Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án tuần 2 lớp 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.31 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>



<i><b> Ngày soạn: 09/9/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 16/9/ 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm. ước
lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.


<b>2.Kỹ năng: </b>Rèn kn ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.


<b>3.Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Thước kẻ thẳng chia thành cm,chục cm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài:
5dm + 4dm =


30dm + 20dm =
14dm + 12dm =


-Gv gọi hs nx



- Gv nx tuyên dương
B. <b>Bài mới: </b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> (7’) Số?


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên chữa.


<i><b>Bài tập 2:</b></i> (7’) Số?


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài tập 3:</b></i> (7’) So sánh.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>(7’)Viết vào chỗ thích hợp.
- Gọi học sinh làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>. (1’)
- Nhận xét tiết học.



<b>Hoạt động Hs</b>


-1hs làm


- Học sinh đọc.


- Học sinh tự làm vào vở.
1 dm = 10 cm
10cm = 1dm
- Học sinh đọc.


- Học sinh lên bảng làm.
2dm = 20cm


3dm = 30cm
5dm = 50cm
9dm = 90cm


20cm = 2dm
30cm = 3dm
50cm = 5dm
90cm = 9dm
- Học sinh nhận xét.


8dm = 80cm
3dm > 20cm
4dm < 60cm


9dm – 4dm > 40cm


2dm + 3dm = 50 cm
1dm + 4dm < 60cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
- Đọc đúng các từ: trực nhật, lặng yên, trao.


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Nắm được đặc điểm nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đề cao lịng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.


<b>2.Kỹ năng: </b>Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt..


<b>3.Thái độ: </b>Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và
thừa nhận người khác có giá trị khác.


- Thể hiện sự cảm thông.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>



<b>Tiết 1</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.(</b> 3’ )


- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc
thuộc lịng bài thơ “Ngày hơm qua đâu
rồi”? Và trả lời câu hỏi về nội dung bài
thơ.


- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> ( 1’ )


Trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm
quen với một bạn gái tên là Na. Na học
chưa giỏi nhưng cuối năm nay lại được
một phần thưởng đặc biệt. Đó là phần
thưởng gì? Truyện đọc này muốn nói
với các em điều gì? Chúng ta hãy cùng
đọc câu chuyện này.


<b>2. Luyện đọc Đ1 + Đ2</b>.( 20’)


<b>a. Giáo viên đọc mẫu: giọng nhẹ </b>
<b>nhàng, cảm động.</b>


<b>b. Hdẫn hs l.đọc kết hợp gn từ.</b>


<i><b>*Đọc từng câu</b></i>


- Các từ có vần khó: (phần) thưởng,
( sáng ) kiến.


- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng
phương ngữ:


<b>Hoạt động Hs</b>


-2 hs đọc


- Hs nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giải nghĩa từ:


Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.


<i><b>*Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>


- Gọi học sinh đọc đoạn 1 + 2. Chú ý
nhấn giọng đúng.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ mới:
bí mật, sáng kiến, lặng lẽ và những từ


ngữ mà học sinh chưa hiểu.


<i><b>*Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>


- Học sinh đọc từng đoạn theo nhóm.


<i><b>*Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>


- Gọi các nhóm lên thi đọc.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
những nhóm đọc hay.


<i><b>*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 + 2.</b></i>
<b>3</b>.<b>Tìm hiểu bài:</b> (10’)


?Câu chuyện này nói về ai?
?Bạn có đức tính gì?


?Hãy kể những việc làm tốt của Na?
?Theo em điều bí mật được các bạn
của Na bàn bạc là gì?


<b>Tiết 2</b>


<b>4. Luyện đọc đoan 3</b> ( 12’ )


<i><b>*Đọc từng câu</b></i>



Chú ý các từ khó phát âm: lớp, bước
lên, trao, tấm lòng, lặng lẽ.


- Học sinh đọc từng câu trong đoạn.


<i><b>*Đọc cả đoạn trước lớp</b></i>


- Chú ý cách đọc một số câu:
- Gọi học sinh đọc.


- Giáo viên kết hợp giúp học sinh hiểu
nghĩa của các từ ngữ mới trong đoạn.


<i><b>*Đọc cả đoạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>*Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>


<i><b>*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.</b></i>
<b>5.Tìm hiểu bài đoạn 3</b> ( 8’ )


?Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng? Vì sao?


sáng kiến, trong, trực nhật, ra chơi.
- bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Học sinh đọc.


- Học sinh nêu những từ khơng hiểu
nghĩa.



- Học sinh đọc.
- Các nhóm thi đọc.
- Học sinh nhận xét.


- Nói về một học sinh tên là Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.


- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, sẵn sàng
san sẻ những gì mình có cho bạn.


- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi
người.


- Học sinh đọc.


- Đây là phần thưởng/cả lớp đề nghị
tặng bạn Na.//


- Đỏ bừng mặt,/cô bé đứng dậy/bước
lên bục.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*TH:</b> Trẻ em có quyền được học tập,
được biểu dương và nhận phần thưởng
khi học tốt và làm việc tốt.


?Khi Na được phần thưởng, những ai
vui mừng? Vui mừng như thế nào?



<b>6. Luyện đọc lại</b> ( 11’ )


- Gv cho hs thi đọc lại cả câu chuyện
- Lớp nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>. ( 4’)
- Em học được điều gì ở Na?


- Em thấy các bạn đề nghị cơ trao phần
thưởng cho Na có tác dụng gì?


- Em về học bài.


sinh giỏi, thưởng cho học sinh có đạo
đức tốt, thưởng cho học sinh tích cực
tham gia lao động, văn nghệ…


- Na vui mừng đến mức tưởng là nghe
nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn
vui mừng: Vỗ tay vang dậy. Mẹ vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt


<i><b> Ngày soạn: 10/9/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 17/9/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1.Kiến thức:</b> Bước đầu học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Củng cố về ptrừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời văn.


<b>2.Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải tốn bằng một phép tính.


<b>3.Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>VBT, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> ( 4’ )


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệuSBT, ST, hiệu </b>(8’<b>)</b>


- Gv bảng phép trừ: 59 – 35 = 24,
gọi học sinh đọc.


- Giáo viên chỉ vào từng phép trừ
và nêu. Trong phép trừ này 59 gọi
là số bị trừ ( viết lên bảng số bị trừ
và kẻ mũi tên như bài học), 35 gọi


là số trừ( viết lên bảng số trừ và kẻ
mũi tên như bài học), 24 gọi là


<b>Hoạt động Hs</b>


-3 hs lên bảng làm
- hs nx


- Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai
mươi tư


59 - 35 = 24


↓ <sub> </sub> ↓ <sub> </sub> ↓


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hiệu( viết lên bảng hiệu và kẻ mũi
tên như bài học). Giáo viên chỉ vào
từng số trong phép trừ rồi gọi học
sinh nêu tên gọi của số đó.


