DƯỢC LIỆU TRONG 11 CÔNG THỨC (P2)
1
TRẦN BÌ
-TÊN :Citrus deliciosa L.
Họ Rutaceae
- BPD : vỏ quả phơi khô
-TVQK: vị đắng cay, ấm, vào kinh phế tỳ
-TPHH : tinh dầu, hesperidin, vit A, B
-TDDL : hành khí tiêu đàm, kích thích tiêu hóa,
hòa vị chỉ ẩu, hóa đờm ráo thấp, chỉ khái
TRẦN BÌ
Chủ trị :
+ Chữa đau bụng ăn kém, ợ hơi, buồn nôn
+ Chữa nôn mửa do lạnh
+ Chữa tiêu chảy
+ Chữa ho do lạnh, viêm khí quản mãn tính
+ Chữa táo bón, bí tiểu
LD : 4-12g / ngày, sắc uoáng
TRẦN BÌ
TRẦN BÌ
TRẦN BÌ
TRẦN BÌ
HẬU PHÁC
-TÊN :Magnolia officinalis L.
Họ Magnoliaceae
- BPD : vỏ thân cây, khi dùng tẩm gừng sao vàng
-TVQK: vị cay đắng, ấm, tỳ, vị, phế, đại trường
-TPHH : tinh dầu magnolola
-TDDL : Ôn trung tán hàn, hành khí hóa thấp, hạ khí
bình suyễn
HẬU PHÁC
Chủ trị
-Chữa đầy bụng, trướng bụng, tức ngực
-Chữa táo bón
-Chữa đau dạ dày do tỳ vị hư hàn
-Chữa ho đàm đặc khó thở
-Chữa nôn mửa, kiết lỵ, ăn uống khó tiêu
-Giải cảm, chữa sốt rét
-LD : 4-12g / ngày, sắc uống
HẬU PHÁC
HẬU PHÁC
HẬU PHÁC
HẬU PHÁC
CÂY MÃ ĐỀ
Bnnmn
JLKL;
14
CÂY MÃ ĐỀ
Tên khác
Xa tiền
Tên khoa học : Plantago major L.
Họ Mã đề (Plantaginaceae)
Bộ phận dùng
Toàn cây (Mã đề thảo)
Hạt ( Xa tiền tử)
Thu hái- chế biến
Thu hái lúc cây sắp ra hoa
Hạt: thu hái khi quả già
Thành phần hóa học
Tịan cây có iridoid (aucubin), flavonoid, chất nhầy
Hạt: có nhiều chất nhầy, đường, dầu béo..
15
16
17
18
Nghệ
Tên khác : Nghệ vàng, uất kim, khương hoàng
Tên khoa học: Curcuma longa L. Họ gừng (Zingiberaceae)
Bộ phận dùng : thân rễ chính (khương hồng), củ con 9 uất kim)
Thành phần hóa học: curcumin, tinh dầu
Tác dụng: làm lành vết thương, tăng tiết mật, thông mật
Công dụng:
- Trị đau dạ dày, phụ nữ sau khi sinh bị đau bụng
- Làm mau lên da non vết thương, chống sẹo
Ngày dùng 1-6 g dưới dạng bột hay thuốc sắc
19
Thân rễ Nghệ
20
Cinnamomum cassia Lauraceae
Quế
21
22
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae
23
vỏ Quế
25
26