Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an tuan 18- lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.54 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>

<b>Tuần 18</b>



<i><b>Ngày soạn: 25/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01/01/2017</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 73:IT, IÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc được câu ứng dụng: Con gì có cánh


Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Em tô, vẽ, viết.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .


- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ
- Đọc câu ứng dụng: Bay cao cao vút


Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: Vần <b>it </b>(10’<b><sub>)</sub></b>


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: it
- Gv giới thiệu: Vần it được tạo nên từ i và t.


- So sánh vần it với ut.


- Cho hs ghép vần it vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: it.
- Gọi hs đọc: it.


- Gv viết bảng mít và đọc.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


-Vài hs nêu


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu cách ghép tiếng mít.


(Âm m trước vần it sau, thanh sắc trên i.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mít.


- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- it- mít- sắc- mít.
- Gọi hs đọc tồn phần: it- mít- trái mít.


* Vần <b>iêt</b>: (10)



(Gv hướng dẫn tương tự vần it.)
- So sánh iêt với it.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là iê và i).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời
tiết, hiểu biết


- Gv giải nghĩa từ: đông nghịt.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.


- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con gì có cánh


Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: biết
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: it, iêt, trái mít, chữ viết


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Em tơ, vẽ, viết
- Gv hỏi hs:


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.



- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần it.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm những gì?
+ Em thích nhất tơ, viết hay vẽ? Vì sao?
+ Em thích tơ (viết, vẽ) cái gì nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 74.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


________________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 66: ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs:


- Nhận biết được “Điểm”, “Đoạn thẳng”.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm.



- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh vẽ nhanh, đẹp đoạn thẳng


<b>3. Thái độ:</b>


-Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Phấn màu, thước kẻ dài, bút chì.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi học sinh thực hiện phép tính:


9 – 4 – 3 = 10 – 0 – 7 =
8 + 2 – 5 = 6 + 4 – 2 =
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (10’)


1. Giới thiệu đoạn thẳng:


- Giáo viên dùng phấn chấm lên bảng và hỏi: “Đây
là cái gì?”


- Gv nêu: đây là điểm.



- Gv viết tiếp chữ A và nói: Điểm này cô đặt tên là
điểm A.


- Tương tự như vậy gv cho học sinh viết thêm các
điểm như: B, C, D…


- Cho hs đọc tên các điểm a, b, c, d, e…


- Gv dùng thước nối 2 điểm lại với nhau được đoạn
thẳng AB.


2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:


- Gv hỏi: Để vẽ được 1 đoạn thẳng ta cần dụng cụ
nào?


- Gv giới thiệu thước kẻ thẳng.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 học sinh lên bảng làm.


- Hs quan sát.
- Hs đọc: Điểm A.
- Hs tự viết và đọc.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hướng dẫn hs cách vẽ đoạn thẳng:



+ Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm một điểm nữa, đặt
tên cho từng điểm.


+Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ, dùng tay trái
giữ thước cố định, tay phải cầm bút tựa vào mép
thước cho đầu bút đi nhẹ trên mặt giấy từ điểm nọ
đến điểm kia (Kẻ từ trái sang phải).


+ Nhấc bút lên trước rồi nhấc nhẹ thước ra, ta có 1
đoạn thẳng. AB


- Cho hs đọc tên các đoạn thẳng: AB, CD, DE...
3. Thực hành: (20’)


Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng:


- Cho hs đọc tên các điểm trước rồi đọc đoạn thẳng
sau.


- Gọi hs lên chữa bài tập.


Bài 2: Dùng thước thẳng và bút để nối thành: 3 đoạn
thẳng; 4 đoạn thẳng.


- Cho hs quan sát hình giáo viên hướng dẫn cách làm
bài.


- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.



Bài 3: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn
thẳng? O
A B M


H K
D C N P G L
- Cho hs đếm số đoạn thẳng ở mỗi hình rối viết số
dưới mỗi hình.


- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (5’)
- Gọi hs nêu tên bài học.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở tốn ơ li ở nhà.


- Hs theo dõi.


- Hs đọc tên đoạn thẳng.
- Hs đọc theo cặp.


- Hs tự nối và viết tên các
điểm vào hình b.


- Cho hs kiểm tra chéo.




- Hs tự làm bài.


- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu nhận xét.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 25/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 02/01/2017</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 74: UÔT, ƯƠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Đọc được câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chơi cầu trượt.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>



- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu
biết


- Đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>uôt (10)</b>



a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôt
- Gv giới thiệu: Vần uôt được tạo nên từ uô và t.
- So sánh vần uôt với iêt.


