Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.69 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>


<i><b> Ngày soạn: 04/5/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 11/5/2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 127: LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>a. Kiến thức: Bước đầu làm quen với dãy số liệu. </b></i>


<i><b>b. Kĩ năng: Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản). Thực</b></i>
hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 3.


<i><b>c. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (29’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.
<b>2. Các hoạt động chính</b>



- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<b>a. Hoạt động 1: Làm quen với dãy số</b>


<b>liệu (7’)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu
làm quen với dãy số liệu.


* Cách tiến hành:


<b>* Quan sát để hình thành dãy số liệu</b>
- Cho HS quan sát bức tranh treo trên
bảng và hỏi:


+ Bức tranh này nói về điều gì?


- Gọi 1 HS đọc tên và số đo chiều cao
của từng bạn và 1 HS khác ghi tên các
số đo.


- Giới thiệu: “Các số đo chiều cao trên
là dãy số liệu”.


* Làm quen với thứ tự và số hạng
<b>của dãy.</b>


- Hỏi: Số 122 cm là số thứ mấy trong


dãy?


Số 130 cm là số thứ mấy trong dãy?
Số 118 cm là số thứ mấy trong dãy?
- Hỏi: Dãy số liệu trên có mấy số?
- Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng ghi tên
của 4 bạn theo thứ tự chiều cao để
được danh sách.


- Gọi HS nhìn vào danh sách và dãy số


- Quan sát tranh.
- Suy nghĩ và trả lời.


- 1 HS đọc, 1 HS lên bảng ghi.


- Hs thực hiện yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

liệu đọc chiều cao của từng bạn.


->Thứ tự các số ghi trên bảng chính là
dãy số liệu.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b>
* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào
làm bài.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1: Dựa vào dãy số liệu, trả lời</b>


<b>câu hỏi</b>


- Gọi 1 HS đọc u cầu bài.


- Cho HS học nhóm đơi 1em hỏi -1 em
đáp (và ngược lại).


- Gọi 1 số nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3: Hãy viết số kg gạo của 5 bao </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho học cá nhân.


- Cho 2 HS lên bảng thi làm nhanh.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Bài 1: </b>


- 1 HS đọc u cầu bài.
- Học nhóm đơi.


- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.



<b>Bài 3: Hãy viết số kg gạo của 5 bao </b>
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Học cá nhân.


- 2 HS lên bảng thi làm nhanh.


- Lớp nhận xét, chọn bạn thắng cuộc.


<b>Tiếng việt</b>


<b>SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. Tập đọc</b>
<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu các từ mới: du ngoạn, hoá lên trời , hiển linh.


- Thấy được Chử Đồng Tử là người có hiếu chăm chỉ, có công với dân với nước.
<i>b) Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ: du ngoạn, khóm lau, hiển linh, nơ nức. </i>


<i>c) Thái độ : GD lịng kính u và ghi nhớ công ơn ông.</i>
<b>B. Kể chuyện</b>


<i>a) Kiến thức. Rèn kĩ năng nói: hs kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh với</i>
giọng phù hợp, lời kể tự nhiên, kết hợp cử chỉ, điệu bộ; bước đầu biết chuyển
giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu chuyện.


<i>b) Kĩ năng. Rèn kĩ năng nghe: Nghe và nhận xét, đánh giá được bạn kể.</i>


<b>C. Chính tả</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nghe - viết 1 đoạn trong bài Sự tích lễ hội Chử Đơng Tử . Làm các bài tập về
phân biệt tiếng có âm dễ lẫn: r/ d/ gi.


<i>b) Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. </i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

– Đảm nhận trách nhiệm
– Xác định giá trị.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Tập đọc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Hội đua
<i>voi ở Tây Nguyên</i>


- GV nhận xét
<b> B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: (20’)</b></i>
a) GV đọc toàn bài.



- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu: chú ý phát âm từ khó, dễ
lẫn.


(+) Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn,
- GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu. nghỉ hơi ở những câu văn dài
+ kết hợp giải nghĩa từ: Chử Xá, du ngoạn,
duyên trời


(+) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Gọi 3 nhóm thi đọc


- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<b>3) Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)</b>
+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 :


? Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà
Chử Đồng Tử rất nghèo khổ?


+ Gọi 1 hs đọc đoạn 2.


? Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và
Chử Đông Tử diễn ra như thế nào?


? Vì sao cơng chúa Tiên Dung kết duyên


cùng Chử Đồng Tử?


+ Gọi 1 hs đọc đoạn 3, 4.


? Chử Đồng Tử cùng vợ giúp dân làm
những việc gì?


? Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn họ?
- Y/c H nêu ND của bài.


<b>4) Luyện đọc lại (5’)</b>


GVđọc diễn cảm đoạn “Nhà nghèo…đành


- 2 học sinh đọc 2 đoạn của bài, lớp
nhận xét.


- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh.


- Hs đọc nối tiếp từng câu -> hết
bài (2 lượt).


- Hs đọc nối tiếp từng đoạn -> hết
bài ( 2 lượt).


- Hs giải nghĩa từ


- HS luyện đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc.



- Hs đọc thầm đoạn 1


+ Mẹ mất sớm, 2 cha con chỉ có 1
chiếc khố mặc chung…


- Hs đọc thầm đoạn 2


+ Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền
lớn sắp cập bờ, hoảng hốt bới cát
vùi mình trên bãi lau thưa để trốn..
+ Cảm động trước tình cảnh của
chàng, cho là duyên trời sắp đặt…
- Hs đọc thầm đoạn 3,4


+ Đi khắp nơi giúp dân trồng lúa,
nuôi tằm , dệt vải…


+ Lập đền thờ….mở lễ hội để
tưởng nhớ công lao của ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ở không”


- Hd hs đọc d.cảm đoạn đó, t/c cho hs thi
đọc.


<b>* Kể chuyện(10’)</b>


- GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 bức tranh
minh hoạ 4 đoạn truyện và các tình tiết, em


đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện rồi
kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HS luyện đọc diễn cảm
- 3 hs thi đọc


1.Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện:
a) Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn
- Gv yêu cầu hs quan sát kĩ tranh rồi đặt
tên cho từng đoạn


- Gv nhận xét.
b) Kể chuyện.


- Gọi hs nối tiếp nhau kể từng đoạn của
chuyện và kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét


<b>* Giáo dục học sinh: Chúng ta phải biết</b>
cảm thơng với hồn cảnh của người nghèo
khổ, biết giúp đỡ họ nếu ta có thể giúp
được.


