Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao án tuần 4- lớp 5D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.96 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4 </b>



<i><b>NS: 20/9/2017 </b></i>
<i><b>NG: Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 16: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS qua ví dụ cụ thể làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và
biết cách giải BT liên quan đến dạng quan hệ tỉ lệ đó.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b> Bảng phụ, VBT


<b>III. CÁC HĐDH:</b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra</b> <i>( 5 phút ) </i>


- 1HS lên làm BT 3 (SGK-18 )
- HS và GV nhx chốt lời giải đúng.


<b>B. Bài mới</b> ( 13 phút )


<i><b>1. GTB:</b></i> Trực tiếp



<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i>a/ VD: </i>


- Gv nêu VD để HS tự tìm quãng
đường đi trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ rồi
ghi kết quả vào bảng


? Em có nhận xét gì về thời gian đi
và qng đường đi được ?


<i>b/ Bài toán: </i>


- Gv nêu bài toán
? BT cho biết gì ?
? BT hỏi gì ?


? BT này thuộc loại toán nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- 2HS lên bảng giải mỗi em giải 1
cách, lớp làm ra nháp, nhận xét


<b>Bài giải</b>


<b>Nửa chu vi vườn hoa là :</b>
<b>120 : 2 = 60 (m)</b>
<b> a) Chiều rộng vườn hoa là:</b>


<b>60 : (5 + 7) x 5 = 25 (m)</b>


<b>Chiều dài vườn hoa là :</b>


<b>60 – 25 = 35 (m)</b>
<b>Diện tích vườn hoa là :</b>


<b>35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub></b>
<b> b) Diện tích lối đi là :</b>


<b>875 : 25 = 35 (m2<sub> )</sub></b>
<b> ĐS : a/ 25 m, 35 m</b>
<b> b/ 35 m2</b>


<i>Ôn tập và bổ sung về giải tốn</i>


- Thời gian tăng thì qng đường tăng


- 2 giờ đi được 90 km


- 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu km
- BT về đại lượng tỉ lệ


- P. pháp rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số
Tóm tắt :


2 giờ : 90 km
4 giờ : ? km


<b>Bài giải </b>
<b>Cách 1 :</b>



<b>Trong 1 giờ ô tô đi được là:</b>
<b>90 : 2 = 45 (km)</b>
<b>Trong 4 giờ ôtô đi được là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3 : Luyện tập</b> : <i>( 19 phút )</i>


<b>Bài 1:VBT-21 </b>


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- ? BT thuộc loại tốn nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- HS làm bài


- Đọc kết quả, nhận xét


<b>Bài 2 : VBT-21 </b>


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? BT thuộc loại nào ?


? Dùng p. pháp nào để giải ?
- HS làm bài


- Đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét


<b>Bài 3 : </b>



? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Dùng p.pháp nào để giải ?


<b>4 : Củng cố dặn dò</b> <i>: ( 3 phút )</i>


- GV nhận xét tiết học
- BVN : 1,2,3 ( 19 )


<b>4 giờ gấp 2 giờ số lần là:</b>
<b>4 : 2 = 2 (lần)</b>


<b>Trong 4 giờ ô tô đi được là:</b>
<b>90 x 2 = 180 (km)</b>
<b> Đáp số: 180 km.</b>


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề


<i>Tóm tắt:</i>


6m: 90000 đồng
10m: … đồng?


- BT về đại lượng tỉ lệ
- PP rút về đơn vị


<b>Bài giải</b>


<b>Mua một mét vải hết số tiền là:</b>


<b>90000 : 6 = 15000 (đồng)</b>
<b>10 mét vải hết số tiền là:</b>
<b>15000 x 10 = 150000 (đồng)</b>
<b> Đáp số: 150000 đồng.</b>


<b>Bài 2 : </b>- 1HS đọc đề
Tóm tắt:


25 hộp : 100 cái bánh
6 hộp: … cái bánh?
- BT về đại lượng tỉ lệ
- P . pháp rút về đơn vị


<b>Bài giải</b>


<b>Số cái bánh trong một hộp là:</b>
<b>100 : 25 = 4 (cái bánh)</b>
<b>6 hộp có số cái bánh là:</b>


<b>4 x 6 = 24 (cái bánh)</b>


<b> Đáp số: 24 cái bánh.</b>


<b>Bài 3 : </b>1HS đọc đề
Tóm tắt:


1000 người tăng: 21 người
4000 người tăng: …người?
- Phương pháp tìm tỉ số
Lắng nghe





<b>---TẬP ĐỌC </b>


<b>Tiết 7: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài


- Đọc đúng các tên người, tên địa lý nước ngoài.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm buồn, nhấn giọng những từ ngữ miêu
tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cô bé Xa da
-cơ, mơ ước hồ bình của thiếu nhi.


- Hiểu ND: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng
hồ bình của trẻ em toàn thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3. </i>Thái độ: GD HS lịng u hồ bình.


<i>* GD quyền TE: HS có quyền được sống trong hồ bình, được bảo vệ khi có</i>
<i>xung đột chiến tranh, có quyền được kết bạn, được yêu thương, chia sẻ.</i>


<b>II. CÁC KNSCB:</b>


- Xác định được giá trị, sự cảm thông (bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những


nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại).


