Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 4 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.71 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5



Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007.


<b>Sáng:</b>

<b> Tiết 1: </b>

<b>Chµo cê</b>



<b>Tiết 2: Tp c</b>



Những hạt thóc giống(SGK/tr46).



<b>1-Mc tiờu : - HS đọc lu lốt tồn bài, biết đọc truyện với giọng kể chậm rãi, ca</b>


ngợi tính trung thực của cậu bé mồ côi. Đọc phân biệt lời của nhân vật, thể hiện
đúng ngữ điệu câu kể và câu hi.


- Đọc hiểu: +Từ :bệ hạ, sững sờ, dâng d¹c, hiỊn minh (SGK/tr47).


+ Nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói
lên sự thật.


<b>2.Chun b: Bng ph hng dẫn đọc đoạn “Chơm lo lắng...thóc giống của ta.”</b>


/tr25.


<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


A.KiÓm tra:

<b>- §äc thc bµi Tre</b>


<b>ViƯt Nam</b>


TLCH 2, 3 trong bµi.



HS TB đọc đoạn.
HSKG đọc cả bài.


HS TLCH, nhn xột bn c.


B.Dạy bài mới:



a, Gii thiu bi : Giới thiệu qua bài
<b>học đạo đức Trung thực...</b>


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


- Đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp
luyện đọc câu khó, từ khó.


Đoạn1 : “Ngày xa....trừng phạt.”
Đoạn2: “Có chú bé... đợc”.
Đoạn3: “ Mọi ngời...của ta”.
Đoạn 4 : Phần còn lại.


( GV cho HS luyện đọc kết hợp tìm
hiểu từ mới trong SGK)


GV c minh ho.


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bµi.</b></i>


<b>ý1: Nhà vua chọn ngời để truyền</b>


<b>ngơi báu.</b>


- C©u hỏi 1/tr 47.
- Câu hỏi 2/tr 47


<b>ý2: Ngôi báu thuộc về Chôm - một</b>
<b>cậu bé trung thực.</b>


Câu hỏi 3/tr47.


Câu hỏi 4/tr 47.(GV cho HS thảo luận
và TL câu hỏi )


- Nêu ý nghĩa của bài học?


<i><b>H3: Hng dn HS luyn đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm, phát hiện cách đọc (B.P).</b></i>


*Chú ý : Giọng đọc tồn bài chậm rãi.
Lời Chơm tâu vua ngây thơ, lo lắng.
Lời vua ôn tồn, dõng dạc.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS c ni tip theo on ln1.


Sửa lỗi phát âm : nẩy mầm, truyền
<b>ngôi, nối ngôi... </b>


<b>Câu dài : Vua ra lệnh phát cho mỗi</b>



ngi dõn mt thỳng thúc v gieo trng/
v giao hẹn : ai thu đợc nhiều thóc nhất
<b>/sẽ đợc truyền ngơi, ai khơng có thóc</b>
<b>nộp/ sẽ bị trừng phạt.</b>


HS đọc theo cặp lần 2, kết hợp hỏi đáp
từ mới phần chú giải/tr 37.


1-2 HS đọc cả bài.


HS nghe, học tập, phát hiện cách đọc.
HS đọc, thảo luận,TLCH tr 37.


- ...chän ngêi trung thùc...


- ...phát cho mỗi ngời dõn mt thỳng
thúc ó luc k..../tr 46.


- ..Chôm dũng cảm nãi ra sù thËt


- ...ngêi trung thùc bao giờ cũng nói
thật, không vì lợi ích riêng của mình
mà nói dối, làm hỏng việc chung.


Mục 1.


Thi đọc cá nhân, nhóm: HSTB đọc
đoạn, HSKG đọc cả bài.



HS bình chọn giọng đọc hay.


GV tổ chức cho HS đọc phân vai : nhà
vua, ngời dẫn truyện,Chôm.


C. Củng cố, dặn dò:

- Em học tập đợc điều gì ở cậu bé Chơm?
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài : Gà Trống và Cáo.


<b>TiÕt 3: Âm nhạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 4: To¸n</b>



Lun tËp(SGK tr 26)



<b>1.Mơc tiêu: - Củng cố các ngày trong tháng, năm nhuận, năm thờng, mối quan</b>


h gia cỏc n v o thi gian đã học.


- Rèn kĩ năng thực hành đổi đơn vị đo thời gian, biết cách tính mốc thế kỉ.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


* Điều chỉnh : Giảm bài 4 / tr 26.


<b>2. Chun bị : Đồng hồ biểu diễn.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yu:</b>


<b>A. </b>

Kiểm tra

: GV cho HS chữa lại bài


tit trc. HS hỏi đáp theo cặp về thời gian, thếkỉ.
<b>B. </b>

Bài mi

:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học tõ phÇn kiĨm tra.


b, Néi dung chÝnh:


GV cho HS đọc, xác định yêu cầu bài
tập, thực hành trong thời gian khong
15 phỳt, cha bi.


Bài 1:- Những tháng nào có 30 ngày ?
31 ngày? 28 hoặc 29 ngày?


GV hớng dẫn lại cách tính ngày của
từng tháng trên bàn tay.


Bài 2 : ViÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm:( GV cho HS nêu cách làm)
VD : 3 ngµy = ... giê


4 phót 20 gi©y = ... gi©y.


Bài 3 : GV cho HS hỏi đáp theo cặp
nh hình thức thi .


Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu
trả lời đúng: GV cho HS nêu kết quả,
1-2 HS lên biểu diễn lại thời gian trên
đồng hồ mô hình.



HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS thực hành theo hớng dẫn của GV
HS KG có thể làm thêm bi 4 nu cũn
thi gian.


- Tháng có 30 ngày là : th¸ng 4, th¸ng
6, th¸ng 9, th¸ng 11.


- Th¸ng 2 có 28 hoặc 29 ngày ( năm
nhuận)...


HS cha bi , nêu cách đổi đơn vị thời
gian.


3 ngµy = 72 giê ( 1 ngày = 24 giờ...)
4 phút 20 giây = 260 gi©y.


a,... năm đó thuộc thế kỉ 18.


b, ...Ngun tr·i sinh năm 1380, ...thế
kỉ 14.


* Đáp số : a, B : 8 giê 40 phót.
b, C : 5008 g.


HS thùc hành.


C.

Củng cố, dặn dò :

- Ôn bài , chuẩn bị bài sau: Tìm sè trung b×nh céng


<b>ChiỊu</b>

: TiÕt 1:

<b>TiÕng viÖt</b>

<b> *</b>


Luyện đọc bài: Một ngời chính trực; Tre Việt Nam.


<b>1. Mục tiêu: - HS đọc to, rõ ràng hai bài đọc đã học, đọc diễn cảm, thể hiện</b>
<b>giọng của nhân vật, giọng dẫn chuyện trong bài Một ngời chính trực, giọng tình</b>
<b>cảm, tự hào khi đọc bài Tre Việt Nam, đọc thuộc bài thơ.</b>


- HS nhớ lại nội dung bài đọc.


- Giáo dục ý thức luyện đọc sống trung thực, ngay thẳng, nhân hậu.


<b>2. Chuẩn bị: Phiếu bài đọc kèm theo câu hỏi nội dung.</b>
<b>3. Hoạt động dạy hc ch yu:</b>


<i><b>HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học.</b></i>
<i><b>HĐ2 : Định hớng nội dung: Luyện </b></i>


<b>c bi Mt ngời chính trực, đọc </b>
<b>thuộc bài Tre Việt Nam, nhớ lại nội </b>
dung bài


<i><b>HĐ3 :Tổ chức cho HS thực hành </b></i>
<i><b>luyện đọc: </b></i>


<b>a, Bµi Mét ngêi chÝnh trùc.</b>


GV cho HS yếu đọc lại từ khó, câu
khó, HSKG đọc lại toàn bài nâng cao
yêu cầu đọc diễn cảm.


Với HS trung bình: chỉ yêu cầu đọc



HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS nêu lại tên bài , giọng đọc của từng
bài (đã nêu ở tuần 4).


HS thực hành luyện đọc theo yêu cầu
của GV.


VD :


Tõ : triỊu Lý, nỉi tiếng, Long
X-ởng...Câu dài : Nếu thái hậu hỏi ngời


<b>hầu hạ giỏi/ thì thần xin cư Vị T¸n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

diễn cảm một đoạn trong bài và trả lời
câu hỏi theo nội dung đã học.


HSKG đọc diễn cảm toàn bài, đọc
phân vai.


<b>b, Bài Tre Việt Nam.</b>
Cách tổ chức nh trên.
HSTB đọc khổ thơ.


Với HS giỏi GV cho HS đọc thuộc cả
bài, phân tích một hình ảnh nghệ thuật
trong bi.


VD : Em thích hình ảnh thơ nào nhất,


vì sao?


HS thực hành bắt phiếu đọc bài, đoạn
bài, TLCH.


