Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.37 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương I : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN.</b>
1. Tốc độ góc : - Tốc độ góc trung bình :
t <sub> (rad/s)</sub>
- Tốc độ góc tức thời :
d
'(t)
dt
2. Gia tốc góc : - Gia tốc góc trung bình : t
<sub> (rad/s</sub>2<sub>)</sub>
- Gia tốc góc tức thời :
d
'(t)
dt
Vật rắn quay đều : += hằng số và = 0
+ 0 t
+ Gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) : an =
2
2
v
r
r <sub>và a</sub><sub>t </sub><sub>= 0</sub>
Vật rắn quay biến đổi đều :
+ = hằng số
+ 0 t
+
2
0 0
1
t t
2
+ 2 20 2 ( )
+ gia tốc của vật rắn gồm gia tốc pháp tuyến an và gia tốc tiếp tuyến at
at =
dv
r
dt <sub> </sub> a a2n a2t <sub> và tan</sub><sub></sub><sub>= </sub>
t
n
a
a <sub> = </sub> 2
<b>Chú ý : Quay nhanh dần đều </b> 0 và Quay chậm dần đều 0 (chọn chiều + là chiều quay )
4. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định :
M = I. =
dL
dt <sub> = F.r</sub>
Trong đó : M = F.r : momen lực (N.m)
I =
2
m .r<i><sub>i i</sub></i>
<i>i</i>
: Momen quán tính (kg.m2<sub>)</sub>
L = I.<sub> : momen động lượng (kg.m</sub>2<sub>/s</sub>2<sub>)</sub>
v = r.<sub> với v là tốc độ dài.</sub>
5. ĐLBT momen động lượng :
Nếu M =
dL
dt <sub> = 0 thì L = hằng số</sub>
+ Khi I không đổi <sub>= h.số : vật quay đều hoặc không quay.</sub>
+ Khi I thay đổi <b><sub>tỉ lệ nghịch với I hay I</sub><sub>1</sub></b>1<b><sub> = I</sub><sub>2</sub></b>2
6. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định :
Wđ = ½ I.
2
Momen qn tính của một số vật rắn :
+ Thanh dài : I =
1
12<sub>m.l</sub>2
+ Vành tròn : I = m.R2
+ Khối cầu đặc : I =
2
5<sub>.m.R</sub>2
Định lực II NiuTơn : F = ma.
<b>Chương II: DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>
I.Dao động điều hòa của con lắc lị xo:
1.Phương trình dao động điều hịa của con lắc lò xo (biểu thức li độ): x = Acos (<sub>t + </sub><sub>) </sub> <sub> x</sub><sub>max</sub><sub> = A. </sub>
2.Biểu thức vận tốc: v = x’<sub> = -</sub><sub></sub><sub>Asin(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub>Acos (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub> +</sub>2
) <sub> v</sub><sub>max</sub><sub> = </sub><sub>A.</sub>
3.Biểu thức gia tốc: a = v’<sub> = -</sub><sub></sub>2<sub> Ac</sub><sub>os</sub><sub> (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub>) = </sub><sub></sub>2<sub> Ac</sub><sub>os</sub><sub> (</sub><sub></sub><sub>t +</sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>) </sub><sub></sub> <sub> a</sub>
max = 2 A.
4.Công thức liên hệ: A2<sub> = x</sub>2<sub> + </sub>
2
2
v
<sub> và a = - </sub>2<sub> x </sub>
5.Trong đó: <b><sub>= </sub></b> m
: tần số góc ( rad/s) <sub> k =</sub>2<sub>m. </sub>
<b>T = </b>
2
<b><sub> = 2</sub></b>
m
K <sub> : chu kì dao động ( s ). f = </sub>
1
T<b><sub> = </sub></b>2
<b><sub> = </sub></b>
1
2 m
: tần số dao động ( Hz ).
