Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.83 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/1/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/1/2021 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19A: Tới trường</b>


(SGV trang 220-221)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: ( SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,



- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu ( 14 câu)
- Đọc nối tiếp câu.


- GV giới thiệu bài có 2 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn


- Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc ( 15’)


b. Chọn đúng cảnh đẹp trê đường Tí đến trường mới. ( SGV)


c. Bạn Tí có điêu gì đáng khen trong ngày đầu tiên đến trường?( SGV)
<b>IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( SGV)( 15’)</b>


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>


<b>Chủ đề 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 4)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS chú ý quan sát ghi nhận hành vi tốt từ đôi bàn tay của bạn, đưa ra
lời khuyên để bạn làm tốt hơn.


- HS tổng kết việc làm tốt từ đôi bàn tay, tạo động lực cho HS duy trì việc
làm tốt.



- Giúp HS bước đầu có ý thức rèn luyện tiếp theo về những mong đợi của
bạn đối với đơi bàn tay mình.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáoviên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.Họcsinh</b>


- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1’)</b>


<b>- Lớp hát.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


<b>3.Bài mới(26’): GV giới thiệu bài</b>
<i>a)Hđ 1: Thích gì, mong gì ở bạn</i>


*)Mục tiêu: Giúp HS chú ý quan sát ghi
nhận hành vi tốt từ đôi bàn tay của bạn,
đưa ra lời khuyên để bạn làm tốt hơn
*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm
- GV giao nhiệm vụ nhóm 4 cho HS:
Hãy nói mợt việc làm tốt của bạn mà em
nhớ nhất?


- GV quan sát các nhóm hoạt đợng để


mỡi HS nhận được 3 biều bạn thích ở
mình: Em đã làm những việc yêu thương
nào trong ba việc trên.


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận tiếp tục
trong nhóm về điều mà nhóm mong bạn
tiến bợ hơn.


- GV ghi nhận các thẻ màu, hỡ trợ HS
hồn thiện những điều HS mong muốn
điều chỉnh và tiến bộ hơn.


<b>b)HĐ2: Trồng “ Cây việc tốt”</b>


<i>*)Mục tiêu: HS tổng kết việc làm tốt từ </i>
đôi bàn tay, tạo động lực cho HS duy trì
việc làm tốt.


*)Phương pháp và hình thức: cả lớp
- GV yêu cầu HS đếm những việc làm tốt
đã được viết trong những hình bàn tay
yêu thương của mình.


- GV yêu cầu HS tiếp tục trồng “ Cây
việc tốt”


- GV hỏi: Em đã làm được bao nhiêu
việc tốt? Ai làm được sáu việc? Ai làm
được tám việc? mười việc?



- GV hướng dẫn thêm HS cách làm
những việc tốt.


- Yêu cầu HS treo các bàn tay lên “ Cây
việc tốt” dặn HS tiếp tục làm việc tốt để
cây trở nên xum xuê hơn.


<b>c) HĐ3:Tiếp tục làm việc tốt</b>


.


- HS thực hiện thảo ḷn theo nhóm
( Mình nhớ nhất hơm bạn xơ mình ngã
và bạn đỡ mình đứng dậy


- HS nghe.


- HS tiếp tục thảo luận ( Cả nhóm
mong muốn đôi bàn tay của bạn thân
thiện hơn, không đẩy bạn ngã nữa.)
-HS lắng nghe


- HS đếm


- HS trồng cây việc tốt.


- HS trả lời câu hỏi tùy việc mình đã
làm được.


- HS lắng nghe



- HS trao các bàn tay lên và ghi nhớ
lời gv dặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*) Mục tiêu:Giúp HS bước đầu có ý thức
rèn luyện tiếp theo về những mong đợi
của bạn đối với đôi bàn tay mình.


*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm
<b>- GV giao nhiệm vụ nhóm: Nhóm góp ý </b>
cho bạn về cách có thể làm việc tốt tiếp
theo.


<b>- GV Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm </b>
- GV mời 1 số học sinh chia sẻ về dự
định của mình.


