Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an tuan 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.2 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 1 </b>



<b>Từ ngày 27 đến ngày 31/08/07</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>BÀI</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>27.8</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Thư gửi các học sinh </b>


<b>Ôn tập: Khái niệm phân số </b>


<b>Bình Tây đại nguyên soái Trương Định</b>
<b>Em là học sinh lớp 5(T1)</b>


<b>Thứ 3</b>
<b>28.8</b>


<b>Địa lí</b>
<b>Tốn</b>
<b>Chính tả</b>


<b>LTVC</b>


<b>Việt Nam đất nước chúng ta</b>



<b>Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số </b>
<b>Việt Nam thân yêu(nghe viết)</b>


<b>Từ đồng nghĩa </b>


<b>Thứ 4</b>
<b>29.8</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Toán</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa </b>
<b>Ơn tập: So sánh hai phân số </b>
<b>Lí Tự Trọng</b>


<b>Thứ 5</b>
<b>30.8</b>


<b>TLV</b>
<b>Tốn</b>
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>
<b>Ôn tập: So sánh hai phân số (tt)</b>
<b>Đính khuy hai lỗ(tiết 1)</b>


<b>Sự sinh sản</b>



<b>Thứ 6</b>
<b>31.8</b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tốn</b>
<b>LTVC</b>
<b>Khoa học</b>


<b>SHL</b>


<b>Luyện tập tả cảnh </b>
<b>Phân số thập phân</b>


<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>Nam hay nữ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ngày soạn: 26/08/2007 Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2007 </i>
<i>Ngày dạy: 27/8/2007 </i>

<i> </i>

<b> </b>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b> THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mươi năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết,
<i>các cường quốc năm châu... </i>


- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu
bạn và tin tưởng rằng HS srẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông , xây


dựng thành công nước Việt Nam mới.


- Học thuộc lòng một đoạn thư


<b>2. Kó năng: </b>


- Đọc trơi chảy bức thư


- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài


- Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tưởng của Bác đối với
thiếu nhi Việt Nam


<b>3. Thái độ: </b>


- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4 <b>2. Bài cũ:</b>Kiểm tra SGK +vở - Hs chuẩn bị SGK+vở
35 <b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại



- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu
sách


- Hs xem các ảnh minh họa chủ điểm
- Học sinh lắng nghe


<b>* Luyện đọc :</b> - 1hs đọc toàn bài
- Gvchia đoạn:Đoạn1:Từ đầu…nghĩ sao?


Đoạn 2:Trong năm học….
Hồ Chí Minh


- Hs lắng nghe


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc
theo từng đoạn - Sửa lỗi đọc cho học
sinh.


- 2hs đọc (2 lượt)


- Giải nghĩa từ: -1 hs đọc chú giải


- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp


- Đọc trước lớp nối tiếp - nhóm đơi-2hs đọc (2 lượt)
-Nhận xét
<b></b> Giáo viên đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy


các em nghĩ sao?”


- Giáo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường
khác?


- Đó là ngày khai trường đầu tiên của
nước VNDCCH, ngày khai trường đầu
tiên sau khi nước ta giành được độc lập
sau 80 năm làm nô lệ cho thực dân Pháp.
<b></b> Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa”


- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến


khác thường mà Bác đã nói trong thư là
gì?


- Học sinh gạch dưới ý cần trả lời
- Học sinh lần lượt trả lời


- Chấm dứt chiến tranh - CM tháng 8
thành cơng...


- Nhận xét



- u cầu học sinh nêu ý đoạn 1 - Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày
<b></b> Giáo viên chốt lại :


Nét khác biệt của ngày khai giảng
tháng 9-1945 với các ngày khai giảng
trước đó.


-1 hs đọc ý đoạn 1


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
- Giáo viên hỏi:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của toàn


dân là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã đểlại, làm cho nước ta theo kịp các nước
khác trên hoàn cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ


đồ, hồn cầu. - Học sinh lắng nghe


+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào


đối với cơng cuộc kiến thiết đất nước? - Học sinh phải học tập để lớn lên thựchiện sứ mệnh: làm cho non sông Việt
Nam tươi đẹp, làm cho dân tộc Việt Nam
bước tới đài vinh quang, sánh vai với các
cường quốc năm châu.



- Nhận xét


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2 - Nhiệm vụ của tồn dân tộc và hs trong
cơng cuộc kiến thiết đất nước.


- Nhận xét


<b>* Đọc diễn cảm:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc


diễn cảm đoạn 2.