6.Thế năng: Et =
1
2<sub>kx</sub>2<sub> = </sub>
1
2<sub>m</sub>2<sub>A</sub>2<sub> c</sub><sub>os</sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub>) </sub>
7. Động năng: Eđ =
1
2<sub>mv</sub>2<sub> = </sub>
1
2<sub>m</sub>2<sub>A</sub>2<sub> sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t +</sub><sub> ) </sub>
8. Cơ năng: E = Et + Eđ =
1
2<sub>m</sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>
1
2<sub>kA</sub>2<sub> = hằng số. </sub><sub></sub> <sub>E</sub>
t max= Eđ max= E.
9. Chiều dài và lực đàn hồi của lị xo trong q trình dao động:
Dao động theo phương ngang :
l = l0 x lmax = l0 + A và lmin = l0 – A
<b> F = k</b> x <sub> F</sub><sub>max</sub><sub> = kA và F</sub><sub>min</sub><sub> = 0.</sub>
<i>Dấu + nếu chọn chiều dương hướng ra xa điểm cố định. </i>
<i>Dấu - nếu chọn chiều dương hướng về điểm cố định</i>
Dao động theo phương thẳng đứng :
l = l0 + l x lmax = l0 + l + A và lmin = l0 + l – A.
<b> F = k</b> l x <sub> F</sub><sub>max</sub><sub> = k (</sub><sub>l + A) và F</sub><sub>min</sub><sub> = 0 nếu A </sub> <sub>l</sub>
<b> F</b>min = k (l – A) nếu A < l
<i>Dấú + nếu chọn chiều dương hướng xuống. </i>
<i>Dấu - nếu chọn chiều dương hướng lên.</i>
Với <b><sub>l = </sub></b>
mg
K <sub> là độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng. l</sub><b><sub>CB</sub><sub> = l</sub><sub>0</sub><sub> + </sub></b><b><sub>l là chiều dài của lò xo khi </sub></b>
vật ở vị trí cân bằng. <i>Chú ý:</i>
- Tại vị trí cân bằng: x = 0 và v = <sub>A. </sub>
- Tại hai biên: <i>x</i>= <sub>A và v = 0.</sub>
- Vận tốc nhanh pha hơn li độ 1 góc 2
- Gia tốc ngược pha với li độ, gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc 2
- Biên độ A = 2
<i>s</i>
(s là chiều dài quỹ đạo )
- T =
<i>t</i>
<i>n</i>
( n là số dao động trong thời gian <i>t</i><sub>)</sub>
II.Dao động điều hòa của con lắc đơn: điều kiện 0 100 sin=(rad) =
s
l
1.Phương trình dao động: - cung lệch: s = S0cos (t + )
- góc lệch: <sub> = </sub>0<sub>cos (</sub><sub>t +</sub><sub> )</sub>
2. Chu kì : T =
2
<b><sub> = </sub></b>2
l
g <sub> </sub>
3. Vận tốc: v = -<sub>S</sub><sub>0</sub><sub>sin (</sub><sub>t +</sub><sub> ) </sub> vmax S0<b><sub> </sub></b>
4. Động năng : Wđ = ½ mv2
5. Thế năng : Wt = mgl(1 – cosα )
6. Năng lượng : E =
1
2<sub>m</sub>v2<i>m</i>ax<sub> = </sub>
1
2<sub>mgl</sub>20
III. Con lắc vật lí :
1. Phương trình dao động : <sub> = </sub>0cos (t + )
2. Tần số góc :
mgd
I
3. Chu kỳ dao động : T =
2 I
2
mgd
IV.Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x1 = A1cos (t + 1) và x2 = A2cos (t + 2)
1. Độ lệch pha giữa hai dao động: <b>= </b>1<b> - </b>2
Nếu <b>= 2k</b>thì hai dao động cùng pha. A = A1 + A2 và 1 2
Nếu <b>= (2k + 1)</b> thì hai dao động ngược pha. A = <i>A</i>1 <i>A</i>2 và
1 1 2
2 2 1
( )
( )
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
Nếu <b>= (2k + 1)</b> 2
