Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tóm tắt lý thuyết vật lí 12 page chương i động lực học vật rắn 1 tốc độ góc tốc độ góc trung bình rads tốc độ góc tức thời 2 gia tốc góc gia tốc góc trung bình rads2 gia tốc góc tức thời 3 các c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.37 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN.</b>
1. Tốc độ góc : - Tốc độ góc trung bình : 



 


t <sub> (rad/s)</sub>


- Tốc độ góc tức thời :
d


'(t)
dt



  


2. Gia tốc góc : - Gia tốc góc trung bình :  t

 


 <sub> (rad/s</sub>2<sub>)</sub>


- Gia tốc góc tức thời :
d


'(t)
dt



  


3. Các cơng thức trong chuyển động quay của vật rắn:


 Vật rắn quay đều : += hằng số và = 0


+    0 t


+ Gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) : an =
2


2


v
r


r   <sub>và a</sub><sub>t </sub><sub>= 0</sub>


 Vật rắn quay biến đổi đều :


+  = hằng số
+    0 t


+


2


0 0


1


t t



2
     


+        2 20 2 ( )


+ gia tốc của vật rắn gồm gia tốc pháp tuyến an và gia tốc tiếp tuyến at


at =


dv
r


dt  <sub> </sub> a a2n a2t <sub> và tan</sub><sub></sub><sub>= </sub>
t
n


a


a <sub> = </sub> 2





 <b>Chú ý : Quay nhanh dần đều </b> 0 và Quay chậm dần đều 0 (chọn chiều + là chiều quay )


4. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định :


M = I. =
dL



dt <sub> = F.r</sub>
Trong đó : M = F.r : momen lực (N.m)


I =


2


m .r<i><sub>i i</sub></i>
<i>i</i>



: Momen quán tính (kg.m2<sub>)</sub>


L = I.<sub> : momen động lượng (kg.m</sub>2<sub>/s</sub>2<sub>)</sub>


v = r.<sub> với v là tốc độ dài.</sub>
5. ĐLBT momen động lượng :


 Nếu M =


dL


dt <sub> = 0 thì L = hằng số</sub>


+ Khi I không đổi  <sub>= h.số : vật quay đều hoặc không quay.</sub>
+ Khi I thay đổi <b><sub>tỉ lệ nghịch với I hay I</sub><sub>1</sub></b>1<b><sub> = I</sub><sub>2</sub></b>2


6. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định :
Wđ = ½ I.



2




 Momen qn tính của một số vật rắn :


+ Thanh dài : I =
1
12<sub>m.l</sub>2


+ Vành tròn : I = m.R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Khối cầu đặc : I =
2
5<sub>.m.R</sub>2
 Định lực II NiuTơn : F = ma.



<b>Chương II: DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>


I.Dao động điều hòa của con lắc lị xo:


1.Phương trình dao động điều hịa của con lắc lò xo (biểu thức li độ): x = Acos (<sub>t + </sub><sub>) </sub> <sub> x</sub><sub>max</sub><sub> = A. </sub>
2.Biểu thức vận tốc: v = x’<sub> = -</sub><sub></sub><sub>Asin(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub>Acos (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub> +</sub>2




)  <sub> v</sub><sub>max</sub><sub> = </sub><sub>A.</sub>
3.Biểu thức gia tốc: a = v’<sub> = -</sub><sub></sub>2<sub> Ac</sub><sub>os</sub><sub> (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub>) = </sub><sub></sub>2<sub> Ac</sub><sub>os</sub><sub> (</sub><sub></sub><sub>t +</sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>) </sub><sub></sub> <sub> a</sub>



max = 2 A.


4.Công thức liên hệ: A2<sub> = x</sub>2<sub> + </sub>
2
2


v


 <sub> và a = - </sub>2<sub> x </sub>


5.Trong đó: <b><sub>= </sub></b> m


: tần số góc ( rad/s)  <sub> k =</sub>2<sub>m. </sub>


<b>T = </b>
2


 <b><sub> = 2</sub></b>
m


K <sub> : chu kì dao động ( s ). f = </sub>
1
T<b><sub> = </sub></b>2



<b><sub> = </sub></b>


1



2 m




: tần số dao động ( Hz ).


