Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 22. Môn: Học vần Toán Bồi dưỡng học sinh KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b>Ngày soạn: 29/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 5 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 90: ÔN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể theo tranh truyện kể Ngỗng và tép.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. Kể chuyện có điệu bộ, cử </b>
chỉ


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa: ấp trứng; cốc nước, lon gạo.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: rau diếp, tiếp nối, ướp cá,
nườm nượp


- Gọi hs đọc câu ứng dụng: Nhanh tay thì được


Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
2. Ôn tập:


a. Các vần đã học (15’)


- Gv đưa bảng ôn, gv đọc vần cho hs viết.
- Nhận xét trong 12 vần có gì giống nhau?
- Trong 12 vần, vần nào có âm đơi?


- Đọc lại các vần trong bài.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng. (15’)


- Gv ghi bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.


- Đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ơn tập: ắp,
tiếp, ấp.


- Gv cho hs quan sát tranh, ảnh gà mẹ ấp trứng, cốc
nước đầy.


- Luyện đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
2. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (16’)
- Luyện đọc sgk.


- Yêu cầu hs quan sát tranh minh họa và nhận xét


xem tranh vẽ gì?


- Luyện đọc các câu ứng dụng.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs thực hiện.


- 2 hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.
- Đọc các câu ứng dụng.


- Đọc trơn tồn bài.
b. Luyện viết: (7’)


- Gv viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng.
- Yêu cầu hs luyện viết vở tập viết.
c. Kể chuyện: (10’) Ngỗng và Tép
- Gv kể chuyện 2 lần.


- Gv giới thiệu vì sao ngỗng lại ko ăn tép qua câu
chuyện Ngỗng và tép.



- Gv tổ chức cho hs kể theo nhóm.
- Gọi hs kể trước lớp.


- ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm của vợ
chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc lại bài và làm bài tập.


- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs viết bài vở tập viết.


- Hs kể theo nhóm 4 hs.
- Hs đại diện nhóm kể.


<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 82: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



1.1. Giúp hs bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải tốn có lời văn.
- Tìm hiểu bài tốn.


+ Bài tốn đã cho biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Giải bài tốn:


+ Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi.
+ Trình bày bài giải.


1.2. Bước đầu tập cho hs tự giải bài toán.


<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tốn có lời văn khoa học nhanh, đúng yêu cầu</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Sử dụng các tranh vẽ trong sgk.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>


<b>A. Giới thiệu cách giải bài tốn và cách trình bày</b>
<b>bài giải. (10’)</b>


- u cầu hs xem tranh, đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?



- Gv ghi tóm tắt lên bảng.


- Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm như


<b>Hoạt động của hs:</b>
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thế nào?


- Gv hướng dẫn hs giải bài toán.
Bài giải


Nhà An có tất cả số con gà là:
5+ 4= 9 (con gà )


Đáp số: 9 con gà
<b>B. Thực hành:</b>


Bài


1 : (8’) Đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự điền vào tóm tắt rồi giải bài tốn.
Bài giải


Cả hai bạn có số quả bóng là:
4+ 3= 7 (quả bóng )
Đáp số: 7 quả bóng


- Nhận xét bài giải.


Bài 2: (7’) - Đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự điền vào tóm tắt rồi giải bài tốn.
Bài giải


Tổ em có tất cả số bạn là:
6+ 3= 9 (bạn )
Đáp số: 9 bạn
- Gọi hs nhận xét.


Bài 3: (7’) - Đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự điền vào tóm tắt rồi giải bài tốn.
Bài giải:


Có tất cả số con vịt là:
5+ 4= 9 (con )
Đáp số: 9 con vịt
- Yêu cầu hs nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà làm bài tập.



- Hs theo dõi.


- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài giải.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài giải.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài giải.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 29/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 6 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 91: OA, OE</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sức khẻo là vốn quý nhất.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hs đọc bài trong sgk.


- Cho hs viết: đón tiếp, ấp trứng.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


a.Vần: oa (10’)


- Gv giới thiệu vần oa và ghi bảng


- Đánh vần và đọc vần oa


- Phân tích vần oa
- Viết vần oa
- Viết tiếng họa


- Đánh vần và đọc tiếng họa.
- Phân tích tiếng họa.


- Gv viết bảng: họa


- Gv cho hs quan sát tranh Họa sĩ.
+ Tranh vẽ ai?


