Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giáo án lớp 3 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.99 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<i><b> Ngày soạn: 08/05/2020 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 11/05/2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b> Tiết 116: CHỦ ĐỀ LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Bước đầu làm quen với dãy số liệu. </b>


<b>2. Kĩ năng: Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản). Thực hiện</b>
tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 3.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: (29’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.
<b>2. Các hoạt động chính</b>



- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<b>a. Hoạt động 1: Làm quen với dãy số</b>


<b>liệu (7 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu làm
quen với dãy số liệu.


* Cách tiến hành:


<b>* Quan sát để hình thành dãy số liệu</b>
- Cho HS quan sát bức tranh treo trên
bảng và hỏi:


+ Bức tranh này nói về điều gì?


- Gọi 1 HS đọc tên và số đo chiều cao
của từng bạn và 1 HS khác ghi tên các số
đo.


- Giới thiệu: “Các số đo chiều cao trên là
dãy số liệu”.


* Làm quen với thứ tự và số hạng của
<b>dãy.</b>


- Hỏi: Số 122 cm là số thứ mấy trong
dãy?



Số 130 cm là số thứ mấy trong dãy?
Số 118 cm là số thứ mấy trong dãy?
- Hỏi: Dãy số liệu trên có mấy số?


- Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng ghi tên
của 4 bạn theo thứ tự chiều cao để được
danh sách.


- Gọi HS nhìn vào danh sách và dãy số


- Quan sát tranh.
- Suy nghĩ và trả lời.


- 1 HS đọc, 1 HS lên bảng ghi.


- Phát biểu cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

liệu đọc chiều cao của từng bạn.


- Thứ tự các số ghi trên bảng chính là
dãy số liệu.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành </b>


* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào
làm bài.


* Cách tiến hành:



<b>Bài 1: Dựa vào dãy số liệu, trả lời câu</b>
<b>hỏi</b>


- Gọi 1 HS đọc u cầu bài.


- Cho HS học nhóm đơi 1em hỏi -1 em
đáp (và ngược lại).


- Gọi 1 số nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3: Hãy viết số kg gạo của 5 bao </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho học cá nhân.


- Cho 2 HS lên bảng thi làm nhanh.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 1: gọi hs nêu yc</b>
- Lớp 3a có? hs giỏi
- Lớp 3d có? hs giỏi


- Lớp 3c có nhiều hơn lớp 3a là bao
nhiêu hs giỏi?


- Lớp nào có nhiều hs giỏi nhất?
<b>Bài 3: treo bảng phụ, gọi hs nêu yc.</b>
- Gọi hs trả lời miệng.


+ Tháng 2 bán được ? mét vải.mỗi loại


+ T3 vải hoa bán nhiều hơn vải trắng là ?
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Bài 1: Dựa vào dãy số liệu, trả lời câu</b>
<b>hỏi</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Học nhóm đơi.


- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


<b>Bài 3: Hãy viết số kg gạo của 5 bao </b>
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Học cá nhân.


- 2 HS lên bảng thi làm nhanh.


- Lớp nhận xét, chọn bạn thắng cuộc.
<b>Bài 1: gọi hs nêu yc</b>


- 1 em hỏi, 1 em trả lời.
- 3c



- 3b


<b>Bài 3 Hs nêu yc.</b>
- Lớp theo dõi


- vải trắng 1040 m. vải hoa 1140 m
- 1575 - 1475 = 100(m)


<b>Tiếng Việt: Tiết 34+ 35</b>


<b>Tập đọc- kể chuyện- chính tả</b>
<b>SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> A. Tập đọc</b>
<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu các từ mới: du ngoạn, hoá lên trời , hiển linh.


- Thấy được Chử Đồng Tử là người có hiếu chăm chỉ, có cơng với dân với nước.
<i>b) Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GD lịng kính u và ghi nhớ cơng ơn ơng.
<b>B. Kể chuyện</b>


1. Rèn kĩ năng nói: hs kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh với giọng phù hợp, lời kể
tự nhiên, kết hợp cử chỉ, điệu bộ; bước đầu biết chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với
diễn biến câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe và nhận xét, đánh giá được bạn kể.


<b>C. Chính tả</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nghe - viết 1 đoạn trong bài Sự tích lễ hội Chử Đơng Tử . Làm các bài tập về phân
biệt tiếng có âm dễ lẫn: r/ d/ gi.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.
<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp


<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Thể hiện sự cảm thông


– Đảm nhận trách nhiệm
– Xác định giá trị.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>A. KTBC 5’</b>


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Hội đua voi
<i>ở Tây Nguyên</i>



- GV nhận xét
<b> B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: 20’</b></i>
a) GV đọc toàn bài.


- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu: chú ý phát âm từ khó, dễ
lẫn.


(+) Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn,
GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu. nghỉ hơi ở những câu văn dài


+ kết hợp giải nghĩa từ: Chử Xá, du ngoạn,
duyên trời


(+) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<b>3) Hướng dẫn tìm hiểu bài 10’</b>
+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 :


? Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử


- 2 học sinh đọc 2 đoạn của bài, lớp
nhận xét.



- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh.


- Hs đọc nối tiếp từng đoạn -> hết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đồng Tử rất nghèo khổ?
+ Gọi 1 hs đọc đoạn 2.


? Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và
Chử Đông Tử diễn ra như thế nào?


? Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên
cùng Chử Đồng Tử?


+ Gọi 1 hs đọc đoạn 3, 4.


? Chử Đồng Tử cùng vợ giúp dân làm
những việc gì?


? Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn họ?
- Y/c H nêu ND của bài.


<b>* Kể chuyện 15’</b>


- GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 bức tranh
minh hoạ 4 đoạn truyện và các tình tiết, em
đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện rồi kể
lại toàn bộ câu chuyện.