- Giáo viên viết phép trừ theo cột
dọc rồi làm tương tự như trên.


- Cho 1 phép tính khác : 79 – 46 =
33, rồi hỏi hs như phép tính trên.


<b>2. Thực hành</b> ( 20’)


<i><b>Bài 1: Số?</b></i>



- Gọi 1 học sinh lên bảng tính, các
em dưới lớp làm ra nháp.


- Giáo viên cùng học sinh theo dõi,
nhận xét.


<b> Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu </b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, học
sinh dưới lớp làm ra nháp.


- GV cùng học sinh theo dõi, nx.


<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gv và hs cùng theo dõi.


<b>C. Củng cố, dặn dò </b>( 1’)
- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét tiết học<i> </i>


- Học sinh làm.


Số bị trừ 28 60 98 79 16 75


Số trừ 7 10 25 70 0 75


Hiệu 21 50 73 9 16 0


- 3 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào


vở bài tập.


- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
- Số bị trừ là 87, số trừ là 32.
- Số bị trừ là 68, số trừ là 18.


Bài giải


Mảnh vải còn lại dài số dm là:
9 – 5 = 4 (dm)


Đáp số: 4dm


<b>Kể chuyện</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể phù hợp với nội dung.


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nxét, đgiá lời kể của bạn.


<b>2.Kỹ năng:</b> Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>3.Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh minh hoạ trong bài kể; Bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiêm tra bài cũ:</b> ( 5’ )


- Gọi 3 hs nối tiếp nhau kể chuyện: Có
cơng mài sắt, có ngày nên kim.


- Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (</b>1’)


<b>2. Hd kể chuyện</b>


<b>a. Kể từng đoạn theo tranh:</b> (20’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài.


<b>Hoạt động Gv</b>


- Kể chuyện trong nhóm:


- Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ, các em
quan sát từng tranh minh hoạ trong
SGK, đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn.


- Gọi hs 3 nhóm kể từng đoạn câu


chuyện


- Kể chuyện trước lớp:


- Đại diện các nhóm cử đại diện thi kể
chuyện trước lớp.


- Giáo viên và học sinh nhận xét bài kể
+ Đoạn 1:


- Na là một cô bé như thế nào?
- Trong tranh này Na đang làm gì?


- Kể các việc làm tốt của Na với Lan,
Minh và các bạn khác?


- Na còn băn khoăn điều gì?
+ Đoạn 2:


- Cuối năm học, các bạn bàn tán về
chuyện gì? Na làm gì?


- Trong tranh 2 các bạn của Na đang
thầm thì bàn nhau chuyện gì?


- Cơ giáo khen các bạn thế nào?
+ Đoạn 3:


- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng
diễn ra như thế nào?



Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
Khi Na được nhận phần thưởng, Na,
các bạn và mẹ vui mừng như thế nào?


<b>b.Kể toàn bộ câu chuyện:</b> (10’)


- Gọi 2 – 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>Hoạt động Hs</b>


- Học sinh đọc.


- Học sinh thi kể.


- Tốt bụng.


- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy.
- Na gọt bút chì giúp Lan, cho Minh
nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật
giúp bạn bị mệt...


- Na học chưa giỏi.


- Cả lớp bàn tán về điểm thi và
phần thưởng. Na chỉ lặng n nghe,
vì biết mình chưa giỏi mơn nào.
- Các bạn học sinh đang túm tụm
bàn nhau đề nghị cơ giáo tặng riêng
cho Na một phần thưởng vì lịng tốt


của bạn ấy.


- Khen sáng kiến của các bạn rất
hay.


- Cô giáo phát thưởng cho học sinh.
Từng học sinh bước lên bục nhận
phần thưởng.


- Cô giáo mời Na lên nhận phần
thưởng.


- Na vui mừng tưởng nghe nhầm,
đỏ bừng mặt, cô giáo và các bạn vui
mừng vỗ tay vang dậy. Mẹ vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv và hs nhận xét, rút ra kinh nghiệm.


<b>C</b>. <b>Củng cố, dặn dò:</b> ( 4’)


- Giáo viên nói với học sinh: Qua các
giờ kể chuyện tuần trước và tuần này
các em đã thấy: kể chuyện khác đọc
truyện. Khi đọc, em phải đọc chính xác,
khơng thêm, bớt từ ngữ. Khi kể em
khơng nhìn sách mà kể theo trí nhớ
( tranh minh hoạ giúp em nhớ), vì vậy
em khơng nhất thiết phải kể y như sách.
Em chỉ cần nhớ nội dung chính của câu


chuyện. Em có thể thêm, bớt từ ngữ. Để
câu chuyện thêm hấp dẫn, em nên kể tự
nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ...


- Giáo viên nhận xét tiết học; khuyến
khích các em về nhà kể lại chuyện cho
gia đình nghe.


<i> </i>


<b>Hoạt động ngoài giờ (dạy Văn hóa giao thơng)</b>
<b>BÀI 2. CHẤP HÀNH TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS biết thực hiện đúng tín hiệu đèn giao thơng khi đi bô, đi xe đạp
qua đường để bảo đảm an toàn cho bản thân và người đi đường.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS có hành vi và thói quen đi đúng theo hiệu đèn giao thông khi đi
bô, đi xe đạp qua đường khi tham gia giao thông.


<b>3. Thái độ:</b> HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thực hiện đúng tín hiệu đèn
giao thơng khi đi bơ, đi xe đạp; có thái độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi
người.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> hai tấm bìa có dán hình trịn xanh, đỏ, vàng như màu của đèn giao


thơng. Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp2</i> để trình


chiếu minh họa



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Trải nghiệm</b>: (4’)


* GV hỏi:


-Khi đi ở đường các em có nhìn thấy cột
đèn báo hiệu khơng nhỉ?


- Em nào nêu được các ý nghĩa tín hiệu
đèn đỏ, đèn vàng, đen xanh?


- Muốn sang đường em thường em gì?
- Em làm gì khi đi xe đạp đến ngã tư mà
gặp đèn đỏ?


- Gv nhận xét.


* Vậy khi gặp tín hiệu đèn giao thơng


- Phương án trả lời đúng
- Hs trả lời


- HS nêu: Đèn xanh đi nhanh, đèn
đỏ dừng lại, đèn vàng đi chậm.
- Quan sát xung quanh rồi mới sang
đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chúng ta sẽ xử lý như thế nào? Cô và các
con cùng vào tìm hiểu bài học ngày hôm
nay.



