Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giáo án lớp 4 tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.03 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẨN 31</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai/23/04/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 151: THỰC HÀNH (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. KT: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ .
2. KN: Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. TĐ: Hs u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét (dùng cho mỗi
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ( 5’)</b>


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới(27’)</b>


 <b>Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản</b>
<b>đồ (ví dụ trong SGK) </b>


<i>GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng</i>


<i>AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng</i>
<i>thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ</i>
<i>có tỉ lệ 1: 400</i>


<i>Gợi ý cách thực hiện:</i>


- Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng
AB (theo cm)


- Yc Vẽ vào vở một đoạn thẳng AB có độ dài
5cm.


- GV kiểm tra việc thực hành của mỗi HS, nhận
xét & đánh giá.


 <b>Thực hành</b>
<i>Bài tập 1:</i>


- GV giới thiệu (chỉ lên bảng) chiều dài bảng
lớp học là 3m.


- Yêu cầu HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
<i>-</i> GV kiểm tra việc thực hành của mỗi HS, nhận
xét & đánh giá.


Bài 2


- HS sửa bài
- HS nhận xét



- Hs lắng nghe.


- HS thực hành


- Hs lắng nghe.


- HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi
vẽ.


3 m = 300 cm


Độ dài thu nhỏ 300 : 50 = 6
(cm)


A B




Tỉ lệ : 1 : 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc đề bài và nhận xét:


<i>? Tỉ lệ bản đồ cho biết gì? Cần phải biết những</i>
<i>gì mới có thể vẽ đúng được nền của phòng học?</i>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


<i>? Hình chữ nhật đó có số đo chiều dài, rộng</i>
<i>như thế nào? </i>


<b>3Củng cố - Dặn dị(3’)</b>



- Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên
- Củng cố bài học


- Nhận xét tiết học


yêu cầu.


Đổi 8m = 800cm; 6m =
600cm.


Chiều dài HCN thu nhỏ là:
800: 200 = 4 (cm).


Chiều rộng HCN thu nhỏ là:
600 : 200 = 3cm.


- Hs lăng nghe, ghi nhớ.


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 61: ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. KT: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi ,biểu lộ tình cảm
kính phục.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc & điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.)


2. KN: Đọc đúng, trơi chảy tồn bài, đảm bảo tốc độ. Trả lời đúng các câu hỏi.
3. TĐ: u thích mơn học, yêu thích sự khám phá.


<i>* GDMT :Thấy được vẻ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của mơi</i>
<i>trường thiên nhiên lúc hồng hơn.</i>


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ( 5’) </b>


- Gọi Hs đọc thuộc lịng bài “ Dịng sơng
mặc áo ” và trả lời câu hỏi SGK.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới(28’) </b>
2.1. Giới thiệu bài(1’)


+ Em đã biết những cảnh đẹp nào trên đất
nước ta và trên thế giới?


- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.


- 3 em đọc và trả lời câu hỏi.



+ Nối tiếp kể tên một số danh lam
thắng cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giới thiệu và ghi tên bài.


2. 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: ( 12p)


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- GV chia đoạn : 3 đoạn.


- Yc Hs đọc nối tiếp lần 1, kết hợp :


+ Sửa lỗi phát âm, ngắt câu dài: Hướng dẫn
hs đọc chữ số La Mã XII.


- Yc HS đọc thầm chú giải


- Yc HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.


- Yc HS đọc nối tiếp lần 3, nhận xét.
- Yc HS đọc theo nhóm bàn.


- GV đọc tồn bài một lần.
b)Tìm hiểu bài : ( 10p)
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.
* Đoạn 1:


- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm và nêu ý


kiến.


+ Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và có
từ bao giờ?


+ ý chính của đoạn 1?
* Đoạn 2:


+ Khu đền chính được xây dựng kì cơng
ntn?


+ Du khách cảm thấy ntn khi đến thăm Ăng
- co Vát? Vì sao lại như vậy?


+ ý chính đoạn 2?
* Đoạn 3:


- 1 HS đọc tồn bài.


Đoạn 1: ăng - co Vát... đầu thế kỉ XII.
Đoạn 2: Khu đền chính... xây gạch vỡ.
Đoạn 3:Tồn bộ khu đền...từ các
ngách.


* Câu dài:


“ Những ngọn tháp cao vút ở phía
trên, lấp lống giữa những chùm lá
thốt nốt xồ tán



trịn / vượt lên hẳn những hàng muỗm
già cổ kính.”


- HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.


- Hs đọc nối tiếp lần 3.
- Hs đọc theo nhóm bàn.
- Hs nghe.


1. Giới thiệu chung về khu đền Ăng –
co Vát


+ Được xây dựng ở Cam-pu- chia vào
đầu thế kỉ XII.


- HS trả lời.


2.Đền Ăng – co Vát được xây dựng
rất to đẹp


+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp
cao vút, ba tàng hành lang dài gần
1500m. Có 398 gian phòng. Những
cây tháp lớn được dựng bằng đá ong
và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những
bức tường buồng nhẵn như mặt ghế
đá, được ghép bằng tảng đá lớn đẽo
gọt vng vức và lựa ghép vào nhau
kín khít như xây gạch vữa.



+ Thấy như bị lạc vào thế giới của
nghệ thuật chạm khắc và kiến trúc cổ
đại...Vì nét kiến trúc độc đáo và có từ
lâu đời.


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian
nào?


+ Khi đó, phong cảnh có gì đẹp?


? ý chính đoạn 3?


- Treo tranh ảnh về ngôi đền và giới thiệu
về vẻ đẹp đặc biệt của nó.


+ Bài ăng - co Vát cho ta thấy điều gì?
- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung , ghi
bảng.


- Qua tìm hiểu bài em thấy trẻ em có quyền
gì?


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: (8p)


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài và nêu giọng
đọc.



- Treo bảng phụ đoạn cần đọc diễn cảm:
+ Gọi 1 HS đọc


+ Phát hiện giọng đọc


+ Những từ ngữ cần nhấn giọng
+ Gọi HS thể hiện lại.


+ Nhận xét


+ HS thi đọc diễn cảm, bình chọn
+ GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò( 5’) </b>


+ Địa phương em có cơng trình kiến trúc
cổ, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử...
gì?


+ Muốn bảo vệ các cơng trình đó, các em
cần phải làm gì?


- Nxét giờ học, dặn Hs luyện đọc.


+ Lúc hồng hơn, khi đó ăng - co Vát
thật huy hoàng: ánh sáng chiếu soi
vào bóng tối cửa đền. Những ngọn
tháp vút giữa những chùm lá thốt nốt
xồ tán trịn. Ngôi đền cao với những
thềm đá rêu phong càng trở lên uy


nghi, thâm nghiêm hơn dưới ánh
chiều vàng, khi đàn dơi bay toả ra từ
các ngách.