+ Mẹ mất sớm, 2 cha con chỉ có 1
chiếc khố mặc chung…


+ Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền
lớn sắp cập bờ, hoảng hốt bới cát vùi
mình trên bãi lau thưa để trốn..


+ Cảm động trước tình cảnh của
chàng, cho là duyên trời sắp đặt…
+ Đi khắp nơi giúp dân trồng lúa,
nuôi tằm , dệt vải…


+ Lập đền thờ….mở lễ hội để tưởng
nhớ công lao của ông.


- Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện:
a) Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn
- Gv yêu cầu hs quan sát kĩ tranh rồi đặt tên
cho từng đoạn


- Gv nhận xét.
b) Kể chuyện.


- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gv nhận xét


<b>* Giáo dục học sinh: Chúng ta phải biết</b>
cảm thơng với hồn cảnh của người nghèo
khổ, biết giúp đỡ họ nếu ta có thể giúp được.
<b>* Chính tả: 20’</b>



2. Hướng dẫn nghe - viết : 20’
- Gv hướng dẫn viết chữ khó.


- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con..
- GV đọc cho HS viết :


- Chấm, chữa bài: GV kiểm tra 3 – 5 bài,
nhận xét.


<b>5) Củng cố - dặn dò 3’</b>


- Qua câu chuyện này, em hiểu được điều
gì?


- Hs quan sát thảo luận theo nhóm
đơi.


- Hs thi kể...


- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Tiếng Việt (Tiết 33 ) </b></i>


<b>Tập làm văn</b>
<b>KỂ VỀ LỄ HỘI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nắm được 1 số hoạt động của lễ hội.



- Quan sát 2 bức tranh lễ hội trong sgk kể lại được tự nhiên và sinh động quang cảnh
hoạt động của những người tham gia lễ hội.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng kể về hoạt động của lễ hội
<i>c) Thái độ</i>


- GD ý thức tôn trọng lễ hội.
<b>II- Các KNS:</b>


- TD sáng tạo – Tìm kiếm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu.
- Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.


<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, tranh trong sgk.


<b>IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>A) KTBC(5’)</b>


- Gọi 1 hs kể lại câu chuyện Người bán quạt may mắn.
- Gv nhận xét


<b>B) Bài mới(30’)</b>
<i><b>1) GTB </b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
- Gọi hs đọc yc của bài tập
- Gv treo tranh.



+ Em hãy cho biết tranh vẽ gì?
+ Quang cảnh trong bức ảnh
ntn?


+ Những người tham gia lễ hội
đang làm gì?


- Gv yêu cầu hs quan sát, trao
đổi nói cho nhau nghe về
quang cảnh và hoạt động của
những người tham gia hoạt
động trong từng ảnh. (KT nói
cách khác).


- Gọi vài hs thi nhau nói trước
lớp


- HS khác nhận xét bình chọn
bạn nói hay nhất.


- Gv nhận xét


<b>3) Củng cố- dặn dò(2’)</b>


- Qua bài học này em biết thêm
điều gì về lễ hội?


- Cần có ý thức khi đi xem lễ
hội.



- Hs theo dõi .


- 1 Hs đọc yc của bài.
- Hs quan sát.


- HS đọc và trả lời:


<b>Ảnh 1: Đây là cảnh lễ hội vào năm mới ở một làm</b>
quê. Người người tấp nập… đến sân với những bộ
quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của lễ hội
treo ở trung tâm. Khẩu hiệu Chúc mừng năm mới
treo trước cổng đình. Nổi bật trên tấm ảnh là cảnh
hai thanh niên đang chơi đu. Họ nắm chắc tay đu
và đu rất bổng. Mọi người chăm chú ngước nhìn
hai thanh niên với vẻ tán thưởng.


<b>Ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua thuyền trên</b>
sơng. Một chùm bong bóng bay nhiều màu sắc
được neo bên bờ càng làm tăng vẻ náo nức cho lễ
hội. Trên mặt sông là hàng chục chiếc thuyền đua.
Các tay đua đều là những thanh niên khoẻ mạnh.
Ai nấy cầm chắc tay chèo, gò lưng, dồn sức vào
đôi tay để chèo thuyền. Những chiếc thuyền lao đi
vun vút.- Hs luyện kể theo nhóm đơi.


Hs theo dõi.


- Một số H tham gia.
- h khác nx.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>____________________________________</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>BÀI 6 + 7: TẤM LÒNG CỦA BÁC VỚI THƯƠNG BINH LIỆT SĨ</b>
<b> TẤM LÒNG CỦA BÁC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu được sự quan tâm chu đáo đến từng người xung quanh mình của Bác
<i>b) Kĩ năng</i>


- Hình thành ý thức tu dưỡng, rèn luyện bản thân theo gương Bác: luôn luôn yêu
thương, gần gũi, quan tâm, sẻ chia, giúp đỡ mọi người


<i>c) Thái độ</i>


- Cảm nhận được tấm lịng đơn hậu, u thương đồng bào của Bác Hồ, sự trân trọng,
mến yêu của Bác dành cho các anh hùng thương binh, liệt sĩ


- Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối với độc lập của đất
nước, tự do của nhân dân


- Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể hiện lòng biết ơn
đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Tranh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>A.Bài cũ: Hồ Chí Minh với thiếu nhi Đức</b>


+ Em học được gì qua câu chuyện trên? HS trả lời, nhận xét


<b>B.Bài mới: - Giới thiệu bài : Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hoạt động 1: Đọc hiểu</b>


<b>- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác với </b>
<b>thương binh, liệt sĩ”(Tài liệu Bác Hồ và những bài </b>
học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 22)


+ Em ghi lại những từ thể hiện sự trân trọng, biết ơn
của Bác Hồ đối với thương binh, liệt sĩ.


+ Bác đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn, trân trọng
đối với thương binh, liệt sĩ?


