Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de luyen thi so 6 nam 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề luyện thi số 6</b>


<b>Bài 1( 2 điểm ): Chọn đáp án đúng</b>


<b>Câu 1: Giá trị của biểu thức </b>5 5 20 3 45 bằng


<b>A. –</b> 5 <b>B. –2</b> 5 <b>C. 2</b> 5 <b>D. </b> 5


<b>Câu 2: Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O; R) tạo thành góc ở tâm có số đo 120</b>o<sub> thì diện tích hình</sub>
quạt trịn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung lớn AB bằng


<b>A. </b>
2
πR
6 <b><sub>B. </sub></b>
2
πR
3 <b><sub>C. </sub></b>
2
3πR
4 <b><sub>D. </sub></b>
2
2πR
3
<b>Câu 3: Tọa độ giao điểm của parabol y = x</b>2<sub> và đường thẳng y = 2x + 3 là</sub>


<b>A. (1; –1) và (–3; 9)</b> <b>B. (–1; 1) và (3; 9)</b> <b>C. (–1; 1) và (–3; 9)</b> <b>D. (1; –1) và (3; 9)</b>
<b>Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số không phải hàm số bậc nhất là</b>


<b>A. y = </b>
2



3


x <b><sub>B. y = </sub></b>


x
2


3 <b><sub>C. y = </sub></b>


2
x


3 <b><sub>D. y = </sub></b>


x
3
2
<b>Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y = </b>


2
x


2 <sub> và đường thẳng (d) : y = </sub>
x


2m
2
 


. (P) và


(d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung khi


<b>A. </b>


1
0 m


16
 


<b>B. m > 0</b> <b>C. </b>


1


m 0
16


  


<b>D. m > </b>
1
16
<b>Câu 6: Nghiệm (x; y) của hệ phương trình </b>


2x 3y= 7
x + 3y = 10


 






 <sub> là</sub>


<b>A. (–1; –3)</b> <b>B. (1; 3)</b> <b>C. (3;1)</b> <b>D. (–3; –1)</b>


<b>Câu 7: Hình thang vng ABCD có </b>A = D = 90  o, AD = 15cm, AB = 5cm, DC=13cm. Diện tích xung
quanh của hình nón cụt sinh ra khi quay hình thang ABCD một vòng quanh cạnh AD cố định là


<b>A. 306 cm</b>2 <b><sub>B. </sub></b>102π<sub> cm</sub>2 <b><sub>C. </sub></b>306π<sub> cm</sub>2 <b><sub>D. 102 cm</sub></b>2
<b>Câu 8: Phương trình x</b>2 <sub>– 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dương khi</sub>


<b>A. 0 </b><sub> m < 1</sub> <b><sub>B. m < 0</sub></b> <b><sub>C. m > 1</sub></b> <b><sub>D. 0 < m < 1</sub></b>
<b>Bài 2 ( 1,5 điểm )Cho biểu thức </b>A =

(

<i>x<sub>x −1</sub></i>

<i>x+1−</i> <i>x −1</i>


<i>x −1</i>

)

:

(

<i>x +</i>


<i>x</i>


<i>x −1</i>

)

với x > 0 và x  1


1, Rút gọn A
2, Tìm x để A = 3


<b>Bài 3(2 điểm ): Cho Parabol (P) y = x</b>2<sub> và đường thẳng (d) y = ( 2m – 1)x + m</sub>


1, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P) khi m = 1


2, Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m
3, Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại 2 điểm cùng ở bên phải trục tung thỏa


mãn hiệu hai hoành độ bằng 1


<b>Bài 4(3 điểm ) : Cho đường trịn (O), từ 1 điểm A nằm bên ngồi đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến AB, </b>
AC với đường tròn. Kẻ dây CD // AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh


1, Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
2, AB2<sub> = AE. AD</sub>


3, Tam giác BDC cân


4, CE kéo dài cắt AB ở I. Chứng minh AI = IB
<b>Bài 5 ( 1,5 điểm )</b>


1, Giải hệ phương trình


2 2 <sub>2</sub> <sub>8 2</sub>


4


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×