<b>* Chính tả</b>


1. Hướng dẫn nghe - viết : (20’)
a) Chuẩn bị


+ GV đọc bài chính tả
+ Gọi 1 hs đọc lại



- Trong bài, chữ nào được viết hoa?


- Tìm trong bài những chữ em cho là khó
viết ?


- Gv hướng dẫn viết chữ khó.


- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng
con. HS phát âm lại các tiếng khó.


b) GV đọc cho HS viết :


c) Chấm, chữa bài: GV kiểm tra 5 - 7 bài,
nhận xét.


2. Hướng dẫn làm bài tập
+ BT2a: Điền r/ d/ gi.
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv treo bảng phụ
- Gọi 1 em lên điền.


- GV nx, chốt lời giải đúng.


- Gọi 1 em đọc lại đoạn văn đã điền
<b>C. Củng cố, dặn dò( 1’)</b>


- Qua câu chuyện này, em hiểu được điều
gì?



- Hs quan sát thảo luận theo nhóm
đơi.


- Từng nhóm hs luyện kể.
- Hs thi kể...


+ ở hiền gặp lành…


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
- Chử Đồng Tử, sông Hồng…
- Hs tìm


- HS viết bảng con, lớp nhận xét.
- HS viết bài, soát lỗi.


BT2a:


- 1HS đọc yêu cầu của bài, làm vào
phiếu


- 1 hs lên làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chọn cỡ chữ
Chọn phơng chữ


<b>Tin học</b>


<b>BÀI 4: CHỌN PHƠNG CHỮ, CỠ CHỮ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a. Kiến thức: Biết cách chọn được phông chữ, cỡ chữ khi soạn thảo văn bản.</i>
<i>b. Kĩ năng:</i>


- Nắm được các bước thao tác chỉnh sửa phông chữ, cỡ chữ. Vận dụng được vào
bài soạn thảo và biết cách chỉnh sửa phông chữ, cỡ chữ phù hợp.


<i>c. Thái độ:Hs chủ động tự tin trong các tình huống học tập và rèn luyện.</i>
<b>II. DỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i>a. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm Word.</i>
<i>b. Học sinh: SGK, vở ghi bài.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) hãy cách gõ các dấu thanh</b>
theo kiểu gõ Telex.


- Em hãy soạn thảo một đoạn văn bản ngắn vào word
theo kiểu gõ Telex.


<b>B. Bài mới: (30’) </b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
a. Hoạt động 1 :


- Học sinh trao đổi với bạn học và nêu điểm giống
nhau và khác nhau giữa hai đoạn văn bản sau:


- HS nhận xét.



- GV nhận xét chung.


b. Hoạt động 2 “chọn phông chữ, cỡ chữ” :


- GV hướng dẫn học sinh xác định vị trí các nút lệnh
chọn phơng chữ, cõ chữ trên thẻ Home.


- GV nhận xét chung kết quả thực hành của cả lớp.


- HS làm bài tập 2.b trang 73 SGK.


- HS nhận xét kết quả của bạn. GV nhận xét.


c. Hoạt động 3 “ thay đổi phông chữ, cỡ chữ cho một
phần văn bản”:


- GV hướng dẫn học sinh thay đổi phông chữ, cỡ chữ


- HS lắng nghe, trả
lời câu hỏi.


- HS trao đổi, thảo
luận.


- HS lắng nghe
- Vừa nghe giảng vừa
thực hành trên máy.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cho một phần văn bản theo các bước sau:



+ Bước 1: Chọn phần văn bản cần điểu chỉnh bằng
cách đưa con trỏ đến đầu phần văn bản, nhấn giữ nút
trái chuột, kéo đến cuối phần văn bản rồi thả nút
chuột.


+ Bước 2: Chọn tiếp phông chữ, cỡ chữ,... Khi đó cả
phần văn bản đã chọn được điều chỉnh theo ý muốn.
- GV cho học sinh soạn thảo một đoạn văn bản ngắn.
- HS tiến hành thay đổi phông chữ, cỡ chũ cho đoạn
văn bản vừa soạn.


- GV cho các bạn quan sát một vài bạn có kết quả làm
bài tốt.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Tóm tắt nội dung bài học: Khái qt cách chọn kiểu
chữ cho văn bản.


- Ghi nhớ thao tác thực hiện. Chuẩn bị bài mới.


làm mẫu.


- Vừa nghe giảng vừa
thực hành trên máy.


<b>______________________________</b>


<b>Tin học</b>


<b>BÀI 5: CHỌN KIỂU CHỮ, CĂN LỀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: </i>


- Biết cách chọn kiểu chữ, thay đổi kiểu chữ trong trang soạn thảo. Biết cách căn
lề đoạn văn bản. Trình bày được văn bản trên phần mềm Word.


<i>b. Kĩ năng:</i>


- Nắm được các bước thao tác chỉnh sửa kiểu chữ, văn lề trong soạn thảo văn
bản. Vận dụng được vào bài làm.


<i>c. Thái độ:</i>


- Hs chủ động tự tin trong các tình huống học tập và rèn luyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i>a. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm Word.</i>
<i>b. Học sinh: SGK, vở ghi bài.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Em hãy chỉ ra vị trí các nút lệnh chọn phông
chữ, cỡ chữ trong thẻ Home.


- Nhận xét.



<b>B. Bài mới: (30’) </b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
a. Hoạt động 1 :


- Học sinh trao đổi với bạn học và nêu điểm
giống nhau và khác nhau giữa hai đoạn văn bản
sau:


- HS lắng nghe, trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS nhận xét.


- GV nhận xét chung.


b. Hoạt động 2 “thay đổi kiểu chữ” :


- GV hướng dẫn học sinh xác định vị trí các nút
lệnh chọn kiểu chữ trên thẻ Home.


Trong đó:


+ : Chọn kiểu chữ in đậm.
+ : Chọn kiểu chữ in nghiêng.
+ : Chọn kiểu chữ gạch chân.


- GV nhận xét chung kết quả thực hành của cả
lớp.



- HS làm bài tập 2.b trang 76/77 SGK.


- HS nhận xét kết quả của bạn. GV nhận xét.
c. Hoạt động 3:


- GV hướng dẫn học sinh làm hoạt động 2 trang
78 SGK.


+ HS gõ đoạn văn bản “ Vịnh Hạ long”, thay đổi
kiểu chữ theo mẫu rồi lưu văn bản


- HS tiến hành thay đổi kiểu chữ cho đoạn văn
bản vừa soạn.


