Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn…../……/200….
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột đơn gộp đơi.
- Biết nhận xét và giải thích nội dung thể hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- BSL trang 8, 9, 47, 66 SGK
- Thước kẻ, phấn màu.
<b>III. Phương pháp:</b>
<b>- Nêu vấn đề, giảng giải</b>
<b> IV. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>1.Tổ chức</b></i>:
<i><b>2. Bài cũ</b></i>: Chữa bài tập
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: cả lớp</b>
<i><b>Bước 1</b></i>: GV nêu một số bảng số liệu 1.3; 7.2;
bài 3 trang 66.
- Yêu cầu HS xác định các dạng biểu đồ cần vẽ
- Nêu kĩ năng vẽ từng loại biểu đồ
<i><b>Bước 2</b></i>:
- Học sinh trả lời
- HS vẽ nhanh biểu đồ vào vở và trên bảng
<i><b>Bước 3:</b></i> GV chuẩn KT
<b>1. Biểu đồ cột đơn</b>
<i><b>a. Bảng 1.3 trang 8</b></i>
- vẽ biểu đồ thể hiện tổng nợ nước ngồi của
nhóm nước ĐPT giai đoạn 1970- 2004?
- Nhận xét và giải thích.
- Bài giải: Biểu đồ cột với khoảng cách năm
chính xác.
+ Nhận xét: Nợ nhiều và tăng nhanh
+ Giải thích:
Vay nợ
Đầu tư nước ngồi lớn
Thâm hụt cán cân thương mại
<i><b>b. bảng 7.2 số dân Hoa Kì</b></i>
- Vẽ biểu đồ thể hiện số dân
- Nhận xét và giai thích.
<i><b>c. bài tập 3 trnag 66</b></i>
- Vẽ biểu đồ thể hiện tổng nợ của Braxin
- Nhận xét và giải thích
<b>Hoạt động cá nhân:</b>
<i><b>Bước 1</b></i>:
- GV nêu bảng trang 9, trang 38
- HS xác định biểu đồ cần vẽ, nêu nhận xét
<i><b>Bước 2:</b></i> HS vẽ nhanh và nhận xét BSL
<i><b>Bước 3:</b></i> GV chuẩn kiến thức
- Chú ý: Giảng thêm các kĩ năng vẽ các dạng
biểu đồ trên.
<b>2. Biểu đồ cột ghép</b>
<i><b>a. Bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu hàng </b></i>
<i><b>hóa của nhóm nước đang phát triển và thế </b></i>
- Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của
thế giới, nhóm nước đang phát triển
- Nhận xét.
Chú ý: Vẽ biểu đồ cột gộp đôi
<i><b>b. Bảng số liệu 6.5 trang 38</b></i>
- Vẽ biểu đồ thể hiện SL dầu thô khai thác và
tiêu dùng của một số nước trên thế giới: Cột
GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thứcộp
- Nhận xét
<i><b>4. Củng cố:</b></i> GV đưa một số ví dụ khác?
Ngày soạn…../……/200….
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đường biểu diễn.
- Biết nhận xét và giải thích nội dung thể hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- BSL trong SGK
<b>- Nêu vấn đề, giảng giải</b>
<b> IV. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>1.Tổ chức</b></i>:
<i><b>2. Bài cũ</b></i>: Chữa bài tập
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: cả lớp</b>
<i><b>Bước 1:</b></i> GV nêu một số bảng số liệu 4, trang
17; bảng 6.2 trang 26; bài 3 trang 66.
- Yêu cầu HS xác định các dạng biểu đồ cần vẽ
- Nêu kĩ năng vẽ biểu đồ
<i><b>Bước 2</b></i>:
- Học sinh trả lời
- HS vẽ nhanh biểu đồ vào vở và trên bảng
<i><b>Bước 3</b></i>: GV chuẩn KT
<b>1. Bài tập 1</b>
<b>a. Bảng 4, trang 17</b>
- Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện gia tăng
DS tự nhiên trung bình năm của nhóm nước
ĐPT, phát triển và TG, giai đoạn 1960- 2005?
- Nhận xét và giải thích sự gia tăng trên.
<b>b. bảng 6.2, trang 26</b>
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP
của 1 số nước, gđ 1985 - 2004
- Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của các
nước Châu Phi.
<b>c. bài tập 3 trang 66</b>
- Vẽ biểu đồ thể hiện tổng nợ của Braxin
- Nhận xét và giải thích
<b>Hoạt động cá nhân:</b>
<i><b>Bước 1:</b></i>
- GV nêu bảng số liệu
- HS xác định biểu đồ cần vẽ, nêu nhận xét
- Định hướng cách làm
<i><b>Bước 2</b></i>: HS tính tốn và vẽ nhanh, nhận xét
BSL
<i><b>Bước 3:</b></i> GV chuẩn kiến thức
- Chú ý: Giảng thêm các kĩ năng vẽ dạng biểu
đồ đường biểu diễn.
<b>2. Bài tập nâng cao</b>
Cho BSL: DT và SL lúa cả năm của VN
Năm DT (nghìn ha) SL (nghìn tấn)
1975 4856 10292
1980 5600 11647
1985 5704 15874
1990 6028 19225
1997 7091 27645
- Tính năng suất lúa cả năm
- Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, biểu đồ thể
hiện tốc độ gia tăng DT, NS, SL lúa cả năm, gđ
1975 – 1997.
- Nhận xét
<i><b>BG</b></i>
- Tính NS = SL/DT (tấn/ha)
Năm 1975 1980 1985 1990 1997
NS 2,12 2,08 2,78 3,19 3,90
- Tính tốc độ: coi 1975 = 100
Năm DT SL NS
1975 100 100 100
1980 115,3 113,2 98,1
1985 117,5 154,2 131,3
1990 124,1 1186,8 150,4
1997 146,0 268,6 183,9
- Vẽ đường biểu diễn
- Nhận xét:
+ DT tăng mạnh
+ NS tăng trưởng nhanh
+ SL tăng nhanh
<i><b>4. Củng cố:</b></i> GV đưa một số ví dụ khác?