Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

tiªt 1 phô ®¹o häc sinh yõu kðm lý líp 8 gi¸o viªn hoµng viöt hång ngµy so¹n 1632008 «n tëp vò chuyón ngµy gi ng 1832008 ®éng c¬ häc i môc tiªu 1 kiõn thøc cñng cè vµ kh¾c s©u nh÷ng kiõn thøc vò c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.83 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1Tiết 1

Chủ đề 1 Chuyển động


cơ học

.Lực

<i> </i>



ngày soạn:16/3/2008

ôn tập về chuyển



ngày giãng:18/3/2008

động

cơ học


I.Mục tiêu




1.KiÕn thøc:


- Củng cố và khắc sâu những kiến thức về chuyển động cơ học.


2.Kỹ năng:


-Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng
ngày


-Giải đợc các bài tâp đơn giản về chuyển đọng cơ học.


3.Thái độ:


-Cã ý thøc trong häc tËp.
II.chuÈn bÞ


-SGK, tài liệu tham khảo,thớc thảng, bảng phụ.
III.Tiến trình bài dạy



ổn định tổ chức:(1 ph)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ơn tập lí thuyết (15 ph)


-Thế nào là chuyền động cơ học?


-Nêu nhận xét về tính tơng đối của
chuyển động & đứng yên ?


-Có những dạng chuyển động cơ
học nào?


-Sự thay đổi vị trí của một vật theo
thời gian so với vật khác gọi là
chuyển động cơ học.


-Chuyển động & đứng n có tính
tơng đối tùy thuộc vật đợc chọn
làm mốc.Ngời ta thờng chọn
những vật gắn với mặt dất làm vật
mốc.


-Các dạng chuyển động cơ học
th-ờng gặp là chuyển động thẳng,
chuyển động cong,chuyển động
tròn.






hoạt động 2: luyn tp


Dạng 1 trắc nghiệm: câu
hỏi nhiều lựa chọn.(15ph)
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không phải là chuyển động cơ
<i>học?</i>


<i>A.Sù rơi của chiếc lá. </i>


<i>B.S di chuyn ca ỏm mõy trên </i>
<i>bầu trời.</i>


<i>C.Sự thay đổi đờng đi của tia </i>
<i>sángtừ khơng khí vào nớc.</i>
<i>D.Sự đong đa của quả lắc đồng </i>
<i>hồ.</i>


Bµi 2:


<i>Hành khách trên tàu A thấy tàu B </i>
<i>đang chuyển động về phía </i>
<i>tr-ớc.Cịn hành khách trên tàu B lại </i>
<i>thấy tàu C cũng đang chuyển động</i>
<i>về phía trớc. Vậy,hành khách trên </i>
<i>tàu A sẽ thấy tàu C:</i>



<i>A .§øng yên.</i>


<i>B. Chạy lùi về phía sau.</i>
<i>C. Tiến về phía trớc.</i>


<i>D. Tiến về phía trớc rồi sau đó lùi </i>
<i>về phía sau.</i>


Dạng2: trắc nghiệm ghép
đơi.(5 ph)


bµi 3


<i> A </i> <i> B</i>
<i>1. Chuyển động của</i>


<i>trái đất quanh </i>
<i>mặt trời.</i>


<i>2.</i> <i>Chuyển động của</i>
<i>thang máy.</i>
<i>3.</i> <i>Chuyển động của</i>


<i>ngăn kéo hộc tủ</i>
<i>4.</i> <i>Chuyển động tự </i>


<i>quay của trái </i>
<i>đất.</i>


<i>a.Chuyển</i>


<i>động </i>
<i>thẳng.</i>
<i>b.Chuyển</i>
<i>dộng </i>
<i>cong.</i>
<i>c.Chuyển</i>
<i>động </i>
<i>trịn.</i>


§ A:


Chọn đáp án C


HS: Tiếp tục thảo luận để tìm ra
phơng án đúng nht.


ĐA: Chọn đap án C


-1 học sinh lên bảng nối, các hoc
sinh khác làm tại líp


§A: 1-b
2-a
3-a,b
4-c


Dạng 3 Bài tập tự ln
Bµi tËp 4: (7 ph)


-Khi nói Trái Đất quay quanh


Mặt Trời ta đã chọn vật nào làm
mốc?


-Khi nói Mặt Trời mọc đằng
Đơng, lặn đằng Tây, ta ó chn
vt no lm mc?


HS trà lời:
-Mặt Trời.
-Trái Đất.


Hot động 3 H ớng dẫn về nhà : (2 ph)
-Ôn lại lí thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TiÕt 2 </i>

Ôn tập về


<i>Ngày soạn:16/3/2008 </i>

vận tốc


<i>Ngày giảng:18/3/2008</i>


I.Mục tiêu
1.Kiến thức


-Củng cố khái niệm vận tốc, ý nghĩa khái niệm, công thức, đơn vị vận
tốc.


2.Kỹ năng


-Vận dụng cơng thc tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của
chuyển động.


3. Thái độ



-Cã ý thøc trong häc tËp.
II. ChuÈn bÞ


-SGK, tài liệu tham khảo, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy


hot động của thầy hoạt động của trị
Hoạt động 1 Ơn tập lí thuyết (15phút)


GV Nêu khái niệm vận tốc? HS -Vận tốc là một đại lợng vật
lí đăc trng cho chúng ta biết
vật chuyển động nhanh hay
chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV Viết cơng thức tính vận tốc,
nêu rõ các đại lợng có mặt
trong cơng thức, đon vị của
vận tốc.


HS


qng đờng vật đó đi đợc
trong một đơn vị thời gian.
-Cơng thức tính vận tốc:


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>





Trong đó:V là vận tốc của
vật,s là quãng đờng vật
chuyên động,t là thơi gian
chuyển dộng.


Đơn vị vận tốc phụ thuộc
vào đơn vị chiêu dài và đơn
vị thời gian,đơn vị hợp pháp
của VT là m/s,km/h.
Hoạt động 2 Luyện tập


D¹ng 1 Trắc nghiệm (10 ph)


Bài 1: Câu hỏi nhiều lựa chän:


Số liệu nào sau đây chỉ vận tốc chuyển động
ca vt?


A.Biển báo Hà Nội-Hà Đông: 10km.
B.Lu lợng nớc: 50<i>m</i>3/h.


C.Biển báo khi qua cầu: 5km/h.


D.Trên vỏ hộp thuốc bổ Vitamin B1 có ghi:
5- 10 viên /ngày.


Bi 2: cõu ghộp ụi



HÃy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp:
Đối t îng VËn tèc


1.Ngời đi bộa.3 a.340 m/s
2.Xe p lỳc


xuống dốc. b.300000 km/h
3.Vận tốc tôiđa


của xe máy nơi
đơng dân c.


c.5 km/h
4.VËn tèc ©m


thanh trong
không khí.


d.40 km/h
5.Vận tốc của


ánh sáng trong
chân không.


e.42,5 km/h


Dạng2; Bài tập tự luận(18 ph)


HS:



Tho lun chn phơng án đúng:
Đáp án: chọn C


HS:


Tiếp tục làm việc theo nhóm,đại diện các
nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1 <i> Đổi vận tốc v</i>1<i><sub>=5m/s ra km/h vµ </sub>v</i>2
<i>=36km/h ra m/s.</i>


<i>So sánh độ nhanh chậm của 2 chuyển động </i>
<i>nói trên.</i>


<i>Gvhớng dẫn: Muốn đổi đv vận tốc phải đổi </i>
<i>cả đv độ dài lẫn đv thờigian:</i>


1
1


1000


<i>m</i> <i>km</i>


;


1
1



3600


<i>s</i> <i>h</i>


;
1km=1000m;1h=3600s.


