Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.21 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 5 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 90: ÔN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể theo tranh truyện kể Ngỗng và tép.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. Kể chuyện có điệu bộ, cử </b>
chỉ
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa: ấp trứng; cốc nước, lon gạo.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: rau diếp, tiếp nối, ướp cá,
nườm nượp
- Gọi hs đọc câu ứng dụng: Nhanh tay thì được
a. Các vần đã học (15’)
- Gv đưa bảng ôn, gv đọc vần cho hs viết.
- Nhận xét trong 12 vần có gì giống nhau?
- Trong 12 vần, vần nào có âm đơi?
- Đọc lại các vần trong bài.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng. (15’)
- Gv ghi bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- Đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ơn tập: ắp,
tiếp, ấp.
- Gv cho hs quan sát tranh, ảnh gà mẹ ấp trứng, cốc
nước đầy.
- Luyện đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
2. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (16’)
- Luyện đọc sgk.
- Yêu cầu hs quan sát tranh minh họa và nhận xét
- Luyện đọc các câu ứng dụng.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs thực hiện.
- 2 hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.
- Đọc các câu ứng dụng.
- Đọc trơn tồn bài.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng.
- Yêu cầu hs luyện viết vở tập viết.
c. Kể chuyện: (10’) Ngỗng và Tép
- Gv kể chuyện 2 lần.
- Gv giới thiệu vì sao ngỗng lại ko ăn tép qua câu
chuyện Ngỗng và tép.
- Gv tổ chức cho hs kể theo nhóm.
- Gọi hs kể trước lớp.
- ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm của vợ
chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài và làm bài tập.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bài vở tập viết.
- Hs kể theo nhóm 4 hs.
- Hs đại diện nhóm kể.
<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 82: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
1.1. Giúp hs bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải tốn có lời văn.
- Tìm hiểu bài tốn.
+ Bài tốn đã cho biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Giải bài tốn:
+ Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi.
+ Trình bày bài giải.
1.2. Bước đầu tập cho hs tự giải bài toán.
<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tốn có lời văn khoa học nhanh, đúng yêu cầu</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Sử dụng các tranh vẽ trong sgk.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Giới thiệu cách giải bài tốn và cách trình bày</b>
<b>bài giải. (10’)</b>
- u cầu hs xem tranh, đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gv ghi tóm tắt lên bảng.
- Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm như
<b>Hoạt động của hs:</b>
- Vài hs đọc.
thế nào?
- Gv hướng dẫn hs giải bài toán.
Bài giải
Nhà An có tất cả số con gà là:
5+ 4= 9 (con gà )
Đáp số: 9 con gà
<b>B. Thực hành:</b>
Bài
1 : (8’) Đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu hs tự điền vào tóm tắt rồi giải bài tốn.
Bài giải
Cả hai bạn có số quả bóng là:
4+ 3= 7 (quả bóng )
Đáp số: 7 quả bóng
Bài 2: (7’) - Đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu hs tự điền vào tóm tắt rồi giải bài tốn.
Bài giải
Tổ em có tất cả số bạn là:
6+ 3= 9 (bạn )
Đáp số: 9 bạn
- Gọi hs nhận xét.
Bài 3: (7’) - Đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu hs tự điền vào tóm tắt rồi giải bài tốn.
Bài giải:
Có tất cả số con vịt là:
5+ 4= 9 (con )
Đáp số: 9 con vịt
- Yêu cầu hs nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài giải.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài giải.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài giải.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 29/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 6 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 91: OA, OE</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sức khẻo là vốn quý nhất.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hs đọc bài trong sgk.
- Cho hs viết: đón tiếp, ấp trứng.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a.Vần: oa (10’)
- Gv giới thiệu vần oa và ghi bảng
- Phân tích vần oa
- Viết vần oa
- Viết tiếng họa
- Đánh vần và đọc tiếng họa.
- Phân tích tiếng họa.
- Gv viết bảng: họa
- Gv cho hs quan sát tranh Họa sĩ.
+ Tranh vẽ ai?
