Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 tuaàn 23 tieát 73 1 phaùt bieåu caùc tính chaát cô baûn cuûa phaân soá 2 ñieàn soá thích hôïp vaøo oâ vuoâng caùc em gaáp saùch vôû kieåm tra baøi cuõ caâu hoûi 2 2 3 3 2 3 öc1 3 1 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.79 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 23:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các em gấp sách vở kiểm tra bài cũ



• 1> Phát biểu các tính chất cơ bản của phân


số



• 2> Điền số thích hợp vào ơ vng:



Câu hỏi:



6

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6

1



18

6



:2



:2


:3



:3



2



3



1


3




ÖC(1, 3)={-1; 1}


R

út gọn


phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TUAÀN 21:



TIẾT 42



Bài: 4:

RÚT GỌN PHÂN SỐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


6

2


18

6


:3


:3



2

1


6

3


:2


:2



Đơn giản hơn phân số


ban đầu



Đơn giản hơn phân số


ban đầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TUAÀN 21:




TIẾT 42



Bài: 4:

RÚT GỌN PHÂN SỐ



1> Cách rút gọn phân số



<b>Ví dụ: Rút gọn phân số</b>

<b> </b>

<b> </b>

 4


8 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


4 4 : 4 1
8 8 : 4 2


Ta thấy 4 là ước chung của -4 và 8, ta có:

<b> </b>



<b> </b>



Quy Tắc:

(SGK/13)



?1:

Rút gọn các phân số sau:



Ta thấy 4 là ước chung của -4 và 8, ta có:

<b> </b>



<b> </b>





 5



a


10  


18
b
33 
19
c
57



36
d
12


 19 19 :19 1


c


57 57 :19 3


 


  


  



18 18 : ( 3) 6


b


33 ( 33) : ( 3) 11


  


  


  


36 ( 36) : ( 12) 3
d


12 ( 12) : ( 12) 1


  


 5 ( 5) : 5  1


a


10 10 : 5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2> Thế nào là phân số tối giản:</b>



 





1 6 1 3<sub>;</sub> <sub>; ; ;</sub>


2 11 3 1 là những phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa)

<b>a> Định nghĩa: (SGK/14)</b>



<b>?2: </b>

<b>Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau đây.</b>


 


3<sub>;</sub> 1<sub>;</sub> 4 9 14<sub>;</sub> <sub>;</sub>
6 4 12 16 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



6

2

1



18

6

3



:2



:2


:3



:3



:6



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2> Thế nào là phân số tối giản:</b>



 




1 6 1 3<sub>;</sub> <sub>; ; ;</sub>


2 11 3 1 là những phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa)

<b>a> Định nghĩa: (SGK/14)</b>



<b>?2: </b>

<b>Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau đây.</b>


 


3<sub>;</sub> 1<sub>;</sub> 4 9 14<sub>;</sub> <sub>;</sub>
6 4 12 16 63


<b>Các phân số tối giản là:</b>  1 9;
4 16


<b>a> Định nghóa</b>

<b>: (SGK/14)</b>



<b>b> Nhận xét</b>

<b>: </b>

Khi chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng, ta
sẽ được một phân số tối giản


<b>b> Chú ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>+ Học bài trong SGK và trong vở ghi.</b>



</div>

<!--links-->

×