Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuyen deTich vo huong cua hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giá trị lợng giác của một góc bÊt kú


<i><b>Bµi 1 : </b></i>


Chứng minh rằng với mọi góc  bất kỳ từ 00đến


0


180 <sub>ta lu«n cã </sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 


<i><b>Bµi 2 : </b></i>


Cho biÓu thøc




4cos 5sin
cos sin


<i>P</i>  


 







a.Với giá trị nào của góc  thì biểu thức khơng xác định
b. Tìm giá trị của P biết tan 2



<i><b>Bµi 3 : </b></i>


Tính giá trị các biÓu thøc sau




0 0 0 0 0


0 0 0 0 0


. cos 0 cos 20 cos 40 ...cos160 cos180
. tan 5 tan10 tan15 ...tan 80 .tan 85


<i>a A</i>
<i>b B</i>


     





0 0 0 0 0 0


. cos1 .cos 2 .cos3 ...cos178 .cos179 .cos180
<i>c C</i>


<i><b>Bài 4 : Tìm </b></i>


. sin



<i>a</i> <i>x</i><sub>khi biÕt </sub>


1
cos


3
<i>x</i>
. cos


<i>b</i> <i>x</i><sub>khi biÕt </sub>sin<i>x</i>0,3


. cos


<i>c</i> <i>x</i><sub>vµ </sub><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub> khi </sub>


2
sin cos


3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bµi 5 : </b></i>


a. Chøng minh r»ng víi mäi gãc  kh¸c 900<sub>, ta cã </sub>


2


2


1


1 tan


cos




 


b. Chøng minh r»ng víi mäi gãc  00vµ


0


180


  <sub>, ta cã </sub>


2


2


1
1 cot


sin




 



<i><b>Bµi 6 : </b></i>


Cho


3 2
sin


2


  


(

00  900

).

TÝnhtan
<i><b>Bµi 7 : </b></i>


Cho


2 1
sin cos


2


<i>x</i> <i>x</i> 


TÝnh :




4 4



6 6


. sin .cos
. sin cos
. sin cos


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>




<i><b>Bµi 8 : </b></i>


BiÕt tan cot <i>m</i>
T×m :




2 2


4 4


6 6


. tan cot
. tan cot
. tan cot


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 


 


 





<i><b>Bµi 9 : </b></i>


Cho tam gi¸c ABC. H·y chØ ra c¸c số bằng nhau trong các số sau đây




cos ; cot ; tan ;cos ;sin ;cot ; tan ;cos ; sin ;sin ; cos


2 2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>B C</i> <i>B C</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>  


   tan ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



cot ;
2
<i>B C</i>


;sin(<i>B C</i> );cos(<i>B C</i> ) ; tan(<i>B C</i> );cot(<i>B C</i> )
<i><b>Bµi 10 : </b></i>


Chøng minh c¸c biểu thức sau không phụ thuộc vào , <i>x</i>




2 0 8 8 0 6 6 4 0


2 2


2


. cot 30 (sin cos ) 8cos 60 (sin cos ) 6cos (90 )
cot cos sin cos


.


cot cot


<i>a P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>b Q</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


     


  


<sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>Bµi 11 : </b></i>


Rót gän c¸c biĨu thøc sau


6 6 4 4


. 2(sin cos ) 3(sin cos )


<i>a</i> <i>A</i>      


2 2


2


1



. tan sin


cos


<i>c C</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


2 2


. (tan cot ) (tan cot )


<i>b B</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


1 1 1


. . 2


sin 1 cos 1 cos
<i>d D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


2 0 2 0 2 0 3 0 2 0 3 0



. sin 54 3sin 126 sin 36 cos 126 3cos 126 cos 36


<i>e E</i>     


<i><b>Bµi 12 : </b></i>


Chứng minh các hằng đẳng thức


2 2 2 2


. tan sin tan sin
1 sin cos


.


cos 1 sin


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 







 4 2 4 4 2 4


1 cot 1 tan
.