HS thực hành luyện đọc theo cặp, đọc
phân vai: ngời dẫn truyện, thái hậu, Tơ
Hiến Thành.


HS luyện đọc : Giọng thơ tình cảm, tự
hào, ngắt nghỉ theo nhịp thơ 2/2; 2/4 ;
2/2/4....


VD : Em thích hình ảnh :


Thng nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời.


....biện pháp nghệ thuật nhân hố...sự
đồn kết, đùm bọc thơng yêu của tre
Việt Nam- con ngời Việt Nam..


<b> 4. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b>
- Luyện đọc thêm ở nhà
Tiết 2:

<b>Ngoại ngữ </b>



( Giáo viên chuyên dạy)






<b>TiÕt 3: L Þch sư </b>



Nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại phong kiến


phơng Bắc.(SGK tr17)



<b>1. Mục tiêu: - HS biết : từ năm 179 TCN , nớc ta bị các triều đại phong kiến </b>


ph-ơng Bắc đô hộ, nhân dân ta không chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa
đánh đuổi quân xâm lợc, giữ gìn nền văn hố dân tộc.


- Rèn kĩ năng phân tích t liệu lịch sử để thấy ý chí kiên cờng của dân tộc ta.
- Giáo dục lịng tự hào dân tộc.


* §iỊu chỉnh : Giảm : Bằng chiến thăng Bạch Đằng.../tr 18.


<b>2. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


A

. KiÓm tra

: Câu hỏi 1, 2 / tr 17.
B.

Dạy bài mới

:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.


HS TLCH ( nội dung bài trớc).
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ1: So sánh tình hình nớc ta trớc</b></i>
<i><b>và sau khi triều đại phong kiến phơng</b></i>
<i><b>Bắc đô hộ.</b></i>



(GV cho HS đọc thơng tin SGK,
TLCH).


- C©u hái 1 / tr 18.


- Dới ách đô hộ của phong kiến phơng
Bắc, nhân dân ta cực khổ nh thế no?


<i><b>HĐ2: ý chí kiên cờng của dân tộc ta.</b></i>


- ý chí kiên cờng của dân tộc ta đợc
thể hiện nh thế nào?


- C©u hái 2/tr 18.


* GV chèt kiỊn thøc cÇn nhí /tr 18.


HS thực hành theo yêu cầu của GV,
đọc thông tin SGK /tr 17, 18, TLCH.
...nớc ta trở thành quận huyện ...b ph
thuc.../tr 17, 18.


-..dân ta phải lên rừng săn voi, tê giác...
cống nạp cho chúng...


HS thảo luận ,TLCH:


-...dân ta không chịu khuất phục, vẫn
gìn giữ các phong tơc trun thèng....


-... cc khëi nghÜa Hai Bµ Trng, cc
khëi nghÜa Bµ TriƯu.../tr 18.


HS đọc nhắc lại thơng tin /tr 18.


<b>C. </b>

Củng cố, dặn dò

: - Nêu nội dung chÝnh cđa bµi.


-

Chuẩn bị bài sau

:

Khởi nghĩa Hai Bà Trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sáng:</b>

TiÕt 1:

<b>Chính tả</b>

(Nghe viết)


<b>Bài viết:</b>

Những hạt thóc giống..(SGK tr 47)



<b>1-Mc tiờu:- HS nghe-vit ỳng, trình bày đẹp đoạn trích trong bài Những hạt</b>
<b>thóc giống. </b>


- Phân biệt đúng những tiếng có âm đầu dễ lẫn n/ l
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.


<b>2.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài 2a/tr 38.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra : GV đọc cho HS viết từ :
cánh diều, cơn gió, nhân dân, dâng.
B. Dạy bài mới :


a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ
học.


b, Nôi dung chính:



<i><b>HĐ 1 : Hớng dẫn chính tả: GV cho</b></i>


HS đọc bài viết, tìm hiểu lại nội dung.
- Vì sao Chơm đợc truyền ngơi vua?
GV hớng dẫn HS viết từ khó( dựa vào
nghĩa của từ hoặc dựa vào phơng thức
tạo từ).


GV hớng dẫn học sinh cách trình bày.
GV đọc chính tả cho HS viết, mỗi bộ
phận câu đọc hai lợt.


GV đọc cho HS soát lỗi.
GV chấm 7- 8 bi.


<i><b>HĐ2 : Hớng dẫn làm bài tập chính</b></i>
<i><b>tả.</b></i>


Bi 2a: GV cho HS c, xác định yêu
cầu bài điền chữ theo thứ tự ơ trống,
báo cáo, đọc lại tồn bài, nêu nội dung
đoạn bài tập.


Bài 3: GV cho HS hỏi đáp theo cp
gii .


HS viết vào bảng con, sửa lỗi chính tả
dựa vào phơng thức ghép.



HS nghe, xỏc nh yờu cu giờ học.
HS đọc bài chính tả, HS đọc thầm, định
hớng ni dung chớnh t.


- ...Chôm là ngời trung thực...


Từ : + dõng dạc: to, rõ ràng, dứt khoát.
+ truyền ngôi : trao lại ngôi vua.


+ luộc kĩ : bỏ vào nớc nấu chín kĩ.
HS viết hoa mỗi chữ đầu câu, lùi vào
đầu dòng một ô khi bắt đầu đoạn.


HS viết bài.
HS soát lỗi.


HS i v soỏt li.


HS đọc, xác định yêu cầu bài, thực
hành.


* Kết quả bài 2a: ..lời giải...nộp
bài....lần này... làm em....lâu nay...lòng
thanh thản...làm bài.


a, Con nòng nọc.
b, Con chim én.


<b>C. </b>

Củng cố, dặn dò

: - Luyện viết lại những chữ viết sai trong bµi.



-

Chuẩn bị bài :Ngời viết truyện thật thà.
Tiết 2

: To¸n



Tìm số trung bình cộng.( SGK/tr 26).



<b>1.Mục tiêu: - HS có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng, bớc đầu biết tìm số</b>


trung bình cộng.


- Rèn kĩ năng thực hành giải bài toán tìm số trung bình cộng.
- Gi¸o dơc ý thøc học tập tự giác tích cực.


* Điều chỉnh : bá bµi 1d/tr 27.


<b>2. Chuẩn bị : Viết lại đề tốn 1.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra :

- Chấm, chữa bài tiết
tr-ớc.


B. Luyện tập:



a, GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ1 : Giíi thiƯu sè trung b×nh céng</b>:</i>


GV cho HS đọc( cha mở SGK), phân
tích đề tốn, lập sơ đồ và giải toán ( nh
hớng dẫn SGK/ tr 26).



<i><b>H§2 : Híng dÉn t×m sè trung b×nh</b></i>
<i><b>céng.</b></i>


HS chữa bài, đổi vở kiểm tra bài của
bạn, báo cáo.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc xác định yêu cầu và thực hành
cùng GV giải toán.


Can 1 : 6 lÝt ; Can 2 : 4 lÝt.


Số lít dầu rót đều vào mỗi can là:
( 6 + 4) : 2 = 5 ( lít).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV hớng dẫn HS phân tích dề toán, tìm
ra cách giải toán.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
( SGK / tr 27).


- Nêu cách tìm số trung bình cộng?
GV cho HS nhắc lại theo ý hiểu/tr 27.
HSKG nêu thêm ví dụ minh hoạ.


<i><b>HĐ3 : Hớng dẫn HS thùc hµnh:</b></i>


Bài 1 : GV cho HS làm trong vở, chữa


bài, nêu cách tìm số trung bình cộng.
Bài 2 : GV cho HS đọc, phân tớch
toỏn, gii toỏn.


-- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Nêu cách tìm cân nặng trung bình của
mỗi em?


Bài 3 : GV cho HS nêu lại các số tự
nhiên từ 1 dến 9, tìm sè TBC.


Víi HS KG GV yêu cầu nhận xÐt sè
trung b×nh céng trong d·y sè trªn.


HS đọc , xác định u cầu bài tốn,
giải toỏn.


-...số học sinh của ba lớp lần lợt là :
25 HS, 27 HS, 32 HS.


- Tính số HS trung bình của mỗi lớp.
- Muốn tìm số TBC của nhiều số ta
tính tổng các số đó, rồi chia tổng đó
cho số các số hạng.


VD : Sè TBC cđa 42 vµ 52 lµ :
( 42 + 52 ) : 2 = 47.



HS đọc, phân tích đề, thực hành:


-...Mai : 36 kg ; Hoa : 38 kg ; Hng :
40 kg ; ThÞnh : 34 kg.


- Tính cân nặng trung b×nh cđa mỗi
em.


* ĐS : 37 kg.


S trung bình cộng của các số tự
nhiên từ 1 đến 9 :


( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ): 9
= 5 .