Bài 2 Một ngời công nhân đạp xe trong 20
phút đi đợc 3km.Tính vận tốc ú ra m/s va
km/h.


GV:


Hớng dẫn:


-Vận dụng CT cơ bản
<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>




để tính các đại
l-ợng cha biết


-Cần chú ý đổi đơn vị của các đại lợng cho
phù hợp với yêu cầu của đầu bài.


HS:


Gi¶i
1
1
3600
1000


5. 5. 5. / 18 /


1 <sub>1000</sub>


3600
<i>km</i>
<i>m</i>


<i>v</i> <i>km h</i> <i>km h</i>


<i>s</i> <i><sub>h</sub></i>


   


2


1000


36 / 36. 10 /


3600
<i>m</i>


<i>v</i> <i>km h</i> <i>m s</i>



<i>s</i>


  


Chuyển động 1 có VT <i>v</i>1<sub>=5m/s=18km/h</sub>
Chuyển động 2 có VT <i>v</i>2


=10m/s=36km/h.


Chuyển động 2 nhanh hơn chuyển động
1 vì <i>v</i>2 <i>v</i>1<sub>10 m/s > 5 m/s hoặc 36 </sub>


km/h>18 km/h
HS:
Cho biÕt:
t=20ph=1200s
s=3km=3000m
v?(m/s) và(km/h)

Giải:


Vận tốc của ngời công nhân:
3000


2,5( / )
1200


<i>s</i>



<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i>


  


1
1000


2,5. 2,5.3,6 / 9 /


1
3600


<i>km</i>


<i>v</i> <i>km h</i> <i>km h</i>


<i>h</i>


  


Hoạt động 3 H ơng dẫn về nhà: (2 ph)
-Học thuộc định nghĩa vận tốc,nắm vững công thức.
-BTVN:2.1--->2.5 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chuyển động đều,



chuynng

khụng u




Ngày soạn:16/3/2008
Ngày giảng 18/3/2008


I. Mục tiêu
1. Kiến thøc


-Củng cố khái niệm,công thức tính vận tốc chuyển động đều, chuyển động
khơng đều.


2.Kỹ năng


-Vn dng để tính vận tốc TB trên một đoạn đờng.
3.thái độ


-RÌn & ph¸t triĨn trÝ lùc
II. Chn bÞ


-SGK, tài liệu tham khảo.
- Bảng phơ.


III. Tiến trình dạy học
ổ n định tổ chức (1 ph)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
Hoạt động 1 ơn tập lí thuyết (10 ph)


GV
GV
GV



-Thế nào là chuyển động đều?
-Thế nào là chuyển động
khơng đều?


-Viết cơng thức tính vận tốc
trung bình của CĐ khơng
đều?


HS
HS
HS


-Chuyển động đều là


chuyển động mà vận tốc có
độ lớn khơng thay đổi theo
thời gian.


-Chuyển động không đều là
chuyển động mà vận tốc có
độ lớn thay đổi theo thời
gian.


<i>tb</i>
<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>





, trong đó:s là quãng
đờng đi đợc,t là thời gian
đi hết quãng đờng đó.

Hot ng 2 Luyn lp


Dạng 1 Trắc nghiệm
(10ph)


Bi 1 Chuyển động nào dới
đây khơng phài là CĐ biến
đổi?


A.Ơ tơ bắt đầu rời bến.
B.Đồn tàu chuyển động
vào ga.


C.Chuyển đông của quả lắc
đồng hồ.


D.Chuyển động của 1 điểm
ở đàu cánh quạt luc quạt
quay ổn định.


D¹ng 2 Tù luËn (22 ph)


HS Hoạt động nhóm thảo luận,đạidiện các nhóm lên bảng
khoanh trịn chữ cái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV


Bµi tËp


Một ngời đi xe đạp xuống
dốc dài 120m. Trong 12s
đàu đi đợc 30m; đoạn dốc
còn lại đi hết 18s. Tớnh vn
tc TB:


a,trên mỗi đoạn dốc.
b,trên cả dốc.


hớng dẫn:VT tb không
phải la VT tb cộng, ta phải
tính nh sau:


HS Tãm t¾t
1
<i>s</i> <sub>=30m</sub>
1
<i>t</i> <sub>=12s</sub>
2
<i>s</i> <sub>=120-30=90(m)</sub>
2
<i>t</i> <sub>=18s</sub>
1
<i>v</i> <sub>=?</sub>
2
<i>v</i> <sub>=?</sub>


<i>tb</i>
<i>v</i> <sub>=?</sub>
Giải


Vận tốc tb trên đoạn dốc thứ
nhất:


1
1


1
30


2,5( / )
12


<i>s</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i>


 


Vận tốc tb trên đoạn đốc còn
lại:


2
2



2
90


5( / )
18


<i>s</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i>




Vận tốc tb trên cả dèc:
1 2


1 2


30 90 120


4( / )
12 18 30


<i>tb</i>


<i>s</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>m s</i>



<i>t</i> <i>t</i>
 
   
 
ĐS:2,5m/s
5m/s
4m/s
Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà(2 ph)


- Ôn lại tồn bộ kt đã học
- 3.1--->3.6 SBT.


Tiªt 4

Ôn tập về Biểu diễn lực


Ngày soạn:16/3/2008


Ngày giảng:18/3/2008
I.Mục tiêu
1. Kiến thức


-Cng c li KT Lc l 1 đại lợng véc tơ
2.Kiến thức


-Biểu diễn đợc vec tơ lc
3.Thỏi


-Có ý thức trong học tập
II.Chuẩn bị


-SGK, tài liệu tham khảo,bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học



n nh t chc (1 ph)


Hoạt động của thầy Hoat động của trò
Hoạt động 1 Ôn tập lí thuyết (15 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cã:


+Gốc là điểm đạt của Lực
+Phơng, Chiều trùng với
Phơng, Chiều của Lực.
+Độ dài biểu thị cờng độ
của Lực theo tỉ xích cho
tr-ớc.


Hot ụng 2 Luyn tp


GV


GV


Dạng 1 trắc nghiƯm (15 ph)
Bµi 1


Khi chỉ có 1 vật tác dụng lên
vật thì vân tốc của vật sẽ nh
thế nao? Hãy chon câu trả lời
đúng nhất:


A. Vận tốc không thay
i.



B. Vận tốc tăng dần.
C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng và cũng có


thể giảm
Bài 2


Điền từ thích hợp vào chỗ
trống:


-Khi thả vật rơi, do sức...
(1)....vận tốc của vật...
(2)...


-Khi quả bóng lăn vào bÃi
cát,do...(3)...của cát nên
vận tốc của bóng bị...
(4)...


Dạng Bài tập tự luận (12 ph)
Biểu diễn các vec tơ lực sau
đây:


Trọng lực của 1 vËt lµ 1500N
( tØ xÝch tïy trän)


HS


Hs



HS


Thảo luận nhúm chn ỏp
ỏn ỳng nht.