- GV cho các bạn quan sát một vài bạn có kết
quả làm bài tốt.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Tóm tắt nội dung bài học: Khái quát cách chọn
kiểu chữ cho văn bản.


- Ghi nhớ thao tác thực hiện. Chuẩn bị bài mới.


- HS lắng nghe


- Vừa nghe giảng vừa


thực hành trên máy.
.


- Quan sát giáo viên làm
mẫu.


- Vừa nghe giảng vừa
thực hành trên máy.


- Quan sát giáo viên làm
mẫu.


- Vừa nghe giảng vừa
thực hành trên máy.


_____________________________________
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG DÀNH CHO</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>BÀI 6: TẤM LÒNG CỦA BÁC VỚI THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>b.Kĩ năng: Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối</i>
với độc lập của đất nước, tự do của nhân dân. Hiểu được sự quan tâm chu đáo
đến từng người xung quanh mình của Bác.


<i>c.Thái độ: Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể</i>
hiện lòng biết ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ. Luôn luôn yêu


thương, gần gũi, quan tâm, sẻ chia, giúp đỡ mọi người


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(1’) </b>


-Hồ Chí Minh với thiếu nhi Đức.


-Em học được gì qua câu chuyện trên? HS trả lời,
nhận xét


<b>B. Bài mới(20’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)Tấm lòng của Bác với </b>
thương binh, liệt sĩ


<b>2. Các hoạt động:</b>
Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác với
thương binh, liệt sĩ” (Tài liệu Bác Hồ và những bài
học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 22)


+ Em ghi lại những từ thể hiện sự trân trọng, biết
ơn của Bác Hồ đối với thương binh, liệt sĩ.


+ Bác đã làm gì để thể hiện lòng biết ơn, trân trọng


đối với thương binh, liệt sĩ?


+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào? Ý nghĩa
của ngày đó?


- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác ”(Tài
liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
lớp 3– Trang 25)


+ Bác đã dặn dò anh hùng quân đội Hồ Thị Bi như
thế nào trong những ngày các anh hùng, dũng sĩ
miền Nam ra thăm miền Bắc? Câu nói đó thể hiện
tình cảm của bác như thế nào với các anh hùng
chiến sĩ?


GV cho HS làm trên bảng phụ:


+Nối thông tin cột A với cột B cho phù hợp


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


Bác hỏi thăm Bác sẽ vào thăm quê


- HS lắng nghe


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo


luận câu hỏi, ghi vào
bảng nhóm. Đại diện
nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chú Đỉnh hương của chú
Bác nói với


chú Vai


Về việc chú bị sốt ra
sao


+ Cảm xúc của các chiến sĩ miền Nam như thế nào
khi nhận được tình cảm yêu thương của Bác?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao
của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa
bình?


Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng


+ Kể lại một câu chuyện mà em đã đọc, đã nghe về
một người thương binh, liệt sĩ mà em biết.



+ Kể những việc mà em đã làm hoặc sẽ làm thể
hiện sự biết ơn với các thương binh, liệt sĩ.


+ Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của
Bác?


+ Em hãy kể 1 câu chuyện về tình cảm yêu thương
giúp đỡ nhau của những người cùng làng, xóm, phố
nơi em sinh sống


Hoạt động 4: GVHD cho HS thảo luận nhóm
- Nhóm cùng nhau xây dựng ý tưởng và vẽ 1 bức
tranh tuyên truyền mọi người cùng nhớ ơn thương
binh, liệt sĩ hoặc lên kế hoạch đi thăm 1 gia đình
thương binh, liệt sĩ


+ Xây dựng kế hoạch phong trào “Lá lành đùm lá
rách” theo gợi ý. GV hướng dẫn học sinh làm trên
bảng nhóm theo mẫu


Tên
phong
trào


ND công
việc thực
hiện


Số lượng


người tham
gia


Ý nghĩa
phong trào
Mẫu:


Phong
trào áo
ấm tặng
bạn miền
núi


Quyên góp
áo cũ tặng
bạn miền
núi


Học sinh
trướng/lớp


Giúp đỡ,
chia sẻ, thể
hiện tình
yêu thương
đùm bọc với
các bạn
vùng khó


-Học sinh nêu



-Học sinh kể


- HS chia làm 6 nhóm,
thảo luận và thực hiện
theo hướng dẫn. Đại
diện nhóm báo cáo,
trình bày bức tranh và
giải thích ý tưởng của
nhóm mình. Lớp nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Củng cố, dặn dò(1’)</b>


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao
của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa
bình?


- Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của
Bác?


- Nhận xét tiết học.


-Học sinh nêu


<i><b> </b></i> <i><b>Ngày soạn: 05/5/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 12/5/2020</b></i>
<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ GIẢI BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Củng cố kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố </i>
về tính giá trị của biểu thức.


<i>b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh</i>
<i>c.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nhanh nhạy.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Yc Hs dùng bảng con để thực hiện phép
tính :


3462 : 2 6419 : 8
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gv phát phiếu học tập cho hs
- Gọi học sinh đọc bài toán.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?



- T/c cho H làm bài cá nhân.
- Nx và y/c H nêu lại cách giải.
- Tóm tắt:


7 người: 56 sản phẩm
22 người: ....sản phẩm?


<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.</b>


- Học sinh thực hiện.


- HS ghi tên bài.


- Học sinh đọc bài toán.
- Hs thực hiện yêu cầu
- H làm bài cá nhân.


Bài giải


Số sản phẩm một người làm được
là:


56 : 7 = 8( sản phẩm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- BT yêu cầu gì?


- Biểu thức có dạng nào?
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Gọi 3 HS làm trên bảng.
- Gv nx, củng cố.



<b>Bài 3: Đọc đề tốn dựa vào tóm tắt: </b>
- Bài tốn thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS giải trên bảng.
- Tóm tắt:


8 xe: 1048 thùng hàng
5 xe: ... thùng hàng?
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Muốn giải bài tốn liên quan đến rút về
đơn vị em làm ntn?


- Nhận xét tiết học, hướng dẫn về nhà.


- Hs thực hiện yêu cầu
- 3 hs lên bảng làm


a) 20 x 4 : 8 + 125 = 80 : 8 + 125
= 10 + 125
= 135
b) 352 : 2 - 96 = 176 - 96
= 80
c) 453 +( 81 : 9 x 204)
= 453 +(9 x 204)


= 453 + 1836
= 2289



<i><b>- Bài toán liên quan đến rút về đơn </b></i>
vị.