<b>2. Hoạt động cơ bản</b>: (12p)


- GV kể câu chuyện “<i>Phải nhớ nhìn đèn</i>


<i>giao thơng”.</i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Truyện có những nhân vật nào?


+ Tại sao anh em Hải bị xe gắn máy va
phải?


+ Tại sao khi có tín hiệu đèn đỏ dành cho
các phương tiện giao thơng mà bạn Nam
vẫn có thể qua đường?


+ Theo em, bạn Thảo nói có đúng khơng?
- GV cho HS trao đổi thảo luận theo
nhóm đơi:


+ Nếu chúng ta khơng chấp hành đúng
tín hiệu đèn gthơng thì điều gì sẽ xảy ra?
- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, kết luận: Hãy chấp hành
đúng tín hiệu đèn giao thơng để bảo đảm
an tồn cho bản thân và mọi người.



- Gọi 3-5 học sinh đọc lại ghi nhớ.


<b>3. Hoạt động thực hành</b> (15p)


<b>Bài 1:</b> GV cho HS qsát hình trong sách/9
yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi trong
3 phút các nội dung sau:


+ Tranh vẽ gì? Tín hiệu đèn giao thơng
trong tranh chỉ dẫn chúng ta điều gì?
- Gv đi quan sát giúp đỡ các nhóm khai
thác tranh.


- Gv gọi đại diện các nhóm trình bày và
nhận xét


-Gv chốt: Hình 1: Tín hiệu đèn đỏ dành
cho các phương tiện giao thơng, thì người
đi bộ được phép sang đường.


Hình 2: Tín hiệu đèn xanh dành cho các
phương tiện giao thơng, thì người đi bộ
khơng được phép sang đường.


Hình 3: Tín hiệu đèn vàng dành cho các
phương tiện giao thơng thì người đi bộ



- Hải, anh hai, Thảo, chú đi xe máy,
các bạn trong lớp.


- Vì 2 anh em mải nói chuyện
khơng nhìn đèn tín hiệu.


- Vì Nam chưa hiểu tín hiệu đèn
giao thơng.


- Bạn Thảo nói đúng.
- HS thảo luận


- chúng ta sẽ bị tai nạn, gây tắc
đường….


- Đại diện nhóm trả lời
- Hs nghe


- HS đọc ghi nhớ.


- HS quan sát và đọc u cầu.
- HS thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đứng chờ.


Hình 4: Tín hiệu đèn đỏ dành cho người
đi bộ, thì người đi bộ khơng được sang
đường.


Hình 5: Tín hiệu đèn xanh dành cho


người đi


- Gv nói: Khi đi sang đường chúng ta cần
phải quan sát đúng và nhanh đèn tín hiệu
để sang đường đúng và đảm bảo an toàn.


<b>Bài 2:</b> GV cho HS quan sát tranh và nêu
tình huống của BT2.


- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để
giải quyết tình huống trong 2 phút.


-Gv mời các nhóm trình bày, nhận xét.
- Gv chốt: Ở địa phương, nơi chúng ta
đang sinh sống khi muốn đi bộ qua
đường ở ngã tư mà khơng có cột đèn giao
thơng thì cần:


+Quan sát trước sau xem có xe đang đi
tới khơng .


+Đưa tay xin đường và chậm rãi đi sang
đường vào đúng vạch dành cho ng đi bộ


<b>4. Hoạt động ứng dụng</b>: Trò chơi “Ai
nhanh mắt hơn”. (5’)


- GV cho HS ra sân trường đã được vẽ và
tiến hành như SGK (trang 11). Phân vai
để thực hiện



- Gv phổ biến luật chơi, cách chơi.


- GV là người quản trò thay đổi hiệu lệnh
liên tục để trò chơi hấp dẫn hơn.


- Gv cho HS chơi thử.
- Gv cho HS chơi thật.


- Gv Nx và khen ngợi, phạt ( nếu có)


<b>5. Củng cố- Dặn dò</b>: (3p)
- Học sinh đọc lại các ghi nhớ.


- Nhận xét tiết học. - Giáo viên dặn dò
học sinh chuẩn bị cho tiết học sau


- HS nghe


- HS nêu yêu cầu bài 2.
- Hs thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm trình bày.
- HS nghe.


- HS nghe
- HS chơi


- HS đọc lại ghi nhớ
- HS nghe



––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Phòng học trải nghiêm </b>


<b>GIỚI THIỆU PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM,</b>
<b>NỘI QUY PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1)Kiến thức</b>


- Bước đầu nhận biết các đồ dùng, các hình khối và rơ bốt trong PHTN
- Nắm được các nội quy PHTN


<b>2)Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng nhận biết các hình khối trong PHTN


<b>3)Thái độ:</b> Giúp HS u thích, khám phá mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>các đồ dùng liên quan đến bài học


<b>2. Học sinh: </b>SGK, Vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC: 5p</b>


- Cho HS nhắc lại nội quy PHTN
- GV nhận xét


<b>2. Giới thiệu số hình (28p)</b>



- Gv giơ từng hình một lên và giới thiệu
+ Đây là hình trịn các em đã được học
trong mơn Tốn và hình trịn có nhiều
kích thước khác nhau


+ Hình vng trên tay cơ khác với hình
vng chúng ta đã học ở điểm nào?
=> Hình vng trên tay cơ là hình 2D
độ dày khác hình vng bình thường
+ Đây là hình tam giác


- GV nêu nội quy của phịng học trải
nghiệm: HS khơng được làm hỏng hay
lấy những đồ dùng trong phòng


- HS để dép ở ngoài và khi học xong
phải cất đồ dùng đúng nơi quy định
- Gọi HS nhắc lại nội quy PHTN


<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


<b>- </b>Dặn dò HS về nhà học bài cũ và xem


trước bài mới


- Một số hs trả lời
- HS nghe giảng


- HS nhắc lại tên gọi các hình mà GV
vừa giới thiệu để giúp HS phân biệt


được các hình và nắm rõ hơn về đặc
điểm của từng hình


- HS nghe và làm theo
- HS nghe và làm theo


<i> </i>


<i><b> Ngày soạn: 11/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 18/9/ 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 8: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt tính rơi
tính). Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài tốn có lời văn.


<b>2.Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán với dạng trắc nghiệm có
nhiều lựa chọn.


<b>3.Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi Hs lên bảng tên thành phần và


kết quả của phép tính: Gv nx.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (7’) Tính nhẩm


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gv và hs theo dõi chữa bài.


