Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giáo án lớp 4 tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.88 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẨN 35</b>


<i><b>Ngày soạn: 14/05/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai/21/05/2018</b></i>


<b>Tốn </b>


<b>TIẾT 171 : ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG</b>
<b>HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS :Rèn kĩ năng giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số
của hai số đó”.


- Vận dụng vào giải nhanh BT.
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- SGK, VBT
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- Gọi HS lên chữa bài 2,3 ( vbt
101)của tiết học trước.


- GV nhận xét.


<b>2.Bài mới :30p</b>
a.Giới thiệu bài.
b. Ôn tập


Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô
trống


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yc HS làm bài, chữa bài.


? Nêu lại cách tìm hai số khi biết tổng
hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó?


- Gv chữa bài, nx.


Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Gọi HS đọc yc.


- Yc 1 hs lên bảng làm - hs làm vào
vở.


- Rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai


- HS tự làm tính ở giấy nháp rồi điền
vào vở sau đó đổi vở cho nhau để kiểm
tra chéo. 2 HS lên bảng chữa bài.


- Hs lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yc HS làm bài, chữa bài.


Tổng
của hai


số


91 170 216


Tỉ số
của hai


số


1/3 2/3 3/5


Số bé 13 68 81


Số lớn 78 102 135


- HS đọc yc.


- 1 hs lên bảng làm - hs làm vào vở.
Hiệu


của hai
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của
hai số đó”.



Bài 3 :


- Yc HS đọc y/c bài tập.


? Bài thuộc dạng tốn gì? Nêu cách
- YC hs nêu cách tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ của hai số đo .


- Hướng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ
đoạn thẳng rồi giải bài toán.


- YC hs vận dụng làm bài.
giải?


- GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4:


? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
GV chốt các bước giải:
+Vẽ sơ đồ.


+Tìm tổng số phần bằng nhau.
+Tìm số thóc ở mỗi kho.


- Yc Nhận xét bài làm của HS .
Bài 5


- Yc HS đọc đề, xác định yêu cầu của


đề rồi làm vào vở.


? Đây là dạng tốn gì ?


- Trước tiên HS tìm tổng hai số, sau
đó tính số phải tìm.


- Yc HS 1 hs lên bảng- lớp làm vở .


Tỉ số
của hai


số


1/5 3/4 4/7


Số bé 18 185 140


Số lớn 90 252 245


- HS nêu yêu cầu của bài, suy nghĩ tìm
cách giải, vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài
tốn vào vở, 1 HS lên bảng làm.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+5 = 9 (phần)


Số thóc của kho thứ nhất là:


1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:


1350 – 600 = 750 (tấn)
Đ/S: …


- HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và
chữa bài.


Bài giải
Ta có sơ đồ :


Theo bài ra , tổng số phần bằng nhau là
3 + 4 = 7 (phần)


Số hộp kẹo là : 56 : 7 x 3 = 24 (hộp)
Số hộp bánh là : 56 - 24 = 32 (hộp)
Đáp số : Kẹo: 24 hộp; bánh :32 hộp.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- HS đọc yc và trả lời.


- 1 hs lên bảng- lớp làm vở .
Bài giải
Ta có sơ đồ sau 3 năm.


Hiệu số phần bằng nhau là :
4 - 3 = 1 (phần)


Tuổi của con 3 năm nữa là:


27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi của con hiện nay là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>


<b>- GV cùng hs hệ thống kiến thức ôn </b>
tập.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn chuẩn bị cho tiết học sau.Vn
làm bài tập 1,2,3,4(vbt 102)


6 + 27 = 33 (tuổi)


Đáp số : Con : 6 tuổi ; mẹ : 33 tuổi.
- Theo dõi


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 69: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( TIẾT 1 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu.
- Đọc trôi chảy các bài, phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu và sau các
cụm từ. Biết đọc diễn cảm các văn bản nghệ thuật.


- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, thể loại nhân vật của các bài
tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm đã học.



