Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 29- lớp 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


<i><b>(Buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 2/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>ĐÀM SEN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng có âm dầu là s hoặc x (sen, xanh, xòe) và các tiếng có âm
cuối là t (mát, ngát, khiết, dẹt).


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm.


2. Ôn các vần en, oen; tìm được các tiếng, nói được câu có vần en, vần oen.
3. Hiểu các từ ngữ: đài sen, nhị (nhụy), thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.
- Nói được vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài Vì bây giờ mẹ mới về, trả lời
các câu hỏi trong bài.


- Gv đọc cho hs viết: cắt bánh, đứt tay, hoảng hốt.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (5)
2. Luyện đọc:


a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc (15)


- Luyện đọc các từ ngữ: xanh mát, cánh hoa, xòe
ra, ngan ngát, thanh khiết.


- Gv giải nghĩa các từ: đài sen, nhị (nhụy), thanh
khiết, thu hoạch, ngan ngát.



- Luyện đọc các câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài:


+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.
+ Gọi hs đọc cả bài.


+ Đọc đồng thanh cả bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và trả lời.
- Hs viết bảng con.


- Lắng nghe.
- Vài hs đọc.
- Hs lắng nghe.


- Đọc nối tiếp các câu.
- Đọc nối đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Ôn các vần en, oen. (15)
a. Tìm tiếng trong bài có vần en.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần en, oen.
c. Nói câu chứa tiếng có vần en, vần oen.
- Gọi hs nhìn tranh đọc 2 câu mẫu.


- Yêu cầu hs thi nói nối tiếp câu có tiếng chứa vần
en, vần oen.


Tiết 2


4. Tìm hiểu bài và luyện nói: (30)
a. Tìm hiểu bài:


- Đọc thầm cả bài văn.


+ Khi nở hoa sen trông đẹp ntn?
- Đọc câu văn tả hương sen.
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Gọi hs đọc lại bài.


b. Luyện nói:


- Nêu u cầu luyện nói.


- u cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Luyện nói trước lớp.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Cho hs đọc lại cả bài.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài: Mời
vào.


- Hs nêu.


- Nhiều hs nêu.
- 1 hs đọc.



- Hs nối tiếp nói.


- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nói mẫu.
- Nhiều hs nói.


_______________________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 2/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA L, M, N</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs biết tô chữ hoa L.


- Viết các vần oan, oat; các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải- chữ thường, cỡ vừa,
đúng kiểu;


- Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách.


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy</b>



trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.


<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chữ mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Viết các từ: hiếu thảo, yêu mến.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3’)
2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa. (3’)


- Gv cho hs quan sát chữ hoa L và nhận xét.
+ Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
+ Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Luyện viết chữ L.


- Gv nhận xét, sửa sai.



3. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng. (7’)


- Đọc các vần, từ ứng dụng trong bài: oan, oat, ngoan
ngõa, đoạt giải.


- Nêu cách viết các vần và từ ứng dụng.
- Luyện viết trên bảng con.


- Gv nhận xét, sửa sai.


4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. (15’)
- Cho hs tô chữ hoa L.


- Luyện viết các vần, từ ứng dụng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv chấm, chữa bài cho hs.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết bài.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.


- Vài hs nêu.
- Cả lớp viết.
- Hs tô theo mẫu.
- Hs tự viết.



__________________________________________


<b>Chính tả</b>

<b>HOA SEN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao Hoa sen.


- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần en hay oen, điền chữ g hay gh.
- Nhớ quy tắc chính tả: gh + i, e, ê.


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn</b>


đúng khoảng cách giữa các con chữ.


<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viêt sẵn bài ca dao Hoa sen.


- Bảng phụ viết bài tập 2, 3 và luật chính tả cần ghi nhớ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Làm lại bài 2, 3 của giờ trước.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3’)
2. Hướng dẫn hs tập chép.(15’)


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc bài viết.


- Tìm và viết những chữ khó trong bài: trắng, chen,
xanh, mùi, ...


- Gv nhận xét, sửa sai.


- Gv cho hs chép bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập. (10’)
a. Điền vần: en hay oen?


- Yêu cầu hs làm bài: (đèn bàn, cưa xoèn xoẹt...)
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại bài làm.
b. Điền chữ: g hay gh?



- Yêu cầu hs tự làm bài: (đường gồ ghề, con ghẹ,
chiếc ghim áo, tủ gỗ lim...)


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
c. Quy tắc chính tả.


