Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.78 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>H y lập ph ơng trình để giải bài tốn sau :</b></i>ã
<i><b>Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, </b></i>
<i><b>chiều rộng là 24 m, ng ời ta định làm một v ờn cây cảnh </b></i>
<i><b>có con đ ờng đi xung quanh. Hỏi bề rộng của mặt đ </b></i>
<i><b>ờng là bao nhiêu để diện tích phần đất cịn lại bằng </b></i>
<i><b>560 m</b><b>2</b></i>
<i><b>24 m</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>Để giải bài toán này, ta gọi bề rộng mặt đ ờng là x (m), 0 < x < 24. </b></i>
<i><b>Phần đất cịn lại của hình chữ nhật có:</b></i>
<i><b>ChiỊu dµi lµ : </b></i> <i><b> 32 - 2x (m) </b></i>
<i><b>ChiỊu réng lµ : 24 – 2x (m) </b></i>
<i><b>DiÖn tÝch lµ : (32 – 2x)(24 – 2x) (m</b><b>2</b><b><sub>) </sub></b></i>
<i><b>Ta cã ph ¬ng tr×nh: (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 </b></i>
<i><b>Hay x</b><b>2</b><b><sub> – 28x + 52 = 0</sub></b></i>
<i><b>1 – bµi toán mở đầu</b></i>
<i><b>Trờn mt tha t hỡnh ch nht cú chiều dài là 32 m, </b></i>
<i><b>chiều rộng là 24 m, ng ời ta định làm một v ờn cây cảnh </b></i>
<i><b>có con đ ờng đi xung quanh. Hỏi bề rộng của mặt đ </b></i>
<i><b>ờng là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng </b></i>
<i><b>32 m</b></i>
<i><b>24 m</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>Để giải bài toán này, ta gọi bề rộng mặt đ ờng là x (m), 0 < x < 24. </b></i>
<i><b>Phần đất cịn lại của hình chữ nhật có:</b></i>
<i><b>ChiỊu dµi lµ : </b></i> <i><b> 32 - 2x (m) </b></i>
<i><b>ChiỊu réng lµ : 24 – 2x (m) </b></i>
<i><b>DiÖn tÝch lµ : (32 2x)(24 2x) (m</b><b>2</b><b><sub>) </sub></b></i>
<i><b>Ta có ph ơng trình: (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 </b></i>
<i><b>Hay x</b><b>2</b><b><sub> – 28x + 52 = 0</sub></b></i>
<i><b>Ph ơng trình x</b><b>2 </b><b><sub> 28x + 52 = 0 đ ợc gọi là một ph ơng trình bậc hai một ẩn</sub></b></i>
<i><b>2 nh ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có dạng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong ú x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
<b>VÝ dô :</b>
<i><b>x</b><b>2</b><b><sub> + 50 x – 1500 = 0</sub></b></i>
<i><b>- 2x</b><b>2</b><b><sub> +5x = 0 </sub></b></i>
<i><b>2x</b><b>2</b><b><sub> - 8 = 0</sub></b></i>
<i><b> a </b></i> <i><b> b</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b> 1</b></i> <i><b> 50</b></i> <i><b> - 1500</b></i>
<i><b>-2 </b></i> <i><b> 5 </b></i> <i><b> 0</b></i>
<i><b>1 bài toán mở đầu</b></i>
<i><b>Ph ơng trình x</b><b>2 </b><b><sub> 28x + 52 = 0 đ ợc gọi là một ph ơng trình bậc hai một ẩn</sub></b></i>
<i><b>2 nh ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có dạng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong ú x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
<i><b>? 1</b></i> <i><b>Trong các ph ơng trình sau, ph ơng trình nào là ph ơng trình bậc hai? ChØ râ </b></i>
<i><b>c¸c hƯ sè a, b, c cđa mỗi ph ơng trình ấy:</b></i>
<i><b>x</b><b>2</b><b><sub> 4 = 0</sub></b></i> <i><b><sub>(a)</sub></b></i>