- Cho hs ghép vần uôt vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: uôt.
- Gọi hs đọc: uôt.


- Gv viết bảng chuột và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chuột.


(Âm ch trước vần uôt sau, thanh nặng dưới ô)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chuột.


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- t- chuốt- nặng- chuột
- Gọi hs đọc tồn phần: uôt- chuột- chuột nhắt


* Vần <b>ươt</b>: (10)


(Gv hướng dẫn tương tự vần uôt.)
- So sánh ươt với uôt.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


-Vài hs nêu


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần it.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là ươ và uô).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt
lên, ẩm ướt


- Gv giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.



d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: Chuột
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)



- Gv nêu lại cách viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chơi cầu trượt.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Nhìn tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
+ Em có thích chơi cầu trượt ko? Vì sao?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị</b>: (5’)


- Trị chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 74.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 26/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 03/01/2017</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 75:ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 14 chữ ghi âm vừa học từ bài 68 đến bài 74.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


- Nghe, hiểu và kể lại 1đoạn câu chuyệnChuột nhà và Chuột đồng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Kể lại 1đoạn câu chuyệnChuột nhà và Chuột đồng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


- Kể chuyện cho mọi người nghe.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.


- Tranh minh họa cho truyện kểChuột nhà và Chuột đồng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết các từ: trắng muốt, tuốt lúa,
vượt lên, ẩm ướt.


- Gọi hs đọc: Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học?


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập:



a. Các vần vừa học: (15)


- Gv đọc vần, hs viết các vần vào giấy A4 và gắn
lên bảng.


- Yêu cầu hs đọc các vần trên bảng lớp.


- Cho hs nhận xét: + 14 vần có gì giống nhau?
+ Trong 14 vần, vần nào có âm đơi?


- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (9)


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


- Hs viết theo nhóm.
- Vài hs đọc.


- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi hs đọc các từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát
c. Luyện viết (8)



- G viết mẫu, nêu cách viết của từng từ: chót vót,
bát ngát


- Quan sát hs viết bài.


- Gv nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (12)


- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.


- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.


- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện: (10)


- Gv giới thiệu tên truyện: Chuột nhà và Chuột
đồng.


- Gv kể lần 1, kể cả truyện.


- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.


- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu


chuyện.


- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.


- Nêu ý nghĩa: Biết u q những gì do chính tay
mình làm ra.


c. Luyện viết: (7)


- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: chót vót, bát ngát
- Nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dị:</b> (5)


- Gọi hs đọc lại tồn bài trong sgk.


- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs
nêu lại các vần vừa vừa ôn.


- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 76.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs viết bài vào bảng con.



- 5 hs đọc.


- Hs quan sát, nhận xét.
- Hs theo dõi.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Vài hs kể từng đoạn.
- 3 hs kể.


- Hs theo dõi.


- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.


_______________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 67:ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp học sinh:


- Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn”. Qua đó hình thành biểu tượng về độ dài đoạn
thẳng thơng qua đặc tính “dài- ngắn” của chúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Kĩ năng:</b> Biết độ dài một vật và áp dụng so sánh trong thực tế


<b>3. Thái độ:</b>


-Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Thước nhỏ, thước to dài, bút chì màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>:<b> </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs vẽ 2 và đọc tên hai đoạn thẳng đó.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (15)


1. Dạy biểu tượng “Dài hơn, ngắn hơn” và so sánh
trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng.


a. Gv cầm hai thước kẻ dài ngắn khác nhau và hỏi
“Làm thế nào để biết cái nào dài hơn cái nào ngắn
hơn?”


- Gv gợi ý: Hướng dẫn học sinh đo trực tiếp bằng
cách: Chập hai chiếc thước khít vào nhau, sao cho
một đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia sẽ biết cái
nào dài hơn, cái nào ngắn hơn.


- Cho hs lên bảng so sánh.



- Cho hs nhìn vào tranh sgk để xác định thước nào
dài hơn thước nào ngắn hơn.


- Tương tự cho hs so sánh bút chì …


- Gv cho hs quan sát 2 đoạn thẳng và so sánh xem
đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD đoạn nào dài hơn?
- Hướng dẫn học sinh thực hành so sánh từng cặp hai
đoạn thẳng trong bài tập 1.


b. Từ các biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn” nói
trên, hs nhận ra rằng: Mỗi đoạn thẳng đều có một độ
dài nhất định.


2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài
trung gian.