<i><b>Bài 2:</b></i> (9’) Đặt tính rồi tính hiệu


- Giáo viên hướng dẫn mẫu, gọi học
sinh lên bảng làm.


- Gọi học sinh nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> (13’)


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tóm tắt, gọi học sinh lên
bảng làm.


- Gọi học sinh nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i> (5’) Khoanh vào chữ đặt trước
kết quả đúng


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gv hướng dẫn học sinh lựa chọn.



<b>C.Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Giáo viên hệ thống bài.
- Gv nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động Hs</b>


- 70 – 23.


1. Học sinh lên bảng làm.


80 – 20 – 10 = 50 70 – 30 – 20 = 20


80 – 30 = 50 70 – 50 = 20


2. Học sinh làm.


67 à 25; 99 và 68; 44 và 14.
- Học sinh nhận xét.


Bải giải


Con kiến phải bò tiếp số dm để đến
đầu kia của sợi dây là:


38 – 26 = 12(dm)
Đáp số: 12dm
- Kết quả đúng là: C


<b>Bài 2: BỘ XƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.


- Biết tên các khớp xương của cơ thể.


- Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.


<i>b) Kĩ năng:</i>


Hiểu biết hơn về cấu tạo của bộ xương.


<i>c) Thái độ:</i> HS hăng say học tập, khám phá.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh vẽ bộ xương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Hệ vận động gồm có các cơ quan nào?
- Chúng ta hoạt động được là nhờ đâu?
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>Tranh bộ xương.



<b>* Khởi động</b>


- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ai biết trong cơ thể có những xương nào?
- Chỉ vị trí, nói tên và nêu vai trị của
xương đó?. GV nx.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>*Hđộng 1: Q.sát hình vẽ bộ xương</b></i>. (14’)
- Yêu cầu HS quan sát, chỉ và nói tên
xương, khớp.


- GV treo tranh, yêu cầu HS lên chỉ. Vừa
chỉ vừa nói.


* <i><b>KL</b></i>: SGV- 20.


<i><b>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về cách </b></i>
<i><b>giữ gìn và bảo vệ bộ xương.(14’)</b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh và trả
lời câu hỏi ở mỗi hình vẽ.


+ Tại sao hàng ngày phải đi đứng, ngồi
đúng tư thế?



+ Vì sao khơng nên mang vác nặng?
+ Vì sao khi viết bài ta phải ngồi đúng tư
thế?


+ Chúng ta phải làm gì để xương phát triển
tốt?


* <b>KL</b>: SGV -T.21.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


-VN thực hành giữ gìn và b.vệ bộ xương.
- Xem trước bài mới.


- HS nh.biết vị trí xương trên cơ thể.
+ Xương: đầu, sọ, chân, tay.


+ Xương giúp ta đi lại, khởi động
dễ dàng.


- HS nhận biết và nói tên 1số xương
trên cơ thể.


- HS thảo luận về hình dạng, kích
thước của bộ xương có gì giống
nhau.



- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời


<i>=> Cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế.</i>


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Chính tả (</b>Tập chép<b>)</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Rèn kỹ năng chính tả: chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài
“phần thưởng”. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/ x hoặc có vần ăn/
ăng.


- Học bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào ô trống theo
tên chữ. Thuộc toàn bộ bảng chữ cái( gồm 29 chữ cái).


<b>2.Kỹ năng: </b>Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng lớp, cả lớp viết bảng
con những từ ngữ sau: nàng tiên – làng
xóm, làm lại - nhẫn nại, lo lắng – ăn no.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng
các chữ cái theo thứ tự đã học tiết học
trước : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h , i, k, l,
m, n, o, ô, ơ. Rồi viết lại lên bảng.


- Gv nx tuyên dương


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1’)


<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b> (18’)


<i><b>- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>


- Gv treo bphụ đã viết đoạn tóm tắt; 2- 3
học sinh đọc đoạn chép.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét:
- Đoạn này có mấy câu?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Những chữ nào trong bài chính tả được


viết hoa?


- Hs viết vào b.con từ ngữ dễ viết sai


<i><b>- Học sinh chép bài vào vở. </b></i>Giáo viên
theo dõi, uốn nắn.


<i><b>- Nhận xét chữa bài</b></i>


- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì theo
cách đã hướng dẫn.


- Giáo viên nhận xét 5, 7 bài, nhận xét
từng bài về các mặt: sự chính xác của nội
dung, chữ viết, cách trình bày.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>:(10’)


<i><b>Btập 1: Điền vào chỗ trống (UDPHTM) </b></i>


- GV gửi tập tin cho HS làm và nhận bài
hs gửi cho GV nxet


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.


<i><b>Bài 2: Viết những chữ cái còn thiếu</b></i>
<i><b>trong bảng sau: </b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm phụ.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Gọi 5 học sinh đọc lại bảng chữ cái.
- Học sinh viết vào VBT 10 chữ cái theo
đúng thứ tự.


- 2 hs viết
- 2hs đọc
- 2 câu.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


- Dấu chấm.


- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn,
chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên
riêng.


<i><b>Btập 1: (UDPHTM) </b></i>


- Học sinh nhận bài, làm bài.
- Học sinh gửi bài cho gv.


Đáp án: a) <i><b>X</b></i>oa đầu, ngoài <i><b>s</b></i>ân, chim


<i><b>s</b></i>âu, <i><b>x</b></i>âu cá


<b>STT CHỮ CÁI</b> <b>TÊN CHỮ</b>


<b>CÁI</b>



20 P Pê


21 Q Quy


22 R e- rờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Học thuộc lòng bảng chữ cái:</b></i>


- Giáo viên xoá những chữ đã viết ở cột 2,
yêu cầu học sinh viết lại.


- Học sinh nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái.
Gv xoá tên chữ cái ở cột 3, yêu cầu hs
nhìn chữ cái ở cột 2 viết lại tên 10 chữ cái.
- Gv xóa bảng, hs HTL tên 10 chữ cái.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(1’)</b>


- Gv nx hs chép bài chính tả sạch, đẹp.
- Yêu cầu hs HTL bảng chữ cái 29 chữ.


24 T Tê


25 U U


26 Ư Ư


27 V Vê



28 X ích- xì


29 Y i dài


<b>Tập đọc</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
+ Đọc đúng: Làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn.
+ Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.


- Biết được lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật.


- Nắm được ý nghĩa của bài: mọi việc, mọi người đều làm việc thật là vui.


<b>2.Kỹ năng: </b>MT: Liên hệ về ý thức BVMT đó là mơi trường sống có ích đối với
thiên nhiên và con người chúng ta.


<b>3.Thái độ:</b> Có thái độ tích cực hứng thú khi làm việc.