<b>III. ĐDDH</b>: BGPP.


<b>IV. CÁC HĐDH : </b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- H đọc 2 phần vở kịch và nêu ý nghĩa vở
kịch.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>


- G giới thiệu chủ điểm mới “Cánh chim
hoà bình”.


- ? Tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu bài học.


<i><b>2- Luyện đọc: (10’)</b></i>


- 1H đọc toàn bài.
* Gv Chia đoạn: 4 đoạn


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1



- GV luyện HS phát âm tên địa lí, nước
ngồi


- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc các nhân
3 - 4 em)


- 4 H đọc nối tiếp đoạn lần 2- lớp theo dõi
2 H đọc phần chú giải SGK.


? Em hiểu những <i>truyền thuyết</i> nghĩa là
gì?


? Đặt câu có từ <i>truyền thuyết.</i>


* HD đọc câu văn dài - đưa bảng phụ
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn
giọng trong đoạn văn?


2 H nêu - Gv ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần
nhấn giọng.


2-3 H đọc nhận xét


- HS luyện đọc theo cặp. G quan sát
hướng dẫn.


- Thi đọc: Đoạn 2 (3 em/ lượt) đọc 2 - 3
lượt



- H theo dõi và bình chọn nhóm đọc tốt




Đọc phân vai “ Lòng dân”




- Một bạn nhỏ và rất nhiều những
con sếu …


<b>Những con sếu bằng giấy</b>


+ Đoạn 1: Ngày 16/7/1945 ... Nhật
Bản.


+ Đoạn 2: Hai quả bom...nguyên tử
+ Đoạn 3: Khi Hi-rô-si-ma...644 con
+ Đoạn 4: Xúc động ... mãi hồ
bình.


Xa - da - cô Xa - xa - ki


Hi - rô - si - ma, Na - ga - da - ki


+ Loại truyện dân gian về các nhân
vật và sự kiện có liên quan đến lịch
sử mang nhiều yếu tố thần kì



+ Việt Nam có nhiều truyện truyền
thuyết rất hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- G đọc mẫu toàn bài và lưu ý cách đọc
cho từng đoạn<i> .</i>


<i><b>3- Tìm hiểu bài: (12’)</b></i>


- 1H đọc đoạn 1- lớp đọc thầm.


? Vì sao Xa-da-co bị nhiễm phóng xạ?
? Nêu nội dung chính đoạn 1


- 1H đọc đoạn 2 - lớp đọc thầm.


+ Hai quả bom nguyên tử rơi xuống Nhật
Bản đã gây ra hậu quả gì ?


* G tiểu kết- HS nêu ý đoạn 2.
- 1H đọc đoạn 3 - lớp đọc thầm.


+ Xa - da - cơ bị nhiễm phóng xạ khi nào?
+ Cơ bé hi vọng kéo dài cuộc sống của
mình bằng cách nào?


*G tiểu kết- HS nêu ý đoạn 3.
- 1H đọc đoạn 4 - lớp đọc thầm.


+ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ tình
đồn kết với Xa - da - cô?



+ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện
vọng hồ bình?


+ Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ
nói gì với Xa - da - cô?


- H nêu ý kiến, GV chốt ý


+ Câu chuyện này muốn nói với các em
điều gì?


<i><b>4- Đọc diễn cảm:(10’) ) </b></i>


- 2Hs nhắc lại giọng đọc bài văn
+ Từ ngữ cần nhấn giọng


- Hs luyện đọc diễn cảm (cá nhân, nhóm)
GV và HS cùng nhận xét đánh giá bình
chọn bạn đọc hay nhất.


- 2Hs đọc tốt đọc diễn cảm toàn bài.


<b>3. Củng cố - dặn dị: (2’)</b>


? Chiến tranh ở Việt Nam trong thời kì
kháng chống Mĩ, chúng ta đã bị ném
những loại bom gì? Hậu quả của nó ra
sao?



- Đưa ra cho Hs xem tranh ảnh về hậu quả
của chiến tranh, sự phản đối chiến tranh.


<i>*Liên hệ: Chúng ta có quyền được sống</i>




<i>1.Mỹ ném bom nguyên tử xuống</i>
<i>Nhật Bản: </i>


- Ngày 16/7/1945: Mỹ chế tạo bom
nguyên tử.


- Nửa tháng sau Mỹ ném 2 quả bom
xuống Nhật Bản.


<i>2. Hậu quả của 2 quả bom gây ra:</i>


- Gần nửa triệu người chết.


- Đến năm 1951: 100 000 người
chết do nhiễm phóng xạ nguyên tử.


<i>3. Khát vọng sống của Xa-da-cô</i>
<i>Xa-xa-ki:</i>


- Gấp 1000 con sếu treo quanh
phịng sẽ khỏi bệnh.


