Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

gi¸o ¸n §¹i sè 9 – n¨m häc 2008 2009 tuçn thø 19 ngµy so¹n 04012009 ngµy d¹y 012009 tiõt 37 §4 gi¶i hö ph­¬ng tr×nh b»ng ph­¬ng ph¸p céng ®¹i sè i môc tiªu gióp hs hióu c¬ së ®ó gi¶i hö ph­¬ng tr×

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.58 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần Thứ: 19


<b>Ngày soạn:04/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tit 37: </b> Đ4. giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số


<b>I. Mơc Tiªu</b>


- Giúp HS hiểu cơ sở để giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .


- Xây dựng đợc quy trình giải hệ bằng phơng pháp cộng đại số và vận dụng thành
thạo quy trình đó vào giải các hệ phơng trình cụ thể .


- RÌn kỹ năng giải hệ phơng trình, kỹ năng giải phơng trình và viết tập hợp
nghiệm .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi các bài tập .


<b>III. Phơng pháp dạy häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ



<b>iv. cỏc hot ng dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1.</b> <b>I.Kiểm tra bài cũ .</b>


* GV : Nêu quy trình giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ?
Vận dụng giải hệ



2<i>x</i>+<i>y</i>=3


<i>x y</i>=6


{




<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2. II.Bài mới</b>


<b>Hoạt động 2.1</b>


* GV : ĐVĐ vào bài còn
cách làm nào khác với
cách làm của bạn không
ta vào bài .


* GV : gii thiu quy tắc
cộng đại số nh SGK .
* GV : Giới công dụng
của quy tắc cộng đại số
( dùng để biến đổi một hệ


phơng trình tơng đơng ) .
*GV:Thơng qua ví dụ 1
để thực hiện bớc 1


*GV:Hãy thực hiện phép
cộng hai vế của hệ ?
* Hãy cho biết phơng
trình thu đợc là phơng
trình loại gì ?


* GV : Cã mấy cách
thành lập hệ mới ?


HS nghe GV tr×nh bµy vµ ghi
chÐp .


* HS đọc quy tắc trong SGK


* HS nghe vµ ghi chÐp .


* HS đọc quy tắc – bớc 1 và
thực hành .


* HS : đọc bớc 2 và thực hiện
theo cột .


<i><b>1. Quy tắc cộng đại số .</b></i>


Quy t¾c ( SGK / 16
SGK )



VÝ dô 1. XÐt hệ phơng
trình .


Xét hệ :



2<i>x − y</i>=1


<i>x</i>+<i>y</i>=2
<i>⇔</i>


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

¿
2<i>x − y</i>=1


3<i>x</i>=3


¿{


¿


Hc


¿
3<i>x</i>=3
<i>x</i>+<i>y</i>=2



¿{


¿
* GV : Cho HS thùc hµnh


?1 .


* GV : Hãy cho biết quy
trình để lập hệ mới bằng
phơng pháp cộng đại số ?


<b>Hoạt động 2.2</b>


* GV : Hãy quan sát ví
dụ 2 và cho biết phơng
trình thu đợc sau khi
cộng hai vế cảu hệ có
dạng nh thế nào ?


* GV : Giải hệ mới nh
thế nào ? Làm thế nào để
tính đợc y ?


* GV : Cho HS lµm ?2
theo 2 nhãm .


* GV : Cho HS thùc hµnh
?3



<b>Hoạt động 2.3</b>


* GV : Tóm tắt cách giải
nh SGK .


*GV:Gii thiu nh SGK
* GV : Có thể dự đốn số
nghiệm của hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn
thông qua các hệ số của
ẩn . Nếu hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn có duy
nhất một nghiệm thì ta sử
dụng một trong hai
ph-ơng pháp giải đã học để
tìm tập hợp nghiệm . Cịn
nếu hệ vơ nghiệm hoặc
có vơ số nghiệm thì ta chỉ
cần trả lời .


* HS : NX kÕt qu¶ .


* HS : lµm viƯc theo nhãm vµ
NX Trõ hai vÕ ta cã :


x+2y=-3 .hƯ (I)


<i>⇔</i>


2<i>x</i>+<i>y</i>=3


<i>x</i>+2<i>y</i>=<i>−</i>3


¿{


Hc hƯ (I)


<i>⇔</i>
<i>x</i>+2<i>y</i>=<i>−</i>3


<i>x y</i>=6


{


* HS : Trả lời câu hỏi của GV .


* HS : Trả lời câu hỏi .


* HS : Thùc hµnh ?2
* HS : Thùc hµnh ?3


* HS Lần lợt thực hành theo các
yêu cầu của giáo viên .


* HS : §äc néi dung tãm tắt
cách giải nh SGK .


<i><b>2. áp dụng</b></i>


1. trờng hợp thø nhÊt
VÝ dơ 2.



?2


VÝ dơ 3
?3


2. trêng hỵp thø hai
VÝ dô 4


?4
?5


<b>Hoạt động 3</b>. <b>III.Củng cố</b>


-GV:Qua tiết học em nắm đợc những gì ?(HS :trả lời nội dung cần nhớ qua tiết học ).


<b>Hoạt động 4.IV. Hớng dẫn tự hc .</b>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi theo nội dung phần củng cố .
- Hoàn thành VBT - Làm các bài tập : 20; 21;22 trong SGK/19 .
- HS khá , giỏi làm bài 25;26 / SBT trang 8 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần Thứ: 19+20
<b>Ngày soạn:06/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tiết 38, 39: </b> Luyện tập
<b>I. Mục Tiêu</b>


<i><b>+ Kiến thức </b></i>: Qua bài này HS cần nắm vững các kiÕn thøc sau :



Nắm vững phơng pháp giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng phỏp th v
phng phỏp cng i s .


+ Kỹ năng : HS có kỹ năng giải hệ và viết tập hợp nghiệm của hệ, dự đoán số nghiệm
của hệ .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: chuẩn bị trớc các bảng phụ viết nội dung bài tập .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


S dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


- Ph¬ng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>Iv.cỏc hot ng dy v hc</b>


Tiết38:Luyện tập về giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1. kiểm tra</b>


<b>bµi cị .</b>


* GV : nêu quy tắc giải hệ


phơng trình bằng phơng
pháp thế . Vận dụng giải


hệ :


¿
4<i>x</i>+3<i>y</i>=6


2<i>x</i>+<i>y</i>=4


¿{


¿


* GV : nêu quy tắc giải hệ
phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số Vận
dụng giải h :



<i></i>5<i>x</i>+2<i>y</i>=4


6<i>x </i>3<i>y</i>=<i></i>7


{




1HS trả lời câu hỏi, và làm bài
tập . HS cïng lµm vµ nhËn xÐt .



4<i>x</i>+3<i>y</i>=6


¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=4


<i>⇔</i>


¿4<i>x</i>+3(4<i>−</i>2<i>x</i>)=6
<i>y</i>=4<i>−</i>2<i>x</i>


¿


<i>⇔</i>


4<i>x −</i>6<i>x</i>=<i>−</i>6
<i>y</i>=4<i>−</i>2<i>x</i>


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=3
<i>y</i>=<i>−</i>2


¿


{


¿
¿ ¿



¿


VËy hệ


ph-ơng trình cã nghiÖm duy nhÊt
lµ ( 3;-2)


¿
<i>−</i>5<i>x</i>+2<i>y</i>=4


6<i>x −</i>3<i>y</i>=<i>−</i>7


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2. Luyện tp </b>


* GV : Cho học sinh chữa
bài tập 16; 17 trang 16 /
SGK .


GV nhận xét và sửa sai,
chú ý đến cách biến đổi
hệ phơng trình tơng
đ-ơng .


¿


<i>⇔</i>


<i>−</i>15<i>x</i>+6<i>y</i>=12


12<i>x −</i>6<i>y</i>=<i>−</i>14


¿


<i>⇔</i>
<i>−</i>3<i>x</i>=<i>−</i>2
<i>−</i>5<i>x</i>+2<i>y</i>=4


¿


<i>⇔</i>
<i>x</i>=2/3
<i>−</i>10/3+2<i>y</i>=4


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=2/3
<i>y</i>=11/3


¿
¿{


¿


VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt lµ :
(2/3 ; 11/3 ) .


* HS lên bảng làm bài tập 16;


17 , HS ở dới cùng làm và nhận
xét .


<b> giải hệ ph</b>


<b>ơng trình .</b>


Bài 16(sgk)
Đáp số:
a,(3;4)
b,(-3;2)
c,(4;6)


* GV : Cho HS lên bảng
làm bài tập 19 .


* GV : Cho HS chữa bài


* HS lên bảng làm bài,


HS ở dới NX bài làm của bạn


* HS : Lần lợt lên bảng làm bài,
HS ở dới cùng làm và NX


<b>2. Chữa bài tập 19/ 16 .</b>


Vì đa thøc P(x) chia hÕt
cho ®a thøc x+1 nªn P(-1)
=0 , hay




P(-1)=-m+(m-2)+(3n-5)-4n=0


 -n-7 = 0 (1)
t¬ng tù ta cã :



P(3)=27m+9(m-2)-(3n-5)-4n=0


 36m - 13n = 3 (2)
Tõ (1) và (2) ta có hệ


ph-ơng trình :



<i> n</i>7=0


36<i>m</i>13<i>n</i>=3
<i></i>


<i>n</i>=<i></i>7
<i>m</i>=<i></i>22/9


{




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* GV : Cho HS lµm bµi
tËp 20;22; 24 .



* GV lÇn lỵt gäi ba HS
lên bảng làm từng phần và
trình bày cách làm .


* GV : Chữa bài cho HS .


* GV : Cho HS chữa bài
26


* GV : Hớng dẫn HS làm
bµi 26


* GV : Híng dÉn HS lµm
bµi 27


.


HS lên bảng làm bài , HS ở dới
cùng làm và NX .


HS nghe GV HD


HS lên bảng làm bài


HS nghe GV HD


HS làm bài


<b>Dạng 1. Giải hệ phơng </b>


<b>trình </b>


Bµi 20(sgk)
a,(2;-3)
b,(3/2;1)
c,(3;-2)
d,(-1;0)
Bµi 22(sgk)
a,(2/3;11/3)
b.VN


Bµi 24(sgk)
a,(-1/2;-13/2)
b,(1;-1


<b>Dạng 2. Xác định phơng</b>
<b>trình đờng thẳng đi qua </b>
<b>hai điểm .</b>


Bµi 26(sgk)


a) Vì A(2; -2) và B(-1; 3)
thuộc đồ thị hm s
y=ax+b nờn ta cú h


ph-ơng trình :


¿
2<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>2



<i>−a</i>+<i>b</i>=3
<i>⇔</i>


¿<i>a</i>=<i>−</i>5/3
<i>b</i>=4/3


¿{


¿


b) Vì A(-4; -2) và B(2; 1)
thuộc đồ thị của hàm số y
= ax+ b nên ta cú h PT :



<i></i>4<i>a</i>+<i>b</i>=<i></i>2


2<i>a</i>+<i>b</i>=1
<i></i>


<i>a</i>=1/2
<i>b</i>=0


{



Chữa bài 27
a)


(I)



1
<i>x</i>


1
<i>y</i>=1
3


<i>x</i>+
4
<i>y</i>=5
{




Đặt u= 1
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

¿


<i>⇔</i>
<i>u − v</i>=1


3<i>u</i>+4<i>v</i>=5
<i>⇔</i>


¿<i>u</i>=1+<i>v</i>


3(1+<i>v</i>)+4<i>v</i>=5



¿


<i>⇔</i>
<i>u</i>=1+<i>v</i>


<i>v</i>=2/7
<i>⇔</i>


¿<i>u</i>=9/7
<i>v</i>=2/7


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=7/9
<i>y</i>=7/2


¿
¿{


¿


<b>Hoạt động 3. Củng cố</b>


- Nhắc lại các dạng bài đã chữa ?


<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn t hc</b>


-Nắm vững hai phơng pháp giải HPT .
- Hoàn thành bài tập còn lại



- c trc bi 5 .


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


Tuần Thứ: 19


<b>Ngày soạn:12/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tiết 40: </b> <b>Đ5 giải bài to¸n b»ng c¸ch lập hệ phơng</b>
<b>trình </b>


<b>I Mơc Tiªu</b>


- học sinh nắm đợc phơng pháp giải bài tốn bằng cáh lập hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn .


- HS có kỹ năng giải các loại tốn đợc cp trong SGK .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi các bài tập .


- HS ễn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trỡnh ó hc lp 8 .


<b>III. Phơng pháp d¹y häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vn ỏp



- Phơng pháp luyện tập và thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>iv. các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ .</b>


* GV : Nêu các bớc giải bài tốn
bằng cách lập phơng trình đã hc
lp 8 .


* GV : có mấy phơng pháp giải
hệ phơng trình mà em biết ?
giải hệ phơng trình sau :


¿
<i>− x</i>+2<i>y</i>=1


<i>x − y</i>=3


¿{


¿


<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 2.1</b>


* GV : ĐVĐ vào bài : Chúng ta
đã biết cách giải bài toán bằng
cách lập phơng trình ở lớp 8,


hôm nay chúng ta cũng giải
những bài toán đó nhng bằng
một cách khác đó là giải bài toán
bằng cách lập hệ phơng trình .
Các bớc giải cũng tơng tự nh vậy
* GV : giới thiệu các bớc để giải
bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình .


* GV : giíi thiƯu vÝ dơ 1


* GV : Híng dÉn HS ph©n tích
bài toán nh SGK .


* GV : Vy hệ phơng trình mà
chúng ta lập đợc có dạng ntn ?


* HS tr¶ lêi câu hỏi của giáo
viên và làm bài tập .




¿
<i>− x</i>+2<i>y</i>=1


<i>x − y</i>=3


¿{


¿



<i>⇔</i>
<i>y</i>=4
<i>x − y</i>=3


<i>⇔</i>


¿<i>y</i>=4
<i>x</i>=7


¿{


VËy hÖ cã nghiƯm duy nhÊt
lµ ( 7; 4 ) .


HS ë díi nhËn xÐt bµi làm
của bạn .


HS nghe GV trình bày và
ghi chÐp .


* HS đọc quy tắc trong SGK


* HS nghe vµ ghi chÐp .


* HS : đọc ví d 1


* HS nghe GV trình bày .


?1



Ví dụ 1


* GV : Gi¶i hƯ trªn cho ta
nghiệm là bao nhiêu ?


* GV : Vậy em có kết luận gì về
bài toán ?


* GV : Giới thiệu vÝ dô 2


<b>Hoạt động 2.2</b>


* GV : H·y quan sát ví dụ 2, bài
toán cho biết gì ? cần t×m g× ? Cã
thĨ thiÕt lËp mèi quan hÖ giữa


* HS : NX kết quả .


* HS : Thùc hµnh ?2 ?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

các đại lợng trong bài toán nh thế
nào ?


* GV : Cho HS lµm ?3


* GV : Cho HS thùc hµnh ? 4 .
* VËy qua ?3; ?4 ta cã hÖ phơng
trình nào ?



* Giải hệ phơng trình này ta có
nghiệm bằng bao nhiêu ? Trả lời
bài


<b>Hot ng 2.3 Cng c </b>


Nhắc lại các bớc giải bài toán
bằng cách lập hệ phơng trình ?


* HS : Đọc ví dụ 2 và nêu
giả thiết, kết luận của bài
toán .


* HS đọc nội dung phần nêu
cách giải trong SGK và Thực
hành ?3 ; ?4; ?5 trong SGK
theo yêu cầu của GV


* HS : Tr¶ lêi c©u hái của
GV .


* HS : Trả lời câu hỏi .


?3


Mỗi giê xe kh¸ch đi
nhanh hơn xe tải 13
km nên : y - x = 13 .
?4



Quãng đờng xe tải và
xe khách đi đợc cho
đến khi gặp nhau l :
2.8x v 1.8y


Vậy ta có phơng trình
:


2.8x + 1.8y = 189
?5 VËy ta có hệ


ph-ơng trình :



<i>y − x</i>=13


2. 8<i>x</i>+1. 8<i>y</i>=189


¿{


¿


Giải hệ trên ta đợc
nghiệm của hệ phơng
trình là (x; y) = ( 36;
49 )


<b>Hoạt động 2.4 Hớng dẫn t hc . </b>


- Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .


- làm bài tập trong SGK .


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


Tuần Thứ: 21


<b>Ngày soạn:13/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tiết 41</b> <b>Đ6 giải bài toán b»ng c¸ch lËp hƯ phơng</b>
<b>trình</b>


<b>I Mục Tiêu</b>


- hc sinh nm c phng pháp giải bài tốn bằng cáh lập hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn .


- HS có kỹ năng giải các loại tốn đợc đề cập trong SGK .


<b>II. Chn bÞ</b>


- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi các bài tập .


- HS Ơn lại các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình đã học ở lớp 8 .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp



- Phơng pháp luyện tập và thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1. kiểm tra</b>


<b>bµi cị </b>


* Nêu các bớc giải bài
toán bằng cách lập hệ
ph-ơng trình .


các cách gi¶i HPT ?


<b>Hoạt động 2</b>. <b>Bài mới</b>


* GV : Giíi thiƯu vÝ dơ 3
* GV : Giíi thiƯu nh SGK
* GV : Hớng dẫn học sinh
phân tích bài toán và cách
trình bày lời giải ví dụ 3 .
* GV cho HS thùc hµnh ?6
* GV : h·y tr¶ lêi bài
toán ?


* HS : Trả lời câu hỏi .


* HS Lần lợt thực hành theo
các yêu cầu của giáo viên .



* HS : Đọc nội dung ví dụ 3
và phần nêu cách giải trong
SGK .


* 1HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .


Xét Ví dụ 3


? 6 Giải hệ



1
<i>x</i>=


3
2.


1
<i>y</i>
1


<i>x</i>+
1
<i>y</i>=


1
24
{




Đặt u= 1/x ; v= 1/y
Gi¶i hƯ ta cã nghiƯm :
(x; y) = ( 40; 60) .
* GV : Cho HS thùc


hµnh ?7


Nếu gọi x và y lần lợt là
số phần công việc làm
trong một ngày của đội A
và đội B thì ta có các
ph-ơng trình nào ?


Theo bµi ra ta có hệ phơng
trình nào ?


* GV : Giải hệ trên ta có
nghiệm là bao nhiêu ?


*Tr li bi toỏn đã cho ?


<b>Hoạt động 3</b>. <b>Củng cố</b>


* GV : Qua tiết học em
nắm đợc những gì ?


x= 3/2 . y
x+y = 1/24



* HS : ta cã hÖ phơng trình


sau :



<i>x</i>=3


2.<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>= 1


24
{




* Giải hệ trªn ta cã nghiƯm :
(x; y) = ( 1


40<i>;</i>
1
60)


* HS : trả lời nội dung cần tìm
của bài toán .


* HS lên bảng trình bày lại
nội dung bài toán ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

toán bằng cách lập hệ phơng


trình .


<b>Hot ng 4.Hng dn t hc</b>


- Học bài trong SGK kÕt hỵp víi vë ghi theo néi dung phần củng cố .
- Hoàn thành VBT .


- Làm các bµi tËp : 31; 32; 33 trong SGK/24 .


- HS khá , giỏi làm bài 35; 36; 37; 38 / SBT trang 9 .


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


Tuần Thứ: 21


<b>Ngày soạn:15/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tiết 42: </b> <b>Luyện tập</b>
<b>I Mục Tiêu</b>


<b>- Rốn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập trung vào dạng</b>
<b>phép viết số, quan hệ số, chuyển động .</b>


- HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ
ph-ơng trình và biết cách trình bày bài tốn .


- Cung cấp cho học sinh kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời
sống .



<b>II. Ph¬ng tiƯn </b>


- GV Bảng phụ ghi bài tập, và s


- HS : bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp t¸c trong nhãm nhá


<b>iv. các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ
.


* GV : nêu quy tắc giải bài
toán bằng cách lập hệ phơng
trình .


Lm bi tp 31/23 - SGK .
GV cho HS điền vào bảng
phân tích đại lợng và giải



* GV hớng dẫn HS điền vào
bảng phân tích đại lợng qua
hệ thống câu hỏi dẫn dắt .
Hoạt động 2. Luyện tập


1HS trả lời câu hái, vµ lµm
bµi tËp . HS cïng làm và
nhận xét .


Cạnh


1 Cạnh2 S
Ban


đầu x(cm) y(cm)
Tăng


Giả
m
Giải


Gi x v y ln lt l độ dài
cạnh 1 và cạnh 2 của tam
giác .


ĐK : x>2 ; y>4


Diện tích của tam giác là :
Độ dài của các cạnh khi tăng
là:



x+3 và y+3 ( cm) . diÖn tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV nhận xét và sửa sai, chú
ý đến cách biến đổi hệ
ph-ơng trỡnh tph-ng ph-ng .


* GV : Cho HS lên bảng lµm
bµi tËp 34/24 - SGK .


H : Trong bài toán này có
những đại lợng nào ?


Hãy điền vào bảng phân tích
đại lợng và nêu điều kiện
của ẩn .


Số
luốn
g
Sốc
ây
1luố
ng
Sốc
ây

cảv-ờn



1

2


* GV : Cho HS chữa bài
* GV : Cho HS chữa bài 36/
24- SGK .


* GV : Bài toán này thuộc
dạng nào ?


- Nhắc lại công thức tính giá
trị trung bình của biến lợng


<i>X</i>


* GV : Chọn đại lợng nào
làm ẩn ?


* GV : Cho HS chữa bài
30/23 - SGK .


là :


(<i>x</i>+3)(<i>y</i>+3)


2 (cm


2<sub>)</sub>



Độ dài của các cạnh khi
giảm lần lợt lµ : x-2; y-4 .
DiƯn tÝch lµ : (<i>x −</i>2)(<i>y −</i>4)


2
(cm2<sub>) .</sub>


Theo bµi ra ta cã hÖ phơng
trình :




(<i>x</i>+3)(<i>y</i>+3)


2 =


xy
2 +36


(<i>x </i>2)(<i>y </i>4)


2 =


xy
2 <i></i>26
{




Gii h trờn ta có x=9; y=16


Vậy độ dài hai cạnh góc
vng của tam giác l 9cm
v 16 cm .


