Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.94 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 19/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/03/2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
1. Hs đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: v, d, l, n; có phụ âm
cuối; t; các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ôn các vần ăm, ăp; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát.
- Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu
mến cây hoa ngọc lan của em bé.
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh (HS khá, giỏi).
<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.
<b>3. Thái độ</b>: Yêu quý thiên nhiên, vẻ đẹp của chúng, bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)
- Đọc bài vẽ ngựa và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong sgk.
- Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (20’)
a, Gv đọc diễn cảm bài văn.
b, Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ:
- Luyện đọc các từ ngữ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá
dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
- Gv giải nghĩa các từ: lấp ló, ngan ngát.
<b>*</b>Luyện đọc câu:
- Đọc nhẩm từng câu trong bài.
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
* Luyện đọc đoạn bài:
- Gv chia bài làm 3 đoạn.
- Gv chia nhóm tổ chức cho hs thi đọc bài.
- Thi đọc cả bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời.
- 1 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Nhiều hs đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ơn các vần ăm, ăp: (15’)
a, Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- u cầu hs tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- Nhận xét.
b, Nói tiếng chứa câu có vần ăm, vần ăp.
- Gv tổ chức cho hs nói thi tiếp sức theo tổ.
- Gv nhận xét, cơng bố kq.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
- Đọc lại bài.
- Bà thể hiện rất yêu cháu như thế nào?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.</b></i>
+ Nụ hoa lan màu gì?
+ Hương hoa lan thơm như thế nào?
<i><b>*GV: Hoa Ngọc Lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có</b></i>
<i><b>ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như</b></i>
<i><b>vậy cần được chúng ta gìn giữ và bảo vệ.</b></i>
- Gv đọc lại bài.
- Đọc lại bài.
b, Luyện nói: (10’)
- Nêu yêu cầu của bài: Gọi tên các lồi hoa có trong
ảnh.
- u cầu hs nói tên các lồi hoa có trong ảnh theo
cặp.
- Gọi hs kể trước lớp.
- Gv nhận xét, tính điểm thi đua.
<i><b>*GV: Các lồi hoa góp phần làm cho môi trường</b></i>
<i><b>thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa.</b></i>
<i><b>Nên chúng ta phải giữ gìn, bảo vệ các lồi hoa.</b></i>
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; xem trước bài Ai dậy
sớm.
- Hs đại diện các tổ thi.
- Cả lớp đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs các tổ thi đua.
- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 3 hs đọc.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nói theo cặp.
- Vài hs kể.
<i><b>________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 19/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/03/2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs biết tô chữ hoa E, Ê, G.
- Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn cách giữa các con chữ theo
mẫu chữ trong vở tập viết.(HS khá, giỏi).
<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích luyện viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-Chữ viết mẫu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’)
- Viết các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.
2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa (7’)
- Gv cho hs quan sát chữ hoa E.
- Gv giới thiệu về số lượng nét và kiểu nét.
- Gv giới thiệu chữ Ê có thêm dấu mũ.
- Gv hướng dẫn quy trình viết.
- Gv cho hs luyện viết bảng chữ E, Ê.
- Gv nhận xét, sửa sai.
3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. (9’)
- Đọc các vần và từ ngữ: ăm, ăp, chăm học, khắp
vườn.
- Yêu cầu hs luyện viết bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. (12’)
- Cho hs tô các chữ hoa E, Ê.
- Luyện viét các vần: ăm, ăp; các từ ngữ: chăm
học, khắp vườn.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs tơ theo quy trình.
- Hs tự viết.
- Lắng nghe.
<b>_________________________________________</b>
<b>Chính tả</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại.
- Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu: dấu chấm dùng để kết thúc câu.
<b>2. Kĩ năng:</b> Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, chịu khó luyện viết.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Gọi hs chữa bài tập 2, 3 của giờ trước.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Hướng dẫn hs tập chép: ( 20’)
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Tìm và viết những từ khó trong bài: ngoại, rộng
rãi, lịa xịa, hiên, khắp vườn.
- Gv nhận xét, sửa sai.
- Gv yêu cầu hs tự chép bài vào vở.
- Gv hỏi: Bài viết có mấy câu?
- Gv đọc cho hs sốt lỗi.
- Gv chữa lỗi sai phổ biến của hs.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài của nhau.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập: (10’)
a, Điền vần: ăm hoặc ăp?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
- Nhận xét, sửa sai.
b, Điền chữ: c hoặc k.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs viết chưa đẹp về nhà viết lại bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 3 hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs chép bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự soát lỗi.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
<b>___________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 101: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của 1 số có
hai chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc viết nhanh các số có hai chữ số. Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Điền dấu >, < =?
a) 38... 48 29... 61
60... 79 76... 79
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b> ( 25’)
Bài 1: Viết số:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc lại các số trong bài.
- Nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu) (làm cột a,b)
- Gv hướng dẫn hs cách tìm số liền sau của 1 số.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: (>, <, =)?(làm cột a,b)
Bài 4: Viết (theo mẫu):
- Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu:
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87= 80+ 7
- Tương tự yc hs làm tiếp bài.
- Đọc lại kq.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 99.
- Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
<i><b>____________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 20/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/03/2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hs đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất
trời, chờ đón.
- Ôn các vần ươn, ương.
- Hiểu các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời, ...
- Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp
ấy.
- Biết hỏi- đáp tự nhiên, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>3. Thái độ</b>: Yêu quý thiên nhiên, vẻ đẹp của chúng, bảo vệ thiên nhiên
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (4’)
- Đọc bài Hoa ngọc lan, trả lời câu hỏi 1, 2 sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3’)
2. Hướng dẫn hs luyện đọc. (20’)
a. Gv đọc diễn cảm bài thơ.
b. Hs luyện đọc.
* Luyện đọc tiếng, từ:
- Luyện đọc các từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương,
lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Gv cùng hs giải nghĩa từ: vừng đơng, đất trời.
* Luyện đọc câu:
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
- Gv sửa sai cho hs.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài.
- Thi đọc cả bài.
- Gv nhận xét.
- Đọc tồn bài.
3. Ơn các vần ươn, ương. (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
b. Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
- Nói câu mẫu trong sgk.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
- Gv tổng kết cuộc thi, tính điểm thi đua.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:(15’)
- Đọc bài thơ.
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em...ở ngồi vườn?
+ Trên cánh đồng?
+ Trên đồi?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được sống trong thế giới</b></i>
<i><b>trong lành, tươi mát.</b></i>
- Gv đọc lại bài thơ.
- Gọi hs đọc lại tồn bài.
b. Học thuộc lịng bài thơ. (5’)
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời.
- Hs theo dõi.
- Nhiều hs luyện đọc.
- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp.
- Nhiều hs đọc.
- Hs đại diện các tổ đọc.
- Hs đọc đồng thanh.
- Vài hs nêu.
- 2 hs nói mẫu.
- Hs 3 tổ thi đua.
- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 3 hs đọc.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Gv nhận xét, nhắc nhở hs.
c. Luyện nói: (10’)
- Hỏi và trả lời theo mẫu.
- Yc hs hỏi nhau về những việc làm buổi sáng.
- Gọi hs hỏi và trả lời trước lớp.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Xem trước bài Mưu chú sẻ.
- 2 hs thực hiện.
- Hs hỏi- đáp theo cặp.
_____________________________________________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 102:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Giúp hs:
- Nhận biết 100 là số liền sau của 99.
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.
<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc viết nhanh các số có hai chữ số. Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng tốn.
- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Viết số liền sau của các số: 85, 70, 41, 98, 39, 54.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bước đầu về số 100. (5’)
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1: Tìm và điền số liền
sau của 97, 98, 99
- Gọi hs nêu kq.
2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. (10’)
- Yêu cầu hs tự diền các số còn thiếu vào bài tập 2.
- Đọc kết quả từng dòng, gv ghi bảng.
- Gv hướng dẫn hs có thể sử dụng bảng số để tìm số
liền sau, số liền trước của 1 số.
3. Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1
đến 100. (10’)
- Yêu cầu hs tự làm 3 bài tập.
- Đọc kết quả của bài.
- Gọi hs đọc các số trong bảng theo các hàng hoặc
theo cột.
<b> Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng điền.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs làm cá nhân.
- Hs đọc.
- Gv thu vở, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>______________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/03/2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng: nén sợ, lễ phép, vuốt râu, xoa mép, vuốt.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần n, ng; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần n, ng.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép.
- Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thốt nạn.
<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.
<b>3. Thái độ</b>: học tập sự thông minh, nhanh trí của sẻ
<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định.
- Lắng nghe, phản hồi tích cực.
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Đọc thuộc lòng bài thơ Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi
1 sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (3’)
2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (20’)
a, Gv đọc mẫu.
b, Hs luyện đọc.
- Luyện đọc các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép,
sạch sẽ.
- Gv giải nghĩa các từ: chộp, lễ phép.
- Luyện đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Gv chia bài thành 3 đoạn.
+ Luyện đọc từng đoạn trong bài.
+ Thi đọc trước lớp.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và trả lời.
- Hs theo dõi.
- Nhiều hs đọc.
+ Thi đọc cả bài.
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ơn các vần n, ng. (10’)
a, Tìm tiếng trong bài có vần n.
b, Tìm tiếng ngồi bài có vần n, ng.
c, Nói câu chứa tiếng có vần n, vần ng.