<i>4.Ước vọng Hồ Bình của HS thành</i>


<i>phố Hi-rơ-si-ma:</i>


- Gấp sếu gửi cho Xa-da-cơ.
- Góp tiền xây dựng tượng đài.
5-6 HS nêu


<i><b>* Câu chuyện tố cáo tội ác chiến</b></i>
<i><b>tranh hạt nhân, nói lên khát vọng</b></i>
<i><b>sống, khát vọng hồ bình của trẻ</b></i>
<i><b>em tồn thế giới.</b></i>


- thành công, quyết định, mau
chóng, nửa triệu người, may mắn,
phóng xạ, lâm bệnh nặng, nhẩm
đếm, ngây thơ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>trong hồ bình, được bảo vệ khi xung đột</i>
<i>chiến tranh, có quyền được kết bạn, được</i>
<i>yêu thương, chia sẻ. Biết cảm thông chia</i>
<i>sẻ những nạn nhân bị bom nguyên tử sát</i>
<i>hại.</i>




<b>---CHÍNH TẢ (nghe – viết) </b>


<b>Tiết 4:</b>

<b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



1. Kiến thức:


- Nghe viết đúng chính tả bài <i>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ</i>


- Tiếp tục củng cố về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.


3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b> : Bút dạ, phiếu khổ to


<b>III. CÁC HĐDH : </b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- 2H lên bảng thực hiện.
- Lớp nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>


- Luyện tập về cấu tạo vần, quy tắc đánh
dấu thanh trong tiếng.


<i><b>2- HD viết chính tả: (25’)</b></i>


<i>a) Tìm hiểu nội dung: </i>



- Gv đọc bài
- HS đọc thầm lại


+ Vì sao Phrăng Đơ bô- en rất trung
thành với đất nước Việt Nam?


+ Vì sao đoạn văn lại đặt tên là “Anh bộ
đội Cụ Hồ gốc Bỉ”?


<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- 2H tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết.
- G đọc cho HS viết.


- G đọc HS soát lỗi.


- GV chấm 7 bài, nhận xét
- Lớp đổi chéo vở soát lỗi


<i><b>3- HD làm bài tập chính tả: (10’)</b></i>


- 1H đọc yêu cầu bài tập.


- Lớp làm bài tập vào vở, 1H lên bảng
làm


? Tiếng <i>nghĩa</i> và tiếng <i>chiến</i> về cấu tạo
có gì giống và khác nhau?



- Lớp nhận xét, GV kết luận.
- G nêu yêu cầu.


Viết phần vần của các tiếng: <i>Chúng</i>
<i>tôi muốn thế giới này mãi mãi hồ</i>
<i>bình.</i>


<i>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ</i>


+ Là người lính Bỉ nhưng lại làm việc
cho quân đội ta, nhân dân ta thương
yêu anh gọi anh là bộ đội Cụ Hồ.
- Phrăng Đơ-bô-en; Phan Lăng; dụ
dỗ.


- Viết chính tả.


<b>* Bài 1:</b> Chép phần vần của các tiếng
in đậm vào mơ hình cấu tạo vần :
- Cùng có âm chính là ngun đơi âm,
tiếng <i>chiến</i> có âm cuối, tiếng <i>nghĩa</i>


khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- H nối tiếp nhau nêu ý kiến.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’) </b>


- G hệ thống nội dung bài.


- G nhận xét tiết học.


- Ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng - Chuẩn bị bài tuần 5.


- Tiếng khơng có âm cuối : Đặt dấu
thanh ở chữ cái đầu ghi ngun âm
đơi.


- Tiếng có âm cuối : Đặt dấu thanh có
chữ cái thứ 2 ghi nguyên âm đôi.
Lắng nghe




<i><b>---NS: 20/9/2017 </b></i>
<i><b>NG: Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Tiết 7:</b>

<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa


- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu, phân biệt những từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng dùng từ đặt câu.



3. Thái độ: HS có ý thức sử dụng từ khi nói, khi viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


<b>III. CÁC HDDH: </b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- 2 H nối tiếp nhau đọc đoạn văn của
mình trước lớp.


- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>Trực tiếp


<i><b>2- Nhận xét: (10’)</b></i>


*Bài 1: 2H đọc y/c bài 1 và đoạn văn.
- H dùng từ điển nêu nghĩa 2 từ: chính
nghĩa, phi nghĩa.


- H so sánh nghĩa của 2 từ. GV chốt ý :
(Là trái với đạo lí - Đúng với đạo lí)
+ Vậy thế nào là từ trái nghĩa?
*Bài 2: - GV đọc câu tục ngữ.



- H tìm từ trái nghĩa: 2, 3 HS nêu ý kiến.
- Lớp và GV chốt ý, củng cố nghĩa của
từ.


*Bài 3: - H đọc yêu cầu 3.
- 2, 4 H nêu ý kiến, GV chốt ý.


<i><b>3- Ghi nhớ: </b></i>SGK (39)


- 3H đọc ghi nhớ.


- H tìm cặp từ trái nghĩa, GV chốt ý.




BT3: đọc đoạn văn miêu tả cơn mưa


<i>Từ trái nghĩa</i>


<b>*Bài 1:</b> So sánh từ :


- Phi nghĩa: Trái với đạo lý…
- Chính nghĩa : Đúng với đạo lý…


<b>*Bài 2:</b> Tìm từ trái nghĩa:
Sống - chết


Vinh - nhục



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>4- Luyện tập: (20’)</b></i>


*Bài 1: - 2H đọc yêu cầu.