* HS lên bảng làm bài, HS ở
dới NX bài làm của bạn
* HS : Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV .


1HS trình bày miệng, sau đó
một HS lên bảng chữa bài .


HS đọc đề bài , tóm tắt bài
tốn .


* HS : bµi toán thuộc dạng
toán thồng kê mô tả .


<i>X</i>=<i>m</i>1<i>x</i>1+<i>m</i>2<i>x</i>2+.. .+<i>mkxk</i>
<i>n</i>


Với mi là tần số , xi là giá trị


biến lợng x, n là tổng tần số .


* HS : Lần lợt lên bảng làm
bài, HS ë díi cïng lµm vµ
NX .


* HS đọc đề bài, HS lên bảng


làm bài, HS ở dới cùng lm
v nhn xột .


2. Chữa bài 34/24- SGK .
Gọi x và y lần lợt là số
luống và số cây mét
luèng . §K : x>4; y>3 x;y


 N


Sè cây cả vờn ban đầu
là :xy


S cõy c vn sau lần thay
đổi 1 là : (x+8)(y-3)


Số cây cả vờn trong lần
thay đổi 2 là : ( x-4)(y+2)
Vậy ta có HPT :


¿


(<i>x</i>+8)(<i>y −</i>3)=xy<i>−</i>54
(<i>x −</i>4)(<i>y</i>+2)=xy+32


¿{


¿


Giải hệ trên ta đợc x = 50;


y=15 ( TMĐK đề bài )
Vậy số cây cải bắp vờn
nhà Lan trồng là :
50.15=750 ( cây)


3. Chữa bài 36/ 24 - SGK .
Gọi số lần bắn đợc điểm 8
là x, số lần bắn đợc điểm 6
là y .


§K : x;yN*


Theo đề bài tổng tần số là
100 nên ta cú phng trỡnh :
25+42+x+15+y=100x+
y=18


Điểm số trung bình là 8,69
nên ta có phơng trình :


10 .25+9. 42+8<i>x</i>+7 . 15+6<i>y</i>


100 =8<i>,</i>69


4x+3y=68
Vậy ta có HPT :



<i>x</i>+<i>y</i>=18



4<i>x</i>+3<i>y</i>=68


{




Giải HPT trên ta có :
x=14; y=4 (TMĐK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

điểm là 4 lần .


4. Chữa bµi 30/ 23 - SGK .


<i><b>Hoạt động 3. Hớng dẫn t hc .</b></i>


- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập HPT .
- hoàn thành bài tập : 35;37;38;39/SGK- 24 .


Hoµn thµnh VBT .
Lµm bµi tËp 44; 45/SBT


<i><b>Rót kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


Tuần Thứ: 22


<b>Ngày soạn:17/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tiết 43: </b> <b>Luyện tập</b>
<b>I Mục Tiêu</b>



<b>- Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập trung vào dạng</b>
<b>toán làm chung, riêng, vòi nớc chảy và toán phần trăm .</b>


- HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ
ph-ơng trình và biết cách trình bày bài tốn .


- Cung cấp cho học sinh kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của tốn học vào đời
sống


<b>II. Ph¬ng tiƯn </b>


- GV Bảng phụ ghi bài tập, và sơ đồ


- HS : bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhá


<b>iv. các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Hoạt động 1. kiểm tra bài


cũ .


* GV : nªu quy tắc giải
bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình .


* GV : Tiết trớc ta đã
luyện tập giải bài toán
bằng cách lập HPT dạng
phép viết số, quan hệ số
và tốn chuyển động .
Hơm nay chúng ta tiếp tục
luyện tập dạng toán làm
chung- riêng một cơng
việc, tốn nớc chảy và
toán về thuế ( toán % ) .
Hoạt động 2. Luyện tập .


1HS trả lời câu hỏi,


* HS : Nghe GV trình bày .


* HS c bi .


1. Cha bi 38/24- SGK .
Gọi x và y lần lợt là thời
gian mỗi vòi chảy riêng để
đầy bể. ĐK : x; y > 4


3


1 giờ hai vòi chảy đợc số
phần của bể là :


1
<i>x</i>+


1
<i>y</i>=


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* GV : cho HS lµm bµi tËp
38/24 - SGK .


* GV hớng dẫn HS điền
vào bảng phân tớch i
l-ng qua h thng cõu hi
dn dt .


Thời
gian
HTCV(g
iờ)
Năng suất
1 giờ
2 vòi
Vòi
1 x
vòi


2 y


* HS lên bảng trình bày, HS ë
díi cïng lµm vµ nhËn xÐt .


cđa bĨ lµ :
1


6<i>x</i>+
1
5<i>y</i>=


2
15
Vậy ta có HPT :



1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
3
4
1


6<i>x</i>+
1
5<i>y</i>=


2


15
{




Giải HPT trên ta có : x=2;
y=4 (TM§K)


Vậy vịi 1 chảy riêng để
đầy bể hết 2 giờ, vòi 2
chảy riêng để đầy bể hết 4
giờ .


* GV : Cho HS lên bảng
làm bài tập 46/10 - SBT .
H : Trong bài toán này có
những đại lợng nào ?
* GV : Yêu cầu HS thảo
luận theo nhóm trong
thờn gian 6 phút :


- Tóm tắt đề bài .


- Lập bảng phân tích đại
l-ợng


- Lập hệ phơng trình .
- Giải hệ phơng trình .


Thời


gian
HTCV(
h)
Năng
suất
1 giờ
Cẩu


1 x > 0
Cẩu


2 y > 0


* GV : Cho HS chữa bài


* GV : Cũn cách nào khác
để giải hệ không ?


* GV : Chọn ẩn phụ ntn ?
Khi đó ta có HPT mới nào
?


* GV : Yªu cÇu 1 HS


* HS hoạt động theo nhóm .
Bài làm của nhóm .


- Tóm tắt đề :


2 cÇn cÈu lín(6h) + 5 cÇn cÈu



bÐ(3h) HTCV .


2 cÇn cÈu lín(4h) + 5 cÇn cÈu


bÐ(4h) HTCV .


Phân tích đại lợng ( bảng bên )
.


- HPT :
<i>I</i>:
2


<i>x</i>. 6+


5


<i>y</i>.3=1


2


<i>x</i>. 4+


5


<i>y</i>. 4=1
¿{
- Gi¶i HPT :



Hệ (I) tơng đơng với hệ
¿


12
<i>x</i> +


15
<i>y</i> =1
8


<i>x</i>+
20


<i>y</i> =1
<i>⇔</i>


¿24
<i>x</i> +


30
<i>y</i> =2
24


<i>x</i> +
60


<i>y</i> =3
¿{


¿



<i>⇒</i>30


<i>y</i> =1<i>⇒y</i>=30<i>⇒x</i>=24


VËy nghiƯm cđa hƯ lµ : (x;y)=
( 24; 30) ( TM§K) .


* HS : Có thể sử dụng phơng
pháp t n ph .


* HS : Đặt u= 1
<i>x</i> ; v=


1
<i>y</i> từ


2. chữa bài 46/ 10 - SGK .


3. Chữa bài tập 39/25
-SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đứng tại chỗ trình bày
miệng lời giải của bài
toán .


* GV chiếu đáp án chi tiết
.


* GV : Cho HS chữa bài


39/ 25- SGK .


* GV : Bài toán này thuộc
dạng nào ?


* GV : Nếu một loại hàng
có mức thuế VAT 10%,
em hiểu điều đó nh thế
nào ?


* GV : Chọn đại lợng nào
làm ẩn ?


* Lập bảng phân tích đại
lợng


đó ta có hệ :


¿
12<i>u</i>+15<i>v</i>=1


8<i>u</i>+20<i>v</i>=1


¿{


¿


1HS tr×nh bày miệng, HS ở dới
quan sát và nhận xét .



HS đọc đề bài , tóm tắt bài
toán .


*HS : Dạng toán phần trăm
* HS : Nghĩa là nếu cha kể
thuế, giá của hàng đó là 100%,
kể thêm thuế 10% thì tổng tiền
phải trả là 110% giá hàng .
* HS : lập bảng PTĐL .


thuế VAT lần lợt là x và y (
triệu đồng) . ĐK:x;y>0
Số tiền phải trả cho mặt
hàng thứ nhất (k c VAT)


110
100 <i>x</i>


Số tiền phải trả cho mặt
hàng


* H : Biểu thị các đại lơng
và lập các phơng trình ?
* H : Lập hệ phơng trình
và giải hệ ?


Hoạt động 3. Củng cố
* GV : Qua tiết học chúng
ta nắm vững đợc cách giải
bài toán bằng cách lập


HPT dạng toán làm
chung- riêng, toán nớc
chảy và chúng ta cũng
biết cách tính tiền phải trả
khi đi mua hàng .


* HS : Trả lời câu hỏi của GV .
* HS : Lần lợt lên bảng làm
bài, HS ë díi cïng lµm vµ
NX .


* HS : Ghi chép nội dung yêu
cầu về nhà .


thứ hai (kĨ c¶ VAT):
108


100 <i>y</i>


VËy ta cã PT :
110


100 <i>x</i>+
108


100 <i>y</i>=2<i>,</i>17


Sè tiỊn ph¶i tr¶ cho cả hai
mặt hàng với mức thuế 9%
là :



109


100(<i>x</i>+<i>y</i>) . VËy ta cã
PT :


109


100(<i>x</i>+<i>y</i>)=2<i>,</i>18


Theo bµi ra ta cã HPT :
¿


110
100 <i>x</i>+


108


100 <i>y</i>=2<i>,</i>17
109


100(<i>x</i>+<i>y</i>)=2<i>,</i>18
¿{


¿


Giải hệ trên ta có : x= 0,5
triệu đồng, y = 1,5 triệu
đồng.



Vậy loại hàng thứ nhất có
giá 0,5 triệu đồng, loại
hàng thứ hai có giá 1,5
triệu đồng .


<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn tự học .</b>


- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập HPT .
- Hoàn thành VBT .


- Trả lời câu hỏi ôn tập chơng
- Làm bài tập 40; 41; 42/SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần Thứ: 22


<b>Ngày soạn:19/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


<b>Tiết 44:</b> <b>ôn tập chơng III</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>


<i><b>+ Kiến thức </b></i>:củng cố các khái niệm trong chơng đặc biệt chú ý :


- Kh¸i niƯm tËp nghiệm và tập nghiệm của phơng trình, và hệ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn cùng với minh hoạ hình häc cđa chóng .


- các phơng pháp giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn : Phơng pháp thế và phơng
phép cộng đại số .


- Cđng cè vµ nâng cao kỹ năng giải phơng trình và giải hệphơng trình bậc nhất hai ẩn



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ viết bài tập, tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( Câu
1; 2; 3; 4; Có trong SGK)


- HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chơng, và ôn nội dung kiến thức cần nhớ, bảng phụ
nhóm, bút dạ .


<b>III. Phơng pháp dạy häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>Iv. cỏc hot ng dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1. Ôn tập lý</b></i>


<i><b>thuyết .</b></i>


Hot ng 1.1


* GV : Cho HS lần lợt trả
lời các câu hỏi :



* H : ThÕ nµo lµ phơng
trình bậc nhất hai ẩn? Cho
ví dụ ?


các phơng trình sau, phơng
trình nào là phơng trình bậc
nhất hai ẩn ?


1HS trả lời câu hỏi,


* HS : Lần lợt trả lời câu
hỏi .


* 1HS trả lời câu hỏi, HS ở


I. Lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2<i>x </i>3<i>y</i>=3


0<i>x</i>+2<i>y</i>=4


0<i>x</i>+0<i>y</i>=7


5<i>x </i>0<i>y</i>=0
<i>x</i>+<i>y z</i>=7


* H : Phơng trình bËc nhÊt
hai Èn cã bao nhiªu nghiƯm
sè ?



* GV : Mỗi nghiệm của
ph-ơng trình là một cặp số (x;
y) thoả mãn phơng trình .
Trong mặt phẳng toạ độ, tập
nghiệm của nó đợc biểu
diễn bởi đờng thẳng
ax+by=c


díi cïng nghe vµ nhËn xÐt


* HS : PT bËc nhÊt hai Èn
ax+by=c bao giê cịng cã
v« sè nghiƯm .


* HS : Nghe GV trình bày .


<i><b>Hot ng 1.2 : Ơn</b></i>
<i><b>tập về hệ hai phơng</b></i>
<i><b>trình bậc nhất hai</b></i>
<i><b>ẩn và cách giải .</b></i>


* GV : Cho HPT :
¿


ax+by=<i>c</i>(<i>d</i>)
<i>a ' x</i>+<i>b ' y</i>=<i>c '</i>(<i>d '</i>)


¿{


¿



* H : Em h·y cho
biÕt mét hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn
có bao nhiªu
nghiƯm sè ?


GV : Cho HS trả lời
câu hỏi 1/ 25 SGK
* GV : Cho HS trả
lời tiếp câu hỏi 2.
* GV : Lu ý ĐK :
a,b,c,a',b',c' khác 0
và gợi ý : hãy BĐ
các PT trên về dạng
hám số bậc nhất rồi
căn cứ vào vị trí
t-ơng đối của (d) và
(d') để giải thích .
* GV. Các phơng
pháp giải HPT bậc
nhất hai ẩn ?


Hoạt động 2. Luyện
tập


* GV : Cho HS chữa
bài 40 theo nhóm
theo các bớc :



- Dựa vào các hệ số
của HPT NX sè
nghiƯm cđa hệ .
- Giải HPT bằng
ph-ơng pháp cộng hoặc
thể .


- Minh hoạ hình học
kết quả tìm đợc .


* HS : Tr¶ lêi c©u
hái cđa GV


* HS : Nghe GV
trình bày .


* HS : Hoạt ng
nhúm, mi nhúm
lm mt cõu .


Đại diện nhóm lên
trình bày .


* 2HS lên bảng làm
bài, HS ở dới cùng
làm và nhận xét .


2. Ôn tập về hệ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn.



II. Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* GV : Cho HS làm
bài tập 41, GV :
H-ớng dẫn HS làm
phần b bằng cách
đặt ẩn phụ :


<i>u</i>= <i>x</i>
<i>x</i>+1<i>;v</i>=


<i>y</i>
<i>y</i>+1


a)


<i>x</i>5<i></i>(1+3)<i>y</i>=1




(1<i></i>3)<i>x</i>+<i>y</i>5=1
<i></i>




(1<i></i>3).5<i>x </i>(1<i></i>3)<i>y</i>=1<i></i>3


(1<i></i>3)5<i>x</i>+5<i>y</i>=5



<i></i>


3<i>y</i>=<sub></sub>5+<sub></sub>3<i></i>1
(1<i></i>3)5<i>x</i>+5<i>y</i>=5




<i></i>
<i>y</i>=5+3<i></i>1


3
<i>x</i>=5+3+1


3


{







b) (I):



2<i>x</i>
<i>x</i>+1+


<i>y</i>


<i>y</i>+1=2
<i>x</i>


<i>x</i>+1+


3<i>y</i>
<i>y</i>+1=<i></i>1


{



Đặt : <i>u</i>= <i>x</i>


<i>x</i>+1<i>;v</i>=
<i>y</i>
<i>y</i>+1




2u v 2


(I)


u 3v 1


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 



 






2u v 2 5v 2 2


2u 6v 2 2u 6v 2


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




 


   


 


 




15 2


2 2 <sub>x</sub> <sub>11</sub>



v <sub>2</sub>


5


1 3 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


u <sub>y</sub>


5 <sub>7</sub> <sub>2</sub>


  


 <sub></sub>


 


  





  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  






 


 <sub></sub> <sub></sub>


<b>Hoạt động 3. Hớng dẫn về nhà .</b>


- Ôn tập lại lý thuyết .
- Bài tập 51, 52,53/11-SBT
- Bµi 43,44; 46/27- SGK


- Xem lại các bớc giải bài toán bằng cách lập HPT, Cách lập bảng liên h cỏc i lng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần Thứ: 23


<b>Ngày soạn:21/01/2009</b>
<b>Ngày dạy:/01/2009</b>


Tiết 45: ôn tập chơng III
<b>I. Mục Tiêu</b>


- Củng cố các kiến thức đã học trong chơng đặc biệt chú ý :
+ Giải bài toán bằng cách lp HPT .


+ Nâng cao kỹ năng phân tích bài toán, trình bày bài toán qua các bớc ( 3 bíc ) .


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV : chn bÞ trớc các bảng phụ viết bài tập, bài giải sẵn .
- HS : ôn tập các bớc giải bài toán bằng cách lập HPT .



<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>Iv. cỏc hot ng dy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Hoạt động 1. Kiểm tra bài


* GV : Nêu các bớc giải bài
toán bằng c¸ch lËp HPT ?
VËn dơng lµm bµi 43/ 27
-SGK .


* GV : Đa sơ đồ vẽ sẵn, yêu
cầu HS chọn ẩn và lập HPT
bài tốn .


+ TH1 : Cïng khëi hµnh .
A 3,6 km B
2km 1,6km
M



+ TH2 : Ngêi ®i chËm ( B)
khëi hµnh tríc 6 phót =


1
10 h.


A 3,6 km B
1,8km N 1,8km


1HS trả lời câu hỏi, vµ lµm
bµi tËp . hS ë díi cïng lµm
vµ nhËn xét .


* HS : Lần lợt trả lời câu
hỏi .


* 1HS trả lời câu hỏi, HS ở
dới cùng nghe và nhËn xÐt


* HS : PT bËc nhÊt hai Èn
ax+by=c bao giê còng có
vô số nghiệm .


* HS : Nghe GV trình bày .


1. Chữa bài 43/27 - SGK .
Gọi vận tốc ( km/h) của ngời
đi nhanh là x, vËn tèc cđa


ngêi ®i chËm là y . ĐK :
x>y>0 .


Nếu hai ngời cùng khởi
hành thì quãng đờng hai
ng-ời đi đợc tỉ lệ với vận tốc
nên ta có PT : 2


<i>x</i>=
1,6


<i>y</i>


Nếu ngời đi chậm khởi hành
trớc 6 phút thì mỗi ngời đi
đợc Quãng đờng nh nhau
nên : 1,8


<i>x</i> +
1
10=


1,8
<i>y</i>
Do đó ta có HPT :


¿
2
<i>x</i>=



1,6
<i>y</i>
1,8


<i>x</i> +
1
10=


1,8
<i>y</i>
¿{


¿


Giải HPT trên ta đợc x=4,5
và y=3,6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 2 : Luyện tập .
* GV : Cho HS đọc đề bài
và cho HS điền vào bảng
phân tích đại lợng .


Thêi
gian


Nămg suất
đội


I
đội


II
Đội
III


* GV : Cho HS chữa bài tập
46/27


* GV : Cho HS lên bng
in vo bng phõn tớch i
lng .


Năm


ngoái Nămnay
đvị1


đvị2
2đvị


* GV : có thể ra câu hỏi dẫn
dắt để HS điền vào bảng .
* GV Cho HS thảo luận
nhóm bớc lập HPT và trình
bày vào bảng nhóm . Sau đó
GV kiểm tra bài làm của
hai nhóm các nhóm khác
NX .


* GV : Cho 1 HS lên bảng
giải HPT vừa tìm , cả lớp


cùng làm và NX .


* GV : Đa ra bài giải mẫu
cho HS .


* 1HS lên bảng điền vào
bảng phân tích đại lợng
* HS2 : lên bảng trình bày
bớc lập HPT .


* HS : Nghe GV tr×nh bày .


* HS : lên bảng giải hệ
ph-ơng trình và kết luận.


* 1HS lên bảng làm bài, HS
ở díi cïng lµm và nhận
xét .


* HS : Trả lời câu hỏi .


* HS thảo luận nhóm .


2. Chữa bài tập 45/ 27 - SGK
.


Gäi x vµ y lần lợt lµ thêi
gian (ngµy)


đội I và đội II làm riêng để


hồn thành cơng việc . ĐK :
x,y>12


mỗi ngày đội 1 làm đợc :
1


<i>x</i>CV


mỗi ngày đội II làm đợc :
1


<i>y</i> CV


mỗi ngày 2đội làm đợc :
1


<i>x</i>+
1
<i>y</i>=


1
12


Hai đội làm trong 8 ngày thì
đợc 2/3 công việc .


Đội II làm với năng suất gấp
đôi nên:


2


3+


2
<i>y</i>.


7
2=1<i>⇔</i>


<i>y</i>
2=


1


3<i>⇔</i> <i>y</i>=21


Vậy ta có HPT :



1
<i>x</i>+


1
<i>y</i>=


1
12
<i>y</i>=21


{





Giải hệ trên ta có x = 28 và
y = 21 (TMĐK)


Vy HTCV mt mỡnh đội
I phải làm hết 28 ngày còn
đội II hết 21 ngy .


3. Chữa bài 46/ 27 - SGK .


<i><b>Hot ng 3. Hớng dẫn tự học</b></i>.
- Ôn tập lại lý thuyết .


- Bài tập 54; 55; 56; 57/12-SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần Thứ: 23


<b>Ngày soạn:02/02/2009</b>
<b>Ngày dạy:/02/2009</b>


Trờng thcs vĩnh long Đề thi 45


Họ và tên:<b></b> Khối (lớp): <b></b>..