- Yêu cầu học sinh xem hình vẽ trong sgk và nói “Có
thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay.”
- Hướng dẫn và thực hành đo một đoạn thẳng vẽ sẵn
trên bảng bằng gang tay để học sinh quan sát.


- Yêu cầu học sinh xem hình vẽ tiếp sau và cho hs
trả lời: Vì sao lại biết đoạn thẳng nào dài hơn đoạn
thẳng nào ngắn hơn?


- Gv nhận xét: “Có thể so sánh độ dài hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn
thẳng đó”.



3. Thực hành:


a. Bài 2: (6) Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- Gv hướng đẫn học sinh đếm số ô vuông đặt vào


<b>Hoạt động của hs</b>:
- 2 hs vẽ và đọc tên đoạn
thẳng đó.


- Chập hai thước để đo.


- Hs so sánh.


- Hs tự đo và nêu kết quả.
- Hs nêu kết quả.


- Hs so sánh bằng cách đo
độ dài gang tay.


- Hs nêu: Đoạn thẳng ở
dưới dài hơn. Đoạn thẳng ở
trên ngắn hơn.


- Hs so sánh rồi điền kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng tương ứng.



- Cho hs so sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng.
b. Bài 3: (7) Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- Cho học sinh tự làm và chữa bài tập.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)


- Cho học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập đo một số đồ vật ở nhà bằng
dụng cụ đã học.


- So sánh từng cặp của độ
dài đoạn thẳng.


- 1 hs đọc yêu cầu.


- Hs tô màu vào băng giấy
ngắn nhất.


- Hs kiểm tra chéo.


<b>___________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 04/01/2017</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 76:OC, AC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: oc, ac, bác sĩ, con sóc.
- Đọc được câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
- Nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề Vừa vui vừa học.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vừa vui vừa học.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc: at, ot, ôt, ơt, et, it, ut, ưt, êt, uôt, ươt,
iêt


- Cả lớp viết từ: chót vót, bát ngát


- Đọc câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- kể lại một đoạn chuyện


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Dạy vần:
Vần <b>oc (10)</b>


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: oc
- Gv giới thiệu: Vần oc được tạo nên từ o và c
- So sánh vần oc với ot


- Cho hs ghép vần oc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:



- Gv phát âm mẫu: oc
- Gọi hs đọc: oc


- Gv viết bảng sóc và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sóc


(Âm s trước vần oc sau, thanh sắc trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sóc


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- oc- sóc - sắc- sóc
- Gọi hs đọc tồn phần: oc- sóc - con sóc


* Vần <b>ac</b>: (8)


(Gv hướng dẫn tương tự vần oc.)
- So sánh ac với oc.


(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu
vần là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: hạt thóc, bản nhạc,
con cóc, con vạc


- Gv giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7)



- Gv giới thiệu cách viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: cóc, bọc, lọc.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.


- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần oc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần oc.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Vừa vui vừa học.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm những gì?
+ Em có thích vừa vui vừa học khơng? Tại sao?
+ Kể tên các trò chơi em được học trên lớp?
+ Em thấy cách đó học có vui khơng?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5)


- Trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 77.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


_______________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 68:THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:
Giúp học sinh:


- Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như: Bàn học sinh, bảng đen,
quyển vở, hộp bút, hoặc chiều dài, chiều rộng lớp học… bằng cách chọn và sử dụng
đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay bước chân, thước kẻ học sinh, que tính, que
diêm...


- Nhận biết được rằng: gang tay, bước chân của hai người khác nhau thì khơng nhất
thiết giống nhau. Từ đó có biểu tượng về sự “sai lệch” “tính sấp sỉ” hay “sự ước
lượng”trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo “ chưa chuẩn”.


- Bước đầu nhận biết sự cần thiết phải có một đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhanh chóng đo được các vật trong thực tế


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- Thước kẻ học sinh, que tính…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gv hỏi: + Giờ trước học bài gì?


+ Muốn so sánh độ dài đoạn thẳng ta cần phải
làm gì?


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu độ dài “ gang tay”: (3)


- Gv nói “Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính
từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa”.
- Yêu cầu hs xác định độ dài gang tay của bản
thân mình bằng cách chấm một điểm nơi đầu
đặt ngón tay giữa rồi nối hai điểm đó để được
một đoạn thẳng AB nói: “Độ dài gang tay của


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 1 hs nêu.
- 2 hs nêu.


- Quan sát và nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

em bằng độ dài đoạn thẳng AB”.


