Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.38 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
<b> a, Phát biểu định nghĩa ph ơng trình bậc hai một ẩn ?</b>
<b> b, Trong các ph ơng trình sau, ph ơng trình nào là ph ơng </b>
<b>trình bậc hai một ẩn ? ChØ râ hƯ sè a, b, c cđa mỗi ph ơng </b>
<b>trình ấy</b>
<b>A. 3x2<sub> - 12x + 1 = 0 B. 2x</sub>3<sub> + 4x + 1 = 0 </sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
3
<b>Bài tập: ( Bài 18 c SBT/40) Giải ph ơng trình sau bằng cách </b>
<b>biến đổi chúng thành những ph ơng trình với vế trái là </b>
<b>một bình ph ơng cịn vế phải là một hằng số.</b>
<b> Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) để đ ợc lời giải ph ơng </b>
<b>trình theo cách giải nói trên</b>
...
<b>1</b>
<b>x2</b> <b><sub>-</sub></b> <i><b>…..</b><b>x</b></i> <sub>=</sub>
<b> </b> <b>x2 <sub>- </sub><sub>...</sub><sub>x.2 </sub></b>
<b> </b> 3
1
=
<b> 3x2 <sub> - 12x =</sub></b> <b><sub> ...</sub></b>
<b>3x2<sub> - 12x + 1 = 0</sub></b>
<b>x2<sub> - 2.x.</sub></b><sub> 2 </sub>
3
1
+ ... =
<i>x</i> 2 <b>= ± ….</b>
4
<i>x</i> <sub></sub>2 <sub></sub>...
Vậy ph ơng trình có hai nghiệm:
Và
...
1
<i>x</i> <i>x</i><sub>2</sub> ...
-1
4
3
2
4
3
11
3
11
3
11
3
33
6
3
33
4
TiÕt 53: C«ng thøc nghiƯm cđa ph ơng trình bậc hai
<b>1. Công thức nghiệm:</b>
ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>≠ 0) (1)
ax2<sub> + bx = </sub><sub>- c</sub>
x2<sub> +</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
.
2
.
.
2
2
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <sub></sub>
<sub>2</sub>
2
2
4
2
<i>x</i> <sub></sub>
<sub>(2)</sub>
2
2 <sub></sub>
<i>a</i>
2 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
3x2<sub> -12x =</sub> <sub>- 1</sub>
<i><b> </b><b>Em hãy biến đổi ph ơng trình </b></i>
3
1
x2<sub> -</sub> <sub>4x</sub> <sub>=</sub>
x - 2.x.2
3
1
=
4
x2<sub>- 2.x.2 </sub>
3
1
=
4
x2<sub> - 2.x.2</sub><sub> </sub>
3
1
=
3x2<sub> -12x =</sub> <sub>- 1</sub>
3x2<sub>-12x+1=0 </sub>
<i><b>Dựa vào các b ớc biến đổi đã có </b></i>
<i><b>của ph ơng trình trong bài 18 c</b></i>
3
1
x2<sub> -</sub> <sub>4x</sub> <sub>=</sub>
4
x2<sub>- 2.x.2</sub><sub> </sub>
3
1
=
4
+
<i>x</i>
3
11
2 2
5
<b>1. C«ng thøc nghiÖm:</b>
ax2<sub> +bx +c = 0 (a </sub>≠0) (1)
ax2<sub> +bx = </sub><sub>- c</sub>
x2<sub> +</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
2
.
.
2
2
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <sub></sub>
<sub>2</sub>
2
2
4
2
2
2
2
4
4
2 <i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <sub></sub>
Ng êi ta kÝ hiÖu <b>=b2<sub>-4ac</sub></b>
2
2 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
.
2
2
2 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
Nh vậy, chúng ta đã biến đổi
ph ơng trình (1) thành ph ơng
trình (2) có vế trái là một
bình ph ơng của một biểu
thức, còn vế phải là một
hằng số.