6.Thế năng: Et =


1
2<sub>kx</sub>2<sub> = </sub>


1


2<sub>m</sub>2<sub>A</sub>2<sub> c</sub><sub>os</sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub>) </sub>


7. Động năng: Eđ =


1


2<sub>mv</sub>2<sub> = </sub>


1


2<sub>m</sub>2<sub>A</sub>2<sub> sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t +</sub><sub> ) </sub>


8. Cơ năng: E = Et + Eđ =


1



2<sub>m</sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>


1


2<sub>kA</sub>2<sub> = hằng số. </sub><sub></sub> <sub>E</sub>


t max= Eđ max= E.


9. Chiều dài và lực đàn hồi của lị xo trong q trình dao động:


 Dao động theo phương ngang :


l = l0  x  lmax = l0 + A và lmin = l0 – A


<b> F = k</b> x  <sub> F</sub><sub>max</sub><sub> = kA và F</sub><sub>min</sub><sub> = 0.</sub>


 <i>Dấu + nếu chọn chiều dương hướng ra xa điểm cố định. </i>
 <i>Dấu - nếu chọn chiều dương hướng về điểm cố định</i>


 Dao động theo phương thẳng đứng :


l = l0 + l  x  lmax = l0 + l + A và lmin = l0 + l – A.


<b> F = k</b>  l x  <sub> F</sub><sub>max</sub><sub> = k (</sub><sub>l + A) và F</sub><sub>min</sub><sub> = 0 nếu A </sub> <sub>l</sub>


<b> F</b>min = k (l – A) nếu A < l
 <i>Dấú + nếu chọn chiều dương hướng xuống. </i>


 <i>Dấu - nếu chọn chiều dương hướng lên.</i>



Với <b><sub>l = </sub></b>
mg


K <sub> là độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng. l</sub><b><sub>CB</sub><sub> = l</sub><sub>0</sub><sub> + </sub></b><b><sub>l là chiều dài của lò xo khi </sub></b>
vật ở vị trí cân bằng. <i>Chú ý:</i>


- Tại vị trí cân bằng: x = 0 và v = <sub>A. </sub>
- Tại hai biên: <i>x</i>= <sub>A và v = 0.</sub>


- Vận tốc nhanh pha hơn li độ 1 góc 2


- Gia tốc ngược pha với li độ, gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biên độ A = 2


<i>s</i>


(s là chiều dài quỹ đạo )
- T =


<i>t</i>
<i>n</i>




( n là số dao động trong thời gian <i>t</i><sub>)</sub>


II.Dao động điều hòa của con lắc đơn: điều kiện  0 100 sin=(rad) =



s
l
1.Phương trình dao động: - cung lệch: s = S0cos (t + )


- góc lệch: <sub> = </sub>0<sub>cos (</sub><sub>t +</sub><sub> )</sub>


2. Chu kì : T =
2


 <b><sub> = </sub></b>2
l
g <sub> </sub>


3. Vận tốc: v = -<sub>S</sub><sub>0</sub><sub>sin (</sub><sub>t +</sub><sub> ) </sub> vmax S0<b><sub> </sub></b>


4. Động năng : Wđ = ½ mv2


5. Thế năng : Wt = mgl(1 – cosα )


6. Năng lượng : E =
1


2<sub>m</sub>v2<i>m</i>ax<sub> = </sub>


1


2<sub>mgl</sub>20


III. Con lắc vật lí :



1. Phương trình dao động : <sub> = </sub>0cos (t + )


2. Tần số góc :


mgd
I
 


3. Chu kỳ dao động : T =


2 I


2


mgd


 


IV.Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x1 = A1cos (t + 1) và x2 = A2cos (t + 2)


1. Độ lệch pha giữa hai dao động: <b>= </b>1<b> - </b>2


 Nếu <b>= 2k</b>thì hai dao động cùng pha.  A = A1 + A2 và 1 2
 Nếu <b>= (2k + 1)</b> thì hai dao động ngược pha.  A = <i>A</i>1 <i>A</i>2 và