C. Củng cố,dặn dò:

- Nêu cách tìm số trung bình cộng? Cho VD?
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


Tiết3

:

<b>Luỵên từ và câu.</b>



Më réng vèn tõ : Trung thùc – Tù träng.

(

SGK tr.48)


<b>1.Mơc tiªu: - HƯ thèng, më réng vèn từ theo chủ điểm Măng mọc thẳng.</b>


- Rốn k nng tìm từ, hiểu nghĩa từ, đặt câu.


- Gi¸o dơc lèi sống trung thực, biết tôn trọng mình và mọi ngời.


<b>2.Chun bị: bảng phụ ghi bài 4 /tr 49.</b>


<b>3.Hoạt động dạy hc ch yu:</b>


A. Kiểm tra

: - Phân biệt từ láy, tõ


ghép, cho VD? HS nhắc lại kiến thức đã học.VD :+ từ láy : sạch sẽ, ngoan ngoãn...


B.Néi dung chính

:


<i><b>HĐ1 : Hớng dẫn thực hiện yêu cầu</b></i>
<i><b>bài tập.</b></i>


GV cho HS đọc, xác định nội dung ,
yêu cầu của bài tp, thc hnh.


<i><b>HĐ2 : Tổ chức chữa bài tập.</b></i>


Bài 1 : Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa
<b>với từ trung thực.</b>


GV cho HS đọc từ mẫu SGK /tr 47,
ghi từ vào phiếu bài tập, thi tìm từ
nhanh, từ đúng trên bảng theo nhóm.
Bài 2 : Đặt câu ( Làm kết hợp với bài
tập 1). GV cho HS đặt câu trong vở,
nêu miệng.


Bài 3 + 4 : GV cho HS TLCH theo
hình thức thi : Hỏi đáp theo cặp, TL.
Với HSKG giáo viên cho HS giải
nghĩa thành ngữ, tục ngữ, đặt câu với


thành ngữ, tục ngữ.


<b>VD : Th¼ng nh ruét ngùa ý nãi gì?</b>


HS c, xỏc nh yờu cu bi tp, thc
hnh.


* Bài 1 :


Từ trái nghĩa Từ trái nghĩa
Thẳng thắn,


thẳng tÝnh, ngay
th¼ng, ngay thật,
chân thật, thật
tâm, thật tình...


Dối trá, gian lận,
gian ngoan, gian
giảo, bịp bợp , la
lọc, lừa bịp, gian
manh...


VD : Tôi là một ngời có cá tính thẳng
thắn.


- Dối trá là tình xấu .


- Tự trọng : ..coi trọng và giữ gìn phẩm
giá của mình.



- Các thành ng÷, tơc ng÷ nãi vỊ tÝnh
trung thùc lµ : a, b, d.


- Các thành ngữ, tục ngữ b, e nói vỊ lßng
tù träng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Cđng cè, dặn dò

: - Ôn bài.


- Chuẩn bị bài : Danh từ.
Tiết 4:

<b>Khoa häc</b>



Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn(SGK/tr 20).



<b>1.Mục tiêu: - HS hiểu tại sao phải ăn phối hợp các chất béo có nguồn gốc từ</b>


ng vật, thực vật, ích lợi của muối i-ốt, tác hại của thói quen ăn mặn


- HS biÕt lùa chän c¸c loại thức ăn, phân tích nội dung kiến thức khoa häc qua
tranh.


- Giáo dục ý thức học tập, biết bảo vệ sức khoẻ của bản thân và gia đình qua
việc ăn uống khoa học.


<b>2. Chuẩn bị: Một số loại mẫu muối có bán trên thị trờng.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A.Kiểm tra

: - Kể tên một số loại
thức ăn chứa nhiều chất đạm? Tại sao
phải ăn phối hợp thức ăn...?


-...thịt bò, thịt ln, sa...
HS TL theo ni dung ó hc.


B. Dạy bài mới

:
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu các thức ăn chứa</b></i>
<i><b>nhiều chất béo.</b></i>


GV cho HS làm việc với tranh SGK,
liên hệ, thảo luận và thi kĨ tªn các
thức ăn chứa nhiều chất béo.


<i><b>H2: Tho luận : Vì sao phải ăn</b></i>
<i><b>phối hợp chất béo có nguồn gốc từ</b></i>
<i><b>động vật và thực vật.</b></i>


GV cho HS thảo luận , TLCH/ tr 20.
GV chốt kiến thức SGK/tr20.


<i><b>HĐ3 :Tìm hiểu ích lợi của muối i-ốt</b></i>
<i><b>và tác hại của thói quen ăn mặn.</b></i>


GV cho HS tham gia cuộc phỏng vấn :
Nói về loại muối ăn hàng ngày bạn sử
dụng?


- Theo bạn, tác hại của việc ăn mặn là


gì ?


GV chèt kiÕn thøc SGK/tr21.


GV cho HSKG liên hệ chế độ ăn uống
đảm bảo sức khoẻ, tránh béo phì hoặc
suy dinh dỡng, tránh bệnh huyết áp
cao, bệnh tim mạch...


HS nghe, xác định yêu cầu của tiết học.
HS quan sát hình SGK/tr20, nêu tên các
thức ăn có trong hình, thảo luận theo
cặp kể tên các thức ăn chứa nhiều chất
béo.


VD : cá rán, chân giò luộc, thịt lợn
xào...


- ....m bảo cung cấp đủ các loại chất
béo cho cơ thể...


- ...tránh các bệnh nh huyết áp cao,
bệnh xơ vữa động mạch...


HS thực hiện cặp đôi nội dung này.
- VD : muối tinh có ghi nơi sản xuất,
hạn sử dụng, muối i-ốt..HS đóng vai
<b>tuyên truyền, giới thiệu sản phẩm Muối</b>
-...sẽ hại thận, làm tăng huyết áp....
HS đọc, nhắc lại nội dung ghi nhớ toàn


bài.


-...ăn uống với một chế độ dinh dỡng
hợp lí....ăn phối hợp chất béo có nguồn
gốc từ động vật, thực vt../SGK tr 20 +
21.


C. Củng cố, dặn dò:

- Nêu tác dụng của việc ăn muối i-ốt?
- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị bài: ăn nhiều rau và quả chín; Sư dơng thùc phÈm an toµn.


<b>ChiỊu :</b>

TiÕt 1:

<b>To¸n</b>

<b> **</b>


Đổi các đơn vị đo.



<b>1. Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống, củng cố các đơn vị đo khối lợng, độ dài, thời</b>


gian đã học.


- Rèn kĩ năng thực hành đổi các đơn vị đo , mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


<b>2. ChuÈn bị: bài ôn tập.</b>


<b>3. Hot ng dy hc ch yu:</b>


<i><b> HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học HS đọc , xác định yêu cầu của giờ</b></i>
<i><b>học.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kể tên các đơn vị đo thời gian, khối
l-ợng , độ dài đã học, mối quan hệ giữa
các đơn vị đo.


Vận dụng làm các bài tập đổi đơn vị đo
thời gian.


<i><b>H§3 :Tỉ chøc cho HS thực hành,</b></i>
<i><b>chữa bài.</b></i>


Bi1:in s thớch hp vào chỗ chấm:
a, 1 tấn = ...tạ ; 4 kg = ...g
2 hg 4 dag = ...g ; 2 kg 3 g = ...g
b, 2 giờ = ....phút ; 3 thế kỉ = ...năm
1 phút 36 giây =...giây ;
14 tháng = ...năm...tháng
c, 1 m 2 dm = dm ; 200 cm = ... m
* Với HS yếu GV phải hớng dẫn đổi
từng đơn vị đo thành phần.


Bài2:Sắp xếp các số đo sau:
a, Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
1m 23cm ; 1m 3 dm ; 300cm.
b, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:


4tạ 23 kg ; 3000kg ; 4 tấn ; 30dag 3g.
Với HS yếu GV hớng dẫn đổi các đơn
vị đo về cùng một đơn vị đo thống
nhất, so sánh nh so sánh giữa các số tự
nhiên.



Bµi3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Hoà : 34 kg ; Hùng kém Hoà 3 kg.
Trung bình mỗi bạn ? kg.


GV cho HS khá giỏi đọc đề tốn từ
tóm tắt, nhắc lại cách tìm s trung bỡnh
cng.


câu hỏi.


- Đơn vị đo khối lợng : Tấn, tạ yến, kg,
hg, dag, g.


- Đơn vị đo thời gian : năm, tháng,
ngày, giê, phót, gi©y.


...


HS đọc, xác định u cầu giờ học, thực
hành, chữa bài, nêu cách làm.


a, 1 tÊn = 10 t¹ ; 4 kg = 4000 g
2 hg 4 dag = 240 g ; 2 kg 3 g =2003 g
b, 2giê = 120phót ; 3thÕ kØ = 300 năm
1 phút 36 gi©y = 69 gi©y ;
14 tháng = 1 năm 2 tháng
c, 1 m 2 dm = 12dm ; 200 cm = 2 m
VD : 14 th¸ng = 12 tháng + 2 tháng =
1năm + 2 tháng.



a, Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
300cm ; 1m 3 dm ; 1m 23cm .
(130 cm) ; (123 cm)
b, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:


30 dag 3g ; 4t¹ 23 kg ; 3000kg ; 4 tÊn .
( 33dag) ; (42300 dag); ( 300000 dag);
(400000 dag).