Ngày kiểm tra : <b> </b>..
Ngày trả bài : <b> </b>.


thi mụn i s 9
(M 1)<b>ó</b>



<b>I.</b> <b>Phần tự luận(2đ) </b>


Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc câu trả lời đúng:


<b>Câu 1 :</b> <sub>Nếu điểm A(1</sub> <sub>;-2) thuộc đờng thẳng x-y=m thì m bằng</sub><sub>:</sub>


<b>A.</b> -1 <b>B.</b> -3 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 2 :</b> <sub>Tập nghiệm của đờng thẳng 4x-3y=-1 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng</sub> <sub>:</sub>


<b>A.</b> y=-4x-1 <b>B.</b> y=4x+1 <b>C.</b> y 4x 1


3 3


 <b>D.</b> y 4x 1


3



<b>Câu 3 :</b> <sub>Cặp số (1</sub> <sub>;1) là nghiệm của hệ phơng trình nào</sub><sub> :</sub>


<b>A.</b> 2x y 3


2x y 1


 





  


 <b>B.</b>


2x y 3
x 2y 0


 




 




<b>C.</b> x y 3


x y 0


 




 


 <b>D.</b>



x y 2
x y 0


 




 


<b>C©u 4 :</b> <sub>Hệ nào trong các hệ phơng trình sau có nghiÖm duy nhÊt</sub> <sub>:</sub>
<b>A.</b> 2x y 3


2x y 1


 




  


 <b>B.</b>


x y 3
x y 1


 





  


<b>C.</b> x y 3


2x 2y 6


 




 


 <b>D.</b>


x y 3
x 2y 0


 




 




<b>C©u 5 :</b>


Hệ phơng trình tơng đơng với hệ phơng trình


2x 5y 5
2x 3y 5


 





 


 <sub> lµ</sub> <sub>:</sub>


<b>A.</b> 2x 5y 5


0x 2y 0


 





 


 <b>B.</b>


2x 5y 5


6x 9y 15


 





 




<b>C.</b> 4x 5y 10


2x 3y 5


 





 


 <b>D.</b>


2x 5y 5
4x 8y 10


 









<b>Câu 6 :</b> <sub>Cặp số (-1</sub> <sub>;2) là nghiệm của phơng trình</sub> <sub>:</sub>


<b>A.</b> 2x+y=0 <b>B.</b> 2x-y=1 <b>C.</b> 2x+3y=1 <b>D.</b> 3x-2y=0


<b>Câu 7 :</b>


TËp nghiƯm cđa ph¬ng trinh 5x 0y 4 5  lµ :


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 8 :</b> Tập nghiệm của phơng trình 0x+3y=2 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng


<b>A.</b> x 2


3


 <b><sub>B.</sub></b> y 2


3


 <b>C.</b> y=3x <b><sub>D.</sub></b> y=2x


<b>II.</b> <b>Phần tự luận</b> <i>(8đ)</i>


<i><b>1. Bài 1</b></i>: Giải các hệ phơng tr×nh sau:



4x 7y 16
a,


4x 3y 24


 




 


2x y 2


b,


x 2y 1


 <sub></sub> <sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3. Bài 3</b></i>: Giải hệ phơng trình sau:


3x y 3



x 1 y 2













Tuần Thứ: 24


<b>Ngày soạn:15/02/2009</b>
<b>Ngày dạy:/02/2009</b>


Chơng II: Hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<b>Phơng trình bậc hai một ẩn số</b>


Tiết 47: <b>Bµi 1: Hµm sè y = ax2<sub> ( a 0)</sub></b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>


1. VỊ kiÕn thøc :


Học sinh nhận thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 <sub>( a </sub><sub></sub><sub>0 ) v nm</sub>


vững các tÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>



2. Kỹ năng :


Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc cđa biÕn sè .
3. VỊ tÝnh thùc tiƠn :


Học sinh thấy đợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều giữa toán học với thự tế : Toán học
xuất phát từ thực tế và nó quay trở về phục vụ thực tế .


<b>II- chn bÞ.</b>


HS : Ơn kỹ khái niệm hàm số định nghĩa tính chất của hàm số y=ax+b(a0).
- Làm bài tốn mở đầu ở nhà.


- M¸y tÝnh bá tói .


GV: Bảng phụ giấy trong ghi : Ví dụ mở đầu, ?1, ?2 , tính chất của hàm số; nhận xét, ?
4 ; đáp án một số bài tập; hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giỏ tr ca biu
thc .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


S dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


- Ph¬ng pháp luyện tập và thực hành


- Phng phỏp dy hc hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nêu và giải quyết vấn đề



<b>iv. tiến trình bài giảng</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>


KiĨm tra sÜ sè, néi vơ líp.


C¸c tỉ báo cáo việc chuẩn bị bài về nhà.


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị.</b></i>


HS1: Nêu định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất.
y = ax + b ( a  0)


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Đặt vấn đề: Trong chơng II, chơng III các em đã đợc học về hàm số bậc nhất y =
ax + b ( a 0), phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn số. Trong chơng này ta sẽ
nghiên cứu tiếp hàm số bậc 2, phơng trình bậc hai một ẩn số.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1


GV: Cho HS đọc bài toán
mở đầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV: Nhìn vào bảng trên,
em hãy cho biết s1=5 đợc



tính nh thế nào ? s4=80 c


tính nh thế nào ?


HS: trả lời câu hỏi


GV híng dÉn : Trong c«ng
thøc s = 5t2<sub> , nÕu thay s bëi</sub>


y, thay t bëi x, thay 5 bởi a
thì ta có công thức nào ?


HS : y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


GV : Giới thiệu trong thực
tế còn nhiều cặp đại lơng
cũng đợc liên hệ bởi công
thức dạng y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub> 0),</sub>


nh diện tích hình vuông và
cạnh của nó ( s = a2<sub> ), diện</sub>


tích hình tròn và bán


HS : Nghe GV trình bày <sub>y = ax</sub>2<sub> (a</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


kính của nó . . . Hàm số y =
ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub> 0) là dạng đơn giản</sub>


nhÊt cđa hµm sè bậc hai .



HS : Trả lời câu hỏi .


GV : T¹i sao s lµ hµm sè
cđa t trong c«ng thøc s =
5t2<sub> ?</sub>


HS : Tr¶ lêi câu hỏi .


GV: Tại sao a phải khác 0 ?
Nếu bỏ điều kiện a 0 thì
hàm số còn là hàm số bậc
hai?


HS nếu a = 0 thì hàm số
trở thành y = 0 không phải
là hàm số bậc hai.


GV: Khi xÐt hµm sè ta
th-êng xÐt TXĐ và tính biến
thiên cña nã. Ta xÐt tiÕp
mơc 2.


Hoạt động 2


2. tÝnh chÊt cđa hµm sè y =
ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub> 0) .</sub>


GV : Ta sÏ xÐt tÝnh chÊt cđa
hµm sè bËc hai th«ng qua


vÝ dơ .


HS th¶o ln nhóm và
điền vào giấy trong .


GV : Chiếu lên màn hình ?
1. Điền vào ô trống các giá
trị tơng ứng của y trong hai
bảng sau ( bảng1, bảng 2/
SGK - 29 ).


Đại diện các nhóm nhận
xét bài làm của các nhóm
bạn .


?1


GV : Lấy bài của hai nhóm
kiểm tra vµ cho HS nhận
xét .


HS : Đọc ?2


GV đa ?2 lên màn hình,
cho HS chuẩn bị khoảng 1
phút .


HS : Đứng tại chỗ trả lời ?
2 :



* Đối với hàm số y = 2x2<sub> .</sub>


+ Khi x tăng nhng luôn
âm thì y gi¶m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV: H·y so sánh và nêu
bật sự khác nhau giữa 2
hàm số này


HS:


Hàm sè (1) cã hƯ sè a > 0.
Hµm sè (2) cã hƯ sè a < 0
GV: §èi víi hai hµm sè :


y=2x2<sub> và y = -2x</sub>2<sub> thì ta có</sub>


các kÕt luËn trªn . Tổng
quát, ngời ta chứng minh
đ-ợc hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


cã tÝnh chÊt sau :


GV : ChiÕu nội dung tính


chất lên màn hình . HS : §äc to kÕt luËn .
GV : Cho HS th¶o luËn



nhóm để trả lời ?3 . HS : Thảo luận nhóm :+ Đối với hàm số y = 2x2<sub>,</sub>


khi x 0 thì giá trị của y
luôn dơng, khi x = 0 thì y
= 0 .


+ Đối với hàm số y = 2x2<sub>,</sub>


khi x 0 thì giá trị của y
luôn âm, khi x=0 thì y = 0


?3


GV: Cho HS làm ?4 dới
dạng trò chơi . Hai d·y bªn
cïng tham gia chơi, dÃy
giữa làm trọng tài và chấm
điểm ( díi d¹ng thi tiÕp søc
) .


HS : Tham gia chơi dới sự
điều khiển của c¸c nhãm
trëng .


?4


Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại khái niệm, tính
chất hàm số bậc hai y =ax2



( a  0) ?


GV: §Ĩ tÝnh giá trị của
hàm số tại các giá trị cho
trớc của biến số ta làm thế
nào?


HS trả lời câu hỏi .


GV em hÃy cho một vài vÝ
dơ cơ thĨ vỊ hµm sè bËc
hai.


GV : Ch HS lµm bµi tËp 1/
30 - SGK .


HS đúng tại chỗ cho ví dụ


<i><b>4- Híng dÉn tù häc:</b></i>


- N¾m vững khái niệm, tính chất của hàm số bậc hai .
- BTVN: 2; 3 (SGK/31) .


- Hoµn thµnh VBT .
- Đọc trớc bài 2 .


- Hớng dẫn bài 3 . C«ng thøc F = av2


a) TÝnh a b) TÝnh F



v = 2 m/s v1 = 10 m/s; v2 = 20 m/s


F = 120 N F = av2


F = av2 <i>⇒a</i><sub>=</sub><i>F</i>


<i>v</i>2


c) F = 12.000 N F = av2 <i><sub></sub><sub>v</sub></i>


=

<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần Thứ: 24


<b>Ngày soạn:16/02/2009</b>
<b>Ngày dạy:/02/2009</b>


<b> </b>


Tit 48 : <b>luyện tập</b>
<b>I- Mục đích u cầu</b>


1. VỊ kiÕn thøc :


Học sinh đợc củng cố vững chắc các tính chất của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0). Và hai nhận</sub>


xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị của hàm
số y = ax2<sub> ở tiết sau .</sub>


2. Kỹ năng :



Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số và
ngợc lại .


3. Về tính thực tiƠn :


Học sinh đợc thực hành nhiều bài tốn thực tế để thấy rõ toán học xuất phát từ thực tế và
nó quay trở về phục vụ thực tế .


<b>II.chuÈn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhãm.


GV: Bảng phụ giấy trong lới ô vuông để vẽ th .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<i><b>iv. tiến trình bài giảng</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ .



GV: H·y nªu tÝnh chÊt
cđa hµm sè y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub>


0) .


Chữa bài 2 / 31


HS: Trả lời :


+ Nếu a > 0 thì hàm số
đồng biến khi x > 0 và
nghịch biến khi x < 0 .
+ Nếu a < 0 Thì hàm số
đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0 .


1. Chữa bài 2/ 31 - SGK .
h = 100m ; S = 4t2<sub> .</sub>


a) Sau 1 giây, vật rơi quãng đờng
là : S1=4.12=4(m) .


Vật còn cách đất là : 100-4=96
Sau 2 giây, vật rơi quãng đờng
là : S2=4.22=16 (m) .


Vật còn cách đất là :
100-16 = 84 (m) .


b) Vật tiếp đất nếu S = 100



4t2<sub> = 100 </sub><sub></sub><sub>t</sub>2<sub> = 25</sub><sub></sub><sub> t = 5(s)</sub>


( Vì thời gian không âm ).
Hoạt động 2. Luyện tập


GV : Cho HS đọc phần có
thể em cha biết và nêu
NX : công thức ở bài tập
2 , quãng đờng chuyển
động của vật rơi tự do tỷ
lệ thuận với bình phơng
của thời gian .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cn t</b>


GV : Cho HS chữa bài 2 /
36 - SBT .


HS : Lên bảng điền vào
bảng giá trị tơng ứng của
hàm số .


2. Chữa bài 2/ 35 - SBT .


x


-2 -1 <i>−</i>1<sub>3</sub> 0 1<sub>3</sub> 1 2
y=3x2



GV : Cho HS lên bảng
làm câu b, vẽ sẵn hệ toạ
độ trờn li ụ vuụng .


HS : Trả lời câu hỏi .


Xác định A ( <i>−</i>1
3<i>;</i>


1
3¿ ;
A'( 1


3<i>;</i>
1


3¿ ; B(-1;3);
B'(1;3) ;


C(-2;12) ; C'(2;12) .


<i> y</i>


<i> 12</i>
<i> 10</i>
<i> 8</i>
<i> 6</i>
<i> 4</i>
<i> 2</i>



<i> -2 -1 0 1 2 x</i>


GV : Cho HS chữa bài tập


3/ 31 - SGK . HS : Đọc đề bài<sub>HS lần lợt trả li cõu hi</sub>
ca GV .


3. Chữa bài 3/ 31 - SGK .
F = av2


v= 2 m/s; F = 120 N
a) a = <i>F</i>


<i>v</i>2=
120


22 =30
b) v = 10 m/s


 F = 30.102<sub>=3.000 (N)</sub>


v = 20 m/s


 F = 30.202<sub>=12.000 (N).</sub>


c) §ỉi : 90km/h = 25m/s
Cã F = 30 . 252<sub> =18750 ( N) .</sub>


Vậy con thuyền không thể đi đợc
trong gió bão với vận tốc gió 90


km/h .


Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại khái niệm, tính
chất hàm số bậc hai y
=ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0) ?</sub>


GV: §Ĩ tính giá trị của
hàm số tại các giá trị cho
trớc cña biÕn sè ta làm
thế nào?


HS trả lời câu hỏi .


<i><b>4- Hớng dẫn tự học:</b></i>


- Nắm vững khái niệm, tính chất cđa hµm sè bËc hai .
- BTVN: 1; 2; 3 (SBT) .


- Hoàn thành VBT - Đọc trớc bài 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuần Thứ: 25


<b>Ngày soạn:20/02/2009</b>
<b>Ngày dạy:/02/2009</b>


Tit 49: Đ2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 0)
<b>I- Mục đích u cầu</b>


1. VỊ kiÕn thøc :



Học sinh biết đợc dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0). Và phân biệt đợc</sub>


chóng trong hai trờng hợp a>0 ; a< 0 .
2. Kỹ năng :


- Nắm vững đợc tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính
chất của hàm số .


- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>
<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm, giấy kẻ ôli, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ giấy trong lới ô vuụng v th .


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phng phỏp dy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nờu v gii quyt vn


<b>iv- tiến trình bài giảng</b>


Hot ng 1: Kim tra bi c


HS1: điền các giá trị tơng ứng của y trong bảng sau .



x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2


Nªu tÝnh chÊt cđa hµm sè : y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>


HS2 : điền các giá trị tơng ứng của y trong bảng sau .


x -4 -2 -1 0 1 2 4


y= <i>−</i>1
2
x2


Nªu nhËn xÐt rót ra sau khi häc hµm sè y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>


Hoạt động 2. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 2.1


GV : ĐVĐ - Ta đã biết trên
mặt phẳng toạ độ, đồ thị
hàm số y = f(x) là tập hợp
các điểm M ( x; f(x)) . Để
xác định 1 điểm của đồ thị,


HS : Nghe GV tr×nh bµy . VÝ dơ 1



XÐt hµm sè : y = 2x2<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


ta lấy 1 giá trị của x làm
hồnh độ thì tung l giỏ


trị tơng ứng y = f(x) . Y 18


4


2


-3 -2 -1 0 1 2 3
x


GV : Nhắc lại dạng đồ thị
của hàm số y= ax+b ( a


0).


GV : Xét ví dụ 1


GV biểu diễn các cặp điểm
trên MPT§


HS : Nhắc lại dạng đồ thị .


HS : Cïng lµm theo GV .



GV : Nhận xét dạng đồ thị HS : Là đờng cong


GV : Cho HS làm ?1 HS : Lần lợt trả lời các câu


hỏi cđa ?1 ?1


Hoạt động 2.2


GV : Giíi thiƯu vÝ dơ 2
GV : Cho HS lên bảng biểu
diễn các cặp điểm


HS : lên bảng thùc hµnh,
HS ë díi cïng lµm vµ
nhËn xét


HS lần lợt trả lời câu hỏi
của GV .


Ví dô 2 y


-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
x


GV : cho HS Trả lời ?2
GV : Cho HS đọc nội dung
nhận xét trong SGK .



H : So sánh dạng đồ thị của
các hàm số đã học .


HS : Trả lời ?2 ?2


GV : Cho HS làm ?3
GV : Giíi thiƯu néi dung
chó ý .


Hoạt động 3. Củng cố :
Đồ thị hàm số bậc hai y =
ax2 <sub>( a </sub><sub></sub><sub>0) có dạng nh thế </sub>


nµo ?


So sánh các dạng đồ thị đã
học .


HS tr¶ lêi c©u hái . ?3
Chó ý


<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn tự học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- BTVN: 4; 5; 6/36 - SGK .
- Hoµn thµnh VBT


<i><b>Rót kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


Tuần Thứ: 25



<b>Ngày soạn:20/02/2009</b>
<b>Ngày dạy:/02/2009</b>


Tit 50: <b>luyện tập</b>
<b>I- Mục đích u cầu</b>


1. VỊ kiÕn thøc :


Học sinh đợc củng cố vững chắc nhận xét về hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0). Qua việc</sub>


vẽ đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>


2. Kỹ năng :


Hc sinh c rốn luyn k năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0), k nng c lng</sub>


các giá trị hay ớc lợng vị trí của mộ số điểm biểu diễn các sè v« tØ .
3. VỊ tÝnh thùc tiƠn :


Học sinh đợc biết thêm mối liên hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hám số bậc
hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm của phơng trình bậc hai bằng phơng pháp đồ
thị , cách tìm GTLN, GTNN qua th .


<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ tói , b¶ng phơ nhãm.


GV: Bảng phụ giấy trong lới ụ vuụng v th .


<b>III. Phơng pháp dạy häc :</b>



Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>iv</b>

- tiến trình bài gi¶ng



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài


GV: Hãy nêu nhận xét đồ
thị của hàm số y = ax2<sub> ( a</sub>
0) .


Chữa bài 4 / 31


HS: Trả lêi :


x -2 -1 0 1 2


y=
3
2 x2


6 3



2


0 3


2
6


x -2 -1 0 1 2



y=-3
2 x2


-6
-3


2


0


-3
2



-6


1. Chữa bài 4/ 36
-SGK .



y 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


-6


Hai hàm số đối xứng với
nhau qua trục hoành .
Hoạt động 2. Luyện tập


GV : Cho HS Chữa bài
tập 6/38 - SGK .


HS : lên bảng làm bài . 2. Chữa bài 6/ 38
-SGK .


GV : Cho HS ch÷a phÇn a


. HS : Lên bảng điền vào bảng giátrị tơng ứng của hàm số và vẽ đồ
thị của hàm số .


x -2 -1 0 1 2


y=x2 <sub>4 1</sub> <sub>0</sub> <sub>1 4</sub>


GV : Cho HS lên bảng
làm câu a, vẽ sẵn hệ toạ
độ trên lới ụ vuụng .


HS : Trả lời câu hỏi .



<i> </i>
<i> 4</i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> 1</i>


<i> -2 -1 0 1 2 x</i>


GV : Cho HS chữa phần b


GV : Cho HS lờn bảng
xác định vị trí các giá trị
trên đồ th .


GV : Cho HS làm bài tập
7


HS lần lợt trả lời câu hỏi của GV
.


HS lần lợt lên bảng làm bài theo
yêu cầu của GV .


HS lên bảng hoàn thiện phần c .


f(-8) = 64 ; f(-1,3) =
1,69



f(-0,75)=0,5625 ;
f(1,5)=2,25 .


3. Chữa bài tập 7/ 38
a) Ta thấy M ( 2;1) nên :
1 = a. 22<sub> do đó a = 0,25 .</sub>


b) A ( 4;4) thuộc đồ thị .
c) B(-2;1) và C(-4;4)
cũng thuộc đồ thị .
Hoạt động 3. Củng cố


Nhắc lại khái niệm, tính
chất hàm số bậc hai y
=ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0) ; dạng đồ thị</sub>


và tính chất của đồ thị ?
GV: Để tính giá trị của
hàm số tại các giá trị cho
trớc của biến số ta làm thế
nào? Có mấy cách ?


HS tr¶ lêi c©u hái .


<i><b>4. Hoạt động 4 - Hớng dẫn tự học:</b></i>


- Nắm vững khái niệm, tính chất của hàm số bậc hai , dạng đồ thị và tính chất của đồ thị
- BTVN: 8; 9 ; 10/38; 39 - SGK (SBT) .



- Hoàn thành VBT - Đọc trớc bài 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tuần Thứ: 26</b></i>


<i><b>Ngày soạn:28/02/2009</b></i>
<i><b>Ngày d¹y:…/03/2009</b></i>


<b> </b> <b>Tiết 51: Đ3. phơng trình bậc hai một ẩn</b>
<b>I- Mục đích u cầu</b>


- Học sinh cần nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc hai; đậc biệt luôn nhở rằng a


0


- Biết phơng pháp giải riêng các phơng trình bậc hai thuộc hai dạng đặc biệt .
- Biết cách biến đổi phơng trình dạng tổng quát ax2<sub>+bx+c=0 ( a </sub><sub></sub><sub>0) về dạng :</sub>


<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>¿


2


=<i>b</i>


2


<i>−</i>4 ac
4<i>a</i>2
¿



Trong các trờng hợp a; b; c là những số cụ thể để giải phơng
trình .


<b>II- chuÈn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ giấy trong .


<b>III. Phơng pháp d¹y häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nêu và giải quyết vấn đề


<b>iv- tiÕn tr×nh bài giảng</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Kin thức cần đạt</b>


Hoạt động1


GV : ĐVĐ - Ta đã biết
ph-ơng trình bậc nhất một ẩn
và cách giải, hôm nay
chúng ta nghiên cứu một
loại phơng trình nữa đó là


phơng trình bậc hai . Vậy
phơng trình bậc hai có
dạng nh thế nào, cách giải
ra làm sao, đó là nội dung
bài học hơm nay .


HS : Nghe GV trình bày .


Hot ng 2


GV : Đa bài toán mở đầu
lên mà hình và cả hình vẽ .
32m
x
x
x


24m


x


GV : Bài toán hỏi điều gì ?
Để giải bài toán này ta cần
chọn ẩn nh thế nào ? Đặt


HS : Đọc bài toán mở đầu .
HS : Xem SGK / 40


B rng mt đờng …
HS : lần lợt trử lời câu hỏi


của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Kin thc cn t</b>


điều kiện gì cho Èn ?