- Hs trả lời.
- Quan sát.


* ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy
nghi của ăng - co Vát, một cơng trình
kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia.


- 2-3 em nhắc lại nội dung.


- Quyền được tiếp nhận thông tin
( Ăng-Co- Vát, một cơng trình kiến
trúc và điêu khắc tuyệt diệu cảu nhân
dân Cam- Pu- Chia).


- 3 hs đọc nối tiếp.
- HS thực hiện yêu cầu.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b></b>
<b>---CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS đọc Hộp thư anh Biết Tuốt.


- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.


- Củng cố cho HS về cách quan sát ngoại hình con vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Luyện tập (31’)</b>
- Gọi 1 HS đọc cả bài


- Gv chia bài thành 4 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm


- YC HS đọc thầm. Chọn câu trả lời đúng.
- Gọi HS chữa bài


- Gv NX chốt KT.
Bài 2:


- Gọi hs đọc yc.


- Gv hướng dẫn:YC dựa vào bài văn Hộp thư
anh Biết Tuốt và bài Con lạc đà.,hãy quan sát
và ghi lại kết quả quan sát của em về ngoại


hình hoặc hoạt động của một con vật mà em
biết.


-YC HS làm bài và gọi hs đọc bài làm.
- Gv nx.


<b>3. Củng cố dặn dò (4’)</b>


- GV củng cố bài, NX tiết học.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
- 1 HS đọc cả bài


- Lớp theo dõi.


- Hs đọc nối tiệp đoạn.
- 4 hs đọc bài trong nhóm.
- 7 hs, mỗi hs trả lời 1 ý.


- 2 hs đọc đầu bài
- Hs lắng nghe.


- Làm vào vở


- 4 em đọc bài làm, lớp NX.
- Hs lắng nghe.


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 16/04/2018 </b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba/24/04/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 152: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I.MUC TIÊU</b>


1. KT: Đọc , viết được số tự nhiên trong hệ thập phân .


- Nắm được hàng và lớp , giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
trong một số cụ thể.


2. KN: Vận dụng làm đúng, nhanh các bài tập.
3. TĐ: Hs u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Hãy kể các chữ số trong dãy số tự
nhiên?


? Số 11.071.889 gồm mấy lớp? Là
những lớp hàng rào?


- Gv nx.
<b>2. Bài mới: </b>


2.1. Giới thiệu bài: "Ôn tập về số tự
nhiên".



2.2. Hướng dẫn HS làm bài( 30’)
Bài 1


- Gọi HS đọc đề bài và quan sát bảng. -
- GV cùng 1 HS làm mẫu 1 VD:


<i>? 24.308 được đọc như thế nào? Lớp </i>
<i>nghìn có những hàng nào? lớp đơn vị </i>
<i>có những hướng nào? </i>


- Yc HS làm bài. Lần lượt HS lên bảng
điền kết quả.


- Lớp và GV nhận xét kết quả.
<i>? Dựa vào đâu em viết, đọc và nêu </i>
<i>được cấu tạo của số? </i>


<i>? Bài 1 ôn tập kiến thức nào? </i>


<i><b>*. GV: Với những số có nhiều chữ số, </b></i>
<i><b>cần phân biệt rõ các lớp, hàng rồi đọc, </b></i>
<i><b>viết số và nêu cấu tạo thập phân của </b></i>
<i><b>nó. </b></i>


Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và quan sát GV
hướng dẫn mẫu. GV lưu ý HS khi gặp
trường hợp có 0 ở giữa.



- Cả lớp làm bài. 2 HS lên bảng làm BT.
- GV nhận xét kết quả:


<i>? Tại sao viết được số đó như vậy? </i>
<i>? Bài tập ôn lại KT nào?</i>


Bài 3 :


- Gọi HS nêu yêu cầu BT. Yêu cầu HS


- Hs thực hiện yêu cầu.


Bài 1. Viết theo mẫu:


- HS đọc đề bài và quan sát bảng


- HS làm bài. Lần lượt HS lên bảng điền
kết quả.


- Lớp và GV nhận xét kết quả.
<i><b>Đọc số</b></i> <i><b>Viết số</b></i> <i><b>Số gồm có</b></i>
Hai mươi


tư nghìn
ba trăm
linh tám


24308 2 chục
nghìn, 4


nghìn, 3
trăm, 8 đơn
vị.


.... 160274


1237005
8004090


- Củng cố về cách đọc, viết số & cấu
tạo thập phân của một số


Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng:
- Hs đọc yêu cầu và quan sát mẫu.


M: 1763 = 1000 + 700 + 60+ 3
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20.000 + 200 + 90 + 2
190.909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

theo nhóm làm bài (3')
quả.


- Lớp và GV nhận xét.


? Số có 9 chữ số gồm mấy lớp, mấy
hàng?


? Tại sao giá trị của chữ số 5 có sự


khác?


*Gv: Củng cố việc nhận biết vị trí của
từng chữ số theo hàng & lớp.


- Yêu cầu HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp
nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào?
Bài 4


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập và
điền kết quả ra phiếu.


- Yc HS lần lượt nêu kết quả bài tập. HS
khác nhận xét.


? Tại sao khơng tìm được số tự nhiên
lớn nhất?


- Củng cố về dãy số tự nhiên và một số
đặc điểm của nó


* Bài 5


- Gọi hs nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.


- Gọi hs trình bày kết quả và giải thích.


+ Hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém
nhau mấy đơn vị?



+ Hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau
mấy đơn vị ?


+ Tất cả các số chẵn đều chia hết cho
<i>mấy?</i>


<b>3. Củng cố - dặn dò( 5’) </b>


a. Đọc số và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng
nào lớp nào.


 67358: Chữ số 5 thuộc hàng chục,
lớp đơn vị.


 851904: Chữ số 5 thuộc hàng chục
nghìn, lớp nghìn.


 3205700: Chữ số 5 thuộc hàng đơn vị
nghìn, lớp nghìn.


 195080126: Chữ số 5 thuộc hàng
đơn vị nghìn lớp triệu.


b. Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số:
 103; 1379; 8932; 13064 ; 3265910
Bài 4:


- Hs đọc yc và làm bài.



a. Hai số tự nhiên liên tiếp lớn (kém)
nhau 1 đơn vị.


b. Số tự nhiên bé nhất là 0.


c. Không có số tự nhiên lớn nhất.


