Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.02 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 6. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Giúp HS đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển PS thành PSTP
3. Thái độ: HS u thích mơn học
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Vẽ tia số như BT 1 trên bảng, VBT Toán.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa BTVN.
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1') </b></i>- trực tiếp.
<i><b>2. Thực hành (32')</b></i>
<b>Bài 1:</b> Viết các PSTP thích hợp:
KQ: 10
3
; 10
4
; ... 10
9
- G nhận xét, củng cố về PSTP.
<b>Bài 2:</b> Viết thành phân số thập phân
4
9
= 4 25
25
9
= 100
225
; 2
15
= 2 5
5
15
= 10
75
<b>Bài 3:</b> Chuyển thành PSTP có MS là 100.
10
17
= 10 10
10
17
= 100
170
; 1000
200
= 1000:10
10
:
200
= 100
20
- T/c cho HS làm bài 2 và 3 tương tự nhau.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 4</b>:<b> Bài giải</b>
<i>Số HS thích học tốn của lớp là:</i>
<i>30 x </i>100
90
<i> = 27 (HS)</i>
<i>Số HS thích học vẽ của lớp là:</i>
<i>30 x 80 : 100 = 24 (HS)</i>
<i> Đáp số: 27 HS giỏi toán</i>
<i> 24 HS giỏi vẽ</i>
- GV củng cố về tìm giá trị của 1 PS cho
trước.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- GV hệ thống ND bài - Nhận xét giờ học
- HS thực hiện
- Lớp n.xét.
- Lắng nghe.
- 1HS nêu yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 1HS lên bảng lớp làm trên tia số đã
vẽ - Lớp nhận xét.
- HS nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.
- 3 Hs lên bảng làm bài 2; 2 HS làm
bài 3.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu cách chuyển từng PS thành
PSTP
- 1HS đọc bài - nêu tóm tắt
- Lớp giải vào vở
- Về nhà làm BT- VBT.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 3: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- HS hiểu được 1 số từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền
thống khoa cử lâu đời, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GD HS tự hào về nền văn hiến của dân tộc.
<i>* GDHS tự hào về các giá trị (Nghìn năm văn hiến của dân tộc).</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>ƯDCNTT.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra:</b> (5’)
- Gọi 2Hs đọc một đoạn 1, 2 bài và TLCH.
- Gọi 1 HS nêu ND chính của bài.
- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>G đưa ảnh Khuê văn các ở
Văn miếu (slide 1).<i><b> </b></i>? Bức ảnh chụp cảnh gì?
-> Đây là trường đại học đầu tiên của Việt Nam,
một chứng tích lâu đời của dân tộc ta...
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a) Luyện đọc:(10’) </i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 lượt.
* G Chia đoạn: 3 đoạn
Đoạn 1: Đến thăm Văn Miếu ... như sau:
Đoạn 2: Bảng thống kê.
Đoạn 3: Ngày nay ... lâu đời.
- HD phát âm từ khó dễ lẫn: <i>Quốc Tử Giám ; tiến</i>
<i>sĩ ; chứng tích.</i>
? Em hiểu thế nào là <i>tiến sĩ</i>?
? Đặt câu có từ <i>tiến sĩ ?</i>
* HD đọc câu văn dài - đưa bảng phụ (slide 2)
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng trong
đoạn văn?
- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn giọng.
- G quan sát HD.
- T/c thi đọc: Đoạn 2 (3 em/ lượt) đọc 2- 3 lượt
- GV đọc mẫu toàn bài và lưu ý cách đọc cho
H1 trả lời câu hỏi 1 SGK
H2 trả lời câu hỏi 2 SGK
1H nêu nội dung chính của bài
- Hs quan sát
- Hs thực hiện.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Hs đọc cá nhân: 3-4 em
3 H đọc nối tiếp đoạn lần 2
-lớp theo dõi
- 2 H đọc phần chú giải SGK.
+ chỉ người đỗ trong kì thi quốc
gia về nho học thời xưa
+ Bố em là tiến sĩ.
+ Triều đại/ <b>Lí</b>/ số khoa thi/ <b>6</b>/
số tiến sĩ/ <b>11</b>/ số trạng nguyên/
<b>0</b>/
- H nêu - 2 - 3 H đọc, lớp nhận
xét.
- HS luyện đọc theo cặp đoạn 2.
- H theo dõi và nhận xét bình
chọn nhóm đọc tốt
từng đoạn<i>.</i>
<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>
- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc
nhiên về điều gì?
- Y/c HS đọc thầm bảng thống kê, phân tích số
liệu:
+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất ?
+ Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống
văn hoá Việt Nam?
- Cho Hs xem một số hình ảnh về Văn miếu
Quốc Tử Giám, bia tiến sĩ, … (slide 3)
<i>c) Đọc diễn cảm: (10’)</i>
- Gọi 3H tiếp nối đọc bài văn, GV uốn nắn giọng
đọc.
- Y/c H luyện đọc bảng thống kê trên bảng phụ
(slide 4)
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá bình chọn
bạn đọc hay nhất.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>
- Gọi Hs đọc nối tiếp đoạn toàn bài.
- G hệ thống nội dung bài
? Bài văn <i>Nghìn năm văn hiến</i> nói lên điều gì ?
<i>- Liên hệ: giáo dục HS phát huy truyền thống văn</i>
<i>hóa tốt đẹp của dân tộc.</i>
- Đọc trước bài <i>Sắc màu em yêu</i>.
- Hs thực hiện cả lớp.
+ Năm 1075 nước ta đã mở
khoa thi tiến sĩ
+ Triều Lê : 140 khoa thi, có
1780 tiến sĩ
+ Coi trọng đạo học, tự hào về
nền năn hiến lâu đời.
- Hs thực hiện.
<i>Triều đại/ Lí/ số khoa thi/ 6/ số</i>
<i>tiến sĩ/ 11/ số trạng nguyên/</i>
<i>0/... </i>
- H nối tiếp dọc diễn cảm đoạn,
bài.