<i><b>x</b><b>3</b><b><sub> + 4x</sub></b><b>2</b><b><sub> – 2 = 0</sub></b></i> <i><b><sub>(b)</sub></b></i>
<i><b>2 x</b><b>2</b><b><sub> + 5x = 0</sub></b></i> <i><b><sub>(c)</sub></b></i>
<i><b> 4 x – 5 = 0</b></i> <i><b>(d)</b></i>
<i><b>-3 x</b><b>2</b><b><sub> = 0</sub></b></i> <i><b><sub>(e)</sub></b></i>
<i><b>Trả lời: </b></i> <i><b>Ph ơng trình (a), (c), (e) là ph ơng </b></i>
<i><b>trình bậc hai một ẩn</b></i>
<i><b>Ph ¬ng tr×nh (a) cã a = 1; b = 0; c = -4</b></i>
<i><b>Ph ơng trình (c) có a = 2; b = 5; c = 0</b></i>
<i><b>2 – nh ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>cã d¹ng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong đó x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
<i><b>Ví dụ 1:</b><b>Giải ph ơng trình 3 x</b><b>2</b><b><sub> – 6x = 0</sub></b></i>
<i><b>Gi¶i :</b></i>
<i><b> 3 x</b><b>2</b><b><sub> – 6x = 0</sub></b></i>
<i><b>3x(x - 2) = 0</b></i>
<i><b> x = 0 hc x – 2 = 0</b></i>
<i><b> x = 0 hoặc x = 2</b></i>
<i><b>Vậy ph ơng trình cã hai </b></i>
<i><b>nghiÖm x</b><b><sub>1</sub></b><b> =0; x</b><b><sub>2</sub></b><b> = 2</b></i>
<i><b>? 2</b></i> <i><b>Giải ph ơng trình 2 x</b><b>2</b><b> + 5x = 0 </b></i>
<i><b>bằng cách đặt nhân tử chung để </b></i>
<i><b>đ a nó về ph ơng trình tích</b></i>
<i><b>Gi¶i :</b></i>
<i><b> 2 x</b><b>2</b><b><sub> + 5x =0</sub></b></i>
<i><b> x(2x + 5) = 0</b></i>
<i><b>1 – bài toán mở đầu</b></i>
<i><b>2 – định ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có d¹ng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong đó x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
<i><b>Ví dụ 1:</b><b>*</b><b> Giải ph ơng trình x</b><b>2</b><b><sub> – 3 = 0</sub></b></i>
<i><b>Gi¶i :</b></i>
<i><b> x</b><b>2</b><b><sub> – 3 = 0</sub></b></i>
<i><b> x</b><b>2</b><b><sub> = 3</sub></b></i>
<i><b>? 3</b></i> <i><b><sub>Gi¶i ph ơng trình 3 x</sub></b><b>2</b><b><sub> - 2 = 0</sub></b></i>
<i><b>Giải :</b></i>
<i><b> 3 x</b><b>2</b><b><sub> - 2 =0</sub></b></i>
<i><b> 3 x</b><b>2</b><b><sub> = 2 </sub></b></i>
3
<i><b>Tức là x =</b></i>
3
<i><b>Vậy ph ơng tr×nh cã hai </b></i>
<i><b>nghiƯm x1 = ; x2 = </b></i>
<i><b>*</b><b> Giải ph ơng trình x</b><b>2</b><b><sub> + 3 = 0</sub></b></i>
<i><b> x</b><b>2</b><b><sub> = - 3</sub></b></i>
<i><b>Ph ơng trình vô nghiệm vì vế </b></i>
<i><b>phải là số âm; vế trái là số </b></i>
<i><b> x</b><b>2</b></i>
<i><b>= 3</b></i>2
<i><b>Tức là x = </b></i>
3
6
3
2
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiÖm </b></i>
<i><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b> = ; x</b><b><sub>2</sub></b><b> = </b></i>
-3
6
<i><b>2 – định nghĩa</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có dạng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong đó x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
<i><b>? 4</b></i> <i><b><sub>Giải ph ơng trình ( x - 2)</sub></b><b>2</b><b><sub> = </sub></b></i>
<i><b>bằng cách điền vào các chỗ trống </b></i>
<i><b>(...)trong các đẳng thức:</b></i>
<i><b> ( x - 2)</b><b>2</b><b><sub> = </sub></b></i>
<i><b> x– 2 = ... </b></i>
<i><b> x = ...</b></i>