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
để có:


a. Ba số tự nhiên liên tiếp:
+ 67; 68; 69


+ 798; 799; 800
+ 999; 1000; 1001
b. Ba số chẵn liên tiếp:
+ 8, 10, 12


+ 98, 100, 102
+ 998, 1000, 1002
c. Ba số lẻ liên tiếp:
+ 51, 53, 55
+ 199, 201, 203
+ 997, 999, 1001


+ Hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém
nhau 2 đơn vị.


+ Hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau
2 đơn vị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? + Giờ học ôn lại những kiến thức nào?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS ôn bài, xem trước bài sau
(Tiếp theo).


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ ( nghe – viết)</b>


<b>TIẾT 31: NGHE LỜI CHIM NĨI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. KT: Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ
theo thể 5 chữ.


2. KN: Làm đúng bài tập.
3. TĐ: HS yêu thích mơn học.


<i><b>*GDMT:Ý thức u q, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.</b></i>
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Một số tờ phiếu viết nội dung BT2b, 3b.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>



<b>2. Bài cũ: 3’</b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc lại thông tin
trong BT3a, nhớ viết lại tin đó trên bảng
lớp.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: 27’</b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe – viết</b>
<b>chính tả </b>


- GV gọi HS đọc đoạn văn cần viết chính
tả 1 lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết.


<i>- Lồi chim nói về điều gì?</i>


GDMT: Qua bài thơ trên nhắc nhở chúng
ta phải biết yêu quí và bảo vệ MT thiên
nhiênvà cuộc sống con người


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ
viết sai vào bảng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt


cho HS viết


- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


- Cả lớp hát.


- 2 HS đọc lại thơng tin trong BT3a,
nhớ viết lại tin đó trên bảng lớp.
- HS nhận xét


- HS đọc,lớp theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS trả lời


- HS luyện viết bảng con


- HS nghe – viết
- HS soát lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>tập chính tả </b>


<i>Bài tập 2b</i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm
bài


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài tập 3b:</i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3b
- GV phát phiếu cho HS làm bài


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để không viết sai những từ đã học
- Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Vương quốc
vắng nụ cười.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài


- Đại diện nhóm xong trước đọc kết
quả


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân



- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- Cả lớp.


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 61 : THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT : Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ).


2. KN : Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III). Bước đầu viết được
đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).


3. TĐ: Giáo dục HS ý thức học tập
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Bảng phụ viết câu văn ở BT1 (phần Luyện tập).
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 3’ </b>
- GV kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới: 27’</b>



 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
* Bài tập 1 (126 )


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS đọc phần in nghiêng


+ Phần in nghiêng giúp em hiểu điều gì?


- 1 HS nói lại nội dung cần ghi
nhớ.


- HS nhận xét


- 1HS đọc yêu cầu


- 1 HS đọc phần in nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bài tập 2(126)


- Yc 1 HS đọc yêu cầu và thảo luận cặp đôi
trả lời.


+Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng
+Nhận xét, kết luận câu đặt đúng


* Bài tập 3(126)
- Gọi HS đọc yêu cầu



? Mỗi phần in nghiêng bổ sung cho câu b ý
nghĩa gì?


<b>II. Ghi nhớ</b>


+ Trạng ngữ trả lời câu hỏi nào?


+ Trạng ngữ đứng ở vị trí nào trong câu?
- Gọi HS nêu ghi nhớ.


- Yc HS đặt câu có trạng ngữ.


* GV: Phần in nghiêng ở câu văn trên gọi là
trạng ngữ. Đây là thành phần phụ của câu
bổ sung ý nghĩa cho câu


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i>Bài tập 1:</i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho một số HS.


- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm lên
bảng lớp.


- GV chốt lại lời giải đúng: gạch dưới bộ
phận TrN trong các câu văn đã viết trên
bảng phụ.



+ Ngày xưa, rùa có một cái mai láng bóng.
+ Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.


+ Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi
về làng. Làng cô ở cách làng Mĩ Lý hơn
mười lăm cây số. Vì vậy, mỗi năm cô chỉ về
làng chừng hai ba lượt.


I-ren trở thành nhà khoa học nổi
tiếng.


- 1HS đọc yêu cầu.


- Hs thảo luận cặp đơi đặt câu:
+Vì sao I- ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?


+Nhờ đâu I- ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?


+Bao giờ I- ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?


+Khi nào I- ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?


- Hs đọc yc.
- Hs trả lời.


- Khi nào? ở đâu? vì sao? để làm


gì?


- Đứng ở đầu câu, cuối câu hoặc
chen giữa CN và VN.


- 1-2 HS nêu ghi nhớ


+Sáng nay, bố đưa em đi học.
.+Nhờ chăm chỉ, Bắc học rất tiến
bộ.


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ phận
TrN.


<i>Bài tập 2:</i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu HS về nhà viết đoạn văn ở BT2
chưa đạt yêu cầu, về nhà hoàn chỉnh và viết
lại vào vở.


- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi
chốn cho câu.



- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS thực hành viết 1 đoạn văn
ngắn về 1 lần đi chơi xa, trong đó
có ít nhất 1 câu dùng TrN.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn,
nói rõ câu văn có dùng TrN.


- Cả lớp.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 17/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư/25/04/2018</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 153: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: So sánh được các số có đến sáu chữ số


2. KN: Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
3. TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, KH.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC: 3’</b>


<b>2. Bài mới: 29’</b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yc hs đọc yc và làm bài.


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách so
sánh hai số.


+ Lưu ý: Có những trường hợp phải thực hiện
phép tính trước rồi so sánh sau


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi hs đọc yc.


- Gv hướng dẫn hs : So sánh rồi sắp xếp thứ


- KT BT 3 tiết trước


- hs đọc yc, 2 HS lên bảng làm .
lớp làm vào


- HS giải thích



989 < 1321; 34579 < 34601
27105 > 7985;


150482 > 150459
8300: 10 = 830;
72600 = 726 x 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tự từ bé đến lớn
- Gv nx.


<i>Bài tập 3:</i>


- Gọi hs đọc yc.


- GV cho HS tự làm bài
<b>- Gv nx.</b>


<b>3. Củng cố - Dặn dị(3’)</b>
- Củng cố bài tập


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhận xét tiết học


a. 999, 7426 , 7624 , 7642
b. 1853, 3158, 3190 , 3518
- Hs đọc yêu cầu và làm bài
a. 10261 , 1590 , 1567, 897
b. 4270 , 2508, 2490, 2476
- Cả lớp.



<i><b></b></i>
<b>---Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 31 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>
( ÔN LẠI BÀI TIẾT TRƯỚC)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc về
du lịch hay thám hiểm .


- Hiểu ND chính của câu chuyện, đoạn truyện đã kể và biết trao đổi với các bạn về
nội dung & ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện) .


Giảm tải


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh
nhân, truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi……


- Bảng lớp viết đề bài.


- Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện:
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: Đôi cánh của Ngựa Trắng 5’</b>


- Yêu cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu
chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: 25’</b>


<b>Hoạt động1 :Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
- Gọi hs đọc yc.


<i>-</i> GV gạch dưới những chữ sau trong đề bài
giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh kể
chuyện lạc đề: Kể lại một câu chuyện em đã
<i>được nghe (nghe qua ơng bà, cha mẹ hay ai</i>
<i>đó kể lại), được đọc (tự em tìm đọc được)</i>
<i>về du lịch hay thám hiểm</i>


- HS kể & nêu ý nghĩa câu chuyện
- HS nhận xét


- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>-</i> GV nhắc HS:


<i>+ Theo gợi ý, có 3 truyện vốn đã có trong</i>
<i>SGK Tiếng Việt. Các em có thể kể những</i>
<i>câu chuyện này. Bạn nào kể chuyện ngoài</i>
<i>SGK sẽ được cộng thêm điểm. </i>



- Yc HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- Trước khi HS kể, GV mời 1 HS đọc lại
dàn ý bài kể chuyện (đã dán trên bảng)
- GV mời những HS xung phong lên trước
lớp kể chuyện


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện


<b>4. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS kể hay


- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng
kiến, tham gia


- Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- HS xung phong thi kể trước lớp
- Mỗi HS kể chuyện xong phải nói
suy nghĩ của mình về nội dung & ý
nghĩa câu chuyện hoặc đối thoại với
bạn về nội dung câu chuyện.


- Cả lớp.


<b></b>


<b>---Tập đọc</b>


<b>TIẾT 62: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm;bước đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và
cảnh đẹp của quê hương.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.)


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Tranh minh hoạ.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC( 5’) </b>


- 2 HS đọc bài cũ: "Ăng - co vát" và nêu
ND bài, đoạn.


- Gv nx.
<b>2. BÀI MỚI. </b>


2.1.Gt bài: "Con chuồn chuồn nước"
(1’)


2.2.HD hs luyện đọc và tìm hiểu bài.


* Luyện đọc: ( 12p)


- Gv chia đoạn.


- Yc HS nối tiếp 2 đoạn bài:


+ Lần 1: HS đọc và sửa phát âm: trên
lưng, lấp lánh, lướt nhanh, lặng sóng,


- Hs thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thung thăng.


+ Lần 2: HS đọc kết hợp giải nghĩa từ:
lấp lánh, phân vân, thung thăng.


* Tìm hiểu bài.: ( 10p)
- HS đọc đoạn 1 và TLCH.


? Chú chuồn chuồn nước được miêu tả
bằng những hình ảnh so sánh nào?
? Em thích hình ảnh nào? tại sao?
? Nội dung của đoạn 1?


KL: Chuồn chuồn nước có một vẻ đẹp
tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên, sắc sảo.
- HS đọc đoạn 2 và TLCH:


? Cách tả chú chuồn chuồn nước bay có
gì hay?



? Tình yêu quê hương, đất nước của tác
giả thể hiện qua những câu văn nào?
KL: Như một người dạo chơi trên cao,
tác giả đã me say ngắm nhìn cảnh đẹp
của quê hương, đất nước.


? Bài văn ca ngợi điều gì?


* Hướng dẫn đọc diễn cảm: ( 8p)
- Yc 2 HS đọc diên cảm đoạn bài. HS
khác nhận xét HS.


? Cách thể hiện bài đọc thật diễn cảm?
- GV cho HS quan sát bảng phụ ghi
đoạn 1. HS tìm cách đọc .


- Yc HS đọc trong nhóm (3').


- 3 - 5 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Gv nx.


<b>3. Củng cố - dặn dò( 5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học:
? + ND bài văn là gì?


Dặn HS về ơn bài, chuẩn bị cho bài sau:
"Vương quốc vắng nụ cười.


1. Vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước.


+ 4 cánh mỏng như giấy bóng, hai con
mắt long lanh như thuỷ tinh, thân thon
nhỏ, màu vàng như màu của nắng mùa
thu, 4 cánh rung rung.


- Hs trả lời.


+ Tác giả quan sát kỹ, tả hành động
chính xác, KH.


+ "Mặt hồ trải rộng mênh mông...
...xanh trong và cao vút".


* Bài ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú
chuồn chuồn nước...(tác giả I).


- Hs thực hiện yêu cầu.


- Giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự ngạc
nhiên, nhấn giọng ở những từ gợi hình
ảnh...


"Ơi chao!...phân vân".


- Hs luyện đọc trong nhóm.
- Hs thi đọc.


- Hs lắng nghe, thực hiện.



<b>---KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 61: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS có thể kể ra những gì thực vật thường xun phải lấy từ mơi trường và phải
thải ra mơi trường trong q trình sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình trong SGK (122; 123); bảng phụ, bút vẽ..
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KTBC( 5’) </b>


? Nêu vai trò của khơng khí đối với
thực vật?


? Trồng những cây xanh có lợi hay hại?
tại sao?


<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích
-yêu cầu giờ học.


b. Dạy bài mới. : ( 30p)


Họat động 1 : Phát hiện những biểu hiện


bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật.
- Yc HS theo nhóm đôi quan sát H1 (22)
và cho biết:


? Trong hình vẽ những gì?


? những yếu tố nào đóng vai trò quan
trọng đối với sự sống của cây xanh.
- Yc các nhóm báo cáo kết quả. Lớp và
giáo viên bổ sung


? Kể tên những yếu tố cây thường xuyên
phải lấy từ môi trường và thải ra mơi
trường trong q trình sống?


? Q trình trên được gọi là gì?


*KL: Thực vật thường xuyên phải lấy từ
mơi trường các chất khống, khí các bơ
níc, nước, khí ơxy và thải ra hơi nước,
khí các bơ níc, chất khống khác.
Q trình đó được gọi là quá trình trao
đổi chất giữa thực vật và môi trường.
Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao
đổi chất ở thực vật.


- Yc Hs theo nhóm vẽ theo nội dung yêu
cầu. GV phát giấy, bút cho HS (10').
- Các nhóm trình bày sơ đồ và giải thích
lý do.



- GV cho treo các sản phẩm, lớp quan
sát, nhận xét.


<i>? Sơ đồ nào hợp lý nhất, dễ hiểu nhất?</i>


- 2 hs trả lời.


- Hs lắng nghe.


- Hs hđ nhóm đơi qs và trả lời:


+ Khơng khí; ánh sáng; nước, động vật,
đất, cây xanh.


+ Ánh sáng, nước, chất khống, khơng
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Củng cố dặn dò( 5) </b>


- Yc HS đọc "Bạn cần biết" - SGK
(123).