- Hs thực hiện
<i>* Việt Nam có truyền thống</i>
<i>khoa cử lâu đời. Văn Miếu</i>
<i>Quốc Tử Giám là một bắng</i>
<i>chứng về nền văn hiến lâu đời</i>
<i>của đất nước ta.</i>
<b>---CHÍNH TẢ (n ghe - viết ) </b>
<b>Tiết 2:LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. KT: - Nghe và viết trình bày bài chính tả <i>Lương Ngọc Quyến</i>.
- HS nắm được mơ hình cấu tạo vần.
2. KN: Viết đúng chính tả, trình bày đẹp. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- HS: vở bài tập Tiếng Việt
- GV: kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần trong bài tập 3.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>
tắc chính tả: c/ k; g/ gh; ng/ ngh.
- Lớp nhận xét, GV củng cố.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- GTB. (1’): </b></i>Tiết học này chúng ta nghe viết
bài Lương Ngọc Quyến. Làm BT chính tả.
<i><b>2- HD HS nghe, viết: (20’) </b></i>
*Tìm hiểu bài viết
- GV đọc tồn bài viết.
- GV giới thiệu nhà yêu nước Lương Ngọc
Quyến (chân dung, năm sinh, ngày mất).
- Y/c Hs đọc thầm, nêu từ khó.
+ Từ khó: <i>mưu, kht, xích sắt.…</i>
<i> Ngày 30-8-1917</i>
- G lưu ý HS: cách trình bày, tư thế.
* Viết bài: - Gv đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS soát bài.
* Chấm chữa bài
- G chấm, chữa bài (7 em).
<i><b>3) Hướng dẫn làm bài tập: (12’)</b></i>
- Gọi 1H nêu yêu cầu.
- Y/c lớp đọc thầm từng câu văn, viết nháp
vần của từng tiếng in đậm.
- G nêu yêu cầu bài, lớp quan sát mô hình.
- Gọi 4H trình bày kết quả vào mơ hình bảng
Lớp nhận xét về cách điền vị trí các âm
-GV nhận xét bài đúng
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học, chữ viết của HS.
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- H đọc thầm bài viết, nêu những từ
khó - 2 HS viết từ khó trên bảng,
lớp viết nháp
- Hs thực hiện cá nhân cả lớp
- H đổi vở, soát lỗi.
<b>*Bài 1:</b> Ghi lại phần vần của các
tiếng:
<i>ang (trạng) uyên (nguyên) oa</i>
<i>(khoa) uyên (nguyễn) iên (hiền).</i>
<b>*Bài 2:</b> Chép vần của từng tiếng
vừa tìm được vào mơ hinh cấu tạo
vần:
Tiếng Vần
âm
đệm
âm
chính
âm
cuối
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (tiết 2</b>)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: HS nhận nhận biết được vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.
2. Kỹ năng: Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.
3. Thái độ: Vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng
là HS lớp 5.
<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>
- Kĩ năng ra quyết định: Biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống
để xứng đáng là HS lớp 5.
<b>III.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>
- Các bài hát về chủ đề <i>Trường em.</i>
- Các mẩu chuyện, tấm gương nói về HS lớp 5 gương mẫu.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- HS lớp 5 có gì khác so với HS trong trường?
- Là HS lớp 5 cần phải có những hành động, việc làm nào?
<b>B.</b> <b>Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’) </b>Trực tiếp
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành</b>
<b>HĐ1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu( 8’)</b>
* <i>Mục tiêu</i>:
- Rèn cho HS kĩ năng đặt mục tiêu.
- Động viên HS có ý thức phấn đấu vươn lên về mọi mặt để
xứng đáng là HS lớp 5.
* <i>Cách tiến hành</i>:
Bước 1: Từng HS trình bày kế hoạch cá nhân của mình trong
nhóm nhỏ.
Bước 2: Nhóm trao đổi, góp ý kiến.
Bước 3: GV yêu cầu một số HS trình bày trước lớp, cả lớp
trao đổi nhận xét.
Bước 4: GV nhận xét chung, kết luận<i><b>: Để xứng đáng là HS</b></i>
<i>lớp 5, chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện một</i>
<i>cách có kế hoạch.</i>
<b>HĐ2:</b><i>Kể về các tấm gương HS lớp 5 gương mẫu(10’)</i>
* <i>Mục tiêu</i>: HS biết thừa nhận và học tập các tấm gương tốt.
* <i>Cách tiến hành</i>:
Bước 1: HS kể các HS lớp 5 gương mẫu (trong lớp, trường,
hoặc sưu tầm qua đài, báo).
Bước 2: HS thảo luận về những điều có thể học tập từ các
tấm gương đó.
Bước 3: GV giới thiệu một số tấm gương khác.
Bước 4: GV kết luận: <i>Chúng ta cần học tập theo các tấm</i>
<i>gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.</i>
<b>HĐ 3: </b><i>Múa, hát, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ về chủ đề</i>
<i>Trường em( 10’)</i>
* <i>Mục tiêu</i>: Giáo dục HS tình yêu và trách nhiệm đối với
trường, lớp.
* <i>Cách tiến hành</i>:
Bước 1: HS giới thiệu tranh vẽ của mình với cả lớp.
Bước 2 : HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề trường em.
Bước 3: GV nhận xét và kết luận: <i>Chúng ta rất vui và tự hào</i>
- Hs nêu ý kiến.
- Thảo luận nhóm.
- 3 HS đại diện trình
bày.
- Nối tiếp.
- Thảo luận nóm bàn
(2 bàn một nhóm)
- 2 đại diện trả lời.
- Lắng nghe.
