Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HK2 Dia 7 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:



Lớp 7A:..../.../ 200...


Lớp 7B:.../.../ 200...


Lớp 7C:.../.../ 200...



<b>Tiết 36: </b>



<b>kiểm tra học kì ii</b>


<b>Môn: Đia lí 7</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



1. KiÕn thøc:



<b> - </b>

Kiểm tra và đánh giá chất lợng của học sinh trong phần học kì II (Thiên nhiên châu Đại


D-ơng, Thiên nhiên châu Âu, Kinh tế châu Âu, Khu vực Tây và Trung u )



2. Kĩ năng: Có kĩ năng tổng hợp kiến thøc theo híng tr¾c nghiƯm tù ln.



3. Thái độ: Trung thực

<b>, </b>

chính xác và khoa học



<b>II. Chn bÞ:</b>



1. Giáo viên:

<b> - </b>

Bài kiểm tra đã pho to



2. Häc sinh: - Đồ dùng học tập, ôn tập häc k×.



<b>III.TiÕn tr×nh tỉ chøc kiĨm tra:</b>



1.

n định lớp




Líp: 7A

………

Líp: 7B

………

... Líp: 7C

………

.



2.

<b>KiĨm tra bài cũ </b>

(không)


3.

<b>Bài kiểm tra</b>



Ma trận 2 chiÒu.


Mức độ



Chủ

<b>Nhn bit</b>

<b><sub>TNTL</sub></b>

<b>Thụng hiu</b>

<b><sub>TNTL</sub></b>

<b>Vn dng</b>

<b><sub>TNTL</sub></b>

<b>Tng</b>



Thiên nhiên Châu Đại Dơng

1



3

1

3



Thiên nhiên Châu Âu

1



3

1

3



Kinh tế Châu Âu

1



2

1

2



Khu vực Tây và Trung Âu

1



2

1

2



<b>Tổng</b>

<b>1</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>10</sub></b>






Giáo viên ra đề





<b> Vị BÝch H </b>



Họ và tên

..



Lớp: 7

.

<b>Thi kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>

<sub>Môn: Địa lí</sub>



(Thời gian làm bài 45 phót)







<b>Đề bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 1 (3</b>

<b>đ</b>

<b><sub> ):</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub> Tại sao đại bộ phận lục địa Ơxtrâylia có khí hậu khơ nóng?</sub>



<b>Câu 2 (3</b>

<b>đ</b>

<b><sub> ):</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub> Châu Âu có các dạng địa hình gì? Sự phân bố nh thế nào? hãy nêu tên một số đồng </sub>



b»ng vµ d·y nói lín?



<b>Câu 3 (2</b>

<b>đ</b>

<b><sub> ):</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub> Nền nông nghiệp tiên tiến Châu Âu đợc tiến hành theo những hình thức sản xuất </sub>



nào? đợc t chc ra sao?



<b>Câu 4 (2</b>

<b>đ</b>

<b><sub> ):</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub> Dựa vào bảng số liệu sau đây:</sub>




<b>Nớc</b>

<b>Dân số</b>



<b>(triệu ngời)</b>

<b>Tổng sản phẩm trong nớc (triệu USD)</b>



Pháp

59,2

1294246



§øc

82,2

1872992



Balan

38,6

157585



CH SÐc

10,9

50777



TÝnh thu nhËp bình quân đầu ngời (GDP) của một số nớc trong khu vực Tây và Trung Âu


(năm 2000)



<b>Bµi lµm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>đáp án và biểu điểm</b>


<b>Câu 1:(3 điểm)</b>



Đại bộ phận lục địa Ơxtrâylia có khí hậu khơ nóng là do:



- Lục địa nằm chủ yếu trong đới chí tuyến của nửa cầu nam



- Địa hình có 3 phần: Phần phía Tây là Sơn nguyên, ở giữa là đồng bằng và nửa phía đơng có


núi cao chắn gió từ đại dơng thổi vào cho nên phần lớn đất đai phía tây và vùng trung tâm


lục địa ít ma (< 300 mm/năm ) hoang mạc và nửa hoang mạc phỏt trin, sụng ngũi rt ớt



<b>Câu 2:(3 điểm)</b>




- a hỡnh Châu Âu tơng đối đơn giản, gồm 3 loại địa hình đợc phân bố nh sau:



+ Đồng bằng ở phía Bắc chiếm 2/3 diện tích tồn châu lục và trải dài từ tây sang đơng gồm


có đồng bằng Bắc u, ng bng ụng u



+ Núi già ở phía Bắc và Trung Âu gồm có các dÃy Xcanđinavi, Uran,...


+ Núi trẻ ở phía Nam gồm dÃy Anpơ, Cácpát,...



<b>Câu 3:(2 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Mỗi trang traị là một xí nghiệp nông nghiệp đợc quản lý theo phơng pháp hiện đại và


chun mơn hố sản xuất một số sản phẩm chớnh



<b>Câu 4:(2 điểm)</b>



<b>Nớc</b>

<b>Dân số</b>



<b>(triệu ngời)</b>

<b>Tổng sản phẩm trong</b>

<b>nớc (triệu USD)</b>

<b>Thu nhập bình quân đầu</b>

<b>ngời (triệu USD)</b>



Pháp

59,2

1294246

21862,3



§øc

82,2

1872992

22785,8



Balan

38,6

157585

4082,5



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×