+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào? Ý nghĩa của
ngày đó?


<b>2.Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về công lao
của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình?
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng</b>



+Kể lại một câu chuyện mà em đã đọc, đã nghe về
một người thương binh, liệt sĩ mà em biết.


+Kể những việc mà em đã làm hoặc sẽ làm thể hiện
sự biết ơn với các thương binh, liệt sĩ .


+ Cảm xúc của các chiến sĩ miền Nam như thế nào
khi nhận được tình cảm yêu thương của Bác?


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi, ghi vào bảng nhóm


-Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bác đã dặn dò anh hùng quân đội Hồ Thị Bi như
thế nào trong những ngày các anh hùng, dũng sĩ miền
Nam ra thăm miền Bắc? Câu nói đó thể hiện tình
cảm của bác như thế nào với các anh hùng chiến sĩ?
+Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của
Bác?


+ Em hãy kể 1 câu chuyện về tình cảm yêu thương
giúp đỡ nhau của những người cùng làng, xóm, phố


nơi em sinh sống


- Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của
Bác?


- Nhận xét tiết học
5. Củng cố, dặn dò:


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao
của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình?
Nhận xét tiết học


- HS trả lời


- HS trả lời


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>Luyện đọc: TẾT LÀNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu từ khó: tết làng, mỏng tang, trắng muốt, chè con ong, gộc tre


- Hiểu ND bài: Sự vui nhộn náo nức của mọi người trong làng khi Tết đến.
- Củng cố về câu hỏi Vì sao?


<i>b) Kĩ năng</i>



- Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.
<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục tình cảm yêu quý cảnh tấp nập vui như hội của Tết làng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1.KTBC(5’) Đọc bài Ao làng hội xuân và trả lời câu</b>
hỏi


- Nx


<b>2. HD H LÀM BT(30’)</b>
<b>*Bài 1: Đọc bài Tết làng</b>


- Gv đọc mẫu, HD H cách đọc toàn bài.
- Đọc câu nối tiếp.


- Đọc nối tiếp từng đoạn cá nhân, nhóm. Kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc cả bài.


<b>*Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>


<i>Đ/án: a) ý 2 ; b) ý 1 ; c) ý 3 ; d) ý 3 ; e1) ý 3 ; </i>
<b>e2, ý 1. </b>


- Y/c Hs đọc thầm theo khổ thơ sau đó nêu kết quả.



- 2H đọc bài - Lớp nx.


- H theo dõi.


- H đọc câu cá nhân (2
câu/H).


- H thực hiện.
- 2 H đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nx, chốt KT.


<b>3. Củng cố - dặn dò (2’)</b>
- Nx tiết học, HDVN.


<i><b>______________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 09/05/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 12/05/2020</b></i>
<b>Toán: Tiêt 117</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố kiến thức về giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức tích cực, hăng say trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Nội dung bài tập luyện


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- GV kiểm tra bài tiết trước.
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:32’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Luyện giải bài</b>
<b>toán liên quan đến rút về đơn vị</b>
<b>b. Luyện tập giải bài toán … rút về</b>
<b>đơn vị(16’)</b>


- Nhắc lại các bước giải:


- Các bài toán liên quan đến rút về
đơn vị thường được giải bằng 2 bước:
* B1: Tìm giá trị một đơn vị


* B2: Tìm giá trị của nhiều đơn vị
<b>d. Luyện tập(17’)</b>



<b>Bài 1: 1 HS đọc yc và tóm tắt</b>
<b> Tóm tắt:</b>


4 bàn: 24 chiếc cốc
3 bàn: …chiếc cốc?
- Chữa bài


- Bài toán thuộc dạng toán nào?


- Bước rút về đơn vị trong bài toán
trên là bước nào?


<b>Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu BT.</b>


- 3 HS lên bảng làm BT.
- Nghe giới thiệu.


- HS nhắc lại các bước giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị.


- 1 HS nêu yêu cầu BT.


- 1 HS lên bảng làm , lớp làm bài vào VBT.
<b>Bài giải:</b>


Số cái cốc xếp trong một bàn là:
24 : 4 = 6 (chiếc cốc)
Số cái cốc xếp trong ba bàn là:


6 x 3 = 18 (chiếc cốc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- HS trình bày và giải bài tốn.


Tóm tắt:
7 bao: 280kg gạo
5 bao: …kg gạo?


- Bước rút về đơn vị trong bài toán
trên là bước nào?


- Chữa bài
<b>Bài 3: </b>


1 HS đọc yêu cầu BT.


- Bài toán thuộc dạng tốn nào?
- HS trình bày và giải bài tốn.


Tóm tắt:
6 hàng: 60 bạn
8 hàng: …bạn?


- Bước rút về đơn vị trong bài toán
trên là bước nào?


- Chữa bài


<b>4. Củng cố – Dặn dị(2’)</b>



- Nhắcc lại các bước giải bài tốn liên
quan đến rút về đơn vị


- Nxét giờ học


- Thuộc dạng liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài VBT.


<b>Bài giải:</b>


Số ki-lơ-gam có trong một bao là:
280 : 7 = 40 (kg)


Số ki-lơ-gam có trong 5 bao là:
4 x 5 = 200 (kg)


Đáp số: 200kg gạo
- 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Thuộc dạng liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài VBT.


<b>Bài giải:</b>


Mỗi hàng có số bạn là:
60 : 6 = 40 (bạn)
8 hàng có số bạn là:


10 x 8 = 80 (bạn)



Đáp số: 80 bạn


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiếng Việt :Tiết 36 </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài:.


- Hiểu nội dung bài: Trẻ em VN rất thích cỗ trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc
vui đó, các em càng yêu q và gắn bó nhau hơn.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Đọc đúng các từ ngữ: nải chuối ngự, trống ếch , tua giấy
<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục tình cảm yêu quý têt trung thu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ . </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KTBC: 5’</b>


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài : Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử ?