- GV nhận xét và dặn HS thực hiện hành
vi yêu thương mỗi ngày. Hãy tiếp tục
làm việc tốt để viết vào bàn tay yêu
thương để trao lên “ Cây làm việc tốt”


sẻ với các bạn trong nhóm về việc
mình làm đểbàn tay làm được nhiều
việc tốt hơn nữa. Nhóm góp ý kiến
cho các thành viên


- HS chia sẻ
- HS lắng nghe



<b>4.Củngcố (4’)</b>


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những việc tốt từ đôi bàn tay mình?
-Nhận xét giờ học


<b>5. Dặndị (1’)</b>


-Ch̉n bị bài sau


______________________________
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>Thực hành tuần 19</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Dậy đi
học thôi.Trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:


+ Yêu nước: thông qua việc yêu quê hương của chính mình.
+ Nhân ái: u thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc, loa nhạc, video bài hát: Quê hương tươi đẹp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói (7p)</b>


- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4,
trao đởi với bạn trong nhóm về điều em
thích nhất ngày đầu đến trường


- Nhận xét


- Học sinh làm việc nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Hoạt động khám phá( 25p)</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


<b>Nghe đọc</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh
họa và đoán nội dung bài học


- Giới thiệu bài học


- Đọc mẫu cả bài rõ rang, ngắt nghỉ hơi
đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn


<b>Đọc trơn</b>


a) Để thực hiện yêu cầu



- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm
sai


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
bàn


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh (nếu có)
<b>3. Củng cớ, dặn dò: (3p)</b>


- Nhắc học sinh đọc lại bài


- Quan sát tranh và đưa ra ý kiến của
mình


- Lắng nghe


- Theo dõi và lắng nghe giáo viên đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh ghé sát, nói
chuyện,


- Học sinh luyện đọc theo nhóm
- 2-3 cặp thi đọc trước lớp, các nhóm
khác nhận xét và bình chọn nhóm đọc
tốt nhất


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 4/1/2021</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 12/1/2021</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Bài 39: CÁC SỐ 11, 12, 13, 14, 15, 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16.
- Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL mơ hình tốn học, NL giao tiếp tốn học, NL giải
quyết vấn đề tốn học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi đợng.


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.


- Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười một, ..., mười sáu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.Hoạt động khởi động (5P)</b>


- Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng từng
loại quả đựng trong các khay và nói, chẳng
hạn: “Có 13 quả cam”; “Có 16 quả xồi”; ...



HS thực hiện các hoạt đợng sau:
Chia sẻ trong nhóm học tập
<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức (20P)</b>


<b>1.Hình thành các số 13 và 16 (như một thao </b>
tác mẫu về hình thành số)


- Cho HS đếm số quả cam trong giỏ, nói: “Có
13 quả cam”. HS đếm số khối lập phương, nói:
“Có 13 khối lập phương”. GV gắn mơ hình
tương ứng lên bảng, hướng dần HS: Có 13 quả
cam ta lấy tương ứng 13 khối lập phương (gồm
1 thanh và 3 khối lập phương rời). GV đọc
“mười ba”, gắn thẻ chữ “mười ba”, viết “13”.


- HS thực hiện


- Tương tự như trên, HS lấy ra 16
khối lập phương (gồm 1 thanh và 6
khối lập phương rời). Đọc “mười
sáu”, gắn thẻ chữ “mười sáu”, viết
“16”.


2.Hình thành các số từ 11 đến 16 (HS thực
hành theo mẫu để hình thành số)


a) HS hoạt đợng theo nhóm bàn hình thành lần
lượt các số từ 11 đến 16. Chẳng hạn: HS lấy ra
11 khối lập phương (gồm 1 thanh và 1 khối lập


phương rời), đọc “mười một”, lấy thẻ chữ
“mười một” và thẻ số “11”. Tiếp tục thực hiện
với các số khác:HS đọc các sổ từ 11 đến 16, từ
16 về 11.


\


- GV lưu ý HS đọc “mười lăm” khơng đọc
“mười năm”


b) Trị chơi: “Lấy đủ số lượng” HS lấy ra đủ số khối lập phương, số
que tính, theo yêu cầu của GV hoặc
của bạn. Chẳng hạn: GV đọc số 11 thì
HS lấy ra đu 11 que tính và lấy thẻ số
11 đặt cạnh những que tính vừa lấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập ( 7P)</b>
<b>Bài 1. </b>


Đếm số lượng các khối lập phương, đặt các the
sị tương ứng vào ơ ? .