<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lịng trong học kì II.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ơn tập: (5p) </b>


a.Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn ơn tập: ( 35p)


c. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
GV kiểm tra khoảng 1/3 số HS trong
lớp.


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV nx.


Bài tập 2:


- Gọi 1(2) HS đọc yêu cầu của bài.
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc
trong hai chủ điểm Khám phá thế giới
hoặc tình yêu cuộc sống. Nội dùng cần
trình bày: Tên bài, tác giả, thể loại, nội
dung chính.


- Gọi hs trình bày.


- GV nhận xét, kết luận.
<b>4. Củng cố dặn dò( 5p) </b>
-Nhận xét đánh giá tiết học.


-Dặn HS tiếp tục luyện đọc ở nhà để
chuẩn bị cho tiết học sau.


- Từng HS nối tiếp nhau lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị bài trong khoảng 2 phút.


- HS đọc trong SGK một đoạn hoặc cả bài theo YC
trong phiếu.


- 1(2) HS đọc yêu cầu của bài.


- HS kẻ bảng theo yêu cầu của GV như SGK rồi điền
vào bảng.


- HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS khác và GV nhận xét.
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---CHIỀU</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS đọc bài Ba anh đầy tớ.



- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.


- Củng cố cho HS về trạng ngữ và cách dùng dấu phẩy trong câu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Luyện tập (31’)</b>
- Gọi 1 HS đọc cả bài


- Gv chia bài thành 4 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm


- YC HS đọc thầm. Chọn câu trả lời đúng.
- Gọi HS chữa bài


- Gv NX chốt KT.
Bài 2:


- Gọi hs đọc yc.


- Gv hướng dẫn:YC dựa vào bài văn Ba anh
đầy tớ để trả lời câu hỏi.


- YC HS làm bài và gọi hs đọc bài làm nhóm


đơi hỏi đáp.


- Gv nx.


<b>3. Củng cố dặn dị (4’)</b>


- GV củng cố bài, NX tiết học.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
- 1 HS đọc cả bài


- Lớp theo dõi.


- Hs đọc nối tiệp đoạn.
- 4 hs đọc bài trong nhóm.
- 7 hs, mỗi hs trả lời 1 ý.


- 2 hs đọc đầu bài
- Hs lắng nghe.


- HS làm bài và gọi hs đọc bài
làm nhóm đơi hỏi đáp.


- Hs lắng nghe.


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 14/05/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba/22/05/2018</b></i>



<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 172:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần chưa biết của phép tính (BT2,3).


- HS tích cực học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- VBT, SGK
- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


Nêu các bước giải bài tốn Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ của hai số đó?


-GV nhận xét phần bài cũ.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực </b>
tiếp và ghi đề bài lên bảng.


b. HD hs làm bài tập( 30)
Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu.



- Gọi vài hs đọc số liệu và TLCH
trước lớp


- Nhận xét
Bài 2.


- Gọi hs đọc yêu cầu


+ GV nêu câu hỏi để HS trả lời về thứ
tự thực hiện các phép tính trong từng
biểu thức.


- Y/C HS làm vở, 2 HS lên bảng.
- Lớp và GV nhận xét KQ đúng.
Bài3: - Y/C HS tự làm bài, 2 HS lên
bảng giải.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ
đúng.


- GV hỏi thêm cách tìm số bị trừ và số
bị chia chưa biết.


Bài 4:


- Y/C HS làm bài, 1 HS làm phiếu.
- Cả lớp và GV nhận xét bài giải, GV
hỏi để HS nêu được dạng toán.



- GV vẽ sơ đồ lên bảng và hướng dẫn
HS cách giải.


- GV chữa bài.


Bài 5: gọi hs đọc đề toán


+ Nêu các bước giải bài tốn tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó?
- y/c hs làm bài .


- Gv chấm chữa bài.


- 2HS thực hiện.


- HS nghe


- HS nêu yêu cầu.