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn 2
theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tổ chức thi đọc diễn cảm - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm


- GV nhận xét - HS nhận xét


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - 4 nhóm thảo luận


- Ghi bảng - Đại diện nhóm đọc


Bác thương học sinh rất quan tâm
-nhắc nhở nhiều điều <sub></sub> thương Bác


- Hướng dẫn HS học thuộc lịng
đoạn”Sau 80 năm giời nơ lệ…của các
em”



-Đọc thuộc lòng trước lớp


- HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ
định HTL


- 3 hs


4 <b>4. Củng cố: </b> - Hoạt động lớp


- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1


đoạn em thích nhất - Học sinh đọc


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc đoạn 2
- Đọc diễn cảm lại bài


- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”


- Nhận xét tiết học


- 

<b> TỐN</b>



<b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số


<b>2. Kó năng: </b>


- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa


- Học sinh: Các tấm bìa như hình veõ trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa


(SGK)


12’ <b>* Tổ chức cho học sinh ơn tập </b>


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng
tấm bìa và nêu:


<b></b> Tên gọi phân số
<b></b> Viết phân số
<b></b> Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc
(lên bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai phần ba


- 2 hs nhắc lại cách đọc


- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- 2 hs đọc các phân số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở hs - Từng hs thực hiện với các phân số:


2
3<i>;</i>
5
10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>
40
100
- Yêu cầu hs viết phép chia sau đây



dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành cịn gọi là gì của


phép chia 2:3? - Phân số


2


3 là kết quả của phép chia
2:3.


- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.


- Từng học sinh viết phân số:
4


5 là kết quả của 4:5
12


10 là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có


mẫu số là gì?


- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) 4<sub>1</sub><i>;</i>15


1 <i>;</i>
14



1
- u cầu hs viết thành phân số với số


1.


- Từng hs viết phân số:
1


1<i>;</i>
9
9<i>;</i>


17
17 <i>;.. .</i>
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm


như thế nào? - ... tử số bằng mẫu số và khác 0. <sub>- Nêu VD: </sub> 4
4<i>;</i>


5
5<i>;</i>


12
12
- Yêu cầu hs viết thành phân số với số


0.


- Từng hs viết phân số:


0
9<i>;</i>
0
5<i>;</i>
0
45 ;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số có


đặc điểm gì? (ghi bảng)


19’ <b>* Bài tập:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp


<b>Bài 1:</b> -Làm miệng:Hs nối tiếp đọc phân số


<b>Bài 2 :</b> - Hs làm bài vào vở bài tập.
Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Lần lượt sửa từng bài tập.


- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng
(nhanh, đúng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổ chức thi đua:
- 1=. .. .


17 =
8
. . ..=


100
.. . ..
- 0=.. ..



99 =
.. . ..
100 =


0
.. . .
- 99=.. ..


.. ..<i>;</i>36=
.. . .
.. . .
- 0=.. ..


.. ..<i>;</i>1=
. . ..
. . ..<i>;</i>5


.. . .
.. . .
- 6 :8=.. ..


.. ..


- Thi đua giải nhanh bài tập gv ghi sẵn ở
bảng phụ.


- Nhận xét


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản
của phân số”


- Nhận xét tiết hoïc


- 


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP NĂM</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận thức được vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trước.


<b>2. Kó năng: </b>


- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ
năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


<b>3. Thái độ: </b>


- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crô khơng dây để chơi trị
chơi “Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh
lớp 5 gương mẫu.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK
28’ <b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng Hs nhắc lại
13’ <b>* Hoạt động 1: </b>


Quan sát tranh và thảo luận


Mục tiêu: Hs thấy được vị thế mới của
hs lớp 5, thấy vui và tự hào vì được là hs
lớp 5.


- CC: NX: HS:
- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức
tranh trong SGK trang 3 - 4 và trả lời
các câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm đôi



- Tranh vẽ gì? - 1) Cơ giáo đang chúc mừng các bạn


học sinh lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong
học tập và được bố khen.


- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học


sinh các lớp dưới? - Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng


đáng là học sinh lớp 5? Vì sao? - HS trả lời
GV kết luận: Năm nay em đã lên lớp


Năm, lớp lớn nhất trường. Vì vậy, HS
lớp 5 cần phải gương mẫu về mọi mặt
để cho các em HS các khối lớp khác
học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mục tiêu: Hs xác định được những
nhiệm vụ của người hs lớp 5.


- CC: NX: HS:


- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó và làm bài.


- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức


về mình với bạn ngồi bên cạnh.


- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
GV kết luận : Các điểm (a), (b), (c), (d),


(e) là nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng
ta cần phải thực hiện. Bây giờ chúng ta
hãy tự liên hệ xem đã làm được những
gì; những gì cần cố gắng hơn .


7’ <b>* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>


GV nêu yêu cầu tự liên hệ


GV mời một số em tự liên hệ trước lớp


_ Thảo luận nhóm đôi


_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc
làm của mình từ trước đến nay với những
nhiệm vụ của HS lớp 5


4’ <b>4. Củng cố:</b> - Hoạt động lớp
Chơi trị chơi “Phóng viên”


- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau
đóng vai là phóng viên để phỏng vấn
các học sinh trong lớp về một số câu hỏi
có liên quan đến chủ đề bài học.



- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần phải
làm gì ?


- Bạn cảm thấy như thế nào khi là học
sinh lớp Năm?


- Bạn đã thực hiện được những điểm nào
trong chương trình “Rèn luyện đội
viên”?


- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn cần
phải cố gắng để xứng đáng là học sinh
lớp Năm.


- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1 bài
thơ về chủ đề “Trường em”


- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
“Trường em”.