GV : Để biểu biễn diện
tích cịn lại ta cần tìm các
đại lợng nào ? nêu cách
tìm ?


Tìm hệ thức biểu diễn
phần đất còn lại ?


GV : Cho HS lên bảng
biến đổi biểu thức đã cho .


GV : NhËn xÐt d¹ng của
phơng trình vừa tìm ?


HS : ( 32-2x)(24-2x)=560


<i></i>768<i></i>64<i>x </i>48<i>x</i>+4<i>x</i>2=560
<i></i>4<i>x</i>2<i></i>112<i>x</i>+208=0


<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>28</sub><i><sub>x</sub></i>


+52=0


Hot động 3. Định nghĩa


GV : Hãy cho biết dạng
tổng quát của phơng trình
bậc hai một ẩn ? Đâu là hệ
số, đâu là ẩn ?


GV : Cã ®iỊu kiƯn gì cho
các hệ số ? Tại sao phải có
điều kiện a 0 ?


GV : Giíi thiƯu vÝ dơ


HS : Nhắc lại định nghĩa
phơng trình bậc hai một ẩn
HS : Lần lợt trả lời câu hỏi


HS : §äc vÝ dơ .


2. Định nghĩa


Phơng trình bậc hai một ẩn :
ax2<sub>+bx+c=0(a;b;c</sub><sub></sub><sub>R ; a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


VÝ dô ( SGK/ 40)
GV : Cho HS làm ?1 HS : Lần lợt trả lời các c©u


hái cđa ?1 ?1


Hoạt động 4 .


GV : Giới thiệu ví dụ 1


GV : ở ví dụ 1 phơng trình
đợc đa về dạng tích bằng
cách nào ?


GV : cho HS Tr¶ lêi ?2 .
GV cho thêm bài dạng :
4x2<sub>-8x =0 ; -7x</sub>2<sub> +21x=0</sub>


Phơng pháp chung :
ax2+bx=0


<i>x</i>(ax+<i>b</i>)=0
<i>x</i>=0 hay=<i>b</i>


<i>a</i>


HS : Đặt nhân tử chung .
HS : Trả lời ?2 theo nhóm
bàn , mội dÃy làm 1 phần .


3. Một số ví dụ về giải phơng
trình bậc hai .


a) Trờng hợp c=0
Ví dụ 1


?2


2<i>x</i>2+5<i>x</i>=0
<i>x</i>(2<i>x</i>+5)=0



Vậy x=0 hc x= - 5
2


GV : giíi thiƯu vÝ dơ 2 .
GV : Cho HS thực hành ?3
Bài tập thêm :


5x2<sub>-100=0; 14-2x</sub>2<sub> =0</sub>


nÕu cho PT: x2<sub>+3=0 cã t×m</sub>


đợc nghiệm khơng ?


Học sinh c vớ d 2


HS Thực hành ?3 theo hình
thức nh ?2


b) Trêng hỵp b=0
VÝ dơ 2


?3


3<i>x</i>2<i>−</i>2=0
<i>⇔x</i>2<i><sub>−</sub></i>


(

23

)

=0


<i>⇔</i>

(

<i>x −</i>

2

3

)(

<i>x</i>+



2
3

)

=0


VËy phơng trình có hai
nghiệm :x1=

2


3 ; x2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV : Cho HS lµm ?4


GV : Giải ?5; ?6;?7 có thể
da về cách giải ?4 đợc
không ? Đa về bằng cách
nào ?


GV : Vậy để giải phơng
trình 2x2<sub>-8x+1 = 0 ta cú</sub>


thể thực hiện theo các bớc
nào ?


GV : Trình tự giải này
chính là nội dung ví dụ 3 .
GV : Giới thiệu ví dụ 3 .
Hoạt động 5. Củng cố :
GV : Nhắc lại định nghĩa


phơng trình bậc hai một ẩn
.


H : §iỊu kiƯn tån tại
ph-ơng trình bậc hai một ẩn ?
H : Ccáh giải phơng trình
bậc hai ?


HS lên bảng điền vào chỗ
trống .


HS lần lợt làm theo yêu cầu
của giáo viên .


HS : Đi ngợc các bài toán :
?7 ?6 ?5 ?4


HS : quan sát và ghi chép .


c) Dạng tổng quát .
?4


?5
?6
?7


Ví dụ 3 .


<i><b>Hot động 6: Hớng dẫn tự học:</b></i>



- Nắm vững định nghĩa, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn .
- BTVN: 11; 12; 13 /42; 43 - SGK .


- Hoàn thành VBT


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


<i><b>Tuần Thứ: 26</b></i>


<i><b>Ngày soạn:01/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


<b>Tit 52: </b> <b>luyn tp</b>
<b>I- Mc ớch yờu cu</b>


1. VÒ kiÕn thøc :


Học sinh đợc củng cố vững chắc khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn, xác định
thành thạo các hệ số a; b; c , c bit lu ý a 0


2. Kỹ năng :


Hc sinh giải thành thạo các phơng trình thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b và
khuyết c


Biết và hiểu cách biến đổi một phơng trình có dạng tổng qt ax2<sub> +bx+c=0 (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


để đợc một phơng trình có vế trái là một bình phơng, vế phải là một hằng số .


<b>II- chuẩn bị.</b>



HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
GV: Bảng phụ, giấy trong .


<b>III. Phơng pháp d¹y häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nêu và gii quyt vn


<b>iv</b>

- tiến trình bài giảng



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Kim tra bi
c


GV: Định nghĩa phơng
trình bậc hai một ẩn ? lấy
ví dơ ? ChØ râ hƯ sè a, b, c
cđa ph¬ng trình .


Làm bài tập 12b


GV : NhËn xÐt vµ cho
điểm .


1HS lên bảng trả lời


câu hỏi và làm bài .
HS ở díi cïng lµm vµ
nhËn xÐt .


Hoạt động 2. Luyện tập
GV : Cho HS Chữa bài tập
12/42 - SGK .


4HS lên bảng làm bài
phần a;c ; d; e .


HS ở dới cùng làm và
nhận xét .


Dạng 1. Giải hệ phơng trình .
1. Chữa bài 12 . Giải phơng trình :
a) x2<sub>- 8 = 0</sub>


<i></i>(<i>x </i>8) (<i>x</i>+<sub></sub>8)=0


<i>x</i>=8 hayx=<i></i>8


Vậy phơng trình cã hai nghiÖm :
x1 = √8 ; x2 = - √8


c) 0,4x2<sub> +1 = 0</sub>


Ta cã 0,4x2<sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>


Nªn 0,4x2<sub> +1 > 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>



Vậy phơng trình đã cho vơ nghiệm
d) 2<i>x</i>2


+√2<i>x</i>=0<i>⇔x</i>(2<i>x</i>+√2)=0
 x=0 hoặc x=- 2


2


Vậy phơng trình cã hai nghiÖm :
x1 =0 ; x2 = - √2


2
e) -0,4x2<sub> + 1,2 = 0 </sub>


<i>⇔x</i>2<i>−</i>3=0<i>⇔(x −</i>√3)(<i>x</i>+√3)=0


 x = <sub>√</sub>3 hc x = - <sub></sub>3


Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = √3 ; x2 = - √3


GV : Cho HS chữa bài


14 . 1HS : Lên bảng chữabài 14.
HS ở dới cùng làm và
nhận xét .


2. Chữa bài 14 / 43 - SGK .
2x2<sub> + 5x +2 =0 </sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub>5



2<i>x</i>+1=0


<i>x</i>2+2.5


4 <i>x</i>+

(


5
4

)



2


<i></i>

(

5
4

)



2


+1=0
<i></i>

(

<i>x</i>+5


4

)



2


<i></i> 9
16=0


<i></i>

(

<i>x</i>+5


4<i></i>
3


4

)(

<i>x</i>+


5
4+


3
4

)

=0


<i></i>

(

<i>x</i>+1


2

)

(<i>x</i>+2)=0


<i>x</i>=<i></i>1


2hayx=<i></i>2


Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV : Cho HS chữa bài tập
16a; c - SBT


HS : Trả lời câu hỏi . 3. Chữa bài 16/ SBT


GV : Cho HS chữa phần b


GV : Cho HS lờn bng xỏc
nh v trí các giá trị trên


đồ thị .


GV : Cho HS làm bài tập
7


HS lần lợt trả lời câu
hỏi của GV .


HS lần lợt lên bảng
làm bài theo yêu cầu
của GV .


HS lên bảng hoàn
thiện phần c .


Dạng 2. Bài tập trắc nghiệm .
Bài 1. Trong các kết luận sau, kết
luận nào sai .


a) Phơng trình bậc hai một ẩn số :
ax2<sub> +bx +c = 0 phải luôn có điều</sub>


kiện a 0 .


b) Phơng trình bËc hai mét ẩn
khuyết c không thể vô nghiệm .
c) Phơng tr×nh bËc hai một ẩn
khuyết cả b và c luôn có nghiệm .
d) Phơng trình bËc hai khuyÕt b
không thể vô nghiệm .



Bài 2 . Phơng trình 5x2<sub> - 20x = 0</sub>


có tất cả các nghiệm lµ :


A. x= 2 ;B. x=-2;C. x=2 ; D.
x=16


Bµi 3. x1 =2; x2 =-5 lµ nghiệm của


phơng trình bậc hai :
A. (x -2)(x - 5)=0
B. (x + 2)(x - 5)=0
C. (x -2)(x + 5)=0
D. (x +2)(x + 5)=0


<i><b>Hoạt động 3. Củng cố </b></i>


Nhắc lại khái niệm, cách
giải phơng trình bậc hai
một ẩn theo các dạng đặc
biệt và tng quỏt .


HS trả lời câu hỏi .


<i><b>Hot ng 4: Hớng dẫn tự học:</b></i>


- Nắm vững khái niệm cách giải phơng trình bậc hai một ẩn theo các dạng đặc biệt và
tổng quát .



- BTVN17; 18; 19 / 40- SBT .


- Hoàn thành VBT - Đọc trớc bài " Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai ."


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ </b></i>dạy:


<i><b>Tuần Thứ: 27</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


Tiết 53 :Đ4. Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai .


<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh nhớ biệt thức  = b2<sub> - 4ac và nhớ kỹ các điều kiện của </sub><sub></sub><sub> để phơng</sub>


tr×nh bËc hai mét Èn v« nghiƯm , cã nghiƯm kÐp, cã hai nghiệm phân biệt .


- Học sinh nhở và vận dụng công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai
vào giải phơng trình ( Có thể lu ý khi a, c trái dấu, phơng trình có hai nghiệm phân biệt )
.


<b>II- chn bÞ.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ giấy trong ghi ?1 và đáp án .


Các bớc biến đổi của phơng trình tổng quát đến biểu thức :

(

<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>

)




2


=<i>b</i>


2


<i>−</i>4 ac
4<i>a</i>2 .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp lun tËp vµ thùc hµnh


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nêu và gii quyt vn


<b>iV</b>

- tiến trình bài giảng



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động1


GV : ĐVĐ - ở bài trớc ta
đã biết cách giải một số
phơng trình bậc hai một ẩn
. Bài này, một cách tổng
quát, ta sẽ xem xét khi nào


phơng trình bậc hai có
nghiệm và tìm cơng thức
nghiệm khi phơng trình có
nghiệm .


HS : Nghe GV trình bày .


Hot ng 2


GV : Chia bảng làm hai
cột và trình by ng
thi .


Giải phơng trình :
2x2<sub> - 8x +1 =0 (1)</sub>


ax2<sub> +bx +c = 0 (2)</sub>


GV : hỏi và HS trả lời .


GV : Giíi thiƯu biƯt thøc :


 = b2<sub> - 4ac</sub>


VËy

(

<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>

)



2



= <i>Δ</i>


4<i>a</i>2 ( 3)
GV : Vế trái của phơng
trình (3) là một số khơng
âm, vế phải có mẫu dơng
( 4a2<sub>>0 vì a </sub><sub></sub><sub> 0) . Do ú</sub>


HS : Quan sát và ghi chép
.


+ Chuyển hạng tử tự do
sang vế phải . Ta cã :
(1) 2x2<sub> - 8x = -1 .</sub>


+ Chia c¶ hai vÕ cho 2 ta
cã:


x2<sub> - 4x = -</sub> 1


2


+ Tách 4x = 2.x.2 , và
thêm vào hai vế 4 ta có :
x2 <sub> -2.x.2 + 4 = -</sub> 1


2 + 4


 (x - 2)2<sub> =</sub> 7



2
<i>⇔x −</i>2=

7


2 Hc


<i>x −</i>2=<i>−</i>

7


2
VËy x1=

15


2 ; x2 =


1. C«ng thøc nghiƯm .


+ Chun c sang vÕ ph¶i , ta
cã:


(2)  ax2<sub> + bx = -c</sub>


+ Chia b c¶ hai vÕ cho a ta cã :
<i>x</i>2+<i>b</i>


<i>a</i> <i>x</i>=
<i> c</i>


<i>a</i>
+ Tách <i>b</i>


<i>ax</i>=2 .<i>x</i>.
<i>b</i>



2<i>a</i> và thêm
vào hai vÕ

(

<i>b</i>


2<i>a</i>

)



2


ta cã :
<i>x</i>2+2 .<i>x</i>. <i>b</i>


2<i>a</i>+

(


<i>b</i>
2<i>a</i>

)



2


=<i>− c</i>
<i>a</i> +

(



<i>b</i>
2<i>a</i>

)



2


<i>⇔</i>

(

<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>

)



2



=<i>b</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>4 ac</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


nghiƯm cđa phơng trình
phụ thuộc vào .


GV : Cho HS thùc hµnh ?1
GV : Cho HS thùc hành ?2
GV : Giới thiệu nội dung
tổng quát .


1


2 là hai nghiệm của
phơng trình


HS trả lời ?1 vào nội dung
điền vào ô trống .


?1
?2


Kết luận chung ( SGK / 44)


Hoạt động 3. áp dụng .



GV : Giíi thiƯu vÝ dơ HS : §äc vÝ dơ và lên
bảng trình bày, ở dới cùng
làm và nhận xét .


2. áp dụng .
Ví dụ ( SGK )


GV : Cho HS lµm ?3 HS : 3 HS lên bảng làm ?
3, HS ở dới mỗi dÃy làm
một phần và nhận xét .


?3


Chỳ ý ( SGK/45)
Hot động 5. Củng cố :


GV : Nhắc lại kết luận
chung về liên hệ giữa biệt
thức và sè nghiƯm cđa
ph¬ng tr×nh bËc hai và
cách giải phơng trình bËc
hai cã sư dơng c«ng thøc
nghiƯm ?


§äc mơc cã thÓ em cha
biÕt ( SGK / 46) .


HS : Trả lời câu hỏi


<i><b>Hot ng 5. Hng dn v nh:</b></i>



- Nắm vững công thức nghiệm và cách giải phơng trình bậc hai mét Èn qua viƯc sư dơng
c«ng thøc nghiƯm .


- BTVN: 15; 16 /45- SGK .
- Hoµn thµnh VBT


Rót kinh nghiệm giờ dạy:


<i><b>Tuần Thứ: 27</b></i>


<i><b>Ngày soạn:06/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


Tit 54 : <b>luyện tập</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


HS nhớ kỹ các điều kiện của  để phơng trình bậc hai một ẩn vơ nghiệm, có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HS biết linh hoạt với các trờng hợp phơng trình bậc hai đặc biệt khơng cần n
cụng thc tng quỏt .


<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tÝnh bá tói , b¶ng phơ nhãm.
GV: B¶ng phơ, giÊy trong .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>



S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


iv- tiến trình bài giảng



<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra 15'
.


Bài 1. Điền vào chỗ trống
để đợc kết luận đúng :
Đối với phơng trình ax2<sub> +</sub>


bx+c = 0 ( a  0) vµ biÖt
thøc  = b2<sub> - 4ac :</sub>


+ NÕu thì phơng
trình cã hai nghiƯm ph©n
biƯt :


x1 = … ; x2 = …


+ NÕu  thì phơng
trình có nghiệm kép : x1 =



x2 =


Nếu thì phơng trình
vô nghiệm .


2. Giải phơng trình :
a) 2x2<sub> + 5x - 7 = 0 .</sub>


b) -x2<sub> -3,5x + 2 = 0 . </sub>


1HS lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài .
HS ë díi cïng lµm vµ
nhËn xÐt .


Hoạt động 2. Luyện tập
GV : Cho HS Chữa bài tập
bài kiểm tra .


1HS ng ti ch in
vo ch trng .


2HS lên bảng lµm bµi
HS ë díi cïng lµm vµ
nhËn xÐt .


HS chữa bài vào vở .


Dạng 1. Giải phơng trình .
1.



a) 2x2<sub> + 5x - 7 = 0 .</sub>


 = 52<sub> - 4.2.(-7) = 25 + 56 =81 >0</sub>


Vậy phơng trình đã có hai nghiệm
phân biệt . <sub>√</sub><i>Δ</i>=<sub>√</sub>81=9


x1 = <i>−</i>5+9


2. 2 =1 ;
<i>x</i>2=


<i>−</i>5<i>−</i>9
2 .2 =<i>−</i>7
b) -x2<sub> -3,5x + 2 = 0 .</sub>


 = (-3,5)2<sub> - 4 . (-1).2 = 20,25 >0</sub>


VËy ph¬ng tr×nh cã hai nghiƯm :
víi <sub>√</sub><i>Δ</i>=√20<i>,</i>25=4,5


x1 = 3,5<i>−</i>4,5


2 .(<i>−</i>1) =


1


2 ;x2 =



3,5+4,5


2 .(<i>−</i>1)=<i>−</i>4


GV : Cho HS chữa bài
14 .


GV : còn cách làm nào


3HS : Lên bảng chữa
bài 16 a; c; e


HS ở dới cïng lµm vµ
nhËn xÐt .


HS : trình bày cách
làm theo dạng tách


2. Chữa bài 16/ 45 - SGK .
a) 2x2<sub>- 7x + 3 =0</sub>


 = (-7)2<sub> - 4.2.3 = 25>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần t</b>


khác không ? nghệm hoặc dïng


hằng đẳng thức . x1 = 7<i>−</i>5


2 .2 =


1


2 ; x2 =
7+5


2. 2=3 .
c) 6x2<sub> + x-5 =0</sub>


 = 12<sub> - 4 . 6 .(-5) = 25 > 0</sub>


Vậy phơng trình cã hai nghiƯm
ph©n biƯt :


x1 = <i>−</i>1<i>−</i>5


2. 6 =
<i>−</i>1


2 ; x2 =
<i>−</i>1+5


2 . 6 =
1
3


e) y2<sub> - 8y + 16 = 0 </sub>
 = ( -8)2<sub> - 4 . 1 . 16 = 0</sub>


Vậy phơng trình có nghiệm kÐp :
y1 = y2 = 8



2 . 1=4
GV : Cho HS chữa bài tập


15d - SBT 2HS : lên bảng làmbài theo hai cách .
HS ở dới mỗi nửa lớp
làm 1 phần và nhận
xét


3. Chữa bài 15d / SBT .
Cách 1


<i></i>2
5<i>x</i>


2<i><sub></sub></i>7


3 <i>x</i>=0<i> x</i>(
2
5<i>x</i>+


7
3)=0
VËy x = 0 hc (2


5<i>x</i>+
7


3) = 0
VËy x1 = 0 ; x2 = - 35



6 lµ hai
nghiƯm cđa phơng trình .


Cách 2 .


=

(

<i></i>7
3

)



2


<i></i>4 .

(

<i></i>2
5

)

. 0=


49
9 >0
Vậy phơng trình có hai nghiệm
phân biệt :


x1 = 0 ; x2 =

(

<i>−</i>35


6

)


GV : Cho HS chữa bài 25/


41 - SBT


GV : Chữa bài


GV : Phơng trình vô
nghiệm khi nào ?



HS : th¶o luËn theo
nhóm .


Đại diện nhóm lên
bảng trình bày, các
nhóm khác nhận xét .


HS lần lợt lên bảng
làm bài theo yêu cầu
của GV .


HS lên bảng hoàn
thiện phÇn c .


Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số
để phơng trình có nghiệm, vơ
nghiệm .


a) mx2<sub> + ( 2m-1)x+ m+2=0 (1)</sub>


§K : m  0


 = ( 2m-1)2<sub> -4m(m+2)</sub>


= 4m2<sub> - 4m+1 -4m</sub>2<sub>-8m=-12m+1</sub>


Phơng trình có nghiệm 0


-12m + 1  0



 -12m  -1


<i>⇔m ≤</i> 1


12 vậy với <i>m</i>
1


12 và m


0 thì phơng trình (1) có
nghiệm .


b) 3x2<sub> + (m+1)x + 4 =0 (2)</sub>
 = (m +1)2<sub> + 4.3.4 = (m+1)</sub>2


+48>0


Vì > 0 với mọi m nên phơng
trình (2) luôn có nghiệm với mọi
giá trị cña m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Nhắc lại khái niệm, cách
giải phơng trình bậc hai
một ẩn theo công thức
nghiệm, điều kiện để
ph-ơng trình bậc hai có
nghiệm , vơ nghiêm .



<i><b>4. Hot ng 4: Hng dn t hc:</b></i>


- Nắm vững néi dung cñng cè
- BTVN 21, 22; 24/ 41- SBT .
- Hoàn thành VBT


- Đọc trớc bài " Công thức nghiệm thu gọn ."
Rút kinh nghiệm giờ dạy:


<i><b>Tuần Thứ: 28</b></i>


<i><b>Ngày soạn:10/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


Tit 55 : 5. Cụng thức nghiệm thu Gọn .
<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


- Thấy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn .


- HS biết tìm b' và biết tính ' , x1, x2 theo c«ng thøc nghiƯm thu gän .


- HS nhí và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn .


<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ , phấn màu .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>



S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập vµ thùc hµnh


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nêu và giải quyết vn


<b>iv- tiến trình bài giảng</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động1 : Kiểm tra bi
c


Giải phơng trình bằng cách
dùng công thức nghiệm .
3x2<sub>+8x+4=0</sub>


3x2<sub> -4</sub>


6 x-4 =0


2HS lên bảng trình bày .
HS ë díi cung lµm vµ
nhËn xÐt .