2 – 3 HS khá giỏi đặt đề toán.
Hùng cân nặng số kg là :
34 3 = 30 (kg).


Trung bình mỗi bạn cân nặng số kg là :
( 34 + 30 ) : 2 = 32 (kg).


Muốm tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta tính tổng các số hạng rồi
lấy tổng đó chia cho số các số hạng.
<b> 4. Củng cố, dặn dị : - Ơn bài. - Chuẩn bị bài sau.</b>


Tiết 2

: o c



( Giáo viên chuyên dạy)


Tiết 3:

<b>Tù häc</b>



Hoµn thiƯn mét sè tiÕt học.



<b>1. Mục tiêu : Giúp học sinh tự hoàn thành bài tập của các môn học Toán, Luyện</b>


từ và câu, Khoa học.


- Rèn kĩ năng thực hành.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cực.


<b>2. Chuẩn bị: Thống kê những bài, môn, phân môn mà HS cha hoàn thành trong</b>


buổi sáng.


<b>3. Hot ng dy học chủ yếu:</b>


<i><b>HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học, nh</b></i>
<i><b>hng cho HS hon thnh cỏc bi tp.</b></i>


<b>A, Môn Toán : Hoàn thành bài trong</b>


vở bài tập, ôn lại cách tìm STBC.


<b>B, Phân môn : LuyÖn tõ và câu :</b>


Hoàn thành bài trong VBT.


<b>C, M«n Khoa häc : Hoµn thµnh bµi</b>


trong VBT.


<i><b>HĐ2 : Hoạt động tự học.</b></i>


HS thùc hµnh lµm bµi, chữa bài,


<b>* Kết quả :</b>


<b>A, Môn toán : </b>


Bi 1: ý đúng : C . * Kết quả: 45.
Bài 2 : Trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy
đ-ợc số km là:


( 40 + 48 + 53 ) : 3 = 47 ( km).
Bµi 3 : * §¸p sè: 34 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV giúp đỡ HS yếu hồn thành bài.
HSKG có thể làm thêm các bài tập sau:
Viết đoạn văn có sử dụng một trong
các thành ngữ, tục ngữ trong bài 4.


<i><b>HĐ3 : Kiểm tra hoạt động tự học.</b></i>


GV tổ chức cho HS chữa bài theo đối
t-ợng. Với những bài khó GV cho HSKG
chữa bài, nêu lại cách làm cho HS yếu,
HSTB hiểu.


đổi vở, chữa bài.


GV kết hợp chấm bài, động viên HS có
nhiều cố gắng.


<b>C, M«n Khoa häc :</b>



Bài 2 : ý : Nên ăn phối hợp chất béo có
nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật để đảm bảo cung
cấp đủ các loại chất béo cần thiết cho
cơ thể,


Bµi 3 : a, ăn mặn ; b, muối i-ốt.


<b>4.Củng cố, dặn dò: - Ôn bài, chuẩn bị các bài học ngày thứ t.</b>


<b>Sáng:</b>

Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007.



Tit 1

<b>: Tập đọc</b>



Gà Trống và Cáo

(

SGK /tr 51).


<b>1-Mc tiờu : - HS đọc lu lốt tồn bài, đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, dí</b>


dỏm, đọc thuộc bài thơ.


- Đọc hiểu:+Từ : đon đả, loan tin.../tr51.


+ Nội dung: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh Gà
Trống, chớ tin những lời mê hoặc, ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh Cáo.


- Giáo dục ý thức biết cảnh giác trớc kẻ gian.


<b>2.Chuẩn bị: Bảng phụ hớng dẫn đọc.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



A. KiĨm tra

<b>: §äc bài: Những hạt</b>


<b>thúc ging.</b> HS đọc bài.HS nhận xét cách đọc của bạn.
- Em học tp c cu bộ Chụm iu


gì?


B. Dạy bài mới

:


a, Giíi thiƯu bµi (qua tranh).
b, Néi dung chÝnh:


<i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


GV hớng dẫn HS đọc nối tiếp theo khổ
thơ, đọc theo cặp, đọc toàn bài, kết
hợp luyện đọc câu thơ khó, từ khó,
giảng từ mới trong phần chú giải/tr 51
<b>Đoạn 1 : Từ đầu đến bày tỏ tình thân.</b>
<b>Đoạn 2 : Tip theo n chc loan tin</b>


<b>này.</b>


Đoạn 3 : Phần còn lại.


GV nhc nh HS c vi ging vui, dí
dỏm, thể hiện tính cách nhân vật.
<b>Mở rộng nghĩa từ :từ rày, thiệt hơn.</b>
GV đọc minh hoạ.



<i><b>H§ 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
<i><b>ý1: Mu gian của Cáo.</b></i>


(Câu hái 1/tr 51).


- Tin tức Cáo thông báo là ba t hay
s tht?


<i><b>ý2: Sự thông minh của Gà Trống.</b></i>


(Câu hái 2 / tr51).
( C©u hái 3/tr51).


-Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe
lời Gà nói?


( C©u hái 4/tr51).


- ...sù trung thực, dũng cảm, dám nói
lên sự thật....


HS quan sát tranh.


HS luyn c theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.


Sửa lỗi phát âm : vắt vẻo, tinh nhanh lõi
đời, hn lc phỏch bay...


Nhác trông/ vắt vẻo trên cành



Anh chng Gà Trống/ tinh ranh lõi đời
Cáo kia/ đon đả ngỏ lời


“Kìa/ anh bạn quý,xin mời xuống đây”.
HS đọc theo cặp ln 2.


HSKG giải nghĩa từ mở rộng:


<b>VD : hồn lạc phách bay : sợ sệt mất cả</b>
hồn vía.


HS c ton bài.


HS nghe GV đọc, tham khảo các
HS đọc, thảo luận, TLCH tr51.


-...Cáo đon đả mời Gà Trống xuống đất
để báo tin mới: Từ nay mn lồi kết
thân.


-...đó là sự bịa đặt.


-...Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy
là ý định xấu xa của Cáo.


-..Gµ lµm cho Cáo khiếp sợ, phải bỏ
chạy, lộ mu gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV cho HS thảo luận câu hỏi 4, TLCH


- Bài thơ muốn nói điều gì?


<i><b>H 3: Hng dn HS đọc diễn cảm,</b></i>
<i><b>đọc thuộc lòng bài thơ.</b></i>


GV cho HS luyện đọc từng khổ thơ.
Thi đọc diễn cảm theo từng khổ, cả
bài (Khuyến khích HS thuộc cả bài
ngay trên lớp).


- Khuyên ngời ta đừng vội tin vào
những lời ngọt ngào.


(Môc 1)


HS luyện đọc diễn cảm, đọc thuộc bài
thơ.


Gà thông minh, ăn nói ngọt ngào; Cáo
tinh ranh, xảo quyệt, giọng giả thân
thiện; nhấn giọng từ : vắt vẻo, lõi đời,
xuống đây, kết thân, muôn phần...


HSKG đọc thuộc cả bài. HS thi đọc, nhận xét giọng đọc hay.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò: - Đọc thuộc toàn bài.</b>


- Nêu ý nghĩa của bài thơ?


- Chuẩn bị bài sau:Nỗi rằn vặt của An đrây-ca.


Tiết 2:

<b>Thể dục.</b>



(Giáo viên chuyên dạy)



<b> </b>



TiÕt 3:

<b>Toán</b>



Luyện tập (SGK/tr 28).



<b>1. Mục tiêu:- Củng cố về số trung bình cộng, cách tìm số trung b×nh céng.</b>


- Rèn kĩ năng thực hành, phân tích đề tốn, giải tốn tìm số trung bình cộng.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


* §iỊu chØnh : Bá bµi 5 . tr 28.


<b>3. Hoạt động dy hc ch yu:</b>


A.Kiểm tra

: Chấm, chữa một số bài
tiết trớc.


- Nêu cách t×m sè trung b×nh céng?
HSKG nªu VD, tÝnh nhanh sè TBC.


HS đổi vở, kiểm tra bài, báo cáo.


-...tính tổng các số hạng rồi lấy tổng đó
chia cho số các số hạng.



B. D¹y bài mới:



a, GV nêu yêu cầu giờ học :
b, Néi dung chÝnh:


GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh kho¶ng
15 phót, cho HS chữa bài, nêu cách
làm.


Bài 1 : Tìm số trung bình cộng của các
số :


a, 96 ; 121 và 143;
b, 35;12; 24; 21 vµ 43.