- GV nhận xét
<b>B. Bài mới: 29’</b>
<i><b>1. GTB </b></i>


<i><b>2. Luyện đọc </b></i>


a) GV đọc diễn cảm toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ
+) Đọc từng câu


- GV sửa lỗi phát âm cho HS
+) Đọc từng đoạn trước lớp


- GV HD cách ngắt nghỉ hơi, kết hợp giải nghĩa 1 số
từ khó.


- Luyện đọc “Tùng tùng tùng, dinh dinh”
Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
- Tổ chức cho HS thi đọc.


<i><b>3. Tìm hiểu bài </b></i>


- Yêu cầu hs đọc thầm.


- Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày ntn?
- Chiếc đèn của Hà có gì đẹp?



- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước đèn
rất vui?


- Nêu ND của bài?
- G nx và KL.


- Liên hệ cho H những Tết TT của các em.


- TH: Quyền được vui chơi, kết bạn của các em…
<i><b>4) Luyện đọc lại</b></i>


- GV đọc dc đoạn “ Chiều rồi.. lá cờ con”
- HD hs đọc


- Gọi 2 hs thi đọc.
<b>5) Củng cố- dặn dò: 3’</b>


-Tết trung thu, em đi rước đèn cùng bạn nào? Nêu
cảm nghĩ của em về đêm hơm đó.


- HS đọc nối tiếp từng câu đến
hết bài .


- Hs nối tiếp đọc từng đoạn .
- Hs đọc theo nhóm 2 .
- 2 nhóm thi đọc .


- 1 quả bưởi, 1 nải chuối
ngự…



- Làm bàng giấy bóng kính đỏ,
trong suốt…


- Cả 2 cùng cầm chung cái
đèn…


- H nêu.


- Hs đọc.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 26: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Học sinh biết vận dụng các kĩ năng gấp, cắt, dán để làm được cái lọ hoa gắn trường.
- Làm được một lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng làm lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.
<i>c) Thái độ</i>


- Yêu thích sản phẩm đồ chơi mình làm ra
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: + Mẫu lọ hoa gắn tường bằng bìa đủ to để học sinh quan sát được.


+ Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường. Bìa màu giấy A4


- HS: Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới : 29’ </b>


* Hoạt động 3. Thực hành.


Mục tiêu: HS biết cách làm lọ hoa GẮN
TƯỜNG theo đúng quy trình.


Cách tiến hành


+ Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
các bước làm lọ hoa gắn tường bằng
cách gấp giấy.


+ Giáo viên tổ chức: trong quá trình học
sinh thực hành. Giáo viên quan sát uốn
nắn, giúp đỡ cho những em còn lúng
túng để các em hoàn thành sản phẩm.
+ Giáo viên đánh giá kết quả học tập
của học sinh.


<b>4. Củng cố & dặn dò: 3’</b>



+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái
độ học tập và kết quả học tập của học
sinh.


+ Dặn dò học sinh giờ học sau chuẩn bị
thủ cơng, kéo, hồ dán để làm hồn thiện
lọ hoa để tường


- Học sinh nhắc lại các bước


+ Học sinh thực hành làm lọ hoa gắn
tường và trang trí.


- Bước 1: gấp phần giấy làm đế lọ
hoa và gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 2: tách đều phần gấp đế lọ
hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ
hoa.


- Bước 3: làm thành lọ hoa gắn
tường.


+ Học sinh thực hành theo nhóm.


<b>____________________________________________</b>


<i><b> Ngày soạn: 10/05/2020 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 13/05/2020</b></i>
<b>Toán: Tiết 118</b>



<b> CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.


- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở
giữa ).


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng đọc, viết số đúng các số có năm chữ số
<i>c) Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>


<b>2. Bài mới: 30’</b>
a) Giới thiệu bài


b) Giới thiệu số có 5 chữ số


- Viết số 10 000 và giới thiệu: Mười nghìn cịn gọi là
chục nghìn.


- Đưa bảng như sgk
+ Có mấy chục nghìn?
+ Có mấy nghìn?
+ Có mấy trăm?


+ Có mấy ĐV?
- Viết: 42316


Đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.


- Khi đọc, viết số có 5 cs ta đọc, viết từ trái sang phải..
c) Thực hành


Bài 2:


- GV kẻ bảng .HD mẫu
- Gọi H/s viết số và đọc số


* Bài 3: gv ghi các số đó lên bảng gọi hs đọc
* Bài 4: Số ?


- Gọi H/s lên điền trên bảng phụ.


Bài 2: tổ chức cho hs chơi trò chơi: thi điền nhanh, điền
đúng


- Yêu cầu H/s đọc dãy số đã điền.
Bài 3


- GV yc hs làm vào vở- Gọi 3 em lên điền


- Hỏi: vì sao em điền 3 số đó. Em có NX gì về đặc điểm
của từng dãy số?


- đọc lại dãy số vừa điền



<b>3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:2'</b>
- Nhắc lại cách đọc viết số có 5 cs


+ 4 chục nghìn,
+ 2 nghìn ,
+ 3 trăm ,


+ 1chục , 6 đơn vị .
- Nhiều HS đọc lại
+ H/s nêu yêu cầu .
- Viết ra bảng con
Bài 2


+ H/s nêu yêu cầu
+ H/s đọc dãy số
đã điền


Bài 2


+Nêu yêu cầu .
+viết vào vở


+ a, số trước kém số sau 1000
+ b, số trước kém số sau 100
+ c, số trước kém số sau 10


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiếng Việt: Tiết 37</b>



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LỄ HỘI - DẤU PHẨY</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Mở rộng vốn từ về chủ đề Lễ hội.


- Hiểu nghĩa các từ về lễ hội, biết tên 1 số lễ hội, hoạt động trong lễ hội.
- Ôn luyện về dấu phẩy .