- Học sinh làm bài.
Bài giải


Một xe chở số thùng hàng là:
1048 : 8 = 131( thùng)
Năm xe chở số thùng hàng là:


131 x 5 = 655( thùng)
Đáp số: 655 thùng


hang
- Học sinh trả lời.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập làm văn</b>
<b>KỂ VỀ LỄ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nắm được 1 số hoạt động của lễ hội.


- Quan sát 2 bức tranh lễ hội trong sgk kể lại được tự nhiên và sinh động quang
cảnh hoạt động của những người tham gia lễ hội.


<i>b) Kĩ năng : Rèn kỹ năng kể về hoạt động của lễ hội</i>


<i>c) Thái độ : GD ý thức tôn trọng lễ hội.</i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG</b>


- TD sáng tạo – Tìm kiếm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu.
- Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, tranh trong sgk.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 1 hs kể lại câu chuyện
<i>Người bán quạt may mắn.</i>
- Gv nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B) Bài mới(30’)</b>
<i><b>1)Giới thiệu bài(1’) </b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
- Gọi hs đọc yc của bài tập
- Gv treo tranh.


+ Em hãy cho biết tranh vẽ gì?
+ Quang cảnh trong bức ảnh
ntn?


+ Những người tham gia lễ hội
đang làm gì?



- Gv yêu cầu hs quan sát, trao
đổi nói cho nhau nghe về
quang cảnh và hoạt động của
những người tham gia hoạt
động trong từng ảnh. (KT nói
cách khác).


- Gọi vài hs thi nhau nói trước
lớp


- HS khác nhận xét bình chọn
bạn nói hay nhất.


- Gv nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Qua bài học này em biết thêm
điều gì về lễ hội?


- Cần có ý thức khi đi xem lễ
hội.


- 1 Hs đọc yc của bài.
- Hs quan sát.


- HS đọc và trả lời:


<b>Ảnh 1: Đây là cảnh lễ hội vào năm mới ở một làm</b>
quê. Người người tấp nập… đến sân với những bộ


quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của lễ hội
treo ở trung tâm. Khẩu hiệu Chúc mừng năm mới
treo trước cổng đình. Nổi bật trên tấm ảnh là cảnh
hai thanh niên đang chơi đu. Họ nắm chắc tay đu
và đu rất bổng. Mọi người chăm chú ngước nhìn
hai thanh niên với vẻ tán thưởng.


<b>Ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua thuyền trên</b>
sông. Một chùm bong bóng bay nhiều màu sắc
được neo bên bờ càng làm tăng vẻ náo nức cho lễ
hội. Trên mặt sông là hàng chục chiếc thuyền đua.
Các tay đua đều là những thanh niên khoẻ mạnh.
Ai nấy cầm chắc tay chèo, gị lưng, dồn sức vào
đơi tay để chèo thuyền. Những chiếc thuyền lao đi
vun vút.- Hs luyện kể theo nhóm đơi.


- Hs theo dõi.


- Một số H tham gia.
- Hs khác nx.


+ Lễ hội là 1 nét văn hoá riêng của mỗi vùng
miền…


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>TIẾT 49: ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a) Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vẽ và tơ màu một con vật mà mình yêu thích.


<i>b) Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết các loài động vật khác nhau</i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục học sinh biết bảo vệ các loài động vật có ích </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong SGK </b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Kiểm tra bài “ Quả“


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
+ Nêu đặc điểm của quả.


+ Nêu ích lợi của quả.
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới (30’) </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>b) Khai thác </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b></i>
<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 94, 95 và các hình con
vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi
sau:



+ Bạn có nhận xét về hình dáng, kích thước
của các con vật ?


+ Chỉ ra các bộ phận của con vật ?


+ Chọn 1 số con vật trong hình chỉ ra sự
giống và khác nhau về cấu tạo bên ngoài ?
<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.</b></i>
<i><b> Bước 1: </b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Yêu cầu mỗi em vẽ một con vật mà em yêu
thích rồi viết lời ghi chú bên dưới. Sau đó cả
nhóm dán tất cả các hình vẽ vào một tờ giấy
lớn.


Bước 2:


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm, đại
diện nhóm lên chỉ vào bảng giới thiệu trước
lớp về đặc điểm tên gọi từng loại động vật.
- Nhận xét đánh giá.



<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Tổ chức cho HS chơi TC "Đố bạn con gì?"
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


- 2HS trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm
được và thảo luận các câu hỏi
trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Hoạt động nhóm- Nhóm trưởng
điều khiển mỗi bạn vẽ và tơ màu 1
con vật mà mình thích, ghi chú tên
con vật và các bộ phận của cơ thể
trên hình vẽ. Sau đó cả trình bày
trên một tờ giấy lớn.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm,
đại diện nhóm giới thiệu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: TẾT LÀNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu từ khó: tết làng, mỏng tang, trắng muốt, chè con ong, gộc tre


- Hiểu ND bài: Sự vui nhộn náo nức của mọi người trong làng khi Tết đến.
- Củng cố về câu hỏi Vì sao?


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.
<i>c) Thái độ :Giáo dục tình cảm yêu quý cảnh tấp nập vui như hội của Tết làng</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ(5’) Đọc bài Ao làng hội xuân</b>
và trả lời câu hỏi


- Nx


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Thực hành(30’)</b>


<b>*Bài 1: Đọc bài Tết làng</b>


- Gv đọc mẫu, HD H cách đọc toàn bài.
- Đọc câu nối tiếp.



- Đọc nối tiếp từng đoạn cá nhân, nhóm. Kết hợp
giải nghĩa từ.


- Đọc cả bài.


<b>*Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>


<i>Đ/án: a) ý 2 ; b) ý 1 ; c) ý 3 ; d) ý 3 ; e1) ý 3 ; </i>
<b>e2, ý 1. </b>


- Y/c Hs đọc thầm theo khổ thơ sau đó nêu kết quả.
- Nx, chốt KT.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Nx tiết học, HDVN.


- 2H đọc bài - Lớp nx.


- H theo dõi.


- H đọc câu cá nhân (2
câu/H).


- H thực hiện.
- 2 H đọc.


- H đọc thầm bài, làm bài
cá nhân nêu kết quả.



<b>______________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 06/5/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 13/5/2020</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.


- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( khơng có
chữ số 0 ở giữa ).