- Sưu tầm các bài báo, các tấm gương
về học sinh lớp 5 gương mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>




<b> ---oOo--- </b>


<i>Ngày soạn: 27/8/07 Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2007</i>
<i>Ngày dạy: 28/8/2007 </i>


<b>TỐN</b>



<b> ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


<b>2. Kó năng: </b>


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân
số.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Ôn khái niệm về PS


- u cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4


- Lần lượt 2 học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm -Hs nhận xét


30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại
10’ * Hướng dẫn học sinh ơn tập: - Hoạt động lớp


- Tìm phân số bằng với phân số 5<sub>6</sub>
- Ví dụ 2:Tìm phân số bằng với phân số


15
18


- Rút ra kết luaän:


- 3 hs (dùng cách nhân cả tử và mẫu với
1 số)


- 3 hs (dùng cách chia cả tử và mẫu với


1 số)


- Hs nhận xét


- 1 Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
- 1 Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính chất
cơ bản của phân số.


- Giáo viên ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

số.


(Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
- Rút gọn phân số sau: 90


120


- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và
mẫu số của phân số mới.


- Hs làm bảng con


- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
4
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới
vẫn bằng phân số đã cho.


- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn được
4


nữa nên gọi là phân số tối giản.


8’ <b>* </b>Thực hành - Hoạt động cá nhân + lớp


- Yêu cầu học sinh làm thực hành - Học sinh làm bài - sửa bài


- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn
nhanh nhất.


<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của phân số
em hãy quy đồng mẫu số các phân số
sau: <sub>5</sub>2 và 4<sub>7</sub>


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm
việc gì?


- ... làm cho mẫu số các phân số giống
nhau.


- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- 14<sub>35</sub> và 20<sub>35</sub>


- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng



12’ <b>* Bài tập:</b> - Hoạt động nhóm đơi thi đua
- u cầu học sinh làm bài vào vở


<b>Bài 1:</b> Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài


<b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
<b>Bài 3:</b> Nối phân số với kết quả - HS giải thích vì sao nối như vậy
3’


1’ <b>4. Củng cố: 5. Tổng kết - dặn dò: </b>Nêu nội dung ôn tập


-2 hs
- Học ghi nhớ SGK


- Laøm baøi 1, 2, 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



<b> CHÍNH TA Û( NGHE VIẾT)</b>

VIỆT NAM THÂN YÊU



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân u” .


<b>2. Kó năng: </b>



- Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, vở HS
30’ <b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng Hs nhắc lại
18’ <b>a. Hướng dẫn nghe – viết :</b>


- Hoạt động lớp, cá nhân
- u cầu hs đọc tồn bài chính tả ở


SGK



Qua bài thơ em thấy con người Viêït
Nam như thế nào?


- 1 hs đọc


- Rất vất va,û chịu thương chịu khó.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những


từ ngữ khó (danh từ riêng)
- Giáo viên nhận xét


- Học sinh tìm những từ ngữ khó viết
- mênh mơng, biển lúa , dập dờn …
- Học sinh ghi bảng con


- Lớp nhận xét
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình bày


bài viết theo thể thơ lục bát - Học sinh nghe và đọc thầm lại bàichính tả
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học


sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết


của học sinh


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dị lại bài



- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho
nhau


12’ <b>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại
<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với
ng/ ngh, g/ gh, c/ k


4’ <b>4. Củng cố :</b>


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh,
c/ k . GV chốt


- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học





<b>---LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn.


<b>2. Kó naêng: </b>


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng
nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa


<b>3. Thái độ: </b>


- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với
người lớn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi
bài tập 1 và bài tập 2.


- Học sinh: Từ điển tiếng việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


30’ <b>3. Bài mới: : </b>- Giới thiệu bài-Ghi bảng


- Hs nhắc lại
17’ <b>* Nhận xét, ví dụ:</b>


- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
- u cầu học sinh đọc và phân tích ví


dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b></b> Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ <sub></sub>
giống nhau.


- Xác định, giải nghĩa từ in đậm : xây
dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm


<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc</b>
<b>gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. </b>


So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a
-đoạn b.


- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b></b> Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- VD a có thể thay thế cho nhau vì nghĩa
các từ ấy giống nhau hoàn toàn :cùng
chỉ một hoạt động là tạo ramột hay
nhiều công trình kiến trúc.


- VD b khơng thể thay thế cho nhau vì
nghĩa của chúng khơng giống nhau hồn
tồn:


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của
lúa chín


+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi,
ánh lên


+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín,
gợi cảm giác rất ngọt


- Là những từ có nghĩa giống nhau
- Nêu VD


- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét



<b></b> Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và
từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- Tổ chức cho các nhóm thi đua. - Đại diện 4 hs


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
13’ <b>* Luyện tập:</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu học sinh đọc những từ
in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- “nước nhà- hồn cầu -non sơng-năm
<i><b>châu”</b></i>


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng
nghĩa: + nước nhà – non sông


+ hoàn cầu – năm châu
<b>Bài 2:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


baøi 2.


- 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ



nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


baøi 3


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


4’ <b> 4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng,


đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b> ---oOo--- </b>



<b> LỊCH SỬ</b>



<b>BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI TRƯƠNG ĐỊNH </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết Trương Định là tấm gương tiêu biểu của phong trào chống thực
dân Pháp xâm lược ở Nam Kì.