+ Họa sĩ là những người làm cơng việc gì?
- Gv viết bảng họa sĩ.
- Đọc: oa, họa, họa sĩ.
<b>b. Vần: Oe (7’) (thực hiện như trên)</b>
- So sánh vần oa với vần oe.
c. Đọc từ ứng dụng (7’) Sách giáo khoa, hịa bình,
chích chịe, mạnh khỏe.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’)
- Gv giới thiệu cách viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- Nhận xét bài của hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Đọc (16’)
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oe.
- Đọc câu ưd.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.
- Hs viết bảng con.
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1hs nêu
- vài hs nêu
- Vài hs đọc.
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc toàn bài trong sgk
b. Luyện viết: (7’)
- Giáo viên viết mẫu: họa sĩ, múa xòe.
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét.
c. Luyện nói: (7’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Sức khỏe là vốn quý nhất.
- Gv hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+ Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
KL: Sức khoẻ là vốn quý,có sức khoẻ là có tất
cả.Các em có quyền được chăm sóc sức khoẻ.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- 10hs.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 83: XĂNG - TI – MÉT. ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng- ti- mét (cm).
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng- ti- mét trong các trường hợp đơn
giản.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng đo độ dài trong thực tế, làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước thẳng có vạch chia thành từng cm.
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs làm bài tập 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (8’)</b>
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo
độ dài (thước có các vạch chia thành từng cm).
- Gv giới thiệu cái thước thẳng có chia vạch cm.
- Gv giới thiệu đơn vị xăng- ti- mét viết tắt là cm.
- Gv ghi bảng.
- Gọi hs đọc.
2. Giới thiệu các thao tác đo đọ dài.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs làm bài giải.
- Gv hướng dẫn hs đo độ dài theo 3 bước:
+ Đặt vạch số 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn
thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng.
+ Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia
của đoạn thẳng, đọc kèm theo đơn vị đo.
- Gv vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm.
- Gv vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm.
3. Thực hành:
Bài 1: (5’) Viết kí hiệu của xăng- ti- mét.
- Yêu cầu hs tự viết.
- Nhận xét bài viết.
Bài 2: (6’) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số
đo.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ, viết số đo rồi đọc số
đo.
- Gọi hs đọc trước lớp.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3: (5’) Đặt thước đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
Bài 4: (4’) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
- Yêu cầu hs tự đo từng đoạn thẳng rồi viết số đo.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Hs quan sát.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự viết bài.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 7 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xốy.
- Đọc được các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hs đọc bài trong sgk
- Viết họa sĩ, múa xòe.
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
<b> a. oai (10’)</b>
- Gv giới thiệu vần oai và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần oai.
- Phân tích vần oai.
- Viết vần oai.
- Viết tiếng thoaị
- Đánh vần và đọc tiếng thọai.
- Phân tích tiếng thoại.
- Gv viết bảng: thoại
- Gv cho hs quan sát cái điện thoại.
+ Đây là cái gì?
+ Điện thoại dùng để làm gì?
- Gv viết bảng: điện thoại.
- Cho hs đọc: oai, thoại, điện thoại.
<b> b. oe : (7’) (thực hiện như trên)</b>
- So sánh vần oai với vần oay.
- Gọi hs đọc: oay, xốy, gió xốy.
c. Đọc từ ưd: (7’)
quả xồi, khoai lang, hí hốy, loay xoay.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’)
- Gv giới thiệu cách viết oai, oay, điện thoại..
- Ch hs viết bảng con, gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc (16’)
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oai.
- Đọc câu ưd
- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7’)
- Giáo viên viết mẫu: điện thoại, gió xốy.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi viêt và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv nhận xét
c- Luyện nói: (7’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế
- 3hs
- Hs viết bảng con
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 1 vài hs nêu.
- 10 hs
- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyên viết bảng con.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.
- 10hs.
tựa.
- Tranh vẽ gì?
- Nêu tên từng loại ghế trong tranh.
- Giới thiệu với bạn mình xem nhà mình có những
loại ghế nào.