3x2<sub>+8x+4=0</sub>



 = b2<sub> - 4ac = 8</sub>2<sub> - 4.3.4</sub>


= 64 - 48 =16>0


<i></i><i></i>=4


Phơng trình có hai nghiệm


phân biệt :


HS2 : 3x2<sub> -4</sub>


√6 x-4 =0


 = b2 <sub>- 4ac=</sub>


(<i></i>46)2<i></i>4 .3 .(<i></i>4)


96+48=144>0<i></i><i></i>=12


Vậy phơng trình cã hai
nghiƯm ph©n biƯt .


<i>x</i>1=4√<sub>2 .3</sub>6<i>−</i>12=2√6<sub>3</sub><i>−</i>6


<i>x</i>2=4√6+12


2. 3 =


2√6+6



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .


<i>x</i><sub>1</sub>=<i>−</i>8<i>−</i>4


2. 3 =
<i>−</i>12


6 =<i>−</i>2
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>8+4


2 . 3 =
<i>−</i>4


6 =
<i>−</i>2


3
Hoạt động 2


GV : ĐVĐ : Đối với phơng
trình ax2<sub> + bx + c=0 ( a</sub><sub></sub>


0), trong nhiều trờng hợp
nếu đặt b = 2b' rồi áp dụng
cơng thức nghiệm thu gọn
thì việc giải phơng trình sẽ
đơn giản hơn . Trớc hết ta


xây dựng công thức
nghiệm thu gọn .


GV : Cho phơng trình :
ax2<sub> + bx + c=0 ( a</sub><sub></sub><sub> 0),</sub>


có b = 2b' . Tính  theo b'
GV : Nu t <i>'</i>=<i>b ' </i>ac


thì và ' cã quan hƯ víi
nhau nh thÕ nµo ?


GV:Căn cứ vào công thức
n0 đã học tìm nghiệm của


phơng trình đã cho theo '
GV : Cho HS thực hiện ?1
bằng cách điền vào phiếu
học tập .


GV : §a ra bảng so sánh
hai công thức nghiệm .


+ HS nghe GV trình bày


HS :


<i></i>=<i>b</i>2<i></i>4 ac=(2<i>b '</i>)2<i>−</i>4 ac


4<i>b '</i>2<i>−</i>4 ac=4 .(<i>b '</i>2<i>−</i>ac)


HS :  = 4 '


HS : nêu nhận xét giữa các
công thức tơng ứng .


1. Công thức nghiệm thu gọn
Giải phơng trình :


ax2<sub> + bx + c=0 ( a</sub><sub></sub><sub> 0),</sub>


Cã b = 2b'


<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4 ac=(2<i>b '</i>)2<i>−</i>4 ac


4<i>b '</i>2<i>−</i>4 ac=4 .(<i>b '</i>2<i>−</i>ac)
 = 4 '


?1


B¶ng kÕt luËn .


Hoạt động 3. áp dụng .
GV : Cho HS thực hành ?2
trên bảng phụ .


GV : Hớng dẫn HS làm 2
bài tập ở phần kiểm tra bài
cũ chú ý có sử dụng công
thức nghiƯm thu gän . Vµ
cho HS so s¸nh haicách


giải .


HS : lên bảng trình bày,
HS ë díi cïng lµm và
nhận xét


2. áp dụng .
?2


GV : Cho HS làm ?3 HS : 3HS lên bảng làm ?3,
( GV cho thêm một phần )
HS ở dới mỗi dÃy làm một
phần và nhận xét .


?3


Chú ý ( SGK/45)


Hot động 4. Củng cố :
GV : Nhắc lại kết luận
chung về liên hệ giữa biệt
thức ' và số nghiệm của
phơng trình bậc hai và cách
giải phơng trình bậc hai có
sử dụng công thức nghiệm
thu gọn ?


GV : Cho HS lµm bµi tËp
17; 18a,b .



GV : Chữa bài cho HS và
thu vở của một số HS để
chấm .


HS : Trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm các bài
tập và chữa bài .


<i><b>Hot ng 5. Hớng dẫn tự học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


hai mét Èn qua viƯc sư dơng c«ng thøc nghiƯm , c«ng thøc nghiÖm thu gän .
- BTVN: 18c,d ; 19; 20; /49 - SGK /45- SGK .


- Hoµn thµnh VBT


Rót kinh nghiệm giờ dạy:


<i><b>Tuần Thứ: 28</b></i>


<i><b>Ngày soạn:12/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


Tit 56 : <b>luyện tập</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


HS thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và nắm vững công thức
nghiệm thu gọn .



- HS vận dụng thành thạo công thức này để giải bài tập về phơng trình bậc hai .


<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , b¶ng phơ nhãm.
GV: B¶ng phơ, giÊy trong .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


iv- tiến trình bài giảng



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1. Kiểm bài cũ .
Nêu điều kiện của  để
ph-ơng trình bậc hai cú
nghim, vụ nghim .


Vận dụng giải phơng trình :
5x2<sub> - 6x +1 = 0</sub>


1HS lên bảng trả lời câu
hỏi và lµm bµi .



HS ë díi cïng lµm vµ nhËn
xÐt .


Hoạt động 2 Luyện tập
GV : Cho HS chữa bài tập
20/ 49 - SGK .


GV : Chữa bài cho HS .


GV : Còn cách làm khác
không ?


GV : Với phơng trình bậc
hai khuyết, nhìn chung ta
không nên giải bằng công
thức nghiệm mà nên đa về
phơng trình tích hoặc dùng


4HS lên bảng làm bài, HS
cùng làm và nhận xét .


HS : Nghe GV trình bày .


1. Chữa bài 20/ 49 _ SGK .
a) 25x2<sub>- 16 = 0</sub>


<i></i>25<i>x</i>2=16<i>x</i>2=16


25 <i>x</i>=<i></i>


4
5
Vậy phơng trình cã hai
nghiÖm :


x1 = - 4


5 ; x2 =
4
5
b) 2x2<sub> +3 = 0</sub>


V× 2x2<sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub>2x</sub>2<sub> +3>0 </sub>
x


Phơng trình vô nghiệm .
c) 4,2x2<sub> + 5,46x=0</sub>


<i>⇔x</i>(4,2<i>x</i>+5<i>,</i>46)=0


 x=0 hc 4,2x +5,46 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thc cn t</b>


cách giải riêng .


<i>x</i>=<i></i>5<i>,</i>46


4,2 =<i></i>1,3



Vậy phơng trình có hai
nghiÖm :


x1 = 0 ; x2 = -1,3


d) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>2√3<i>x</i>=1<i>−</i>√3
 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>


√3<i>x −</i>1+√3=0


 =


<i>Δ'</i>=(<i>−</i>√3)2<i>−</i>4 .(√3<i>−</i>1)=3<i>−</i>4√3+4
(√3<i>−</i>2)2>0<i>⇒</i><sub>√</sub><i>Δ'</i>=2<i>−</i><sub>√</sub>3


VËy ph¬ng tr×nh cã hai
nghiƯm :


<i>x</i>1=√3


+2<i>−</i>√3
4 =


1
2<i>;</i>


<i>x</i>2=√3<i>−</i>2+√3



4 =


√3<i>−</i>1
2


GV : Cho HS chữa bài tập


21/49 - SGK . 2HS : lên bảng làm bài HSở dới mỗi nửa lớp làm 1
phần và nhận xét . HS chép
bài chữa vào vở .


2. Chữa bài 21/ 49 - SGK .
a) x2<sub> = 12x +288</sub>


 x2<sub> -12x -288 = 0</sub>
' = 62 <sub>+ 288 = 36 + 288</sub>


= 324 > 0
<i>'</i>=18


Vậy phơng trình cã hai
nghiƯm ph©n biƯt :
x1 = 6-18=-12 ; x2 =


6+18=24
b)


1
12 <i>x</i>



2


+ 7


12 <i>x</i>=19


<i>⇒x</i>2+7<i>x −</i>228=0


<i>Δ</i>=72<i>−</i>4 .1 .(<i></i>228)=961>0<i></i><i></i>=31


Vậy phơng trình có hai
nghiệm :


<i>x</i><sub>1</sub>=<i></i>7+31


2 =12<i>;x</i>2=


<i></i>7<i></i>31
2 =<i></i>19
GV : Cho HS chữa bài 22/


49/SGK .


GV : Chữa bài


HS : thảo luận theo nhóm .
Đại diện nhóm đứng tại chỗ
trình bày, các nhúm khỏc
nhn xột .



Dạng 2. Không giải phơng
tr×nh, xÐt sè nghiƯm cđa nã .


GV : Cho HS chữa bài 24/
50 - SGK .


GV : Phơng trình vô
nghiệm khi nµo , cã
nghiƯm kép khi nào, có hai
nghiệm phân biệt khi nào ?
GV : Cho HS làm bài 23/50
- SGK .


HS trả lời c©u hái .


HS : Đọc đề bài, HS thảo
luận nhóm, đại diện nhóm
lên bảng trình bày .


Dạng 3. Tìm điều kiện để
phơng trình có nghim, vụ
nghim .


Dạng 4. Bài toán thùc tÕ .
a)


<i>t</i>=5<i>'⇒v</i>=3 .52<i>−</i>30 . 5+135


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>



Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại khái niệm, cách
giải phơng trình bậc hai
một ẩn theo công thức
nghiệm thu gọn, điều kiện
để phơng trình bậc hai cú
nghim , vụ nghim .


<i></i>120=3<i>t</i>2<i></i>30<i>t</i>+135
<i></i>3<i>t</i>2<i><sub></sub></i><sub>30</sub><i><sub>t</sub></i>


+15=0
<i>t</i>2<i><sub></sub></i><sub>10</sub><i><sub>t</sub></i>


+5=0


<i></i>52<i></i>5=20>0<i></i><i>'</i>=25
<i>'</i>=


Vậy phơng trình có hai
nghiệm :


t1 = 5 + 2 √5 ; t2 = 5 - 2
√5


Vì ra đa chỉ theo dõi trong
10' nên t1 và t2 đều thích hợp


.



VËy <i>t</i><sub>1</sub><i>≈</i>9<i>,</i>47 ( phót) ; t2
0,53( phót)


<i><b>4. Hoạt ng 4 : Hng dn t hc:</b></i>


- Nắm vững nội dung cñng cè
- BTVN 29; 31; 32; 33 - SBT .
- Hoàn thành VBT


- Đọc trớc bài " HƯ thøc Vi Ðt vµ øng dơng ."
Rót kinh nghiƯm giờ dạy:


<i><b>Tuần Thứ: 29</b></i>


<i><b>Ngày soạn:15/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


<b>Tiết 57</b> <b> : Đ6. hƯ thøc vi- Ðt vµ øng dơng</b> .


<b>I- Mc ớch yờu cu</b>


- HS nắm vững hệ thức Vi-ét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Biết nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai trong các trờng hợp a+b+c=0;
a-b+c=0 hoặc trờng hợp tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt
đối không quá lớn .


+ Tìm đợc hai số biết tổng và tích của chúng .
<b>II- chuẩn bị.</b>



HS : - M¸y tÝnh bá tói , bảng phụ nhóm, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ , phấn màu .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>iV- tiến trình bài giảng</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động1 : Hệ thức Vi-ét
GV : ĐVĐ Chúng ta đã
biết công thức nghiệm của
phơng trình bậc hai . Bây
giờ ta hãy tìm hiểu sâu
thêm mối liên hệ giữa hai
nghiệm này với các hệ số
của phơng trình .


Cho phơng trình bậc hai
ax2<sub> +bx+c = 0 ( a</sub><sub></sub><sub> 0) </sub>


Nếu  > 0 hãy nêu công
thức nghiệm tổng quát của


phơng trình ,  = 0 các
công thức này có đúng
khơng ?


GV : Yêu cầu HS lµm ?1
theo nhóm, mỗi nửa lớp
làm một phần rồi nhận xét .
GV : Nhận xét bài làm của
học sinh và nêu : Nếu x1 ;


x2 lµ nghiƯm cđa phơng


trình :


ax2<sub> +bx+c = 0 ( a</sub><sub></sub><sub> 0) th× :</sub>


¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>


<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
¿{


¿


GV : Giới thiệu nội dung
định lý .


GV : nhấn mạnh - hệ thức


Vi-ét thể hiện mối liên hệ
giữa các nghiệm và các hệ
số của phơng trình .


GV : nêu vài nét về tiểu sử
nhà toán học Pháp
Phzăngxoa Vi=ét ( 1540


-HS : Nghe GV trình bày


HS nêu :
<i>x</i><sub>1</sub>=<i> b</i>+<i></i>


2<i>a</i> <i>; x</i>2=


<i> b </i><i></i>
2<i>a</i>
Nếu <i>Δ</i>=0<i>⇒</i><sub>√</sub><i>Δ</i>=0


Khi đó <i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=<i>− b</i>


2<i>a</i>
Vậy cơng thức trên vẫn
đúng khi  = 0


2HS lên bảng thực hành ?
1, HS ë díi cïng lµm vµ
nhËn xÐt .


HS : Đọc lại nh lý trong


SGK .


1. Hệ thức Vi-ét
Phơng trình :


ax2<sub> +bx+c = 0 ( a</sub><sub></sub><sub> 0) nÕu cã</sub>


nghiƯm th× nghiƯm cã d¹ng :
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>− b</i>+√<i>Δ</i>


2<i>a</i> <i>; x</i>2=


<i>− b −</i>√<i>Δ</i>
2<i>a</i>


?1


<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>+√<i>Δ</i>


2<i>a</i> +


<i>− b −</i>√<i>Δ</i>
2<i>a</i>
<i>−</i>2<i>b</i>


2<i>a</i> =
<i>− b</i>


<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>− b</i>+√<i>Δ</i>



2<i>a</i> .


<i>− b−</i>√<i>Δ</i>
2<i>a</i>
(<i>− b</i>)2<i>−</i>(√<i>Δ</i>)2


2<i>a</i> =


<i>b</i>2<i>−</i>(<i>b</i>2<i>−</i>4 ac)


4<i>a</i>2
4 ac


4<i>a</i>2=
<i>c</i>
<i>a</i>


Định lý Vi-ét ( SGK / 51)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


1603)


GV : Nêu áp dụng : Nhờ
định lý Vi-ét, nếu đã biết
một nghiệm của phơng
trình bậc hai, ta có thể suy
ra nghiệm kia .



GV : Cho HS thùc hµnh ?2
vµ ?3 theo nhãm .


GV : Giíi thiƯu néi dung
tỉng qu¸t trong SGK .
GV : Cho HS thùc hµnh ?4


HS : Hoạt động nhóm
với ?2 và ?3, ở dới mỗi
nửa lớp làm một phần, đại
diện nhóm lên trình bày
các nhóm khác nhận xét .


2HS lên bảng thực hành ?
4, HS ở dới cùng làm và
nhận xét .


?2. Cho phơng trình :
2x2<sub>-5x +3=0</sub>


a) a=2 ; b=-5 ; c=3
a+b+c= 2-5+3 =0


b) Thay x1 = 1 vào phơng


trình ta có : 2.12<sub> -5.1 + 3 =0</sub>


Vậy x1 = 1 là một nghiệm của


phơng trình .



c) Theo hÖ thøc Vi-Ðt ta cã :
x1.x2 = <i>c</i>


<i>a</i> mà x1 = 1;
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>


<i>a</i>=
3
2
Tổng quát .


?3. Cho phơng trình :
3x2<sub>+ 7x + 4 =0</sub>


a) a = 3 ; b = 7 ; c = 4
a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0
b) Thay x1 = -1 vào phơng


trình ta có :


3.(-1)2<sub> +7.(-1) + 4=0</sub>


VËy x1 = - 1 lµ mét nghiệm


của phơng trình .


c) Theo hệ thức Vi-ét ta cã :
x1.x2 = <i>c</i>



<i>a</i> mµ x1=-1 


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>− c</i>
<i>a</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 2


GV : ĐVĐ Hệ thức Vi-ét
cho ta biết cách tính tổng
và tích hai nghiệm của
ph-ơng trình bậc hai . Ngợc lại
nếu biết tổng của hai số
nào đó bằng S và tích của
chúng bằng P thì hai số đó
có thể là nghiệm của một
phơng trình nào chăng ?
Xét bài tốn : Tìm hai số
biết rằng tổng của chúng
bắn S và tích của chúng
bằng P .


GV : Hãy chọn ẩn và đặt
điều kiện cho ẩn ?


GV : Ph¬ng trình này có
nghiệm khi nào ?


GV : Nghiệm của phơng


trình chính là hai số cần
tìm . Vậy nếu hai số có
tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là nghiệm của
phơng trình : x2<sub> -SX +P = 0</sub>


.


Điều kiện để có hai số đó
là :


 = S2<sub> - 4P </sub><sub></sub><sub> 0 .</sub>


GV : Yêu cầu HS tự đọc ví
dụ và trỡnh by li gii .


+ HS nghe GV trình bày


HS : Gọi số thứ nhất là x
thì số thứ hai sÏ lµ : S - x .
TÝch cđa hai sè bằng P nên
ta có phơng trình :


x.(S-x) = P x2<sub> -Sx + P =</sub>


0


Phơng trình cã nghiÖm
nÕu



 = S2<sub> - 4P </sub><sub></sub><sub> 0 .</sub>


2. Tìm hai số biết tổng và tích
của chúng


Bài toán


Ví dụ 1


?5


Ví dụ 2


Hot ng 3 . Củng cố :
GV : Phát biểu và viết công
thức của hệ thức Vi-ét .
GV : Cho HS làm bài tập
25 / 52 - SGK .


GV : Chữa bài cho HS và
thu vở của một số HS
chm .


HS : Trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm các bài
tập và chữa bài .


<i><b>Hot ng 4. Hng dn t hc:</b></i>


- Nắm vững hệ thức Vi-ét, cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng .


- Nắm vững cách nhẩm nghiệm .


- BTVN: 26; 27; 28/ 52 - 53 - SGK
- Hoàn thành VBT


<i><b>Ngày soạn:18/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


Tiết 58: <b>lun tËp</b>
<b>I- M ơc tiªu</b>


- Cđng cè hƯ thøc Vi Ðt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Nhẩm nghiệm của phơng trìnhtrong các trờng hợp có a+b+c = 0, a-b+c=0 hoặc
qua tổng, tích của các nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số ngun có giá trị tuyệt đối
khơng q lớn ) .


+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó .
+ Lập phơng trình biết hai nghiệm của nó .


+ Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .
<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bá tói , b¶ng phơ nhãm.
GV: B¶ng phơ, giÊy trong .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp



- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>iv</b>

- tiến trình bài giảng



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1. Kiểm bài
cũ .


Ph¸t biĨu hƯ thøc Vi-Ðt,
øng dơng cđa hƯ thøc Vi
-Ðt ch÷a bµi 27a .


GV : Có những cách nào
để tính nhẩm nghim ca
phng trỡnh ?


1HS lên bảng trả
lời câu hỏi vµ lµm
bµi .


HS ë díi cïng lµm
vµ nhËn xÐt .


Hoạt động 2 Luyện tập
GV : Cho HS chữa bi
tp 26/49 - SGK .



GV : Chữa bài cho HS .


GV : Còn cách làm khác
không ?


4HS lên bảng làm
bài, HS cïng lµm
vµ nhËn xÐt .


HS : Nghe GV
tr×nh bày .


1. Chữa bài 26 - 53 /SGK .


a) 35x2<sub>-37x+2=0 Ta có : a+b+c = 0</sub>


Vậy phơng trình có hai nghiÖm :
x1 = 1 ; x2 = 2


35


b) 7x2<sub> + 500x -507 = 0</sub>


Ta có : a+b+c=0


Vậy phơng trình cã hai nghiÖm :
x1 = 1 ; x2 = <i>−</i>507


7


c) x2<sub> - 49x -50 = 0</sub>


Ta cã : a-b+c =0


Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = -1 ; x2 = 50


d) 4321x2<sub> + 21x - 4300 = 0</sub>


Ta cã : 4321 - 21 + 4300 =0
VËy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = -1 ; x2 = 4300 : 4321


2. Chữa bài 27/ 53 - SGK
a) x2<sub>-7x +12 = 0</sub>


Ta cã x1 + x2 = 7


x1 . x2 = 12


VËy x1 = 3 ; x2 = 4


b) x2<sub> + 7x + 12 = 0</sub>


Ta cã : x1 + x2 = -7


x1. x2 = 12


VËy x1 =-3 ; x2 = -4



GV : Cho HS chữa bài


tập 28/53 - SGK . 3HS : lên bảng làmbài HS ở dới mỗi
nửa lớp làm 1 phần


3. Chữa bài 28/ 53- SGK .
a) u + v = 32 ; u.v = 231


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV : Chữa bài cho HS .


và nhận xÐt . HS
chÐp bài chữa vào
vở .


: x2<sub> - 32x + 231 = 0</sub>


<i></i>162<i></i>1 .231=256<i></i>231=25>0




<i> '</i>=


Vậy
phơng trình có hai nghiÖm :


x1= u = 11 ; x2 = v = 21


b) u + v=-8; u.v = -105



u vµ v là hai nghiệm của phơng trình :
x2<sub> + 8x - 105 = 0</sub>


<i>Δ'</i>=42<i>−</i>1.(<i>−</i>105)=16+105=121>0
<i>⇒</i>√<i>Δ'</i>=11


u=x1 = -15 ; v=x2 = 7


c) u+v=2 ; v.u=9


Ta cã v vµ u lµ hai nghiƯm của phơng
trình :x2<sub> -2x +9 =0</sub>


<i>'</i>=(<i></i>1)2<i></i>9=<i></i>8<0


Vy khụng cú giá trị nào của u và v
thoả mãn điều kiện đề bài .


GV : Cho HS chữa bài
33/ 54 - SGK .


GV : Chữa bài


HS : thảo luận theo
nhãm .


Đại diện nhóm
đứng tại chỗ trình
bày, các nhóm khác


nhận xột .


