Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.44 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài</b> <b>1.</b> Cho <i>x</i>=
3
q
10 + 6√3(√3−1)
q
6 + 2
√
5−
√
5
<i>.</i>
Tính <i>P</i> = (<i>x</i>3−4<i>x</i>+ 1)1997.
<b>Bài</b> <b>2.</b> Giải phương trình:
√
<i>x</i>+ 3 +
√
<i>x</i>+ 8 = 5√<i>x.</i>
<b>Bài</b> <b>3.</b> Giả hệ phương trình:
2<i>xy</i> = <i>x</i>+<i>y</i>+ 1
2<i>yz</i> = <i>y</i>+<i>z</i>+ 7
2<i>zx</i> = <i>z</i>+<i>x</i>+ 2
<b>Bài</b> <b>4.</b> Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n</i> để số 2n+ 15 là số chính phương.
<b>Bài</b> <b>5.</b>Cho tam giác đều<i>ABC</i> cạnh1. Bên trong tam giác ta đặt2đường trịn(<i>O, R</i>)
và (<i>O</i>0<i>, R</i>0) tiếp xúc ngồi với nhau, sao cho một trong hai đường tròn tiếp xúc với
các cạnh <i>BC</i> và <i>BA</i>, đường tròn kia tiếp xúc với các cạnh <i>BC</i> và <i>CA</i>.
1) Chứng minh rằng: <i>R</i>+<i>R</i>0 ≥
√
3−1
2 .
2) Các bán kính <i>R</i> và <i>R</i>0 bằng bao nhiêu để tổng diện tích các hình trịn (<i>O, R</i>)
và (<i>O</i>0<i>, R</i>0) nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.