1 cot 1 tan


. sin 6cos 3cos cos 6sin 3sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 




Tích vô hớng của hai vectơ và ứng dụng



Dạng1 : Bài toán tính tích vô hớng cđa hai vect¬




<b>Bài 1</b> : Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là tâm đờng tròn ngoại tiếp của tam giác. Tính các tích
vơ hớng sau : <i>AB AC</i>. ; <i>AB BC</i>. ; <i>AG AC</i>. ; <i>AG CD</i>. ; <i>AG BC</i>.


         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Tìm cosin của các góc (<i>AB AC</i>, );(<i>AB BC</i>, );(<i>AB CB</i>, )


     


     


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


 


b. Gọi H là hình chiếu của A trªn BC. TÝnh <i>HB HC</i>.


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


<b>Bµi 3</b> : Cho tam gi¸c ABC cã AB=7, AC=5, A=1200
a. Tính các tích vô hớng <i>AB AC AB BC</i>. ; .


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


b. Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác (M là trung điểm của BC)
<b>Bài 4</b> : Tam giác ABC có <i>AB c BC a AC b</i> ;  ; 


TÝnh c¸c tÝch v« híng <i>AB AC AB BC</i>. ; .
   



<b>Bài 5</b> : Cho hình thang vng ABCD, đờng cao AB = 2, đáy lớn BC = 3, đáy nhỏ AD = 2
Tính các tích vơ hớng <i>AB CD BD BC</i>. ; . ; <i>AC BD</i>. ; <i>AI BD</i>.


       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
 


(I là trung điểm cđa CD)


<b>Bài 6</b> : Cho hình vng ABCD cạnh a, tâm O. M là điểm tuỳ ý trên đờng tròn nội tiếp hình vng và
N là điểm tuỳ ý trên cạnh BC. Tính <i>MA MB MC MD</i>.  .


   


;

<i>NA AB</i>.


 


;

<i>NO BA</i>.


 


Dạng 2 : Chứng minh các đẳng thức về tích vơ hớng hoặc độ dài của vectơ


<b>Bài 7</b> : Cho hai điểm A và B. O là trung điểm của AB, M là một điểm tuỳ ý.


Chøng minh r»ng <i>MA MB OM</i>.  2 <i>OA</i>2
 


<b>Bài 8</b> : Cho nửa đờng trịn đờng kính AB. Có AC và BD kà hai dây thuộc nửa đờng tròn cắt nhau tại
E. Chứng minh rằng :


2


. .


<i>AE AC BE BD AB</i> 
 


<b>Bài 9</b> : Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm tuỳ ý. Chứng minh rằng :
a. <i>MA MC MB MD</i>  


   


b. <i>MA MC MB MD</i>.  .
   


c

.

<i>MA</i>2<i>MC</i>2<i>MB</i>2<i>MD</i>2


<b>Bµi 10</b> : Cho tam giác ABC. Gọi J là điểm thoả mÃn <i>JA</i><i>JB</i><i>JC</i>0



   


(Khi đó J đợc gọi là tâm
tỉ cự của A, B, C theo bộ số (  , , )) với 0. Chứng minh với mọi điểm M ta có :


2 2 2 2 2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>JA</i> <i>JB</i> <i>JC</i> <i>MJ</i>


        


Từ đó suy ra, nếu tam giác ABC có trọng tâm G thì với mọi điểm M ta có :
<i>MA</i>2 <i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>23<i>MG</i>2


Phát biểu bài toán tổng quát cho nếu J là tâm tỉ cự của hệ n điểm

<i>A A A</i>1, 2, ,...,3 <i>An</i>

theo bé sè


  1, 2, ,...,3 <i>n</i>



 Ap dụng : Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AB, I là điểm xác định bởi :
<i>IA</i>3<i>IB</i> 2<i>IC</i>0


   
a. Chứng minh BCDI là hình bình hành


b. M là một ®iĨm t ý, chøng minh : <i>MA</i>23<i>MB</i>2 2<i>MC</i>22<i>MI</i>2<i>IA</i>23<i>IB</i>2 2<i>IC</i>2


<b>Bµi 11</b> : Cho tứ giác ABCD. Gọi I và I lần lợt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh r»ng :
<i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>CD</i>2<i>DA</i>2 <i>AC</i>2<i>BD</i>24<i>IJ</i>2