<i>là HS lớp 5; rất yêu quý và tự hào về trờng mình, lớp mình.</i>
<i>Đồng thời, chúng ta cần thấy rõ trách nhiệm phải học tập,</i>
<i>rèn luyện tốt để xứng đáng là HS lớp 5; Xây dựng lớp trở</i>
<i>thành lớp tốt, trường tốt.</i>
<b>3.HĐ tiếp nối (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS trong lớp có
ý thức phấn đấu vươn lên về mọi mặt.
Dặn về học bài, học tập các tấm gương tốt để mau tiến bộ
-Chuẩn bị bài 2.
<b>---THỰC HÀNH TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Củng cố cho Hs về đọc, viết, so sánh và quy đồng phân số.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết, so sánh và quy đồng phân số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, u thích mơn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC:</b> KT việc chuẩn bị vở của HS.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a.GTB</b></i>
<i><b>b.Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b> Viết tiếp vào ô trống.
<b>Viết</b> <b>Đọc</b> <b>Tử số</b> <b>Mẫu số</b>
3
5 <i><b>Ba phần năm</b></i> 3 5
32
75 <i><b>Ba mươi hai phần bảy mươi lăm</b></i> 32 75
94
100 <i><b>Chín mươi tư phần một trăm</b></i> 94 100
87
64 <i><b>Tám mươi bảy phần sáu mươi tư</b></i> 87 64
- HD HS làm bài, gọi Hs nối tiếp làm các phần.
- nx và y/c Hs so sánh các phân số đó với 1, giải thích.
<b>Bài 2:</b> Quy đồng MS các phân số. a)
4
5 <sub> và </sub>
7
2<sub> b) </sub>
5
8<sub> và </sub>
17
24
- YC HS làm bài vào vở
- Theo dõi, uốn nắn HS
<b>Bài 3:</b> > ; < ; =
9
20<sub> … </sub>
11
20<sub> </sub>
5
7<sub> … </sub>
15
21<sub> </sub>
7
8 <sub> … </sub>
9
<b>Bài 4:</b> Rút gọn các phân số. a)
32
80<sub>= …… b) </sub>
30
72<sub>= ………</sub>
- Cả lớp đặt vở lên
bàn
- Hs nêu y/c
- Hs làm bài cá nhân,
chữa bài
- HS nêu ý kiến.
- Hs nêu y/c
- Hs làm bài cá nhân.
- 2 Hs nêu
- Hs làm bài cá nhân.
- Đại diện các tổ thi
- T/c cho hs làm bài cá nhân, chữa bài, củng cố.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV NX tiết học - Vn chuẩn bị bài sau.
bài.
<b>BUỔI SÁNG</b>
<i>NS: 04/9/2017 </i>
<i>NG: Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 7. ƠN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập, củng cố cách cộng trừ hai phân số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
3. Thái độ: GD HS yêu thích mơn học.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>- BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2HS chữa bài, BT 2, 3
- Lớp + GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài (1’) </b></i>
- GV nêu mục tiêu bài học
<i><b>2) Nội dung (12') </b></i>
<i>a) Ôn tập về phép cộng và trừ hai PS:</i>
- GV nêu VD
- GV củng cố, khắc sâu
- Thực hiện như VD1, 2 cần quy đồng
+ Muốn cộng (trừ) 2 PS cùng MS (khác
MS) ta làm thế nào?
- GV khắc sâu kiến thức
<i>b) Thực hành(20')</i>
<b>Bài 1:</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu
4
+ 10
7
= 10
11
b) 7
5
- 9
4
= 63
45
+ 63
28
= 63
73
? Muốn cộng (trừ) 2PS cùng mẫu ta làm
ntn?
? Muốn cộng (trừ) 2PS khác mẫu ta làm
ntn?
- Hs thực hiện
- 1HS nêu miệng kết quả bài 4
<i>Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai PS</i>
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp làm nháp
- Chữa bài, HS nêu cách làm
* Cùng MS
VD1: 7
3
+ 7
5
= 7
5
3
= 7
8
VD2: 15
10
- 15
3
= 15
3
10
= 15
7
* Khác MS 9
7
+ 10
3
; 8
7
- 9
7
+ Cùng MS thì cộng (trừ) tử số giữ
nguyên MS
+ Khác MS phải quy đồng đưa về cùng
- HS làm cá nhân rồi chữa bài
+ Cộng (trừ) tử với tử, giữ nguyên mẫu
số
<b>Bài 2:</b> Tiến hành tương tự như bài tập 1
a) 5 +5
3
= 5
3
25
= 5
28
;
b) 10- 16
9
= 16
160
- 16
9
= 16
151
<b>Bài 3:</b> Gọi 1 HS đọc u cầu
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
<i>Bài giải</i>
<i>Số SGK và truyện thiếu nhi là:</i>
100
60
<i> + </i>100
25
<i> = </i>100
85
<i> (số sách)</i>
<i>Sách GV chiếm % số sách trong thư viện</i>
<i>là:</i>
<i> 1 - </i>85
85
<i> = </i>100
25
<i> (số sách)</i>
<i> Đáp số: </i>100
25
<i> số sách trong thư viện.</i>
- GV củng cố, giải thích PS chỉ số SGV
trong thư viện.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- G hệ thống nội dung bài.
+ Muốn cộng (trừ) 2 PS khác mẫu số ta
làm như thế nào?
- GV nhận xét giờ học
- Về làm BT-VBT.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hs thực hiện
+ có100
60
là SGK, 100
25
là truyện thiếu
nhi
+ Sách GV chiếm ? % sách trong thư
viện
- 1HS bảng chữa bài, lớp nhận xét.
+ Khác MS phải quy đồng đưa về cùng
mẫu số
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 3.</b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- HS biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ <i>Tổ quốc</i>.
2. KN: Rèn kĩ năng sử dụng từ và đặt câu
3. TĐ: GD HS tình yêu quê hương đất nước
<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b>
- Bút dạ, một vài tờ phiếu to để HS làm bài tập 2,3; máy chiếu vật thể; từ điển.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>
? Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh? Đặt
câu với từ tìm được?
- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
- 2H nêu miệng
+ xanh xanh, xanh lơ...
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
Để nói về tổ quốc Việt Nam chúng ta
thương dùng từ ngữ ntn? Chúng ta học bài
<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:(34’) </b></i>
<b>*Bài 1:</b> Tìm từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i>:
<i>+ nước nhà - non song + đất nước - quê</i>
<i>hương</i>
- Gọi hs nêu y/c của BT
? Tìm từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i>?
- GV nhận xét, KL.
<b>*Bài 2:</b> Tìm thêm từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ</i>
<i>quốc</i>. <i>+ Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê</i>
<i>hương, …</i>
- GV chia lớp thành nhóm 4 và yêu cầu 4
nhóm viết ra giấy to.
- Cả lớp và GV cùng nhận xét và chốt lại
lời giải đúng.
<b>*Bài 3:</b> Tìm từ có chứa tiếng “quốc” có
nghĩa là nước: <i>quốc gia; quốc hội; quốc</i>
<i>hiệu; quốc phịng; quốc kì; quốc doanh;</i>
<i>quốc huy; quốc ca; …</i>
- Gọi Hs nêu y/c, HD Hs sử dụng từ điển để
làm bài.
- Lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài 4:</b> Đặt câu với một trong các thành
ngữ:
<i>*VD: - Quê hương :</i>
<i> - Q hương tơi ở Hồ Bình</i>
<i> - Nơi chơn rau cắt rốn: Bác tôi chỉ mong</i>
<i>được về sống ở nơi chơn rau cắt rốn của</i>
<i>mình. </i>
- GV nhận xét tiết học và hướng dẫn về
nhà.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- GV hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những
em học tốt.
- Y/c HS làm lại BT và chuẩn bị bài sau.
<i>Mở rộng vốn từ : Tổ quốc</i>
- HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- 3- 4 HS đọc lại bài <i>Thư gửi các</i>
<i>học sinh, Việt Nam thân yêu</i>.
- Hs nêu miệng.
- 2 HS đọc đề bài.
- Hs thực hiện - - Đại diện nhóm
đọc kết quả.
- 2 HS đọc kĩ yêu cầu của bài và
dùng từ điển để tìm thêm những
từ chứa tiếng <i>quốc</i>, trao đổi làm
bài tập vào phiếu A4.
- 4 H đại diện nhóm trình bày bài.
- H viết vào vở 5 - 7 từ chứa tiếng
<i>quốc.</i>
- 2 HS đọc yêu cầu.
- H khá, giỏi đặt câu với một
trong các từ ngữ nói vê Tổ quốc,
quê hương.
<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- HS chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ
ràng đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- HSKG tìm được truyện ngoài SGK;
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện, kể chuyện một cách tự nhiên sinh động..
3. Thái độ: Có ý thức trong việc tìm đọc sách.
<i>* GDQTE: HS có quyền tự hào về các anh hùng, danh nhân của dân tộc.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>
- GV+ HS : 1 số sách truyện, bài báo nói về anh hùng, danh nhân của đất nước.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>
- Gọi 2 H tiếp nối nhau kể và nêu ý nghĩa câu
chuyện <i>Lý Tự Trọng</i>
- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i> - G nêu MĐYC giờ học.
<i><b>2- Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
<i>a) Tìm hiểu yêu cầu của đề: (10’)</i>
- Gọi 2 Hs đọc đề bài, GV gạch chân dưới
những từ ngữ cần chú ý
- Y/c hs đọc các gợi ý.
- G giải thích từ <i>danh nhân</i>: người có danh
tiếng, cơng trạng với đất nước, tên tuổi được
người đời ghi nhớ.
*G lưu ý HS kể chuyện.
+ Danh nhân, anh hùng đã học.
+ Truyện ngoài SGK lớp 5
<i>b) HS kể chuyện, nêu ý nghĩa của truyện: (20’)</i>
- T/c cho Hs tiếp nối nhau nêu tên truyện sẽ
kể.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Lớp và GV nhận xét. Bình chọn người kể
chuyện hay nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G nhận xét giờ học
<i>* Mỗi chúng ta đều có quyền tự hào về các</i>
- Hs thực hiện
- Lắng nghe
<b>Đề bài:</b> <i>Hãy kể một câu chuyện</i>
<i>em đã nghe hay đã đọc về một anh</i>
<i>hùng, danh nhân của nước ta.</i>
- Hs thực hiện
- 4H đọc tiếp nối gợi ý 1, 2, 3, 4
(SGK).
- 10 -12 H nêu tên câu chuyện
- HS kể chuyện (bàn).
- H thi kể chuyện trước lớp.
- 2H khá, giỏi tìm truyện ngoài
SGK và kể
- H kể và nêu ý nghĩa truyện
-
<i>anh hùng, danh nhân của dân tộc.</i>
- Chuẩn bị bài sau.
<b>---LỊCH SỬ</b>
<b>Tiết 2: NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: HS biết những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn
Trường Tộ. Nhân dân đánh giá về lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ như thế
nào.
2. Kĩ năng: Trình bày được những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn
Trường Tộ.
3. Thái độ: Giáo dục lòng tự hào và biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>
- GV: Hình trong SGK. Phiếu học tập.
<b>III. </b>CÁC HĐ DH:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ : (4 phút)</b>
? Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ
<b>2- Bài mới : (30 phút)</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>: GV nêu:
+ Bối cảnh nước ta nửa sau thế kỉ XIX.
+ Một số người có tinh thần yêu nước,
muốn làm cho đất nước giàu mạnh để
tránh hoạ xâm lăng (trong đó có NTT ).
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS.
<b>b)HĐ 1:</b> (làm việc cả lớp)
- Nguyễn Trường Tộ quê ở đâu?
- Ông là người như thế nào?
- Năm 1860, ơng làm gì?
- Sau khi về nước Nguyễn Trường Tộ đã
làm gì?