<i>b) Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc, viết số đúng các số có năm chữ số </i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục ý thức tích cực trong học tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv kiểm tra bài tập của tiết trước.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>a) Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>b) Giới thiệu số có 5 chữ số</b>



- Viết số 10 000 và giới thiệu: Mười nghìn cịn gọi
là chục nghìn.


- Đưa bảng như sgk
+ Có mấy chục nghìn?
+ Có mấy nghìn?
+ Có mấy trăm?
+ Có mấy ĐV?
- Viết: 42316


Đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.


- Khi đọc, viết số có 5 cs ta đọc, viết từ trái sang
phải..


c) Thực hành
Bài 1


- GV kẻ bảng sẵn, gọi hs nêu yêu cầu
- Gv HD mẫu phần a


- YC hs viết phần b theo mẫu
+ Gọi 1 H/s lên bảng điền
Bài 2


- GV kẻ bảng. Gọi hs nêu yc
- Gv HD mẫu


- Gọi H/s viết số và đọc số



* Bài 3: Gv ghi các số đó lên bảng gọi hs đọc
* Bài 4: Số ?


- Gv treo bảng phụ. Gọi H/s lên điền trên bảng
phụ.


<b>C. Củng cố, dặn dò(1’)</b>


- Nhắc lại cách đọc viết số có 5 cs


- Hs thực hiện yêu cầu


+ 4 chục nghìn,
+ 2 nghìn ,
+ 3 trăm ,


+ 1chục , 6 đơn vị .
- Nhiều HS đọc lại
Bài 1


+ H/s nêu yêu cầu .
- Hs lắng nghe
- Viết vào vở
- HS điền
Bài 2


+ H/s nêu yêu cầu


- Hs lắng nghe, thực hiện
yêu cầu



+ H/s đọc dãy số đã điền
- Hs thực hiện yêu cầu


<b> ___________________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài:.


- Hiểu nội dung bài: Trẻ em VN rất thích cỗ trung thu và đêm hội rước đèn.
Trong cuộc vui đó, các em càng u q và gắn bó nhau hơn.


<i>b) Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ: nải chuối ngự, trống ếch , tua giấy</i>
<i>c) Thái độ :Giáo dục tình cảm yêu quý têt trung thu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài : Sự tích lễ hội
Chử Đồng Tử ?


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới: (29’)</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc </b></i>



a) GV đọc diễn cảm toàn bài


b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ
+) Đọc từng câu


- GV sửa lỗi phát âm cho HS
+) Đọc từng đoạn trước lớp


- GV HD cách ngắt nghỉ hơi, kết hợp giải nghĩa 1
số từ khó.


- Luyện đọc “Tùng tùng tùng, dinh dinh”
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Gv nx.


<i><b>3. Tìm hiểu bài </b></i>


- Yêu cầu hs đọc thầm.


- Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày ntn?
- Chiếc đèn của Hà có gì đẹp?


- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước
đèn rất vui?



- Nêu ND của bài?
- G nx và KL.


- Liên hệ cho H những Tết TT của các em.


-TH: Quyền được vui chơi, kết bạn của các em…
<i><b>4) Luyện đọc lại</b></i>


- GV đọc đoạn “ Chiều rồi.. lá cờ con”
- HD hs đọc


- Gọi 2 hs thi đọc.


<b>C Củng cố, dặn dò:( 3’)</b>


-Tết trung thu, em đi rước đèn cùng bạn nào?
Nêu cảm nghĩ của em về đêm hơm đó.


- 2 Hs đọc .
- Lớp nx .
- HS theo dõi.


- HS đọc nối tiếp từng câu
đến hết bài + Đọc từ cần
phát âm.


- Hs nối tiếp đọc từng đoạn
+ Gỉai nghĩa một số từ khó.
- Hs đọc theo nhóm 2 .
- 2 nhóm thi đọc .



- Hs đọc thầm và trả lời câu
hỏi


- 1 quả bưởi, 1 nải chuối
ngự…


- Làm bàng giấy bóng kính
đỏ, trong suốt…


- Cả 2 cùng cầm chung cái
đèn…


- H nêu.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Hs đọc.
- Hs trả lời
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>a) Kiến thức</i>


- Mở rộng vốn từ về chủ đề Lễ hội.


- Hiểu nghĩa các từ về lễ hội, biết tên 1 số lễ hội, hoạt động trong lễ hội.
- Ôn luyện về dấu phẩy .



<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng dùng đúng từ về chủ đề Lễ hội và sử dụng đúng dâú phẩy.
<i>c) Thái độ</i>


- GD ý thức tôn trọng lễ hội


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép B1, B3 </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A.KTBC: 5’</b>


- Gọi hs chữa bài 2( t62)
- Nhận xét


<b>B. Bài mới: 29’</b>


<i><b>1. GTB: Gv nêu mục đích, y/cầu của giờ</b></i>
học.


<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
BT1: GV treo bảng phụ.


- Gv gọi hs đọc yêu cầu của bài tập.


- Chọn nghĩa thích hợp ở cột B cho các từ
ở cột A.


- Gọi 1 em đọc các từ ở cột A.
- Gọi 1 em đọc các từ ngữ ở cột B.
- GV nhắc nhở cách làm.



- Gọi 1 em lên nối.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Lễ : các nghi thức…


Hội : cuộc vui, tổ chức…
Lễ hội: hoạt động tập thể….
BT2


- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.


- Yc hs trao đổi nhóm tìm và viết nhanh tên
1 số lễ hội, 1 số hội và hoạt động trong lễ
hội vào tờ giấy to.


- Gọi đại diện nhóm lên dán kq.


- Gv nhận xét và tun dương nhóm tìm
được nhiều từ nhất.


BT3


- Gv treo bảng phụ, gọi hs nêu yc


?Em thấy giữa các câu có điểm gì giống
nhau?


- Gọi 1 em đọc câu a.
- GV hướng dẫn làm mẫu



- 1 HS làm bài tập, lớp theo dõi .
- Hs theo dõi.


BT1:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hs đọc.


- Hs tự làm bài.


BT2
- 1 hs nêu.


- Hs trao đổi theo nhóm


+ Tên lễ hội: đền Hùng, đền
Gióng, chùa Hương, Kiếp Bạc…
+ Tên 1 số hội: hội vật, đua
thuyền, bơi trải…


+ Tên 1 số hoạt động: cúng phật,
thắp hương…


BT3


- 1 Hs nêu yc.