<i>b) Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GD ý thức tôn trọng lễ hội
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ chép B1, B3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A.KTBC: 5’</b>


Chữa bài 2( t62)
- Nhận xét
<b>B. Bài mới: 29’</b>


<i><b>1. GTB: Gv nêu mục đích, y/cầu của giờ học.</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


BT1: GV treo bảng phụ.



- Gv gọi hs đọc yêu cầu của bài tập.


- Chọn nghĩa thích hợp ở cột B cho các từ ở
cột A.


- Gọi 1 em đọc các từ ở cột A.
- Gọi 1 em đọc các từ ngữ ở cột B.
- GV nhắc nhở cách làm.


- Gọi 1 em lên nối.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


BT2


- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.


- Yc hs trao đổi nhóm tìm và viết nhanh tên 1
số lễ hội, 1 số hội và hoạt động trong lễ hội
vào tờ giấy to.


- Gọi đại diện nhóm lên dán kq.


- Gv nhận xét và tun dương nhóm tìm được
nhiều từ nhất.


BT3


- Treo bảng phụ



-Em thấy giữa các câu có điểm gì giống
nhau?


- Gọi 1 em đọc câu a.
- GV hướng dẫn làm mẫu


- Các câu sau yc hs tự làm vào vở
- GV chấm, nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- Dặn hs chú ý sử dụng dấu phẩy khi viết câu.
- Cần có thái độ tơn trọng các lễ hội.


-1 HS làm bài tập, lớp theo dõi .
- Hs theo dõi.


BT1:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hs đọc.


- Hs tự làm bài.


Lễ : các nghi thức…
Hội : cuộc vui, tổ chức…
Lễ hội: hoạt động tập thể….
BT2


- 1 hs nêu.



- Hs trao đổi theo nhóm


+ Tên lễ hội: đền Hùng, đền Gióng,
chùa Hương, Kiếp Bạc…


+ Tên 1 số hội: hội vật, đua thuyền,
bơi trải…


+ Tên 1 số hoạt động: cúng phật,
thắp hương…


BT3


- 1 Hs nêu yc.


- Mỗi câu bắt đầu bằng bộ phận chỉ
nguyên nhân với các từ: vì, tại, nhờ
- Hs theo dõi.


- Hs tự điền vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> </b></i>


<i><b> Tự nhiên và xã hội </b></i>


<b>Bài 49: ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a) Kiến thức</i>


- Nêu những điểm giống và khác nhau của một số con vật. Nhận ra sự đa dạng của các
con vật trong tự nhiên.


- Vẽ và tơ màu một con vật mà mình u thích.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhận biết các loài động vật khác nhau
<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục học sinh biết bảo vệ các lồi động vật có ích
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK


- Bộ tiêu bản các loài động vật độc hại


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Kiểm tra bài “ Quả“


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<b>2. Bài mới (30’) </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Khai thác </b></i>



<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b></i>
<i><b>Bước 1 : * PHTN : Thảo luận theo nhóm </b></i>
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 94, 95 và các hình con
vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi
sau:


+ Bạn có nhận xét về hình dáng, kích thước
của các con vật ?


+ Chỉ ra các bộ phận của con vật ?


+ Chọn 1 số con vật trong hình chỉ ra sự
giống và khác nhau về cấu tạo bên ngoài ?
<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.</b></i>
<i><b> Bước 1: </b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Yêu cầu mỗi em vẽ một con vật mà em yêu
thích rồi viết lời ghi chú bên dưới. Sau đó cả
nhóm dán tất cả các hình vẽ vào một tờ giấy


- 2HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm của quả.
+ Nêu ích lợi của quả.
- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm
được và thảo luận các câu hỏi
trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lớn.


Bước 2:


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm, đại
diện nhóm lên chỉ vào bảng giới thiệu trước
lớp về đặc điểm tên gọi từng loại động vật.
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò(2’)</b>


- Tổ chức cho HS chơi TC "Đố bạn con gì?"
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


đó cả trình bày trên một tờ giấy
lớn.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm,


đại diện nhóm giới thiệu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


- HS tham gia chơi TC.
<b>________________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>Bài 8: TÌM HIỂU VỀ ĐỜI SỐNG CỦA LỒI ẾCH ( T1+ T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Giúp hs biết về đời sống của lồi ếch
- Biết lắp ghép mơ hình con nịng nọc
- Thêm yêu môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Bài cũ: 5p


- Giờ trước học bài gì?


- Biết lắp ghép được những gì?
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>A. Kết nối:</b>



*) Quá trình biến đổi của loài ếch


<i>*) Ếch là loài động vật ăn thịt. Thức ăn của</i>


chúng là sâu bọ, côn trùng như ruồi, muỗi, bướm,
v.v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Thực hành lắp ráp </b>


<i>*) Lắp ráp mơ hình Chú nòng nọc; 30p</i>


<i>- a) GV đưa vật mẫu cho hs quan sát và hình ảnh</i>
<i>tên phơng chiếu</i>


<i>- Đặt câu hỏi HS nhận xét</i>


b) Thực hành lắp ghép


- GV chia nhóm hs hoạt động theo nhóm
- GV yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng lên
- Gv làm mẫu từng bộ phận.


- Yêu cầu hs lấy từng chi tiết và lắp ghép theo gv
- Gv xuống lớp uốn nắn cho các nhóm


- Sau mỗi bước kiểm tra xem hs lắp đúng chưa cho
dưới lớp nhận xét sửa sai


<i>a) Tìm hiểu các khối lập trình.</i>
<b>* Khối xanh lá - Khối động cơ.</b>


- Khối lệnh mức độ động cơ:
+ Dùng để điều chỉnh tốc độ
- Khối lệnh thời gian động cơ :


+ Dùng để điều chỉnh thời gian hoạt động của
động cơ.