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu học sinh học bài; chuẩn bị bài
sau.


- Hs lắng nghe, thực hiện yc.



<b></b>
<b>---CHIỀU</b>


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>Tiết 33: BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO </b>
<b>I. NỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nhận biết được vị trí của biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn
của VN trên bản đồ.


- Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta


2. Kĩ năng: Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo.
- Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chia sẻ, pahnr hồi thông tin.


<i><b>* Giáo dục biển đảo: Biết những đặc điểm chính của biển, hải đảo Việt Nam. </b></i>
<i>- Biết những nguồn lợi to lớn từ biển: Không khí ttrong lành, khống sản, hải sản,</i>
<i>an ninh quốc phịng, phong cảnh đẹp. </i>


<i>- Biết một số ngành nghề khai thác tài nguyên biển: Nuôi trồng, đánh bắt hải sản,</i>
<i>du lịch…</i>


<i>- Biết Hồng Sa và Trường Sa là hai hịn đâỏ lớn thuộc chủ quyền của Việt Nam. </i>
<i>- Giáo dục HS tình u đất nước, lịng tự hào dân tộc, ý thức trách nhiệm bảo vệ</i>
<i>chủ quyền biển đảo. </i>


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bản đồ VN,tranh ảnh về biển, đảo VN
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(5’)</b>


- Yc HS lên chỉ vị trí TP Đà Nẵng và nêu 1
số đặc điểm tiêu biểu.


- Nhận xét.
* Giới thiệu bài:
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Vùng biển Việt Nam.</i>


- Quat sát lược đồ H1 làm việc theo cặp, trả


- Nằm bên sông Hàn, vịnh Đà
Nẵng và bán đảo Sơn Trà…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lời câu hỏi


+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?


+ Biển có vai trị như thế nào đối với nước
ta?


- GV chỉ trên bản đồ và giới thiệu vịnh Bắc
Bộ, vịnh Thái Lan



- Yêu cầu HS lên chỉ


- GV cho HS xem tranh ảnh về biển, đảo của
nước ta


* Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là
<i>1 bộ phận của biển Đơng. Biển Đơng có vai </i>
<i>trị quan trọng đối với đời sống của nước ta </i>
<i>như biển điều hồ khí hậu, mang lại lợi ích </i>
<i>kinh tế…</i>


<i>b. Đảo và quần đảo</i>
* GVgiải thích


- Đảo: là bộ phận đất nổi nhỏ hơn lục địa
xung quanh, có nước biển và đại dương bao
bọc.


- Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
- Hoạt động nhóm 4


- Yêu cầu HS quan sát bản đồ H1 sau đó lên
chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam:
+ Vịnh Bắc Bộ


+ Biển miền Trung


+ Biển phía Nam và Tây Nam
- Gọi HS đọc bài học



- Nơi nào nước ta có nhiều đảo nhất? Các
đảo và quần đảo nước ta có giá trị gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị(3’)</b>


- Gv nx tiết học.
- Dặn hs về học bài.


- Vùng biển nước ta rộng,
nằm dài theo chiều dài của đất
nước


- Điều hồ khí hậu, cho muối,
khống sản, hải sản, du lịch,
cảng biển,...


- HS lên chỉ


- HS nghe


- HS hoạt động nhóm


- Đại diện 1 số nhóm lên chỉ
trên bản đồ


- HS đọc bài học


- HS trả lời.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b></b>



<b>---THỰC HÀNH TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. KN: Vận dụng làm đúng, nhanh các bài tập.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KTBC(5’)</b>


- Gv cho hs nhắc lại kiến thức cũ.
- Gv nx.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài(1’)
b. Luyện tập(28’)
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
- Gv nx.


Bài tập 2:


- YC HS làm bài vào vở
- Yc hs đọc bài làm.


- Gv nx.


Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS chữa bài, lớp NX.
Bài tập 4:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS trả lời miệng
Bài tập 5:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gv gọi 1 hs đọc bài, lớp nx.
<b>3. Củng cố dặn dò(3’)</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 1hs đọc yc.
- Cả lớp làm bài.
- Cả lớp làm bài.


- 4 HS chữa bài miệng, lớp NX
- 1hs.


- Cả lớp làm bài.



- 1 HS chữa bài, lớp NX
- 1hs đọc yc.


- Cả lớp làm bài.


- 1 hs chữa bài, lớp NX
- 1hs


- Cả lớp làm bài.


- 1 em chữa bài, lớp NX
- Hs lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 17/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm/26/04/2018</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và giải các bài toán liên quan đến </b>
chia hết cho những số trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC: 3’</b>


- Yc hs làm bài tập tiết trước.


- Gv nx.


<b>2. Bài mới: 29’</b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS
nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
9; GV giúp HS củng cố lại dấu hiệu chia
hết cho 2, 5 (xét chữ số tận cùng); cho 3,
9 (xét tổng các chữ số của số đã cho).
- Yc hs làm bài.


- GV chữa bài


<i>Bài tập 2:</i>


- Cho HS đọc đề bài, Sau đó yêu cầu HS
tự làm bài.


- Yc 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Gv nx.


<i> Bài tập 3:</i>


- Yêu cầu HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS giải



- Yêu cầu HS trình bày bài giải
rồi chữa bài .


<b>3. Củng cố - Dặn dị(3’)</b>


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về các phép tính
với số tự nhiên.


- Nhận xét tiết học.


- Hs làm bài tập 1 tiết trước


- HS nêu


- HS làm bài


a. Số chia hết cho 2 là: 7362 , 2640 ,
32, 4136. Số chia hết cho 5 là:505,
2460.


b. Số chia hết cho 3 là : 7362, 2640,
20601


Số chia hết cho 9 là : 7362 , 20601
c. Sốchia hết cho cả 2 và 5 là : 2040
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 3 là : 605.


e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:


005 , 1207


- Hs đọc yc và làm bài.
- 2 HS lên bảng làm


a. 2 ; 5 ; 8 b. 0; 9 c.0 d.
5


- HS đọc bài toán
- Hs lắng nghe.
- Hs làm bài.


Bài giải


Do x chia hết cho 5 nên x có chữ số
tận cùng là 0 hoặc 5. x là số lẻ, vậy x
có chữ số tận cùng là 5.


Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của con vật trong đoạn văn(BT1,2);
quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ
miêu tả thích hợp (BT3).


<b>II.CHUẨN BỊ</b>



- Phiếu khổ to kẻ lời giải BT2.
- Tranh ảnh một số con vật.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ( 5’) </b>


- Gọi Hs đọc đoạn văn miêu hình dáng
con vật đã viết giờ trước.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


2.1.Gt bài: GV nêu mục đích. yêu cầu
của tiết học.