2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay”.
(5)


- Gv nói: “Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay”.
- Gv làm mẫu: “Đặt ngón tay cái sát mép bên
trái của cạnh bảng, kéo căng ngón tay giữa và
đặt dấu ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép
bảng, Co ngón tay cái về trùng với ngón giữa
rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép
bảng và cứ như thế đến mép phải của bảng. Cứ
như thế, mỗi lần đo thì đếm “một, hai,… cuối
cùng đọc to kết quả”.


3. Hướng dẫn cách đo độ dài “bằng bước chân”.
(5)


- Gv nói: Hãy đo chiều dài của bục bảng bằng
bước chân.


- Gv làm mẫu: Đứng chụm hai chân sao cho các
ngón chân bằng nhau tại mép trái của bục
giảng, giữ nguyên chân trái, bước chân phải lên
phía trước và đếm: một bước, hai bước, ba
bước… tiếp tục như vậy cho hết mép bảng thì
thơi. Cuối cùng đọc kết quả.


4. Luyện tập: (15)



a. Giúp học sinh nhận biết: đơn vị đo là “gang
tay”.


b. Giúp học sinh nhận biết: Đơn vị đo là “bước
chân”.


c. Giúp học sinh nhận biết: Đơn vị đo độ dài là:
“độ dài của que tính”.


- Nếu cịn thời gian có thể cho đo bằng “sải
tay”.


- Cho hs so sánh độ dài bước chân của cô giáo
và độ dài của bước chân học sinh.


- Vì sao người ta ngày nay không sử dụng
“gang tay” hay “bước chân” để đo độ dài trong
các hoạt động hàng ngày. (vì độ dài này chưa
chuẩn, cùng một độ dài đoạn đường có thể
khơng giống nhau.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3’)


- Giáo viên nhận xét giờ thực hành.
- Dặn hs về nhà tập đo lại.


- Học sinh lần lượt lên đo bảng
lớp.



- Hs quan sát giáo viên làm mẫu.


- Học sinh thực hành thử.


- Nêu yêu cầu bài tập:


- Đo độ dài bằng gang tay, rồi
nêu kết quả đo.


- Đo độ dài bằng bước chân.
- Đo độ dài bằng que tính.
- Thực hành đo độ dài của bàn
học, …


- Học sinh trả lời.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 27/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05/01/2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 69:MỘT CHỤC, TIA SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



Giúp học sinh:


- Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- Biết đọc và ghi số trên tia số.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận diện nhanh các đồ vật là một chục. Vận dụng đếm trong thực tế


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh vẽ, bó một chục que tính, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Yêu cầu học sinh đo chiều dài của mép bàn học
- Gv nhận xết cách đo.


<b>II. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu “một chục”: (6’)


- Cho hs quan sát tranh, đếm số quả và nêu.
- Gv nêu: 10 quả còn gọi là một chục quả.


- Cho hs đếm số que tính trong bó và nói số que.


- Gv: 10 que tính cịn gọi là mấy chục que tính?
- Gv hỏi: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?


- Ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục.


- Gv hỏi: 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
2. Giới thiệu tia số. (6’)


- Gv vẽ tia số rồi giới thiệu: Trên tia số có 1 điểm
gốc là 0 (Được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều
nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số,
theo thứ tự tăng dần.


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Gọi hs đọc các số trên tia số.


3. Luyện tập:


Bài 1: (5’) Vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn:


- Yêu cầu hs quan sát và đếm số chấm tròn trong
hình rồi vẽ cho đủ 10 chấm trịn.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs thực hành đo.


- Hs đếm nà nêu: Có 10 quả.
- Hs nêu.



- Hs nêu: 10 que tính cịn gọi là
một chục que tính.


- Hs nêu: 10 đơn vị còn gọi là
một chục.


- Hs nêu: 1 chục bằng 10 đơn
vị.


- Hs nhắc lại kết luận đúng.
- Hs quan sát tia số.


- Hs đọc các số trên tia số.
- So sánh các số trên tia số.
- Hs đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi hs chữa bài.


Bài 2: (6’) Khoanh tròn vào 1 chục con vật (theo
mẫu).


- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.


Bài 3: (5’) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Yêu cầu hs tự điền theo thứ tự từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc kết quả bài làm của mình.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)



- Gv hỏi: + Một chục là mấy đơn vị?
+ 10 đơn vị còn mấy chục?
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập làm bài vào vở ô li.


- 5 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs đếm cho đủ một chục con
vật rồi khoanh tròn vào.