- HS thực hiện các thao tác: Đọc cho
bạn nghe các số từ 10 đến 16.


<b>E.Củng cớ, dặn dị (3P)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong c̣c
sống hằng ngày?



-Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?


<b>____________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19A: Tới trường</b>
(SGV trang 221)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (30’)</b>
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19B: Ở trường thật thú vị</b>
(SGV trang 222-223)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)



<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: ( SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu ( 5 câu)
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.


- GVHD hs ngắt câu dài: “Vào giờ nghỉ, /các bạn thường ngồi đọc sách báo ở ghế
đá /và kể cho nhau nghe/ những điều thú vị đã đọc//.” Vài hs đọc câu.


- Đọc nối tiếp câu.


- HS nêu đoạn trong bài: Có 3 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>


<b></b>
<b>______________________________________-Bời d ưỡng Học sinh (T2)</b>



<b>Thực hành tuần 19</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Dậy đi
học thôi.Trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:


+ u nước: thơng qua việc u q hương của chính mình.
+ Nhân ái: Yêu thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc, loa nhạc, video bài hát: Rửa mặt như mèo.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 2</b>


<b>I. Khởi động (5p)</b>
<b>- Rửa mặt như mèo</b>
<b>II. Đọc hiểu( 25P)</b>


a) Vì sao thỏ con không dậ để đi học?
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và tìm
bức tranh có nội dung đúng


- Nhận xét câu trả lời của học sinh


b) Thở mẹ có cách gì để thỏ con bật dậy
đi học?


c) Nghe giáo viên nêu yêu cầu c


- Giáo viên nêu yêu cầu c cho học sinh
hoạt động nhóm để tìm ra câu trả lời
đúng


- Nhận xét và chốt ý đúng
<b>3. Củng cớ, dặn dị: (5p)</b>


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT


- Hs hát


- Từng học sinh đọc thầm đoạn 1 và
quan sát các tranh minh họa


- Một số học sinh trả lời thành câu:
- Vài hs nói


- Viết câu trả lời vào vở


- Lắng nghe và trao đởi nhóm để chọn
đáp án đúng


- Dại diện mợt số nhóm trình bày ý kiến,
các nhóm khác nhận xét, bở sung



<b>__________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 5/1/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/1/2021</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(SGV trang 222-223)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc ( 15’)


b, c. Đọc hiểu ( SGV)


<b>IV . NGHE- NÓI ( SGV) ( 15’)</b>
<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>



<b>______________________________________________-TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19B: Ở trường thật thú vị</b>
(SGV trang 222-223)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>



<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (30’)</b>
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Bài 39: CÁC SỐ 11, 12, 13, 14, 15, 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16.
- Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL tốn học: NL mơ hình tốn học, NL giao tiếp toán học, NL giải
quyết vấn đề toán học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi động.


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.


- Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười một, ..., mười sáu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A.Hoạt động khởi động ( 5p)</b>


- Tở chức trị chơi ttrùn điện: “ Đếm các số
từ 11 – 16”


HS thực hiện các hoạt động sau:
- HS đầu tiên được gọi nêu số 11
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>


<b>Bài 2. ( 6p)</b>


- Dấu ?đếm số lượng các đối tượng, đặt thẻ số
tương ứng vào ô?


- HS thực hiện các thao tác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hạn: Có 11 ngơi sao, đặt thẻ số 11 vào
ô ? bên cạnh.


<b>Bài 3.( 6p) HS đọc rồi viết số tương ứng vào </b>
vở, chăng hạn: đọc “mười lăm”, viết “15”.
GV có thể tở chức cho HS chơi “Ghép thẻ”
theo cặp: HS ghép từng cặp the số và thẻ chữ,
chẳng hạn ghép thẻ “ 13” với thẻ “mười ba”.
<b>Lưu ý: GV hướng dẫn HS xếp các thẻ số theo </b>
thu tự tu 11 đến 16 và đọc các số theo thứ tự.
<b>Bài 4. ( 6p)– Cho HS đặt các thẻ số thích hợp </b>
vào bơng hoa có dấu “?”.



- HS thực hiện HS nói cho bạn nghe
cách làm.


<b>C.Hoạt động vận dụng( 7p)</b>
<b>Bài 5</b>


- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và nói cho
bạn nghe số lượng mỗi loại bánh trong bức
tranh.