- 1H đọc các câu thành ngữ, tục ngữ.
- H tìm các cặp từ trái nghĩa.


- 4H lên bảng gạch chân, lớp nhận xét.
*Bài 2: - Tương tự bài tập 1.


*Bài 3: - HS nêu yêu cầu của bài 3
- HS trao đổi nhóm (bàn)


- Đại diện nhóm nêu ý kiến, lớp nhận
xét


GV chốt kiến thức


- HS đặt câu có chứa 1 từ trái nghĩa
- HS đặt câu có chứa 1 cặp từ trái nghĩa
*Bài 4: - HS nêu miệng, GV chốt ý
nhanh


(Đ - S)


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ trái nghĩa có tác dụng gì ?


- Hồn thành bài tập 4.


<b>*Bài 1:</b> Tìm cặp từ trái nghĩa:
đục / trong đen / sáng
rách / lành dở / hay


<b>*Bài 2:</b> Điền từ trái nghĩa vào chỗ
chấm:


hẹp / rộng ; xấu / đẹp ; trên / dưới


<b>*Bài 3:</b> Tìm từ trái nghĩa với các từ
đã cho.


- Hồ bình / chiến tranh, xung đột.
- Đoàn kết / chia rẽ, bè phái.


- Thương yêu / căm ghét, thù hận…
- Giữ gìn/ chia rẽ, bè phái…


<b>*Bài 4:</b> Đặt câu:


VD: Em rất u hồ bình và ghét
chiến tranh.


3-4 HS nêu




<b>---TOÁN</b>



<b>Tiết 17: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS củng cố, rèn kĩ năng giải BT liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ bằng một trong hai cách “rút về
đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải tốn.


3. Thái độ: HS u thích mơn học, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


<b>II. CÁC HĐDH :</b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Bài cũ</b><i>: ( 5 phút ) </i>


1HS lên làm BT 2(19)


<b>2. Luyện tập</b> (<i>32 phút ) </i>


<b>Bài 1:</b> Củng cố giải BT về QH tỉ lệ
? Bài tốn cho biết gì?



Tóm tắt:


3 ngày trồng : 1200 cây
12 ngày trồng : ....cây ?


<b>Bài giải</b>


<b>12 ngày gấp 3 ngày số lần là :</b>
<b>12 : 3 = 4 (lần)</b>


<b>12 ngày đội đó trồng được số cây thông là :</b>
<b>1200 x 4 = 4800 (cây)</b>


<b> Đáp số : 4800 cây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Bài tốn hỏi gì?


? BT thuộc loại toán nào ? Dùng p.
pháp nào để giải ?


- Hs tự tóm tắt và giải BT
- Đọc kết quả, nhận xét


<b>Bài 2</b> : Củng cố giải BT về QH tỉ lệ
- Cách làm tương tự BT1


? Dùng p. pháp nào để giải ?


- HS làm bài, đổi chéo kiểm tra,


nhận xét


<b>Bài 3</b> : Củng cố giải BT về QH tỉ lệ
-Tương tự Bài 1và 2


? Dùng P . pháp nào để giải ?
- HS làm bài


- HS nói miệng cách làm và giải
thích


<b>3. Củng cố dặn dị:(3 phút)</b>


- Gv nhận xét tiết học
- BVN : 1,2,3,4 ( 19,20 )


20 quyển : 40000 đồng
21 quyển : … đồng?
- BT về QH tỉ lệ


<b>Bài giải</b>


<b>Mua một quyển vở hết số tiền là:</b>
<b>40000 : 20 = 2000 (đồng)</b>
<b>Mua 21 quyển vở hết số tiền là:</b>


<b>2000 x 21 = 42000 (đồng)</b>
<b> Đáp số: 42000 đồng.</b>


<b>Bài 2 (VBT-22) </b>1HS đọc đề


Tóm tắt:


1 tá bút chì : 15000 đồng
6 bút chì : … đồng?


<b>Bài giải</b>
<b>1 tá = 12 cái</b>
<b>Giá một chiếc bút chì là:</b>
<b>15000 : 12 = 1250 (đồng)</b>
<b>Giá sáu chiếc bút chì là:</b>
<b>1250 x 6 = 7500 (đồng)</b>
<b> Đáp số: 7500 đồng.</b>
-P.pháp rút về đơn vị


Tóm tắt:


2 ngày : 72000 đồng
3 ngày : … đồng?
-P.pháp rút về đơn vị


(đáp số 108000 đồng)




<i><b>---NS: 20/9/2017 </b></i>
<i><b>NG: Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TỐN </b>


<b>Tiết 18: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS qua VD cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải BT
liên quan đến dạng quan hệ tỉ lệ đó .


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
tương ứng giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán.


3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> bảng phụ.


<b>III. CÁC HĐDH : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Bài cũ</b> (5 phút)
-1HS lên làm BT 4 (20)


<b>2. Bài mới</b><i>( 12 phút) </i>


+ G nêu ví dụ trong SGK, kẻ bảng.
- H nêu kết quả số bao gạo có được khi
chia hết 100 kg gạo vào các bao…
- G gợi ý cho H quan sát bảng nêu nhận
xét.