<i>=> GVKL: Nguyễn Trường Tộ là một</i>
<i>nhà nho yêu nước, hiểu biết hơn người và</i>
<i>có lịng mong muốn đổi mới đất nước.</i>
<b>c) HĐ 2:</b> Làm việc theo nhóm.
- Tiến hành:
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo 3
nhóm, trả lời câu hỏi trong phiếu BT:
+ N1: Những đề nghị canh tân đất nước
- 2 HS trả lời
- HS lắng nghe.
- TL theo cặp đôi và trả lời câu hỏi:
+ Ơng sinh ra trong một gia đình theo đạo
thiên Chúa ở Nghệ An.
+ Thông minh, hiểu biết hơn người, được
gọi là <i>Trạng Tộ</i>.
+ Sang Pháp quan sát, tìm hiểu sự giàu có
văn minh của họ để tìm cách đưa đất nước
thốt khỏi đói nghèo, lạc hậu.
+ Trình lên vua Tự Đức rất nhiều bản kế
hoạch bày tỏ sự mong muốn đổi mới đất
nước.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo
luận trước lớp.HS khác nhận xét bs.
+ N2: Những đề nghị đó có được chiều
đình thực hiên khơng? Vì sao?
+ N3: Nêu cảm nghĩ của em về NTT.
<b>3- Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
? Tại sao NTT lại được người đời sau
kính trọng?
<i>- GV tiểu kết: Trước hoạ xâm lăng, bên</i>
<i>cạnh những người VN yêu nước cầm vũ</i>
<i>khí đứng lên chống Pháp như: Trương</i>
<i>Định, Nguyễn Trung Trực,... còn có</i>
<i>những người đề nghị canh tân đất nước,</i>
<i>mong muốn dân giàu, nước mạnh như</i>
<i>NTT. </i>
- GV n.xét tiết học.Dặn HS CB bài sau.
máy móc…
+ Triều đình bình luận khơng thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng: không cần nghe
theo NTT, vua quan bảo thủ.
+ …có lịng u nước, muốn canh tân để
đất nước phát triển.
Khâm phục tinh thần yêu nước của
NTT.
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe
<b>---BUỔI SÁNG</b>
<i>NS: 05/9/2017 </i>
<i>NG: Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 8. ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. KT: HS ôn tập, củng cố cách nhân, chia hai phân số.
2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2HS lên bảng chữa BT 2, 3
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài (1’) </b></i>
- GV nêu mục tiêu của tiết học
<i><b>2) Nội dung (10') </b></i>
<i>a) Ôn tập về phép cộng và phép trừ hai</i>
<i>phân số: </i>
- GV nêu ví dụ
- Nhận xét KQ - HS nêu cách làm
- Hs thực hiện, lớp nhận xét.
<i>Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai</i>
<i>PS. </i>
- Tương tự VD1
- 2 HS nhắc lại cách nhân và chia hai PS
- GV củng cố, khắc sâu
<i>b) Thực hành: (23')</i>
<b>Bài 1:</b> (VBT-10) Tính
5
= 21
5
14
= 21
70
;
10 : 3
5
= 10 x 5
3
= 6
- GV lưu ý phần b.
<b>Bài 2:</b> Tính (theo mẫu)
35
12
: 25
36
= 35
12
x 36
25
= 21
5
- Tiến hành tương tự bài tập 1.
- GV lưu ý phương pháp rút gọn chéo
<b>Bài 3: </b>Giải toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
<i>Bài giải</i>
<i>Diện tích của tấm lưới là:</i>
4
15
<i> x </i>3
2
<i> = </i>12
30
<i> (m2</i>
12
30
<i> : 5 = </i>2
1
<i> (m2<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: </i>2
1
<i> (m2<sub>)</sub></i>
- Gv hướng dẫn cách giải
- GV chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- G hệ thống nội dung bài
- Nhận xét, củng cố bài.
- Về nhà làm BT-VBT.
VD1: 7
2
x 9
5
= 7 9
5
2
= 63
10
* Nhân TS với TS, MS với MS
VD2: 5
4
: 8
3
= 5
4
x 3
8
= 15
32
Lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ 2
đảo ngược
- 1 H đọc yêu cầu bài 1
- Lớp làm bài cá nhân - 3HS chữa bài.
- 1 H đọc yêu cầu bài 3
+ chiều dài 4
15
m, chiều rộng 3
2
m
tấm lưới chia thành 5 phần bằng nhau.
+ Tính S của mỗi phần
- HS làm BT vào vở
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 4: SẮC MÀU EM YÊU </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Hiểu đúng nội dung bài đọc: Tình cảm quê hương, đất nước với những sắc màu,
những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.
- HTL khổ thơ em thích trong bài thơ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc
lòng khổ thơ em thích).
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GD HS tình yêu đất nước, con người Việt Nam
<i>* GDBVMT:HS có ý thức yêu quý vẻ đẹp của môi trường thiên niên đất nước.</i>
<i>* GDQTE: HS có quyền thể hiện tình u q hương và tình yêu đất nước.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>ƯDCNTT.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>
- Gọi 2H tiếp nối đọc và trả lời câu hỏi bài
<i>Nghìn năm văn hiến</i>
- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- GTB (1’)</b></i> - GV nêu tình huống : Có 1 bạn
nhỏ u rất nhiều màu sắc. Tại sao lại như
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>
<i>a) Luyện đọc: (10’)</i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 lượt.
* G Chia khổ thơ: 8 khổ thơ
- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc các nhân 3
-4 em)
* HD đọc câu văn dài (slide 1)
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng
trong khổ thơ?
- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn giọng.
- G quan sát hướng dẫn.
- GV đọc mẫu toàn bài và lưu ý giọng đọc
nhẹ nhàng, trải dài, tha thiết ở khổ thơ cuối<i>.</i>
<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>
+ Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào?