- HS Đọc số liệu và TLCH theo yêu cầu
- 1 em nêu, lớp theo dõi.


- HS trả lời.
- HS thực hiện.
- HS làm bài.


- HS trả lời.


- HS làm bài cá nhân- 1 hs làm phiếu.
- Hs lắng nghe, quan sát.



Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất là
84 – (1 + 1 + 1) = 81
Số số thứ nhất là:
81 : 3 = 27
Số số thứ hai là:
27 + 1 = 28
Số số thứ ba là:
28 + 1 = 29.


Đáp số : Số thứ nhất : 27
Số thứ hai : 28
- Hs nêu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>
- Hệ thống lại bài


- GV nhận xét tiết học.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>


<b>TIẾT 35 : Ơn TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( T2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1).


- Hệ thống hoá củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc chủ điểm Khám phá thế
<i>giới hoặc tình u cuộc sống.</i>



- Tích cực ơn tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Một số tờ phiếu ghi bài đọc cần kiểm tra.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- Y/C HS lên bảng đọc thuộc các bài thuộc lịng ơn tiết
trước.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài : giáo viên giới thiệu trực tiếp và ghi</b>
đầu bài lên bảng.


b. Ôn tập( 30p)


* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng


- GVkiểm tra 1/3 số HS như tiết 1- Yc Học sinh lên
bảng bốc thăm và đọc; Trả lời các câu hỏi của giáo viên
đưa ra.


*Bài tập
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài trong SGK.


- Yc HS làm theo nhóm 4.


- Gọi đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm bài lên
bảng lớp , trình bày, cả lớp nhận xét.


*Lập bảng thống kê các từ đã học thuộc chủ điểm Khám
phá thế giới hoặc tình yêu cuộc sống.


- Thống kê các từ về đồ dùng cần cho chuyến du lịch,
phương tiện giao thông phục vụ du lịch, tổ chức nhân
viên phục vụ du lịch, đặc điểm tham quan , du lịch
<b>Bài 3: Giải nghĩa một số từ được thống kê và đặt câu với</b>
mỗi từ đó.


- Yc 1 HS đọc nội dung BT3.
- Gọi 1 HS làm mẫu trước lớp.


- Yc HS nối tiếp nhau thực hiện yêu cầu.
- GV khen ngợi những câu HS đặt hay.
<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>


- GV cùng hs nhắc lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS tiếp tục luyện đọc và chuẩn bị cho tiết học
sau.


- Hs theo dõi và thực hiện yc.


- Học sinh lên bảng bốc thăm và đọc; Trả lời các câu hỏi


của giáo viên đưa ra.


-1HS nêu yêu cầu của bài trong SGK.
- HS làm theo nhóm.


- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm bài lên bảng
lớp , trình bày, cả lớp nhận xét.


-1 HS đọc nội dung BT3.
- 1 HS làm mẫu trước lớp.


- HS nối tiếp nhau thực hiện yêu cầu của bài.
VD: Từ góp vui: góp thêm làm cho mọi người thêm vui.
- Cảm ơn các bạn đã đến góp vui cho sinh nhật của tớ !
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 69: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( T3)</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.


- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được
đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>
<b>2. Bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
lờn bảng.


b. Ôn tập( 30p)


HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL:


- GV cho HS bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số
câu để khắc sâu nội dung bài.


- GV nhận xét cho từng HS.
HĐ2: Luyện tập:


- Hướng dẫn các em viết đoạn văn miêu tả cây xương
rồng theo tranh minh hoạ.


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của đề bài:


+Dựa theo những chi tiết mà bài văn trong SGK cung
cấp và những quan sát của riêng mình, mỗi em viết một
đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng.+Đoạn văn đã
cho lấy trong sách khoa học tả rất tỉ mỉ về cây xương
rồng (thân, cành, lá, hoa, quả, nhựa, …) các em cần đọc
kĩ để có hiểu biết về cây xương rồng. Trên cơ sở đó, mỗi


em viết một đoạn văn tả cây xương rồngcụ thể mà em đã
thấy ở đâu đó.