+ 2H đọc bài toán. G gợi ý tóm tắt
phân tích.


-G gợi ý cho H giải theo 2 cách.


-1 số h nêu miệng cách giải, G ghi
bảng.


- H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại.
? Nhìn vào bảng kết quả nêu nhận xét ?
? Đây là BT thuộc dạng nào ?


? Có những p. pháp giải nào ?


- 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp,
nhận xét


<b>3 : Luyện tập</b><i>( 20 phút )</i>


<b>Bài 1 : </b>- 1HS đọc đề
- P.tích đề


? BT thuộc loại toán nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- HS tự tóm tắt và giải


- HS đọc kết quả, nhận xét


<b>Bài 2 : </b>



Cách làm tương tự bài 1
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- HS làm bài


- 1 HS lên bảng làm, nhận xét


<b>Bài 3:</b>


-Tương tự cách làm trên
- HS làm bài


- Đối chiếu kết quả với bảng phụ, n.xét


<b>4. Củng cố, dặn dò.(3 phút )</b>


- GV nhận xét tiết học
- HD : 1,2,3 ( 21 )


- Tóm tắt


2 ngày : 72000 đồng
5 ngày : ...đồng ?


<b>Bài giải </b>


<b>Làm 1 ngày được trả số tiền là :</b>
<b>72 000 : 2 = 36 000 ( đồng )</b>
<b>Làm trong 5 ngày được trả số tiền là :</b>


<b>36 000 x 5 = 180 000 ( đồng )</b>


<b> Đáp số: 180 000 đồng.</b>


VD (SGK). Nhận xét: Khi số kg gạo ở
mỗi bao gấp lên bao nhiêu lần thì số
bao gạo… giảm đi bấy nhiêu lần.
- Bài tốn(SGK): Tóm tắt


2 ngày: 12 người.
4 ngày: … người ?


- Khi số kg gạo tăng thì số bao gạo
giảm


- BT về QH tỉ lệ


- P.Pháp tìm tỉ số và p. pháp rút về
đơn vị


Giải : SGK (20, 21)


<b>Bài 1 : </b>Tóm tắt:
10 ngày: 14 người
1 tuần lễ: … người?
- BT về QH tỉ lệ


- P. pháp rút về đơn vị (ĐS: 20 ngày)


<b>Bài 2 : </b>Tóm tắt:


100 học sinh: 26 ngày


130 học sinh: …ngày?


- P. pháp rút về đơn vị (ĐS: 20 ngày)


<b>Bài 3 : </b>Tóm tắt:
18 giờ : 5 máy
10 giờ : … máy?


(ĐS : 4 máy)
Lắng nghe


<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Đọc đúng các từ ngữ và đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ
nhàng tha thiết.


- Hiểu nội dung bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống
bình yên và quyền bình đẳng của các dân tộc.


- Học thuộc lòng bài thơ.


2. Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm


3. GD HS tinh thần đồn kết, bình đẳng giãu các dân tộc.


<i>* Giáo dục HS bảo vệ mơi trường: giữ gìn trái đất ln xanh, sạch, đẹp </i>



<i>* Giáo dục HS có quyền được kết bạn với bè bạn năm châu, được sống trong hồ</i>
<i>bình, đồng thời phải có bổn phận giữ gìn bảo vệ trái đất.</i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>BGPP.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- 2H đọc bài, nêu ND chính từng đoạn.
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>


? Bức tranh gợi cho em nhớ tới điều gì ?
- Hát bài: <i>Trái đất này là của chúng mình</i>


<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc: (10’)</i>


- 1H đọc toàn bài.


* G Chia đoạn: 3 khổ thơ



- 3 HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 1


- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc các nhân
3-4 em)


-3 H đọc nối tiếp khổ thơ lần 2- lớp theo dõi
2 H đọc phần chú giải SGK.


* HD đọc câu văn dài- đưa bảng phụ


? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng
trong câu thơ?


2 H nêu- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn
giọng.


2-3 H đọc nhận xét


- HS luyện đọc theo cặp. GV QSHD.


- Thi đọc: khổ thơ 2 (3 em/ lượt) đọc 2- 3
lượt


- H theo dõi và n.xét bình chọn nhóm đọc tốt.
- G đọc diễn cảm bài thơ.


<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>


- 1H đọc khổ1 - Lớp đọc thầm.
+ Hình ảnh trái đát có gì đẹp?


* GV tiểu kết – HS nêu ý khổ 1.
- 1 HS đọc khổ 2- lớp đọc thầm.
+ Em hiểu 2 câu cuối khổ 2 nói gì?




<i>Những con sếu bằng giấy</i>






- Bom H; bom A


- Tiếng cười ran /cho trái đất
không già.


*Khổ 1: Hình ảnh đẹp của trái
đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS đọc khổ 3 – lớp đọc thầm.


+ Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho
trái đất?


+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
HS nêu ý kiến, GV chốt ý.


<i>c) Đọc thuộc lòng: (10’)</i>



- Gv hướng dẫn cách đọc
- 2H nêu giọng đọc bài thơ.
- H tìm từ ngữ nhấn giọng.


- H nối tiếp nhau đọc đoạn, cả bài.