- Mỗi câu bắt đầu bằng bộ phận
chỉ nguyên nhân với các từ: vì, tại,


nhờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các câu sau yc hs tự làm vào vở
- GV chấm, nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- Dặn hs chú ý sử dụng dấu phẩy khi viết
câu.


- Cần có thái độ tôn trọng các lễ hội.


- Hs tự điền vào vở.
- Hs lắng nghe chú ý.
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––– </b>


<b>Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố về cách thống kê số liệu ở cả hai dạng.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng đọc số liệu trong bảng thống kê
<i>c) Thái độ</i>


- GD lòng say mê học Toán.



<b>II.CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.KTBC </b>


- Y/c 2H lên bảng nêu các bước giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị.


- Nx


<b>2.HD H làm BT :</b>


<b>*Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm.</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu. T/c cho H làm bài cá nhân sau đó
trình bày.


- Nx và y/c H đọc lại bài, tuyên dương.


<i>Đ/án: Lớp 3A: 28 Hs - Lớp 3D: 27 Hs – Lớp 3B: 30</i>
<i>Hs</i>


<i> Lớp 3C: 25 Hs</i>


<i> Lớp 3B có nhiều Hs nhất (30) ; Lớp 3C có ít Hs</i>
<i>nhất (25).</i>


<b>*Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.</b>


- Gọi H nêu y/c, t/c cho H làm bài cá nhân, chữa bài.
- Nx



<i>Đ/án: </i>


<i> a) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 55l ; 50l ; 45l ; 40l.</i>
<i> b) Thùng chứa nhiều lít dầu nhất: Thùng C.</i>


<i> Thùng chứa ít lít dầu nhất: Thùng B.</i>
<b>*Bài 3: </b>


- Y/c H nêu y/c, t/c cho H làm bài cá nhân.


- Gọi H nêu miệng kết quả, sau đó đổi chéo vở KT.
- Nx, củng cố.


<i>Đ/án: </i>


<i>b) Năm 2002 cả thông và bạch đàn trồng được là:</i>


- H thực hiện.


- H nêu y/c sau đó làm
bài cá nhân.


- 1 H nêu y/c.


- 1 H lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>1980 + 2165 = 4145 9 (cây).</i>



<i>c) Số cây bạch đàn trồng trong 2 năm 2001 và 2003 là:</i>
<i>2040 + 2515 = 4555 (cây).</i>


<i>d) Số cây thông trồng năm 2003 nhiều hơn năm 2002</i>
<i>là: 2540 – 1980 = 560 (cây).</i>


<b>3.Củng cố, dặn dò(2’) </b>


- Nx tiết học, HDVN. - H lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 07/5/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 14/5/2020</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- H/s nhận biết các số có 5 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm là chữ số 0)


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn KN đọc, viết các số có 5 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn
dùng để chỉ đơn vị nào ở hàng nào đó của số có năm chữ số, nhận ra thứ tự các
số trong 1 nhóm các số có năm chữ số.


<i>c) Thái độ</i>



- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 2 bảng phụ chép B2</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.KTBC: 5’</b>


- Viết 2 số có 5 chữ số rồi đọc số đó
- Nhận xét .


<b>2. Bài mới: 25’</b>
<b>a) Giới thệu bài</b>


b) Giới thiệu các số có năm chữ số, trường hợp
có chữ số 0


- GV kẻ bảng ( SGK )


- GV HD mẫu : ta phải viết số gồm mấy chục
nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy
ĐV?


+ GV viết số 30 000 vào bảng và giới thiệu cách
đọc số đó : ba mươi nghìn.


- Các số còn lại gọi lần lượt từng em lên bảng
viết.


- Chốt lại: Khi đọc số, viết số, ta đọc từ trái sang
phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất)



<b>3. Thực hành </b>


Bài 1: Viết (theo mẫu)
- GV kẻ bảng như sgk


- GV hướng dẫn mẫu: 86030: tám mươi sáu


- 2 em lên bảng


- H qs
- HS nêu


- Hs thực hiện
- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nghìn khơng trăm ba mươi .


- Gọi lần lượt từng em lên làm nối tiếp.


Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Gv dán 2
bảng phụ ghi BT2 lên bảng, mời 2 nhóm lên thi
điền nhanh, điền đúng


- Yêu cầu H/s đọc dãy số đã điền.
Bài 3


- GV yc hs làm vào vở - Gọi 3 em lên điền


- Hỏi: vì sao em điền 3 số đó. Em có NX gì về
đặc điểm của từng dãy số?



- Yc đọc lại dãy số vừa điền
Bài 4:


- Yc hs lấy 8 hình tam giác và xếp như sgk
- Gọi 1 em lên bảng xếp


- Gv nx.


<b>4.Củng cố - Dặn dò; 3’</b>


- Y/c H đọc lại các số trên bảng, nêu lại cách đọc,
viết số có năm chữ số.


- HS lên bảng làm nối tiếp.
+ a, số trước kém số sau
1000


+ b, số trước kém số sau 100
+ c, số trước kém số sau 10
- 2 đội mỗi đội 5 em lên
chơi


- Hs thực hiện yc
- 3 H/s đọc 3 dãy .


Bài 4


- Hs tự xếp hình
- 1 em lên bảng xếp


- H thực hiện.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>


<b>ƠN CHỮ HOA: T</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : “Tân Trào ” bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
<i>c) Thái độ</i>


- GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KTBC :5’ </b>


- Viết: S, Côn Sơn, Sầm Sơn
- GV nhận xét



- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tìm các chữ hoa có trong bài:


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng chữ.
T, D, Nh. Yc hs viết.


- GV nhận xét sửa chữa


- T, D, Nh.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết vào bảng con:


<b>T, D, Nh.</b>
b) Viết từ ứng dụng


- GV đưa từ ứng dụng và yc hs đọc.
- GV giới thiệu về: Tân Trào


- HD viết


- Yêu cầu hs viết: Tân Trào.


- HS đọc
- Hs theo dõi.



- HS viết trên bảng lớp, bảng
con.


c) Viết câu ứng dụng:


- Gv ghi câu ứng dụng. Gọi hs đọc.


- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng
dụng.


- Yêu cầu hs viết bảng con.


<i><b>Dù ai đi ngược về xuôi</b></i>


<i><b>Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba</b></i>


- HS đọc.
- Hs lắng nghe


- Hs viết bảng con: Tân Trào,
giỗ Tổ.