Đáp án : chọn D


trọn từ thích hợp điền vào
chỗ trống:


Đáp án:


(1) sc hỳt ca trỏi t
(2) tng


(3) lực cản của cát
(4) giảm


Tự giải


Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà (2 ph)
-Ơn lại lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 5

ôn tập về sự cân bằng


Lực, quán tính



Ngày soạn: 18/3/2008



Ngày giảng:19/3/2008


I.Mơc tiªu


1. KiÕn thøc



-Củng cố các kiến thức về hai lực cân bằng,đặc điểm của 2 lực cân bằng.,quán tính.

2.kĩ năng



-Vận dụng kt để giải thích đợc một số hiện tợng về 2 lực cân bằng, về quán tớnh.

3.Thỏi



Biết liên hệ đén thực tiễn.
II. Chuẩn bị


-SGK, tài liệu tham khảo, bảng phụ, thớc thẳng.
III. Tiến trình d¹y häc


-

<sub> n định tổ chức</sub>

<sub> .(1 ph)</sub>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 Ơn tập lí thuyết (15ph)


GV


GV


GV


-ThÕ nµo lµ 2 lùc c©n b»ng?



-Dới tác dụng của 2 lực cân
bằng vật đang đứng yên thì sẽ
nh thế nào?Vật đang chuyển
động thì sẽ ra sao?


-Khi có lực tác dụng, mọi vật
có thể thay đổi vận tơc đột
ngột đợc khơng? vì sao?


HS


HS


HS


Tr¶ lêi:


-Hai lực cân bằng là 2 lực
cùng đặt lên một vật, có
c-ờng độ bằng nhau, phơng
nằm trên cùng một đờng
thẳng, chiều ngợc nhau.
-Dới tác dụng của 2 lực cân
bằng, một vật đang đứng
yên sẽ tiếp tục đứng yên;
đang chuyển động sẽ tiếp
tục chuyển động thẳng đều.
Chuyển động này đợc gọi là
chuyển động theo qn
tính.



-Khi có lực tác dụng, mọi
vật không thể thay đổi vận
tốc đột ngột cvỡ cú quan
tớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV


GV


GV


GV


Dạng 1 Trắc nghiệm
(15 ph)


Bài 1



Hai lực nào sau đây là hai
lực cân bằng:


A.Hai lực làm vật CĐ nhanh
dần


B. Hai lực làm vật CĐ chậm
dần.


C.Hai lc lm vt i hớng
chuyển động.



D.Hai lực làm vật không
thay đổi vận tốc.


Bµi 2



Trong các câu sau đây câu
nào đúng câu, nào sai?
1.Ơ tơ đang chuyển động
bỗng tắt máy hãm phanh.


a) Nếu ôtô càng chở
nặng thì càng dễ dừng
lại.


b) Nếu ơtơ đang CĐ với
vận tốc lớn thì khó
dừng lại ngay.
2.Độ lớn của vận tốc cho
biết mức độ nhanh chậm
trong CĐ của vật.


3.Vật đang CĐ mà chỉ chịu
tác dụng của 2 lực có cùng
cờng độ thì vât CĐ đều mãi.

Bài 3



a) chän tõ hc cụm từ thích
hợp vào chỗ trống trong các
câu sau:



ễtụ đột ngột rẽ vịng sang....
(1)...thì hành khách bị ngả
sang trỏi do ngi cú...(3)...
Dng 2 BT t lun
(12ph)


Bài 1



Vì sao muốn tra cán búa,
cán xẻng,....cho thật chặt,
ngơi ta thờng quay ngợc cán
rồi gõ mạnh đầu cán xuống
nền cứng?


Bài 2



Một con Sói đang đuổi một
HS


HS


HS


HS


Thảo luận nhóm tìm phơng
án dúng.


Đáp án: phơng án D



Tho luận chọn đúng sai.
Đáp án:


1.a) sai


b) ỳng
2.ỳng
3. sai


Chọn từ hoặc cụm từ thích
hợp:


Đáp án:
(1) phải
(2) quán tính


Trả lời:


Khi gõ mạnh cán


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV


con Thỏ. Khi Sói chuẩn bị
vồ mồi, thình lình thỏ nhảy
tạt sang một bên và thế là
trốn thốt.Hãy giải thích tại
sao Thỏ rẽ nh vậy thì Sói
khơng bắt đợc Thỏ?




HS Trả lời:Khi Thỏ đột ngột rẽ


ngang,do qu¸n tÝnh Sãi tiÕp
tơc lao vỊ phÝa tríc khiÕn nã
b¾t hơt Thá.


Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà (2 ph)
-Ơn lại lí thuyết trong bài.


-BTVN: 5.1--->5.8 SBT.


Tiªt 6

Lun tËp vỊ ph©n tích lực


Ngày soạn: 24/3/2008


Ngày giảng:25/3/2008
I. Mục tiêu


<i> 1. KiÕn thøc</i>


-củng cố, khắc sâu véc tơ lực, biểu diễn véc tơ lực, hai lực cân bằng,
ph©n tÝch lùc.


<i> 2.kĩ năng</i>


-Bit biu din đợc véc tơ lực, phân tích đợc lực,nhận biết đợc 2
lực cân bằng.


<i> 3 Thái độ</i>



-Cã ý thøc trong häc tËp
II.ChuÈn bÞ


-SGK, tài liệu tham khảo, thớc thẳng, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Hoạt động 1 Ơn tập lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv -ThÕ nµo lµ 2 lùc c©n b»ng?


đợc biểu diễn bằng một mũi
tên có :


+ Gốc là điểm đặt của lực.
+Phơng,chiều trùng với
ph-ơng chiều của lực.


+Độ dài biểu thị cờng độ của
lực theo tỉ xích cho trớc.
- Trả lời:


-Hai lực cân bằng là 2 lực
cùng đặt lên một vật, có
c-ờng độ bằng nhau, phơng
nằm trên cùng một đờng
thẳng, chiều ngợc nhau






Hoạt động 2 Bài tập
<i>Dạng 1 Phân tích lực</i>


Gv Bài 1Đặt một viên gạch lên mặt
đất.Cho biết điểm đặt của
lực? Viên gạch chịu những
lực tác dụng nào? Viên gạch
chuyển động hay đứng yên?


HS Tr¶ lêi:


-Điểm đặt của lực:trọng tâm
của vật.


-träng lùc P cña vật, theo
phơng thẳng dứng, hớng
xuống.


-Phn lc N ca mặt đất,
theo phơng thẳng đứng hớng
lên.


-Viên gạch chịu tác dụng của
2 lực cân bằng nên đứng yên.
Dạng 2 Biểu diễn lực



GV


<i>Bµi tËp 1</i>


BT 4.4 Trang 8 SB


<i>Bài tập 2</i>
BT 4.5 SBT


Biểu diễn vec tơ lực sau:


HS Làm


Hình 4.1 a)


Vt chu tỏc dng ca 2
lc:Lc kéo<i>Fk</i><sub>có phơng nằm </sub>
ngang, chiều từ trái sang
phải,Cờng độ 250N; lực của <i>Fc</i>
có phơng nằm ngang,chiều từ
phải sang trái, cờng độ 150N.
Hình 4.1b)


Vật chịu tác dung của 2 lực:
Trọng lực P có phơng thẳng
đứng, chiều từ trên xuống,cờng
độ 200N. Lực kéo


<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Träng lùc cña 1 vËt lµ 1500N


(tỉ xích tuỳ chọn). HS biểu diễn.
Hoạt động3 H ớng dẫ về nhà
Học thuộc lí thuyết.