+ Vì sao bạn nhỏ lại yêu tất cả những màu
- Hs thực hiện
<i>Sắc màu em yêu.</i>
- Thực hiện
- 8 HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ lần 1
+ óng ánh, bát ngát, rực rỡ, màn
đêm yên tĩnh.
8 H đọc nối tiếp khổ thơ lần 2
-lớp theo dõi
- 2 - 3 H đọc nhận xét
Em yêu màu đỏ
Như máu trong tim,/
Lá cờ tổ quốc,/
Khăn quàng đội viên.
- HS luyện đọc theo nhóm 4.
- Thi đọc: Khổ thơ 1,2,3,4 (3 em/
lượt) đọc 2- 3 lượt
- H theo dõi và n.xét bình chọn
nhóm đọc tốt
- Lắng nghe.
+ Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu
Việt Nam: đỏ, xanh, vàng, trắng,
đen, tím, nâu
sắc đó?
+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ với quê hương, đất nước?
(slide 2)
<i>c) Đọc diễn cảm và HTL (10’)</i>
- Y/c 2H nêu giọng đọc bài thơ, GV treo
bảng phụ chép sẵn 2 khổ thơ (slide 3).
- GV hướng dẫn HS luyện đọc thuộc những
khổ thơ mình thích.
- G nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G nhận xét giờ học.
- ? Bạn nhỏ trong bài thơ đã thể hiện tình
cảm NTN đối với quê hương đất nước?
- Em sẽ làm gì để thể hiện lòng yêu quê
<i>Liên hệ: Mỗi chúng ta đều có quyền thể hiện</i>
<i>tình u q hương và tình yêu đất nước.</i>
vật, con người
* <i>Tình yêu tha thiết của bạn nhỏ đối</i>
<i>với cảnh vật và con người Việt Nam</i>
+ Giọng nhẹ nhàng, dàn trải, tha
thiết ở khổ thơ cuối
- H nêu những từ cần nhấn giọng.
- H tiếp nối nhau đọc khổ thơ
- H đọc đồng thanh bài thơ.
- 2H khá, giỏi đọc thuộc lòng toàn
bộ bài thơ.
+ Yêu quê hương đất nước VN
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cho HS về đọc, viết, rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
<b>II. ĐDDH: </b>Bảng con.
III. CÁC HĐ DH:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.KTBC:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b, Luyện tập:</b></i>
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2:
- YC HS làm bài vào vở
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
<i>Bài tập 4:</i>
- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
<i>GV chấm bài 3,4</i>
- 1em - Cả lớp làm bài.
- 1 em lên bảng làm, lớp NX
- Cả lớp làm bài.
- 1 HS chữa bài, lớp NX
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 1em
<i>Bài5:</i> GV đố- HS trả lời
<b>3. Củng cố dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- HS luyện đọc truyện <i>“ Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán”. </i>Trả lời được các câu
hỏi về nội dung bài
- Củng cố cho HS về văn tả cảnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ chép nội dung bài tập 3.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<i>Bài1.Đọc truyện: Ngô Quyền đại phá quân Nam </i>
<i>Hán</i>
- Gọi 1 HS đọc cả bài
- Chia bài thành 4 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
<i>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</i>
<i>Đ/án:</i> a-1 ; b-3 ; c-1 ; d-2 ; e-3 ; g-1 ; h-2 ; i-1.
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài
- YC HS nhắc lại KN <i>từ ghép</i> và <i>từ đồng nghĩa</i>
- NX chốt KT.
<i>Bài 3.</i> Đọc bài văn, đánh dấu x vào ý đúng.
Đ/án: a-1 ; b-3 ; c-3 ; d-2.
- Y/c Hs đọc bài văn sau đó làm bài cá nhân.
<b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b>
- GV củng cố bài, NX tiết học
- Lớp theo dõi
- Theo dõi
- 8 em
- Nhóm đơi
- 3 nhóm đọc
- Đọc và làm bài vào vở TH
- 2 em
- Hs thực hiện cá nhân.
<b>---BUỔI SÁNG</b>
<i>NS: 06/9/2017</i>
<i>NG: Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 9: HỖN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. KT: HS nhận biết về hỗn số. Biết đọc, biết viết hỗn số.
2. KT: Nhận biết hỗn số đúng, nhanh. Rèn kĩ năng đọc, viết hỗn số.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 1HS lên bảng chữa BT1
- GV kiểm tra, chấm vở BT
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1') </b></i>- GT trực tiếp.
<i><b>2. Nội dung (15')</b></i>
<i>a) Giới thiệu bước đầu về hỗn số: </i>
- G đưa đồ dùng DH để nêu vấn đề.
- GV gắn hai hình trịn và 4
3
hình trịn
lên bảng
? Có mấy hình trịn ngun? (2)
? Hình tròn thứ 3 lấy mấy phần, đọc
phân số?
? Vậy có tất cả bao nhiêu hình trịn?
- GV giới thiệu hỗn số
- HS nhắc lại
- GV củng cố về cách đọc, viết hỗn số
<i>2) Thực hành: (16')</i>
Bài tập 1 – Gọi 1HS nêu yêu cầu
- Y/c HS làm bài cá nhân, chữa miệng
- Nhận xét, GV củng cố về cách đọc, viêt
hỗn số
Bài tập 2 GV nêu yêu cầu bài tập 2
- T/c cho HS làm bài vào vở
- Gọi 2HS lên bảng điền kết quả
- Lớp nhận xét, 5 HS đọc kết quả các
hỗn số vừa viết
<b>3. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- G hệ thống nội dung bài.
? Những số như thế nào giọi là hỗn số?