+ Họa sĩ là những người làm cơng việc gì?
- Gv viết bảng họa sĩ.


- Đọc: oa, họa, họa sĩ.


<b>b. Vần: Oe (7’) (thực hiện như trên)</b>
- So sánh vần oa với vần oe.


c. Đọc từ ứng dụng (7’) Sách giáo khoa, hịa bình,
chích chịe, mạnh khỏe.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe


- Hs viết bảng con, gv quan sát sửa sai.


- Nhận xét bài của hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Đọc (16’)


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oe.
- Đọc câu ưd.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.


- Hs viết bảng con.


- 5hs


- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs


- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1hs nêu
- vài hs nêu
- Vài hs đọc.


- Hs quan sát


- Hs luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc toàn bài trong sgk
b. Luyện viết: (7’)


- Giáo viên viết mẫu: họa sĩ, múa xòe.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.
c. Luyện nói: (7’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Sức khỏe là vốn quý nhất.
- Gv hỏi:


+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+ Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?


KL: Sức khoẻ là vốn quý,có sức khoẻ là có tất
cả.Các em có quyền được chăm sóc sức khoẻ.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.



- 10hs.


- Hs viết bài.


- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 83: XĂNG - TI – MÉT. ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:


- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng- ti- mét (cm).


- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng- ti- mét trong các trường hợp đơn
giản.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng đo độ dài trong thực tế, làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Thước thẳng có vạch chia thành từng cm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs làm bài tập 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (8’)</b>


1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo
độ dài (thước có các vạch chia thành từng cm).
- Gv giới thiệu cái thước thẳng có chia vạch cm.
- Gv giới thiệu đơn vị xăng- ti- mét viết tắt là cm.
- Gv ghi bảng.


- Gọi hs đọc.


2. Giới thiệu các thao tác đo đọ dài.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs làm bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv hướng dẫn hs đo độ dài theo 3 bước:


+ Đặt vạch số 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn
thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng.


+ Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia
của đoạn thẳng, đọc kèm theo đơn vị đo.



- Gv vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm.
- Gv vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm.
3. Thực hành:


Bài 1: (5’) Viết kí hiệu của xăng- ti- mét.
- Yêu cầu hs tự viết.


- Nhận xét bài viết.


Bài 2: (6’) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số
đo.


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ, viết số đo rồi đọc số
đo.


- Gọi hs đọc trước lớp.
- Nhận xét bài làm.


Bài 3: (5’) Đặt thước đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nêu kết quả.
- Nhận xét.


Bài 4: (4’) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
- Yêu cầu hs tự đo từng đoạn thẳng rồi viết số đo.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs quan sát.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự viết bài.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- Hs đổi chéo kiểm tra.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 7 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 92: OAI, OAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xốy.
- Đọc được các câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hs đọc bài trong sgk
- Viết họa sĩ, múa xòe.
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


<b> a. oai (10’)</b>



- Gv giới thiệu vần oai và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần oai.


- Phân tích vần oai.
- Viết vần oai.
- Viết tiếng thoaị


- Đánh vần và đọc tiếng thọai.
- Phân tích tiếng thoại.


- Gv viết bảng: thoại


- Gv cho hs quan sát cái điện thoại.
+ Đây là cái gì?


+ Điện thoại dùng để làm gì?
- Gv viết bảng: điện thoại.


- Cho hs đọc: oai, thoại, điện thoại.
<b> b. oe : (7’) (thực hiện như trên)</b>
- So sánh vần oai với vần oay.
- Gọi hs đọc: oay, xốy, gió xốy.
c. Đọc từ ưd: (7’)


quả xồi, khoai lang, hí hốy, loay xoay.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới


- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’)



- Gv giới thiệu cách viết oai, oay, điện thoại..
- Ch hs viết bảng con, gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2
3. Luyện tập:


a- Luyện đọc (16’)


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oai.
- Đọc câu ưd


- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7’)


- Giáo viên viết mẫu: điện thoại, gió xốy.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi viêt và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết


- Gv nhận xét
c- Luyện nói: (7’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế


- 3hs


- Hs viết bảng con



- 5hs


- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs


- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 1 vài hs nêu.
- 10 hs


- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs luyên viết bảng con.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 10hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tựa.


- Tranh vẽ gì?