BTVN: 4.2, 4.3 Ttang 8 SBT.


Tiết 7

Ôn tập về lực ma sát


Ngày soạn :24/3/2008


Ngày giảng:25/3/2008
I.Mục tiêu


<i> </i>


<i> 1.KiÕn thøc</i>


-Cđng cè KT vỊ lực ma sát
<i> </i>


<i> 2. Kĩ năng</i>


- Bieet phân biệt đợc sự xuất hiện của các loại ma satsvaf đặc điểm của mỗi loại này.
<i> </i>


<i> 3. Thái độ</i>


-Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi , có hại trong đời sống và trong
KT.Nêu đợc cách khắc phục tác haijvaf vận dụng ích lợi của các lực ma sát này.


II. Chuẩn bị


SGK, tµi liƯu tham khảo, bàng phụ.
III. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Hoạt động 1 Ơn tập lí thuyết
GV -Lc ma sỏt trt sinh ra khi


nào?


-Lực ma sát lăn sinh ra khi
nào?


Lực ma sát nghỉ có tác dụng
gì?


-Lực ma sát có lợi hay có
hại?


HS -Lực ma sát trợt sinh ra khi
một vật trợt trên bề mặt của
vật khác.


-Lực ma sát lăn sinh ra khi
một vật lăn trên bề mặt của
vật khác.



-Lực ma sát nghỉ giữ cho vật
không trợt khi vật bị tác dụng
cuarl]cj khác.


-Lực ma sát có thể có hại
hoặc có lợi.





Hot ng 2 Bi tp


GV


<i>Dạng 1 Trắc nghiệm</i>
Bài 1


Trong các cách sau đây ,
cách nào làm giảm đợc lc
ma sỏt?


A.Tng nhỏm ca mt
tieep xỳc.


B.Tăng lực ép lên mặt tiếp


HS Tho lun tỡm ỏp ỏn đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV



xóc.


C. Tăng độ nhẵn giữa các
mặt tieep xỳc.


D. Tăng diện tích bề mặt
tieeps xúc.


<i>Dạng 2 Tù ln</i>
Bµi 2


Một ơtơ chuyển động thẳng
đều khi lực kéo của động cơ
ơtơ là 800 N.


a)Tính độ lớn của lực ma sát
tác dụng lên các bánh xe ôtô
(bỏ qua lực cản của khơng
khí).


b)Khi lực kéo của ơtơ tăng
lên thì ơtơ sẽ chuyển động
nh thế nào nếu coi lực ma
sát là không thay đỏi?
c)Khi lực kéo của ơtơ giảm
đi thì ơtơ sẽ chuyển động
nh thế nào nếu coi lực ma
sát là không thay đổi?


HS Lµm



c)Ơtơ chuyển động thẳng
đều khi lực kéo cân bằng với
lực ma sát.


Vậy: <i>Fms</i><sub> = </sub><i>Fk</i><sub> = 800 N.</sub>
b)Lực kéo tăng( <i>Fk</i><sub>></sub><i>Fms</i><sub>)</sub>
thì ơtơ chuyển động nhanh
dần.


c)Lực kéo giảm (<i>Fk</i><sub><</sub><i>Fms</i><sub>) thì </sub>
ơtơ chuyển động chậm dần.


Hoạt động 3 H ớng dẫn về nhà
Nắm chắc lí thuyết


6.1--->6.5 SBT


TiÕt 8

Ôn tập về áp suất


Ngày soạn: 24/3/2008


Ngày giảng: 25/3/2008
I.Mục tiêu


<i> </i>


<i> 1.KiÕn thøc</i>


-Cđng cè kiÕn thøc vỊ ¸p lùc,¸p st ; công thức tính áp suất.
<i>2.Kỹ năng</i>



-Vn dng cụng thc giải các bài tập đon giản.
<i>3. Thái độ</i>


- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản.
II. Chuẩn bị


-SGK, tµi liệu tham khảo, bàng phụ.
III. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 Ơn lí thuyết


GV -¸<sub>p lực là gì?</sub>
-á<sub>p suất là gì?</sub>


HS -áp Lực là lực ép vuông góc
với mặt bị ép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV


-Viết công thức tính áp suất HS
ép.


<i>-F</i>
<i>P</i>


<i>S</i>





-n v ca ỏp sut là (Pa)
1Pa=1N/


2


<i>m</i> <sub>.</sub>


Hoạt độn 2 Bài tập


GV


<i>D¹ng 1 Trắc nghiệm</i>
Bài 1


Trờng hợp nào sau đây có lực
ma s¸t nghØ?


A. Khi bánh xe lăn trên mặt
đờng.


B. Khi kéo bàn dịch trên
mặt sàn.


C. Khi hng hoỏ đứng yên
trong toa tàu đang
chuyển động.



D. Khi lê dép trên mặt đờng.
<i> Dạng 2 tự luận</i>


Bài 1


Tác dụng một áp lực 20N lên
một diện tÝch 25


3
4


20


8.10
25.10


<i>F</i>


<i>P</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 


  


.TÝnh
¸p st.


HS


HS



Thảo luận tìm phng ỏn ỳng.


Đáp án : chọn C


<i>Tóm tắt</i>
F =20N


S =25<i>cm</i>2=25.104 <i>m</i>2
p = ?


Giải


áp suất do áp lực F tác dụng
lên diện tích S lµ:


3
4


20


8.10 ( )
25.10


<i>F</i>


<i>P</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 



  


VËy p=8.103<i>Pa</i>.


Hoạt động 3 H ớng dẫn về nhà
-Học thuộc lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết : 9


Ngày soạn: 20/4/2008
Ngày giảng: 21/4/2008


<b> ôn tập chủ đề 1: Cơ học </b>



<b> </b>


<b> I. Mơc tiªu : </b>


- Kiến thức : Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời
các câu hỏi trong phần ôn tập.


-Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập trong phần vận dụng.
-Thái độ : Ham học hỏi, u thích mơn học


<b> </b>


<b> II. Chuẩn bị : </b>


Bảng phụ , SGK, Tµi liƯu häc tËp.


<b> </b>


<b> III. TiÕn trình bài dạy : </b>


<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


*Hoạt động 1: Kiểm tra
Kiểm tra việc ôn tập của Hs nh.


Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi từ câu 117
Gv uốn nắn và sửa sai ở từng câu hỏi.


A. Trả lời câu hỏi


Hs lần lợt trả lời các câu hỏi của phần
ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Yêu cầu Hs làm 6 bài tập trắc nghiệm
Gọi hs nhận xÐt


NhËn xÐt cđa gv


TiÕp tơc cho hs tr¶ lêi 6 câu hỏi ở phần II
Gọi hs nhận xét


Nhận xét của gv


B. VËn dơng


I. Khoanh trịn chữ cái đứng trớc


ph-ơng án trả lời đúng.