<b>II</b>. <b>CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì.


- Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành
người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- Gọi 3 hs nối tiếp đọc bài “phần thưởng”
và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK.


- Gọi hs nx. Gv nx tuyên dương hs.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1’)


<b>2. Luyện đọc: </b>(20’)


<b>a. Gv đọc mẫu toàn bài: </b>giọng vui, hào
hứng, nhịp hơi nhanh.


<b>b. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện </b>
<b>đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</b>


<i><b>*Đọc từng câu: </b></i>


- Hs đọc nối tiếp câu lần 1


+ Các từ có vần khó: quanh, quét.



<b>Hoạt động Hs</b>


- 3 hs nối tiếp đọc
- Hs nx. Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc từng câu.


<i><b>*Đọc từng đoạn trước lớp: </b></i>


- Giáo viên chia bài đọc thành 2 đoạn:
đoạn 1 từ đầu đến ngày xuân thêm tưng
bừng, đoạn 2 là đoạn còn lại.


- Chú ý cách đọc một số câu:


- Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa các
từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


- Học sinh đọc.


<i><b>*Đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- Gọi 3 nhóm đọc, hs khác nx cùng gv


<i><b>*Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


<i><b>*Cả lớp đọc đồng thanh:</b></i> cả bài



<b>3. Tìm hiểu bài: </b>(8’)


- Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


- Yêu cầu học sinh kể thêm những con vật
có ích mà con biết.


- Em thấy cha mẹ và những người em biết
làm việc gì?


- Bé làm những việc gì?


- Hằng ngày em làm những việc gì?


<i><b>*)QTE:</b></i> TE có quyền được học tập, được
làm việc có ích phù hợp với lứa tuổi.
- Em có đồng ý với Bé là làm việc rất vui
khơng? (cho hs trao đổi nhóm)


- Gọi hs đọc yêu cầu 3 của bài?. Giáo
viên cho học sinh đặt câu trong 1 phút.
+ Học sinh nhận xét.


+ Giáo viên nhận xét.


<i><b>*) BVMT:</b></i> Qua bài văn, con có nhận xét
gì về cuộc sống xung quanh ta?


- Học sinh đọc nối tiếp câu.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc tốt các câu dài sau:


+ Quanh ta, / mọi vật, / mọi người /
đều làm việc.


+ Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú.//
Thế là sắp đến mùa vải chín.//


+ Cành đào nở hoa / cho sắc xuân
thêm rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng
bừng.//


- Hs tìm hiểu và giải nghĩa từ.
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành
đào làm đẹp cho mùa xuân.


- Các con vật: gà trống đánh thức
mọi người; tu hú báo mùa vải chín;
chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Học sinh nêu


- Bé làm bài, Bé đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em.


- Học sinh nêu công việc của mình.



- Học sinh trao đổi ý kiến.


- Học sinh đọc và đặt câu ( <i><b>trình bày</b></i>


<i><b>ý kiến cá nhân)</b></i>


( Vườn hoa rực rỡ trong nắng xuân /
Lễ khai giảng thật tưng bừng)


<i><b>*) KT thảo luận nhóm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Luyện đọc lại</b>:(4’)


- Một số hs thi đọc lại bài.. Cả lớp và giáo
viên bình chọn những bạn đọc hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Yêu cầu Hs về nhà tiếp tục luyện đọc


ích cho gia đình, cho xã hội. Làm
việc tuy vất vả bận rộn nhưng công
việc mang lại cho ta hạnh phúc,
niềm vui rất lớn.


<i><b> Ngày soạn: 12/9/2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 19/9/2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; số trịn
chục; số liền trước và số liền sau của một số.


<b>2.Kỹ năng:</b> Thực hiện pcộng, phép trừ (khơng nhớ) và giải bài tốn có lời văn.


<b>3.Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(3’)


- Gọi 2 hs lên bảng làm bt 4 SGK
- Gọi hsnx, gv nx. Gv nx


<i><b>Bài 1: Viết các số (8’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.



<i><b>Bài 2: Số?(8’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Giáo viên ghi sẵn BT2 ra bảng phụ,
rồi gọi lần lượt 6 học sinh lên làm
vào bảng phụ.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.


<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính(10’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động Hs</b>


- 2 hs lên làm
- Hs nx. Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Học sinh làm


a, Từ 90 đến 100: 90, 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100.


b, Tròn chục và bé hơn 70: 60, 50, 40, 30,


20, 10.


- Học sinh đọc
- Học sinh làm:


a, Số liền sau của 79 là…80
b, Số liền trước của 90 là …89
c, Số liền sau của 99 là…100
d, Số liền trước của 11 là…10
- Học sinh làm


42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 - 18
- Học sinh nhận xét


- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho học sinh làm vào VBT.


<i><b>Bài 4: (10’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc u cầu
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm VBT
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.




Bài giải


Cả mẹ và chị hái được số quả cam là:


32 + 35 = 67 ( quả )


Đáp số: 67quả cam.
C.<b>Củng cố, dặn dò.</b>(2’)


- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. </b>
<b>DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ có liên quan đến học tập.


<b>2.Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự
các từ trong câu để tạo câu mới; Làm quen với câu hỏi.


<b>3.Thái độ: </b>Có thái độ nói viết đúng câu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ, nam châm có gắn các từ tạo thành những
câu ở BT3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)



- Gọi 2 học sinh làm lại bài tập 3 tuần 1.
- Gọi hs nhận xét. Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1’)


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b> (33’)


<i><b>Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu cảu bài tập.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu u cầu của


bài: tìm các từ có tiếng <i><b>học</b></i> hoặc tiếng<i><b> tập</b></i>,


tìm được càng nhiều càng tốt.


- Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và tìm


các tiếng học và tập. Nhóm <i><b>1, 2</b></i> tìm các


tiếng <i><b>học</b></i>, nhóm <i><b>3, 4</b></i> tìm các tiếng <i><b>tập</b></i>.


Các nhóm làm ra bảng phụ và treo lên
bảng, nhóm trưởng lên trình bày các tiếng
nhóm mình tìm được.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.



<b>*)QTE: </b>Mỗi trẻ em đều có quyền được
học tập.


<i><b>Bài 2: </b></i>Gọi Hs đọc yêu cầu


- Gv giúp hs hiểu yêu cầu bài tập. Gv nêu


<b>Hoạt động Hs</b>


- Học sinh đọc


- Học sinh các nhóm thảo luận và lên
trình bày.