thì hai dao động vng pha. <sub> A = </sub> <i>A</i>12<i>A</i>22 <sub> </sub>
<i>Với k = 0, </i>1<i><sub>, </sub></i>2<i><sub>,…</sub></i>
2. Phương trình của dao động tổng hợp: x = Acos (<sub>t + </sub><sub>).</sub>
Với A<b>2 <sub>= </sub></b><i>A</i>12<b><sub>+ </sub></b>
2
2
<i>A</i> <b><sub>+ 2</sub></b><i>A</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub><b><sub>cos (</sub></b><sub>1</sub><b><sub>- </sub></b><sub>2</sub><b><sub>) </sub></b>
<b>tg</b><b> = </b>
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
cos cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<b> </b><i>Chú ý</i><b>: Có thể sử dụng giản đồ véc tơ để tìm phương trình dao động tổng hợp.</b>
3. Dao động cưỡng bức và sự cộng hượng:
Dao động cưỡng bức có:
- Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
<b>Chương III : SÓNG CƠ HỌC. ÂM HỌC</b>
1. Bước sóng : - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất và dao động cùng pha
- Quãng đường mà sóng truyền được trong thời gian một chu kỳ : <b><sub> = v.T = </sub></b>
<i>v</i>
<i>f</i>
2. Độ lệch pha giữa hai sóng trên phương truyền sóng :
2<i>d</i>
( d: khoảng cách hai điểm )
3. Phương tình sóng tại điểm M cách nguồn một đoạn x : uM = Acos(ωt -
2<i>x</i>
<sub>)</sub>
4. Sóng dừng :
Hai đầu là nút : l = 2
<i>k</i>
( k là số bụng sóng )
Một đầu là nút, một đầu là bụng : l = 2
<i>k</i>
+ 4
( k là số bụng sóng (<i>khơng tính bụng sóng ở </i>
<i>đầu</i>) ) hoặc l = <i>m</i>4
(m là số lẻ )
5. Giao thoa sóng :
Hai nguồn sóng kết hợp : u1 = u2 = acost
Biên độ sóng tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn d1 và d2 là : A = 2a
1 2
(d )
os <i>d</i>
<i>c</i>
Những điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối giữa hai nguồn S1S2
A = 2a
1 2
1 2 1 2
<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>S S</i>
1 2 1 2
<i>S S</i> <i>S S</i>
<i>k</i>
Những điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối giữa hai nguồn S1S2
A = 0
1 2
1 2 1 2
(2 1)
2
<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>S S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1 2 1 1 1
2 2
<i>S S</i> <i>S S</i>
<i>k</i>
<b>Chương IV : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ.</b>
1. Tần số góc của mạch dao động :
1
<i>LC</i>
2. Chu kỳ của mạch dao động :
2
2
<i>T</i> <i>LC</i>
3. Điện tích trong mạch dao động : <i>q Q</i> cos<i>t</i>
5. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ : u =
<i>q</i>
<i>C</i><sub> = U</sub><sub>0</sub><sub>.cos </sub><sub>t với U</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>
0
<i>Q</i>
<i>C</i>
6. Năng lượng tức thời của tụ điện ( năng lượng điện trường ) : Wđ =
1
2<sub>C.u</sub>2<sub> = </sub>
2 2
0
1
. .cos
2<i>C U</i> <i>t</i><sub> </sub>
7. Năng lượng tức thời của cuộn cảm ( năng lượng từ trường ) : Wt
2 2 2
0
1 1
. . .sin t
2<i>L i</i> 2<i>L I</i>
8. Năng lượng điện từ ( điện trường và từ trường ) là :
W = Wđ + Wt =
2
2 0 2
0 0
1 1 1
. .