1 1 2



2 2 1


( )


( )


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


 
 


 





 




 Nếu <b>= (2k + 1)</b> 2




thì hai dao động vng pha.  <sub> A = </sub> <i>A</i>12<i>A</i>22 <sub> </sub>


<i>Với k = 0, </i>1<i><sub>, </sub></i>2<i><sub>,…</sub></i>



2. Phương trình của dao động tổng hợp: x = Acos (<sub>t + </sub><sub>).</sub>
Với A<b>2 <sub>= </sub></b><i>A</i>12<b><sub>+ </sub></b>


2
2


<i>A</i> <b><sub>+ 2</sub></b><i>A</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub><b><sub>cos (</sub></b><sub>1</sub><b><sub>- </sub></b><sub>2</sub><b><sub>) </sub></b>


<b>tg</b><b> = </b>


1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin


cos cos


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


 


 






 <b> </b><i>Chú ý</i><b>: Có thể sử dụng giản đồ véc tơ để tìm phương trình dao động tổng hợp.</b>


3. Dao động cưỡng bức và sự cộng hượng:


 Dao động cưỡng bức có:


- Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương III : SÓNG CƠ HỌC. ÂM HỌC</b>


1. Bước sóng : - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất và dao động cùng pha


- Quãng đường mà sóng truyền được trong thời gian một chu kỳ : <b><sub> = v.T = </sub></b>


<i>v</i>
<i>f</i>


2. Độ lệch pha giữa hai sóng trên phương truyền sóng :


2<i>d</i>




 


( d: khoảng cách hai điểm )


3. Phương tình sóng tại điểm M cách nguồn một đoạn x : uM = Acos(ωt -


2<i>x</i>



 <sub>)</sub>
4. Sóng dừng :


 Hai đầu là nút : l = 2


<i>k</i>


( k là số bụng sóng )


 Một đầu là nút, một đầu là bụng : l = 2


<i>k</i>


+ 4


( k là số bụng sóng (<i>khơng tính bụng sóng ở </i>


<i>đầu</i>) ) hoặc l = <i>m</i>4


(m là số lẻ )
5. Giao thoa sóng :


 Hai nguồn sóng kết hợp : u1 = u2 = acost


 Biên độ sóng tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn d1 và d2 là : A = 2a


1 2



(d )


os <i>d</i>


<i>c</i> 





 Những điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối giữa hai nguồn S1S2


A = 2a 


1 2


1 2 1 2


<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>S S</i>



 




 



1 2 1 2


<i>S S</i> <i>S S</i>


<i>k</i>


 


   


 Những điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối giữa hai nguồn S1S2


A = 0 


1 2


1 2 1 2


(2 1)
2


<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>S S</i>





  






 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>


1 2 1 1 1


2 2


<i>S S</i> <i>S S</i>


<i>k</i>


 


     


<b>Chương IV : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ.</b>


1. Tần số góc của mạch dao động :


1


<i>LC</i>


 



2. Chu kỳ của mạch dao động :
2


2


<i>T</i>   <i>LC</i>




 


3. Điện tích trong mạch dao động : <i>q Q</i> cos<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ : u =


<i>q</i>


<i>C</i><sub> = U</sub><sub>0</sub><sub>.cos </sub><sub>t với U</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>


0


<i>Q</i>
<i>C</i>


6. Năng lượng tức thời của tụ điện ( năng lượng điện trường ) : Wđ =


1


2<sub>C.u</sub>2<sub> = </sub>



2 2


0


1


. .cos
2<i>C U</i> <i>t</i><sub> </sub>
7. Năng lượng tức thời của cuộn cảm ( năng lượng từ trường ) : Wt


2 2 2


0


1 1


. . .sin t


2<i>L i</i> 2<i>L I</i> 


 


8. Năng lượng điện từ ( điện trường và từ trường ) là :


W = Wđ + Wt =


2


2 0 2



0 0


1 1 1


. .


