Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

23 dẫn luận ngôn ngữ học EN03 016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.34 KB, 10 trang )

1. Tiếng Việt cùng họ với nhóm ngơn ngữ: Họ Môn Khơ me (Việt, Mường, BaNa, Khơ Mú, Cơ Tu, Khơ Me).
a. Đúng

2. Tập hợp các ngơn ngữ có chung nguồn gốc gọi là ngữ hệ các ngôn ngữ.
b. Đúng

3. Phân biệt ngơn ngữ và lời nói: Ngơn ngữ mang tính xã hội có tính khái qt và trừu tượng cịn lời nói mang tính cá nhân,
cụ thể.
b. Đúng

4. Ngơn ngữ học nghiên cứu về ngôn ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

5. Lời nói là của cá nhân. Nó chỉ diễn ra một chiều từ hiện tại đến tương lai.
a. Đúng

6. Tiếng Việt có 6 thanh chia làm 2 âm vực.
b. Đúng

7. Từ đơn vị nhỏ nhất độc lập về nghĩa và hình thức.
b. Đúng

8. Tiếng Anh và Tiếng Nga cùng thuộc loại hình ngơn ngữ: khơng đơn lập, hịa kết.
a. Đúng

9. Nghĩa tình thái: là sự bày tỏ thái độ, sự đánh giá của người nói đối với việc đó.
a. Đúng

10. Tiếng Việt là ngơn ngữ biến hình.



b. Sai

11. Âm tiết là: đơn vị phát âm nhỏ nhất, cứ phát âm một hơi tạo thành một tiếng là âm tiết.
b. Đúng

12. Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập có thanh điệu.
a. Đúng

13. Tín hiệu là một yếu tố vật chất kích thích vào giác quan con người, làm cho người ta tri giác được và thông qua đó biết về
một cái gì khác bằng cách lý giãi, suy diễn tín hiệu đó.
a. Đúng

14. Tính võ đốn là: tính khơng có lý do, do thói quen cộng đồng sử dụng ngôn ngữ.
b. Đúng

15. Âm vị là cái trừu tượng của âm tố. Còn tố vị là cái cụ thể của âm vị.
a. Đúng

16. Từ đồng âm: là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa.
a. Đúng

17. Từ vựng là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị ngôn ngữ.
a. Đúng

18. Từ vựng là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị ngơn ngữ.
a. Đúng

19. Các thành phần nghĩa của từ: có 4 thành phần: nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu vật, nghĩa biểu thái và nghĩa cấu trúc.
a. Đúng



20. Phạm trù cách là: phạm trù ngữ pháp của từ.
a. Đúng

21. Từ đồng âm: là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa.
a. Đúng

22. Cách thức phát triển của ngôn ngữ: phát triển từ từ, khơng đột biến, có sự phát triển không đồng đều giữa các mặt ngôn
ngữ (từ vựng biến đổi nhanh nhất, ngữ âm tương đối chậm và ngữ pháp ít biển đổi).
b. Đúng

23. Đặc điểm của câu: là đơn vị của ngôn ngữ, thể hiện một nội dung thơng báo, có cấu trúc ngữ pháp và có ngữ điệu kết
thúc.
b. Đúng

24. Mối quan hệ giữa một từ với một câu: từ là đơn vị bậc dưới của câu, câu được cấu tạo từ những từ.
a. Đúng

25. Từ đa nghĩa: một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm.
b. Đúng

26. Mỗi tiếng trong tiếng Việt đều mang nghĩa.
a. Sai

27. Tiếng Anh là ngơn ngữ biến hình có trọng âm.
b. Đúng

28. Tiếng trong tiếng Việt là một hình vị.
a. Đúng


29. Trọng âm là: hiện tượng nhấn mạnh vào một âm tiết trong từ.


b. Đúng

30. Âm tiết chia làm hai loại chính: mở và khép.Trong đó có nửa mở và nửa khép.
b. Đúng