1. D 4. A
2. D 5. D
3. B 6.D
II. Tr¶ lời câu hỏi
Hs trả lời


Hoạt động 3 H ớng dẫn về nhà
-Học thuộc lí thuyết


TiÕt : 10


Ngày soạn: 20/4/2008
Ngày giảng: 21/4/2008


ôn tập chủ đề 1: Cơ học



(tiÕp)
<b> </b>


<b> I. Mơc tiªu : </b>


- Kiến thức : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời
các câu hỏi trong phần ôn tập.


-Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập trong phần vận dụng.
-Thái độ : Ham học hỏi, u thích mơn học



<b> </b>


<b> II. Chuẩn bị : </b>


Bảng phụ , SGK, Tµi liƯu häc tËp.
Gäi hs nhËn xÐt


NhËn xét của


Gọi hs lên bảng làm
Gọi hs nhận xét
Nhận xÐt cña gv


Bài 3: Cho hs đứng tại chỗ trả lời


III. Bµi tËp
Bµi 2/SGK/65


s = 150cm2<sub> = 150.10</sub>- 4<sub>m</sub>2
m = 45kg => p = 45.10N
a) Khi đứng cả hai chân
p1 =


4
4


45.10


1,5.10
2.150.10



<i>p</i>


<i>s</i>   


Pa


b) Khi co 1 ch©n vì dt tiếp xúc giảm
1/2 lần nên áp suất tăng 2 lần


p2 = 2p1 = 2.1,5.104<sub> = 3.10</sub>4<sub> Pa</sub>
Bài 4.


A = Fn.h trong đó Fn = P ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gäi hs nhËn xÐt
NhËn xÐt cđa gv


Bµi 5.


.10. 125.10.0,7


2916,7
0,3


<i>A</i> <i>m</i> <i>h</i>


<i>P</i>


<i>t</i> <i>t</i>



   


w
Hoạt động 3 H ớng dẫn về nhà


-Học thuộc lí thuyết
Tiết 11


Ngày soạn: 20/4/2008
Ngày giảng: 21/4/2008


<b>I-Mục tiêu:</b>


*Kin thc: K tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào
để vật nóng lên. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng
có mặt trong cơng thức.


*Kỹ năng: Vận dụng cơng thức đẻ tính nhiẹt lợng, khối lợng của vật, nhiệt
dung riêng, độ tăng nhiệt độ


*Thái độ: ham học hỏi, u thích mơn học.
<b>II-Chuẩn bị :</b>


b¶ng phơ.


<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


<b> ổn định tổ chức: 8A:... 8B...</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


Hoạt động 1 : lí thuyết
Yêu cầu học sinh c v chun b tr


lời câu hỏi.


<i>Phát biểu và viết C«ng thøc tÝnh </i>
c«ng


Hs đọc v tr li


Phụ thuộc vào 3 yếu tố


- Khối lợng cña vËt


- Độ tăng nhiệt đọ của vật


- ChÊt cÊu tạo nên vật
Công thức tính công :


. .


<i>Q</i> <i>m C</i> <i>t</i>


Q = m . C . (to<sub>2 t</sub>o<sub>1)</sub>
Trong ú:


Q: là nhiệt lợng vật thu vào (J)
m: là khối lợng của vËt (kg)



C: là nhiệt dung riêng của vật (J/kg.K)
to<sub>1: là nhiệt độ ban đầu (</sub>o<sub>C hoặc </sub>o<sub>K)</sub>
to<sub>2: là nhiệt độ cuối (</sub>o<sub>C hoặc </sub>o<sub>K)</sub>
<i>t</i>: là độ tăng nhiệt độ (o<sub>C hoặc </sub>o<sub>K)</sub>
Hoạt động 2: Bài tập


Bµi 1


Tính nhiệt lợng cần truyền cho 5 kg
đồng để tăng nhiệt độ từ 20 0<i>C</i> lên


HS gi¶i


NhiƯt lợng cần truyền là:


Q=m.c. <i>t</i>=5.380(50-20) =57000J = 57(KJ)
DDS: 57 KJ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

50 0<i>C</i>
Bài 2


Một ấm đun nớc bằng nhôm có khối
lợng 0.5kg chứa 2 lít nớc ơ 25 0<i>C</i>.
Muốn đun ấm nớc này sôi cần một
nhiệt lợng là bao nhiêu?


HS giải


un sụi m nc này cần nhiệt lợng là:


Q= Qấm+Qnớc=0,5.880.75+2.4200.75
=33000 + 630000
=663000J = 663KJ
DDS: 663 KJ
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kiến thức đã học
Tiết 12


Ng y soà ạn:27/4/2008
Ng y già ảng:29/4/2008


(Tiếp)
I. Mơc tiªu


<b> 1. KiÕn thøc</b>
-Nh tiÕt 11
<b> 2. Kỹ năng</b>


- Vn dng giải một số bài tập liên quan
<b> 3. Thái độ</b>


- cã ý thøc trong häc tËp
II. ChuÈn bÞ


- SGK, Bảng phụ, tài liệu tham khảo
III. Hoạt động dạy học


1. B ài 1 Tr ắc nghiệm



Nói nhiệt dung riêng của nước là
4190 J/kg. độ, nghĩa là:


A. muốn 1kg nước tăng thêm 1 độ C,
ta phải cung cấp thêm cho nó một
nhiệt lượng là 4190J


B. muốn 1kg nước giảm đi 1 độ C, ta
phải cung cấp thêm cho nó một
nhiệt lượng là 4190J


C. muốn 1kg nước tăng nhiệt độ, ta
phải cung cấp thêm cho nó một
nhiệt lượng là 4190J


D. muốn 1kg nước tăng thêm 1 độ C,
ta phải cung cấp thêm cho nó một
nhiệt lượng là 4190J/kg. độ


Bài 2


3. Đun nóng 2lít nước từ 30 độ C
đến khi sôi (100 độ C) bằng bếp


HS thảo luận chọn đáp án đúng


Đ A: chọn A


Tãm t¾t Gi¶i



NhiƯt lỵng níc
thu


m=2l=2kg vµo lµ:
c=4200J/kg.K


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dầu lửa.


Tính nhiệt lượng thu vào của
nước, biết nhiệt dung riêng của
nước là 4200J/kg.K


0
1 30


<i>t</i>  <i>C</i><sub> </sub>


Q= mc(<i>t</i>2 <i>t</i>1<sub>) = 588000 (J)</sub>
0


2 100


<i>t</i>  <i>C</i>


§S : 588000 (J)
Q=?


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức đã học



Tiết 13


Ng y soà ạn:27/4/2008
Ng y già ảng:29/4/2008


(Tiếp)
II. Môc tiªu


<b> 1. KiÕn thøc</b>
-Nh tiết 9
<b> 2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng giải một số bài tập liên quan
<b> 3. Thái độ</b>


- cã ý thøc trong häc tËp
II. ChuÈn bÞ


- SGK, Bảng phụ, tài liệu tham khảo
IV. Hoạt động dạy học


<b>B i 1à</b>


Đun nớc bằng ấm nhôm và bằng ấm
đất trong điều kiện đun nh nhau thì
nớc trong ấm nào sẽ sơi nhanh hơn?
Tại sao?



<b>Bµi 2:</b>


Nhiệt lượng một vật thu vào để làm
nóng lên phụ thuộc vào:


A. Khối lượng của vật.
B. Độ tăng nhiệt độ của vật.
C. Chất cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Bµi 3</b>


3. Đun nóng 2lít nước từ 30 độ C
đến khi sơi (100 độ C) bằng bếp
dầu lửa.