- Nói 2 câu mẫu.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông.
- Gv nhận xét.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài (15’)
- Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài.
+ Khé Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
- Đọc thầm đoạn cuối.
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
+ Xếp các ơ chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong
bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Gv chốt lại lời giải đúng.
- Gv đọc lại bài.
- Đọc phân vai câu chuyện.
b, Luyện nói: (10’)
- Gv nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu hs luyện nói theo u cầu.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài, xem trước bài Ngôi nhà.
- 3 hs đại diện đọc thi.
- Cả lớp đọc.
- Hs tìm và nêu.
- Hs tìm và nêu.
- 2 hs nói.
- Hs thi nói theo tổ.
- Hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs tự đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc các thẻ từ.
- 3 hs lên bảng thi xếp
- Hs nêu.
- Vài nhóm hs đọc.
- Hs nói theo cặp.
- Vài cặp nói trước lớp.
<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 103:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Giúp hs củng cố về:
- Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự
của các số.
- Giải tốn có lời văn.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99.
- Nêu số bé nhất có 1 chữ số.
- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số.
<b>B. Bài luyện tập:</b> (30’)
Bài 1: Viết số:
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71,
66, 100.
- Đọc lại bài.
- Nhận xét.
Bài 2:Viết số:
- Nêu cách tìm số liền trước của 1 số.
- Nêu cách tìm số liền sau của 1 số.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài.
Bài 3:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc các số trong bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
- Nhận xét.
Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình
vng.(HS khá, giỏi)
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kt.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 3 hs làm.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs đọc.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs kiểm tra chéo.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 21/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30/03/2018</b></i>
<b>Chính tả</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
<b>2. Kĩ năng:</b> Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, chịu khó luyện viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.
- Bảng phụ
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Làm lại bài tập 2, 3 của giờ trước.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (5’)
2. Hướng dẫn hs tập chép. (15’)
- Đọc bài câu đố.
- Yêu cầu hs tự giải đố.
- Ttìm và viết các từ khó trong bài: chăm chỉ, suốt
ngày, khắp, vườn cây.
- Yêu cầu hs tự chép câu đố vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
3. Hướng dẫn hs làm bài tập. (10’)
a. Điền ch hay tr?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
(thi chạy, tranh bóng...)
- Đọc các từ vừa điền.
- Nhận xét.
b. Điền v, d, hay gi?
- Yêu cầu hs làm bài.
(vỏ trứng, giỏ cá, cặp da).
- Đọc lại các từ trong bài.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 3 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bài.
- Hs tự soát lỗi.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
<b>______________________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hs nghe gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn câu
chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được tồn bộ câu chuyện.
- Tập đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, người và lời dẫn truyện.
- Thấy sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ. Hiểu: Trí khôn, sự thông minh của con
người khiến con người làm chủ được mn lồi.
<b>2. Kĩ năng</b>: Kể được câu chuyện có điệu bộ, cử chỉ, đúng giọng nhân vật.
<b>3. Thái độ: </b>Học tập sự mưu trí, thơng minh và đức tính kiên trì.
<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh,
yếu.
- Suy nghĩ sáng tạo.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa truyện trong sgk.
- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Kể chuyện Rùa và Thỏ.
- Gv nhận xét.
<b>II. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu. (5’)
2. Gv kể chuyện. (3’)
- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.
- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.
3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
(10’)
- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Gọi hs kể đoạn 1.
- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Hướng dẫn hs kể toàn bộ câu chuyện. (5’)
- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Kể phân vai câu chuyện.
- Gv nhận xét, sửa sai.
5. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. (5’)
- Câu chuyện này cho em biết điều gì?
- Gv chốt lại: Con người thơng minh, tài trí nên tuy
nhỏ vẫn buộc các con vật to xác như Trâu phải vâng
lời, Hổ phải sợ hãi...
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5’)
- Gv hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; xem trước câu
chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs kể nối tiếp 4 đoạn.
- Hs lắng nghe.
- Hs nghe để nhớ câu
chuyện.
- 1 hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.
- 3 hs đại diện 3 tổ kể.
- Từng nhóm 4 hs kể.
- Vài hs nêu.
- Hs trả lời.
- Lắng nghe.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 104:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải tốn
có lời văn.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’)
- Điền số liền trước, số liền sau của các số: 45, 69,
99.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b> ( 20’)
Bài 1: Viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu.
- Nhận xét.
Bài 2: Đọc số.
- Yêu cầu hs đọc các số trong bài.
- Nhận xét.
Bài 3: (>, <, =)? (làm cột b,c)
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Nhận xét.