4. Chữa bài 33/ 54 - SGK .
ax2<sub> +bx+c = a</sub>


[

<i>x</i>2<i>−</i>

(

<i>− b</i>
<i>a</i>

)

.<i>x</i>+


<i>c</i>
<i>a</i>

]


¿<i>a</i>

[

<i>x</i>2<i>−</i>(<i>x</i>1+<i>x</i>2)<i>x</i>+<i>x</i>1<i>x</i>2

]



<i>a</i>(<i>x</i>=<i>x</i><sub>1</sub><sub>) (</sub><i>x − x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>


VËn dông :


a) XÐt PT : 2x2<sub> -5x +3 =0</sub>


Ta cã : a+b+c =0 nªn PT cã hai nghiƯm
: x1 = 1, x2 = 3


2


VËy 2x2<sub> - 5x + 3 = 2( x-1)(x-</sub> 3


2 )


Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại khái niệm, cách
giải phơng trình bậc hai


một ẩn theo công thức
nghiệm thu gọn, điều
kiện để phơng trình bậc
hai có nghiệm , vơ
nghiệm .


HƯ thøc Vi-Ðt, cách
nhẩm nghiệm của phơng
trình và cách phân tích
đa thức thành nh©n tư .


HS : Đọc đề bài,
HS thảo luận nhóm,
đại diện nhóm lên
bảng trình bày .


b) 3x2<sub> + 8x + 2 </sub>


XÐt PT : 3x2<sub> + 8x + 2 =0</sub>
<i>'</i>=42<i></i>3 .2=10>0


vậy phơng trình có hai nghiệm
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>−</i>4<i>−</i>√10


3 <i>; x</i>2=


<i>−</i>4+<sub>√</sub>10


3
VËy : 3x2<sub> + 8x + 2</sub>



=3( x + 4+√10


3 )(x +


4<i>−</i>√10


3 )


<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn tự học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Hoµn thµnh VBT
- Tiết sau kiểm tra 45'


<i><b>Tuần Thứ: 30</b></i>


<i><b>Ngày soạn:21/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


<i><b>Tiết 59</b></i> <i><b> : </b><b>Kiểm tra 45</b></i>
<i><b>Đề bài</b></i>


<i><b>I. Phn trc nghiệm: ( 2,5đ) </b></i>Chọn phơng án trả lời đúng


<b>C©u 1 : </b>


Cho hµm sè



2



1


 


<i>y</i> <i>m x</i>


. Khi m > 1 thì hàm số:


<b>A.</b> Luụn nghich bin <b>B.</b> Ln đồng biến


<b>C.</b> §ång biÕn khi x > 0 <b>D.</b> Nghịch biến khi x > 0


<b>Câu 2 : </b>


Gọi <i>x</i>1; <i>x</i>2 là hai nghiệm của phơng trình :  <i>x</i>2 3<i>x</i>  20 khi đó ta có :
<b>A.</b> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3; .<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <b>B.</b> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3; .<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
<b>C.</b> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 1; .<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <b>D.</b> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3; .<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
<b>Câu 3 : </b> <sub>Điểm M(3</sub> <sub>;-9) thuộc đồ thị hàm số</sub> <sub>:</sub>


<b>A.</b> <i>y</i>  <i>x</i>2 <b>B.</b> 1 2


3





<i>y</i> <i>x</i> <b>C.</b> <i>y x</i> 2 <b><sub>D.</sub></b> 1 2


3





<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 4 : </b> <sub>Phơng trình nào trong các phơng trình sau có nghiệm kép</sub> <sub>?</sub>
<b>A.</b> 2


4 4 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <b>B.</b> <i>x</i>2  4<i>x</i> 4 0


<b>C.</b> 2


4 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


    <b>D.</b>  <i>x</i>2  4<i>x</i> 4 0
<b>Câu 5 :</b>


Tại <i>x</i> 3 hàm số


2
1
3


<i>y</i> <i>x</i>


có giá trị bằng :



<b>A.</b> 1 <b>B.</b> -1 <b>C.</b> -3 <b>D.</b> 3


<b>Câu 6 : </b>


Cho hàm số


2
2
( )


2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>


khi đó <i>f(-2) </i>có giá trị là:


<b>A.</b> <sub>2 2</sub> <b>B.</b> 2


2


 <b><sub>C.</sub></b>


2


 <b>D.</b> 2 2


<b>C©u 7 : </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<i>ax a</i>2( 0), nếu điểm M(-2 ;4) thuộc đồ thị hàm số trên thì:



<b>A.</b> <i>a = 1</i> <i><b>B.</b></i> <i>a = 2</i> <b>C.</b> <i>a =- 2</i> <i><b>D</b><b><sub>.</sub></b></i> <i>a</i>1


<b>C©u 8 : </b>


Cho phơng trình 3<i>x</i>2 7<i>x</i> 4 0 khi đó ta có :


<b>A.</b> <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 4
3


<i>x</i>  <i>x</i>  <b>B.</b> <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 4
3


<i>x</i>  <i>x</i>  <b>C.</b> <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 4


3


<i>x</i>  <i>x</i>  <b>D.</b> <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 4
3


<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 9 : </b>


Hàm số


2


(2 2)


 



<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>đồng biến khi x < 0 nếu:</sub>


<b>A.</b> 2


2




<i>m</i> <b><sub>B.</sub></b> 2


2




<i>m</i> <b>C.</b> 2


2




<i>m</i> <b><sub>D.</sub></b> 2


2




<i>m</i>


<b>C©u</b>



<b>10 : </b> Phơng trình nào trong các phơng trình sau vô nghiệm


<b>A.</b> 2 1 8 0


3 3


  


<i>x</i> <i>x</i> <b><sub>B.</sub></b> 2 1 8 <sub>0</sub>


3 3


 <i>x</i>  <i>x</i>  <b>C.</b> 2 1 2 0


3


  


<i>x</i> <i>x</i> <b><sub>D.</sub></b> 2 1 8 <sub>0</sub>


3 3


  


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1. Bài</b> 1<i>(2,5đ):</i> Cho hàm số: <i>y</i><i>f x</i>( )2<i>x</i>2
a, Vẽ đồ th hm s ó cho


b, Tính các giá trị:



1 3


( 1); (2); ( ); ( );


2 5


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


<b>2. Bài 2(3đ)</b>: Giải các phơng trình sau:


2


, 4 2 5 0


<i>a</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
2


, 2 5 3 0


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
2


, 2 1 0


<i>c x</i>  <i>x</i> 


<b>3. Bài 3(2đ):</b> Cho phơng trình 2<i>x</i>2 (2<i>m</i> 1)<i>x</i><i>m</i>2  20
a, Tìm m để phơng trình có một nghiệm <i>x</i>1 2



b, Dùng định lý Vi-et để tìm nghim <i>x</i>2


<i><b>Tuần Thứ: 30</b></i>


<i><b>Ngày soạn:26/03/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/03/2009</b></i>


<b> </b>


Tiết 60: Đ7. phơng trình quy về phơng trình bậc hai .
<b>I- Mục đích u cầu</b>


- HS biết cách giải một số phơng trình quy đợc về phơng trình bậc hai nh : phơng
trình trùng phơng, phơng trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phơng trình bậc cao
có thể đa về dạng phơng trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ .


- HS ghi nhớ khi giải phơng trình chữa ẩn ở mẫu thức trớc hết phải tìm điều kiện
của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả nãm điều kiện đó .


- HS đợc rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phng trỡnh
tớch .


<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ , phấn màu .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dụng nhóm phơng pháp :


- Phơng pháp vấn đáp


- Ph¬ng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>iv- tiến trình bài giảng</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động1 : Phơng trình
trùng phơng


GV : Đặt vấn đề : Ta đã
biết cách giải phơng trình
bậc hai . trong thực tế có
những phơng trình khơng
phải là phơng trình bậc
hai, nhng có thể giải bằng
cách quy về phơng trình
bậc hai . Ta xét phơng
trình trùng phơng .


GV : Giíi thiệu phơng
trình trùng phơng là PT có


HS : Nghe GV trình bày 1. Phơng trình trùng ph-ơng .
PT cã d¹ng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>



d¹ng ax4<sub> + bx</sub>2<sub> +c =0 ( a</sub><sub></sub>


0) .


GV : H·y lÊy một vài ví
dụ về phơng trình trùng
phơng


GV : ta có thể đa các
ơng trình trên về dạng
ph-ơng trình bậc hai bằng
cách nµo ?


GV : Híng dÉn häc sinh
bíc chä Èn phơ,


GV : Cho HS thực hành ?
1 theo nhóm mơic nhóm
là một dãy, GV cho thêm
một phần để dãy 3 làm .
GV : Nhận xét số nghiệm
của phơng trình trùng
ph-ơng ?


GV : Phơng trình trùng
phơng có nhiều nhất mấy
nghiệm ?


HS trả lời câu hỏi .


Đặt ẩn phụ : x2<sub> = t</sub>


HS : Lên bảng trình bày lời giải
của phơng trình bậc hai .


HS : Thc hành ?1 theo nhóm,
đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khỏc nhn xột .


HS : Trả lời câu hỏi .


Nhận xÐt .


VÝ dơ 1 .


?1


Hoạt động 2. Phơng trình
chữa ẩn ở mẫu thức .
GV : Cho Phơng trình :


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


+6
<i>x</i>2<i>−</i>9 =


1
<i>x </i>3


Với phơng trình chứa ẩn ở


mẫu thức khi giải ta cần
chú ý ®iỊu g× ?


Nhắc lại các bớc giải
ph-ơng trình có chứa ẩn ở
mẫu đã học ở lớp 8 ?
GV : Tìm điều kiện của
x ?


GV : Híng dÉn HS gi¶i
tiÕp


GV : Cho HS lµm bµi
35b; c /56


+ HS nghe GV trình bày


HS : trả lời câu hỏi .


HS : Lên bảng làm bài, HS ở
d-ới cùng làm và nhận xÐt .


b) <i>x</i>+2
<i>x −</i>5+3=


6


2<i>− x</i> (1)
ĐK : x 5 và x 2



<i>x</i><sub>1</sub>=15+17


2. 4 =4(TMDK)
<i>x</i><sub>2</sub>=15<i></i>17


8 =
<i></i>1


4 (TMDK)


2. Phơng trình chữa ẩn ở
mẫu thức .


Quy tắc .


?2


3 . Phơng trình tích .
Ví dụ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 3 . Phơng trình
tích .


GV : Mét tÝch b»ng 0 khi
nµo


GV : Muốn biến đổi một
phơng trình bậc hai về


dạng phơng trình tích ta
làm nh thế nào ?


GV : Cho HS đọc ví dụ 2
và giới thiệu cách giải .
GV : Cho HS thực hành ?
3 theo nhóm .


<i>⇔</i>(<i>x</i>+2)(<i>x −</i>2)+¿3(<i>x −</i>5)(<i>x −</i>2)+6(<i>x −</i>5)=0<i>⇔</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>


+3<i>x</i>2<i>−</i>21<i>x</i>+30+6<i>x −</i>30=0


¿


<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i>−</i>15<i>x −</i>4=0
<i>−</i>15¿2+4 . 4 . 4=289>0



<i></i>=
HS : Trả lời câu hỏi


HS lên bảng làm các bài tập và
chữa bài .


HS : §äc vÝ dơ


HS : Thảo luận nhóm để hồn
thành ?3 sau đó đại diện nhóm
lên bảng trình bày , các nhóm


khác nhận xét .


<i><b>Hoạt động 4. Củng cố .</b></i>
<b>Có mấy cách giải phơng</b>
<b>trình trùng phơng ?</b>


Khi gi¶i phơng trình chứa
ẩn ở mẫu cần chú ý gì ?


<i><b>Ta có thể giải một số ph</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng tr×nh bËc cao bằng</b></i>
<i><b>cách nào ?</b></i>


HS lần lợt trả lời câu hái cña
GV .


<i><b>Hoạt động 5. Hớng dẫn về nh .</b></i>


- Nắm vững cách giải một số phơng trình quy về phơng trình bậc hai .
- BTVN: 34; 36; 37; 38/56 - SGK


- Hoàn thành VBT


<i><b>Tuần Thứ: 31</b></i>


<i><b>Ngày soạn:02/04/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy:/04/2009</b></i>


TiÕt 61 : <b>lun tËp</b>


<b>I- M ơc tiªu</b>


- Luyện cho HS kỹ năng giải một số dạng phơng trình quy về phơng trình bậc
hai ; Phơng trình trùng phơng, phơng trình chứa ẩn ở mẫu, một số dạng phơng trình bậc
cao .


- Hng dn HS cỏch gii phng trình bằng cách đặt ẩn phụ .


<b>II- chn bÞ.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
GV: Bảng phụ, giấy trong .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>iv</b>

- tiến trình bài giảng


<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động củatrị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1.
Kiểm bài cũ .
Nêu các dạng
ph-ơng trình có thể
giaie đợc bằng


cách qyu về
ph-ơng trình bậc hai
mà em biết ?
Gải bài tập 34/56
- SGK


1HS lên bảng
trả lời câu hỏi
và làm bài .
HS ë díi cïng
lµm vµ nhËn xÐt
.


Hoạt động 2
Luyện tập


GV : Cho HS
chữa bài tËp
36/56 - SGK .


GV : Chữa bài
cho HS .


GV : Còn cách


làm khác


không ?


2HS lên bảng


làm bài, HS
cïng lµm vµ
nhËn xÐt .


HS : Nghe GV
trình bày .


1. Chữa bài 36 - 56 /SGK .
a)


3<i>x</i>2<i></i>5<i>x</i>+1=0<i>;</i>



<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>4</sub>


=0



<i>x</i><sub>1</sub>=5<i></i>13


6 <i>; x</i>2=


5+13
6


<i>x</i><sub>3</sub>=<i></i>2<i>;x</i><sub>4</sub>=2







<i></i>


(3<i>x</i>


2<i><sub></sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


+1)(<i>x</i>2<i></i>4)=0


<i></i>


Vậy phơng trình có 4 nghiệm .
b)




(2<i>x</i>2


+<i>x </i>4)2<i></i>(2<i>x </i>1)2=0<i></i>


[

(2<i>x</i>2


+<i>x −</i>4)+(2<i>x −</i>1)

][

(2<i>x</i>2


+<i>x −</i>4)<i>−</i>(2<i>x −</i>1)

]


<i>⇔</i>(2<i>x</i>2


+3<i>x −</i>5) (2<i>x</i>2<i><sub>− x −</sub></i><sub>3</sub>



)=0


<i>⇔</i>


¿2<i>x</i>2+3<i>x −</i>5=0<i>⇔x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>5/2


¿2<i>x</i>2<i>− x </i>3=0<i>x</i><sub>3</sub>=<i></i>1<i>; x</i><sub>4</sub>=3/2<i></i>


Vậy phơng trình có 4 nghiệm .


GV : Cho HS làm
bài 37/56


2HS lên bảng
làm bµi, HS ë
díi lµm bµi vµ
nhËn xét .


2. Chữa bài 37c;d/ 56 - SGK
c) 0,3x4<sub> + 1,8x</sub>2<sub>+1,5 = 0</sub>


Đặt x2<sub> = t </sub><sub></sub><sub> 0</sub> <i><sub></sub></i><sub>0,3</sub><i><sub>t</sub></i>2


+1,8<i>t</i>+1,5=0


Có a-b+c=0,3-1,8+1,5=0; nên t1=-1;t2=-5


Không TMĐK . Vậy phơng trình vô nghiÖm .
d)



2<i>x</i>2


+1= 1


<i>x</i>2<i>−</i>4 . DK :<i>x ≠</i>0
<i>⇒</i>2<i>x</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động củatrò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


2<i>t</i>2+5<i>t </i>1=0
<i></i>=25+8=33<i></i><i></i>=33
<i>t</i><sub>1</sub>=<i></i>5+33


4 (TMDK)<i>;t</i>2=


<i></i>5<i></i>33


4 (KTMDK)


<i>x</i><sub>1,2</sub>=<i></i>

<i></i>5+33


2


Vậy


phơng trình có hai nghiệm
GV : Cho HS



chữa bài tËp
38/56; 57
-SGK .


GV : Chữa bài
cho HS .


2HS : lên bảng
làm bài HS ở
d-ới mỗi nửa lớp
làm 1 phần và
nhận xÐt . HS
chÐp bài chữa
vào vở .


3. Chữa bài 38/ 56;57- SGK .


b)


<i>x</i>3+2<i>x</i>2<i>−</i>(<i>x −</i>3)2=(<i>x −</i>1)(<i>x</i>2<i>−</i>2)<i>⇔</i>
<i>x</i>3+2<i>x</i>2<i>− x</i>2+6<i>x −</i>9=<i>x</i>3<i>−</i>2<i>x − x</i><sub>2</sub>+2


<i>⇔</i>2<i>x</i>2+8<i>x −</i>11=0
<i>Δ'</i>=16+22=38


<i>x</i><sub>1,2</sub>=<i>−</i>4<i>±</i>√38


2
d)



<i>x</i>(<i>x −</i>7)


3 <i>−</i>1=
<i>x</i>
2<i>−</i>


<i>x −</i>4
3


<i>⇔</i>2<i>x</i>(<i>x −</i>7)<i>−</i>6=3<i>x −</i>2(<i>x −</i>4)
<i>⇔</i>2<i>x</i>2<i>−</i>14<i>x −</i>6<i>−</i>3<i>x</i>+2<i>x −</i>8=0


<i>⇔</i>2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>15</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>14</sub>


=0
<i>Δ</i>=225+4 . 2. 14=337


<i>x</i><sub>1,2</sub>=15<i>±</i>√337


4
GV : Cho HS


chữa bài 39/ 57
-SGK .


GV : Chữa bài


HS : thảo luận
theo nhóm .


Đại diện nhóm
lên bảng trình
bày, các nhóm
khác nhận xét .


4. Chữa bài 39c,d/ 57 - SGK .
c)


(<i>x</i>2<i></i>1)(0,6<i>x</i>+1)=(0,6<i>x</i>2+1)
<i></i>(0,6<i>x</i>+1)(<i>x</i>2<i> x </i>1)=0


<i></i>


0,6<i>x</i>+1=0<i>x</i><sub>1</sub>=<i></i> 1


0,6=<i></i>
5
3


<i>x</i>2<i><sub> x </sub></i><sub>1</sub>


=0<i>;</i>











Vậy phơng trình có ba nghiƯm ph©n biƯt .
d)


 







2 2


2 2


2 2


2 2


2 5 5 0


2 5 5 .


2 5 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



      
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động củatrò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


2



2


1 2


3


2 3 10 0


2 0 0; 0,5


10


3 10 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


   


     




 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>



Vậy phơng trình có ba nghiệm .
Hoạt ng 3.


Củng cố


Nhắc lại các cách
giải một phơng
trình quy về
ph-ơng trình bËc
hai .


<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn tự học:</b></i>


- Nắm vững nội dung củng cố
- BTVN các bài tập còn lại - SGK .
- Hoàn thành VBT


- Xem lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình, lập hệ phơng trình


- Đọc trớc bài 8


<i><b>Tuần Thứ: 31</b></i>


<i><b>Ngày soạn:04/04/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/04/2009</b></i>


Tit 62- 8. Gii bi toỏn bằng cách lập phơng trình.
<b>I- Mục đích u cầu</b>


- HS biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn .


- HS biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập phơng trình bài tốn .
- HS : biết trình bày bài giải của một bài tốn bậc hai .


<b>II- chuẩn bị.</b>


HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm, thớc thẳng.
GV: Bảng phụ , phấn màu .


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>iv- tiến trình bài giảng</b>



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động1 : Vớ d


GV : Nhắc lại cách giải bài
toán bằng cách lập phơng
trình ?


GV : Giíi thiƯu néi dung vÝ
dơ .


GV : Đa sẵn bảng phân


HS : Trả lời câu hỏi
của GV


HS : Đọc ví dụ


1. Ví dụ
Số


áo/ngày số ngày tổng ¸o
KH


TH
x
x+6


3000


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


tích đại lợng hỏi và HS
điền vào bảng phân tích đại
lợng .


H : Bài toán này thuộc
dạng toán nào ? Ta cần
phân tích các đại lợng
nào ?


GV : u cầu HS nhìn vào
bảng phân tích đại lợng và
trình by bi toỏn .


GV : yêu cầu một HS lên
bảng giải phơng trình và
trả lời bài toán .


<i><b>HS : Trả lời các</b></i>
<i><b>câu hỏi, </b></i>


HS : lên bảng trình
bày lời giải bài toán
và nhận xét .


2650
<i>x</i>+6



ĐK : x nguyên dơng
Giải ( SGK/ 57; 58)


Hot ng 2. Thc hnh ?1
.


GV : Cho HS thùc hµnh ?1
theo nhãm .


GV : KiĨm tra c¸c nhãm
lµm viƯc .


GV : NhËn xÐt vµ cho ®iÓm
.


Hoạt động 3. Luyện tập .
GV : Cho HS chữa bài 41/
58 - SGK .


+ HS đọc đề bài
+ HS tóm tắt bài
tốn theo bảng phân
tích đại lợng .


+ HS thùc hành theo
nhóm .


+ Đại diện nhóm
lên bảng trình bày,


các nhóm khác
nhận xét .


HS : Đọc đề bài, HS
lập bảng phân tích
đại lợng .


?1


Gọi chiều rộng mảnh đất là x (m)
ĐK : x > 0


Chiều dài mảnh đất là : x+4 (m)
Diện tích của mảnh đất là 320 m2


nên ta có phơng trình : x( x+4)=320


<i>x</i>2+4<i>x </i>320=0
<i>'</i>=4+320=324>0<i>;</i><i>'</i>=18
<i>x</i>1=<i></i>2+18=16<i>; x</i>2=<i>−</i>2<i>−</i>18=<i>−</i>20


Vậy chiều rộng của mảnh đất là
16m, chiều dài của mảnh đất là 20
m .