- H khá - giỏi thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp hát “ <i>Bài ca trái đất</i>”.


- HS đọc bài


- Hs nhẩm thuộc bài thơ
- Gọi HS đọc thuộc bài thơ
- Lớp hát bài Bài ca về trái đất


<b>3. Củng cố, dặn dò :( 2phút )</b>


Các em làm gì để bảo vệ trái đất xanh
-sạch - đẹp?


- Gv nhận xét tiết học - VN học thuộc bài thơ
- CB <i>Một chuyên gia máy xúc</i>


- Hoa nào cũng quý, cũng thơm.
Trẻ em khác màu gia đều đáng
quý, đáng yêu


*Khổ 3: Giữ bình yên, trẻ mãi
cho trái đất.



- Chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử hạt nhân.


<i><b>* Bài thơ kêu gọi đoàn kết</b></i>
<i><b>chống chiến tranh, bảo vệ cuộc</b></i>
<i><b>sống bình yên, quyền bình đẳng</b></i>
<i><b>giữa các dân tộc.</b></i>


- Trái đất trẻ/ của bạn trẻ năm
châu


Vàng, trắng, đen…/ dù da khác
màu


- HS nêu ý kiến.
Lắng nghe


<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 4: TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>



<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức:

Giúp HS:


- Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại được câu
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện;


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi người Mĩ có lương tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của


quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lượcViệt Nam.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện.


3. Thái độ: HS biết u hồ bình và ghét chiến tranh.


<b>II. CÁC KNSCB:</b>


- Thể hiện sự cảm thông với những nạn nhân của vụ thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm
với hành động dũng cảm của những người Mĩ có lương tri.


- Phản hồi, lắng nghe tích cực


<b>III. ĐD DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ nhân vật, thời gian xảy ra vụ thảm sát.


<b>IV. CÁC HDDH:</b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 1, 2 Hs kể chuyện - Lớp và GV nx.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- GTB (1’)</b></i> Dẫn dắt bằng lời.


<i><b>2- Nội dung:(32’)</b></i>


<i>a. GV kể chuyện: </i>



- H quan sát trang SGK
- 1H đọc lời thuyết minh


<i>b. HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa:</i>


- Gv kể lần 1: kết hợp tranh ảnh.
- Gv kể lần 2: kết hợp tranh ảnh.
+) Đoạn 1: đọc chậm dãi, trầm lắng.
+)Đoạn 2: giọng nhanh hơn, căm
hờn, nhấn giọng những từ ngữ tả tội
ác của lính Mỹ.


+) Đoạn 3: giọng hồi hộp.


+) Đoạn 4: giới thiệu ảnh tư liệu.
+) Đoạn 5: giới thiệu ảnh 6, 7.


<i>c. HD HS kể, trao đổi ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>


- H kể chuyện (4 nhóm).
- 5H kể chuyện tiếp nối.


- 2H kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi
với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>



- G hệ thống nội dung bài.


- Kể chuyện cho người thân nghe.
- Tìm hiểu câu chuyện ca ngợi hồ
bình chống chiến tranh.


Kể 1 việc làm tốt góp phần xây dựng
quê hương




+ Ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai - cơ,
ông trở lại Việt Nam với mong ước đánh
một bản đàn cầu nguyện cho linh hồn của
những người đã khuất ở Mỹ Lai .


+ Ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã huỷ
diệt Mỹ Lai, với những tấm lá bằng
chứng về vụ thảm sát.


+ Ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng của
Tơm-xơn và đồng đội đậu trên cánh đồng
Mỹ Lai tiếp cứu 10 người dân vơ tội.
+ Ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh lính
da đen Hơ-bớt, tự bắn vào chân mình để
khỏi tham gia tội ác.


+ Ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ
thảm sát Mỹ Lai trước công chúng.



- Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại Việt
Nam sau 30 năm xảy ra vụ thảm sát.


<i>*Ý nghĩa:</i> Ca ngợi hành động dũng cảm
của những người Mĩ có lương tâm đã
ngăn chặn và tố cáo tội ác của quân đội
Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt
Nam.




<i><b>---NS: 20/9/2017 </b></i>


<i><b>NG: Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 19:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:Giúp HS củng cố về:


- Mối quan hệ giữa các đại lượng tỉ lệ (nghịch)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Vở bài tập, phiếu học tập bài tập 2.


<b>III. CÁC HDDH:</b>



<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 trong
SGK.


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Luyện tập (30’)</b></i>


Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- u cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn - tóm tắt
bài toán.



- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán rút về ĐV.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- u cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải tốn theo cách
tìm tỉ số.


Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn


- Cho HS thảo luận làm bài theo nhóm
sau đó các nhóm đọc kết quả của bài.
- GV nhận xét, chữa bài.



<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- GV chốt lại 2 cách giải các bước giải
tốn


+ Bước 1: Tóm tắt bài tốn


+ Bước 2: Phân tích đề, lựa chọn cách
giải.


+ Bước 3: Trình bầy bài giải.


- HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 1: </b>


<b>Bài giải</b>


<b>6 ngày gấp 3 ngày số lần là:</b>
<b>6 : 3 = 2 (lần)</b>


<b>Để sửa xong đoạn đường trong 3 ngày thì</b>
<b>cần số người là: </b>


<b>15 x 2 = 30 (người)</b>
<b>Số công nhân cần bổ sung là:</b>


<b>30 – 15 = 15 (người)</b>
<b> Đáp số: 15 người.</b>



<b>Bài 2: </b>


<b> Bài giải</b>


<b> Mua 15 gói kẹo loại 5000 đồng hết số tiền</b>
<b>là: </b>


<b>5000 x 15 = 75000 (đồng)</b>


<b> Mua kẹo loại 7500 đồng thì được số gói</b>
<b>kẹo là: </b>


<b>75000 : 7500 = 10 (gói)</b>
<b>Đáp số: 10 gói kẹo.</b>


<b>Bài 3: </b>


<b>Bài giải</b>


<b> Tổng số tiền thu nhập của cả gia đình là:</b>
<b> 800000 x 4 = 3200000 (đồng)</b>


<b> Khi gia đình có thêm một người con thì bình</b>
<b>quân thu nhập hàng tháng của mỗi người là: </b>
<b> 3200000 : 5 = 640000 (đồng)</b>


<b> Như vậy bình quân thu nhập hàng tháng của</b>
<b>mỗi người đã giảm là: </b>



<b> 800000 - 640000 = 160000 (đồng)</b>
<b>Đáp số: 160000 đồng.</b>


<b>Bài 4: </b>


* Kết quả :
C. 105 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, đánh giá giờ học


- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài
cho giờ sau.




<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Tiết 8: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập
thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa vừa tìm được.
2. Kĩ năng: rèn cho HS kĩ năng dùng từ đặt câu.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b>



- Bút dạ và 2, 3 tờ phiếu các ND bài tập 1,2, 3 để HS làm bài trên bảng lớp.


<b>III. H D Y H C CH Y U:</b>Đ Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- 2H đọc, lớp nhận xét.
- GV chốt nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>


- G nêu mục đích, yêu cầu giờ học.


<i><b>2- HD HS làm bài tập (34’)</b></i>


*Bài 1: - 1H đọc yêu cầu đề bài.
- H làm vào vở.


- 3H đọc kết quả.


- lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- 2H khá, giỏi đọc TL 4 thành ngữ, tục
ngữ.


*Bài 2: - G nêu yêu cầu bài tập..


- H nêu ý kiến.


- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
*Bài 3: - 2H nêu yêu cầu của bài.


GV gợi ý: những từ trái nghĩa có cấu
tạo giống nhau sẽ tạo ra cặp đối xứng
đẹp hơn.


- H thảo luận nhóm.


- 4 đại diện nhóm trình bày.
- H khá- giỏi làm cả bài.
- Lớp và GV chốt ý.


*Bài 4: - 1H đọc yêu cầu.
- G lưu ý, nhận mạnh yêu cầu.
- H làm vào vở, đọc cho lớp nghe.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài.


- 1 H nhắc lại khái niệm từ trái nghĩa.
- Học thuộc câu thành ngữ, tục ngữ




Học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục
ngữ



<b>*Bài 1:</b> Tìm từ trái nghĩa trong các
thành ngữ tục ngữ.


Ít – nhiều Nắng - mưa
Chìm – nổi Trẻ - già


<b>*Bài 2:</b> Điền vào ô trống 1 từ trái
nghĩa với từ đã cho:


Kết quả: lớn, già, dưới, sống.


<b>*Bài 3:</b> Tìm từ trái nghĩa với các từ đã
cho:


- Tả hành động : Khóc - cười ;
đứng-ngồi


Tả hình dáng: Cao thấp; cao vống
-lùn tịt.


Tả trạng thái: Buồn vui; lạc quan
-bi quan.


- Tả phẩm chất : Tốt - xấu; hiền - dữ .


<b>*Bài 4:</b> Đặt câu:


VD: Đáng q nhất là tính trung thực
cịn dối trá thì chẳng ai ưa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BT1,3.




<b>---TẬP LÀM VĂN </b>


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I . MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức<b>: </b>Giúp học sinh:


- Từ kết quả quan sát cảnh trường học của mình, lập được dàn ý chi tiết bài văn
miêu tả ngôi trường.


- Viết một đoạn văn miêu tả trường học từ dàn ý đã lập.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng lập dàn ý, viết đoạn văn.
3. Thái độ: HS u thích mơn học


<b>II.ĐD DẠY HỌC: </b>Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- G KT sự CB của HS - NX.



<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>


- G nêu MĐYC giờ học.


<i><b>2- H.dẫn HS luyện tập (34’)</b></i>


*Bài 1: - 1H nêu yêu cầu bài tập
- lớp đọc thầm.


- 2H trình bày quan sát ở nhà
- H lập dàn ý chi tiết ( cá nhân)
- 5,6 H trình bày ý kiến.


- Lớp bổ sung.


- 1H (khá) trình bày bài hoàn
chỉnh, lớp bổ sung, nhận xét.


*Bài 2: - G nêu yêu cầu bài 2.
- H chọn 1 đoạn TB để hoàn
chỉnh - H viết đoạn.