- Học sinh biết do lịng u nước, Trương Định đã khơng theo lệnh vua, ở lại cùng
nhân dân chống quân Pháp xâm lược.


<b>2. Kó năng: </b>


- Rèn học sinh kể lại diễn biến câu chuyện, tập trung thể hiện tâm trạng Trương
Định.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh biết cảm phục và học tập tinh thần xả thân vì nước của
Trương Định.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK + ÑDHT


30’ <b>3. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại
“Bình Tây Đại Ngun Sối” Trương


Định.



10’ <b> * Hoạt động 1:</b>


Mục tiêu: Hs nắm được tình hình nước
ta sau khi thực dân Pháp mở cuộc xâm
lược.


- Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực
dân Pháp xâm lược nước ta?


- Triều đình nhà Nguyễn có thái độ thế
nào trước cuộc xâm lược của thực dân
Pháp?


- Hoạt động cá nhân, lớp


-Dũng cảm đứng lên chống thực dân
Pháp xâm lược.


- Nhượng bộ không cương quyếtchiến
đấu bảo vệ đất nước.


- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/1858 , thực dân Pháp nổ súng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Năm sau, thực dân Pháp phải chuyển
hướng, đánh vào GĐ. Nhân dân Nam Kì
khắp nơi đứng lên chống Pháp, đáng
chú ý nhất là phong trào kháng chiến
dưới sự chỉ huy của Trương Định.



11’ <b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
Mục tiêu:Trương Định kiên quyết cùng


nhân dân chống quân xâm lược.


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào


thời gian nào? - Ngày 1/9/1858


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh miền
Đơng Nam Kì cho thực dân Pháp, lệnh
cho Trương Định phải giải tán lực lượng
kháng chiến của nhân dân và đi An
Giang nhậm chức lãnh binh.


-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định


- GV chia lớp thành 3 nhóm tìm hiểu
nội dung sau:


- Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết 1
yêu cầu.


+ Điều gì khiến Trương Định lại băn


khoăn, lo nghĩ? - Trương Định băn khoăn là ông làmquan mà không tuân lệnh vua là mắc tội
phản nghịch, bị trừng trị thảm khốc.
Nhưng nhân dân thì khơng muốn giải tán


lực lượng và 1 dạ tiếp tục kháng chiến.
+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa


quân và dân chúng đã làm gì?


- Trước những băn khoăn đó, nghĩa qn
và dân chúng đã suy tơn ơng làm “Bình
Tây Đại Ngun Sối”.


+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng
tin yêu của nhân dân?


- Để đáp lại lịng tin u của nhân dân,
Trương Định khơng tn lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống giặc Pháp.


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận -> Nhómtrưởng
đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận -> HS nhận xét.


-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
8’ *Hoạt động 3:


Mục tiêu: Biết được lịng biết ơn của
nhân dân ta với”B ình Tây đại nguyên
soái Trương Định”


- Nêu cảm nhgĩ của em về Bình Tây đại
ngun sối Trương Định?



- Nhân dân ta đã làm gì để bày tỏ lịng
biết ơn và tự hào về ông?


- Hoạt động cá nhân, lớp


- Là người yêu nước, dũng cảm, sẵn sàng
hi sinh bản thân mình cho dân tộc.


- Lập đền thờ ơng,ghi lại chiến công của
ông. Lấy tên ông đặt tên cho đường phố
trường học.


- Em học tập được điều gì ở Trương


Định? - HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’ <b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Nêu nội dung chính của bài - HS trả lời


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước”


- Nhận xét tiết hoïc





<i>---Ngày soạn: 28/8/2007 Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2007</i>


<i>Ngày dạy: 29/8/2007 </i>

<i> </i>

<b>TẬPĐỌC</b>

<b> </b>


<b> QUANG CAÛNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ, phân biệt được sắc thái nghĩa của các từ chỉ màu sắc dùng
trong bài.


- Hiểu nội dung chính: Bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa, làm hiện lên
một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình yêu
tha thiết của tác giả đối với q hương.


<b>2. Kó năng: </b>


- Đọc lưu lốt , trơi chảy tồn bài
- Đọc đúng các từ ngữ khó


- Đọc diễn cảm bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả: chậm rãi,
dàn trải, dịu dàng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ


- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Thư gửi các học sinh


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


<b></b> Giáo viên nhận xét.


- 3 hs đọc thuộc lòng đoạn 2 - học sinh
đặt câu hỏi - học sinh trả lời.


- Nhận xét
30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


10’ <b>* Luyện đọc:</b> - Hoạt động lớp


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài.
-Gv chia đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đoạn 1: Mùa đông…khác nhau


Đoạn 2: Có lẽ…lơ lửng


Đoạn 3:Từng chiếc lá mít…đỏ chót
Đoạn 4: Còn lại


- Yêu cầu 1 học sinh đọc tiếp nối nhau
theo từng đoạn.-Sửa lỗi


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau
theo đoạn.


- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn
- Đọc chú giải


- Đọc cho nhau nghe


- 1 hs
- Nhóm đơi
-Đọc trước lớp


- Gv đọc mẫu


- 4 hs
- Nhận xét


-1 hs đọc tồn bài


8’ <b>* Tìm hiểu bài:</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:



- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cho
câu hỏi 1: Kể tên những sự vật trong bài
có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi


- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm thi
đua: lúa - vàng xuộm; nắng - vàng hoe;
xoan - vàng lịm; là mít - vàng ối; tàu đu
đủ, lá sắn héo vàng tươi; quả chuối
-chín vàng; tàu là chuối - vàng ối; bụi mía
- vàng xong; rơm, thóc - vàng giịn; gà
chó - vàng mượt; mái nhà rơm - vàng
mới; tất cả - một màu vàng trù phú, đầm
ấm.


<b></b> Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 2/ SGK/
13.


- Học sinh lắng nghe.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong


bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì ?


_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :
lúa vàng xuộm là lúa đã chín ….



<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh lần lượt trả lời
- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/


13.


- 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác
định có 2 yêu cầu.


+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và
con người làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động như thế nào ?


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết đẹp,
thuận lợi cho việc gặt hái. Con người
chăm chỉ, mải miết, say mê lao động.
Những chi tiết về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo.
Những chi tiết về hoạt động của con
người ngày mùa làm bức tranh quê
không phải bức tranh tĩnh vật mà là bức
tranh lao động rất sống động.


<b></b> Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/
13: Bài văn thể hiện tình cảm gì của


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tác giả đối với quê hương ? thiên nhiên
<b></b> Giáo viên chốt lại



- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính


của bài. - 6 nhóm làm việc.- Trình bày – Nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
12’ <b>* Đọc diễn cảm :</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm đoạn 2.


- Gv đọc mẫu


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn 2


- Tổ chức thi đọc diễn cảm - Nhóm đơi- 4 hs
- Nhận xét
<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm


4’ <b>4. Củng cố : </b>


- Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh


nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích và đọc
lên


- Giải thích tại sao em u cảnh vật
đó ?



- HS giải thích
GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn cảm
hơn


- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết hoïc


--- 
<b>---TỐN</b>


<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu
số


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp học sinh yêu thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.



<b>II. CHUẨN BÒ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4’ <b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS
- Học sinh sửa BTVN


- 2 học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


- Ghi điểm
30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại
13’ <b>a. Hướng dẫn học sinh ôn tập</b>


* So sánh hai phân số cùng mẫu - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5


7 7 - Hoïc sinh làm bài


- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng
mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 <sub></sub> 5 và 2)
<b></b> Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại


* So sánh hai phân số khác mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 vaø 5


4 7


- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân số
khác mẫu số <sub></sub> quy đồng mẫu số hai phân
số <sub></sub> so sánh


<b></b> Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân
số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số các
phân số đó, sau đó so sánh như với phân
số cùng mẫu số


- Yêu cầu học sinh nhắc lại


- 1hs
17’ <b>b. Bài tập:</b>


<b> Bài 1 :</b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh


- Học sinh làm bài 1
Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài


(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách
quy đồng hai phân số trên


MSC: 7 x 4 x 3
<b> Baøi 2:</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - 1 hs
- Học sinh nêu yêu cầu đề bài - 1 hs


- Học sinh làm bài 2 vào vở
- 1 hs làm bảng phụ


- Học sinh sửa bài
<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
4’ <b>4. Củng cố :</b>


- Nêu cách so sánh haiphân số - 2 học sinh nhắc lại
(lưu ý cách phát biểu của HS, GV sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


1’


<b>5. Tổng kết - dặn dò </b>


- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


--- 

<b>---LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa.


<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.


- Phân biệt sự khác nhau vế sắc thái biểu thị giữa những từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn. Biết cân nhắc , lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể .


<b>3. Thái độ: </b>


- Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> - Hs tự đặt câu hỏi- hs khác trả lời
<b></b> Thế nào là từ đồng nghĩa ?


<b></b> Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn
-khơng hồn toàn ? Nêu vd



<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Nhận xét
30’ <b>3. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


<b> Bài 1: </b>


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu bài 1


Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh đỏ
-trắng - đen


- Sử dụng từ điển.


- Học theo nhóm bàn


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm
trên bảng (đúng và nhiều từ)


<b></b> Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn


và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b></b> Giaùo viên chốt lại - Chú ý cách viết
câu văn của hoïc sinh


- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ


đồng nghĩa ...)


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “
- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng


4’ <b>4. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Nhận xét


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3
cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ
đẹp) và nêu cách dùng.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn doø</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học


-- 

<b>---KHOA HỌC</b>


<b>SỰ SINH SẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố mẹ của mình.


<b>2. Kó năng: </b>


- Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh yêu thích khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.


28’ <b>3. Bài mới: </b>



- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


<b>Phát triển các hoạt động: </b>


13’ <b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi: “Bé là con
ai?”


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Mục tiêu:H/s nhận ra mỗi đứa trẻ đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giống với bố, mẹ của mình.