- Gọi hs đọc bài viết của mình.


- Chấm một số bài văn và nhận xét từng bài.
<b>3. Củng cố dặn dũ(5p) </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính tiết học.
- Dặn những HS chưa viết xong sẽ tiếp tục hồn thành
bài viết của mình.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.


- Học sinh nghe.


- HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo
viên đưa ra.


- HS quan sát tranh và viết đoạn văn vào vở.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm bài Xương rồng.


- Khi viết xong một số HS sẽ trình bày bài viết của mình
trước lớp.


- Lớp nhận xét bài viết của bạn.


- Nhận xét bài bạn; chữa lỗi cách dùng từ đặt câu.


- HS ghi nhớ.


- Theo dõi.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 15/05/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư/23/05/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 173: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
số tự nhiên (BT1; BT2 (thay phép chia 1015898 : 287)).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- Chấm VBT của HS, nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>



a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
và ghi đầu bài lên bảng.


b. Luyện tập( 30p)
Bài 1:


- GV viết từng số lên bảng, gọi HS lần
lượt đọc các số đó.


- Y/C HS nêu chữ số 9 thuộc hàng
nào? Có giá trị là bao nhiêu trong mỗi
số.


- Tương tự cho các số còn lại.
Bài2: - Gọi HS đọc yêu cầu.


- Y/C HS tự đặt tính rồi tính vào bảng
con, 2 HS lên bảng thực hiện.


- Lưu ý HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 3 :


- Y/C lớp làm bài vào vở
- GV chấm một số bài.


Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS nêu dạng toán.


- Y/C lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng.



- Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ
đúng.


Bài 5:


- Y/C các em làm thay chữ a,b bằng
chữ số thích hợp.


- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố dặn dị( 5p)


+ Muốn tính diện tích HCN ta làm như
thế nào?


- GV nhận xét tiết học - HD bài 5.


- 5 em nộp vở.
- HS nghe.


- HS đọc số theo yêu cầu của GV.
- HS nêu.


- 1HS đọc, lớp theo dõi.


- Bổ sung phép chia: 101598: 287 bằng phép chia
234768 : 37.


- HS tính vào bảng con, 2 em lên bảng.
- HS làm VBT, 2 HS làm bảng



- Cả lớp cùng GV nhận xét KQ,
- 1 em đọc, lớp theo dõi.


- HS nêu.
- HS làm bài


- HS làm bài cá nhân, 1 em làm vào phiếu.
- Hs nghe hướng dẫn và làm bài.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<i><b></b></i>


<b>---Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng
ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.


- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu ghi bài - Bảng nhóm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ(5p) - Kiểm tra việc viết đoạn</b>


văn tiết trước của học sinh.
- Nhận xét.



<b>2. Bài mới(30p)</b>


<b>*Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp</b>
và ghi đầu bài lên bảng.


<b>*Luyện tập:</b>


- HD các em làm các bài tập ở VBT TV.
Bài 1,2: - Yêu cầu học sinh đọc.


- Y/C HS thảo luận nhóm đơi và làm bài:
Tìm câu hỏi, câu kể, câu khiến, câu cảm
có trong đoạn văn.


- GV nhận xét và nêu kết quả đúng.


Bài 3: - HD học sinh làm việc cá nhân tìm
các trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
- GV HD thêm cho các em trong lúc làm
bài.


- Chữa một số bài và nhận xét.
- GV hệ thống kiến thức.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò(5p)</b>
- Nhận xét giờ học.


- 3 học sinh đọc bài văn.



- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc, lớp theo dõi.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm
bài vào vở.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh làm bài cá nhân.


- HS chữa bài, nhận xét
- Học sinh ghi nhớ.



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 70 : ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II: ( T5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.


- Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), khơng mắc q
5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
và ghi đầu bài lên bảng.


*Hướng dẫn ôn tập( 30p)
HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL:


- GV cho học sinh bốc thăm đọc các bài
tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội
dung bài.