<b>Có tiếng học</b> <b>Có tiếng tập</b>


học hành, học
tập, học bài, học
hát, học múa, ...


tập đọc, tập viết,
tập nói, tập đi,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ví dụ: Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi


- Gọi 3 học sinh lên bảng đặt câu, học sinh
dưới lớp làm ra nháp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, và gọi
thêm 2 – 3 học sinh dưới lớp đọc câu đặt


của mình.


<i><b>Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu</b></i>
<b>để tạo thành câu mới</b>


- Gv giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập.
- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận và làm
vào bphụ. Đại diện nhóm lên trình bày.
- Gv và hs nx, đưa ra lời giải đúng.


<i><b>Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ trống</b></i>
<i><b>cuối mỗi câu.</b></i>


- Gv giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập.
- Cho hs làm bài ra giấy nháp, gv phát bp
cho 4 hs để làm vào bảng phụ, làm xong
học sinh đem lên dán ở bảng lớp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, kết
luận cần đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi
câu trên.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Bạn Hà rất chăm chỉ học tập


- Chịu khó tập đọc bạn sẽ đọc tốt
hơn.


- Học sinh đọc



<i><b>Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi</b></i>
<b>câu để tạo thành câu mới</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh thảo luận và lên trình bày.


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi → Thiếu


nhi rất yêu Bác Hồ.


Thu là bạn thân nhất của em →


Bạn thân nhất của em là Thu / Bạn
thân nhất của Thu là em.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm và trình bày


- Dấu chấm hỏi


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)


- Giáo viên giúp học sinh khắc sâu kiên thức cần biết sau bài học:
- Có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu để tạo thành câu mới.
- Cuối câu hỏi ln có dấu chấm hỏi.


- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh.


<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ : biết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ <i><b>Ăn chậm nhai kĩ</b></i> theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,


đầu nét va nối chữ đúng quy định.


<b>2.Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Ă, Â.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ như SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(3’)


- Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà.
- Học sinh cả lớp viết bảng con chữ A.
- Gọi 1 hs nhắc lại câu ứng dụng bài học
trước: Anh em thuận hồ.


?Câu này muốn nói điều gì? (khuyên anh


em trong nhà phải thương yêu nhau).
- Gọi 3 hs lên bảng viết chữ Anh. Cả lớp
viết vào bảng con. Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1’)


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa(7’)</b>


<i><b>- Hd hs qsát và nhận xét các chữ Ă, Â:</b></i>


?Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ
A?


?Các dấu phụ trông như thế nào?


- Giáo viên viết chữ Ă, Â trên bảng, vừa
viết vừa nêu lại cách viết.


<i><b>- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con</b></i>


- Cho học sinh viết chữ Ă, Â 3 lượt vào
bảng con. Giáo viên nhận xét, uốn nắn,
nhắc lại quy trình viết.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:(5’)</b>
<i><b>- Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</b></i> Ăn chậm
nhai kĩ.



- Gv cho hs đọc cụm từ ứng dụng
- Giúp hs hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng
.


<i><b>- Hd học sinh qsát và nhận xét.</b></i>


- Độ cao của các chữ cái?


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)?


- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ
(tiếp theo chữ mẫu), nhắc học sinh lưu ý
điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt
đầu chữ n.


<i><b>- Hdẫn hs viết chữ Ăn vào bảng con.</b></i>
<b>4. Hdẫn học sinh viết vào vở TV. (15’)</b>


<b>Hoạt động Hs</b>


- Lớp viết bảng
- 1hs


- 1hs
- 3 hs
- Cả lớp
-Lắng nghe


- Viết như viết chữ A nhưng có thêm
dấu phụ.



- Dấu phụ trên chữ Ă: là một nét cong
dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A.
- Dấu phụ trên chữ Â: gồm 2 nét thắng
xiên nối nhau, trơng như chiếc nón úp
xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể
gọi là dấu mũ.


- Học sinh đọc


- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá thức ăn dễ dàng


- Những chữ có độ cao 2,5 li : Ă, h, k.
Những chữ có độ cao 1 li : n, c, â, m,
a, i.


- Cách nhau một khoảng bằng khoảng
cách viết một chữ o. Lưu ý học sinh
đặt dấu thanh nặng dưới â, dấu thanh
ngã trên i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học sinh viết 1 dịng có hai chữ Ă, Â cỡ
vừa; 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Â


cỡ nhỏ. 1 dòng chữ <i>Ăn </i>cỡ vừa, 1 dòng chữ


<i>Ăn </i>cỡ nhỏ; 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ


nhỏ <i>Ăn chậm nhai kĩ.</i>



- Gv theo dõi, giúp đỡ những hs yếu kém.


<b>5. Nhận xét, chữa bài: (3’)</b>


- Gv nhận xét nhanh khoảng 5, 7 bài.
- Nêu nx để cả lớp giúp kinh nghiệm


<b>C. Củng cố, dặn dò.(2’)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc hs hoàn thành phần luyện tập


- Hs viết vào vở


- Lắng nghe


<i><b> </b></i>


<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Củng cố và rèn kn thực hiện phép trừ, nhớ được tên gọi số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Củng cố giải bài toán bằng 1 phép tính, rèn kĩ năng trình bày bài toán giải.



<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> Rèn kn thực hiện phép trừ, nhớ được tên gọi số bị trừ, số trừ, hiệu.


<i><b>3.Thái độ:</b></i> Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ, thước


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- GV gọi 2hs lên bảng, lớp làm b.con
- Hs n.xét, nêu lại cách đ.t và tính.
- Chỉ và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu.
- GV nhận xét.


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết </b>
<b>số bị trừ, số trừ, hiệu(6’)</b>


- Gọi hs đọc yc bài.
- GV yc hs nêu cách làm.


- 2Hs làm trên bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi hs nx và nêu lại cách tìm hiệu.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Tính nhẩm</b> (6’)



- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.


- Đây là các phép trừ các số như thế
nào?


- HS nêu cách nhẩm, lớp làm vở




36 59

12 7


<b> –––– –––– </b>


24 52


56 và 20 78 và 42 97 và 64 75 và 55
56 78 97 75


20 42 64 55
–––– –––– –––– –––
36 36 33 20
60 - 20 = 90 - 60 = 90 - 20 - 10 =
30 - 10 = 80 - 50 = 90 - 30 =
- Phép trừ các số tròn chục


- Hs nêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3(6’)</b>


a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm
- 2 HS lên bảng vẽ


- Lớp nhận xét


b, Đoạn thẳng AB dài ... dm?


<b>Bài 4: Giải tốn(6’)</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mảnh gỗ còn lại dài mấy
đề- xi- mét ta làm thế nào?


- 1 Hs lên giải, lớp làm bài.


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.