- Chữa bài tập 1 - SGK
- Lắng nghe
Viết gọn là 24
3
2 và 4
3
hay 2 + 4
3
viết gọn là 24
3
24
3
gọi là hỗn số
24
3
đọc là: hai và ba phần tư
24
3
có phần nguyên là 2, phần phân số
là 4
3
* Phần PS của hỗn số bao giờ cũng bé
hơn đơn vị
- HS nhắc lại cách đọc, cách viết hỗn số
Bài tập 1: Viết, đọc hỗn số
24
3
: hai và ba phần tư
36
1
: ba và một phần sáu
Bài tập 2: Viết hỗn số thích hợp
0 1
10
9
10
8
10
7
10
6
10
5
10
4
10
3
10
2
10
1
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài <i>Rừng trưa, Chiều tối (BT1)</i>
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước viết
được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
2 Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đoạn văn tả cảnh
3. Thái độ: HS có ý thức trong việc quan sát và ghi chép.
<i>* GDBVMT: Giúp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của môi truờng thiên nhiên, có tác dụng</i>
<i>giáo dục bảo vệ mơi trường.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>GV : bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>
- Gọi 2H đọc bài của mình.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i>
- G nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện tập:(32’)</b></i>
*Bài 1- Gọi 2H đọc tiếp nối nội dung bài
tập 1.
- Y/c cả lớp đọc thầm 2 bài văn, tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Gọi HS tiếp nối tiếp nhau nêu ý kiến.
*Bài 2: - Gọi 1H đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 3-5 H đọc đoạn văn đã viết.
- Lớp và GV nhận xét.
<i>GVKL: Chúng ta cần biết tự hào về cảnh</i>
<i>đẹp quê hương, đất nước</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G nhận xét giờ học.
- Bình chọn bài viết hay, sáng tạo nhất.
- Y/c HS về nhà quan sát một cơn mưa
và ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bị
cho giờ sau.(Nếu khơng có mưa thì nhớ
lại những trận mưa trước kia.)
Dàn ý quan sát 1 buổi trong ngày
- Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện
*Bài 1: Tìm hình ảnh em thích trong 2
bài văn: <i>Rừng trưa; Chiều tối</i>.
- Thân cây tràm
- Trong những bụi cây ...
*Bài 2: Dựa vào dàn ý đã lập (tiết 2),
hãy viết đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng
(hoặc trưa, chiều) trong vườn cây
(trong công viên, trên đường phố, trên
cánh đồng , nương rẫy) .
- Tả cảnh buổi sáng ở khu phố em.
- Tả cảnh buổi chiều ở quê em.
5-7 H bình chọn
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực
hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã co thành nhóm từ đồng nghĩa.
- Biết viết một đoạn văn m.tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho.
- Có ý thức trong việc sử dụng từ ĐN sao cho phù hợp với ngữ cảnh và viết văn.
<i>* GDQTE: HS biết chúng ta có quyền có gia đình, chúng ta phải ngoan ngoãn, vâng</i>
<i>lời cha mẹ.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>- Từ điển HS - 3 Bảng phụ để HS làm bài tập số 2.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>
? Tìm các từ đồng nghĩa với từ <i>tổ quốc</i>
- Gọi 3H lên bảng đặt câu.
- Lớp và GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i>
- G nêu mục đích, yêu cầugiờ học.
<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:(32’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 2H nêu yêu cầu bài 1.
- Y/c Hs đọc thầm đoạn văn, trao đổi
theo cặp
- Gọi 2, 3H nêu ý kiến.
- Gọi 1H lên bảng gạch chân,
- GV chốt lại lời giải đúng.
*<i>GDHS biết chúng ta có quyền có gia</i>
<i>đình, chúng ta phải ngoan ngoãn, vâng</i>
*Bài 2: Gọi 1H nêu yêu cầu bài 2.
- Gọi 1H giải thích lại yêu cầu của bài.
- T/c cho Hs làm bài cá nhân.
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bài 3: G nêu yêu cầu của bài tập.
- G lưu ý HS về yêu cầu của bài.
- Y/c H viết vở.
- Gọi H tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương bài
viết tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>
- G hệ thống bài.
<i>*Liên hệ: chúng ta có quyền có gia</i>
<i>đình, chúng ta phải ngoan ngỗn, vâng</i>
<i>lời cha mẹ.</i>
+ đất nước, giang sơn, ...
- Đất nước Việt Nam anh hùng
Luyện tập về từ đồng nghĩa<i>.</i>
*Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn
văn:
<i> mẹ, má, u, bu, bầm, mạ</i> <sub> từ đồng</sub>
nghĩa.
*Bài 2: Xếp các từ đã cho thành nhóm từ
đồng nghĩa:
<i>- bao la, mênh mông, bát ngát, thênh</i>
<i>thang</i>
<i>- lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp</i>
<i>loáng, lấp lánh,</i>
<i>- vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt,</i>
<i>hiu hắt</i>
*Bài 3: Viết đoạn văn tả cảnh (5 câu)
trong đó có dùng 1 số từ đã nêu ở BT 2:
Mẫu: <i>Cánh đồng lúa quê em rộng mênh</i>
<i>mông, bát ngát. Đứng ngắm nhìn cánh</i>
<i>đồng lúa xanh rờn xao động theo chiều</i>
<i>gió, em có cảm giác như đang đứng trước</i>
<i>mặt biển bao la gợn sóng…</i>
- Hoàn chỉnh bài tập 3.
- Chuẩn bị tiết sau.
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cho Hs về văn tả cảnh, cách dùng từ đồng nghĩa trong bài văn tả cảnh, viết
được dàn ý của một bài văn tả cảnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Bảng phụ.
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 . Luyện tập 31’</b></i>
<i>Bài 1. Chọn từ đồng nghĩa (trong ngoặc đơn) điền vào</i>
<i>chỗ trống để hoàn thành bài văn tả một đêm trăng.</i>
- Gọi 1 HS nêu y/c của bài.
- Y/c hs giải thích nghĩa của các từ đồng nghĩa sau đó
Hd Hs chọn từ thích hợp để điền.
- Gọi HS đọc bài văn đã hoàn thành.