Tính nhiệt lượng thu vào của nước,
biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K


HS


HS


HS


Tr¶ lêi:


Trong ấm nhơm. Vì ấm nhơm dẫn
nhiệt tốt hơn ấm đất.



Thảo luận chọn đáp án đúng:
Đ án:


Chän D


TÝnh:


Tính nhiệt lng thu vo ca nc là:
Q= mc(t2- t1) = 588000(J)
ĐS: Q = 588000 J


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Ôn lại kiến thức ó hc
Tit 14


Ng y so n:27/4/2008
Ng y gi ng:29/4/2008


Phơng trình cân bằng nhiệt
I. Mục tiêu


1. Kiến thức


ôn lại nội dung 3 nguyên lí truyền nhiệt.
2. .Kỹ năng


Viết pt cân bằng nhiƯt.



Giải đợc các bài tốn về trao đổi nhiệt giữa 2 vật.
3. Thái độ


cã ý thøc trong häc tËp.
II. ChuÈn bÞ


SGK, Tài liệu tham khảo.
III. Hoạt động dạy học


GV


<b>Hoạt ng 1 ễn tp lớ thuyt</b>


Phát biểu nội dung nguyên lí truyền nhiệt?


Viết phơng trình cân bằng nhiệt?


<b>Hot ng 2 Bài tập</b>


Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống những câu sau cho đúng ý nghĩa
vật lý.


a)...có thể
truyền từ vật này sang vật khác bằng
hình thức dẫn nhiệt.


b) Sự...bằng các
dịng chất lỏng hay chất khí gọi là sự đối
lưu.



c) Sự bức xạ nhiệt là sự truyền
nhiệt


H
S


H
S


H
S


Nguyªn lÝ trun nhiƯt:


- Nhiệt truyền từ vật
có nhiệt độ cao hơn
sang vật có nhiệt độ
thấp hơn.


- Sự truyền nhiệt xảy
ra cho tới khi nhiệt
độ của 2 vật bằng
nhau thì ngừng li.


- Nhiệt lợng do vật này
tỏa ra b»ng nhiƯt
l-ỵng do vËt kia thu
vµo.



-

<i>Q</i>

<i>T ra</i>/

<i>Q</i>

<i>T vao</i>/


§iỊn:


a) Nhiệt năng
b) Truyền nhiệt
c) Các tia nhiệt
d) Bức xạ nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bằng...
..


d)...có thể
xảy ra cả trong chân không.


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kiến thức đã học
Tiết 15


Ng y so n:27/4/2008
Ng y gi ng:29/4/2008


Phơng trình cân bằng nhiệt
(tiếp)


I. Mục tiêu
<b>1. Kiến thức</b>


- nh tiết 14


<b>2. Kỹ năng </b>


- Vn dụng KT giải đợc một số bài tập co liên quan.
<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc trong häc tËp
<b>Bµi 1</b>


Một nồi đồng khối lượng 1,5kg chứa 2 lít
nước ở nhiệt độ 300<sub>C. Tính nhiệt lượng cần thiết để</sub>
đun sơi nước trong nồi. Cho biết nhiệt dung riêng của
đồng là 380J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K


<b>Bµi 2</b>


Biết nhiệt dung riêng của nước là


4200J/kg.K.


Để đun nóng 1kg nước tăng từ 10o<sub>C lên</sub>
15o<sub>C</sub>


cần cung cấp một nhiệt lượng bằng:
A. 4200J. B. 42kJ.


C. 2100J. D. 21kJ.
A. 4200J.


B. 42kJ.
C. 2100J.



HS <sub>Giải:</sub>


Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi
nước


là:


Q1 = m1.C1.t = 39.900(J)


Nhiệt lợng cần thiêt để đun
nóng nồi đồng từ 30 0<i>C</i> là:
Q2 = m2.C2.t =588.000(J)
Tớnh nhieọt lửụùng caàn thieỏt ủeồ ủun sõi
nửụực trong nồi :


Q = Q1 + Q2 = 627.900(J)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. 21kJ.


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà
- ễn li kin thc ó hc


Tiết 16


Ngày soạn: 12/5/2008
Ngày giảng:13/5/2008


Phơng trình cân bằng nhiệt
(tiếp)



I. Mục tiêu
1, Kiến thức


- nh tiết 14
2, Kỹ năng


- Vn dng KT giải đợc một số bài tập co liên quan.
3, Thái độ


- Cã ý thøc trong häc tËp
GV


Nêu công thức tính nhiệt lợng và giải
thích rõ các đại lợng trong cơng thức?
u cầu học sinh làm bài 25.4/SBT


HS lªn b¶ng tr¶ lêi


. .


<i>Q</i> <i>m C</i> <i>t</i> <sub> hoặc Q = m.c.</sub>


(to<sub>2 t</sub>o<sub>1)</sub>
Bài 25.4/ SBT


Nhiệt lợng quả cân toả ra


Q1 = m1. C1. (t1 - t) = 0,5. 368.
(100 - t)



Nhiêt lợng nớc thu vào


Q2 = m2. C2. (t t2) = 2. 4186. (t
-15)


Vì nhiệt lợng quả cầu toả ra bằng
nhiệt lợng nớc thu vào Q1 = Q2
hay


0,5. 368. (100 t) = 2. 4186. (t
-15)


 t = 16,82 o<sub>C</sub>
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kin thc ó hc
Tit 17


Ngày soạn: 12/5/2008
Ngày giảng:13/5/2008


Năng suất tỏa nhiƯt cđa nhiªn liƯu
I. Mơc tiªu


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Ơn lại định nghĩa Năng suất tỏa nhiệt.
<b>2. Kỹ năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Thái độ</b>


- Giải đợc một số bài tập liên quan.
II. Chuẩn bị


- SGK, Bảng phụ, tài liệu tham khảo.
III. Hoạt động dạy học


GV


GV


Hoạt động 1 ơn lí thuyết
Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là
gì?


Viết cơng thức tính nhiệt lợng do
nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra?


Hoạt động 2 Bài tập
<b>Bài 1</b>


Nói năng suất toả nhiệt của xăng là
46.106<sub> J/kg nghĩa là:</sub>


b. đốt cháy hết 1 lít xăng, nó sẽ


toả một nhiệt lượng là 46.106<sub> J</sub>


c. đốt cháy hết 1 kg xăng, nó sẽ



toả một nhiệt lượng là 46.106<sub> J</sub>


d. đốt cháy hết 1 m3 xăng, nó sẽ


toả một nhiệt lượng là 46.106<sub> J</sub>


e. đốt cháy hết 1 lượng xăng, nó


sẽ toả một nhiệt lượng là 46.106


J


HS


HS


HS


Tr¶ lêi:


Đại lợng vật lí cho biết nhiệt lợmg
tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị t
chỏy hon ton.


Q = q.m
Trong ú:


Q là nhiệt lợng tỏa ra (J)



q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên
liệu (J/kg)


m là khối lợng của nhiên liệu (kg).