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm
bút


<i><b>4. Chữa bài, nhận xét</b></i>



- GV kiểm tra 5 - 7 bài trên lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dò:5’</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


- Học sinh viết vở


<i>- Hs theo dõi.</i>
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>BÀI 8: TÌM HIỂU VỀ ĐỜI SỐNG CỦA LỒI ẾCH</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Giúp hs biết về đời sống của loài ếch</i>
<i>b. Kĩ năng: Biết lắp ghép mơ hình con nịng nọc</i>
<i>c. Thái độ: Thêm yêu môn học</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Giờ trước học bài gì?
- Đã học được những gì?


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Lập trình:(30’)</b>


<i>a) Tìm hiểu các khối lập trình.</i>
<b>* Khối xanh lá - Khối động cơ.</b>
- Khối lệnh mức độ động cơ:
+ Dùng để điều chỉnh tốc độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Khối lệnh thời gian động cơ :
+ Dùng để điều chỉnh thời gian
hoạt động của động cơ.


- Khối lệnh xoay chiều động cơ:
+ Dùng để thay đổi chiều quay của
động cơ quay sang trái.


- Khối lệnh dừng động cơ:
+ Dùng để dừng động cơ.


? có mấy khối lập trình? đó là
những khối nào


<b>II. Mở rộng: Hoạt Động Ếch Con </b>
Trưởng Thành


- Hướng dẫn hs hoạt động của ếch
con.



<b>C. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>


<i>1. Theo các em, điểm khác biệt giữa</i>
<i>ếch trưởng thành và ếch con là gì?</i>
<i>2. Lồi ếch giúp ích được gì cho</i>
<i>con người?</i>


- HS lắng nghe


- HS trả lời


- Nhận xét bổ sung cho bạn


- HS quan sát


- HS suy nghĩ trả lời.
<b>Tự nhiên- Xã hội</b>


<b>CƠN TRÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số loại côn trùng đối với con người.
- Nêu tên và chỉ được các bộ phận cơ thể bên ngoài của một số loại cơn trùng
trên hình vẽ hoặc vật thật.


- Biết côn trùng là động vật không không xương sống, chân có đốt, phần lớn đều
có cánh.



<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhận biết những loại cơn trùng có ích và những loại cơn trùng có
hại


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục học sinh biết bảo vệ những loại cơn trùng có ích và tiêu diệt những
loại cơn trùng có hại


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong SGK </b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Kiểm tra bài "động vật".


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới (30’) </b>
<b>a) Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>b) Các hoạt động </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. </b></i>
<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>



- Chia nhóm, u cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 96, 97 và các hình
con vật sưu tầm được và thảo luận các câu
hỏi sau:


<i>+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân,</i>
<i>cánh (nếu có) của từng con cơn trùng có</i>
<i>trong hình ? Chúng có mấy chân ? Chúng</i>
<i>sử dụng chân cánh để làm gì ? </i>


<i>+Bên trong cơ thể chúng có xương sống</i>
<i>không ?</i>


<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận (Mỗi nhóm trình bày đặc
điểm của 1 con cơn trùng).


<i>+ Cơn trùng có đặc điểm gì chung ?</i>
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và</b></i>
<i>tranh ảnh côn trùng sưu tầm được.</i>


<i><b> Bước 1: Thảo luận theo nhóm </b></i>
- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận với yêu cầu:
+ Hãy sắp xếp các côn trùng và tranh ảnh


sưu tầm các côn trùng thành 3 nhóm có ích,
có hại và nhóm khơng ảnh hưởng gì đến con
người.


- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
Bước 2:


Mời đại diện các nhóm lên trưng bộ sưu
tập của nhóm mình và thuyết trình trước
lớp.


- Nhận xét đánh giá.
- Nêu KL chung.


- 2HS trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm
chung của các loại động vật.


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm được
và thảo luận các câu hỏi trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Cơn trùng là những động vật
khơng có xương sống. Chúng có 6
chân và phân thành các đốt.



- 1 vài nhắc lại KL.


- Hs hoạt động nhóm- Nhóm trưởng
điều khiển các bạn phân loại cơn
trùng theo 3 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>C. Củng cố, dặn dị(2’)</b></i>


- Kể tên các cơn trùng có lợi và những cơn
trùng có hại ?


-nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Hs thực hiện yêu cầu


<i><b>Ngày soạn: 08/5/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 15/5/2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức: Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng</i>
trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng
có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.


<i>b. Kĩ năng: Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. Thực hiện tốt các</i>


bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2 (a, b); Bài 3 (a, b); Bài 4.
<i>c. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Đọc số sau : 21603; 13050 .
<b>B. Bài mới(30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập</b>


* Bài 1 : Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng sẵn.
+ Yêu cầu H/s đọc số


+ Gọi 1 H/s lên bảng ghi lại cách đọc số
* Bài 2 :viết theo mẫu


- GV kẻ bảng sẵn .


+ Yêu cầu H/s làm nháp .


- Yc hs làm bài vào vở. Gọi 1 số em lên viết số .
* Bài 3 :


- Gọi hs nêu yêu cầu.


+ Yêu cầu H/s nối số với vạch thích hợp .


+ 1 H/s lên bảng nối.


* Bài 4:Tính nhẩm
- GV viết lên bảng.


+ Yêu cầu từng H/s nhẩm và lên bảng viết kq
<b>C.Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhắc lại cách đọc, viết số có năm chữ số


- H viết số, sau đó đọc số.
+ H/s nêu yêu cầu.


- Hs đọc số


- 1 hs lên bảng thực hiện
+H/s nêu yêu cầu .
- Hs làm nháp
- Hs thực hiện yc.
+ H/s nêu yêu cầu.
+ HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết kể 1 ngày hội theo gợi ý trong sgk.



- Kể lại được tự nhiên và rõ ràng, giúp người nghe hình dung được quang cảnh
và hoạt động trong ngày hội. Viết được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn.
<i>b) Kĩ năng : Rèn kỹ năng kể về một ngày hội</i>


<i>c) Thái độ :GD ý thức tôn trọng lễ hội</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>


- Gọi 1 hs kể quang cảnh và hoạt động của những
tham gia lễ hội trong ảnh 1( trang 64).


+ Gv nhận xét
<b>B. Bài mới : (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’) Nêu mục đích, yêu cầu của</b></i>
tiết học


<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện </b></i>
Bảng tập 1: Treo bảng phụ.
- Gọi hs đọc yc của bài tập


- Gv hướng dẫn hs luyện kể theo nhóm
- Em chọn kể về ngày hội nào?