<i>Đ/án: khoan thai trắng mờ sáng dịu ngất ngây </i>
<i><b>-sâu thẳm - lấp lánh - yên lặng.</b></i>
<i>Bài 2. Dựa vào các bài đọc, hình ảnh và những quan </i>
<i>sát được, lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả cảnh đêm </i>
<i>trăng.</i>
- YC HS nêu y/c của bài.
- Gọi HS nêu miệng những gì đã quan sát được.
- Hd hs viết dàn ý.
- Gọi hs đọc dàn ý.
- Gv và Hs nh.xét, sửa.
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>
- GV củng cố bài, NX tiết học
- Lớp theo dõi
- 1 Hs nêu
- Hs nối tiếp nêu nghĩa
- 3- 5 Hs đọc
- 1 Hs nêu.
- Hs nêu miệng cá nhân
- Theo dõi sau đó viết bài
cá nhân - 3-5 hs đọc bài.
<b>---BUỔI SÁNG</b>
<i>NS: 06/9/2017 </i>
<i>NG: Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 10: HỖN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>- phiếu học tập ghi nội dung bài 1 - 4 bảng phụ to, 4 bút
<b>III/ CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1)</b></i> - Trực tiếp.
<i><b>2. Nội dung (12')</b></i>
<i>a) HD cách chuyển 1 hỗn số thành PS</i>
- GV đưa ra các tấm bìa lên bảng
+ Phần gạch chéo chỉ phần lấy đi, hãy đọc
hỗn số biểu thị?
+ Hỗn số 28
6
có thể chuyển thành phân số
nào?
- Y/c HS tự phân tích hỗn số và thực
hiện.
- Gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số
- GV củng cố, khắc sâu
<i><b>3) Thực hành (20’)</b></i>
Bài số 1: - Gọi 1HS nêu yêu cầu
+ Muốn chuyển hỗn số thành PS ta làm
như thế nào?
- Y/c HS làm vào vở
- Gọi 2HS chữa bảng
- Lớp và GV nhận xét
- Hai phép tính cuối dành cho H khá giỏi.
Bài tập 2: - Gọi 1HS nêu yêu cầu
- G hướng dẫn H quan sát mẫu
- T/c cho HS làm cá nhân
- Gọi 2HS chữa bảng
- Lớp và GV nhận xét, củng cố
Bài tập 3: 1HS nêu yêu cầu
Tương tự BT2
Bài tập 3 (VBT)
- Hs quan sát, nêu ý kiến.
28
6
=
28
6
= 2 + 8
6
= 8
6
8
2
= 8
22
Viết gọn: 28
6
= 8
6
8
2
= 8
22
b : Nhận xét: SGK
a) Bài số 1: Chuyển các hỗn số
thành PS
- Lấy phần nguyên nhân với MS
rồi cộng với tử số được TS. MS
giữ nguyên
35
1
= 5
1
5
3
= 5
16
87
4
= 7
4
7
8
= 7
60
b) Bài tập 2: Chuyển thành PS rồi
a) 32
1
+ 25
1
= 2
7
+ 5
11
= 10
57
b) 83
1
- 52
1
= 3
25
- 2
11
= 6
c) Bài tập 3: Chuyển thành PS rồi
thực hiện
a: 25
1
x 39
4
= 5
11
x 9
31
? Muốn chuyển hỗn số thành PS ta làm
như thế nào?
<b>C. Củng cố, dặn dò(2')</b>
- G hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm SGK.
b : 73
2
: 24
1
= 3
23
x 9
4
= 27
92
- Lấy phần nguyên nhân với MS
rồi cộng với tử số được TS. MS
giữ nguyên
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 4. LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- HS biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng số HS trong lớp, biết trình
bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Dựa vào bài <i>Nghìn năm văn hiến</i>, HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác
dụng của các số liệu thống kê (giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có tính
so sánh)
- Trình bày trên bảng thống kê khoa học, sạch đẹp.
<b>II. CÁC KNSCB:</b>
- Thu thập và xử lí thơng tin.
- Xác định giá trị, thuyết trình kết quả tự tin, biết hợp tác cùng tìm kiếm số liệu, thơng
tin.
<b>III/ ĐD DẠY HỌC:</b>
GV: Bút dạ, 1 số tờ phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
<b>IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’) </b>
- Gọi 2H đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (2’)</b></i>
- G thông qua bài tập đọc: Nghìn năm văn
hiến để giới thiệu bài.
<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện tập:(32’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 1H nêu yêu cầu bài 1.
- Y/c H nhìn bảng thống kê “ Nghìn năm
văn hiến” trả lời câu hỏi.
+ Số liệu thống kê.
+ Các số liệu thống kê dưới 2 hình thái .
+ Tác dụng của các số liệu thống kê.
- Lớp nhận xét, GV chốt ý.
*Bài 2- G nêu yêu cầu bài 2.
- T/c cho HS làm theo nhóm theo phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương nhóm
làm bài tập đúng nhất.
Dàn ý quan sát 1 buổi trong ngày
Luyện tập làm báo cáo thống kê
*Bài 1: Đọc lại bài <i>Nghìn năm văn</i> <i>hiến</i>
và trả lời câu hỏi.
- Hs thực hiện
Tác dụng:
+ dễ tiếp nhận thông tin, so sánh.
+ tăng sức thuyết phục cho truyền thống
văn hiến lâu đời của nước ta.
- Gọi 2H nói tác dụng của bảng thống kê.
- Y/c H làm vào vở bài tập bảng thống kê.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
- G nhận xét giờ học.
- Lập bảng thống kê 4 gia đình ở gần nơi
em ở và số người, số con là nam, số con
là nữ .
- Thấy rõ kết quả, kết quả có tính so
sánh
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 2 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3</b>
<b>1. Nhận xét tuần 2:</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
...
<i><b>*Tồn tại: </b></i>……….………..
<i><b>*Tuyên dương:</b></i>………..
………..………
<i><b>*Nhắc nhở:</b></i> ………
<b>2. Phương hướng tuần 3: </b>
...
...
...
...
...
=========================================================