- Khối lệnh xoay chiều động cơ:


+ Dùng để thay đổi chiều quay của động cơ quay
sang trái.


- Khối lệnh dừng động cơ:
+ Dùng để dừng động cơ.


<i>- hs quan sát mẫu trên bảng</i>


- Các nhóm hs hoạt động theo
sự điều khiển của nhóm trưởng.
- hs lấy bộ đồ dùng


- HS quan sát gv làm mẫu từng
bộ phận.


- hs lấy từng chi tiết theo gv và
lắp ghép theo gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? có mấy khối lập trình? đó là những khối nào
<b>C. Mở rộng: Hoạt Động Ếch Con Trưởng Thành</b>
- Hướng dẫn hs hoạt động của ếch con.



<b>D. Tổng kết:3p</b>


<i>1. Theo các em, điểm khác biệt giữa ếch trưởng</i>
<i>thành và ếch con là gì?</i>


<i>2. Lồi ếch giúp ích được gì cho con người</i>
<b>III. Củng cố - dặn dò: 3p </b>


- Nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ sau


- HS lắng nghe


- HS trả lời


- Nhận xét bổ sung cho bạn


- HS quan sát


- HS suy nghĩ trả lời.
<i><b>_____________________________________________</b></i>
<b>Tiếng Việt: Tiết 38</b>


<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: T</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>



- Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : “Tân Trào ” bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
<i>c) Thái độ</i>


- GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ, Phấn màu, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KTBC :5’ </b>


- Viết: S, Côn Sơn, Sầm Sơn
- GV nhận xét


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới
lớp viết vào bảng con.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con </b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:



- Tìm các chữ hoa có trong bài:


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng chữ.
T, D, Nh.


- T, D, Nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét sửa chữa <b>T, D, Nh.</b>
b) Viết từ ứng dụng


- GV đưa từ ứng dụng


- GV giới thiệu về: Tân Trào
- HD viết


- Yêu cầu hs viết: Tân Trào.


- HS đọc
- Hs theo dõi.


- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng.
- Yêu cầu hs viết bảng con.


<i><b>Dù ai đi ngược về xuôi</b></i>


<i><b>Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba</b></i>



- HS đọc.


- Hs viết bảng con: Tân Trào, giỗ
Tổ.


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
<i><b>4. Chữa bài, nhận xét</b></i>


- GV kiểm tra 5 - 7 bài trên lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dò:2’</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


-Học sinh viết vở
<i>- Hs theo dõi.</i>


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> Ngày soạn: 11/05/2020 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 14/05/2020</b></i>
<b>Tốn: Tiết 119</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ ( Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm,</b></i>


hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào
ở hàng đó của số có năm chữ số.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. Thực hiện tốt các bài tập</b></i>
theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2 (a, b); Bài 3 (a, b); Bài 4.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.Bài cũ:5’ Đọc số sau : 21603; 13050 .</b>


<b>2. Bài mới:30’</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Luyện tập</b>


* Bài 1 : Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng sẵn .
+ Yêu cầu H/s đọc số


+ Gọi 1 H/s lên bảng ghi lại cách đọc số
* Bài 2 :viết theo mẫu


- GV kẻ bảng sẵn .


+ Yêu cầu H/s làm nháp .



- H viết số, sau đó đọc số.
+ H/s nêu yêu cầu .


- đọc số


+H/s nêu yêu cầu .
- làm nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi 1 số em lên viết số .
* Bài 3 :


+ Yêu cầu H/s nối sốvới vạch thích hợp .
+ 1 H/s lên bảng nối .


* Bài 4:tính nhẩm
- GV viết lên bảng .


+ Yêu cầu từng H/s nhẩm và lên bảng viết kq
<b>3. Củng cố - Dặn dị :</b>


- Nhắc lại cách đọc, viết số có năm chữ số


+ HS nêu
- làm vào vở


+H/s nêu yêu cầu .
- Làm vào vở
- 2 H nhắc lại.
––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Bài 50: CÔN TRÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số loại côn trùng đối với con người.


- Nêu tên và chỉ được các bộ phận cơ thể bên ngồi của một số loại cơn trùng trên hình
vẽ hoặc vật thật.


- Biết cơn trùng là động vật khơng khơng xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có
cánh.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhận biết những loại cơn trùng có ích và những loại cơn trùng có hại
<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục học sinh biết bảo vệ những loại cơn trùng có ích và tiêu diệt những loại cơn
trùng có hại


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động( thực
hành) giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở, tiêu diệt các loại côn trùng có hại.
<b>III. ĐỒ DÙNG </b>


Các hình trong SGK. Tiêu bản các loài bướm,Tiêu bản các loài bọ. Thiết bị xem mẫu


vật


- HS : sưu tầm các con côn trùng


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Kiểm tra bài "động vật".


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới (30’) </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Khai thác </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: * PHTN: Quan sát và thảo</b></i>
<i>luận. </i>


<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 96, 97 và các hình
con vật sưu tầm được và thảo luận các câu


- 2HS trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm
chung của các loại động vật.


- Lớp theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hỏi sau:


<i>+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân,</i>
<i>cánh (nếu có) của từng con cơn trùng có</i>
<i>trong hình ? Chúng có mấy chân ? Chúng</i>
<i>sử dụng chân cánh để làm gì ? </i>


<i>+Bên trong cơ thể chúng có xương sống</i>
<i>không ?</i>


<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận (Mỗi nhóm trình bày đặc
điểm của 1 con cơn trùng).


<i>+ Cơn trùng có đặc điểm gì chung ?</i>
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và</b></i>
<i>tranh ảnh côn trùng sưu tầm được.</i>


<i><b> Bước 1: Thảo luận theo nhóm </b></i>
- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận với yêu cầu:
+ Hãy sắp xếp các côn trùng và tranh ảnh
sưu tầm các côn trùng thành 3 nhóm có ích,
có hại và nhóm khơng ảnh hưởng gì đến con
người.



- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
Bước 2:


Mời đại diện các nhóm lên trưng bộ sưu
tập của nhóm mình và thuyết trình trước
lớp.


- Nhận xét
- Nêu KL chung.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò(2’)</b></i>


- Kể tên các cơn trùng có lợi và những cơn
trùng có hại ?


-nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Côn trùng là những động vật
khơng có xương sống. Chúng có 6
chân và phân thành các đốt.


- 1 vài nhắc lại KL.



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân loại cơn trùng theo 3 nhóm.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm, đại
diện nhóm giới thiệu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> </b></i><b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>,a,Kiến thức:</i>


- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.


- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.Khơng đồng tình
với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguồn nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết thực hiện tiết kiệm bước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa
phương.


<i>c,Thái độ:</i>


- Hs bi t b o v ngu n nế ả ệ ồ ước.



<b>GDMT (toàn phần): Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT</b>
<b>TTHCM:cần kiệm liêm chính </b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* GV: Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:5’ Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 2)</b>
- Gọi2 Hs làm bài tập.


- Gv nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Giới thiệu và nêu vấn đề:</i>


Giới thiệu bài trực tiếp – ghi tựa


<b>* Hoạt động 1:13’ Nước sạch rất cần thiết </b>
với sức khỏe và đời sống của con người.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết vai trò của nguồn
nước đối với đời sống của con người


- Gv đưa ra các bức tranh, yêu câu Hs thảo
luận.



- Gv chia lớp thành 4 nhóm cho Hs thảo luận
câu hỏi:


<i>+ Tranh vẽ ở đâu ?</i>


<i>+ Trong mỗi bức tranh, em thấy con người </i>
<i>đang dùng nước để làm gì?</i>


<i>+ Theo em nước dùng để làm gì? Nó có vai </i>
<i>trò như thế nào đối với đời sống con người?</i>
- Gv lắng nghe ý kiến và chốt lại:


=> Nước được sử dung ở mọi nơi (miền núi
hay đồng bằng).


Nước dùng để ăn uống, để sản xuất.


Nước có vai trị rất quan trọng và cần thiết để
duy trì sự sống, sức khỏe cho con người.
<b>* Hoạt động 2: 8’Thảo luận nhóm.</b>


<i>- Mục tiêu: Giúp Hs biết cần phải tiết kiệm và</i>
bảo vệ nguồn nước.


- Gv yêu cầu Hs quan sát 4 bức tranh treo lên
bảng.Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu
hỏi:


+ Bức tranh vẽ gì? Tại sao lại thế?



<b>PP: Thảo luận, quan sát, giảng giải.</b>


Hs chia nhóm và thảo luận.
Một vài nhóm đại diện trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


1 – 2 Hs nhắc lại.


<b>PP: Thảo luận.</b>


Hs quan sát tranh.
Hs thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Để có được nước và nước sạch để dùng


chúng ta phải làm gì?


+ Khi mở vịi nước, nếu khơng có nước, em
cần làm gì? Vì sao?


- Gv nhận xét chốt lại.


+ Ở tranh 1, 4 khơng có nước để sử dụng
trong lao động và sinh hoạt vì nước đã hết.
+ Ở tranh 2, 3 nước bị bẩn dẫn đến ảnh
hưởng sức khoẻ con người.


+ Nước không phải vô tận mà dễ bị cạn kiệt


và ô nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe con
người.


<i><b>TTHCM:Giáo dục cho học sinh đức tính </b></i>
<i><b>cần kiệm theo gương Bác Hồ</b></i>


<b>* Hoạt động 3:8’ Thế nào là sử dụng tiết </b>
kiệm và bảo vệ nguồn nước.


<i>- Mục tiêu: Giúp Hs biết những việc nên làm </i>
và không nên làm để bảo vệ nguồn nước.
-Gv nêu câu hỏi:


+ Thế nào là sử sụng tiết kiệm nguồn nước?
Ví dụ.


+ Thế nào là bảo vệ nguồn nước? Ví dụ.
- Gv nhận xét, chốt lại:


=> Chúng ta tôn trọng, giúp đỡ phải sử dụng
nước tiết kiệm, khơng để vịi nước chảy ra
ngồi.


Cần phải vứt rác đúng nơi quy định, khơng
vứt rác xuống sông, ao hồ.


<b>PP: Thảo luận, thực hành, trò chơi.</b>


Từng cặp Hs thảo luận trả lời.
Đại diện các nhóm lên trả lời.



<b>4. Củng cố:2’ Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp </b>
phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm cho mơi trường thêm sạch đẹp, góp phần
BVMTTN


TTHCM: Có ý thức giữ gìn mơi trường quanh em ln sạch đẹp.


<b>5. Dặn dò:2’ Chuẩn bị bài sau: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2).</b>
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Tiếng Việt:(Tiết 40 )</b></i>


<b>Tập đọc</b>
<b>CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu nghĩa các từ: quả cầu giấy….


- Qua bài Hs hiểu được chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui, trò chơi giúp Hs tinh mắt,
dẻo chân, khỏe người, bài thơ khuyên người ta chăm TTD, vận động.


<i>b) Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc đúng các từ ngữ: đẹp lắm, nắng vàng, bay lên, lộn xuống…
- Học thuộc lòng bài thơ.


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức chăm vận động thể thao



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Cuộc chạy đua
<i>trong rừng mà em thích nhất và nói rõ vì sao em</i>
thích?


-Vì sao ngựa con không đạt kết quả trong hội thi?
- GV nhận xét chung.-cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng.
-Lớp nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


a) GV đọc toàn bài :


- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.


- Học sinh theo dõi.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:


(+) Đọc từng câu:- GV HD phát âm từ khó, dễ
lẫn.