<b>Bài 5: Điền cm hoặc dm vào chỗ </b>
<b>chấm thích hợp(6’)</b>


- HS đọc yêu cầu.


- HS nêu kết quả, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>



GV nhận xét tiết học.


chục bằng 3 chục, vậy 50 – 20 = 30
- 2 hs đọc


- Hs làm bài vào vở: Vẽ đoạn thẳng dài
10cm và ghi điểm 2 đầu đoạn thẳng là
AB


- Đoạn thẳng AB dài 10cm hay 1dm
- HS đọc bài toán: Một mảnh gỗ dài
12dm , cắt đi một đoạn dài 2dm. hỏi
mảnh gỗ còn lại mấy đề- xi - mét?


Bài giải


Mảnh gỗ còn lại dài số đề - xi- mét là:
12 - 2 = 10 (dm)


Đáp số: 10dm


a, Chị cao 12<i><b>dm </b></i> b, Em cao 90<i><b>cm</b></i>


- Lớp làm bài.


<i><b> Ngày soạn: 13/9/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 20/ 9/2019</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1.Kiến thức: </b>Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; số trịn
chục; số liền trước và số liền sau của một số.


<b>2. Kỹ năng:</b> Thực hiện pcộng, phép trừ (không nhớ) và giải bài tốn có lời văn.


<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(3’)


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
4 SGK trang 10.


- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B.Bài mới </b>


<i><b>Bài 1: Viết các số (9’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới


lớp làm ra nháp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,


<b>Hoạt động Hs</b>


- 2 hs
- Hs nx
- lắng nghe
- Học sinh đọc
- Học sinh làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cho học sinh làm vào VBT.


<i><b>Bài 2: Số?(8’)</b></i> Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv ghi sẵn BT2 ra bảng phụ, rồi
gọi lần lượt 6 hs lên làm vào bp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.


<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính(9’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Gọi hs nx. Gv nx.


<i><b>Bài 4: (9’)</b></i> Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm VBT
- Gv cùng học sinh nhận xét.



b, Tròn chục và bé hơn 70: 60, 50, 40,
30, 20, 10.


- Học sinh đọc
- Học sinh làm:


a, Số liền sau của 79 là…80
b, Số liền trước của 90 là …89
c, Số liền sau của 99 là…100
d, Số liền trước của 11 là…10
- Học sinh làm


42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 - 18
- Học sinh làmVBT


- Hs đọc yêu cầu


Bài giải


Cả mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 ( quả cam)


Đáp số: 67quả cam


<b>C</b>. <b>Củng cố, dặn dò.</b>(2’)


- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét giờ học.



<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Rèn kn chính tả nghe viết đoạn cuối trong bài “ làm việc thật vui”
- Củng cố quy tắc viết g / gh. Ôn bảng chữ cái.


<b>2.Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả với g / gh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3’)


- Gọi hs lên bảng viết từng, gv đọc:
- Ktra 2 hs đọc thuộc sau đó viết đúng
thứ tự 10 chữ cái đã học trong tiết
chính tả trước. Gv nx


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết</b> : (17’)


<b>a, Hd hs chuẩn bị.</b>



Gv đọc mẫu đoạn chép một lượt, gọi 2
hs đọc lại.


Giúp hs nắm nd chính bài chính tả:
+ Bài c.tả này trích từ bài tập đọc nào?


<b>Hoạt động Hs</b>


- xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
- 2 hs


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Bài chính tả cho biết bé làm những
việc gì?


+ Bé thấy làm vệc như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?


+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
+ Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,
đọc câu thứ 2 lên, đọc cả dấu phẩy.
- Học sinh tập viết vào bảng con những
tiếng khó: quét nhà, nhặt rau, luôn
luôn, bận rộn.


<b>b, Học sinh viết bài vào vở.</b>


<b>c, Nhận xét, chữa bài.</b>


- Chữa bài : Học sinh tự chữa lỗi chính
tả bằng bút chì ra lề vở.


- Gv nx 5-7 bài, nx từng bài về nd


<b>3. Hdẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 1: Viết vào chỗ trống</b>


- Cho các nhóm thi tìm các chữ bắt đầu
bằng g, gh.


 <sub> gh đi với ( i, ê, e)</sub>


g đi với ( a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư)


<b>Bài 2: </b>Cho hs làm cá nhân vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng làm.


- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em đỡ mẹ.


- Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
- 3 câu


- Câu thứ 2


Bắt đầu bằng <b>g</b> Bắt đầu bằng <b>gh</b>



Gà, ga, gái, guốc,
...


Ghi, ghép, ghét...
- Tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái:
An, Dũng, Bắc, Huệ, Lan


<b>C</b>. <b>Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Học thuộc lòng bảng chữ cái và nhớ quy tắc chính tả với g/ gh.


<b>Tập làm văn</b>


<b>CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng viết: biết viết một bản tự thuật ngắn.


<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>*)TH: Q</b>uyền cung cấp thông tin về bản thân mình cho mọi người. Thực hiện tốt
quyền được học tập.


<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tự nhận thức về bản thân( nhận biết được mối quan hệ với người tham gia giao


tiếp để lựa chọn từ xưng hô, lời chào hỏi, lời tự giới thiệu phù hợp.


- Giao tiếp: (cởi mở, tự tin khi chào hỏi mọi người hoặc tự giới thiệu về bản thân,
gia đình, chăm chú lắng nghe và phản hồi ý kiến người khác).


- Tìm kiếm và xử lý thông tin( Biết cách thu thập thông tin, sắp xếp thông tin để
tạo thành bài giới thiệu ngắn gọn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 2’)
- Gọi học sinh nói lại bài tập 3.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b> ( 20’)


<b>1.</b> <b>Gv gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b>


<b>2. Hd hs làm bài t pậ</b>


<b>Bài 1: Ghi d u x vào ô tr ngấ</b> <b>ố</b> <b> trước lời</b>
<b>chào không đúng</b>


- Thực hiện yêu cầu lần lượt theo yêu cầu
của giáo viên.


- Lớp lắng nghe, thảo luận và nhận xét.


<b>Bài 2: Qsát tranh trả lời câu hỏi (</b>kn



chia sẻ thông tin<b>)</b>


- Nêu yêu cầu bài.
? Tranh vẽ những ai?


? Bóng Nhựa, Bút Tháp chào Mít và tự
giới thiệu như thế nào?


? Mít chào Bóng Nhựa, Bút Tháp và tự
giới thiệu như thế nào?


<b>KL:</b> 3 bạn tự giới thiệu để làm quen với


nhau rất lịch, đàng hoàng, bắt tay thân
mật như người lớn. Các con học cách
chào hỏi và tự giới thiệu của các bạn.