31. Tiếng Anh là ngơn ngữ tổng hợp tính.
a. Đúng

32. Gía trị của một đơn vị ngôn ngữ được quy đinh bởi: Âm vị, hình vị, từ, câu.
a. Đúng

33. Âm tố chia làm 2 loại: âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.
a. Đúng

34. Từ “nhí nhảnh” có: 1 từ,2 âm tiết, 2 hình vị, 3 âm vị và 5 âm tố.
a. Sai

35. Tiếng Việt chủ yếu dùng các phương thức: hư từ, trật tự từ, ngữ điệu.
a. Đúng

36. Ăng ghen quan niệm: “ngôn ngữ bắt nguồn từ trong lao động và nảy sinh cùng với lao động”.
b. Đúng

37. Trong tiếng Việt cụm từ “cha và con” là quan hệ chủ vị.
b. Sai


38. Âm tố chia là: 2 loại: Âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.
a. Đúng


39. Trong tiếng Việt “bạn Hương – lớp trưởng lớp tôi” là quan hệ chủ vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

40. Tiếng Việt là ngơn ngữ phân tích tính.
a. Đúng

41. Tiếng Nga gồm 6 cách.
b. Đúng

42. Con đường hình thành ngôn ngữ dân tộc: 3 con đường: chất liệu vốn có (Pháp, Việt Nam), pha trộn nhiều dân tộc (tiếng
Anh), tập trung nhiều tiếng địa phương (Nga).
a. Đúng

43. Gỉa thuyết về nguồn gốc ngôn ngữ thời Phục Hưng> thuyết tượng thanh, thuyết cảm thán,thuyết quy ước xã hội,thước
ngôn ngữ cử chỉ.
b. Đúng

44. Từ speakers gồm ba hình vị.
b. Đúng

45. Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức phụ tố và biến tố bên trong.
b. Đúng

46. Bản chất tìn hiệu ngơn ngữ: 3 bản chất: võ đốn, tính 2 mặt, tính hình tuyến.
b. Đúng


47. Thuật ngữ “ngôn ngữ” mà ta đang nghiên cứu cũng giống như ngôn ngữ trong “ngôn ngữ hội họa”, “ngôn ngữ điện ảnh”
“ngôn ngữ âm nhạc”.
a. Sai


48. Loại hình ngơn ngữ là: khái niệm ngơn ngữ học dùng để chỉ tập hợp những ngơn ngữ có chung hay một hay nhiều đặc
điểm hình thái nhất định.
a. Đúng

49. Hệ thống ngôn ngữ chỉ gồm những yếu tố đồng loại.
a. Sai

50. Bản chất tìn hiệu ngơn ngữ: 3 bản chất: võ đốn, tính 2 mặt, tính hình tuyến.
a. Đúng

51. Tín hiệu ngơn ngữ là cái mà ta nghe thấy được chứ khơng nhìn thấy được. Cịn chữ viết chẳng qua là ta ghi lại mà thôi.
a. Đúng

52. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt.
a. Đúng

53. Đặc trưng của phụ âm: luồn hơi đi ra bị cản khi phát âm, mạnh, không vang, chỉ tập trung vào tiêu điểm cấu âm.
b. Đúng

54. Câu phương tiện chính để biểu đạt và giao tiếp.
a. Đúng

55. Tiếng Việt và Tiếng Hán khác nhau: tiếng Việt có 6 thanh, tiếng Hán có 4 thanh.
a. Đúng


56. Âm vị siêu âm đoạn tính gồm: thanh điệu, trọng âm và ngữ điệu.
a. Đúng

57. Âm vị khác âm tố: âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được nữa. Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
dùng để cấu tạo vỏ âm thanh.


a. Đúng

58. Cái biểu hiện trong tín hiệu ngơn ngữ: âm thanh, cái mà tai người nghe được.
a. Đúng

59. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống tín hiệu ngơn ngữ: 3 mối quan hệ: ngữ đoạn.cấp bậc, liên tưởng.
a. Đúng