- Gv hướng dẫn hs hiểu và ghi nhớ quy tắc chính tả:
+ Gh+ e, ê, i.


+ G+ a, o, ô, ơ, ư, u...


- Gọi hs nhắc lại quy tắc chính tả.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


<i><b>*GV: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa, do vậy ai</b></i>
<i><b>cũng u thích và muốn gìn giữ để hoa đẹp mãi.</b></i>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.


- Hs đổi chéo kiểm tra.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu lại.


______________________________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 109: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết đặt tính rồi làm tính cộng (ko nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>



<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Làm bài tập 1 sgk trang 152.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu cách làm tính cộng (ko nhớ). (17)
a. Trường hợp phép cộng có dạng 35+ 24.


* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 35 que tính.


- Gv hỏi: + 35 que tính gồm mấy chục que tính và mấy
que tính rời?


+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 35.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 24 que tính và hỏi:



+ 24 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 24.


- Hướng dẫn hs gộp các bó 1 chục que tính với nhau
và các que tính rời với nhau.


+ Nêu tổng số que tính gồm: 5 chục và 9 qt.
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.
* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 35
+
24
59
+ 5 cộng 4 bằng 9, viết 9


+ 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
- Như vậy: 35+ 24= 59
b. Trường hợp 35+ 20.


- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính.
35
+
20
55
- Vậy 35+ 20= 55.


- Cho hs nêu lại cách cộng.


c. Trường hợp phép cộng dạng 35+ 2.
- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính. 35


+
2
37
- Vậy 35+ 2= 37.


- Cho hs nêu lại cách tính.
2. Thực hành: (15)


Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.


- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính.
- Gọi hs nhận xét bài.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: - Đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Hai lớp trồng được tất cả số cây là:
35 + 50= 85 (cây )


Đáp số: 85 cây
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo:
(HS khá giỏi)


- Nêu lại cách đo.


- Yêu cầu hs tự đo rồi viết số đo.
- Đọc bài làm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra.
- Nhận xét bài làm của bạn.



<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- Vài hs nêu.


<b>__________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 3/ 4/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>MỜI VÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Biết nghỉ hơi đúng ở sau mỗi dòng thơ.


1.2. Ơn các vần ong, oong; tìm được tiếng có vần ong, oong.
1.3.- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt
đến chơi.


- Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.
- Học thuộc lịng 2 khổ thơ đầu bài thơ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .


- Tự tin trong giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài Đầm sen và trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)
2. Luyện đọc:


<b>a. Gv đọc mẫu bài.(5’)</b>
b. Hs luyện đọc:(`15’)


- Luyện đọc các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm
thuyền.


- Luyện đọc các câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài:


+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.
+ Gọi hs đọc cả bài.


+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần ong, oong. (15’)


a. Tìm tiếng trong bài có vần ong.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần ong, oong.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (15’)


- Cho hs đọc cả bài thơ.


+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
- Cho hs đọc khổ thơ 3.


+ Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?


<b>* Trẻ em có quyền được tham gia (nói lời mời,</b>
<b>nhờ, đề nghị).</b>


- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Gọi hs đọc phân vai từng khổ thơ.
b. Học thuộc lòng bài thơ. (7’)


- Yêu cầu hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.


- Gv nhận xét, khen hs thuộc bài tại lớp.
c. Luyện nói:(7’)


- Nêu yêu cầu luyện nói.


- Yêu cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.


- Luyện nói trước lớp.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Đọc lại cả bài.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.


- Hs đọc nt từng dòng thơ.
- Hs đọc nt các khổ thơ.
- Vài hs đọc.


- Cả lớp đọc.
- Nhiều hs nêu.


- Hs các tổ thi đua nêu.


- 2 hs đọc.


- Cả lớp đọc thầm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.


- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài nhóm đọc.
- Hs tự đọc.


- Hs các tổ thi đọc.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chuẩn bị bài: Chú cơng.


_______________________________________________________________


<b>Tốn</b>


<b>Bài 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Giúp hs:


- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (ko nhớ). Tập đặt tính rồi
tính.


- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về
tính chất giao hoán của phép cộng.


- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho
trước.



<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính:


35 + 12 60 + 38 6 + 43
41 + 34 22 + 40 54 + 6
- Gv nhận xét.


<b> B. Bài mới: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: (bỏ cột 3)(6’)
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài làm.


Bài 2: Tính nhẩm:(bỏ cột 2,4)(6’)
- Nêu cách tính nhẩm.