- Nêu tên từng loại ghế trong tranh.


- Giới thiệu với bạn mình xem nhà mình có những
loại ghế nào.


- Gọi hs giới thiệu trước lớp.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 93.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.


- Hs giới thiệu theo cặp.
- Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 84: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải.



<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tốn có lời văn khoa học nhanh, đúng u cầu</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu môn học</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc số đo: 4 cm, 9 cm, 15 cm, 18 cm.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (9’) Đọc bài toán.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.


Bài giải:


Trong vườn có tất cả số cây chuối là:
12+ 3= 15 (cây )


Đáp số: 15 cây chuối
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2: (9’) Đọc bài toán.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.



Bài giải:


Trên tường có tất cả số bức tranh là:
14+ 2= 16 (bức tranh )


Đáp số: 16 bức tranh
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
Bài 3: (9’) Đọc bài toán.


<b>Hoạt động của hs : </b>
- 5 hs đọc.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.



- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


Bài giải:


Có tất cả số hình vng và hình trịn là:
5+ 4= 9 (hình )


Đáp số: 9 hình
- Nhận xét bài giải.


- Cho hs tự kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- Hs kiểm tra chéo.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 1/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 8 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 93: OAN, OĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc được các câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hs đọc bài trong sgk
- Viết điện thoại, gió xốy.
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu


2- Dạy vần:


a. <b> oan (10’)</b>


- Gv giới thiệu vần oan và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần oan.


- Phân tích vần oan.
- Viết vần oan.
- Viết tiếng khoan.


- Đánh vần và đọc tiếng khoan.
- Phân tích tiếng khoan.


- Gv viết bảng: khoan.


- Gv cho hs quan sát tranh giàn khoan.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.


- Hs viết bảng con.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu về giàn khoan.
- Gv viết bảng giàn khoan.
- Đọc: oan, khoan, giàn khoan.
b. oăn (7’) (thực hiện như trên)\
- So sánh vần oan với vần oăn
- Đọc : oăn, xoăn, tóc xoăn,


c. Đọc từ ưd: (7’) bé ngoan, học toán, khỏe khoắn,
xoắn thừng.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’)


- Gv giứi thiệu cách viết; oan, oăn, giàn khoan, tóc
xoăn.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài của hs.


Tiết 2
3- Luyệntập:


a- Luyện đọc (17’):


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


* Các con phải có bổn phận yêu thương anh em trong


một nhà.


- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oan.
- Đọc câu ưd.


- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7’)


- Giáo viên viết mẫu: giàn khoan, tóc xoăn.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi viêt và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét
c- Luyện nói: (6’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Con ngoan, trị giỏi.
- Tranh vẽ gì?


- Ở lớp, bạn hs đang làm gì?
- Ở nhà, bạn đang làm gì?


- Người hs như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò
giỏi?


* Bổn phận phải hiếu thảo với cha mẹ,phải là con
ngoan ,trò giỏi.


- Nêu tên những bạn Con ngoan, trị giỏi ở lớp mình.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>



- Đọc lại bài trong sgk, Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 94.


- 1 hs nêu.
- 10 hs.
- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.


- Hs luyên viết bảng con.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 10hs.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn: 31/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 9 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 94: OANG, OĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc được các câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề áo choàng, áo len, áo sơ mi.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu môn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài học.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hs đọc bài trong sgk.
- Viết giàn khoan, tóc xoăn.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu


2- Dạy vần:


a.


<b> oang (10’)</b>


- Gv giới thiệu vần oang và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần oang.


- Phân tích vần oang.
- Viết vần oang.
- Viết tiếng hoang.


- Đánh vần và đọc tiếng hoang.
- Phân tích tiếng hoang.


- Gv viết bảng: hoang


- Gv cho hs quan sát tranh vỡ hoang.
+ Tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu về vỡ hoang.
- Gv viết bảng vỡ hoang.
- Đọc: oang, hoang, vỡ hoang.
b. oăng (7’) (thực hiện như trên)
- So sánh vần oang với vần oăng.
- Đọc : oăng, hoẵng, con hoẵng.


c. Đọc từ ưd: (7’) áo choàng, oang oang, liến
thoắng, dài ngoẵng.



- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (7’)


- Gv giới thiệu cách viết vần oang, oăng, vỡ
hoang, con hoẵng.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.


- Hs viết bảng con.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho sh viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét bài của hs.