- GV phát những tấm phiếu bằng giấy
màu cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ
1 em bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em
bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc
điểm nào đó để vẽ, sao cho mọi người
nhìn vào hai hình có thể nhận ra đó là
hai mẹ con hoặc hai bố con <sub></sub> HS thực
hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại,
tráo đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
<b></b> Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS


nhận được phiếu có hình em bé, sẽ phải


đi tìm bố hoặc mẹ của em bé. Ngược
lại, ai có phiếu bố hoặc mẹ sẽ phải đi
tìm con mình.


<b></b> Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh
(trước thời gian quy định) là thắng,
những ai hết thời gian quy định vẫn
chưa tìm thấy bố hoặc mẹ mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương


đội thắng.


- HS laéng nghe


<b></b> GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho


các em beù?


- Dựa vào những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mình.





GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình .


14’ <b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Mục tiêu: Hs nêu được ý nghĩa của sự


sinh saûn.


- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang


5 trong SGK và đọc lời thoại giữa các
nhân vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật
trong hình.


<b></b> Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.
<b></b> Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b></b> Điều gì có thể xảy ra nếu con người
khơng có khả năng sinh sản?



- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản
mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng
họ được duy trì kế tiếp nhau .


- Học sinh nhắc lại
4’ <b>4. Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới
thiệu cho các bạn biết một vài đặc điểm
giống nhau giữa mình với bố, mẹ hoặc
các thành viên khác trong gia đình.
- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học


<b> </b>



<i>---oOo---Ngày soạn: 29/8/2007 Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007</i>


<i>Ngày dạy: 30/8/2007</i>

<b> TẬP LAØM VĂN</b>



<b> </b>

<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Nắm được cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài )


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp đất nước và say mê sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở.
30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


13’ <b>a. Tìm hiểu ví dụ</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b> Bài 1 </b>



- Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và văn
bản “Hồng hơn trên sơng Hương”
- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Sông Hương: 1 dòng sông rất nên thơ
của Huế.


- Học sinh đọc bài văn <sub></sub> đọc thầm, đọc
lướt.


- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở


bài, thân bài, kết bài - Nhóm 4- Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Đại diện nhóm trình bày


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng
hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt động của con người
bên sông từ lúc hồng hơn đến lúc
Thành phố lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.


<b></b> Giáo viên chốt lại



<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài văn
- Nhóm 4


- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của


việc miêu tả trong bài văn - “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ
phận cảnh của cảnh


<b></b> Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao qt cảnh định


tả <sub></sub> cụ thể
- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự


miêu tả trong 2 bài.


+ Hồng hôn trên sông Hương: Đặc
điểm chung của Huế <sub></sub> sự thay đổi màu
sắc của sông (từ lúc bắt đầu đến lúc tối
Hoạt động của con người và sự thức dậy
của Huế)


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Màu


sắc boa trùm làng quê ngày mùa <sub></sub> màu
vàng <sub></sub> tả các màu vàng khác nhau <sub></sub> thời
tiết và con người trong ngày mùa.


<b></b> Sự giống nhau: đều giới thiệu bao
quát cảnh định tả <sub></sub> tả cụ thể từng cảnh để
minh họa cho nhận xét chung.


<b></b> Sự khác nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo của
hai bài văn


2’ <b>b. Ghi nhớ </b> - Hoạt động cá nhân


- Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
15’ <b>c. Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng


trưa”


- Học sinh làm cá nhân.


<b></b> Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về
nắng trưa


<b></b> Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:
- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội



- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng và
tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong nắng
trưa


<b></b> Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ
biết ba nhiêu, mẹ ơi”


<b></b> Giáo viên nhận xét chốt lại


4’ <b>4. Củng cố</b> - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


--- 


<b>---TỐN</b>



<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố về :


- So sánh phân số với đơn vị


- So sánh 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.
- So sánh 2 phân số có cùng tử số


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết cách so sánh các phân số .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
30’ <b>3. Bài mới: </b>



- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


14’ <b>Bài 1:</b> - 1 hs lên bảng làm baøi


- Lớp làm vào vở
- Nhận xét
- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số


bằng 1, phân số bé hơn 1?


- Lần lượt hs rút ra nhận xét
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
- Nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt laïi


15’ <b>Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài


- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
- Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử


số. -Cá nhân trả lời



+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì
phân số đó bé hơn.


+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân
số đó lớn hơn.


- Cả lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b></b> Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc
lại (3 học sinh)


- 2 hs nhắc lại


4’ <b>4. Củng cố </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập
ghi sẵn bảng phụ


<b></b> Giáo viên chốt lại so sánh phân số
với 1.


- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
<b></b> Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



<b>ĐỊA LÍ</b>



<b> </b>

<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam và hiểu được những
thuận lợi về vị trí lãnh thổ nước ta.


<b>2. Kó năng: </b>


- Chỉ được giới hạn, mơ tả vị trí , hình dạng nước ta ; nhớ diện tích của Việt Nam.