Gäi sè nhá lµ x,thì số lớn là : x+5 .
Tích của hai số bằng 150 nên ta có
phơng trình : x(x+5) =150


<i>x</i>2



+5<i>x −</i>150=0


<i>Δ</i>=25+4 . 150=625>0<i>⇒</i><sub>√</sub><i>Δ</i>=25
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>−</i>5+25


2 =10<i>; x</i>2=


<i>−</i>5<i>−</i>25
2 =<i>−</i>15
Víi sè thø nhÊt lµ 10 thì số thứ hai
là 15 .


Nếu số thứ nhất là -15 thì số thứ hai
là -10 .


Chữa bµi tËp 43/ 58
-SGK .


GV : Yêu cầu 1 HS trình
bày miệng lời giải bài
toán .


HS : c bài, HS
lập bảng phân tớch
bi toỏn .


HS : Lên bảng trình
bày lời giải bài
toán .



Chữa bài 43/ 58 - SGK .


v t s


lóc


®i x 120<i><sub>x</sub></i> +1 120


lóc


vỊ x-5 125<i><sub>x −</sub></i><sub>5</sub> 125


ĐK : x > 5


Vì thêi gian vÒ b»ng thêi gian đi
nên ta có phơng trình :


120
<i>x</i> +1=


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


125(<i>x −</i>5)+<i>x</i>(<i>x −</i>5)=125


<i>⇔</i>120<i>x −</i>600+<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>125<i>x</i>=0
<i>⇔x</i>2<i>−</i>10<i>x −</i>600=0
<i>Δ'</i>=25+600=625>0<i>⇒</i>√<i>Δ'</i>=25


<i>x</i>1=5+25=30<i>; x</i>2=5<i>−</i>25=<i>−</i>20



VËy vËn tèc lóc xuồng đi là 30km/h


<i><b>Hot ng 4. Cng c .</b></i>
<i><b>Nhc li các b</b><b> ớc giải bài</b></i>
<i><b>toán bằng cách cáh lập</b></i>
<i><b>ph</b></i>


<i><b> ¬ng trình .</b></i>


HS lần lợt trả lời
câu hỏi của GV .


<i><b>Hot ng 5. Hng dn t hc .</b></i>


- Nắm vững cách giải một số bài toán giải bằng cách lập phơng trình .
- BTVN: 44; 45; 46; 47; 48/57 - 58 - SGK


- Hoàn thành VBT


<i><b>Tuần Thứ: 32</b></i>


<i><b>Ngày soạn:05/04/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/04/2009</b></i>


<b>Tiết 63</b> : lun tËp
<b> I </b>–<b> Mơc tiêu:</b>


1. Kiến thức.



Củng cố các bớc giải bài toán bàng cách lập phơng trình
2. kỹ năng


- HS c rốn luyn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT qua việc phân tích đề bài, tìm
mối quan hệ giữa các đại lợng để lập PT cho bài toán.


- Biết cách trình bày lời giải của một bài tốn bậc hai.
3. thái độ


Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động, chinhí xác, khoa học.


<b>II . ChuÈn bÞ:</b>


<b> </b> GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.


HS học và ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT, làm cỏc bi tp c giao.


<b>III. Ph ơng pháp dạy häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>IV </b><b> Tin trình bài dạy:</b>
<i><b>Bớc 1.</b><b> ổ</b><b>n định: </b></i>


<i><b>Bíc 2.</b><b>KiĨm tra: (5 ) </b></i>



? Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập PT ?


<i><b>Bớc 3. Bài míi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>
<i><b>Hat ng 1: Cha bi tp </b></i>


? Bài toán cho biết
gì ? yêu cầu tìm gì ?
GV gọi 1 HS lên


HS c bi
HS tr li


Bài tập 42: sgk/ 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

bảng chữa bài tập
42


GV nhËn xÐt bỉ
xung


GV có thể giới thiệu
Biết số tiền mợn ban
đầu là a đồng


Lãi suất cho vay
hàng năm là x%
Sau 1 năm cả gốc


lẫn lói l a(1+x%)
ng


Sau 2 năm cả gốc
lẫn lÃi là a(1 + x%)2


ng


Sau 3 năm cả gốc
lẫn lÃi là a(1 + x%)2


ng .


HS lên bảng
chữa


HS cả lớp theo
dõi và nhận xét


HS nghe hiÓu


hay 20 000x đồng


Sau một năm cả vốn lẫn lãi là
2 000 000 + 20 000x (đồng)


Tiền lÃi riêng năm thứ hai phải chịu là
(2 000 000 + 20 000x). <i>x</i>


100 hay 20 000x +


200x2<sub> </sub>


Số tiền sau 2 năm bác Thời phải trả là
2 000 000 + 40 000x + 200x2


Theo đầu bài ta có PT


2 000 000 + 40 000x + 200x2<sub> = 2 420 000 </sub>


hay x2<sub> + 200x – 2100 = 0</sub>


Giải PT ta đợc x1 = 10; x2 = - 210


V× x > 0 nên x2 không thỏa mÃn điều kiện


Vậy lÃi suÊt cho vay lµ 10 %


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


? Bài toán cho biết gì ?
yêu cầu gì ?


? Em hiểu kích thớc của
mảnh vờn nghĩa là gì ?
? Thực hiện chọn ẩn, đặt
điều kiện cho ẩn ? Biểu
thị các đại lợng đã biết
và cha biết qua ẩn để lập
PT ?



? Thực hiện giải PT trên
và trả lời cho bài toán ?
GV Lu ý HS các giải bài
tốn có liên quan đến
hình học và kiến thức
cần áp dụng.


? Ta cần phân tích
những đại lợng nào ?


GV hớng dẫn HS lp
bng phõn tớch i lng


GV yêu cầu HS về nhà
trình bày lời giải bài
toán


GV nhn mnh với dạng
tốn làm chung làm
riêng hay tốn về vịi
n-ớc chảy thời gian HTCV
và năng suất trong 1 đơn
vị thời gian là 2 số
nghịch đảo của nhau.


HS đọc đề bài
HS trả lời


HS chiỊu dµi; chiỊu
rộng của mảnh vờn.



HS trả lời tại chỗ
HS thực hiện giải PT
và trả lời


HS nghe hiu
HS c đề bài


HS đại lợng thời
gian HTCV, năng
suất làm 1 ngày
HS nêu bảng phân
tích và phơng trình
của bài tốn


Bµi tËp 46: sgk/ 59


Gäi chiều rộng của mảnh vờn là x (m;
x > 0)


Diện tích mảnh vờn là 240m2


nên chiều dài là 240


<i>x</i> (m) .


Tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng là
x + 3 (m) . giảm chiều dài 4m thì
chiều dài là 240



<i>x</i> 4.


Diện tích khơng đổi nên ta có PT
(x + 3) ( 240


<i>x</i> – 4) = 240  x2 + 3x
– 180 = 0


Giải PT ta đợc x1 = 12(tmđk); x2 – 15


(lo¹i)


VËy chiỊu réng cđa mảnh vờn là 12m;
chiều dài là 240 : 12 = 20(m)


Bài tập 49: sgk/ 59
Thời gian


HTCV Năng suất một ngày
Đội I x (ngày)


ĐK x > 0 1<i><sub>x</sub></i> (CV)
§éi II x + 6


(ngày) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>6</sub>
(CV)
Hai đội 4 (ngày) 1


4 (CV)
PT 1



<i>x</i>+
1
<i>x</i>+6=


1


4  4(x + 6) + 4x =
x(x + 6)


 x2<sub> – 2x – 24 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Không cộng thời gian </i>
<i>HTCV của 2 đội, không </i>
<i>cộng năng suất 1 ngày </i>
<i>của hai đội.</i>


PT cã hai nghiƯm x1 = 6 (tm®k) ; x2 =


- 4 (lo¹i)


Vậy Một mình đội I làm trong 6 ngày
thì xong việc; đội II là trong 12 ngày
thì xong việc.


<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn t hc: (2 ) </b></i>


Học thuốc và nẵm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập PT.
Làm bài tập 50; 51; 52 (sgk/60). Làm các câu hỏi ôn tập chơng.
Đạo và ghi nhớ tóm tắt các kiến thức cần nhớ.





<i><b>---Tuần Thứ: 32</b></i>


<i><b>Ngày soạn:08/04/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/04/2009</b></i>


<b>Tiết 64</b> : Ôn tập chơng IV
<b> I . Mục tiªu:</b>


HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo
PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; hiểu và vận dụng đợc hệ thức Viét và các áp
dụng của nó; biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Biết cách giải PT quy về
PT bậc hai. Có kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập PT.


<b>II . Chn bÞ: </b>GV: phÊn màu, máy tính bỏ túi.


HS ôn tập toàn bộ chơng IV, làm các câu hỏi ôn tập chơng.


<b>III. Ph ơng pháp dạy häc :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>Iv Tiến trình bài dạy:</b>



<i><b>1)</b></i> <i><b></b><b>n nh: </b></i>Lp 9A: .. Lớp 9B: ………


<i><b>2) KiĨm tra: </b></i>KÕt hỵp trong giê hä<i><b>c </b></i>
<i><b>3) Bµi míi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 )</b></i>’


GV đa đồ thị hàm số y = 2x2<sub> v y = </sub>


- 2x2<sub> vẽ sẵn lên bảng phụ yêu cầu </sub>


HS trả lời câu hỏi 1 sgk


GV giới thiệu tóm tắt kiến thức cần
nhí sgk


GV đa bảng phụ kẻ sẵn lới ơ vng
Yêu cầu 2 HS lên vẽ đồ thị hàm số
y = 1


4 x2 vµ y = x2
GV nhËn xét sửa sai


? Viết công thức nghiệm và công
thức nghiệm thu gon của PT bậc hai
?


GV yêu cầu 2 HS cïng bµn kiĨm


tra lÉn nhau


HS quan sát đồ thị
2 hàm số và trả lời
câu hỏi 1


HS nghe


HS lên bảng vẽ
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét


2 HS thc hin vit
ng thi


HS cả lớp cùng
viết vào vở


HS trả lời


1) Hàm sè y = ax2<sub> ( a </sub>≠ <sub>0) </sub>


2) Ph ơng trình bậc hai
ax


<sub> </sub>2<sub>+ bx + c = 0</sub><sub> (a </sub>≠ <sub>0) </sub>


- Với mọi PT bậc hai đều có
thể dùng cơng thức nghiệm
TQ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Khi nµo dùng công thức nghiệm
tổng quát ? khi nào dùng công thức
nghiệm thu gọn ?


? Vì sao khi a và c khác dấu thì PT
có hai nghiệm ph©n biƯt ?


GV giíi thiƯu mét sè lu ý khi gi¶i
PT bËc hai


GV đa bài tập trên bảng phụ
Hãy điền vào chỗ (…) để đợc các
khẳng định đúng


NÕu x1, x2 lµ 2 nghiËm cđa PT ax2 +


bx+ c = 0 (a ≠ 0) th× x1 + x2 = …;


x1. x2 = …


NÕu a + b + c = 0 th× PT cã hai
nghiƯm x1 = …; x2 = …


NÕu …. th× PT ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>≠


0) cã 2 nghiƯm x1 = -1 ; x2 = ….


Muốn tìm hai số u và v biết u + v =
S; u.v = P ta giải PT …. ( đk để có u


và v là …)


GV giíi thiƯu kiÕn thøc cÇn nhí
sgk


HS ac < 0  > 0


HS lên điền vào
bảng


dựng c cụng thc nghim
thu gn


- Khi a và c khác dấu thì
ac < 0  = b2<sub> – 4ac > 0 </sub>


do đó PT có 2 nghiệm phân
biệt.


3) HƯ thøc Vi – Ðt vµ øng
dơng


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (28 )</b></i>’
GV yêu cầu HS đọc đề


bµi


GV đa bảng phụ vẽ
sẵn đồ thị hàm số y =



1


4 x2 và y = -
1
4 x2
trên cùng 1 hệ trục tọa
độ


? Quan sát đồ thị hãy
tìm hồnh độ điểm M
và M’ ?


GV yêu cầu 1 HS lên
xác định điểm N và N’
? Ước lợng tung độ
của điểm N và N’ ?
? Nêu cách tính tung
độ của điểm N và N’
theo công thức ?
? Đờng thẳng NN’
có // với 0x khơng ?
GV chốt lại cách làm
và giới thiệu cách giải
PT bậc hai bằng đồ
thị.


GV gäi 2 HS lên bảng
thực hiện giải PT


HS nờu cỏch tìm


HS lên xác định
trên đồ thị
HS nêu ớc lợng
HS nêu cách tính
HS trả lời


HS nghe hiÓu


2 HS lên bảng làm
đồng thời


HS díi líp chia 2
d·y cïng thùc hiƯn
vµ nhận xét


HS nêu dạng PT và
cách giải


Bi tp 54: sgk/ 63
a) Hoành độ điểm M
là (- 4) điểm M’ là 4
vì thay y = 4 vào hàm
số


y = 1


4 x2 ta cã
1
4
x2<sub> = 4 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = 16 </sub><sub></sub><sub> x </sub>



= 4±


b) Tung độ của điểm
N và N’ là - 4; hoành
độ của điểm N - 4 và
N’ là 4


TÝnh y cđa N vµ N’
y = - 1


4 x2 = -
1


4 (- 4)2 = - 4
Vì N và N’ có cùng tung độ – 4


NN // 0x


Bài tập : giải các PT sau
a) 3x4<sub> - 12x + 9 = 0 </sub>


Đặt x2<sub> = t > 0 ta có 3t</sub>2<sub> 12t + 9 = 0 </sub>


Cã a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0


 t1 = 1 (tm®k) ; t2 = 3(tm®k)


t1= x2 = 1  x1,2 = ±1



t2 = x2 = 3  x3,4 = ± √3


b) <i>x</i><sub>3</sub>+<i><sub>x</sub></i>0,5


+1=


7<i>x</i>+2


9<i>x</i>2<i>−</i>1 ( ®iỊu kiƯn x ≠
1
3 )


 (x + 0,5) (3x – 1 ) = 7x + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV söa sai bæ xung
(nÕu cã)


? Các dạng PT trên là
dạng PT nào ? Cách
giải chúng ntn ?
GV lu ý HS cách biến
đổi PT , điều kiện của
PT nếu là PT chứa ẩn
ở mẫu….


? Bµi toán cho biết gì ?
yêu cầu tìm gì ?


GV híng dÉn HS thùc
hiƯn



? Chän Èn ? ®iỊu kiƯn
cđa Èn ?


? Nếu 2 xe gặp nhau ở
chính giữa thì qng
đờng 2 xe đã đi là bao
nhiêu km ?


? Thời gian 2 xe đi
đến chỗ gặp nhau là ?
? Tìm mối quan hệ
giữa các đại lợng trong
bài toán lập PT ?
GV yêu cầu 1 HS giải
PT ?


? Trả lời bài toán ?
GV nhắc lại cách làm
- nhấn mạnh khi làm
dạng toán chuyển
động cần lu ý đến
cơng thức


S = v.t


HS tr¶ lêi


HS nêu cách chọn
ẩn của mình



HS mi xe i c
450km


HS lần lợt trả lời
HS trả lời


HS giải PT trên
bảng


HS trả lời


3x2<sub>- 6,5x – 2,5 = 0 </sub><sub> </sub><sub>6x</sub>2<sub> – 13x – </sub>


5 = 0


 = 169 + 120 = 289  = 17
x1 = 13


+17


12 =


5


2 ; x2 = 13<i>−</i>17


12 =<i>−</i>
1
3


(lo¹i )


PT cã nghiƯm x = 5/2
Bµi tËp 65: sgk/64


Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h; x
>0) Khi đó vận tốc của xe thứ hai là x+ 5
(km/h)


Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến
chỗ gặp nhau là 450


<i>x</i> (giê)


Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn
đến chỗ gặp nhau là 450


<i>x</i>+5 (giê)


Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là
thời gian đi đến chỗ gặp nhau ít hơn thời
gian xe thứ nhất 1 giờ. Do đó ta có PT


450
<i>x</i> <i>−</i>


450


<i>x</i>+5=1  x



2<sub> + 5x – 2250 = 0 </sub>


Giải PT ta đợc x1 = 45; x2 = - 50


Vì x > 0 nên x2 không TMĐK cđa Èn


VËy vËn tèc cđa xe lưa thø nhÊt lµ
45km/h; xe lưa thø hai lµ 50km/h.


<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn tự học: (2 ) </b></i>’


TiÕp tôc ôn tập lý thuyết chơng IV, cách giải các dạng PT.
Ôn tập kiến thức toàn bộ 4 chơng - ôn tập cuối năm.
Làm bài tập 56; 57; 59 (sgk/64)




<i><b>---Tuần Thứ: 33</b></i>


<i><b>Ngày soạn:12/04/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/04/2009</b></i>


<i><b>Tiết 65 + 66: </b></i> <b> KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm khách quan: </b><b> (2,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước phương án đúng.


<i><b>Câu1</b></i>: Nghiệm của hệ phương trình



3x y 1
3x 8y 19


 




 
 <sub> là</sub>


A. (1;2) B. ( 2; 5) C. ( 0 ; −1) D.Một đáp số


khác


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho hàm số f(x) =


2
1


3<i>x</i> <sub> thế thì f( 3 ) bằng :</sub>


A. 1 B. 3 C. 3 D.Một đáp số khác


<i><b>Câu 3</b><b> : </b></i> Với giá trị nào của m để phương trình 2x2<sub> − mx + 2 = 0 có </sub>


nghiệm kép?


A. m = ±2 B. m = ±4 C. m = ±1 D.



m = 0 .


<i><b>Câu 4</b><b> : </b></i> Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


`<i>A</i>. 2<i>x</i>2  80 <i>B</i>. x2  <i>x</i> 1 0
2


. 4x 2 3 0


<i>C</i>  <i>x</i>  <i>D</i>. x2  2<i>x</i> 1 0


<i><b>Câu 5:</b></i> Nếu x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 − 3x − 2 = 0,


thế thì


x1+ x2+ 4 x1 x2 bằng :


A. 11 B. 5 C. -11 D. -5


<i><b>Câu 6:</b></i> Cho ∆ABC có Â = 600<sub>, nội tiếp đường trịn tâm O. Diện tích </sub>


hình quạt trịn BOC ứng với cung nhỏ BC là:


2
.


2


<i>R</i>


<i>A</i> 


2
.


3


<i>R</i>
<i>B</i> 


2
.


4


<i>R</i>
<i>C</i> 


2
.


6


<i>R</i>
<i>D</i> 


<i><b>Câu 7:</b></i> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O và DAB   80 . <sub>Số </sub>


đo cung DAB là:



0
. 80


<i>A</i> <i>B</i>. 2000 <i>C</i>. 1600 <i>D</i>. 2800


<i><b>Câu 8:</b></i> Cho ∆ABC có A = 70° . Đường trịn (O) nội tiếp ∆ABC tiếp xúc


với AB, AC ở D, E. Số đo cung nhỏ DE là :


0
. 70


<i>A</i> <i>B</i>. 900 <i>C</i>. 1100 <i>D</i>. 1400


<i><b>Câu 9.</b></i> Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng đường


kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là:


2
.


<i>A</i> <i>R</i> <i>B</i>. 2<i>R</i>2 <i>C</i>. 4<i>R</i>2 <i>D</i>. 6<i>R</i>2


<i><b>Câu 10.</b></i> Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40 cm và


độ dài đường sinh 10 cm là:


2


. 200 ( )



<i>A</i> <i>cm</i> <i>B</i>. 300 (<i>cm</i>2) <i>C</i>. 400 (<i>cm</i>2) <i>D</i>. 4000 (<i>cm</i>2)


<b>II. Tự luận (7,5 điểm)</b>


<i><b>Câu 11</b></i>: Cho phương trình bậc 2 đối với ẩn x : x2<sub> + 2 (m + 1)x + m</sub>2<sub> =</sub>


0 <i>(1)</i>


a) Giải phương trình với m =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Câu 12:</b></i> Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thị
trấn Vĩnh Bảo đi Nghệ An . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của
xe khách là 10km/h. Đến Ninh Bình thì xe du lịch nghỉ ăn trưa 70 phút
rồi đi tiếp. Hai xe đến Nghẹ An cùng một lúc. Tính vận tốc của mỗi xe,
biết rằng khoảng cách giữa Vĩnh Bảo và Nghệ An là 350 km.


<i><b>Câu 13:</b></i>Từ một điểm E ở bên ngồi đường trịn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến


EA; EB với đường tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC ⊥ AB; FD ⊥


EA; FM ⊥ EB (C ∈AB; D∈ EA; M ∈ EB). Chứng minh rằng:


a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được.


b) FC2<sub> =FD.FM</sub>


c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ∆EAB


<i><b>Tn Thứ: 34</b></i>



<i><b>Ngày soạn:27/04/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/05/2009</b></i>


<b>Tiết 67</b> <b>: Ôn tập cuối năm </b>
<b> I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hóa lại kiến thức về căn bậc hai


- Rốn k nng rỳt gọn, biến đổi biểu thức, giải PT, tính giá trị biểu thức trên cơ sở rút
gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ: </b>GV: lùa chän bài tập.
HS ôn tập toàn bộ chơng I.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>Iv </b><b> Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b></b><b>n nh: </b></i>Lp 9A: ………… ……….. Lớp 9B: ………… …………..


<i><b>2) KiÓm tra: </b></i>



? Trong tập R các số nào có căn bậc hai; số nào có căn bậc ba ? Làm bài 1(131/sgk)
? <sub>√</sub><i>A</i> cã nghÜa khi nµo ? Lµm bµi tËp 4(132/sgk)


<i><b>3) Bµi míi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


GV yêu cầu HS đọc
đề bài


và thảo luận nhóm
bàn lựa chọn đáp án
? Giải thích tại sao
chọn đáp án đó ?
? Bài tập trên thể
hiện kiến thức nào
của chơng I ?


GV nhÊn m¹nh l¹i
kiÕn thøc cơ bản của
chơng I.


HS tỡm hiu bi
HS la chn ỏp
ỏn


HS giải thích
HS nêu kiến thức:
trục căn thøc ë
mÉu, H§T.