Bài 2 : GV cho HS đọc, phân tích đề
tốn, xác định dạng tốn, thực hành.
- Bài toỏn cho bit gỡ?


- Bài toán hỏi gì?


-Trung bỡnh mi năm số dân của xã đó
tăng lên bao nhiêu ngời?


Bµi 3: + Bµi 4 : GV híng dÉn HS lµm
nh bµi 2:


HSKG tự làm trong vở, đổi vở chữa
bài.



HSKG cã thĨ lµm thêm bài 5 nếu có
thời gian.


HS nghe, xác định yêu cầu tiết học.
HS thực hành theo yêu cu ca GV
cha bi, nờu cỏch lm.


* Kết quả bài 1 :


a, Trung bình cộng của các số đó là :
( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120


b, (Tơng tự phần a) : KQ = 27


HS đọc, thực hành theo yêu cầu ca
GV.


-...3 năm liền dân số tăng lần lợt là : 96
ngêi ; 82 ngêi ; 71 ngêi.


-..Trung bình mỗi năm dân số đó tăng
bao nhiêu ngời?


* KÕt qu¶ : 83 ngời.
Bài 3 : ĐS 134 cm.


Bài 4 : Trung bình mỗi ô tô chở số tấn
thực phẩm là :


(36 x 5 + 45 x 4 ) : ( 5 + 4 ) = 40 (t¹) =


4 (tÊn). §S : 4 tÊn.


( củng cố đổi đơn vị đo khối lợng).


C. Củng cố, dặn dò:

- Nêu cách tìm số TBC, cho VD ?
- Chuẩn bị bài :Biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc (SGK tr.49).



<b>1.Mục tiêu: - HS kể lại đợc câu chuyện,đoạn truyện đã nghe, đã đọc về tính</b>
trung thực.


- Rèn kĩ năng kể và đánh giá đúng lời kể của bạn, hiểu nội dung câu chuyện.
- Giáo dục li sng trung thc, tht th.


<b>2.Chuẩn bị:- Su tầm truyện kÓ sù trung thùc.</b>


<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A.KiÓm tra

: GV cho HS kĨ c©u
chun giê häc tríc.


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?


HS kĨ chun, nhËn xét bạn kể, nêu ý
nghĩa của câu chuyện.


- Ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân
ái, ở hiền gặp lành.



B. Dạy bài mới

:


a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu
tiết học.


<i><b>H1: Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu</b></i>
<i><b>của đề bài.</b></i>


GV cho HS đọc , phân tích yêu cầu
của đề, gạch chân dới từ ngữ quan
trọng.


<i><b>H§2 : Híng dÉn HS kĨ chun.</b></i>


GV cho HS đọc phần gợi ý, phân tích
theo đề bài :


- Nªu mét sè biĨu hiƯn cđa tÝnh
trung thùc?


- Nêu tên một số câu chuyện về lòng
nhân hậu đã đợc nghe, đợc đọc?
GV hớng dẫn HS nói từng phần:
a, Gii thiu cõu chuyn:


b, Kể thành lời :


+ Mở đầu c©u chun.



+ DiƠn biÕn cđa c©u chun.
+ KÕt thóc c©u chun.


GV cho HSKG kĨ mÉu 1-2 lÇn.


GV tỉ chøc cho HS kể chuyện và
nêu ý nghĩa câu chuyện:


+ Kể theo cặp.


+ Kể trớc lớp đoạn truyện, c©u
chun.


GV cùng HS đánh giá, nhận xét
truyện kể.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, định
hớng nội dung chuyện kể.


HS đọc lại đề bài : Kể một câu chuyện
mà em đã đợc nghe, đợc đọc về tính
trung thực.


HS nghe híng dÉn, TLCH, tËp kĨ chun.
HS u cã thĨ ghi tõng chi tiết , kể từng
đoạn.


- Dám nói ra sự thật, dám nhận lỗi, không
làm việc gian dối...



VD : Truyện Một ngời chính trực, Những
hạt thóc giống....


VD : Trong lch s dân tộc ta, có nhiều
tấm gơng đáng đợc khâm phục về sự
<b>chính trực, ngay thẳng. Câu chuyện Một</b>


<b>ngêi chÝnh trùc sÏ cho chóng ta biÕt một</b>


danh nhân trong lịch sử dân tộc : Tô Hiến
Thành...


HS kĨ chun theo cỈp.


HS kể chuyện trớc lớp. HS thảo luận về ý
nghĩa mỗi câu chuyện, liên hệ giáo dục
về tính trung thực, ngay thẳng, ln đặt
lợi ích dân tộc lên trên lợi ích riêng...
HS bình chọn giọng kể hay.


C. Củng cố, dặn dò

: - Nhận xét giờ học.


- KĨ chun cho cả nhà nghe.


- Chuẩn bị bài sau : Kể một câu truyện về lòng tự trọng


<b>Chiều</b>

: TiÕt 1:

<b>TiÕng viÖt</b>

<b> **</b>


LuyÖn tËp: Tõ ghép Từ láy.



<b>1. Mục tiêu:- Giúp HS củng cè vỊ tõ ghÐp, tõ l¸y.</b>


- Rèn kĩ năng thực hành phân tích từ, tìm từ, xác định từ ghép, từ
láy trong câu.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc.


<b>2. Chuẩn bị: Nội dung ôn tập, từ điển HS.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học</b></i>
<i><b>HĐ2 : GV nờu nh hng ụn tp.</b></i>


Ôn lại khái niệm về tõ l¸y, tõ ghÐp, c¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kiĨu tõ l¸y.


Thực hành làm các bài tập xác định từ
láy, từ ghép, đặ câu, viết đoạn văn.


<i><b>H§3: GV tỉ chøc cho HS thực hành ,</b></i>
<i><b>chữa bài:</b></i>


Bi1 : Nh v ghi li mt khổ thơ trong
<b>bàiTruyện cổ nớc mình. Xác định từ</b>
láy, từ ghép có trong khổ thơ.


GV cho HS đọc lại khổ thơ.Với HS
yếu, có thể cho HS chép lại một khổ
thơ bất kì trong bài.



Bµi 2 : Tìm ba từ láy mô tả tiếng gió
thổi, níc ch¶y.


GV cho HS đặt câu theo cặp, báo cáo
trớc lớp.


Bài4 : Viết một đoạn văn theo chủ đề
tự chọn trong đó có sử dụng từ láy, từ
ghép .


HS yếu có thể chỉ yêu cầu viết câu.
<b>4. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học</b>


dụng thực hành.


-... Từ ghép là từ do hai tiếng có nghĩa
ghép lại với nhau tạo thành....


VD : bờ sông, cánh diều...


HS c li khổ thơ, viết trong vở, xác
định từ láy, từ ghép.


Mang theo trun cỉ t«i đi


Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng
x-a.


+ Từ láy : thầm thì ( láy âm đầu)



+ Từ ghép : cc sèng, trun cỉ, tiÕng
xa.


HSKG thùc hiện thêm yêu cầu phân
loại từ láy.


VD : vi vu, rì rào, ào ào.
VD : quần áo, nhà cửa....
Gió thổi vi vu.


HS viết đoạn văn, đọc trớc lớp, HS phát
hiện các từ láy, từ ghép có trong bài.


TiÕt 2 :

<b>Ngoại ngữ </b>



( Giáo viên chuyên dạy)



Tiết 3:

<b>KÜ thuËt</b>



Kh©u thêng

( tiÕt 2)


<b>1. Mục tiêu:- HS biết cách cầm vải, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm</b>


mũi khâu, đờng khâu thờng.


- Biết cách khâu và khâu đợc mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.


- Giáo dục ý thức học tập rèn luyện tính kiên trì, khéo léo của đơi tay, biết giữ an
tồn trong lao động.



<b>2. Chn bi : Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 20 cm x 30 cm, kéo, thớc, phấn vạch</b>


trên vải, kim, chØ.


<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra bài

: - Nêu kĩ thuật khâu
thờng, đặc diểm của khâu thờng.?


B. Néi dung chÝnh

:


<i><b>H§1 : Híng dÉn HS thực hành khâu</b></i>
<i><b>thờng.</b></i>


GVtreo tranh quy trình, cho HS
Phân tích lại các bớc khâu thờng.


GV cho HS thao tác lại cách khâu
th-ờng ,vừa thao tác vừa phân tích lại quy
trình.


- Nờu cỏc bc thc hin khõu thng?
GV chỳ ý cho HS cách kết thúc đờng
khâu (nút chỉ ở mặt trái đờng khâu).
GV nêu thời gian, yêu cầu, tổ chức cho
HS thực hành, GV theo dõi, uốn nắn,
giúp đỡ HS.


<i><b>HĐ2 : Đánh giá kết quả học tập của</b></i>


<i><b>HS</b></i>


GV t chức cho HS đánh giá theo tiêu
chí : + Đờng vạch dấu đều, thẳng.