Tiết 2
3- Luyện tập:


a- Luyện đọc (16’)


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.



- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oang.
oăng.


- Đọc câu ưd.


- Đọc toàn bài trong sgk.


* Các con có quyền được cơ giáo dạy dỗ và bảo
ban.


c- Luyện viết: (7’)


- Giáo viên viết mẫu: vỡ hoang, con hoẵng.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi viêt và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.
b- Luyện nói: (7’)


- Nêu chủ đề luyện nói: áo chồng, áo len, áo sơ
mi.


- Tranh vẽ gì?


- Quan sát áo của các bạn trong nhóm, nói về loại
vải, kiểu áo của bạn.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 95.


- Hs luyện viết bảng con.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 10hs.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 85: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:


- Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.


<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tốn có lời văn khoa học nhanh, đúng yêu cầu</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Làm bài tập 2, 3 sgk trang 121.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 1: (7’) Đọc bài toán.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.


Bài giải:


Có tất cả số quả bóng là:
4+ 5= 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2: (7’) Đọc bài toán.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.



Bài giải:


Tổ em có tất cả số bạn là:
5+ 5= 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: (7’) Đọc bài toán.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.


Bài giải:


Có tất cả số con gà là:
2+ 5= 7 (con gà)
Đáp số: 7 con gà
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 4: (6’) Tính (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs tính theo mẫu:
2 cm+ 3 cm= 5 cm


- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.


- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.



- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu cách tin hs.
- Hs tự làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs kiểm tra chéo.


<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 22</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.


Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>



...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.


<b>______________________________________</b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài học:</b>


1. Kiến thức: HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hồn thành cơng việc.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.


3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


- Tranh BTTH kỹ năng sống.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Khi có người lạ đến chơi mà bố mẹ em khơng
có ở nhà em sẽ làm như thế nào?


- Nếu bị bạn cùng lớp bắt nạt em sẽ làm gì?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh có
câu trả lời hay.


<b>B. Bài mới: (15’)</b>
1. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Làm việc theo nhóm.
B



ài tập 3: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc
làm đúng khi hoạt động nhóm.


- GV nêu yêu cầu.


- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 4 trong
thời gian 5 phút:


+ Nhóm trưởng đọc các việc làm.


+ Các thành viên trong nhóm đưa ra ý kiến.


- Gọi đại diện một số nhóm nêu kết quả thao
luận.


- Giáo viên nhận xét, chốt các đáp án đúng.
B


ài tập 4: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc
làm em đã cùng các bạn tham gia trong hoạt
động nhóm.


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 4:
+ Nhóm trưởng điều khiển các hoạt động.
+ Thư kí nhóm điền thơng tin.



+ Các thành viên trong nhóm phân công nhau
theo dõi kết quả.


- Gọi hs báo cáo việc phân công nhiệm vụ.
- Theo dõi hs thực hiện nhiệm vụ theo tuần.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh ôn lại bài, chuẩn bị bài mới.


- Lắng nghe.
- 2 học sinh.
- Hs thực hiện.


+ Thống nhất các ý kiến điền
vào vở thực hành.


- Nhận xét, bổ sung.


- 1 học sinh.


- Hs hoạt động nhóm 4.


- Các nhóm báo cáo.


- Lắng nghe.


<b>__________________________________________</b>



<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 30/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 8 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần oa, oe, oai, oay.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>


<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho hs đọc: bánh xốp, lợp mái, lớp học.
- Yêu cầu hs viết: bánh xốp, lớp học.
- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới: </b>



<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oa, oe,
oai, oay.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua.


- Gọi hs đọc thêm : toa tàu, chích chịe, cái loa,
hoa cúc...


- Giáo viên nhận xét.
- GV nhận xét.


? Tiếng nào có vần oa?


<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>


- Treo chữ mẫu: “tròn xoe, ổ khóa, mạnh khỏe”
yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu
con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.



- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc lại bài.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài
bài.


- GV nhận xét tiết học.


- 2 hs đọc.
- HS bảng con.


- Nhiều hs nêu.
- HS đọc nhẩm.


- HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 1hs trả lời.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- Hs nêu.


- Hs viết bảng con.


- 1 hs đọc.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 31/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 9 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Ơn tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Ôn tập cho hs các phép cộng và phép trừ trong phạm vi 20.
- Luyện giải toán cho học sinh giỏi - yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vở ôli, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5')</b>
- Gọi hs làm bài.