Tho lun chn đáp án đúng
Đáp án:


Chän b


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức đã học



Tiết 18


Ngày soạn: 12/5/2008
Ngày giảng:13/5/2008


Năng suất tỏa nhiệt của nhiªn liƯu
(tiÕp)


I. Mơc tiªu
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Ơn lại định nghĩa Năng suất tỏa nhiệt.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Viết đợc công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.
<b>3. Thái độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

II. ChuÈn bÞ


- SGK, Bảng phụ, tài liệu tham khảo.
III. Hoạt động dạy học


Bµi 1


Năng suất toả nhiệt của than gỗ
là 30.106<sub>J/kg. Khi đốt cháy hồn</sub>


tồn 1kg củi thì toả ra nhiệt
lượng là:


A. 3.105<sub>J.</sub> <sub>B. </sub>


3.106<sub>J.</sub> <sub>C. 3.10</sub>7<sub>J.</sub> <sub>D. </sub>


3.108<sub>J.</sub>


Bµi 2


Một xe máy có cơng suất 1,6
kW chuyển động với vận tốc
36km/h sẽ đi được một quãng
đường và tiêu thụ hết 4 lít xăng.
Hiệu suất của động cơ là 30%,
năng suất toả nhiệt của xăng là
4,6.10 7<sub>J/kg, khối lượng riêng </sub>



của xăng là 700 kg/m3<sub>.Tính:</sub>


a) Khối lượng của 4 lít
xăng?


b) Nhiệt lượng toả ra khi
đốt cháy hồn tồn 4 lít xăng?


c) Cơng xe máy thực hiện ?
d) Thời gian xe máy đi hết
4 lít xăng?


e) Quãng đường xe đi
được khi tiêu thụ hết số xăng
nói trên?


HS


HS


Thảo luận chọn đáp án đúng:
Đáp án:


Chän C
<b>Cho biết:</b>


V = 4 lít = 0,004 m3


P = 1,6 kW = 1600W
v = 36 km/h



H = 30%


Q = 4,6.10 7<sub> J/kg</sub>


D = 700 kg/m3



---s = ? (km )


<b>Giải</b>


a) Khối lượng của 4 lít xăng :
D= <i><sub>V</sub>m⇒m</i>=<i>D</i>.<i>V</i> = 700 .


0,004 = 2,8 (kg ) (1.0đ)
b)Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy
hoàn tồn 4 lít xăng:


Q = q . m = 4,6 . 10 7 <sub>. 2,8 </sub>


= 12,88.10 7<sub> ( J )</sub> <sub>(1,0đ )</sub>


c)Công mà xe máy thực hiện:
H = <i><sub>Q</sub>A⇒A</i>=<i>Q</i>.<i>H</i>=12<i>,</i>88 .10


7<sub>. </sub> 30


100=3<i>,</i>864 . 10 7( J ) (1,0đ)



d)Thời gian xe máy đi hết 4 lít
xăng :


P =


gi


<i>A</i>


<i>t</i> <i>⇒t</i>=


<i>A</i>


<i>P</i>=


3<i>,</i>864 . 107


1600 =24150¿


ây)
0,5đ)


e)Quãng đường xe đi được:
s = v.t =


36000


3600 .24150=241500=241<i>,</i>5(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kiến thức đã học


TiÕt 19


Ngày soạn: 12/5/2008
Ngày giảng:13/5/2008


Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
(tiếp)


II. Mơc tiªu
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Ơn lại định nghĩa Năng suất tỏa nhiệt.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.
<b>3. Thái độ</b>


- Giải đợc một số bài tập liên quan.
IV. Chuẩn bị


- SGK, Bảng phụ, tài liệu tham khảo.
V. Hoạt động dạy học


<b>Bµi 1</b>


Viết cơng thức tính nhiệt lượng do
nhiên liệu đốt cháy toả ra. Nêu tên
gọi và đơn vị các đại lượng trong cơng


thức.


Bµi 2


Một nồi đồng khối lượng 1,5kg chứa
2 lít nước ở nhiệt độ 300<sub>C. Tính nhiệt</sub>


lượng cần thiết để đun sơi nước trong
nồi. Cho biết nhiệt dung riêng của
đồng là 380J/kg.K và của nước
là4200J/kg.K


Bµi 3


Phải đốt bao nhiêu than đá để thu
được nhiệt lượng là 5400kJ. Cho biết
năng suất toả nhiệt của than đá
là27.10-6<sub>J/kg.</sub>


HS ViÕt c«ng thøc:


Q = m.q


Trong đó:



Q là nhiệt lợng (J)


m là khối lợng (kg)



q là năng suất tỏa nhiệt


của nhiên liệu (J/kg)




Nhit lng cn thiết để đun sơi
nước:


Q1 = m1.C1.t = 39.900(J)


. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun


nãng nåi tõ 300<i>C</i>:


Q2 = m2.C2.t = 588.000(J)


Tính nhiệt lượng cần thiết để đun
sơi nước trong nồi.:


Q = Q1 + Q2 = 627.900(J)


á<sub>p dụng công thức:</sub>


Q = m.q

<i>⇒m</i>=<i>Q</i>


<i>q</i>=0,2


(kg)



Vậy phải cần o,2 kg than đá
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kiến thức đã học
Tiết : 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày giảng:19/5/2008


sự bảo toàn năng lợng


trong các hiện tợng cơ và nhiệt
<b>I. Mục tiêu : </b>


*Kiến thức : Tìm đợc các ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật
khác, sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc
định luật và bảo tồn và chuyển hố năng lợng


*Kỹ năng : Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số
hiện tợng đơn giản liên quan đến định luật này


*Thái độ : Ham học hỏi, u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị : </b>


HÞnh vÏ


<b>Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1 Ơn lí thuyết</b>


Phát biểu định luật bảo tồn và
chuyển hóa năng lợng?


<b>Hoạt động 2 Bài tập</b>


<b> Điền từ hay cụm từ thích hợp </b>
<b>vào chỗ trống (……..) ở các câu </b>
<b>sau đâu để được câu trả lời đúng: </b>


1) …… là phần nhiệt năng mà
vật nhận thêm hay mất bớt đi.
Trong q trình……….
2) Nhiệt năng có thể truyền từ
…...của một vật, từ vật này sang
vật khác bằng hình thức…. ……
3 ) Đối lưu là sự …… bằng các
dịng……... đó là hình thức truyền
nhiệt chủ yếu của ………


4) ……. dẫn nhiệt tốt. Trong chất
rắn ……. Dẫn nhiệt tốt.


HS


HS


Ph¸t biĨu:


Năng lợng không tự sinh ra
cịng kh«ng tù mÊt ®i, nã chØ
trun tõ vËt nµy sang vËt kh¸c,
chun hãa tõ dạng này sang dạng
khác.