HS TLCH theo néi dung bµi tiÕt tríc.
HS quan s¸t, nhËn xÐt.


HS quan sát, phân tích trên hình minh
hoạ, thao tác, phân tích quy trình:
- Bớc 1 : Vạch dấu đờng khâu.
- Bớc 2 : Khâu các mũi khâu theo
đờng vạch dấu.


HS thực hành khâu thờng trên vải, chú
ý thao tác an toàn để tránh kim đâm
vào tay hoặc bạn bên cạnh..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Các mũi khâu tơng đối đều nhau,
thẳng, khơng bị dúm.


+ Hồn thành đúng thời gian.


Mức độ : + Hoàn thành.
+ Cha hoàn thành.
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học .


– ChuÈn bị bài sau : Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.


<b>Sáng</b>

:

Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007




Tiết 1:

<b>To¸n</b>



Biểu đồ. (SGK/tr 28).


<b>1.Mục tiêu: - Bớc đầu HS nhận biết về biểu đồ tranh, đọc và phân tích số liệu</b>


trên biểu đồ tranh, bớc đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


<b>2.Chuẩn bị: Biểu đồ tranh /tr 28, 29.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A.KiÓm tra:

- GV cho HS chữa lại
phần bài 5 tiết trớc.


-Nêu cách tìm số TBC?


B.Dạy bài mới

:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cÇu giê
häc.


HS đổi vở kiểm tra bài cho bạn.


-... ta tính tổng các số hạng rồi lấy tổng
đó chia cho số các số hạng.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.


b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu biểu đồ tranh.</b></i>


GV giới thiệu nh hớng dẫn SGK/ tr
28. GV cho HS đọc các thông tin trên
biểu đồ.


- Biểu đồ cho ta bit iu gỡ?


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn thực hành.</b></i>


GV tổ chức cho HS thực hành các bài
tập/tr29.


Bài1 : GV cho HS thảo ln theo cỈp,
TLCH.


VD :- Những lớp nào đợc nêu tên trên
biểu đồ?


Bài 2 : GV tổ chức cho HS làm việc
cá nhân với biểu đồ, TLCH, báo cáo
lại kết quả thực hành.


HS thực hành theo hớng dẫn của GV.
- Biểu đồ có hai cột : Cột bên trái ghi tên
các gia đình ; Cột bên phải cho biết số
con trai, con gái của mỗi gia đình.



... ta biết gia đình ai? Có bao nhiêu con,
bao nhiêu trai, bao nhiêu gỏi? ...


* Kết quả bài 1 :


a, Nhng lp đợc nêu tên trong biểu đồ :
4A, 4B, 4C.


b, Khối lớp 4 tham gia 4 môn thể thao:
bơi, nhảy dây, ỏ cu, c vua.


c, Môn bơi có hai lớp tham gia lµ : 4A,
4C


Bài 2 : VD : a, Năm 2002 , gia đình bác
Hà thu đợc 5 tấn thóc.


b, ...nhiều hơn năm 2000 một tấn thóc.


C. Cng c, dn dò :

- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Biểu đồ (tiếp).
Tiết 2:

<b>Tập làm văn</b>



ViÕt th. (KiÓm tra)



<b>1. Mục tiêu: – HS biết vận dụng kiến thức đã học để viết hoàn chỉnh một bức</b>


th chóc mõng sinh nhËt.


- Rèn kĩ năng thực hành viết th đảm bảo nội dung, trình bày theo đúng cấu trúc


của một bức th, câu từ lu loát, mạch lạc.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp, nghiªm tóc trong giê kiĨm tra.


<b>2. Chuẩn bị: GV viết sẵn đề bài lên bảng : Nhân dịp sinh nhật của một ngời thân</b>


đang ở xa, hãy viết th thăm hỏi và chúc mừng ngời thân đó.


<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi

: - GV cho HS nhắc
lại nội dung ghi nhớ trong tiết TLV
tr-ớc.


GV cho HS đọc lại một bức th minh


HS nh¾c lại nội dung ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hoạ các phần.


B. KiÓm tra :



a, Giáo viên nêu yêu cầu giờ kiểm tra.
b, GV cho HS phân tích đề bài một
lần, lu ý cách trình bày một bài văn
viết th theo cấu trúc( 2-3 phút).


c, GV tổ chức cho HS viết bài, GV
theo dõi đôn đốc, chấm bài (nếu HS
làm xong).



HS nghe, xác định yêu cầu của giờ học.
- Viết th cho ng ời thân ở xa để : thăm
hỏi, chúc mừng sinh nhật.


HS viết bài, trình bày đúng yêu cầu,
đảm bảo nội dung, giữ vở sạch, rèn chữ
đẹp.


C. Củng cố, dặn dò: -

Nhận xét tinh thần học tập, thái độ trong giờ kiểm tra.
Tiết 3:

<b>Địa lí</b>



Trung du B¾c Bé (SGK tr79).



<b>1. Mục tiêu: - HS biết một số đặc điểm của vùng trung du Bắc Bộ, nêu đợc quy</b>


tr×nh chÕ biÕn chÌ.


- Rèn kĩ năng thiết lập mối quan hệ giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của
con ngời ở trung du Bắc Bộ.


- Gi¸o dơc ý thức học tập, có ý thức bảo vệ rừng.


*Điều chỉnh: Giảm nội dung phần nhận xét về diện tích rừng míi.


<b>2. Chuẩn bị: Bản đồ địa lí Việt Nam, tranh, ảnh về đồi chè ở trung du Bắc Bộ.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A.

Kiểm tra bài cũ

: - Kể tên một số
hộat động sản xuất của ngời dân ở

Hoàng Liên Sơn?


...trång lúa, ngô, chè trên nơng, rẫy,
làm nghề thủ công: thêu, may, dệt...,
khai thác khoáng sản...


B.

Dạy bài mới

:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>HĐ1 : Tìm hiểu : Trung du Bắc Bộ</b></i>
<i><b> vùng đồi với đỉnh trịn, s</b></i>


– <i><b>ên tho¶i.</b></i>


GV cho HS quan sát tranh SGK, thảo
luận, TLCH.


- Mô tả sơ lỵc vïng trung du?


-Xác định trên lợc đồ vị trí các tỉnh
Thái Nguyện, Phú Th...?


<i><b>HĐ2 : Tìm hiểu: Chè và cây ăn quả ở</b></i>


<i><b>vùng trung du.</b></i>



GV cho HS quan sát tranh, đọc t liu
SGK/tr80, TLCH.


- Trung du Bắc Bộ thích hợp với trồng
loại cây gì?


<i><b>H3 : Tỡm hiu hot ng trng rng</b></i>
<i><b>v cõy cơng nghiệp. </b></i>


- Vì sao có vùng đất trống đồi trọc?
- Cần phải làm gì để bảo vệ rừng?
*GV chốt kiến thức : Thông tin cần
biết (SGK/tr80).


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS xác định vị trí của trung du Bắc Bộ
trên bản đồ.


HS thực hành theo yêu cầu của GV:
đọc t liệu SGK, quan sát hình minh
hoạ, thảo luận,TLCH.


-....vùng đồi trịn, sờn thoải../tr79.
HS thực hành tìm đối tợng địa lí trên
bản đồ.


HS quan sát tranh, đọc SGK, thảo
luận , TLCH


-...trång c©y che, c©y ăn quả: cam,


chanh, dứa...


HS nờu quy trình chế biến chè/tr 80.
<b>HS quan sát hình, hiểu từ đồi trọc, thảo</b>
luận, TLCH.


-...do khai thác rừng một cách bừa bãi,
do đốt rừng làm nơng rẫy...


- ...cần phải trồng rừng, cải tạo đất,
khai thác rừng có quy hoạch...


HS đọc, nhắc lại thông tin cn bit
SGK/tr80.


C.

Củng cố, dặn dò

: - Nhận xÐt giê häc.


- ChuÈn bị bài: Tây Nguyên.
Tiết 4:

<b>Luyện từ và câu</b>


Danh tõ.(SGK/tr 52).



<b>1. Mục tiêu : - HS hiểu : Danh từ là những từ chỉ : ngời, vật, hiện tợng, đơn vị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặt câu với danh từ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>2.Chuẩn bị: Ghi sẵn khổ thơ/ tr 52.</b>
<b>3. Hoạt động dạyhọc chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra

:- Ph©n biệt từ ghép phân


loại, từ ghép tổng hợp? Cho VD? ...VD : + Từ ghép tổng hợp : quầnáo....+ Từ ghép phân loại : hoa hồng...


B. Dạy bài mới:



a, Giíi thiƯu bµi:


b, Nội dung chính: GV tổ chức cho HS
dọc, xác định và thực hành các yêu cầu
trong phần nhận xét.


<b>I </b>–<b> NhËn xÐt :</b>


GV cho HS đọc lại khổ thơ, xác định từ
chỉ sự vật và xếp vo nhúm theo yờu
cu.