2 2 2
<i>Q</i>
<i>C U</i> <i>L I</i>
<i>C</i>
= Wđ max = Wt max
9. Bước sóng của sóng điện từ trong chân không : λ =
<i>c</i>
<i>f</i> <sub>= </sub>
8
3.10
<i>f</i> <sub> = 3.10</sub>8<sub>.2π.</sub> <i>LC</i>
<b>Chương V: DAO ĐỘNG ĐIỆN. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC :
1. Cảm kháng của cuộn cảm : ZL = <i>L</i>2 <i>fL</i>
2. Dung kháng của tụ điện :
1 1
2
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>fC</i>
3. Tổng trở của đoạn mạch : <i>Z</i> <i>R</i>2(<i>ZL</i> <i>ZC</i>)2
4. Định luật ôm cho đoạn mạch :
<i>C</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
với <i>I</i>0 <i>I</i>. 2 <sub> ; </sub><i>U</i>0 <i>U</i>. 2
5. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch : <i>i I</i> 0cos(<i>t</i><i>i</i>)
6. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở : <i>uR</i> <i>U</i>0<i>R</i>.cos(<i>t</i><i>i</i>)
7. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm : <i>uL</i> <i>U</i>0<i>L</i>.cos( <i>t</i> <i>i</i> 2)
8. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện : <i>uC</i> <i>U</i>0<i>C</i>.cos( <i>t</i> <i>i</i> 2)
9. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch : <i>u U</i> 0.cos(<i>t</i><i>u</i>)<sub> </sub>
Với <i>u</i> <i>i</i><sub> : gọi là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện</sub>
10. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện :
<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>tg</i>
<i>R</i> <i>U</i>
11. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch : P = U.I.cos = R.I2<sub> </sub><i><sub>( cos</sub></i><i><sub> =</sub></i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> <i>U</i> <i><sub> : hệ số công suất )</sub></i>
<i><b>Chú ý : </b></i>
Khi một trong các đại lượng L, C, f thay đổi để : 0, Imax , Pmax , cos = 1
thì ZL = ZC
1
<i>L</i>
<i>C</i>
; R = Z
Khi R thay đổi để Imax , Pmax thì R = <i>ZL</i> <i>ZC</i>
<b>Dòng điện xoay chiều ba pha :</b>
1. Nối hình sao : Id = IP và Ud = 3.Up
<b>Máy biến thế. Sự truyền tải điện năng.</b>
1. Liên hệ giữa số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp :
1 1 2
2 2 1
<i>N</i> <i>U</i> <i>I</i>
<i>N</i> <i>U</i> <i>I</i>
2. Công suất truyền tải : P = U.I
3. Công suất hao phí trên đường dây :
2
2
2
. .
( .cos )
<i>P</i>
<i>P R I</i> <i>R</i>
<i>U</i>
<b>Chương VI : TÍNH CHẤT ÁNH SÁNG</b>
<b>Giao thoa với ánh sáng đơn sắc :</b>
1. Khoảng vân :
<i>D</i>
<i>i</i>
<i>a</i>
2. Vị trí vân sáng :
<i>D</i>
<i>x ki k</i>
<i>a</i>
3. Vị trí vân tối :
2 1 2 1
. .
2 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>i</i>
<i>a</i>
4. Khoảng cách giữa hai vân :
+ cùng phía : <i>x x x</i>'
+ khác phía : <i>x x x</i>'
5. Số vân sáng và vân tối trên trường giao thoa có bề rộng L :
+ Số khoảng vân trên nửa bề rộng : 2. ,
<i>L</i>
<i>a b</i>
<i>i</i> <sub> ( a là phần nguyên, b là phần thập phân ).</sub>
+ Số vân sáng trên trường giao thoa là : 2a + 1
+ Sô vân tối trên trường giao thoa là : 2a nếu b <5 và 2 (a + 1) nếu b <b><sub> 5</sub></b>
<b>Giao thoa với ánh sáng trắng :</b>
1. Bề rộng quang phổ bậc K :
d
( <i><sub>t</sub></i>).<i>D</i>
<i>x k</i>
<i>a</i>
2. Bức xạ cho vân sáng tại M :
M
ax
.