2 2 2


<i>Q</i>


<i>C U</i> <i>L I</i>


<i>C</i>


 


= Wđ max = Wt max


9. Bước sóng của sóng điện từ trong chân không : λ =


<i>c</i>


<i>f</i> <sub>= </sub>


8


3.10


<i>f</i> <sub> = 3.10</sub>8<sub>.2π.</sub> <i>LC</i>



<b>Chương V: DAO ĐỘNG ĐIỆN. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


 Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC :


1. Cảm kháng của cuộn cảm : ZL = <i>L</i>2 <i>fL</i>


2. Dung kháng của tụ điện :


1 1


2
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i> <i>fC</i>


 


 


3. Tổng trở của đoạn mạch : <i>Z</i>  <i>R</i>2(<i>ZL</i> <i>ZC</i>)2


4. Định luật ôm cho đoạn mạch :


<i>C</i>
<i>R</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>



<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


   


với <i>I</i>0 <i>I</i>. 2 <sub> ; </sub><i>U</i>0 <i>U</i>. 2


5. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch : <i>i I</i> 0cos(<i>t</i><i>i</i>)
6. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở : <i>uR</i> <i>U</i>0<i>R</i>.cos(<i>t</i><i>i</i>)
7. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm : <i>uL</i> <i>U</i>0<i>L</i>.cos( <i>t</i> <i>i</i> 2)



 


  


8. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện : <i>uC</i> <i>U</i>0<i>C</i>.cos( <i>t</i> <i>i</i> 2)

 


  


9. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch : <i>u U</i> 0.cos(<i>t</i><i>u</i>)<sub> </sub>


Với <i>u</i> <i>i</i><sub> : gọi là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện</sub>



10. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện :


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>tg</i>


<i>R</i> <i>U</i>


    


11. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch : P = U.I.cos = R.I2<sub> </sub><i><sub>( cos</sub></i><i><sub> =</sub></i>


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>Z</i> <i>U</i> <i><sub> : hệ số công suất )</sub></i>


<i><b>Chú ý : </b></i>


 Khi một trong các đại lượng L, C, f thay đổi để :  0, Imax , Pmax , cos = 1


thì ZL = ZC


1



<i>L</i>
<i>C</i>





 


; R = Z


 Khi R thay đổi để Imax , Pmax thì R = <i>ZL</i> <i>ZC</i>
 <b>Dòng điện xoay chiều ba pha :</b>


1. Nối hình sao : Id = IP và Ud = 3.Up


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b>Máy biến thế. Sự truyền tải điện năng.</b>


1. Liên hệ giữa số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp :




1 1 2


2 2 1


<i>N</i> <i>U</i> <i>I</i>


<i>N</i> <i>U</i> <i>I</i>



2. Công suất truyền tải : P = U.I


3. Công suất hao phí trên đường dây :


2
2


2


. .


( .cos )


<i>P</i>


<i>P R I</i> <i>R</i>


<i>U</i> 


  


<b>Chương VI : TÍNH CHẤT ÁNH SÁNG</b>


 <b>Giao thoa với ánh sáng đơn sắc :</b>


1. Khoảng vân :


<i>D</i>
<i>i</i>



<i>a</i>





2. Vị trí vân sáng :


<i>D</i>
<i>x ki k</i>


<i>a</i>



 


3. Vị trí vân tối :


2 1 2 1


. .


2 2


<i>k</i> <i>k</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>i</i>


<i>a</i>





 


 


4. Khoảng cách giữa hai vân :
+ cùng phía :   <i>x x x</i>'
+ khác phía :   <i>x x x</i>'


5. Số vân sáng và vân tối trên trường giao thoa có bề rộng L :


+ Số khoảng vân trên nửa bề rộng : 2. ,


<i>L</i>
<i>a b</i>


<i>i</i>  <sub> ( a là phần nguyên, b là phần thập phân ).</sub>


+ Số vân sáng trên trường giao thoa là : 2a + 1


+ Sô vân tối trên trường giao thoa là : 2a nếu b <5 và 2 (a + 1) nếu b <b><sub> 5</sub></b>


 <b>Giao thoa với ánh sáng trắng :</b>


1. Bề rộng quang phổ bậc K :


d


( <i><sub>t</sub></i>).<i>D</i>
<i>x k</i>



<i>a</i>


  
 


2. Bức xạ cho vân sáng tại M :


M


ax
.