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.



- Nhận xét về cột tính: 52+ 6= 58 và 6+ 53= 58
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.


Bài 3: - Đọc đề bài.(6’)
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải


Lớp em có tất cả là:
21+ 14= 35 (bạn )
Đáp số: 35 bạn
- Nhận xét bài giải.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs lên bảng làm.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.



- 1 vài hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.(6’)
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.


- Yêu cầu hs tự vẽ.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập. </i>


- 1 hs đọc lệnh đề.
- 1 hs nêu.


- Hs tự vẽ.


<b>_________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 3/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>CHÚ CÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.
1.2. Ơn các vần oc, ooc; tìm được tiếng có vần oc, ooc.


1.3.- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ lơng đi lúc cơng trưởng
thành.


- Tìm và hát các bài hát về con công.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc thuộc lòng bài Mời vào và trả lời các câu hỏi
trong sgk.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (3’)
2. Luyện đọc:


a. Gv đọc mẫu bài.(3’)
b. Hs luyện đọc:(15’)


- Luyện đọc các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ,
lóng lánh.


- Luyện đọc các câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài:


+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Gọi hs đọc cả bài.
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần oc, ooc.(15’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần oc.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần oc, ooc.
c. Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:(16’)


- Cho hs đọc đoạn 1


+ Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng màu gì?
+ Chú đã biết làm những động tác gì?


- Gọi hs đọc đoạn 2


+ Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi thế nào?
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.


- Gọi hs đọc lại bài.
b. Luyện nói:(15’)


- Nêu yêu cầu luyện nói.


- Yêu cầu hs hát bài hát về con công.
- Gv bắt nhịp cho hs hát bài Tập tầm vơng.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>



- Gọi hs đọc lại cả bài.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài Chuyện
ở lớp.


- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs các tổ thi đua nêu.
- Nhiều hs nêu.


- 1 hs đọc.


- Cả lớp đọc thầm.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- 3 Hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Vài hs hát.
- Cả lớp hát.


_________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 111: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Luyện tập làm tính cộng các số trong phạm vi 100.
- Tập tính nhẩm (với phép cộng đơn giản).


- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính: 51+ 35 80+ 9 8+ 31
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập: </b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 1: Tính:(6’)


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Tính:(6’)


- Nêu cách tính.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


Bài 3: Nối (theo mẫu): (HS khá, giỏi)(7’)
- Gọi hs nêu mẫu: 32+ 17 nối với số 49
- Tương tự yêu cầu hs làm bài.


- Nhận xét bài làm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 4: Đọc đầu bài.(7’)
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Số cm con sên bò được là:
15+ 14= 29 (cm)
Đáp số: 29 cm
- Nhận xét bài giải.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs làm bài tập.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.


- Hs nêu.


<b>_________________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>

<b>MỜI VÀO</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.


- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần ong hay oong, điền chữ ng hay ngh.
- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, e, ê.


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn</b>


đúng khoảng cách giữa các con chữ.


<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viêt sẵn khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.


- Bảng phụ viết bài tập 2, 3 và luật chính tả cần ghi nhớ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Làm lại bài 2, 3 của giờ trước.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Hướng dẫn hs nghe viết:(15’)


- Cho hs đọc 2 khổ thơ đầu của bài Mời vào.



- Yêu cầu hs tìm và viết những chữ khó trong bài: nếu,
tai, xem, gạc.


- Gv nhận xét, sửa sai.


- Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập.(15’)
a. Điền vần: ong hay oong?


- Yêu cầu hs làm bài: (boong tàu, mong).
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại bài làm.


b. Điền chữ: ng hay ngh?


- Yêu cầu hs tự làm bài: (nghề dệt vải, nghe nhạc,
đường đông nghịt, ngọn tháp...)


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
c. Quy tắc chính tả.


- Gv hướng dẫn hs hiểu và ghi nhớ quy tắc chính tả:
+Ngh+ e, ê, i.



+ Ng+ a, o, ô, ơ, ư, u...


- Gọi hs nhắc lại quy tắc chính tả.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu lại.


<i><b>______________________________________________ </b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>NIỀM VUI BẤT NGỜ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs nghe gv kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, hs kể lại được từng
đoạn câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người
dẫn chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Kể được toàn bộ câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: Kể được câu chuyện có điệu bộ, cử chỉ, đúng giọng nhân vật.</b>
<b>3. Thái độ: Có tình u mẹ, lịng hiếu thảo.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa truyện trong sgk.
- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Kể chuyện Bông hoa cúc trắng.