.
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>k D</i>
Điều kiện :
M
ax
k.D
<i>t</i> <i>d</i>
<i>k</i>
<sub>…</sub>
3.Bức xạ cho vân tối (tắt) tại M :
M
2ax
2 1 .
2 (2 1).
<i>M</i>
<i>k</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>k</i> <i>D</i>
Điều kiện :
M
2ax
(2k+1).D
<i>t</i> <i>d</i>
<i>k</i>
<b>Chương VII : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
1. Năng lượng của photon :
<i>hc</i>
<i>hf</i>
2. Công thoát electron : 0
<i>hc</i>
<i>A</i>
3. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện (ĐL I) : <i>A</i> 0
4. Phương trình Anhxtanh :
2
2
<i>mv</i>
<i>A</i>
5. Hiệu điện thế hãm :
2
.
2
<i>h</i>
<i>mv</i>
<i>eU</i> <i>A</i>
2 .
2( <i>A</i>) <i>eUh</i>
<i>v</i>
<i>m</i> <i>m</i>
6. Công suất bức xạ của nguồn phát : P =
<i>n</i>
<i>t</i>
7. Cường độ dòng quang điện bão hòa : Ibh =
.
<i>e</i>
<i>n e</i>
<i>t</i>
8. Hiệu suất lượng tử : H =
<i>e</i>
<i>n</i>
<i>n</i><sub></sub> <sub> = </sub>
.
.
<i>bh</i>
<i>I</i>
<i>P e</i>
9. Tiên đề BO : hf =
<i>hc</i>
<sub> = E</sub><sub>m</sub><sub> – E</sub><sub>n </sub>
10. Bán kính quỹ đạo của e trong nguyên tử Hiđrô : r = n2<sub>r</sub>
0 ( r0 = 5,3.10-11m )
<i>Ghi chú : </i>
h = 6,625.10-34Js : hằng số Plăng
c = 3.108 m/s : vận tốc ánh sáng trong chân không.
m = 9,1.10-31kg : khối lượng electron.
<i>e</i> = 1,6.10-19C : điện tích electron.
: bước sóng của bức xạ.
0<sub>: giới hạn quang điện của kim loại.</sub>
<i>n</i>: số photon phát ra trong thời gian t.
ne : số electron đến anốt trong thời gian t
<b>1. Sự co độ dài : </b>
2
0 1 2 0
<i>v</i>
<i>l l</i> <i>l</i>
<i>c</i>
l0 : chiều dài riêng của vật ( lúc đứng yên )
l : chiều dài của vật lúc chuyển động với vận tốc v
<b>2. Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động :</b>
0
0
2
2
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<i>c</i>
0
<i>t</i>
<sub> : </sub><sub>khoảng thời gian đo được của đồng hồ chuyển động</sub>
<i>t</i>
<sub> : khoảng thời gian đo được của đồng hồ đứng yên</sub>
<b>3. Khối lượng tương đối tính ( lúc vật chuyển động ) : </b>
0
0
2
2
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>v</i>
<i>c</i>
<b>4. Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng : E = m.c2<sub> =</sub></b>
2
2
1
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>c</i>
<b>.c2</b>
<b>Chương IX : VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>
<b>1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử : </b>
<i>A</i>
<i>ZX</i> <sub> gồm : Z prôtôn ( </sub>11<i>p</i><sub> ) và N nơtron ( </sub>01<i>n</i><sub> ) </sub> <sub>A = Z + N : số nuclôn ( số khối )</sub>
Bán kính hạt nhân : R = 1,2.10-15.A1/3
2. Định luật phóng xạ :
a) Số nguyên tử và khối lượng nguyên tử còn lại sau thời gian t =KT là :