<b>3. Thái độ: </b>


- Tự hào về Tổ quốc.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:


+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Quả Địa cầu


+ 2 Lược đồ trống (tương tự hình 1 trong SGK)


+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa, Trung


Quốc, Lào, Cam-pu-chia.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


2’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập
28’ <b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng Hs nhắc lại
14’ <b>* Hoạt động 1: </b>


Mục tiêu: Hs nắm được vị trí địa lí và


giới hạn của nước Việt Nam. - Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b> Bước 1: </b>


Giáo viên u cầu học sinh quan sát
hình 1/ SGK và trả lời vào phiếu học
tập.


- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ



phận nào ? - Đất liền, biển, đảo và quần đảo.


- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ.
- Phần đất liền nước ta giáp với những


nước nào ? - Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia


- Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nước ta ?


- đông, nam và tây nam
- Kể tên một số đảo và quần đảo của


nước ta ?


- Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc,
Côn Đảo ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> Bước 2:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trên bản đồ


+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên bản
đồ và trình bày kết quả làm việc trước
lớp


+ Nhận xét vàsửa chữa.
<b> Bước 3:</b>



+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt


Nam trong quả địa cầu + Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước tatrên quả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc


giao lưu với các nước khác ?


- …có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu
với các nước bằng đường bộ và đường
biển.


<b></b> Giáo viên chốt ý Viêït Nam nằm trên
bán đảo Đông Dương, thuộc Đơng Nam
Á, có nhiều thuận lợi trong việc giao
lưu với các nước bằng đường bộ và
đường biển, đường hàng không.


13’ * <b>Hoạt động 2:</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp


Mục tiêu: Hs nắm được hình dạng và
diện tích nước Viêït Nam .


<b> Bước 1:</b>


+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo 6


nhóm + Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang , chạy dài và có đường bờ
biển cong như chữ S



- Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước


ta daøi bao nhieâu km ? - 1650 km


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao


nhiêu km2<sub> ?</sub> - 330.000 km


2


- So sánh diện tích nước ta với một số


nước có trong bảng số liệu. +So sánh:S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quốc


<b> Bước 2:</b>


+ Giáo viên sửa chữa và giúp hồn


thiện câu trả lời. + Học sinh trình bày- Nhóm khác bổ sung


<b></b> Giáo viên chốt ý _HS hình thành ghi nhớ


4’ <b>4. Củng cố:</b>


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”: Dán 7 bìa



vào lược đồ khung - Học sinh tham gia theo 2 nhóm, mỗinhóm 7 em
- Giáo viên khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Địa hình và khoáng sản”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>NAM HAY NỮ ?(T1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam
và nữ


<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và
nữ .


<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ
viết vào đó) có kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4



- Hoïc sinh: Saùch giaùo khoa


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - 2 hs trả lời: Nhờ có khả năng sinh sản
mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng
họ được duy trì kế tiếp nhau .


- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học
sinh nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa
trẻ với bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm gioáng nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra
và đều có những đặc điểm giống với bố
mẹ mình


<b></b> Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét
30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại



<b>Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b>H/s xác định được sự khác


nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học.
<b> Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi
cạnh nhau cùng quan sát các hình ở
trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi 1,2,3


- Nhóm đơi quan sát các hình ở trang 6
SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi
- Nêu những điểm giống nhau và khác


nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay bé gái ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b></b> Giáo viên chốt: Ngoài những đặc
điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác
biệt, trong đó có sự khác nhau cơ bản
về cấu tạo và chức năng của cơ quan
sinh dục. Khi còn nhỏ, bé trai, bé gái
chưa có sự khác biệt rõ rệt về ngoại
hình ngồi cấu tạo của cơ quan sinh dục


10’ <b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>


<b>đúng”</b>


- Hoạt động nhóm, lớp
Mục tiêu:H/s phân biệt được các đặc


điểm về mặt sinh học và xã hội giữa
nam và nữ.


<b> Bứơc 1:</b>


11’ - Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
( trang 8) và hướng dẫn cách chơi


- Học sinh nhận phiếu
<b></b> Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ


thể, tính cách, nghề nghiệp của nữ và
nam (mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu)
theo cách hiểu của bạn


- Những đặc điểm chỉ nữ có


- Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có
cả ở nam và nữ


- Những đặc điểm chỉ nam có


- Học sinh làm việc theo nhóm



- Mang thai
- Kiên nhẫn
- Thư kí
- Giám đốc
- Chăm sóc con
- Mạnh mẽ
- Đá bóng
- Có râu


- Cô quan sinh dục tạo ra tinh
trùng


- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú


- Tự tin
- Dịu dàng


- Trụ cột gia đình
- Làm bếp giỏi


<b></b> Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được
kẻ theo mẫu (theo nhóm)


- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn
(theo từng nhóm)


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp



- Giáo viên u cầu đại diện nhóm báo


cáo, trình bày kết quả - Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắpxếp
- Cả lớp nhận xét


_GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc .


9’ <b>* Hoạt động 3:Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ</b>


<b> Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm
_ GV yêu cầu các nhóm thảo luận


1. Bạn có đồng ý với những câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

dưới đây khơng ? Hãy giải thích
tại sao ?


a) Công việc nội trợ là của phụ nữ.
b) Đàn ơng là người kiếm tiền ni


cả gia đình .


c) Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kĩ thuật .
2. Trong gia đình, những yêu cầu


hay cư xử của cha mẹ với con
trai và con gái có khác nhau


không và khác nhau như thế
nào ? Như vậy có hợp lí khơng ?
3. Liên hệ trong lớp mình có sự


phân biệt đối xử giữa HS nam và
HS nữ không ? Như vậy có hợp lí
khơng ?