60. Các tiêu chí miêu tả hình thang ngun âm quốc tế: 3 tiêu chí: độ mở của miệng, hình dáng của môi và chiều hướng của
lưỡi.
b. Đúng

61. Đơn vị ngơn ngữ có tính độc lập về hình thưc và nghĩa: từ.
a. Sai

62. Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh của các đơn vị có nghĩa của ngơn ngữ.
a. Đúng

63. Ý nghĩa ngữ pháp là: ý nghĩa chung của nhiều từ, nhiều đơn vị ngữ pháp có tính khái quát và trừu tượng.
b. Đúng

64. Thành phần câu gồm: thành phần chính gồm: chủ ngữ và vị ngữ, thành phần phụ gồm: trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ.

b. Đúng

65. Ngơn ngữ có hai chức năng: giao tiếp và tư duy.
a. Đúng

66. Phương thức biến tố trong: biến đổi một bộ phận của chính tố để thể hiện sự thay đổi ý nghĩa ngữ pháp.
a. Đúng

67. Tiếng Việt là ngôn ngữ dùng nhiều ngữ điệu.


b. Đúng

68. Đặc trưng của nguyên âm: tạo ra luống hơi tự do, yếu, có tiếng vang, các bộ phát âm đều.
b. Đúng

69. Các cơ sở của ngữ âm: 3 cơ sở: sinh lý, vật lý và xã hội.
b. Đúng

70. Quan hệ ngữ pháp trong câu ca dao: “còn trời, cịn nước, cịn non / cịn cơ bán rượu anh còn say sưa” là: quan hệ đẳng
lập.
a. Đúng

71. Nghĩa biểu niệm của từ: mối liên hệ giữa từ với ý nghĩa.
b. Đúng

72. Từ đồng nghĩa chia làm 2 loại: Tuyệt đối (Hán Việt thuần Việt, từ cũ và từ mới, địa phương và toàn dân) Tương đối (khác
nhau về sắc thái biểu cảm).
b. Đúng


73. Tiếng Việt sử dụng: 8 phương thức ngữ pháp (phụ tố, chính tố, thay chính tố, trọng âm, lặp, hư từ, trật tự từ, ngữ điệu)
b. Sai

74. Đơn vị ngữ pháp gồm: âm vị, hình vị, từ/ cụm từ và câu.
a. Sai

75. Phạm trù số, cách là đặc trưng ngữ pháp của tiếng Việt.
a. Sai

76. Tín hiệu ngơn ngữ có tính đơn trị.
a. Sai


77. Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức chắp dính.
b. Sai

78. Tiếng Việt là ngơn ngữ tổng hợp tính.
a. Sai

79. Tính đặc biệt của ngơn ngữ thể hiện ở: ngơn ngữ không thuộc kiến trúc thượng và hạ tầng, không mang tính giai cấp và
khơng phát triển theo con đường đột biến.
b. Đúng

80. Người ta nghiên cứu ngôn ngữ học từ từ thời cổ đại, muộn nhất là nửa cuối TK IV trước công nguyên.
a. Đúng

81. Cụm từ là các từ ghép lại. Về vai trò ngữ pháp cụm từ cũng như từ.
a. Đúng

82. Tiếng Anh là ngơn ngữ có thanh điệu và trọng âm.

b. Đúng

83. Tiếng Anh là ngôn ngữ có thanh điệu và trọng âm.
b. Đúng

84. Tín hiệu ngơn ngữ bao gồm: Hình vị, từ.
b. Sai

85. Đơn vị cấu tạo từ là hình vị.
a. Đúng

86. Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để cấu tạo và biến đổi từ.
a. Đúng

87. Lời nói được thể hiện ở 3 dạng: nói, viết, câm.
a. Đúng




×