Bài tập 1: Khoanh trịn vào đáp án đứng tr ớc
câu trả lời ỳng:


1) giá trị của biểu thức 3<i></i>2


3+2 bằng
A. – 1 B. 5 – 2 <sub>√</sub>6 C. 5 + 2 <sub></sub>6
D. 2


2) Giá trị biÓu thøc 2(√2<i>−</i>√6)


3√2+√3 b»ng:
A. 2√2


3 B.
2√3


3 C. 1


D. 4
3


3) giá trị biểu thức 2 -

<sub></sub>

<sub>(</sub><sub>3</sub><i><sub></sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub> b»ng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Rút gọn biểu thức
trên ta làm ntn ?
? Hãy nêu cách biến
đổi ?



? Câu b thực hiện
ntn ?


GV gợi ý bình
ph-ơng hai vế


GV lu ý HS vn
dng HĐT đáng nhớ
L8


? Chøng minh biĨu
thøc kh«ng phơ
thc vµo biÕn x
nghÜa lµ ntn ?


GV híng dÉn HS
thùc hiƯn


? Khi thực hiện rút
gọn biểu thức ta đã
vận dụng những
kiến thức nào ?
GV lu ý HS có thể
đặt


√<i>x</i> = a và vận các
HĐT bin i
phự hp.


GV đa bài tập


? Bài tập yêu cầu
làm gì ?


? Để rút gọn biểu
thức trên ta làm
ntn ?


GV cho HS thảo
luận nhóm cùng tìm
cách thực hiện
GV yêu cầu HS trả
lời tại chỗ


GV nhận xét sửa sai
nhấn mạnh lại
các bớc thực hiện
? Biết x tÝnh P ta
lµm ntn ?


? Thùc hiƯn tÝnh ?


HS biến đổi về
dạng HĐT


HS nêu cách biến
đổi


HS thùc hiÖn cïng
GV



HS đọc yêu câu
của bài


HS biến đổi biểu
thức đến kết quả
không chứa biến x


HS sử dạng các
HĐT đáng nhớ,
rút gn phõn
thc


HS nêu yêu câu
của bài


HS thực hiện các
phép tính


HS cùng thảo luận
HS nêu cách lµm


HS thay x vµo biĨu
thøc rót gän P
tính toán


HS thực hiện tính


D. <sub></sub>3


Bài tập 2: sgk/131 Rót gän biĨu thøc


<i>M</i>=

3<i>−</i>2√2<i>−</i>

<sub>√</sub>

6+4√2


2+√2¿2
¿
¿
¿


¿

(<sub>√</sub>2<i>−</i>1)2<i>−</i>√¿


= ( <sub>√</sub>2 - 1) – (2 + <sub>√</sub>2 ) = <sub>√</sub>2 1 – 2


-√2 = - 3


N =

<sub>√</sub>

2+√3+

<sub>√</sub>

2<i>−</i>√3 


N2<sub> = 2 + </sub>


√3 + 2 - <sub>√</sub>3 + 2


(2+√3)(2<i>−</i>√3)


= 4 + 2.1 = 6


Vì N > 0 nên từ N2<sub> = 6 </sub><sub></sub><sub> N = </sub> <sub>√</sub><sub>6</sub>


Bµi tËp 5: sgk/132


Điều kiện x > 0; x khác 1


(

2+<sub></sub><i>x</i>

<i>x</i>+2<i>x</i>+1<i></i>


<i>x </i>2
<i>x −</i>1

)

.


<i>x</i>√<i>x</i>+<i>x −</i><sub>√</sub><i>x −</i>1
√<i>x</i>
=

[

2+√<i>x</i>


(√<i>x</i>+1)2<i>−</i>


√<i>x −</i>2


(√<i>x −</i>1) (√<i>x</i>+1)

]

.


(<i>x −</i>1)(<sub>√</sub><i>x</i>+1)
√<i>x</i>
=


(2+<sub>√</sub><i>x</i>) (<sub>√</sub><i>x −</i>1)<i>−</i>(<sub>√</sub><i>x −</i>2) (<sub>√</sub><i>x</i>+1)
(<sub>√</sub><i>x</i>+1)2(<sub>√</sub><i>x</i>+1) .


(<i>x −</i>1)(<sub>√</sub><i>x</i>+1)
√<i>x</i>
= 2√<i>x −</i>2+<i>x −</i>√<i>x − x −</i>1+2√<i>x</i>+2


√<i>x</i> =


2√<i>x</i>



√<i>x</i> =2 Với x > 0, x khác 1 thì giá trị
của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bài tập 7: sbt/149


a) Rót gän §iỊu kiƯn x ≥ 0 , x ≠ 1
P =

(

√<i>x −</i>2


<i>x −</i>1 <i>−</i> √
<i>x</i>+2
<i>x</i>+2√<i>x</i>+1

)

.


(1<i>− x</i>)2


2
=

(

√<i>x −</i>2


(√<i>x −</i>1) (√<i>x</i>+1)<i>−</i>


√<i>x</i>+2
(√<i>x</i>+1)2

)

.


(1<i>− x</i>)2


2
= (√<i>x −</i>2) (√<i>x</i>+1)<i>−</i>(√<i>x</i>+2) (√<i>x −</i>1)


(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1)2 .


(<i>x −</i>1)2



2
= <i>x</i>+√<i>x −</i>2√<i>x −</i>2<i>− x</i>+√<i>x −</i>2√<i>x</i>+2


(√<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1) .


(<i>x −</i>1)2


2
= <i>−</i>2√<i>x</i>(√<i>x −</i>1)


2 =√<i>x</i>(1<i>−</i>√<i>x</i>)=√<i>x − x</i>
b) TÝnh P


<i>x</i>=7<i>−</i>4√3=(2<i>−</i>√3)2  √<i>x</i>=2<i>−</i>√3
P = <sub>√</sub><i>x − x</i>=2<i>−</i>√3<i>−</i>(7<i>−</i>4√3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV lu ý HS có thể
tính <sub>√</sub><i>x</i> trớc sau
đó mới thay số cng
c.


GV có thể bổ sung
câu hỏi


Tìm giá trị lớn nhất
của P


Yêu cầu HS về nhà
thực hiÖn



<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn tự học: 2</b></i>


Ôn tập kiến thức chơng II Hàm số bậc nhất Làm bài tập 6; 9; 10; 14; 15 (sgk/133)


<i><b>---Tuần Thứ: 34</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 30/04/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/05/2009</b></i>


<b>Tiết 68</b> <b>: Ôn tập cuối năm </b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- HS đợc ơn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, bậc hai.


- HS đợc rèn luyện thêm kỹ năng giải PT, hệ PT, áp dụng hệ thức Viét vào giải bài tp.


<b>II </b><b> Chuẩn bị: GV</b>: lựa chọn bài tập.


HS ôn tập toàn bộ kiến thức về hàm số, giải PT, hệ PT.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ



<b>Iv </b><b> Tiến trình bài d¹y:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định: </b></i>Lớp 9A: ……… …….. Lớp 9B: ……… …………..


<i><b>2. KiÓm tra: </b></i> Kết hợp trong giờ


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hot động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Cha bi tp</b></i>


GV yêu cầu HS nêu yêu
cầu của bài


GV yêu cầu HS lên chữa


GV nhận xét bổ xung
? Để làm các bài tập trên
ta vận dụng những kiến
thức nào ?


GV nhn mnh li kiến
thức càn nhớ : Cách tìm
hệ số a,b khi biết tọa độ
điểm; cách vẽ đồ thị hàm
số.


HS đọc đề bài
HS nêu



2 HS lên bảng
làm đồng thời
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét


HS tÝnh chÊt hµm
sè bËc nhÊt vµ
bËc hai


Bµi tËp 6(sgk/ 132)


a) A(1; 3)  x = 1; y = 3 thay vào PT
y = ax + b ta đợc a + b = 3 (1)


B(-1; -1)  x = - 1; y = - 1 thay vào PT
y = ax + b ta đợc – a + b = -1 (2)
Ta có hệ PT


a + b = 3  2b = 2  b =
1


- a + b = - 1 a + b = 3 a
= 2


b) Đồ thị hàm số y = ax + b // với đờng
thẳng y = x + 5 và đi qua C( 1; 2)  a =
1; x = 1;


y = 2 thay vào hàm số y = x + b ta đợc
2 = 1 + b  b = 1



Bµi tËp 13(sgk/133)
* A(-2; 1)  x = -
2; y = 1 thay vµo
PT


y = ax2<sub> ta đợc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1
4


* Vẽ đồ thị hàm số y = 1
4 x2


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b></i>


? Gi¶i hƯ PT có những
cách nào ?


? Để giải hệ PT a ta lµm
ntn?


GV gợi ý cần xét hai
tr-ờng hợp y không âm và
y âm; cần t iu kin
cho x v y


GV yêu cầu 2 HS lên
giải 2 trờng hợp



GV lu ý những lỗi HS
hay mắc sai


GV tng t vi PT b
? Nêu cách giải PT b ?
GV gợi ý nêu đặt ẩn phụ
để giải PT dễ dàng hơn


GV chốt lại cách giải hệ
PT


H s ca ẩn là số vô tỷ,
hữu tỷ cần biến đổi về hệ
số nguyên; cách giải hệ
bằng ẩn phụ….


? Gi¶i PT trên ta giải
ntn ?


GV gợi ý phân tích vế
trái của PT thành nhân
tử


GV yêu cầu HS giải PT
tích


GV lu ý HS PT đã cho
có thể khơng ở dạng bậc
hai cần biến đổi về dạng
bậc hai để giải.



? Bµi toán yêu cầu gì ?
? PT (1) có nghiệm khi
nµo?


? Thùc hiƯn tÝnh ’ ?
? PT (1) có 2 nghiệm
d-ơng khi nào ?


? PT (1) có 2 nghiệm trái
dấu khi nào ?


GV khỏi quát lại điều
kiện để PT bậc hai có


HS nêu các PP
giải hệ PT


HS nêu cách giải


HS thùc hiƯn gi¶i
hƯ PT


HS c¶ líp cïng
thùc hiện giải và
nhận xét


HS nêu cách giải
HS thực hiƯn gi¶i
hƯ PT víi Èn phơ



HS nghe hiĨu


HS nêu cách giải
HS thực hiện
biến đổi


HS gi¶i PT và kết
luận nghiệm


HS nêu yêu cầu
HS 0
HS tÝnh ’
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS nghe hiểu


Bài tập 9 (sgk/133) Giải các hệ PT
a) 2x + 3y = 13


3x – y = 3


* XÐt trêng hỵp y ≥ 0 suy ra y = y


 2x + 3y = 13  11x = 22
9x – 3y = 9 3x – y = 3


 x = 2


y = 3 (TM)



* XÐt trêng hỵp y < 0 suy ra /y/ = -y


 2x – 3y = 13  – 7x = 4
9x – 3y = 9 3x – y = 3


 x = - 4/7


y = - 33/7 (tm)


b)


¿


3√<i>x −</i>2√<i>y</i>=<i>−</i>2


2√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y</i>=1


¿{


¿


§K x, y > 0


đặt X = <sub>√</sub><i>x</i> ; Y = <sub>√</sub><i>y</i>


 3X – 2Y = - 2  Y = 1 – 2X
2X + Y = 1 3X – 2(1 -
2X) = -2



 Y = 1 – 2X  X = 0 (TM)
7X = 0 Y = 1 (TM)


√<i>x</i> = X = 0  x = 0; <sub>√</sub><i>y</i> = Y = 1 


y = 1


VËy nghiƯm cđa hƯ PT lµ x = 0 ; y = 1
Bài tập 16 (sgk/133) giải PT


a) 2x3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x + 6 = 0 </sub>


 2x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub> – 3x + 6x + 6 = 0 </sub>
 2x2<sub> (x + 1) – 3x(x + 1) + 6(x + 1) = 0</sub>
 (x + 1) (2x2<sub> – 3x + 6 ) = 0 </sub>


 x + 1 = 0 hc 2x2<sub> – 3x + 6 = 0 </sub>


giải PT x + 1 = 0 ta đợc x = - 1
PT 2x2<sub> – 3x + 6 = 0 vô nghiệm </sub>


Vậy PT đã cho có một nghiệm x = - 1
Bài tập 13 (sbt/150)


Cho PT x2<sub> – 2x + m =</sub><sub>0 (1) </sub>


a) PT (1) cã nghiÖm khi


’ ≤ 0  1 – m ≤ 0  m ≤ 1
b) PT (1) cã 2nghiƯm d¬ng khi


’ ≤ 0 m ≤ 1


x1 + x2 > 0  2 > 0  0 < m
≤ 1


x1. x2 > 0 m > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

nghiÖm, cã 2 nghiƯm
cïng dÊu, tr¸i dÊu.


<i><b>4. Hoạt động 4: Hớng dẫn tự học: 2 </b></i>’


Tiếp tục ôn tập các kiến thức về giải PT; giải bài toán bằng cách lập PT
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 12; 16; 17; 11; 18 (sgk/134)/




<i><b>---TuÇn Thø: 35</b></i>


<i><b>Ngày soạn:02/05/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/05/2009</b></i>


<b>Tiết 69</b> <b>: Ôn tập cuối năm </b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- HS đợc ơn tập các bớc giải bài tốn bằng cách lập PT, hệ PT.


- Tiếp tục rèn luyện cho HS kỹ năng phân loại bài tốn, phântích đại lợng của bài tốn,
trình bày bài giải. Thấy rõ thực tế của tốn học.



<b>II </b>–<b> Chn bÞ: </b>


GV: lựa chọn bài tập.


HS ôn tập kiến thức về giải toán bằng cách lập PT.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


S dng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp


- Phơng pháp luyện tập và thực hành


- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>Iv</b><b> Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b></b><b>n nh: </b></i>Lp 9A: ……… Lớp 9B: ……… ………….


<i><b>2. KiÓm tra: </b></i> Kết hợp trong giờ


<i><b>3. Bài míi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Cha bi tp </b></i>


? Bài toán cho biết gì ?
yêu cầu gì ?


? Bi toỏn thuộc dạng


nào và liên quan đến
đ/l-ợng nào ?


? HÃy tóm tắt bài toán ?
? Dựa vào phần tóm tắt
thực hiện giải bài toán ?


GV nhận xét bổ xung
? Để giải bài toán trên
vận dụng kiến thức nào ?


HS c bi
HS trả lời


HS toán chuyển
động; các đ/lợng
S, t, v


HS tóm tắt
HS thực hiện giải
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét


HS nêu các k/
thøc


Bµi tËp 12 (sgk/133)


Gọi vận tốc lúc lên dốc của ngời đó là
x(km/h) và vận tốc của ngời đó khi xuống


dốc là y (km/h) ĐK: 0 < x < y


Khi đi từ A đến B với thời gian là 40’ =
2


3 (h)
ta cã PT 4


<i>x</i> +
5
<i>y</i> =


2


3 . Khi ®i tõ
B vỊ A hÕt 41’ = 41


60 (h) ta cã PT
5
<i>x</i>
+ 4


<i>y</i> =
41
60
Ta cã hÖ PT 4


<i>x</i> +
5
<i>y</i> =



2
3
5


<i>x</i> +
4
<i>y</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Vậy vận tốc lúc lên dốc của ngời đó là
12km/h và vận tốc lúc xuống dốc l
15km/h.


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>


? Bài toán cho biết gì ?
yêu cầu gì ?


GV hng dn HS lp
bng phõntớch cỏc i
l-ng


? Dựa vào bảng phân
tích hÃy trình bày lời
giải ?


? Thực hiện giải PT
trên ?


GV chốt lại cách giải bài


toán bằng cách lập PT
với dạng toán thêm bớt


? Nêu dạng toán ?
GV hớng dẫn HS giải
bằng cách lập PT (lu ý
có thể lập bảng phân tích
đại lợng)


GV cho HS th¶o ln
nhãm


GV u cầu đại diện
nhóm trình bày tại chỗ
cách giải bài toán trên


GV nhận xét bổ xung –
nhấn mạnh: khi giải toán
bằng cách lập PT cần
phân loại dạng tốn, nếu
có thể thì phântích đại
l-ợngbằng bảng trên cơ sở
đó trình bày bài tốn
theo 3 bớc đã học.


HS đọc đề bài
HS trả lời
HS điền vào
bảng phân tích
HS trình bày lời


giải


HS thực hiện giải
PT và trả lời bài
toán


HS đọc đề bài
HS dạng toán
làm chung, làm
riêng


HS hot ng
theo nhúm tho
lun tỡm cỏch
gii


Đại diện nhóm
trình bày


HS nghe hiểu


Bài tập 17 (sgk/134)
Số


HS Số ghế băng Số HS /1 ghế
Lúc


đầu 40HS x(ghế) 40<i><sub>x</sub></i> (HS)
Bớt



ghế 40HS x – 2<sub>(ghÕ)</sub>


40
<i>x −</i>2
(HS)
Ta cã PT 40


<i>x</i> <i>−</i>
40


<i>x −</i>2=1


 40x - 40(x – 2) = x (x – 2)


 40x – 40x + 80 = x2<sub> – 2x </sub>
 x2<sub> – 2x – 80 = 0 </sub>


’ = 1 + 80 = 81  = 9
x1 = 10 (TM§K); x2 = - 8 (loại)


Vậy số ghế băng lúc đầu là 10 ghế
Bài tập 61 (sbt/47)


Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình
đầy bể là x giờ (x > 0)


Thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy
bể là


x + 2 (giê)



2giê 55 phót = 175
60 =


35


12 (giờ)
Trong 1 giờ cả hai vòi cùng chảy đợc


12


35 (bĨ)


Vịi thứ nhất chảy đợc 1


<i>x</i> (bể).
Vòi thứ hai chảy đợc 1


<i>x</i>+2 (bÓ)


Ta cã PT 1
<i>x</i> +


1
<i>x</i>+2 =


12
35
hay 6x2<sub> – 23x – 35 = 0</sub>



giải PT này ta đợc x1 = 5; x2 = - 7


6
Vì x > 0 nên chỉ có x = 5 thỏa mÃn ĐK
Vậy vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể
trong 5h; vòi thứ hai chảy một mình đầy
bể trong 7h


<i><b>4. Hot ng 4 : Hớng dẫn tự học: (2 ) </b></i>’
GV nhắc lại các dạng tốn


- Tốn chuyển động: phân tích 3 đại lợng S, v, t
- Toán năng suất phân tích 3 đại lợng KL, NX, TG


- Tốn làm chung, làm riêng: phân tích thời gian HTCV, NX/ ngày
- Tốn liên quan đến hình học : chu vi, diện tích, định lý Pi ta go …
Có thể giải bằng cách lập Pt hoặc hệ PT


Xem lại các bài tập đã chữa, ơn tồn bộ kiến thức chơng 3 + 4
Làm bài tập 18(sgk/132) 16; 18; 52; 58 (sbt/47)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Tuần Thứ: 35</b></i>


<i><b>Ngày soạn:06/05/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy:/05/2009</b></i>


Tiết 70 : Trả bài kiểm tra học kỳ


<i><b>I/ Trc nghim khỏch quan:</b></i>



<i><b>Cõu1</b></i>: Nghiệm của hệ phương trình


3x y 1
3x 8y 19


 




 
 <sub> là</sub>


A. (1;2) B. ( 2; 5) C. ( 0 ; −1) D.Một đáp số


khác


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho hàm số f(x) =


2
1


3<i>x</i> <sub> thế thì f( 3 ) bằng :</sub>


A.1 B. 3 C. 3 <sub>D.Một đáp số khác</sub>


<i><b>Câu 3</b><b> : </b></i> Với giá trị nào của m để phương trình 2x2<sub> − mx + 2 = 0 có </sub>


nghiệm kép?



A. m = ±2 B. m = ±4 C. m = ±1 D.


m = 0 .


<i><b>Câu 4</b><b> : </b></i> Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?


`<i>A</i>. 2<i>x</i>2  80 <i>B</i>. x2  <i>x</i> 1 0
2


. 4x 2 3 0


<i>C</i>  <i>x</i>  <i>D</i>. x2  2<i>x</i> 1 0


<i><b>Câu 5:</b></i> Nếu x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 − 3x − 2 = 0,


thế thì


x1+ x2+ 4 x1 x2 bằng :


A.11 B. 5 C. -11 D. -5


<b>II. Tự luận (7,5 điểm)</b>


<i><b>Câu 11</b></i>: Cho phương trình bậc 2 đối với ẩn x : x2<sub> + 2 (m + 1)x + m</sub>2<sub> =</sub>


0 <i>(1)</i>


a) Giải phương trình với m =1


b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân


biệt.


Gi¶i


a, Với m = 1 phơng trình đã cho trở thành x2 + 4x + 1 = 0
2


' 2 1 3 0


     <sub>nên phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt</sub>


1 2 3


<i>x</i>   <i>x</i><sub>1</sub>  2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

2 2


'=0 1 0


1
2m+1>0 m >


2


<i>m</i> <i>m</i>


     


 



VËy víi


1
2


<i>m</i> 


thì phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt


<i><b>Câu 12:</b></i> Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thị


trấn Vĩnh Bảo đi Nghệ An . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của
xe khách là 10km/h. Đến Ninh Bình thì xe du lịch nghỉ ăn trưa 70 phút
rồi đi tiếp. Hai xe đến Nghẹ An cùng một lúc. Tính vận tốc của mỗi xe,
biết rằng khoảng cách giữa Vĩnh Bảo và Nghệ An là 350 km.


- Gi¶i -


Gäi vËn tèc của xe khách là x ( km/h). Điều kiện của ẩn là x >0
Vận tốc của xe du lịch là: x + 10 ( km/h)


Thời gian đi của xe khách là
350


<i>x</i> <sub> ( giờ)</sub>


Thời gian đi của xe du lịch là
350



10


<i>x</i> <sub> ( giờ)</sub>


Theo bài ra ta có phơng trình:
350


<i>x</i> <sub> - </sub>


350
10


<i>x</i> <sub>=</sub>
70
60<sub> (1)</sub>


Gii phơng trình nhận đợc
350


<i>x</i> <sub> - </sub>


350
10


<i>x</i> <sub>=</sub>
70
60
 <i>x</i>2 10<i>x</i> 30000


2



1
2


' 5 3000 3025
5 55 50


5 55 60 (loai)


<i>x</i>
<i>x</i>


   
  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>

<!--links-->

×