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3’)
2. Gv kể chuyện.(6)


- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.


3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.(18’)


- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới
tranh.


+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Gọi hs kể đoạn 1.


- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Cho hs thi kể trước lớp.


- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.(10’)
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?


- Gv chốt lại: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi


rất yêu Bác Hồ.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được hưởng tình u</b></i>
<i><b>thương, chăm sóc của Bác Hồ.</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs kể.
- 1 hs nêu.


- Hs lắng nghe.


- Hs nghe để nhớ câu chuyện.


- 1 hs nêu.
- 1 hs đọc.


- Hs tập kể theo cặp.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.


- Vài hs nêu.


<i><b>______________________________________________ </b></i>


<b>Toán</b>


<b>Bài 112: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ ko nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Làm bài tập 1 sgk trang 157.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ ) dạng
57-23(15’)



* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 57 que tính.


+ 57 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính
rời?


+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 57.
- Gv ghi bảng.


- Yêu cầu hs tách ra 2 bó và 3 que tính rời.


+ 23 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 23.


- Số que tính cịn lại là mấy chục và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.


* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 57

23
34
+ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4


+ 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
- Như vậy: 57- 23= 34
- Gọi hs nhắc lại cách trừ.
2. Thực hành: (15’)
Bài 1: Tính:



- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.


Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:


- Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Vì sao viết s vào ô trống?
- Gọi hs nhận xét bài.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: - Đọc đề bài.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:


Số trang Lan cịn phải đọc là:
64- 24= 40 (trang )
Đáp số: 40 trang


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.


- Hs tự làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.


- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét bài giải.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>_________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 29</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


<b>1. Tổ tr</b> ưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ , tổ 2, tổ 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ


<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i>a. Ưu điểm </i>


<i>b. Nhược điểm </i>



<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


<b>_________________________________________</b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 7: KĨ NĂNG ỨNG XỬ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hình thành cho học sinh có kỹ năng ứng xử trước mọi người.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông.</b>


3. Thái độ: Học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


- Tranh BTTH kỹ năng sống.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi học sinh báo cáo việc thực hiện tình
huống bài tập 3/ tr 31.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương các
nhóm thực hành tốt.


<b>B. Bài mới: (15’)</b>


1. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Các hoạt động:


Bài tập 4:


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs làm bài vào vở.


- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận.


- Gv nhận xét.
Bài tập 5:


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.


- Cho hs hoạt động nhóm 2: Đọc và lựa
chọn các ý em cho là đúng.


- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả thảo


luận.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học. Dặn hs ôn lại
bài.


- Đại diện các nhóm báo cáo.


- Lắng nghe.


- 1 hs nêu: Em hãy viết 3 đến 5 câu kể
lại một trường hợp em đã nói lời chúc
mừng.


- HS viết vào vở.


- Đại diện nhóm trả lời.


- 1 hs nêu: Đánh dấu X vào ô trống
trước những cách ứng xử mà em lựa
chọn trong những tình huống sau.
- HS nói cho nhau nghe.


- Đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác
bổ sung.


<b>_________________________________________</b>


<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 4/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức về giải bài tốn có lời văn sử dụng phép tính trừ.
- Ơn: giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Nêu các bước khi giải bài tốn có văn.</b>


- GVNX.


<b>B. Làm bài tập (27’) </b>



<b>Bài 1: Cửa hàng có 50 cái ti vi, đã bán 20 ti vi. Hỏi</b>


cửa hàng còn lại mấy ti vi?


- HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau
đó làm vào vở.


- Gọi HS lên chữa bài.


Tóm tắt Bài giải


Có : 50 cái ti vi Cửa hàng còn lại số ti vi là.
Đã bán : 20 ti vi. 50 – 20 = 30 ( tivi)
Còn lại : ….ti vi? Đáp số : 30 tivi
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


<b>Bài 2: Nhà Mai ni được 17 có gà mái và gà trống,</b>


trong đó có 7 con gà trống. Hỏi nhà Mai có mấy con
gà mái?


- HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau
đó làm vào vở.


- Gọi HS lên chữa bài.


- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


<i><b>Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng AO dài</b></i>



3 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy xăng-ti-mét ?
- HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau
đó làm vào vở.


- Gọi HS lên chữa bài.


- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Khi giải tốn có câu hỏi như thế nào thì phải sử
dụng phép tính trừ?


- Nhận xét giờ học.