2.2.Hdẫn quan sát và chọn lọc chi tiết
miêu tả( 30’)


Bài 1; 2 – Yc HS đọc yêu cầu bài tập 1;
2. Yêu cầu các nhóm đọc kỹ nội dung
bài tập và TLCH. Ghi lại những đặc
điểm được miêu tả.


- Yc HS làm bài, GV phát phiếu cho 3
nhóm làm bài.


- Yc HS báo cáo kết quả. HS khác nhận
xét, bổ sung. GV gạch kết quả ở bảng


phụ


KL: Chọn tả từng chi tiết cơ bản, đặc
trưng nhất về hình dáng, đặc điểm bên
ngoài của loài ngựa. Sử dụng từ ngữ
giàu hình ảnh


Bài 3 – Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, GV
treo tranh ảnh một số con vật, HS quan
sát.


? Em thích nhất con vật nào? Con vật
<i>đó có những bộ phận nào?</i>


- Hs thực hiện yc.


- Đọc đoạn văn, tìm các bộ phận được
miêu tả ''Con ngựa''


- Hs nhận phiếu, hđ theo nhóm.
- Hs báo cáo kết quả :


- Hai tai: To, dựng trên cái đầu rất đẹp.
- Hai lỗ mũi; ươn ướt, động đậy hoài.
- Hai hàm răng: trắng muốt


- Bờm: được cắt rất phẳng
- Ngực: nở


- Bốn chân: khi đứng vững cứ dậm lộp


cộp trên đất.


- Cái đuôi: dài, ve vẩy hết sang phải lại
sang trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yc HS quan sát mẫu và nhận xét học
tập.


- Yc HS viết bài (10')


- Yc HS đọc kết quả bài viết. Lớp và
giáo viên nhận xét kết quả, . số bài hay,
sử dụng từ ngữ chính xác.


<b>3. Củng cố - Dặn dò ( 5’) </b>
- GV nhận xét giờ học


- Dặn dò HS quan sát con gà trống.


- Tự viết vào VBT dựa vào dàn ý giờ
tr-ước, 2 em làm bảng phụ..


- 3-4 em đọc bài.


- Lớp nhận xét về, cách quan sát, dùng
hình ảnh, trình tự miêu tả, cách dùng từ
đặt câu.


- Hs thực hiện.



<b></b>
<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>TIẾT 31: NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn, kinh đô thời Nguyễn và một số ông
vua của triều Nguyễn.


- Nêu được những chính sách hà khắc chặt chẽ của nhà Nguyễnnhằm đảm bảo
quyền lợi của dịng họ mình.


<i>*Giảm tải: Không y/c nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Gia Long do nhà Nguyễn</i>
<i>ban hành.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình minh hoạ( SGK)


- Tư liệu tham khảo. Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý cho HĐ 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ( 5’) </b>


- Gọi hs trả lời 2 câu hỏi bài cũ SGK
- Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới</b>
2.1. Giới thiệu bài:



- Giới thiệu hoàn cảnh cuối đời vua
Quang Trung, bối cảnh bắt đầu sự ra đời
của triều Nguyễn.


2.2. Các hoạt động( 30’)


a) Hoạt động 1: Hoạt động nhóm:
- Nêu yêu cầu thảo luận:


?Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh
nào?


- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày, bổ sung
kết quả.


- Giới thiệu thêm tư liệu về thân thế
Nguyễn ánh.


+ Sau khi lên ngơi hồng đế, Nguyễn


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.


<b>1. Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.</b>
- Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
+ Sau khi vua Quang Trung mất, triều
Tây Sơn suy yếu, lợi dụng hồn cảnh
đó, Nguyễn ánh đã đem quân tấn công
lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà


Nguyễn.


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ánh lấy niên hiệu là gì? đặt kinh đô ở
đâu?


+ Từ năm 1802- 1858, triều Nguyễn đã
trải qua những đời vua nào?


- Tổng kết hoạt động 1.


b) Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm


- ( Thực hiện giảm tải: Không y/c nắm
nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Gia Long
do nhà Nguyễn ban hành.)


- Treo bảng phụ.


- Gọi hs đọc nội dung, yêu cầu.


+ Những sự kiện nào chứng tỏ các vua
triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền
hành cho ai?


+ Tổ chức quân đội của nhà Nguyễn
ntn?


+ Nhà Nguyễn đã ban hành bộ luật nào?


c) Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp


- Nêu vấn đề: Với cách thống trị hà khắc
của các vua thời Nguyễn, cuộc sống của
nhân dân ta ntn?


- Giới thiệu sơ lược về hoàn cảnh của
nhân dân ta thời đó.


<b>3. Củng cố – dặn dị( 5’) </b>
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


+ Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và
bộ luật Gia Long?


- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn
Hs chuẩn bị bài sau.


đô ở Phú Xuân( Huế).


+ Trải qua các đời vua: Gia Long, Minh
Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.


<b>2. Sự thống trị của nhà Nguyễn</b>


- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.


+ Các sự liện: Khơng lập hồng hậu,
khơng lập tể tướng, Vua điều hành mọi
việc từ trung ương đến địa phương.


+ Gồm nhiều thứ quân; có các trạm
ngựa trải dọc từ Bắc đến Nam.


- Bộ luật Gia Long


<b>3. Đời sống nhân dân dưới thời</b>
<b>Nguyễn.</b>


- Lần lượt nêu ý kiến: Vua quan bóc lột
dân thậm tệ, người giàu cơng khai sát
hại người nghèo, pháp luật dung túng
cho người giàu có quyền thế, nhân dân
vơ cùng khổ cực.


- Hs quan sát.
- 2 hs đọc.


- 2-3 em nêu ý kiến.


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 62: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra mơi
trường trong trong q trình.


+ Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khi và trao đổi thức ăn ở thực vật.



<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng làm việc nhóm.


- Kĩ năng quan sát so sánh và phán đoán các khả năng xáy ra với động vật khi được
nuôi trong những điều kiện khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hình trang 124; 125 - SGK; Giấy bút vẽ.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC( 5’) </b>


? Thực vật ‘ình thực vật trao đổi chất từ môi
trường.


- Gv nx.


<b>2. BÀI MỚI: </b>


2.1 Gtb : "Động vật cần gì để sống"?(1’)
2.2. Dạy bài mới: ( 30’)


Hoạt động 1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm
động vật cần gì để sống?


? Để kiểm tra xem cây cần những gì để sống, người
ta đã làm gì?


- GV cho HS quan sát H1 ; 2; 3; 4; 5 (124; 125) và
nhận xét.



? 5 con chuột có những yếu tố nào phục vụ cuộc
sống?