4. Tại sao khơng nên phân biệt đối
xử giữa nam và nữ ?


<b> Bước 2: </b>Làm việc cả lớp _Từng nhóm báo cáo kết quả
_GV kết luận : Quan niệm xã hội về


nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều
có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này
bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện
bằng hành động ngay từ trong gia đình,
trong lớp học của mình .


4’


1’ <b>4. Củng cố: 5. Tổng kết - dặn dò :</b>Nêu nội dung chính bài học


- 2 hs
- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào ?”



- Nhận xét tiết học


<b> ---  </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày dạy : 31/8/2007</i> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của các tác giả trong đoạn văn “Buổi
<i>sớm trên cánh đồng” , học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả</i>
trong một bài văn tả cảnh.


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều
đã quan sát .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:


+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh ảnh



- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- H s đọc ghi nhớ
<b></b> Giáo viên nhận xét


30’ <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài- Ghi bảng


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập


16’ <b> Bài 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu
cầu của bài văn


- HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên
<i>cánh đồng “</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi



sớm mùa thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,những giọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những


giác quan nào ?


- Bằng cảm giác của làn da( xúc giác),
mắt ( thị giác )


+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh
tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết
đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì


<b></b> Giáo viên chốt lại


13’ <b> Bài 2: </b> - Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát
(ý)


_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của
mình


4 <b>4. Củng cố:</b>


- Nêu cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh - 2 hs
1 <b>5. Tổng kết - dặn doø </b>



- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


-- 

<b>---TỐN</b>



<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhận biết thế nào là phân số thập phân.


<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS u thích học tốn, rèn tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giaáy.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4 <b>2. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập
về nhà


- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
- Bài 2: chọn MSC bé nhất
<b></b> Giáo viên nhận xét+ Điểm


30 <b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu phân số thập phân </b>


- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân


số thập phân


- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10
phần; 100 phần; 1000 phần


- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
gọi là phân số gì ?


- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lặp lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập


phân bằng các phân số
3


5 ,
1
4 và


4
125


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


<b></b> Giáo viên chốt lại: Một số phân số có
thể viết thành phân số thập phân bằng
cách tìm một số nhân với mẫu số để có
10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số
để có phân số thập phân


<b>b. Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b> Bài 1:</b> Viết và đọc phân số thập phân



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu


cầu đề bài - Chọn phân số thập phân ( 3 , 100 , 69


7 34 2000
chưa là phân số thập phân)


<b> Bài 4:</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề
- Nêu u cầu bài tập


- Học sinh làm bài



- Học sinh lần lượt sửa bài


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số
thập phân


<b></b> Giáo viên nhận xét
4 <b>4. Củng cố</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
được gọi là phân số gì ?


- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn”


(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
1 <b>5. Tổng kết - dặn dị</b>


- Học sinh làm bài: 2, 3, 4, 5/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học


-- 


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.


<b>2. Kó năng: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, học sinh biết thuyết minh cho
mỗi phần tranh bằng 1, 2 câu. Kể toàn bộ từng đoạn và kể toàn bộ câu chuyện.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu nước, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 <b>1. Ổn định lớp:</b> Hát


4 <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


28 <b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


<b>a. Tìm hiểu chuyện </b>


- GV kể chuyện 2 lần


- Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt


_Giải nghĩa một số từ khó


Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thành
niên - Quốc teá ca


<b>b. Hướng dẫn học sinh kể </b>


- Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.


- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết


minh cho 6 tranh



- Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa
vào tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

vật thì vào phần mở bài phải giới thiệu
ngay nhân vật em sẽ nhập vai.


nhân vật để kể.


- GV nhaän xét. - Nhận xét.


<b>c. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b> - Tổ chức nhóm


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại: - Các nhóm khác nhận xét.
Người anh hùng dám quên mình vì đồng


đội, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.
Là thanh niên phải có lý tưởng.


4 <b>Củng cố: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện ->
lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.
1 <b>5. Tổng kết - dặn dị </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc:


“Về các anh hùng, danh nhân của đất
nước”.


- Nhận xét tiết học


<b> </b>






<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 1</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tổng kết hoạt động tuần 1


- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 2


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1


25 <b>1. Ổn định lớp2. Nội dung</b>
<b>* Nhận xét tuần 1</b>


- Gv nhận xét chung:
+ Quên ĐDHT nhiều


+ Ý thức học chưa cao


- Haùt


- Lớp trưởng điều khiển


- Các tổ trưởng báo cáo kết quả theo dõi
tuần 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Đi học chưa đúng giờ


<b>* Phương hướng tuần 2:</b>


- Hoïc theo phân phối chương trình
- Tiếp tục ổn định nề neáp


- Khắc phục những vấn đề tuần 1 chưa
làm được


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Chuẩn bị ngày khai giảng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×