- Chia sẻ trước lóp. HS lắng nghe và
nhận xét cách đếm cúa bạn


GV khuyến khích HS quan sát tranh, đặt câu
hỏi và trả lời theo cặp về sô lượng của mỗi loại
bánh có trong tranh.


<b>D.Củng cớ, dặn dị (5p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong c̣c
sống hằng ngày?


-Từ ngữ tốn học nào em cần chú ý?


<b>____________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19C: Đường đến trường</b>
(SGV trang 224-225)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: ( SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS nêu đoạn trong bài: Có 3 khở thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ


- Thi đọc.


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>


__________________________________________


<b>Bời d ưỡng Học sinh (T2)</b>


<b>Thực hành tuần 19</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Dậy đi
học thôi.Trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:


+ Yêu nước: thông qua việc u q hương của chính mình.
+ Nhân ái: u thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc, loa nhạc


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 3</b>


<b>I. Khởi động (5p)</b>


- Chơi trị chơi giải cứu đại dương; Hs
tìm tiếng viết đúng trong các đáp án
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>



<b>HĐ3: Viết ( 25p)</b>


a) Tập chép đoạn trong bài Đón bạn
- Gọi học sinh đọc đoạn cần chép
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở
- Đọc lại đoạn văn cho học sinh sốt lỡi
- Nhận xét bài của mợt số bạn


b) Thi tiếp sức để luyện viết từ có âm
đầu g, gh


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi: Chơi
để luyện viết đúng từ có âm đầu viết
bằng g, gh. Mỡi nhóm 4 là 1 đợi. Nhóm
trưởng chơi đầu tiên, điền g hay gh vào
chỗ trống sâu đó truyền phiếu cho bạn
bên cạnh. Lần lượt mỗi bạn điền 1 từ
đến hết. Đội điền đúng và nhanh nhất là


-HS chơi


- 1 học sinh đọc to đoạn cần chép


- Học sinh chép bài theo hướng dẫn của
giáo viên


- Lắng nghe và sốt lỡi


- Học sinh sửa lỗi theo hướng dẫn của
giáo viên



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đội thắng cuộc


- Nhận xét các nhóm chơi và chọn đợi
thắng c̣c


<b>3. Củng cớ, dặn dò: (5p)</b>


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 6/11/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/1/2021 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19C: Đường đến trường</b>
(SGV trang 224-225)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc ( 20’)


b, c. Đọc hiểu ( SGV)



<b>II . NGHE- NÓI ( SGV) ( 15’)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (30’)</b>
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 40: CÁC SỐ 17, 18, 19, 20</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 17 đến 20.
- Nhận biết thứ tự các số từ 17 đến 20.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL tốn học: NL mơ hình hố tốn học, NL giao tiếp toán học, NL
giải quyết vấn đề tốn học


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi đợng.


- Các thanh (mỡi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.


- Các thẻ số từ 10 đến 20 và các thẻ chữ: mười, hai mươi.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Hoạt động khởi động ( 5p)</b> HS thực hiện các hoạt động sau:
- Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng từng


loại cây trong vườn rau và nói, chẳng hạn: “Có
18 cây su hào”, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức </b>
<b>1.Hình thành các sớ 17,18,19, 20 ( 12)</b>


- Cho HS đếm số cây xu hào, nói: “Có 18 cây su
hào”. HS đếm số khối lập phương, nói: “Có 18
khối lập phương”. GV gắn mơ hình tương ứng
lên bảng, hướng dẫn HS: Có 18 cây su hào ta lấy
tương ứng 18 khối lập phương (gồm 1 thanh và
8 khối lập phương rời). GV đọc “mười tám”, gắn
thẻ chữ “mười tám”, viết “18”.


- HS đếm số


- Tương tự như trên, HS hoạt đợng theo nhóm
bàn hình thành lân lượt các số từ 17 đến 20,
chẳng hạn: HS lấy ra 17 khối lập phương (gồm 1
thanh và 7 khối lập phương rời), đọc “mười
bảy”, gắn thẻ chữ “mười bảy”, viết “17”; ...


- HS hoạt đợng theo nhóm bàn



<b>2.Trị chơi “Lấy đủ sớ lượng” (8p)</b>


- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que
tính, ... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn.
Chẳng hạn: GV đọc số 17, HS lấy ra đủ 17 que
tính, lấy thé số 17 đặt cạnh những que tính vừa
lấy.