Thảo luận điền vào chô trống


1) Nhit lượng; Truyền nhiệt
2) Phần này sang phần khác;
Truyền nhiệt



3) Truyền nhiệt; Chất lỏng
hoặc khí; Chất lỏng và chất
khí


4) Chất rắn; Kim loại




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Ôn lại kiến thức đã học


TiÕt : 21


Ngày soạn: 18/5/2008
Ngày giảng:19/5/2008


sự bảo toàn năng lợng


trong các hiện tợng cơ và nhiệt
<b>(tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


*Kiến thức : Tìm đợc các ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật
khác, sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc
định luật và bảo tồn và chuyển hố năng lợng


*Kỹ năng : Dùng định luật bảo toàn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số
hiện tợng đơn giản liên quan đến định luật này



*Thái độ : Ham học hỏi, yêu thích mơn học
II. Chuẩn bị :


SGK, Tài liệu tham khảo.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>Bµi 1</b>


Một chiếc xe đạp xuống
dốc, cơ năng của xe này
ở dạng:


A. Thế năng hấp dẫn và
động năng


B. Động năng


C. Thế năng hấp dẫn
D. Thế năng đàn hèi
<b>Bµi 2</b>


Trình bày một hiện tượng vật lý, và
giải thích rõ sự chuyển hóa từ thế
năng sang động năng (Hay từ động
năng sang thế năng)bày


HS



HS


Thảo luận chọn đáp án đúng:


Chän A


Khi thả rơi một vật thì thế năng chuyển
hóa dần thành động năng vì:


- Độ cao vật giảm dần, nên thế năng của
nó giảm dần


- Vật chuyển động ngày càng nhanh nên
động năng của vật tăng dần


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức đã học



TiÕt : 22


Ngày soạn: 18/5/2008
Ngày giảng:19/5/2008


<b>I. Mơc tiªu : </b>


*Kiến thức : Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt, mô tả đợc cấu tạo và chuyển
vận của động cơ nhiệt. Hiểu đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.



*Kỹ năng : Giải đợc các bài tập đơn giả về động cơ nhiệt.
*Thái độ : Chú ý, chịu kho tìm tịi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. Chn bÞ : </b>


SGK, tài liệu tham khảo.
<b>III. Tiến trình bài dạy : </b>


Hoạt động 1 Ơn lí thuyết
Động cơ nhiệt là gì?


Nêu cấu tạo và chuyển vận của
động cơ nổ 4 kì?


Viết cơng thức tính hiệu suất của
động cơ nhiệt?


Hoạt động 2 Bài tập
<b>Bài tập 1</b>


Một Ơtơ chạy qng đờng 100km
với lực kéo trung bình 700N, tiêu
thụ hết 5 lít xăng. Tính hiệu suất
của động cơ Ơtơ.


HS


HS
HS



HS


Ph¸t biĨu


Động cơ nhiệt là động cơ trong đó
một phần năng lợng của nhiên liệu
bị đốt cháy đợc chuyển hóa thành
cơ năng.


Nªu


( SGK / 98)
<i>A</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>




Hiệu suất của động cơ Ơtơ:


A=F.s=700.100 000=70 000 000 (J)
70000000


38
184000000
<i>A</i>


<i>H</i>


<i>Q</i>


  


%.
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kiến thức đã học
Tiết : 23


Ngµy soạn: 18/5/2008
Ngày giảng:19/5/2008


Động cơ nhiƯt
<b>I.Mơc tiªu : (TiÕp)</b>


Nh tiÕt 19
<b>II. Chuẩn bị : </b>


SGK, tài liệu tham khảo.
<b>III. Tiến trình bài dạy : </b>


<b>Bài 1</b>


. un nóng 2lít nước từ 30 độ C
đến khi sơi (100 độ C) bằng bếp
dầu lửa.


a. Tính nhiệt lượng thu vào của


nước, biết nhiệt dung riêng của
nước là 4200J/kg.K


b. Tính lượng dầu cần đun biết
hiệu suất của bếp là 20% và năng
suất tỏa nhiệt của du l q=44.106


HS áp dụng công thức:a. Q= mc(t2- t1) = 588000J
HiƯu st cđa bÕp:


b. Qd =
<i>Q</i>
<i>H</i> <sub> = </sub>


588000


0, 2 <sub> = 2940000J</sub>
Lợng dầu cần đun


m=


<i>d</i>
<i>Q</i>


<i>q</i> <sub> = </sub> 6


2940000


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

J/kg



<b>Bµi 2</b>


Các máy cơ đơn giản học ở lớp 6
có phải động cơ nhiệt không? Tại
sao?


HS


Các máy cơ đơn giản học ở lớp 6
khơng phải động cơ nhiệt.


Vì nó khơng có một phần năng lợng
củ nhiên liệu bị đốt cháy đợc
chuyển hóa thành cơ năng.


Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức ó hc




Ngày soạn: 18/5/2008
Ngày giảng:20/5/2008


<b>I-MC TIấU:</b>


1. Kin thc:


n tp, h thng ho cỏc kiến thức cơ bản chủđề NHIỆT HỌC


 Trả lời được các câu hỏi ôn tập.



 Làm được các bài tập.


2. Kỹ năng làm các bài tập


3. Thái độ tích cực khi ôn các kiến thức cơ bản..


<b>II-CHUẨN BỊ:</b>


HS chuẩn bị trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập vào vở


<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO


VIấN Hoat động của học sinh


<b>HĐ1:</b><i> Ôn tập:</i>


 Tổ chưc cho HS thảo


luận từng câu hỏi trong
phần ôn tập.


 Hướng dẫn HS tranh luận


khi cần thiết.


 GV rút ra kết luận chính



xác cho HS sửa chữa và ghi


<b>A- Ôn tập:</b>


(HS tự ghi vào vở các câu trả lời)


<b>B- Vận dụng:</b>


<b>I-</b><i><b>Khoanh tròn chử cái ở câu trả lời đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

vào vở.


<b>HĐ2:</b> <i>Vận dụng:</i>


 Tổ chưc cho HS thảo


luận từng câu hỏi trong
phần ôn tập.


 Hướng dẫn HS tranh luận


khi cần thiết.


 GV cho kết luận rõ ràng


để HS ghi vào vở.


 Nhắc HS chú ý các cụm


từ : ”không phải” hoặc


“không phải”


 Gọi HS trả lời từng câu


hỏi


 Cho HS khác nhận xét


 GV rút lại câu trả lời


đúng


 Cho HS thảo luận bài tập


1


 Đại diện nhóm trình bày


bài giải


 Các nhóm khác nhận xét


1.B ; 2B ; 3D ; 4C ; 5C


<b>II-</b><i><b> Trả lời câu hỏi:</b></i>


1) Có hiện tượng khuếch tán vì các ngun tử,
phân tử luôn chuyển động và giữa chúng có
khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng
khuếch tán diễn ra chậm



2) Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các
phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động,
3) Khơng. Vì đây là hình thức truyền nhiệt


bằng thực hiện công.


4) Nước nóng dần lên là do có sự truyền nhiệt
từ bếp sang ống nước ; nút bật lên là do nhiệt năng
của hơi nước chuyển hóa thành cơ năng.


<b>III-</b><i><b>Bài tập</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
Tóm tắt đề bài:


m1= 2kg


t1= 200C


t2= 1000C


c1 =4200J/kg.K


m2= 0.5kg


c1 = 880 J/kg.K


mdầu =?


q= 44.106<sub>J/kg</sub>



<i>Nhiệt lượng cung cấp cho ấm và nước:</i>


Q = Q1 +Q2


= m1.c1.t + m2.c2.t


= 2.4200.80 +0.5.880.80
= 707200 J


Theo đề bài ta có:


100
30


Qdầu = Q


=> Qdầu = 30


100


Q= 30


100


.707200
Qdầu = 2357 333 J


-Lượng dầu cần dùng:


m = q



Q<sub>daàu</sub>


= 6


6


44.10
333.10
2,357


= 0.05 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×