- Hs kiểm tra chéo.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 18</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>



1.


Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b>.</b>


- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...


<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Tập trung cao độ vào học tập học mới ôn cũ kiểm tra cuối kì, phát huy tinh thần học
nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.


- Tiếp tục tham gia giải tốn trên mạng Iternet, tham gia thi giao thơng trên mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01/01/2017</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b>ÔN TẬP CÁC VẦN IT, IÊT, YÊT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần: it, yêt, iêt


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Đọc và viết được câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Cho hs viết: Thỏ bứt lên, lao vun vút
- Gọi hs đọc đoạn văn: Món ăn của lợn đất
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1')


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Đánh dấu vào bảng.(6')</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS tìm và đánh dấu tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Đọc bài văn: Khơng biết mình cịn mệt tới</b>
<b>đâu.</b>



- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần im, iêm, yêm.


<b>3. Luyện viết: (10')</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của Hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết vào vở thực hành:
Bé viết chữ rất nắn nót.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3')</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học



__________________________________________


<b>Thực hành tốn</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b>Ôn tập: Điểm đoạn thẳng</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp hs củng cố về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kĩ năng:</b> Tập đo một đoạn thẳng cho trước.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng phụ</i>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Số?
- Gọi hs làm bài.


5 + 5 = ... 10 = 2+ ……..
4 + 6 = ... 7 + …… = 10
- Gv nhận xét


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (1')



- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập (27p)


1. Bài 1: Điền số và tên đoạn thẳng vào
chỗ chấm (theo mẫu).


- Hướng dẫn hs tự viết tên và số đoạn
thẳng thích hợp theo yêu cầu.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


2. Bài 2. Viết số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng (theo mẫu)


- Hướng dẫn hs tính và viết kết quả phép
tính vào chỗ chấm.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


3. Bài 3: Khoanh vào tên đoạn thẳng dài
nhất


- Hướng dẫn hs đo và khoanh vào vào tên
đoạn thẳng dài nhất.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò . (2p)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.



<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.
- Hs đổi chéo kiểm tra.


____________________________________


<i><b>Ngày soạn: 26/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 03/01/2017</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 2:</b>

<b>Ôn tập vần uôt, ươt</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần t, ươt


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc và viết được câu ứng dụng. Biết vận dụng vào bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (5P)


- Cho hs viết: Bé viết chữ rất nắn nót.


- Gọi hs đọc bài văn: Khơng biết mình cịn mệt tới
đâu.


- Gv nhận xét,
B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (1P)


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập: (26P)


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần t, ươt.</b>



<b>- </b>u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Đọc đoạn văn: Ba người bạn tốt(1)</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần uôt, ươt.
* Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Mẹ cho em chơI cầu
trượt.



C- Củng cố, dặn dị (3P)


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


___________________________________________


<b>Bồi dưỡng Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn làm tính nhanh, đúng cẩn thận.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng phụ</i>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5p)</b>


- Gọi hs làm bài.


8 + 2 = ... 7 = 2+ ……..
1 + 5 = ... 9 + …… = 10



- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1')
- GV giới thiệu


<b>2. Ôn tập: (27p) </b>


Bài 1: Tính


10 10 10 10 9
5 7 9 4 3
... ... ... ... ...
Lưu ý :<i>Các số viết thẳng cột với nhau.</i>


Bài 2: Trong các số sau 6, 8, 4, 2, 10
- Số nào lớn nhất ?


- Số nào bé nhất ?


Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Có : 6 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả: … con cá ?


<b>C. Củng cố dặn dò(5’)</b>



- GV hệ thống lại bài học
- nhận xét giờ học


- Làm bảng con.
- Hs lên bảng làm.


- Hs đọc đề bài
- Hs chữa bài
- Hs đọc bài toán
- Hs làm bài cá nhân


- HS lắng nghe


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>Ơn tập vần t, </b>

<b>ươ</b>

<b>t</b>

<b>.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “uôt, ươt.”.


<b>2. Kĩ năng</b>: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “t, ươt.”.


<b>3. Thái độ</b>: Bồi dưỡng tình u với Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Giáo viên:</b> Hệ thống bài tập.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


A. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Đọc lại bài: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu
biết


- Đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đêm về đẻ trứng.
- Viết : chuột nhắt, lướt ván


- Gv nhận xét.
B. Bài mới


1. GV giới thiệu bài


2. Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:


- Gọi HS yếu đọc lại bài: uôt, ươt.