.
<i>M</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>k D</i>






  


Điều kiện :



M


ax
k.D


<i>t</i> <i>d</i>


  


<i>k</i> 


  <sub>…</sub>


3.Bức xạ cho vân tối (tắt) tại M :


M


2ax


2 1 .


2 (2 1).


<i>M</i>


<i>k</i> <i>D</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>k</i> <i>D</i>








  




Điều kiện :


M


2ax
(2k+1).D


<i>t</i> <i>d</i>


  


<i>k</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chương VII : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
1. Năng lượng của photon :


<i>hc</i>
<i>hf</i>






 


2. Công thoát electron : 0


<i>hc</i>
<i>A</i>





3. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện (ĐL I) :   <i>A</i> 0


4. Phương trình Anhxtanh :


2


2


<i>mv</i>
<i>A</i>


  


5. Hiệu điện thế hãm :


2


.



2
<i>h</i>


<i>mv</i>


<i>eU</i>    <i>A</i>




2 .


2( <i>A</i>) <i>eUh</i>


<i>v</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


  


6. Công suất bức xạ của nguồn phát : P =


<i>n</i>
<i>t</i>





7. Cường độ dòng quang điện bão hòa : Ibh =



.
<i>e</i>


<i>n e</i>
<i>t</i>


8. Hiệu suất lượng tử : H =
<i>e</i>


<i>n</i>


<i>n</i><sub></sub> <sub> = </sub>


.
.
<i>bh</i>


<i>I</i>
<i>P e</i>




9. Tiên đề BO : hf =


<i>hc</i>


 <sub> = E</sub><sub>m</sub><sub> – E</sub><sub>n </sub>
10. Bán kính quỹ đạo của e trong nguyên tử Hiđrô : r = n2<sub>r</sub>



0 ( r0 = 5,3.10-11m )


<i>Ghi chú : </i>


 h = 6,625.10-34Js : hằng số Plăng


 c = 3.108 m/s : vận tốc ánh sáng trong chân không.
 m = 9,1.10-31kg : khối lượng electron.


 <i>e</i> = 1,6.10-19C : điện tích electron.
 : bước sóng của bức xạ.


 0<sub>: giới hạn quang điện của kim loại.</sub>
 <i>n</i>: số photon phát ra trong thời gian t.


 ne : số electron đến anốt trong thời gian t


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Sự co độ dài : </b>


2


0 1 2 0


<i>v</i>


<i>l l</i> <i>l</i>


<i>c</i>


  



l0 : chiều dài riêng của vật ( lúc đứng yên )


l : chiều dài của vật lúc chuyển động với vận tốc v


<b>2. Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động :</b>


0


0
2
2


1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>v</i>
<i>c</i>




   




0



<i>t</i>


 <sub> : </sub><sub>khoảng thời gian đo được của đồng hồ chuyển động</sub>


<i>t</i>


 <sub> : khoảng thời gian đo được của đồng hồ đứng yên</sub>


<b>3. Khối lượng tương đối tính ( lúc vật chuyển động ) : </b>


0


0
2
2


1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>v</i>
<i>c</i>


 




<b>4. Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng : E = m.c2<sub> =</sub></b>


0


2
2


1


<i>m</i>
<i>v</i>
<i>c</i>



<b>.c2</b>


<b>Chương IX : VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>
<b>1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử : </b>


<i>A</i>


<i>ZX</i> <sub> gồm : Z prôtôn ( </sub>11<i>p</i><sub> ) và N nơtron ( </sub>01<i>n</i><sub> ) </sub> <sub>A = Z + N : số nuclôn ( số khối )</sub>
 Bán kính hạt nhân : R = 1,2.10-15.A1/3


2. Định luật phóng xạ :


a) Số nguyên tử và khối lượng nguyên tử còn lại sau thời gian t =KT là :




0 0



2<i>K</i> <i>t</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>N</i>


<i>e</i>


 