TiÕt 53: C«ng thøc nghiƯm của ph ơng trình bậc hai
<b>Vậy</b> <b>trong ph ơng trình </b>
6
Do đó, <b>ph ơng trình (1)</b> <b>có hai nghim</b>:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
a) Nếu <b> > 0</b> thì từ ph ơng tr×nh (2) suy ra
?1
?1
?2
?2 NÕu <b> < 0</b> th× <b>ph ơng trình (1)</b> <b>vô nghiệm</b>
(vì ph ơng trình (2) vô nghiệm do <b>vế phải là một số âm</b> còn <b>vế </b>
<b>trái là một số không âm </b>)
<i>a</i>
2
b) Nếu <b> = 0</b> thì từ ph ơng trình (2) suy ra 0
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>Giải:</b>
2
2
,
<i>a</i>
<i>b</i>
2
x<sub>1</sub> =
<i>a</i>
<i>b</i>
2
x<sub>2</sub> =
Do đó, <b>ph ơng trình (1)</b> <b>có nghiệm kép</b>
7
<b>KÕt luËn chung: </b>
•<b><sub> NÕu </sub></b><sub></sub><b><sub> > 0</sub><sub> thì ph ơng trình</sub></b>
..
...
2
<i>x</i>
.
...
1
<i>x</i>
<b>Đối với ph ¬ng tr×nh </b><i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0 (a 0)</sub></b><b>≠</b></i>
<b> vµ biƯt thøc </b><b> = b2 <sub>- 4ac</sub><sub> : </sub></b>
•<b><sub> NÕu </sub></b><sub></sub><b><sub> = 0</sub><sub> thì ph ơng trình</sub><sub></sub><sub>.</sub></b> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> ...
ã<b><sub> Nếu </sub></b><sub></sub><b><sub> < 0</sub><sub> thì ph ơng trình</sub><sub>.</sub></b>
Các b ớc giải một ph ơng trình bậc hai:
<i><b>B ớc 1</b></i>: Xác định các hệ số a, b, c.
<i><b>B íc 2</b></i>: TÝnh .
<i><b>B íc 3</b></i>: KÕt luËn sè nghiệm của ph ơng trình.
<i><b>B ớc 4</b></i>: Tính nghiệm theo công thức nếu ph ơng trình có nghiệm.
<i><b>có hai ngh</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<sub>,</sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<i><b>có nghiệm kép:</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<i><b>Vô Nghiệm:</b></i>
8
Giải:
= b2<sub>- 4ac</sub>
=52<sub>- 4.3.(-1)</sub>
=25 + 12 = 37 ; do > 0
VËy ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
3
.
2
37
5
<i><b>Ví dụ: Giải ph ơng trình</b></i> <i><b>3x</b><b>2 </b><b><sub>+ 5x - 1 = 0</sub></b></i>
3
37
5
<i><b>B íc 2</b></i>: TÝnh ?
<i><b>B íc 4</b></i>: TÝnh nghiƯm
theo c«ng thøc?
<i><b>B ớc 1</b></i>: Xác định các
hệ số a, b, c ?
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
2
<b>a= 3</b>, <b>b= 5</b>, <b><sub>c= </sub>- 1</b>
<i><b>B íc 3</b></i>: KÕt luËn số
nghiệm của ph ơng
trình ?
6
37
5
6
37
5
9
<b>?3</b>:
<b>áp dụng công thức nghiệm để giải các ph ơng trình:</b>
a) <b>5x2<sub> - x + 2 = 0</sub></b><sub> b) </sub><b><sub>4x</sub>2<sub> - 4x + 1 = 0</sub></b>
c) -3<b>x2<sub> + x + 5 = 0</sub></b>
<b>b) 4x2<sub> - 4x + 1 = 0 </sub></b>
a= 4, b = - 4, c = 1
= b2 <sub>- 4ac</sub><sub> =(- 4)</sub>2<sub>- 4.4.1</sub>
= 16 - 16 = 0; Do = 0
Vậy ph ơng trình có nghiệm
kép
2
1
4
.