- Lưu ý: có thể kể ngày hội, lễ hội em trực tiếp
tham gia hoặc xem trên phim, ảnh.


+ Hội được tổ chức khi nào, ở đâu? Mọi người đi


xem như thế nào?


+ Hội được bắt đầu bằng hoạt động gì? Có trị vui
gì?


+ Cảm tưởng của em về ngày hội đó.
- GV nx, sửa cách dùng từ cho hs.


BT2:Viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn
văn ngắn


- Gv giúp đỡ hs yếu


- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị(1’) </b>


- Gv nhắc nhở hs cần có ý thức khi đi xem lễ hội.
- VN tập kể lại


- Hs theo dõi .


- 1 Hs đọc yc của bài.
- Hs luyện kể theo nhóm
đơi.


- Một số em lên kể trước
lớp



- HS tự viết bài vào vở.
- Hs đọc bài của mình
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu nghĩa các từ: quả cầu giấy….


- Qua bài Hs hiểu được chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui, trò chơi giúp Hs
tinh mắt, dẻo chân, khỏe người, bài thơ khuyên người ta chăm TTD, vận động.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Hs đọc trơn, diễn cảm, ngắt, nghỉ đúng chỗ.


- Đọc đúng các từ ngữ: đẹp lắm, nắng vàng, bay lên, lộn xuống…
- Học thuộc lòng bài thơ.


<i>c) Thái độ : Giáo dục ý thức chăm vận động thể thao</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Cuộc chạy đua
<i>trong rừng mà em thích nhất và nói rõ vì sao</i>
em thích?


-Vì sao ngựa con khơng đạt kết quả trong hội
thi?



- GV nhận xét chung


- 2 học sinh lên bảng.
-Lớp nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2.Luyện đọc(12’)</b></i>
a) GV đọc toàn bài :


- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.


- Học sinh theo dõi.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:


(+) Đọc từng câu:- GV HD phát âm từ khó, dễ
lẫn.


- Gv ghi bảng: đẹp lắm, bóng đá, bay lên, lộn
xuống và yc hs đọc


(+) Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ ,
GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.


+ GV kết hợp giải nghĩa từ: quả cầu giấy...
(+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - GV u


cầu hs đọc theo nhóm đơi.


- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài(10’)</b></i>
+ Yêu cầu lớp đọc thầm 4 khổ thơ.
- Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh?
- Hs chơi vui vẻ và khéo léo như thế nào?
-Em hiểu ‘ Chơi vui học càng vui ’’ là như thế
nào?


- Y/c H nêu ND của bài.
4.Luyện đọc lại(10’)


- Gv treo bảng phụ chép sẵn bài thơ


- Hs đọc nối tiếp từng dòng
thơ.


- Hs đọc


- Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ .
- HS luyện đọc nhóm đơi
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.


- Chơi đá cầu trong giờ ra
chơi…


- Trò chơi rất vui mắt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ - gv


xoá dần bảng.


- Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
- 1số em đọc thuộc lòng cả bài


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Giờ ra chơi em thường chơi những trị chơi
gì? em có thích trị chơi đó khơng ,vì sao?
- Gv nx tiết học


- Hs đọc thuộc lòng bài thơ
- Hs thực hiện yc


- Hs nêu.
––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>SINH HOẠT</b>


<b>TUẦN 24 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trước khi đến
lớp.


- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
<b>II. TIẾN HÀNH</b>


<b>A. Ôn định tổ chức(1’)</b>
<b>B. Các bước tiến hành(18’)</b>


- Cả lớp hát tập thể một bài.


- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.


- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngoài lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 24:</b>


* Ưu điểm:


………
………
………..
………
*Tồn tại:


………
………
………
- Tuyên dương:……….
………
- Nhắc nhở:………...
………
<b>2. Phương hướng tuần 25: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 24</b>
- Tích cực học thuộc lịng các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân đã học.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.


- Duy trì tốt tiếng trống sạch trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các
phòng học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- GV nhắc nhở HS cần ghi nhớ các nội quy.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập và bài tập cho tuần học mới.
<b>––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>


<b>KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>BÀI 7: KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HỌC</b>
<b>TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a.Kiến thức:Hiểu được tầm quan trọng của thời gian biểu.</i>


<i>b.Kĩ năng:Biết tự lập thời gian biểu phù hợp cho bản thân và thực hiện có hiệu </i>
quả.


<i>c. Thái độ: Yêu thich môn học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng </b>
phụ, tranh minh họa.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Trải nghiệm(6’)</b>


- Gv yêu cầu hs xem những bức


tranh/31, đọc thông tin bên dưới và cho
biết trong 4 bạn, bạn nào biết lập kế
hoạch học tập? vì sao?


- Gọi hs trả lời, nhận xét
- Gv nhận xét


<b>2. Chia sẻ, phản hồi(7’)</b>


- Gv chia lớp làm6 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 chiếc bình và 4 thứ: sỏi, cát,
đá, nước. trong đó:


+ Chiếc lọ tượng trưng cho thời gian
mỗi ngày.


+ Đá tượng trưng cho những việc quan
trọng nhất như học bài, làm bài, làm
việc nhóm.


+ Sỏi tượng trưng cho những việc cần
thiết như đọc trước bài mới, phát biếu
ý kiến.



+ Cát tượng trưng cho những việc vui
chơi, giải trí như dự sinh nhật, dự tiệc,
du lịch.


- Gv yc hs các nhóm lấy 4 thứ kể trên
bỏ vào đầy lọ( lưu ý mỗi thứ chỉ được
bỏ vào bình một lần duy nhất với số
lượng tùy ý.Phần diện tích mà mỗi thứ


- Hs quan sát tranh và thực hiện yc.


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

chiếm trong lọ tượng trưng cho thời
gian em dành cho chúng, em cần sắp
xếp sao cho hợp lí.


- Gọi các nhóm báo cáo
- Gv nx


<b>3. Xử lí tình huống(5’)</b>


- Gv đưa ra bảng kế hoạch học tập
trong tuần của bạn Trung /33, u cầu
hs hãy tìm ít nhất 2 điều chưa hợp lí ở
bảng kế hoạch đó.


- Gọi hs trình bày



- Gv nx, chốt: Người thành cơng, phần
nhiều, họ có kế hoạch hành động.
Người hành động theo kế hoạch
thường dễ đạt được mục đích.
<b>4. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Gv nx tiết học


- Hs quan sát và tìm những điều chưa
hợp lí ở bảng kế hoạch.


- Hs trình bày


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×