- Gọi hs giới thiệu trước lớp.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 93.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- Hs giới thiệu theo cặp.
- Vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 84: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải.
<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tốn có lời văn khoa học nhanh, đúng u cầu</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu môn học</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc số đo: 4 cm, 9 cm, 15 cm, 18 cm.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (9’) Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:
Trong vườn có tất cả số cây chuối là:
12+ 3= 15 (cây )
Đáp số: 15 cây chuối
- Nhận xét bài giải.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2: (9’) Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:
Trên tường có tất cả số bức tranh là:
14+ 2= 16 (bức tranh )
Đáp số: 16 bức tranh
- Nhận xét bài giải.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
Bài 3: (9’) Đọc bài toán.
<b>Hoạt động của hs : </b>
- 5 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Có tất cả số hình vng và hình trịn là:
5+ 4= 9 (hình )
Đáp số: 9 hình
- Nhận xét bài giải.
- Cho hs tự kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 8 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 93: OAN, OĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc được các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hs đọc bài trong sgk
- Viết điện thoại, gió xốy.
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
a. <b> oan (10’)</b>
- Gv giới thiệu vần oan và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần oan.
- Phân tích vần oan.
- Viết vần oan.
- Viết tiếng khoan.
- Đánh vần và đọc tiếng khoan.
- Phân tích tiếng khoan.
- Gv viết bảng: khoan.
- Gv cho hs quan sát tranh giàn khoan.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.
- Hs viết bảng con.
- 5hs.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.
+ Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu về giàn khoan.
- Gv viết bảng giàn khoan.
- Đọc: oan, khoan, giàn khoan.
b. oăn (7’) (thực hiện như trên)\
- So sánh vần oan với vần oăn
- Đọc : oăn, xoăn, tóc xoăn,
c. Đọc từ ưd: (7’) bé ngoan, học toán, khỏe khoắn,
xoắn thừng.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’)
- Gv giứi thiệu cách viết; oan, oăn, giàn khoan, tóc
xoăn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài của hs.
Tiết 2
3- Luyệntập:
a- Luyện đọc (17’):
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
* Các con phải có bổn phận yêu thương anh em trong
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oan.
- Đọc câu ưd.
- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7’)
- Giáo viên viết mẫu: giàn khoan, tóc xoăn.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi viêt và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét
c- Luyện nói: (6’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Con ngoan, trị giỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Ở lớp, bạn hs đang làm gì?
- Ở nhà, bạn đang làm gì?
- Người hs như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò
giỏi?
* Bổn phận phải hiếu thảo với cha mẹ,phải là con
ngoan ,trò giỏi.
- Nêu tên những bạn Con ngoan, trị giỏi ở lớp mình.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk, Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 94.
- 1 hs nêu.
- 10 hs.
- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyên viết bảng con.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.
- 10hs.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
<i><b>Ngày soạn: 31/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 9 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 94: OANG, OĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc được các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề áo choàng, áo len, áo sơ mi.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu môn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài học.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hs đọc bài trong sgk.
- Viết giàn khoan, tóc xoăn.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
a.
<b> oang (10’)</b>
- Gv giới thiệu vần oang và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần oang.
- Phân tích vần oang.
- Viết vần oang.
- Viết tiếng hoang.
- Đánh vần và đọc tiếng hoang.
- Phân tích tiếng hoang.
- Gv viết bảng: hoang
- Gv cho hs quan sát tranh vỡ hoang.
+ Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu về vỡ hoang.
- Gv viết bảng vỡ hoang.
- Đọc: oang, hoang, vỡ hoang.
b. oăng (7’) (thực hiện như trên)
- So sánh vần oang với vần oăng.
- Đọc : oăng, hoẵng, con hoẵng.
c. Đọc từ ưd: (7’) áo choàng, oang oang, liến
thoắng, dài ngoẵng.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (7’)
- Gv giới thiệu cách viết vần oang, oăng, vỡ
hoang, con hoẵng.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.
- Hs viết bảng con.
- 5hs.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.