- Danh từ là gì?


<b>II </b><b> Ghi nhí :</b> SGK/tr 53.


<b>III- Lun tËp : </b>


GV tổ chức cho HS đọc, xác định yêu
cầu của đề bài, thực hành kết hợp bài
1+2/tr 53.


GV giúp HS hiểu nghĩa của danh từ có
trong đoạn văn, xác định đúng danh từ
chỉ khái niệm.



HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, xác định yêu cầu của từng bài,
thực hành.


HS đọc lại khổ thơ, nêu các từ chỉ sự
vật, xếp theo nhóm từ trong VBT, chữa
bài:


VD : + Từ chỉ ngời : ông cha, cha ông.
+ Từ chỉ vật : sông, dừa, chân trời...
HS đọc, nhắc lại nội dung ghi nhớ
SKG/tr 53, nêu ví dụ minh hoạ.


* Kết quả bài 1 : Danh từ chỉ khái niệm
là : điểm, đạo đức, lòng, kinh nghiệm,
cách mạng.


HS đặt câu : VD : Chúng ta phải sống
và học tập theo tấm gơng đạo đức Hồ
Chí Minh.


C. Cđng cè, dặn dò:

- Phân biệt từ ghép phân loại, từ ghÐp tỉng hỵp.
- NhËn xÐt giê häc.


- ChuÈn bị bài: mở rộng vốn từ Trung thực Tự träng.
ChiỊu : §/c Lan dạy.


<b>Sáng:</b>

Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007




Tiết 1:

<b>Tập làm văn.</b>



Đoạn văn trong bài văn kể chuyện

( SGK /tr 53)

.



<b>1. Mục tiêu:- HS có những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn kể chuyện.</b>


- Bit vn dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một bài văn kể chuyện.
- Giáo dục ý thức học tập, biết hiếu thảo với bố mẹ (thông qua bài tập làm văn).


<b>2 . Chuẩn bị : Bảng viết sẵn cốt truyện Những hạt thóc giống.</b>
<b>2.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra

: GV cho HS kể lại câu
<b>chuyện Những hạt thãc gièng.</b>


B. Bµi míi :



a, Giíi thiƯu bµi : GV nêu yêu cầu giờ
học.


b, Nội dung chính:
I- Nhận xét :


GV cho HS đọc, phân tích yêu cầu của
bài tập phần nhận xét, thực hành:


- Nªu những sự việc tạo thành cốt
<b>truyện Những hạt thóc giống .</b>


- Mỗi sự việc đợc kể trong đoạn văn


nào?


- DÊu hiƯu nµo gióp em nhËn ra chỗ
mở đầu và kết thúc của đoạn văn?
- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể điều gì?


- on vn c nhn ra nh du hiu


<b>HS kể chuyện hững hạt thóc giống.</b>
HS nghe, nhËn xÐt b¹n kĨ.


HS nghe, xác định u cầu giờ học.


HS đọc, phân tích đề bài, nhớ lại nộ
dung cốt truyện, TLCH.


+ Sự việc 1 :Nhà vua muốm tìm ngời
trung thực để truyền ngôi...( đoạn 1
– 3 dịng đầu).


+ Sù viƯc 2 Chú bé Chôm dốc công
chăm sãc thãc mµ thãc chẳng nảy
mầm.( đoạn 2 2 dòng tiếp)


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nào?


II- Ghi nhớ : SGK/tr 54.


III- LuyÖn tËp:


GV cho HS đọc, xác định yêu cầu đề
bài, thực hành viết đoạn văn còn thiếu.
GV cho HS kể theo cặp, kể trớc lớp rồi
mới viết vào vở.


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì? ( Thật thà, khơng tham lam là
đức tính quý của con ngời...sự hiếu
thảo của cô bé đối với m..)


nòng cốt cho diễn biến câu chuyện.
- Hết một đoạn vă cần chấm xuống
dòng.


HS c, nhc lại nội dung ghi nhớ.
VD : Cô bé nhặt tay nải lên. Miệng túi
không hiểu tại sao lại mở.Cô bé thoáng
thấy bên trong những thỏi vàng lấp
lánh, Ngẩng lên, cơ chợt thấy từ phía
xa có bóng một bà cụ lng cịng đang đi
chầm chậm. Cơ bé đốn chắc đây là tay
nải của bà cụ...Cô lễ phép chào và a
tay ni cho c....


C.Củng cố, dặn dò :

- Kể chuyện cho cả nhà nghe.
- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị bài sau : Trả bài văn viết th.


Tiết 2:

<b>Thể dục</b>



(Giáo viên chuyên day)
Tiết 3:

<b>To¸n</b>



Biểu đồ (tiếp - SGK tr/30.)



<b>1.Mục tiêu: - Bớc đầu HS nhận biết về biểu đồ cột, đọc và phân tích số liệu trên</b>


biểu đồ cột, bớc đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích số liệu trên biểu đồ cột, xử lí và hồn thiện
biểu đồ đơn giản.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc.


<b>2.Chuẩn bị: Biểu đồ tranh /tr 28, 29.</b>
<b>3.Hoạt ng dy hc ch yu:</b>


A.Kiểm tra:

- GV hỏi lại bài 2 .


B.Dạy bài mới

:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.


HS TL cỏc cõu hi ó hc.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:



<i><b>HĐ1: Giới thiệu biểu đồ cột.</b></i>


GV giới thiệu nh hớng dẫn SGK/
tr 30 về số cột, các nội dung biểu
hiện trên các hàng và cột. GV cho HS
đọc các thông tin trên biểu .


VD :


- Hàng dới cho ta biết điều gì?


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn thực hành.</b></i>


GV tổ chức cho HS thực hành các bµi
tËp/tr 31, 32.


Bµi1 /tr 31: GV cho HS th¶o luận
theo cặp, TLCH.


VD :- Những lớp nào tham gia trång
c©y?


Bài 2 /tr 32: GV tổ chức cho HS làm
việc cá nhân với biểu đồ, viết tiếp các
thông tin còn thiếu vào biểu đồ,
TLCH, báo cáo lại kết quả thực hành.


HS thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV.
HS hiĨu : Hµng díi ghi tªn của các


thôn : thôn Đoài, thôn Trung, thôn
Đông, thôn Thợng.


Cỏc s ghi bờn trỏi ca biểu đồ chỉ số
chuột : từ 0 đến 3000 con.


...SGK/tr 30.


HS đọc, thực hành trên biểu đồ, TLCH
theo cặp.


a, Nh÷ng líp tham gia trång c©y: 4A,
4B, 5A, 5B, 5C.


b, Lớp 4A trồng đợc 35 cây, lớp 5B
trồng đợc 40 cây.


....


VD : Sè líp Một của năm häc
2003-2004 nhiỊu h¬n sè líp häc của năm
2002-2003 là 3 lớp.


C. Củng cố, dß:

- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 4:

<b>Sinh ho¹t</b>



Sinh ho¹t líp.



<b>1. Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập, hoạt động tuần 5, đề ra phơng hớng</b>



hoạt động tuần 6.


- Rèn kĩ năng tự quản, nêu ý kiÕn.


- Gi¸o dơc y thøc häc tËp, x©y dùng tËp thĨ tiÕn bé.


<b>2. Néi dung: a, Lớp trỏng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho c¸c tỉ trëng b¸o c¸o,</b>


các cá nhân nêu ý kiến sau đó tổng hợp chung:


<i><b>* ¦u diĨm: </b></i>


- HS thực hiện nghiêm túc nề lếp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập
thể do nhà trờng ra.


- Ban cán sự lớp có nhiều cố gắng trong việc quản lí , điều hành lớp.


- Tham gia hoật động múa hát tập thể sân trờng, lao động, vệ sinh trờng lớp.
- Cá nhân HS đã mua sách vở bổ sung đủ.


- Phát huy vai trò , tinh thần đồn kết, tự giác, tích cực trong học tập của đôi bạn
cùng tiến.Tiêu biểu : Hiền - Uyên; Đặng Hiền – Bùi Linh.


<i><b>*Tån t¹i:</b></i>


- Một số HS cha thực sự tích cực trong học tập, chữ viết cha sạch đẹp, viết cịn
sai chính tả, sai mẫu nh : Bùi Thị Lan Hơng, Nguyễn Văn Tiến, Tạ Vn Sn, Mai
Ngc Hiu.



- Thực hiện truy bài đầu giờ cha thật hiệu quả, còn có hiện tợng chơi bi trong giờ
truy bài : Hùng, Long.


- Cha thực hiện nghiêm tóc viƯc xÕp hµng ra vµo líp.


- Mét sè häc sinh cha chó ý häc, tiÕp thu chËm: HiÕu, Nơ, Néi, TiÕn...


<i><b>b, Ph¬ng híng: </b></i>


- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.


-Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, bảo vệ của cơng, giữ gìn mơi trờng xanh sch
p.