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm </b></i>
<i><b>lµ: x</b><b><sub>1</sub></b><b> = ... ; x</b><b><sub>2</sub></b><b> = ...</b></i>
2
7
2
7
2
14
2
14
4
2
14
4
2
14
4
<i><b>? 5</b></i> <i><b><sub>Gi¶i ph ¬ng tr×nh x</sub></b><b>2</b><b><sub> – 4x + 4 = </sub></b></i>
2
7
<i><b>? 6</b></i> <i><b><sub>Giải ph ơng trình x</sub></b><b>2</b><b><sub> 4x = </sub></b></i>
2
1
<i><b>1 – bài toán mở đầu</b></i>
<i><b>2 – định nghĩa</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có dạng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong đó x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
<i><b>Ví dụ 3:</b></i> <i><b> Giải ph ơng trình 2x</b><b>2</b><b><sub> – 8x + 1 = 0</sub></b></i>
<i><b>Gi¶i :</b></i> <i><b><sub> 2x</sub></b><b>2 </b><b><sub>– 8x + 1 = 0</sub></b></i>
<i><b>2x</b><b>2</b><b><sub> – 8x = -1</sub></b></i>
<i><b> x</b><b>2</b><b><sub> - 4x =</sub></b></i>
2
1
<i><b>x</b><b>2</b><b><sub> – 2.x.2 + 4 = + 4</sub></b></i>
2
1
<i><b>(x - 2)</b><b>2 </b><b><sub> =</sub></b></i>
2
7
<i><b>Suy ra </b></i>
2
14
2
7
2
<i>x</i>
<i><b>VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm:</b></i>
<i><b>2 – định ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có d¹ng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong đó x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
Lun tËp
<i><b>? Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào các câu t ơng ứng</b></i>
<i><b>2 – Ph ¬ng trình bậc hai một ẩn khuyết c không thể vô nghiệm</b></i>
<i><b>3 Ph ơng trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm</b></i>
<i><b>4 Ph ơng trình bậc hai một ẩn khuyết b không thể vô nghiệm</b></i>
<i><b>5 Ph ơng trình mx</b><b>2</b><b><sub> + 3x + 2 = 0 là ph ơng trình bậc hai</sub></b></i>
<i><b>1 Ph ¬ng tr×nh bËc hai mét Èn ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 phải luôn có điều </sub></b></i>
<i><b>kiện a 0</b></i>
<i><b>§</b></i>
<i><b>§</b></i>
<i><b>1 – bi toỏn m u</b></i>
<i><b>2 nh ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có dạng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong đó x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
Lun tập
<i><b>Bài tập 11 trang 42 (SGK)</b></i>
<i><b>Đ a các ph ơng trình sau về dạng ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a ; b ; c</sub></b></i>
<i><b>b/ x</b><b>2 </b><b><sub>+ 2x – 7 = 3x + </sub></b></i>
<i><b> </b></i>
2
1
<i><b>c/ 2x</b><b>2 </b><b><sub>+ x – = x + 1 </sub></b></i>3 3
<i><b>x</b><b>2</b><b><sub> + 2x – 3x – 7 - = 0</sub></b></i>
<i><b> x</b><b>2</b><b><sub> – x - = 0</sub></b></i> 3
<i><b>2x</b><b>2</b><b><sub> + x - x - - 1 = 0</sub></b></i>
<i><b>2x</b><b>2</b><b><sub> + ( 1 - )x - -1 = 0</sub></b></i>
3
3
2
15 2
1
3
<i><b>(a = 1; b = -1; c = )</b></i>
2
15
<i><b>2 nh ngha</b></i>
<i><b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (nói gọn là ph ơng trình bậc hai) là ph ơng trình </b></i>
<i><b>có dạng</b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx +c = 0</sub></b></i>
<i><b>Trong ú x là ẩn; a, b, c, là những số cho tr ớc gọi là các hệ số và a 0</b></i>
H íng dÉn vỊ nhµ