- Cho sh viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét bài của hs.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc (16’)
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần oang.
oăng.
- Đọc câu ưd.
- Đọc toàn bài trong sgk.
* Các con có quyền được cơ giáo dạy dỗ và bảo
ban.
c- Luyện viết: (7’)
- Giáo viên viết mẫu: vỡ hoang, con hoẵng.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi viêt và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét.
b- Luyện nói: (7’)
- Nêu chủ đề luyện nói: áo chồng, áo len, áo sơ
mi.
- Tranh vẽ gì?
- Quan sát áo của các bạn trong nhóm, nói về loại
vải, kiểu áo của bạn.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 95.
- Hs luyện viết bảng con.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.
- 10hs.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 85: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:
- Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Làm bài tập 2, 3 sgk trang 121.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (7’) Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:
Có tất cả số quả bóng là:
4+ 5= 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
- Nhận xét bài giải.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2: (7’) Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:
Tổ em có tất cả số bạn là:
5+ 5= 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
- Nhận xét bài giải.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: (7’) Đọc bài toán.
- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:
Có tất cả số con gà là:
2+ 5= 7 (con gà)
Đáp số: 7 con gà
- Nhận xét bài giải.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 4: (6’) Tính (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs tính theo mẫu:
2 cm+ 3 cm= 5 cm
- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu cách tin hs.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.
Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Tổ: 1, 2, 3, 4.
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.
- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.
<b>______________________________________</b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài học:</b>
1. Kiến thức: HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hồn thành cơng việc.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Tranh BTTH kỹ năng sống.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Khi có người lạ đến chơi mà bố mẹ em khơng
có ở nhà em sẽ làm như thế nào?
- Nếu bị bạn cùng lớp bắt nạt em sẽ làm gì?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh có
câu trả lời hay.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 HS trả lời.
* Làm việc theo nhóm.
B
ài tập 3: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc
làm đúng khi hoạt động nhóm.
- GV nêu yêu cầu.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 4 trong
thời gian 5 phút:
+ Nhóm trưởng đọc các việc làm.
+ Các thành viên trong nhóm đưa ra ý kiến.
- Gọi đại diện một số nhóm nêu kết quả thao
luận.
- Giáo viên nhận xét, chốt các đáp án đúng.
B
ài tập 4: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc
làm em đã cùng các bạn tham gia trong hoạt
động nhóm.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 4:
+ Nhóm trưởng điều khiển các hoạt động.
+ Thư kí nhóm điền thơng tin.
+ Các thành viên trong nhóm phân công nhau
theo dõi kết quả.
- Gọi hs báo cáo việc phân công nhiệm vụ.
- Theo dõi hs thực hiện nhiệm vụ theo tuần.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ôn lại bài, chuẩn bị bài mới.
- Lắng nghe.
- 2 học sinh.
- Hs thực hiện.
+ Thống nhất các ý kiến điền
vào vở thực hành.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 học sinh.
- Hs hoạt động nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo.
- Lắng nghe.
<b>__________________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 8 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần oa, oe, oai, oay.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs đọc: bánh xốp, lợp mái, lớp học.
- Yêu cầu hs viết: bánh xốp, lớp học.
- Gv nhận xét.
<b>B- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>a. Đọc (13’)</b>
- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oa, oe,
oai, oay.
- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua.
- Gọi hs đọc thêm : toa tàu, chích chịe, cái loa,
hoa cúc...
- Giáo viên nhận xét.
- GV nhận xét.
? Tiếng nào có vần oa?
<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>
- Treo chữ mẫu: “tròn xoe, ổ khóa, mạnh khỏe”
yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu
con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài
bài.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 hs đọc.
- HS bảng con.
- Nhiều hs nêu.
- HS đọc nhẩm.
- HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp
- 1hs trả lời.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs viết bảng con.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 31/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 9 tháng 02 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Ôn tập cho hs các phép cộng và phép trừ trong phạm vi 20.
- Luyện giải toán cho học sinh giỏi - yếu.
- Vở ôli, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5')</b>
- Gọi hs làm bài.