-Gv ghi bảng: đẹp lắm, bóng đá, bay lên, lộn
xuống.


(+) Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ , GV
nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.


+ GV kết hợp giải nghĩa từ: quả cầu giấy...


(+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - GV u cầu
hs đọc theo nhóm đơi.


- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


+ Yêu cầu lớp đọc thầm 4 khổ thơ.
-Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh?
-Hs chơi vui vẻ và khéo léo như thế nào?


-Em hiểu ‘ Chơi vui học càng vui ’’ là như thế
nào?


- Y/c H nêu ND của bài.
4. Luyện đọc lại:


- Gv treo bảng phụ chép sẵn bài thơ


- Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lịng bài thơ - gv
xố dần bảng.



- Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
- 1số em đọc thuộc lòng cả bài


<b>5. Củng cố - dặn dò: </b>


- Giờ ra chơi em thường chơi những trị chơi gì?
em có thích trị chơi đó khơng ,vì sao?


- Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
-Hs đọc


- Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ .
-HS luyện đọc nhóm đơi


- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.


- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi…
- Trò chơi rất vui mắt...


- Chơi vui làm hết mệt nhọc…
- H nêu ý kiến.


-Hs đọc thuộc lòng bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> Ngày soạn: 12/05/2020 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 15/05/2020</b></i>
<b>Toán : (Tiết 120)</b>


<b>SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn )
- Củng cố về cách đọc, viết số có 5 chữ số .
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng đọc viết đúng các số có 5 cs
<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 10 tấm bìa viết số 10000 ( SGK ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1, Hoạt động 1:5’ KTBC </b>


- Viết số gồm: 2 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm ,5 chục, 4
ĐV


5 chục nghìn, 4 nghìn ,4 chục
- Nhận xét .


<b>2, Hoạt động 2:30’ Giới thiệu số 100000 .</b>


- GV lấy bảng cài - hướng dẫn như SGK .- 80000 : tám
mươi nghìn .



- 90000 : chín mươi nghìn


90000 + 10000 = 100000 đọc là : một trăm nghìn
<b>3, Hoạt động 3: Thực hành :</b>


<i><b>* Bài 1 : Số ?</b></i>


-Phần a: Gọi H/s nêu miệng : nêu các số tròn nghìn từ
10000 đến 100000


- Phần cịn lại lên bảng điền


<i><b>* Bài 2: Viết tiếp số vào dưới mỗi vạch</b></i>
- Gọi 1 H/s lên bảng viết


<i><b>* Bài 3 - Viết số liền trước, liền sau</b></i>
- YC viết vào vở


- Nhắc lại cách tìm số liền trước, số liền sau?
<i><b>* Bài 4 </b></i>


- BT cho biết gì? hỏi gì?
+ Gọi 1 H/s chữa bài .


<b>4, Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dị:2’</b>
- Số bé nhất có 6 cs là số nào?


- Nx tiết học.


- 2 em lên bảng


- lớp viết bảng con
- theo dõi


- đọc lại


+ 10000 , 20000 ...
- viết ra bảng con
40000, 50000,…
- viết vào vở


- 2 em lên bảng viết


- lấy số đã cho cộng 1( trừ 1)
-Giải vào vở


ĐS : 2000 chỗ ngồi
100000


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiếng Việt:(Tiết 39)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>


- Biết kể 1 ngày hội theo gợi ý trong sgk.


- Kể lại được tự nhiên và rõ ràng, giúp người nghe hình dung được quang cảnh và hoạt
động trong ngày hội. Viết được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn.


<i>b) Kĩ năng</i>



- Rèn kỹ năng kể về một ngày hội
<i>c) Thái độ</i>


- GD ý thức tôn trọng lễ hội


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>A) KTBC: 5’</b>


- Gọi 1 hs kể quang cảnh và hoạt động của những
tham gia lễ hội trong ảnh 1( trang 64).


+ Gv nhận xét
<b>) Bài mới : 30’</b>


<i><b>1) GTB : Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học </b></i>
<i><b>2) Hướng dẫn kể chuyện </b></i>


BT 1 : treo bảng phụ.


- Gọi hs đọc yc của bài tập
- Em chọn kể về ngày hội nào?


- Lưu ý: có thể kể ngày hội, lễ hội em trực tiếp tham
gia hoặc xem trên phim, ảnh.


+ Hội được tổ chức khi nào, ở đâu? Mọi người đi
xem như thế nào?



+ Hội được bắt đầu bằng hoạt động gì? Có trị vui gì?
+ Cảm tưởng của em về ngày hội đó.


-GV nx, sửa cách dùng từ cho hs.


BT2:Viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn
ngắn


- Gv giúp đỡ hs yếu


- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình
- GV nhận xét


<b>3) Củng cố- dặn dị </b>


- Cần có ý thức khi đi xem lễ hội.
- VN tập kể lại


- Hs theo dõi .


-1 Hs đọc yc của bài.


- Hs luyện kể theo nhóm đơi.
- Một số em lên kể trước lớp


-HS tự viết bài vào vở


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Sinh hoạt</b>



<b>TUẦN 2 4 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá ưu điểm và tồn tại các hoạt động trong tuần. Đề ra phương hướng tuần 25
<b>II. TIẾN HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Các tổ sinh hoạt:


+ Bình bầu thi đua trong tuần.


+ Kiểm điểm từng thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng báo cáo.


- Lớp trưởng nhận xét chung.
*) Ưu điểm:


………
………
………


*) Nhược điểm:


………
………
………


<b>C. Phương hướng tuần 25</b>
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.



- Giữ VS lớp, VS cá nhân sạch sẽ phòng chống dịch tốt, đeo khẩu trang, rửa tay bawnhf
xà phòng và sát khuẩn.


- Cần thực hiện tốt An toàn giao thông.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×