- GV nhận xét cho từng HS.


HĐ2: HD nghe viết bài: Nói với em.
- GV đọc toàn bài.


- Gọi HS đọc.


+ Nội dung của bài thơ nói lên điều gì
- Y/C HS tìm các từ khó viết.


- HD các em viết một số từ khó: lộng
gió, lích rích, sớm khuya.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chữa một số bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>



- Hệ thống lại bài học


- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.


- Học sinh nghe.


- HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo
viên đưa ra.


- Học sinh nghe


- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời.
- HS tìm từ khó.


- HS viết bảng con: lộng gió, lích rích, sớm khuya.
- HS viết bài


- HS ghi nhớ.



<b>---KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 69: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS củng cố về các kiến thức đã giới hạn ôn tập từ tuần 25 -> tuần 30
- HS thuộc bài, biết liên hệ mở rộng và lấy VD thực tế cho từng bài học
- Hs tích cực học tập



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu ghi câu hỏi với ND từng bài
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- Hãy nêu tên các bài Khoa học đã học
ông tập cho kỳ thi KHII?


<b>2. Ôn tập(30p) </b>


- Tổ chức cho HS chơi ''Chiếc hộp kỳ
diệu''. Trong hộp chữa những câu hỏi về
ND. Cả lớp hát và truyền tay nhau chiếc
hộp. GV hô lệnh ''Dừng lại'', HS đang
cầm hộp sẽ mở hộp lấy ra một câu hỏi
và trả lời.


- GV nhận xét câu trả lời của HS


- Yêu cầu HS theo nhóm bàn thảo luận ND các bài ơn
tập. Nhóm trưởng điều khiển bạn trao đổi lần lượt từng
ND và bài tập trong VBT.


- Lớp nhận xét câu trả lời của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VD; ? Nêu vai trị của ánh sáng và việc


bảo vệ đơi mắt?


? Em cần đọc sách, xem truyện, viết bài,
xem TV như thế nào để bảo vệ đôi mắt?
? Thế nào là chất dẫn nhiệt, cách nhiệt?
Lấy VD?


? Nêu nhu cầu chất khống của cây?
? Nêu nhu cầu chất khí của cây?
? Vẽ và giải thích sơ đồ về chất khí ở
thực vật?


- GV nhận xét kết quả ôn tập của HS và
kiểm tra VBT của HS


<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>
- GV nhận xét giờ học


- Yêu cầu HS về học bài chu đáo


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<b>CHIỀU</b>


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
(Đề PGD ra)


<b></b>


<b>---THỰC HÀNH TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: Củng cố về các phép tính với số tự nhiên, biểu đồ, tìm số trung bình cộng.
2. KN: Vận dụng làm đúng nhanh các bài tốn.


3. TĐ: Hs u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ôn kiến thức cũ(10’)


- Gv cho hs ôn lại kiến thức về biểu đồ,
tìm số trung bình cộng.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập(23’)
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
- Gọi 4 hs làm bảng lớp.
- Gv nx.


Bài tập 2:



- YC HS làm bài vào vở
- Yc 2 HS chữa bài, lớp NX


- Hs thực hiện yêu cầu.


- 1hs đọc.


- Cả lớp làm bài.


- 4 em lờn bảng làm, lớp NX


- Cả lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv nx.
Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gv nx.


Bài tập 4:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở .
- Gv nx.


<i>Bài tập 5:</i>


- Gọi HS đọc đầu bài


- YC HS làm bài vào vở
- Gv nx.


3. Củng cố dặn dò(3’)


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 1hs đọc yc.
- Cả lớp làm bài.


- 1hs đọc.


- Cả lớp làm bài.


- 1hs đọc.


- Cả lớp làm bài.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 15/05/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm/24/05/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 174: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết dược số (BT1).



- Chuyển đổi được số đo khối lượng (BT2 cột 1,2).


- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số (BT3 cột b,c,d; BT4); HSKG
làm thêm các bài còn lại.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- VBT, bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


<b>2. Bài mới </b>


*Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực
tiếp và ghi đầu bài lên bảng.


*Luyện tập( 30p)


Bài1: - GV đọc số cho học sinh viết
vào bảng con.


- Gọi HS đọc lại số đã viết.
- Gv nx.


Bài2 : - Gọi HS nêu yêu cầu.


- Y/C HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng.



- Cả lớp cùng GV nhận xét KQ


+ Y/C HS nêu cách đổi các đơn vị đo
khối lượng?


- HS nghe.


- HS viết số theo yêu cầu của GV,
- HS đọc lại số đã viết.


- HS nêu, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3: - Cho cả lớp làm bài bảng con.
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân
số? Cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS nêu dạng toán.


- Y/C lớp làm vào vở, 1 HS làm phiếu.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ
đúng.


Bài 5: - Y/C HS thảo luận N2.
+ HV & HCN có cùng đặc điểm gì?
+ HCH & HBH có cùng ~ đặc điểm
gì?


- GV nhận xét và chốt ý đúng.


<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>


- Hệ thống lại bài


- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.


- HS làm vào bảng con, lưu ý cách
trình bày.


- HS trả lời.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS nêu


- HS làm bài.


- HS thảo luận nhóm 2 thực hiện yc.
- HS trả lời.


- HS ghi nhớ.


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( T6) </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.



- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết
được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


Gv kiểm tra VBT của HS
<b>2. Bài mới: (30p)</b>


<b>*Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp </b>
và ghi đầu bài lên bảng.


*Hướng dẫn ôn tập:(30p)
HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL:
(Tiến hành như các tiết trước).


HĐ2: Hướng dẫn viết đoạn văn miêu
tả hoạt động của chim bồ câu:


- Y/C hs đọc nd , qs tranh minh họa.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi HS đọc bài của mình.


- Chấm một số bài và nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò( 5p) </b>


- HS nộp vở KT
- HS nghe.


- HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo
viên đưa ra.


- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa chim
bồ câu ở SGK và viết đoạn văn miêu tả hoạt động của
chim bồ câu.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hệ thống lại bài


- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.


<b></b>
<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>KiĨm tra Ci häc k× II</b>
( Đề PGD ra)


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


<b>KiĨm tra ci häc k× II</b>
( ĐỀ PGD ra)



<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 16/05/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu/25/05/2018</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>KiĨm tra ci häc k× II</b>
( ĐỀ PGD ra)


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>KiĨm tra ci häc k× II</b>
( ĐỀ PGD ra)



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KiĨm tra ci häc k× II</b>
( ĐỀ PGD ra )


<b></b>
<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 35 </b>
<b>I. DỰ KIẾN ĐÁNH GIÁ:</b>


- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.



- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngồi lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 35:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
<i>*<b>Tồn tại: </b></i>


...
...
...
<i>*<b>Tuyên dương:</b></i>


...
...
...
<i>*<b> Nhắc nhở:</b></i>


...
...
...


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. KT: Củng cố kiến thức về phân số.


2. KN: Vận dụng giải đúng nhanh các bài tập.
3. TĐ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức(1’)


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập(30’)
Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- YC HS làm và chữa bài.


- Gọi 1 em làm bảng lớp, lớp NX
- Gv nx.


Bài tập 2:


- YC HS làm bài vào vở
- Gv nx.


Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đầu bài


- YC HS làm bài vào vở


- Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp nx.
- Gv nx.


Bài tập 4:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài


3. Củng cố dặn dò(3’)


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- Cả lớp làm bài.


- 1 em làm bảng lớp, lớp NX


- Cả lớp làm bài.


- 1hs đọc yc.
- Cả lớp làm bài.


- 4 HS chữa bài, lớp NX


- 1hs đọc yc.
- Cả lớp làm bài.
- 2 em, lớp NX
- Hs lắng nghe.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×