2
4
Giải:
<b>a) 5x2<sub> - x + 2 = 0</sub></b>
a= 5 , b = -1 , c = 2
= b2<sub>- 4ac</sub><sub>=(-1)</sub>2<sub>- 4.5.2 </sub>
= 1 - 40 = -39
Do < 0
Vậy ph ơng trình vô nghiÖm.
10
c) -3<b>x2<sub> + x + 5 = 0</sub></b>
a=-3, b = 1, c = 5
= b2<sub> - 4ac</sub>
= 12<sub> - 4.(-3). 5</sub>
= 1+ 60 = 61; Do >0
Vậy ph ơng trình có 2 nghiƯm ph©n biƯt
1
2
6
61
1
)
3
61
1
11
<b>Bµi tËp 2: Khi giải ph ơng trình 15x2<sub> - 39 = 0. </sub></b>
<b>Bạn Hà và Lan đã</b> g<b>iải theo hai cách</b> <b> nh sau:</b>
Bạn Lan giải:
<b> 15x2<sub> - 39 = 0</sub></b>
a=15, b = 0, c = -39
=b2<sub> - 4ac</sub><sub> = 0</sub>2<sub> - 4.15.(-39)</sub>
= 0 + 2340 = 2340;Do >0
Vậy ph ơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
5
65
30
65
.
36
15
.
2
2340
0
<b>Bạn Hà giải:</b>
<b>15x2<sub> - 39 = 0</sub></b>
5
13
15
39
2
<i>x</i>
5
13
<i>x</i>
15x2 = 39
12
<b> Chó ý:</b>
1. Giải <b>ph ơng trình bậc hai dạng đặc biệt</b> (b = 0 hoặc c = 0)
bằng cơng thức nghiệm có thể phức tạp nên ta th ờng <b>giải bằng </b>
<b>ph ơng phỏp riờng ó bit.</b>
2. Nếu ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0 ) </sub> <b><sub>có a và c trái dấu</sub></b>
Thì <b>= b2<sub> - 4ac > 0</sub></b>
Khi đó <b>Ph ơng trình có 2 nghiệm phân biệt</b>
Tøc lµ <b>NÕu a vµ c trái dấu thì biệt thức ac < 0</b> <b> = b2<sub> - 4ac cã dÊu </sub></b>
13
2
57
7
1
.
2
57
7
<b>Bài giải 2:</b>
<b>x2<sub> - 7x - 2 = 0</sub></b>
a=1, b = - 7, c=- 2
=b2<sub> - 4ac</sub><sub> = (- 7)</sub>2<sub> - 4.1(-.2)</sub>
= 49 + 8 = 57; do > 0
57
VËy ph ơng trình có 2 nghiệm
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
2
2
57
7
1
.
2
57
7
<b>Bài toán:</b>
<b>Tìm chỗ sai trong bài giải sau:</b>
<b>Bài giải 1:</b>
<b>x2<sub> - 7x - 2 = 0</sub></b>
a=1, b = - 7, c= - 2
=b2<sub> - 4ac</sub><sub> = - 7</sub>2<sub> - 4.1.(-2) </sub>
=- 49 +8 =- 41: do < 0
14
15
a) 2x2 <sub>- 7x + 3 = 0 (a = 2; b = -7; c = 3)</sub>
<sub>= b</sub>2 <sub>– 4ac = (-7)</sub>2<sub> – 4.2.3 = 49 – 24 = 25; do </sub><sub></sub><sub> > 0 </sub>
Vậy ph ơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
3
2
.
2
5
7
2
.
2
25
)
7
(
7
b) 6x2<sub> + x + 5 = 0</sub>
(a=6;b=1;c=5)
= b2 – 4ac =
= 12<sub>-4.6.5 = 1-120 =-119; </sub>
do < 0
VËy ph ¬ng trình vô nghiệm
c) y2<sub> - 8 x + 16 = 0 (a=1;b=-8;c=16)</sub>
<sub>= </sub><sub>b</sub>2<sub> -4ac = (-8)</sub>2 <sub>-4.1.16 = 64 -64 =0</sub>
Do =0
Vậy ph ơng trình có nghiệm kÐp:
4
1
.
2
8
16
17