0 0
2<i>K</i> <i>t</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i>e</i>
và
0 0
2<i>K</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>e</i>
b) Số nguyên tử và khối lượng nguyên tử bị phân rã sau thời gian t = KT là :
0 0(1 2 )
<i>K</i>
<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>
<sub> và </sub><i>m m</i> <sub>0</sub> <i>m m</i> <sub>0</sub>(1 2 ) <i>K</i>
<i><b>Chú ý</b></i> : Số nguyên tử tạo thành = số nguyên tử bị phân rã
với
0
0
. <i><sub>A</sub></i>
<i>m N</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
và
. <i><sub>A</sub></i>
<i>m N</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
k =
<i>t</i>
<i>T</i> <sub> : số chu kỳ bán rã và </sub>
ln 2
<i>T</i>
: hằng số phóng xạ
3. Độ phóng xạ :
0 0 . 0 <sub>.</sub>
2<i>K</i> <i>t</i> 2<i>K</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>N</i>
<i>H</i> <i>N</i>
<i>e</i>
với <i>H</i>0 .<i>N</i>0<sub> : độ phóng xạ ban đầu</sub>
đơn vị : Bq hoặc Ci. ( 1Ci = 3,7.1010<sub>Bq ).</sub>
4. Phương trình phóng xạ :
a) Phóng xạ <sub>: </sub> 42 24
<i>A</i> <i>A</i>
<i>ZX</i> <i>Z</i> <i>Y</i> <i>He</i>
b) Phóng xạ : 1 01
<i>A</i> <i>A</i>
<i>ZX</i> <i>Z</i> <i>Y</i> <i>e</i>
c) Phóng xạ : 1 01
<i>A</i> <i>A</i>
<i>ZX</i> <i>Z</i> <i>Y</i> <i>e</i>
<sub></sub>
0 <i>hn</i> . <i>p</i> . <i>n</i> <i>hn</i>
<i>m m</i> <i>m</i> <i>Z m</i> <i>N m</i> <i>m</i>
hn
1,007276 :
1,008665 : otron
m : .
<i>p</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>u KLproton</i>
<i>m</i> <i>u KLn</i>
<i>KLhn</i>
6. Hệ thức Anhxtanh : Năng lượng nghỉ của một vật : E = m.c2<sub> ( m là khối lượng của vật ).</sub>
1 931( 2 )
<i>MeV</i>
<i>u</i>
<i>c</i>
7. Năng lượng liên kết để tạo thành hạt nhân : <i>E</i> <i>m c</i>. 2 <sub> Năng lượng liên kết riêng : </sub>
<i>E</i>
<i>A</i>
8. Phản ứng hạt nhân : <i>A B</i> <i>C D</i> <b><sub> đặt M</sub></b><sub>0</sub><sub> = m</sub><sub>A</sub><sub> + m</sub><sub>B</sub><sub> và M = m</sub><sub>C</sub><sub> + m</sub><sub>D</sub>
Nếu M0 > M thì phản ứng tỏa năng lượng
2
0
( ).
<i>E</i> <i>M</i> <i>M c</i>
Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng
2
0
( ).
<i>E</i> <i>M M c</i>
9. Động năng của hạt nhân : K =
2
.
2
<i>m v</i>
10. Động lượng của hạt nhân : P = m.v <i><b>suy ra</b></i> P 2<sub> = 2.m.K hoặc 2.K = v.P</sub>
11. Định luât bảo toàn động lượng : <i>PA</i>
+ <i>PB</i>
= <i>PC</i>
+ <i>PD</i>
12. Định luật bảo toàn năng lượng : <i>K</i>0<i>M c</i>0. 2 <i>K M c</i> . 2 <i>E</i> (<i>M</i>0 <i>M c</i>). 2 <i>K K</i> 0
với K0 : tổng động năng các hạt trước phản ứng
K : tổng động năng các hạt sinh ra sau phản ứng
0
<i>E</i>
<sub> : phản ứng tỏa năng lượng</sub>
0
<i>E</i>