- Tham gia giao thông an toàn.


- Tích cực học tập, nâng cao chất lợng tồn diện, ơn lại kiến thức cũ, rèn chữ
viết đúng mẫu, viết đều đẹp.


- Thu, nép các khoản quỹ đầu năm.


<i><b>c, Nhận xét chung: GV nêu những yêu cầu chung, nhắc nhở HS trong học tập vµ</b></i>


rèn luyện đạo đức.


<b>ChiỊu:</b>

<b> TiÕt 1: Khoa häc</b>


¡n nhiỊu rau, qu¶ chÝn.



Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.

(SGK/tr 22).

<b>1. Mơc tiªu: - HS hiểu vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín, sử dụng thực phẩm</b>
sạch, an toàn.


- Rốn kĩ năng quan sát, phân tích một số vấn đề khoa học, liên hệ thực tế, kĩ
năng lựa chọn và làm sạch thực phẩm.


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ sức khoẻ, biết sử dụng thực phẩm sạch, an toàn.


<b>2.Chun b: Tranh, nh cỏc loi thc phẩm, thẻ chữ.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


A. KiĨm tra:

- V× sao nªn sư dụng
hợp lí các chất béo?


- Nêu vai trò của muối i-ốt, tác hại của
việc ăn mặn?


B. Bài mới:



a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học từ phần kiểm tra.


b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu vì sao phải ăn nhiều</b></i>
<i><b>rau, quả chín.</b></i>


GV cho HS quan sát tranh SGK/tr 22,


-...m bảo cung cấp đầy đủ các loại


chất béo cho cơ thể...


-....phòng bệnh biếu cổ, đảm bảo cho
cơ thể phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học,
mục tiêu của từng hot ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nói về loại quả hàng ngày c¸c em
th-êng dïng , nêu thông tin về các loại
quả có trong hình, thảo luận, TLCH.
- Tại sao hàng ngày chúng ta nên ăn
nhiều rau, quả chín?


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu tiêu chuẩn thực phẩm</b></i>
<i><b>sạch, an toàn.</b></i>


HS thi theo nhóm, nhóm nào nêu đợc
đúng tiêu chuẩn theo u cầu nhóm đó
sẽ thắng.


* KÕt ln : Th«ng tin cần biết mục
1 /tr23.


<i><b>HĐ3 : Thảo luận các biện pháp giữ</b></i>
<i><b>vệ sinh an toàn thực phẩm.</b></i>


- §Ĩ thùc hiƯn vƯ sinh an toµn thực
phẩm chúng ta cần làm gì?


GV cho HS liờn hệ chế độ dinh dỡng


hợp lí các loại thức ăn và dỡng chất,
thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
* Kết luận : Thông tin cần biết mục
2/tr23.


GV cho HS giái thùc hiƯn tuyªn trun
vƯ sinh dinh dìng.


VD : Các loại rau quả thờng ăn : rau
muống, rau cải..., quả táo, quả cam...
-...cung cấp đủ các loại vi-ta-min, chất
khoáng, chất xơ cần thiết cho cơ thể...
HS thảo luận theo nhóm.


- Tiêu chuẩn thực phẩm sạch, an toàn :
+ Thực phẩm giữ đợc chất dinh dỡng,
đợc nuôi trồnh và bảo quản hợp vệ
sinh, không bị nhiễm khuẩn, hoá
chất.../tr 23.


HS đọc, nhắc lại.
HS làm việc theo cặp.


- Chọn thức ăn tơi sạch, có giá trị dinh
dỡng, khơng có màu sắc và mùi vị lạ;
Dùng nớc sạch để rửa thực phẩm.../tr
23.


HS đọc, nhắc lại nội dung cần nhớ.
HS liên hệ chế độ dinh dỡng hàng


ngày, tuyên truyền thực hin ch n
ung khoa hc.


C. Củng cố, dặn dò:



- Vì sao phải ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch, an toàn?
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau : Một số cách bảo quản thức ăn.
Tiết 2:

<b>TI</b>

<b> Õng viÖt</b>

<b>*</b>


Lun tËp : Cèt trun.


<b>1. Mơc tiªu: - Cđng cố về cốt truyện và cấu tạo của cốt truyện.</b>


- Rèn kĩ năng sắp xếp các sự kiện chính tạo nên cốt truyện, kể lại câu chuyện
dựa vào cốt truyện.


- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực, biết thông cảm giúp đỡ bạn nghèo
<b>(qua câu chuyện kể Chic ỏo rỏch).</b>


<b>2. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi các chi tiết chính trong câu chuyện Chiếc áo rách</b>


(Truyn o c lớp 4).


<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b> HĐ1 : GV nêu yêu cầu giờ học.</b>
<i><b> HĐ2 : Định hớng nội dung học tập</b></i>
- Ôn khái niệm về cốt truyện:



+ Cốt truyện là gì?


+ Cốt truyện gồm có mấy phần, nêu tác
dụng của từng phần?


- Vận dụng sắp xếp các sự việc theo
đúng trình tự diễn biến câu chuyện, kể
lại truyện.


<i><b>H§3 : Tỉ chøc cho HS thùc hµnh .</b></i>


<b>Bµi 1: KĨ lại câu chuyện Cây khế.</b>
- Nêu ý nghĩa của câu chuyÖn.


HSG thực hiện thêm yêu cầu : Nhận
xét về nhân vật trong truyện qua hành
động.


Bài 2 : Sắp xếp các chi tiết truyện theo
đúng diễn biến và kể lại câu chuyện


<b>ChiÕc ¸o r¸ch.</b>


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS nhớ lại các kiến thức đã học,TLCH.
+ Cốt truyện là một chuỗi các sự việc
làm nịng cốt cho câu chuyện.


<b>+ Cèt trun gồm ba phần : Phần mở</b>
đầu ( khơi nguốn cho các sự việc tiếp


<b>theo) ; Phần diễn biÕn ( c¸c sù viƯc</b>
diƠn biÕn...lµm béc lé tính cách của
<b>nhân vật, ý nghĩa câu chuyện) ; Phần</b>


<b>kết thúc ( kết quả của c©u chun).</b>


HS kĨ chun, nhËn xÐt, bỉ sung néi
dung trun kĨ, gãp ý c¸ch kĨ.


- Những kẻ tham lam, độc ác nh ngời
anh trong câu chuyện cuối cùng phải
chịu hậu quả thích đáng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV treo bảng phụ , cho HS sắp xếp lại
các sự việc chính theo diÔn biÕn cđa
cèt trun, kĨ l¹i chun.


GV cho HS trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


cỈp, kể trớc lớp.


* ý nghĩa: - Câu chuyện muốn khuyên
ta phải biết yêu thơng, san sẻ niềm vui,
nỗi buồn với bạn.


<b> 4. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b>


- KĨ chun cho cả nhà nghe.



Tit 3:

<b>Hot động tập thể.</b>



Văn nghệ theo chủ đề : Mái trờng thân yêu.


<b>1. Mục tiêu:- Giúp HS biết lựa chọn và hát đợc các bài hát theo chủ đề Mái </b>
tr-ờng thân yêu.


- Rèn kĩ năng biểu diễn tự tin trớc tập thể, kĩ năng hợp tác trong hoạt động văn
nghệ, kĩ năng nhận xét, đánh giá.


<b>2. ChuÈn bÞ: Mét số tặng phẩm nhỏ cho HS, hoa điểm cho ban giám khảo </b>


ỏnh giỏ.


<b>3. Hot ng dy hc ch yu:</b>


<i><b>H1 : GV nêu yêu cầu giờ học, tổ</b></i>
<i><b>chức cho HS tham gia hoạt động tập</b></i>
<i><b>thể.</b></i>


<i><b>*Văn nghệ theo chủ đề : Mái trờng</b></i>
<i><b>thân yêu.</b></i>


GV cho HS nêu tên các bài hát theo
chủ đề : VD :


+ M¸i trêng thân yêu.
+ ở trờng cô dạy em thế.
+ Ngày đầu tiên đi học.
+ Hôm qua em tới trờng.
...



GV cho cỏc tổ biểu diễn các tiết mục
đã chuẩn bị.


BGK đợc lựa chọn từ các tổ, đánh giá
các tiết mục theo màu hoa, tổng kết
cuộc thi , trao phần thởng, động viên,
khuyến khích tinh thần chuẩn bị của
HS và tinh thần tập thể trong hoạt
động.


HS tËp tỉ chøc H§ tËp thĨ, giíi thiêụ
chơng trình, cùng tham gia.


HS hỏt bài hát yêu thích, có thể nêu
cảm nhận về bài hát đó.


VD : Em u mái trờng vì nơi đó có
thầy cơ và các bạn. Mái trờng đã cùng
em vui đùa thoả thích trong những
ngày thơ ấu. Mái trờng cho em biết bao
kỉ niệm êm đềm, đã nâng bớc chân tuổi
thơ em...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×