12 + 5 = ... 15 = 7+ ……..
11 + 5 = ... 8 + …… = 17
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
- GV giới thiệu bài.
<b>2. HD học sinh làm bài trong vở thực hành</b>
(32p)
<b>Bài 1: Tính</b>
- Hd hs tự nhẩm tính rồi điền kết quả.
- Kết quả phải viết thẳng cột.
a) 10 + 3 = 11 + 2 = 13 + 6 =
17 - 5 = 10 - 1 = 13 - 3 =
18 - 3 = 14 - 4 = 11 - 1 =
b) Hs tự làm.
- HS tự làm nêu kết quả.
GVKL: Đây là MQH giữa phép cộng và phép trừ.
<b>Bài 2: >, <, =</b>
- GV nêu yêu cầu bài.
- Hs nêu cách tính.
- Hs làm bài.
a) 16 + 2 … 10 b) 5 + 2 > 5 + 1
17 - 1 ... 9 13- 3 ... 15 - 5
16 = 14 + …. 12 + 4 = … + 2
- Gv nhận xét.
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Số liền trước của 7 là…..
Số Số liền sau của 5 là…..
Số liền trước của 4 là…..
Số Số liền sau của 9 là….
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS lên làm bài.
- 3 hs đọc.
- Học sinh viết vở.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs nêu.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở
- 1 hs nêu.
- 2 HS làm bảng, lớp làm
vào vở.
<b>______________________________________</b>
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs đọc: bánh xốp, lợp mái, lớp học.
- Yêu cầu hs viết: bánh xốp, lớp học.
- Gv nhận xét.
<b>B- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Điền oa hay oe. (5’)</b>
- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
h....thuận vàng h... h....hồng
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.
Bài 2. Nối
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối.
- Gọi hs đọc các từ cần nối trước lớp.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
loay mái.
hí hoay
thoải hoáy
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được.
- GV giải thích thêm một số từ mới: thoải mái
- GV thu vở nhận xét một số bài.
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>
- Giáo viên chép câu ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài
bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs đọc.
- HS bảng con
- 2 hs nêu.
- HS đọc nhẩm.
- HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp
- 2 hs nêu.
- HS đọc các từ cần nối: cá
nhân.
- 2 học sinh.
- Hs làm bài.
- 1hs đọc. Lớp nhận xét.
- 3 học sinh đọc.
- Hs viết vở: Hoa hồng thơm
ngát.
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
1. Kiến thức:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- Củng cố kĩ năng về giải tốn và cộng trừ trong phạm vi 20.
2. Kĩ năng: HS biết cách cộng trừ thành thạo dạng cộng trừ không nhớ trong phạm
vi 20.
3. Thái độ: Lòng say mê học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
- GV: Phiếu học tập.
- HS:Vở ôli, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi
tính.
15 – 5 17 – 7
13 – 3 12 - 2
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 28p</b>
<b>Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu.</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
<b>Bài 2: Tính.</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
12 + 3 – 2 = … 17 – 5 + 3 = …
15 + 3 – 1 = … 19 – 2 – 1 = …
16 – 4 + 2 = … 18 + 1 – 2 = …
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài tập.
- Gọi hs đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3: </b>
Cô giáo mua 13 quả bóng xanh và 2 quả bóng
đỏ. Hỏi cơ giáo mua tất cả bao nhiêu quả bóng?
- Gọi hs đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Chốt: Muốn viết câu lời giải cần dựa vào câu
hỏi của bài toán.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp
làm bảng con.
15 13 17 12
5 3 7 2
- HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi
tính
- 4 HS lên bảng làm
14 18 12 11
4 8 2 1
- HS dưới lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc.
- Hs làm cá nhân.
- Đối chiếu kết quả, nhận xét.
- 2 hs đọc.
- Cho hs làm bài vào phiếu bài tập.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Giáo viện nhận xét giờ học.
- Dặn hs về ôn tập các dạng bài tập.
- Hs làm bài.
- 1 học sinh.
- Đối chiếu bài làm, nhận xét.