0 0


2<i>K</i> <i>t</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>e</i>


 


b) Số nguyên tử và khối lượng nguyên tử bị phân rã sau thời gian t = KT là :
0 0(1 2 )


<i>K</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> 



     <sub> và </sub><i>m m</i> <sub>0</sub> <i>m m</i> <sub>0</sub>(1 2 ) <i>K</i>


<i><b>Chú ý</b></i> : Số nguyên tử tạo thành = số nguyên tử bị phân rã


với


0
0


. <i><sub>A</sub></i>


<i>m N</i>
<i>N</i>


<i>A</i>






. <i><sub>A</sub></i>


<i>m N</i>
<i>N</i>


<i>A</i>






k =


<i>t</i>


<i>T</i> <sub> : số chu kỳ bán rã và </sub>


ln 2


<i>T</i>


 


: hằng số phóng xạ
3. Độ phóng xạ :


0 0 . 0 <sub>.</sub>


2<i>K</i> <i>t</i> 2<i>K</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>N</i>


<i>H</i> <i>N</i>


<i>e</i>




   



với <i>H</i>0 .<i>N</i>0<sub> : độ phóng xạ ban đầu</sub>


đơn vị : Bq hoặc Ci. ( 1Ci = 3,7.1010<sub>Bq ).</sub>


4. Phương trình phóng xạ :


a) Phóng xạ  <sub>: </sub> 42 24


<i>A</i> <i>A</i>


<i>ZX</i> <i>Z</i> <i>Y</i> <i>He</i>
 



  
b) Phóng xạ  : 1 01


<i>A</i> <i>A</i>


<i>ZX</i> <i>Z</i> <i>Y</i> <i>e</i>


 


 
  
c) Phóng xạ  : 1 01


<i>A</i> <i>A</i>



<i>ZX</i> <i>Z</i> <i>Y</i> <i>e</i>


 <sub></sub>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

0 <i>hn</i> . <i>p</i> . <i>n</i> <i>hn</i>


<i>m m</i> <i>m</i> <i>Z m</i> <i>N m</i> <i>m</i>


     


hn


1,007276 :


1,008665 : otron


m : .


<i>p</i>


<i>n</i>


<i>m</i> <i>u KLproton</i>


<i>m</i> <i>u KLn</i>


<i>KLhn</i>












6. Hệ thức Anhxtanh : Năng lượng nghỉ của một vật : E = m.c2<sub> ( m là khối lượng của vật ).</sub>


1 931( 2 )


<i>MeV</i>
<i>u</i>


<i>c</i>


 


7. Năng lượng liên kết để tạo thành hạt nhân :  <i>E</i> <i>m c</i>. 2  <sub> Năng lượng liên kết riêng : </sub>


<i>E</i>
<i>A</i>




8. Phản ứng hạt nhân : <i>A B</i>  <i>C D</i> <b><sub> đặt M</sub></b><sub>0</sub><sub> = m</sub><sub>A</sub><sub> + m</sub><sub>B</sub><sub> và M = m</sub><sub>C</sub><sub> + m</sub><sub>D</sub>



 Nếu M0 > M thì phản ứng tỏa năng lượng


2
0


( ).


<i>E</i> <i>M</i> <i>M c</i>


  


 Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng


2
0


( ).


<i>E</i> <i>M M c</i>


  


9. Động năng của hạt nhân : K =


2


.
2


<i>m v</i>



10. Động lượng của hạt nhân : P = m.v <i><b>suy ra</b></i> P 2<sub> = 2.m.K hoặc 2.K = v.P</sub>


11. Định luât bảo toàn động lượng : <i>PA</i>





+ <i>PB</i>


= <i>PC</i>


+ <i>PD</i>


12. Định luật bảo toàn năng lượng : <i>K</i>0<i>M c</i>0. 2 <i>K M c</i> . 2   <i>E</i> (<i>M</i>0 <i>M c</i>). 2 <i>K K</i> 0


với K0 : tổng động năng các hạt trước phản ứng


K : tổng động năng các hạt sinh ra sau phản ứng
0


<i>E</i>


  <sub> : phản ứng tỏa năng lượng</sub>
0


<i>E</i>



</div>

<!--links-->

×