<b>Bµi 12</b> : Cho tam giác ABC với AD, BE, CF là c¸c trung tuyÕn. Chøng minh r»ng :




2 2 2 2 2 2


. . . . 0


3


. ( )


4
<i>a BC AD CA BE AB CF</i>


<i>b AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i>AB</i>


  


    


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 14</b> : Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ bên ngồi các tam giác vng cân đỉnh A là ABD và
ACE. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng <i>AM</i> <i>DE</i>


<b>Bµi 15</b> : Cho 4 ®iÓm A, B, C, D. Chøng minh r»ng <i>AB</i><i>CD</i> <i>AC</i>2<i>BD</i>2 <i>AD</i>2<i>BC</i>2


<b>Bài 16</b> : Tứ giác ABD có hai đờng chéo AC và BD vng góc với nhau tại M, P là trung điểm của


đoạn thẳng AD. Chứng minh rằng : <i>MP</i><i>BC</i> <i>MA MC MD MB</i>.  .


   


<b>Bµi 17</b> : Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm trên đoạn thẳng AC sao cho 4
<i>AC</i>
<i>AM</i>


, N là trung
điểm của đoạn thẳng DC. Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân


<b>Bài 18</b> : Cho hình vuông ABCD, trên DC lấy điểm E, kẻ <i>EF</i> <i>AC F BC</i>( ), M và N lần lợt là
trung điểm AE và DC. Chứng minh rằng : <i>MN</i> <i>DF</i>


<b>Bài 19</b> : Cho tam giác cân ABC, AB = AC nội tiếp đờng tròn tâm O. Gọi D là trung điểm của cạnh
AB và G là trọng tâm tam giác ACD. Chứng minh : <i>OG</i><i>CD</i>


Dạng 4 : Tìm quỹ tích điểm thoả mãn điều kiện về tích vơ hớng hay độ dài


của vectơ



<b>Bài 20</b> : Cho hai điểm cố định A, B có khoảng cách bằng a
a. Tìm tập hợp các điểm M sao cho : <i>MA MB k</i>.




b. Tìm tập hợp các điểm N sao cho <i>AN AB</i>. 2<i>a</i>2


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Bài 21</b> : Cho điểm A cố định nằm ngoài đờng thẳng , H là hình chiếu của A trên . Với mỗi điểm
M trên , lấy điểm N trên tia AM sao cho <i>AN AM</i>. <i>AH</i>2


 


. Tìm tập hợp các điểm N
<b>Bài 22</b> : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tìm tập hợp những điểm M sao cho :




2


. . .


4
<i>a</i>
<i>MA MB MB MC MC MA</i>  
     



<b>Bµi 23</b> : Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các ®iÓm M sao cho




2 2


. ( )( ) 0


. 2 . ( )


<i>a</i> <i>MA MB MA MC</i>


<i>b</i> <i>MB</i> <i>MB MC a a BC</i>


  


  


   
 


<b>Bµi 24</b> : Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M sao cho




2 2 2 2


. . .



. 0


<i>a AM AB</i> <i>AC AB</i>


<i>b MA</i> <i>MB</i> <i>CA</i> <i>CB</i>




   


   




<b>Bµi 25</b> : Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp những điểm M sao cho


2 2 2


. . ( )


<i>AM AB AC AB a</i>   <i>MB</i> <i>MC a BC</i>
   


<b>Bài 26</b> : Cho tam giác ABC, góc A nhọn, trung tuyến AI. Tìm tập hợp những điểm M di động trong
góc BAC sao cho : <i>AB AH AC AK</i>.  . <i>AI</i>2 trong đó H và K theo thứ tự là hình chiếu vng góc của
M lên AB v AC


<b>Bài 27</b> : Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M sao cho <i>MA</i>2 <i>MB</i>2 <i>k</i>
<b>Bài 28</b> :



a. Tìm tập hợp những điểm M thoả mÃn :


2 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>k</i>


   <sub> với A, B cố định, </sub> 0<sub>và </sub><i><sub>k</sub></i>
khơng đổi.


b. Cho tam gi¸c ABC. Tìm tập hợp những điểm M sao cho


2 2 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>k</i>


    <sub> với </sub><i><sub>k</sub></i>
là số cố định cho trớc khi :