- Gọi HS đọc thêm: : trắng muốt, tuốt lúa, vượt
lên, ẩm ướt.



Viết:


- Đọc cho HS viết: uôt, ươt, trắng muốt, tuốt lúa,
vượt lên, ẩm ướt


*Tìm từ ngồi bài có vần cần ôn


- Gọi thêm HS những tiếng, từ các vần uôt, ươt.
- Cho HS làm vào vở


* HS làm bài tập nối từ


- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ
cần nối


Con chuột đang tuốt lúa
Trời mưa ăn thóc


Mẹ ẩm ướt
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: ẩm ướt


- GV thu vở nhận xét bài


<b>C. </b>Củng cố- dặn dò (5’)


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học.


- Hs viết bài.



- 5 hs đọc.


- Lớp viết bài.


- Hs tìm: trượt băng, thướt tha…


- 3 hs đọc yc.


- 7 hs đọc


-HS đọc


- HS thi đọc


<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 04/01/2017</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 3:</b>

<b> Ôn tập các vần oc, ac</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp hs


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần oc, ac



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng ơn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A- Kiểm tra bài cũ(5P)


- Cho hs viết: Ba người bạn tốt(1)


- Gọi hs đọc bài văn: Mẹ cho em chơi cầu trượt.
- Gv nhận xét


B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (1P)


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập: (27P)


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần oc, ac</b>



<b>- </b>Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>- </b>Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có
trong tiếng đó để đánh dấu.


<b>Bài 2:Đọc bài văn: Ba người bạn tốt(2)</b>


- Yêu cầu HS đọc các câu văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần oc, ac
c. Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.



- HS viết: Em học nhạc, học
vẽ.


C- Củng cố, dặn dò: (2P)


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


____________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 27/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05/01/2017</b></i>


<b>Thực hành Tốn</b>


<b>Tiết 2: </b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết đo độ dài.


- Nhận biết được 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận diện nhanh các đồ vật là một chục



<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học. Vận dụng trong thực tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bó một chục que tính, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của gv</b>


A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Gọi hs lên bảng làm bài:


10 - ...= 4 9 - 5=
- Gv nhận xét.


B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (1P)
- GV giới thiệu bài
2. Ôn tập


Bài 1: Khoanh vào một chục quả (theo mẫu) (9')
- Cho hs tự khoanh vào bảng.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: Viết số thích hợp vào dới mỗi vạch của tia
số.(8')



- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
Bài 3: Thực hành đo độ dài.(8')
HS tự thực hành, làm bài tập
- GV nhận xét tuyên duơng.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài.


<i>- </i>Hs nêu bài toán.
- Vài hs đọc kết quả.


- HS tự làm và điền kết quả.


<i>- </i>Hs nêu bài toán.


- HS tự làm và điền kết quả.
C. Củng cố, dặn dò: (5')


<i>- </i>Trò chơi: huớng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”
- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học.


- Về làm bài tập vào vở ơ ly.


_________________________________________


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt </b>


<b>Ơn tập it, iêt, ao,ac.</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần “

it, iêt, ao,ac.”.



2. Kĩ năng:


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
- Đọc đúng vần đã học


3. Thái độ:


<b>- </b>u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A- Kiểm tra bài cũ:


- Cho hs đọc: con chuột, óng mượt,cầu trượt,cầu
vượt



- Yêu càu hs viết: óng mượt,cầu trượt
- Gv nhận xét


B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập:


* Hướng dẫn học sinh đọc


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần học vừa
qua


- Gọi hs đọc thêm : con vịt, mải miết, trĩu trịt,con
sóc, bản nhạc, con ếch, học bài,con vạc...


- Giáo viên nhận xét


<b>*</b> Luyện viết:


- Giáo viên đọc vần:

it, iêt, ao,ac để

học sinh sẽ
viết


- Gọi học sinh nêu cách viết


- Giáo viên hướng dẫn quy trình viết



- Cho hs luyện viết bảng con các vần đã học


- Yêu cầu hs đọc từ luyện viết: mải miết, trĩu trịt,con
sóc, bản nhạc


- Cho hs luyện viết bài trong vở ôli
- Gv quan sát, nhận xét.


- Học sinh đọc các bài trong
tuần học vừa qua


- Học sinh nhận xét
- 7 hs đọc.


- Học sinh lắng nghe
- 3 hs đọc.


- Hs viết bảng con
- 1 hs đọc


- HS viết vào vở ôli
C- Củng cố, dặn dị:


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×