Bài 4:
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:
Tất cả có số cây là:
10+ 8= 18 (cây )
Đáp số: 18 cây
- Nhận xét bài giải.
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs đọc theo cặp.
- Vài hs đọc trước lớp.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs Đọc đầu bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1hs lên bảng làm bài.
- 1 hs thực hiện.
- Lắng nghe.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.
Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b>.</b>
- Tổ: 1, 2, 3, 4.
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.
<b>______________________________________</b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 7: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>Hình thành cho học sinh có kỹ năng ứng xử trước mọi người.
<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông.
3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)
- Gọi học sinh báo cáo việc thực hiện tình
huống bài tập 4/ tr 28.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương các
nhóm thực hành tốt.
<b>B. Bài mới:</b> (15’)
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Các hoạt động:
Bài tập 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs hoạt động nhóm 4: Nói lời chúc
với các bạn trong nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận.
- Gv nhận xét và đưa ra lời chúc hay.
Bài tập 2:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs hoạt động nhóm 2: Nói lời thăm
hỏi khi ơng bị ốm, mệt?
- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận.
- Gv nhận xét.
Bài tập 3:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân, viết lời
chúc vào vở thực hành.
- Gọi hs đọc bài làm.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (2’)
- Dặn hs ơn lại bài, chuẩn bị bài mới.
- Lắng nghe.
- 1 hs nêu: Trong ngày sinh nhật bạn
em sẽ nói lời chúc gì?
- HS hoạt động nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả lời.
- 1 hs nêu: Em sẽ nói gì khi đến thăm
ơng bị ốm, mệt?
- HS nói cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác
bổ sung.
- 2 hs nêu: Em hãy viết những câu
chúc mừng ngày tết và câu trả lời
người khác chúc mừng em.
- HS làm vào vở thực hành.
- HS nói lời chúc.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 20/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/03/2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Luyện viết chữ hoa B, D, Đ. HS viết đúng, viết đẹp.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Viết đúng, nhanh, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
A- Kiểm tra bài cũ: (5P)
- Cho hs viết: A, Ă, Â, C
B- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1P)
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập
ở vở ô li tiếng Việt (28p)
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nếu
quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học
sinh.
Hoạt động 3: Nhận xét
- Học sinh viết
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở ôli viết đúng
viết đẹp.
- Học sinh nộp vở
<b>_________________________________________ </b>
<i><b>Ngày soạn: 21/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30/03/2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng tốn</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp hs
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép
<b>2. Kĩ năng:</b> Củng cố kĩ năng thực hành làm tốn có lời văn.
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
60 - 20 20 - 20 50 - 40
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập (30 phút)</b>
<b>Bài 1.</b>Điền số thích hợp vào ô trống:
<b>Bài 2.</b> Điền dấu (+ , −) thích hợp vào ơ trống:
<b>Bài 3. </b>Đặt tính rồi tính:
12 + 7 14 + 5 19 – 6
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
<b>C. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm xem lại bài
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs nêu nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng tốn</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
-Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số có hai chữ số.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 99.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Viết và đọc các số từ 24 đến 36.
- Viết và đọc các số từ 35 đến 46.
- Viết và đọc các số từ 39 đến 50.
- Gv nhận xét .
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài 1p</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở ô</b>
<b>li (33p )</b>
<b> Bài 1</b> <b> Viết( theo mẫu) .</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- GV nhận xét chung
<b>Bài 2</b> <b>Đúng ghi đ,sai ghi s.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 3</b> <b>Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 4</b> <b>Nối (theo mẫu)</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 5</b>: Lớp 1B co 2 chục bạn nữ và 20
bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu
bạn?
- 1 HS đọc bài toán
- Gọi H lên bảng làm bài .
Bài giải
Đổi 2 chục = 20 bạn
Lớp 1B có tất cả số bạn là:
20 + 20 = 40 (bạn)
Đáp số: 40 bạn
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>C. Củng cố dặn dò 2p</b>
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
-H nêu y/c đề bài .
- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
-2 HS lên bảng làm
50 51
70 69 64
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
-1 HS lên bảng làm
-1H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Luyện viết chữ hoa E, Ê, G. Học sinh viết đúng, viết đẹp.
<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đúng, nhanh, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập
ở vở ô li tiếng Việt (28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng.
- GV nêu câu hỏi.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nếu
quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét.
b. Hướng dẫn viết vào vở.
- GV yêu cầu hs viết vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học
sinh.
* Hoạt động 3: Nhận xét.
- Thu một số vở, nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> (3’)
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh viết bảng con.
- HS quan sát chữ mẫu.
- HS trả lời.
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét bài của bạn.
- Học sinh viết bài vào vở ôli viết đúng
viết đẹp.