<i><b>Bài 3: Điền vào chỗ trống trong bản tự</b></i>
<b>thuật.</b>


<i><b>*)TH: </b></i>các con tự thuật đúng là các con đã
thực hiện quyền cung cấp thơng tin về
bản thân mình cho mọi người. Thực hiện
tốt quyền được học tập


<b>3. Thực hành</b>


. - Hs làm việc theo nhóm.



- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Gọi 2 nhóm lên trình bày.


- Cả lớp nx góp ý.


<b>C. Củng cố, dặn dị</b>: (2’)


- Nhận xét tiết học, về tập kể về mình cho
gia đình nghe.


<b>Hoạt động Hs</b>


-3 hs


-Lắng nghe


<i>( Kn trải nghiệm, kt đóng vai)</i>


- Chào mẹ để đi học, ...


- 2 em đọc yêu cầu.


- Bóng Nhựa, Bút Tháp và Mít


- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và
Bút Thép. Chúng tớ là hs lớp 2.


- Chào 2cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành
phố Tí Hon.



- Tự thuật vào vở.


- Gv theo dõi uốn nắn sửa sai.


- Xây dựng tình huống nói lời chào.
- Xây dựng tình huống các nhân vật tự
nói lời chào, lời giới thiệu


- Xây dưng lời chào, lời tự gt phù hợp.
- Tổ chức đúng vai theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trên lớp ở nhà
- Đề ra phương hướng tuần sau


<b>II. TIẾN HÀNH</b>
<b>A. Ôn định tổ chức</b>
<b>B. Các bước tiến hành</b>


- Cả lớp hát tập thể một bài.


- Các tổ sinh hoạt: + Bình bầu thi đua trong tuần.
+ Kiểm điểm từng thành viên trong tổ.


- Tổ trưởng báo cáo.


- Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>



...
...
...


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


...
...


...
<b>Tuyên dương</b>: ...
<b>Phê bình: ...</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi đọc thơ về Bác Hồ.


<b>C. GV tổ chức cho HS vẽ về trường lớp( 12p)</b>


- Các tổ tham gia vẽ + Trưng bày và giới thiệu tranh.


- GV chấm, nx và bình chọn nhóm có bức tranh đẹp và có lời giới thiệu hay.
?Qua HĐ vẽ tranh em rút ra điều gì?


<b>D. Phương hướng tuần 3( 10p)</b>


- Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt tích cực của tuần 2.


- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.
-Thực hiện nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà: Đầy đủ đồ dùng, sách vở. Tích
cực trong học tập. Thực hiện nghiêm túc giờ truy bài.



- Tham gia đầy đủ HĐGG+ 1phút sạch trường + Ngày thứ 6 xanh. Giữ gìn lớp học
sạch sẽ. Giữ gìn VS cá nhân và mặc đồng phục đúng quy định.


- Tham gia và chấp hành tốt luật ATGT; Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.


<b>Phần 2: Dạy An tồn giao thơng</b>
<b>Bài 2. TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>HS kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc dường phố mà
các em biết (rộng, hẹp, biển báo, vỉa hè, ....)


- HS biết được sự khác nhau của đương phố, ngõ (hẻm), ngã ba, ngã tư, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hs nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và khơng an toàn của
đường phố.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS thực hiện đùng qui định đi trên đường phố


<b>II. NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>1. Ổn định lớp (1p) </b>


<i><b> 2. Một số đặc điểm của đường phố là:</b></i>


- Đường phố có tên gọi.


- Mặt đường trải nhựa hoặc bê tơng.


- Có lịng đường (dành cho các loại xe) vỉa


hè (dành cho người đi bộ).


- Có đường các loại xe đi theo một chiều và
đường các loại xe đi hai chiều.


- Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín hiệu
giao thơng ở ngã ba, ngã tư.


- Đường phố có đèn chiếu sáng về ban đêm.
Khái niệm: Bên trái-Bên phải


<i><b>Các điều luật có liên quan: </b></i>Điều 30 khoản
1,2,3,4,5 (Luật GTĐB).


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt đông 1: Giới thiệu đường phố</b>


- GV phát phiếu bài tập:


+HS nhớ lại tên và một số đặc điểm của
đường phố mà các em đã quan sát.


- GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về
đường phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà
các em đã quan sát.GV có thể gợi ý bằng các
câu hỏi:


1.Tên đường phố đó là ?



2.Đường phố đó rộng hay hẹp?


3.Con đường đó có nhiều hay ít xe đi lại?
4.Có những loại xe nào đi lại trên đường?
5.Con đường đó có vỉa hè hay khơng?
- GV có thể kết hợp thêm một số câu hỏi:
+Xe nào đi nhanh hơn?


+Khi ô tô hay xe máy bấm còi người lái ô tơ
hay xe máy có ý định gì?


+Em hãy bắt chước tiếng cịi xe (chng xe
đạp, tiếng ơ tơ, xe máy…).


- Chơi đùa trên đphố có được khơng? Vì sao?


<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh</b>


Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên
bảng để học sinh quan sát


- GV đặt các câu hỏi sau và gọi một số em
HS trả lời:


Lắng nghe


- Làm phiếu.
- 1 hs kể.


- Trả lời.



- Ơ tơ xe máy đi nhanh hơn xe đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải
nhựa; Bê tơng; Đá; Đất).


+ Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè,
nhà cửa, đèn chiếu sáng, có hoặc khơng có
đèn tín hiệu).


+ Lịng đường rộng hay hẹp?


+ Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ
nói xe nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía
bên trái tới).


<b>Hoạt động 3 :Vẽ tranh</b>


Cách tiến hành: GV đặt các câu hỏi sau để
HS trả lời:


+Em thấy người đi bộ ở đâu?
+Các loại xe đi ở đâu?


+Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa hè?


<b>Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi đường”</b>
<b>Cách tiến hành </b>


- GV đưa ảnh đường phố, nhà có số cho HS


quan sát.


- Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?
- Số nhà để làm gì?


Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và
số nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc
có thể hỏi thăm đường về nhà khi em không
nhớ đường đi.


<b>4. Củng cố</b>


+Đường phố thường có vỉa hè cho người đi
bộ và lịng đường cho các loại xe.


+Có đường một chiều và hai chiều.


+Những con đường đơng và khơng có vỉa hè
là những con đường khơng an tồn cho người
đi bộ.


+Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết
đường về nhà.


+ Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn
và các biển báo hiệu để c.bị cho bài học sau.


- Trả lời.


- Trả lời.



- 2 hs trả lời.


- Quan sát .


- Lắng nghe.


- Liên hệ.


</div>

<!--links-->

×