- Hãy dự đoán kết quả mà mỗi con chuột nhận
được?


- GV phát phiếu. HS làm việc theo cặp (3').


- Các nhóm báo cáo kết quả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV điền kết quả ở bảng lớp và chốt kết quả đúng.


Hoạt động 2: Dự đoán kết quả TN:


- Yêu cầu HS căn cứ vào bảng TN để dự đoán:
? Con chuột ở mỗi TN sẽ ra sao? Tại sao nó lại có
kết quả như vậy?


? Thiếu điều kiện nào chuột sẽ gặp nguy hiểm sớm
nhất?


- Hs trả lời.


+ Làm TN riêng từng yếu tố
cho cây để xem cây cần
những gì?


- Hs hồn thành phiếu theo
nhóm đơi:



K.K ÁS T.Ă Nước


H1 x x k x


H2 x x x x


H3 x x x x


H4 k x x x


H5 x k x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*KL: Lồi vật muốn sống và phát triển bình thường cần phải có đủ 4 yếu tố: nước,
khơng khí, ánh sáng, thức ăn. Thiếu một trong những yếu tố đó, con vật sẽ gặp nhiều
nguy hiểm đến sức khoẻ.


<b>3. Củng cố - dặn dò( 5’) </b>
- GV Nhận xét giờ học:


- Dặn HS học bài: vận dụng bài trong việc nuôi
những vật nào trong giáo dục được khoẻ mạnh 3


- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 18/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu/27/04/2018</b></i>



<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 155: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: Biết đặt tính và thực hiện cộng , trừ các số tự nhiên .


2. KN: - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện .
- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ .


3. TĐ: Hs u thích mơn học.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 3’</b>


<b>2. Bài mới: 29’</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Gọi hs đọc yc.
- Yc hs tự làm bài.
- Gv nx.


*Củng cố về kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt
tính, thực hiện phép tính)



<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi hs đọc yc.
- Yc hs tự làm bài.


- Gv nx: Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại
quy tắc tìm “một số hạng chưa biết”,
“số bị trừ chưa biết”


<i>Bài tập 4 </i>


- Gọi hs đọc yc.


- Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao
hốn & kết hợp của phép cộng để tính
bằng cách thuận tiện nhất.


- Hs Làm BT tiết trước
- Hs lắng nghe.


- Hs đọc yc.
- Hs tự làm bài.


a. 6 195 + 2 785 = 8 980
47 836 + 5 409 = 53 245
b. 5 342 – 4185 = 1157


29 41 – 5987 = 23 054
- Hs đọc yc.



- Hs tự làm bài.


- HS nêu qui tắc và làm bài.
- Hs đọc yc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chú ý: Nên khuyến khích HS tính nhẩm,
nêu bằng lời tính chất được vận


dụng ở từng bước.
<i>Bài tập 5:</i>


- Yêu cầu HS đọc đề toán & tự làm


- Gv nx.


<b>3. Củng cố - Dặn dò(3’)</b>
- Củng cố bài tập vừa làm


- Chuẩn bị bài: Ơn về các phép tính với số
tự nhiên (tt)


- Hs đọc yc và làm bài.
`Bài giải


Số quyển vở trường tiểu học Thắng
Lợi quyên góp được là:


1475 – 184 = 1291 (quyển)



Số quyển vở cả 2 trường quyên góp
được là :


1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số : 2 766 quyển
- Cả lớp.


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 62 : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ nơi chốn trong câu (trả lời cho câu
hỏi Ở đâu?)nhận biết được TrN chỉ nơi chốn; thêm được TrN chỉ nơi chốn cho
câu(BT1,mục III);bước đầu nhận biết thêm TrN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng
ngữ (BT2);biết thêm những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho
trước(BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ viết:


+ 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét).
+ 3 câu văn ở BT1 (phần Luyện tập)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ( 5’) </b>


- Gọi Hs đặt một số câu có trạng ngữ và nêu


ý nghĩa của từng trạng ngữ đó.


- Gọi 1 số em nêu nội dung ghi nhớ.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


2.1. Giới thiệu bài(1’)


+ Trạng ngữ có tác dụng gì?
- Nêu vấn đề.


2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài( 30’)
*Nhận xét:


- 2 em đặt câu trên bảng.
- 3 em đứng tại chỗ trả lời.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung 1.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm vào
VBT.


- Gọi hs nêu kết quả. GV chữa bài trên bảng
lớp.


+ Các trạng ngữ trên có ý nghĩa gì?
Nêu tên gọi của TN.



+ Em hãy đặt câu hỏi cho những trạng ngữ
trên ?


- Ghi nhanh câu hỏi đúng của hs.


+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì? trả
lời cho câu hỏi nào?


*Ghi nhớ: ( SGK )
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Yêu cầu hs nói một số câu có trạng ngữ
chỉ nơi chốn.


*Luyện tập


2.3. Hướng dẫn thực hành: ( 20p)
* Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT.


- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.


* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Hướng dẫn cách làm bài.



- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT.


- Gọi Hs trình bày kết quả, ghi nhanh các
câu của hs.


- Nhận xét, chữa lỗi dùng từ đặt câu cho hs.
* Bài 3:


- HS đọc yc.


<b>- Hđ theo cặp và làm bài.</b>


a. Tr ước nhà , mấy cây hoa giấy // nở
<b>TN chỉ nơi chốn CN</b>


t ưng bừng.
<b>VN</b>


b. Trên các hè phố, tr ước cổng cơ
<b>TN chỉ nơi chốn TN chỉ nơi chốn</b>
quan,


trên mặt đ ường nhựa , từ khắp năm
<b>TN chỉ nơi chốn TN chỉ </b>


cửa ô trở về, hoa sấu/ vẫn nở, vẫn
<b>nơi chốn CN VN </b>
vương vãi khắp thủ đô.


<b> VN</b>



+ Đều chỉ nơi chốn.


- Nối tiếp nhau nói câu hỏi.
+ Câu hỏi: ở đâu...


- 2 em trả lời.


- Hs đọc ghi nhớ.
- Hs trả lời.


Bài 1


- 1-2 em đọc.
- Làm việc cá nhân


* Các trạng ngữ tìm được là:
+ Trước rạp,...


+ Trên bờ, ....


+ Dưới những mái nhà ẩm nước, ...
Bài 2


- 1-2 em đọc.


- Làm việc cá nhân.
- Nối tiếp nêu câu.
- Nhận xét, sửa lỗi.



a) ở nhà, em giúp bố mẹ làm những
cơng việc gia đình.


b) ở lớp, em rất chăm chú nghe giảng.
c) Ngoài đường, hoa đã nở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
+ Cần thêm bộ phận nào để được câu hoàn
chỉnh?


- Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm 4.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.


- Nhận xét, chữa lỗi dùng từ đặt câu cho hs.
- Yêu cầu hs trình bày vào VBT.


<b>3. Củng cố dặn dò(5’) </b>


- Gọi hs nêu lại nội dung ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs hoàn thiện btập và cbị bài sau.


- 1-2 em đọc.
+ Thêm CN, VN.


- Làm việc nhóm 4, viết tất cả các câu
tìm được vào bảng phụ.


- Các nhóm trình bày kết quả.


- Nhận xét, sửa lỗi.


- Hs trình bày vào VBT.
- 1 hs nêu.


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 62: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn miêu tả con
chuồn chuồn nước (BT1) biết sắp xếp các câu cho trứoc thành 1 đoạn văn (BT2)
;bước dầu viết 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC( 5’) </b>


- 2 HS đọc kết quả BT2 (ghi lại kết quả
quan sát các bộ phận của con vật em yê
thích).


- Gv nx.
<b>2. BÀI MỚI. </b>



a. Giới thiệu bài: "Luyện tập xây dựng
đoạn văn miêu tả con vật".


b. Hướng dẫn luyện tập: ( 30p)
Bài 1


- HS đọc yêu cầu bài tập. u cầu làm
bài theo nhóm đơi (3').


<i>? Bài văn gồm mấy đoạn? nội dung của </i>
<i>mỗi đoạn đó? </i>


- Gọi HS nêu ý kiến. HS khác góp ý. G
chốt kết quả ở bảng.


Bài 2


- GV treo bảng, HS đọc đề bài.


- Hs thực hiện yêu cầu.


- Hs đọc yc: Tìm nội dung trong bài
"Con chuồn chuồn nước".


- Đoạn 1:...Cịn đang phân vân: Tả
ngoại hình của chú chuồn chuồn nước
lúc đậu một chỗ.


- Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc
tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của


thiên nhiên theo cánh bay của chú chuồn
chuồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu HS làm việc nhóm 4 người
(2'). GV phát phiếu cho 3 nhóm.


- Yc HS đán kết quả, lớp đối chiếu bài
và nhận xét.


<i>? Đoạn văn miêu tả những gì? thứ tự? </i>
<i>? Cách trình bày đoạn văn? </i>


- GV chốt kết quả đúng.
- Mời 2 HS đọc ND bài.
Bài 3


- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu bài
tập.


- Yc HS đọc gợi ý và viết bài. 2 HS lên
bảng thực hiện.


- Gọi HS đọc bài viết. Lớp và GV nhận
xét.


- GV chữa bài ở bảng; ngợi khen HS
viết bài hay, sinh động


<b>3. Củng cố - dặn dò( 5’) </b>
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về viết tiếp bài 3.


- Chuẩn bị cho giờ sau: "Luyện tập xây
dựng đoạn văn miêu tả con vật".


văn.


- Hs làm việc theo nhóm 4 hồn thành
phiếu.


b. Con chim gáy hiền lành, béo nục.
a. Đôi mắt....biêng biếc.


c. Thành chim gáy nào...đẹp.
- Hs đọc nd bài.


- Hs đọc yc: Viết đoạn văn có câu cho
sẵn.


"Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà
trống đẹp".


VD: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú
gà trống đẹp. Thân chú to, gọn gàng. Bộ
lơng rực rỗ và óng như bơi mỡ. Cái đầu
nhỏ được trang điểm bởi bộ mào đỏ
chói, cái mỏ váng óng, oai vệ.


- Hs lắng nghe, thực hiện ghi nhớ.



<b></b>
<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 31 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 32</b>
<b>I.DỰ KIẾN ĐÁNH GIÁ:</b>


- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.


- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngoài lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 31:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>*Tồn tại: </i>


...
...
...
<i>*Tuyên dương: </i>


...
...
...
<i>* Nhắc nhở: </i>


...
...
...
<b>II. Phương hướng tuần 32: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 31</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.


- Tham gia thi GHKII đầy đủ và nghiêm túc có chất lượng.


<b></b>
<b>---KĨ NĂNG SỐNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. KT: Biết được những biểu hiện của người đội viên xuất sắc.
2. KN: Thực hiện tốt những việc làm của người đội viên xuất sắc.
3. TĐ: Có ý thức rèn luyện để trở thành người đội viên xuất sắc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tài liệu KNS (T 32-35)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu việc cần làm và nên tránh để giữ
gìn mơi trường xanh sạch đẹp ?


- Vì sao phải giữ mơi trường xanh, sạch,
đẹp ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. HĐ 1: Đọc truyện:Tấm gương Kim </i>
<i>Đồng</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận – BT1.


- Nhóm em học được đức tính tốt gì của
anh Kim Đồng ?


- Nêu những đức tính cần có của một
đội viên xuất sắc ?


- GV chốt.


BT2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc bài làm.
BT3: HS đọc yêu cầu.
<i>c. HĐ 2: Bài học</i>



- Yc HS đọc và nêu nội dung bài học,
những việc làm giúp em trở thành đội
viên xuất sắc (T 34, 35)


<i>d. HĐ3: Đánh giá</i>
- Yc HS tự đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Vận dụng kiến thức đã học phấn đấu
rèn luyện để trở thành một đội viên xuất
sắc. Chuẩn bị bài 9: Bài học về lòng tự
trọng


- HS nêu.
- Nhận xét bạn.


- HS lắng nghe, suy nghĩ thảo luận.
- HS làm BT trong SGK


- HS lắng nghe, suy nghĩ , thảo luận các
tình huống trong SGK


- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs đọc yêu cầu.


- HS nối tiếp trả lời câu hỏi.


- HS đọc và nêu nội dung bài học.
- HS đọc nối tiếp bài học, đọc thuộc


lòng 5 điều Bác Hồ dạy Thiếu niên, Nhi
đồng.


- HS tự đánh giá mình.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. KT: Củng cố dạng tốn tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số.
2: KN: Vận dụng làm đúng, nhanh các bài tập.


3. TĐ: HS u thích mơn học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTBC(1’)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài(1’)
b. Luyện tập:


Bài tập 1:


<b>- Gọi HS đọc YC bài.</b>
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2:


- YC HS làm bài vào vở
- Gọi 1 hs chữa bài, lớp nx.


- Gv nx.


Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gv nx.


Bài tập 4:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở.
- Gv nx.


<b>3. Củng cố dặn dò(3’)</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học.


- 1hs đọc yc.
- Cả lớp làm bài.
- Cả lớp làm bài.


- 1 HS chữa bài, lớp NX
- 1hs đọc yc.


- Cả lớp làm bài.


- 1hs đọc yc.
- Cả lớp làm bài.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×