- 3 hs nêu


- Hs đọc yêu cầu, làm vào
vở.


- Hs chữa bài.


- Hs đọc yêu cầu, làm vào
vở.


- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs chữa bài, lớp làm vở.
- Hs nhận xét.



-Học sinh trả lời.


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ơn lại cách tơ chữ M (viết hoa)


- Viết vần iêu, yêu và từ năng khiếu, yểu điệu.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tô chữ hoa, viết vần, từ đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ</b>


viết.


<b>3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch đẹp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chữ mẫu.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết các từ: chăm chỉ, quý mến.
- Gv nhận xét.



<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: (1p)
- Gv nêu mục tiêu


2. Hướng dẫn ôn chữ M hoa. (26’)


- Gv cho hs quan sát chữ hoa M và nhận xét.
+ Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
+ Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Luyện viết chữ M.


- Gv nhận xét, sửa sai.
a. Hướng dẫn viết bảng con:


- Hướng dẫn học sinh viết các từ khó: thống mát,
thoang thoảng, khắp vườn.


- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét.


b. Hướng dẫn viết vào vở.


- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở,
cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV đọc thong thả bài viết.
- HS soát bài.



- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- 2 hs viết bảng.


- Hs quan sát.
- Học sinh nêu.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.


- Vài hs nêu.
- Hs tô theo mẫu.
- Cả lớp viết.


- Lắng nghe.
_________________________________


<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 7: KHƠNG ĐÙA NGHỊCH TRÊN HÈ PHỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết được tác hại của việc đùa nghịch trên hè phố, trên đường</b>



làng.


<b>2. Kĩ năng: HS biết chơi ở chỗ phù hợp và an toàn.</b>


<b>3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân không đùa nghịch trên hè</b>


phố.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh, video về các hành động có ý thức/ khơng có ý thức khi đi trên hè phố
để trình chiếu minh họa.


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1


<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

những nơi nào?


- Em đã bao giờ chơi đùa trên vỉa hè
chưa?



- Em chơi trị gì trên hè phố và điều đó
có ảnh hưởng tới những người xung
quanh không?


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


- GV giới thiệu bài mới.


<b>2. Các hoạt động cơ bản (27p)</b>


- GV kể câu chuyện “Trận đấu quyết
liệt”.


- GV nêu câu hỏi:


H: Chiều thứ bảy Sang, Tuấn, Kiệt và
Danh đã làm gì? HS trả lời


H: Tại sao Sang và chị đi xe đạp bị ngã?
HS trả lời.


- HS trao đổi thảo luận theo nhóm đơi.
H: Chúng ta có nên chơi đùa trên hè phố
khơng? Tại sao ?


- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu


hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách
và yêu cầu HS và xác định những việc
nên và khơng nên làm bằng hình thức
giơ thẻ Đúng/ Sai.


- Yęu cầu HS giải thích ở một số trường
hợp em cho là Sai.


- GV hỏi thêm: Ngoài những việc đã
nêu trong sách giáo khoa. Em hãy nêu
những việc không nên làm khi đi trên
vỉa hè?


- GV nhận xét.


<b>4. Hoạt động ứng dụng</b>


- Cho HS xem một video nói về việc
chơi đùa trên vỉa hè:


(Xem đến đoạn Sơn rủ Tony đá bóng
trên vỉa hè thì dừng lại).


H: Theo em, Sơn và Tonny ai đúng, ai
sai? Tại sao ?



- GV nhận xét.


H: Nếu bạn Sơn rủ em cùng chơi đá


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 4 Học sinh trả lời.


- Đại diện nhóm 2 lên trình bày.


- HS nhận xét.


- HS quan sát hình trong sách .


- HS sắp xếp lại các bức hình đúng trình
tự câu chuyện.


- Học sinh nêu những việc không nên
làm khi đi trên vỉa hè.


- Học sinh một video nói về việc chơi
đùa trên vỉa hè.


- Học sinh thảo luận nhóm 4 và nêu
cách xử lí tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bóng trên vỉa hè, em sẽ trả lời bạn Sơn
thế nào?



- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


GV liên hệ giáo dục: Vỉa hè dùng để
làm gì? Khi đi trên vỉa hè thì ta nên đi
như thế nào?


- GV nhận xét và liên hệ giáo dục HS
không được đùa nghịch trên hè phố.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn
bị bài sau.


mời một số nhóm lên đóng vai.
- Đại diện nhóm 1 lên trình bày.
- HS nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×