- G chấm, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài. NX





Bài quan sát trường học


<i>Luyện tập tả cảnh</i>


<b>*Bài 1:</b> Lập dàn ý cho bài văn miêu tả môi
trường:


MB: Giới thiệu bao quát


- Trường nằm trên một khoảng đất rộng
- Ngơi trường 2 tầng, qt vơi vàng, hàng
cây bóng mát bao quanh


TB: Tả từng bộ phận cảnh:


+ Sân trường: xi măng, cột cờ….
- Cây phượng, bàng, hoa sữa,..
- Hoạt động chào cờ, giờ ra chơi,…
+ Lớp học:


- 2 tồ nhà xếp hình chữ L


- Lớp học thoáng mát, đầy đủ tiện nghi…
- trang trí các lớp học…


+ Vườn trường ( Vườn hoa):
- Cây trong vườn…



- Hoạt động chăm sóc…
KB:


- Ngày một đẹp hơn nhờ sự quan tâm của
phụ huynh


- Yêu quý, tự hào về trường


<b>*Bài 2:</b> Viết đoạn văn theo dàn ý trên
(đoạn thân bài).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giờ học.


- Xem bài TLV tả cảnh đã học,
các gợi ý.


- Chuẩn bị bài viết.




<i><b>---NS: 20/9/2017 </b></i>
<i><b>NG: Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 20: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:Giúp học sinh luyện tập giải bài toán liên quan đến tỉ số và bài toán


liên quan đến tỷ lệ.


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số và bài toán liên quan
đến tỷ lệ.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Vở bài tập, phấn mầu.


<b>III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong
SGK.


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i> trực tiếp


<i><b>b. Luyện tập (30’):</b></i>


Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài toán.



- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán về tổng và
tỉ số của hai số.


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài tốn.


- u cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán về hiệu và
tỉ số của hai số.


- HS lên bảng làm bài.


<i>Luyện tập chung</i>


<b>Bài 1</b>: Tóm tắt:
Nữ:



Nam:


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 (phần)


Số học sinh nữ là:
36 : 4 x 3 = 27 (em)
Số học sinh nam là:
36 – 27 = 9 (em)


Đáp số: Nữ: 27 em; Nam: 9 em.


<b>Bài 2:</b> Tóm tắt
Chiều dài:
Chiều rộng:


Bài giải


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 2 = 1 (phần)


Chiều dài mảnh đất HCN là:
10 : 1 x 3 = 30 (m)
Chiều rộng mảnh đất HCN là:


30 – 10 = 20 (m)


Chu vi mảnh đất HCN là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài toán.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải tốn theo cách
tìm tỉ số.


Bài 4: (Dành cho HS học tốt)
- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài toán.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>



- GV chốt lại các cách giải.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài
cho giờ sau.


Đáp số: 100 m.


<b>Bài 3:</b>


Bài giải
Đổi: 1 tạ = 100 kg.


300 kg thóc gấp 100kg thóc số lần là:
300 : 100 = 3 (lần)


Số gạo xát được là:
60 x 3 = 180 (kg)


Đáp số: 180 kg gạo.


<b>Bài 4: </b>


Bài giải


Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là:
300 x 15 = 4500 (sản phẩm)
Số ngày hoàn thành kế hoạch là:


4500 : 450 = 10 (ngày)



Đáp số: 10 ngày.
- Lắng nghe




<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 8: TẢ CẢNH (Kiểm tra viết)</b>



<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Dựa trên kết quả của những tiết tập làm văn tả cảnh đã học, HS viết
được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn tả cảnh.
3. Thái độ: GD cho HS tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Vở viết văn.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:


<b>Phương pháp dạy học</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’). </b></i>
<i><b>2- Nội dung (35’)</b></i>


- 2H đọc lại đề bài -Lớp đọc thầm.


- G lưu ý HS chọn 1 trong 3 đề.
- H chọn đề bài viết.


- G lưu ý HS giới hạn, nội dung của đề.
- 1H nhắc lại Cấu tạo bài văn tả cảnh.


3- Viết bài (30’)
- H viết bài.


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.


Vở viết văn của cả lớp.




* Đề bài:


Chọn 1 trong 3 đề bài sau:


a) Tả cảnh buổi sáng (trưa hoặc chiều)
trong một vườn cây (công viên, trên
đường phố, cánh đồng …)


b) Tả một cơn mưa


c) Tả trường em vào buổi sáng một
ngày đẹp trời trước khi vào học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4- Thu bài:



- G thu bài chấm( cả lớp )
- Nhận xét giờ kiểm tra


- Tuyên dương cá nhân, nhóm viết bài
tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dị:(2’) </b>


- G hệ thống nội dung bài.


- Yêu cầu HS về nhà đọc trước đề bài,
gợi ý của tiết tập là văn tuần sau
“Luyện tập làm báo cáo thống kê”.


Lắng nghe



---DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 2


<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 4 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 5</b>



<b>1. Nhận xét tuần 4:</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...


...
...
...


<i><b>*Tồn tại: </b></i>……….………..


<i><b>*Tuyên dương:</b></i>………..


………..………


<i><b>*Nhắc nhở:</b></i> ………


<b>2. Phương hướng tuần 5: </b>


...
...
...
...
...
==========================================================


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×