12 + 5 = ... 15 = 7+ ……..
11 + 5 = ... 8 + …… = 17


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
- GV giới thiệu bài.


<b>2. HD học sinh làm bài trong vở thực hành</b>
(32p)


<b>Bài 1: Tính</b>


- Hd hs tự nhẩm tính rồi điền kết quả.
- Kết quả phải viết thẳng cột.


a) 10 + 3 = 11 + 2 = 13 + 6 =
17 - 5 = 10 - 1 = 13 - 3 =
18 - 3 = 14 - 4 = 11 - 1 =
b) Hs tự làm.


- HS tự làm nêu kết quả.


GVKL: Đây là MQH giữa phép cộng và phép trừ.
<b>Bài 2: >, <, =</b>


- GV nêu yêu cầu bài.
- Hs nêu cách tính.
- Hs làm bài.


a) 16 + 2 … 10 b) 5 + 2 > 5 + 1
17 - 1 ... 9 13- 3 ... 15 - 5
16 = 14 + …. 12 + 4 = … + 2
- Gv nhận xét.



<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Số liền trước của 7 là…..


Số Số liền sau của 5 là…..
Số liền trước của 4 là…..
Số Số liền sau của 9 là….
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS lên làm bài.


- 3 hs đọc.


- Học sinh viết vở.


- Hs tự làm bài.


- 3 hs nêu.


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở


- 1 hs nêu.


- 2 HS làm bảng, lớp làm
vào vở.


<b>______________________________________</b>


<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs đọc: bánh xốp, lợp mái, lớp học.
- Yêu cầu hs viết: bánh xốp, lớp học.
- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Điền oa hay oe. (5’)</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
h....thuận vàng h... h....hồng
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.


Bài 2. Nối


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối.
- Gọi hs đọc các từ cần nối trước lớp.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


loay mái.
hí hoay


thoải hoáy
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được.


- GV giải thích thêm một số từ mới: thoải mái
- GV thu vở nhận xét một số bài.


<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Giáo viên chép câu ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li.


- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.


- Gv quan sát, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài
bài.


- GV nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động của Hs</b>


- 2 hs đọc.
- HS bảng con


- 2 hs nêu.
- HS đọc nhẩm.


- HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 2 hs nêu.


- HS đọc các từ cần nối: cá
nhân.


- 2 học sinh.
- Hs làm bài.


- 1hs đọc. Lớp nhận xét.



- 3 học sinh đọc.


- Hs viết vở: Hoa hồng thơm
ngát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bồi dưỡng Tốn</b>

<b>Ơn tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- Củng cố kĩ năng về giải tốn và cộng trừ trong phạm vi 20.


2. Kĩ năng: HS biết cách cộng trừ thành thạo dạng cộng trừ không nhớ trong phạm
vi 20.


3. Thái độ: Lòng say mê học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>


- GV: Phiếu học tập.
- HS:Vở ôli, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi
tính.



15 – 5 17 – 7
13 – 3 12 - 2
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 28p</b>


<b>Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu.</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.


12 + 3 – 2 = … 17 – 5 + 3 = …
15 + 3 – 1 = … 19 – 2 – 1 = …
16 – 4 + 2 = … 18 + 1 – 2 = …
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài tập.


- Gọi hs đọc kết quả bài làm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3: </b>


Cô giáo mua 13 quả bóng xanh và 2 quả bóng
đỏ. Hỏi cơ giáo mua tất cả bao nhiêu quả bóng?
- Gọi hs đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Chốt: Muốn viết câu lời giải cần dựa vào câu
hỏi của bài toán.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp
làm bảng con.


15 13 17 12
5 3 7 2
- HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi
tính


- 4 HS lên bảng làm


14 18 12 11
4 8 2 1


- HS dưới lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc.


- Hs làm cá nhân.


- Đối chiếu kết quả, nhận xét.


- 2 hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho hs làm bài vào phiếu bài tập.
- Gọi hs lên bảng làm.


- Yêu cầu hs nhận xét bài làm trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Giáo viện nhận xét giờ học.


- Dặn hs về ôn tập các dạng bài tập.


- Hs làm bài.
- 1 học sinh.


- Đối chiếu bài làm, nhận xét.


</div>

<!--links-->

×