1)  0
2)  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 29</b> : Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính góc giữa hai trung tuyến BE và CF


<b>Bài 30</b> : Cho hai hình vuông ABCD và BMNP sắp xếp sao cho P thuộc cạnh BC, B thuộc cạnh AM.
Tính góc giữa hai vectơ <i>AP</i>




vµ <i>DN</i>




<b>Bài 31</b> : Cho tứ giác ABCD. M, N lần lợt là trung điểm của AC và BD. Tính MN theo các cạnh và
hai đờng chéo của tứ giỏc


<b>Bài 32</b> : Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng :


3
1 cos cos cos


2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


   


<b>Bµi 33</b> : Tam giác ABC vuông có cạnh huyền <i>BC a</i> 3, M là trung điểm của cạnh BC. Biết r»ng :


2


.


2
<i>a</i>
<i>AM BC</i>
 


. Tính độ dài cạnh AB và AC.


<b>Bài 34</b> : Cho tứ giác ABCD, biết : <i>AB AD BA BC CB CD DC DA</i>.  .  .  . 0


      


Chứng minh rằng : ABCD là hình bình hành


<b>Bài 35</b> : Cho hình bình hành ABCD, biết rằng với mọi điểm M luôn có : <i>MA</i>2<i>MB</i>2 <i>MC</i>2<i>MD</i>2.
Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật.


Dng 6 : S dng tớch vơ hớng để giải các bài tốn cực trị


<b>Bài 36</b> : Cho tam giác ABC, G là trọng tâm và M là điểm tuỳ ý.


a. Chøng minh r»ng <i>MA BC MB CA MC AB</i>.  .  . 0
      


b. Chứng minh rằng : <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>2 3<i>MG</i>2, từ đó suy ra vị trí của
điểm M sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2đạt giá trị nhỏ nhất


<b>Bµi 37</b> : Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là một ®iÓm tuú ý
a. Chøng minh r»ng


2 2 2 2 <sub>2(</sub> 2 2<sub>)</sub>


<i>MA</i>  <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MD</i>  <i>OB</i>  <i>OA</i>
b. Xác định vị trí điểm M để <i>MA</i>2 <i>MB</i>2<i>MC</i>2đạt giá trị nhỏ nhất
<b>Bài 38</b> : Cho tam giác ABC, G là trọng tâm tam giác, M là một điểm tuỳ ý


a. Chøng minh r»ng vect¬ <i>v MA MB</i>   2<i>MC</i>
   


khơng phụ thuộc vào vị trí điểm M
b. Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC, chứng minh rằng :



<i>MA</i>2 <i>MB</i>2 2<i>MC</i>2 2<i>MO v</i>.
 


c. T×m tập hợp những điểm M thoả mÃn <i>MA</i>2<i>MB</i>2 2<i>MC</i>2 0


d. Giả sử M di động trên đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm vị trí điểm M sao cho


2 2 2


2


<i>MA</i> <i>MB</i>  <i>MC</i> <sub> đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.</sub>

Dạng 7 : Biểu thức tọa độ của tích vơ hớng


<b>Bài 39</b> : Cho hai vectơ <i>a</i>(0; 4) ; (4; 2)<i>b</i> 


 


a. TÝnh cos góc giữa hai vectơ <i>a</i>


và <i>b</i>


b. Xỏc nh tọa độ của vectơ <i>c</i>


biÕt (<i>a</i>2 ).<i>b c</i>1


  



vµ ( <i>b</i> 2 ).<i>c a</i>6


  


<b>Bài 40</b> : Cho hai điểm A(3;1) và B(4;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho <i>AM</i> 2 và


0


(<i>AB AM</i>, ) 135


<b>Bài 41</b> : Cho tam giác ABC biết A(1;2) ; B(-1;1) ; C(5;-1)
a. TÝnh <i>AB AC</i>.


 


b. TÝnh cos vµ sin gãc A


c. Tìm tọa độ chân đờng cao <i>A</i>1<sub>xuất phát từ A của tam giác ABC</sub>


d. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
e. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC


f. Tìm tọa độ tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC, từ đó chứng minh I, G, H thẳng
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×