- HS thực hiện


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1. ( 5p)</b>


- Đếm số lượng các khối lập phương, đặt các thẻ
số tương ứng vào ô ?


- HS thực hiện các thao tác:


- Đọc cho bạn nghe các số từ 16 đến
20.


D.Củng cớ, dặn dị (5p)


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Em thích nhất hoạt đợng nào?


- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?


- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc sống
các số 11 đến 20 được sử dụng vào các tình


huống nào.


<b>____________________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19D: Ngôi trường mới</b>
(SGV trang 226-227)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGHE NĨI(SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Viết 1-2 câu nói về ngơi trường của em hoặc tình cảm của em với trường ( SGV)
( 28’)


<b>* Củng cớ dặn dị: (5’)</b>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 7/1/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/01/2021</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 19D: Ngôi trường mới</b>


(SGV trang 226-227)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT ( SGV)</b>


2. Viết ( SGV)


b. Nghe – viết khổ thơ 2 của bài thơ Đi học. ( SGV)(20’)
c. Chọn tên con vật viết đúng. ( SGV)(10’)


<b>* Củng cố dặn dò: (5’)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)


a. Tìm đọc câu chuyện hoặc bài thơ về trường học ( SGV) ( 10’)
b. Gợi ý bài đọc mở rộng ( SGV) ( 20’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


<b>__________________________________________</b>
<b>Hoạt động Trải nghiệm (SHL)</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 19</b>



<b>TIẾT 55: Chủ đề 5: VUI KHƠNG KHÍ NGÀY TẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh.
- HS có thói quen phê và tự phê.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
<b>II. NỘI DUNG: </b>


<b>1. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong nhóm mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong nhóm.


- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua .
<b>b. Về nề nếp quy định của nhà trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Nề nếp xếp hàng ra vào lớp còn chưa nhanh.
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Nhanh ổn định các nề nếp của trường, lớp.
- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.


<b></b>
<b>---Phần 2: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>



<b>TIẾT 55: Chủ đề 5: VUI KHƠNG KHÍ NGÀY TẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Sau bài học học sinh:


+ Nghe- hiểu vui khơng khí tết.


+ Biết làm mợt số việc như cắm hoa để cùng góp vui khơng khí ngày tết.
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn
luyện sức khỏe.


<b>II. DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh, video


- Sách hoạt động trải nghiệm


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Các hoạt động của gv</b> <b>Các hoạt động của hs</b>


<b>1. HĐ khởi động: 3p</b>


- Gv cho hs hát 1 bài hát: Sắp đến Tết
rồi


<b>2. HĐ khám phá: 5p</b>


<b> a. Tìm hiểu về ngày Tết truyền </b>


<b>thống</b>


- Đưa video về ngày Tết.
- Các con thấy gì trong vi deo?
- Gv NX


- Gv Nêu: Tết Nguyên Đán là một dịp
nghỉ lễ dài nhất trong năm. Mọi


người tạm gác công việc chính


để dành thời gian về q thăm gia đình,
cùng sum họp, đồn viên bên nhau sau
mợt năm dài xa cách. Về quê để được
khấn vái trước bàn thờ tổ tiên, thăm lại
nhà, ngôi mộ, giếng nước, sân nhà,…
được sống lại với những kỷ niệm đầy ắp
yêu thương bên gia đình và người thân.
Về quê để được cùng quây quần bên nồi
bánh chưng đêm 30 Tết, cùng nhau ngồi
bên mâm cơm ngày Tết ấm cúng.


- Vào ngày Tết các con thường được bố
mẹ mua cho những gì?


- Các con đã gửi những lời chúc Tết
cho ông bà, bố mẹ, và các thành viên


- Cả lớp vừa hát vừa vận đợng



- Hs lắng nghe


- Hs chia sẻ trong nhóm


- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong gia đình mình như thế nào?
- Gv nhận xét


<b>2. HĐ vận dụng: 7p</b>


<b>- Hs thực hành cắm lọ hoa theo chủ đề </b>
tết


- 3 đội thi cắm nói ý tưởng
- GVnx


<b>* Củng cớ, dặn dị: 2p</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bì
bài sau


- Hs cắm hoa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×