Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bam sat Lop 11 tiet 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn…../……/200….


<b>TIẾT 17 </b>



<b> THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột đơn gộp đơi.
- Biết nhận xét và giải thích nội dung thể hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- BSL trang 8, 9, 47, 66 SGK
- Thước kẻ, phấn màu.
<b>III. Phương pháp:</b>


<b>- Nêu vấn đề, giảng giải</b>
<b> IV. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Bài cũ</b></i>: Chữa bài tập


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: cả lớp</b>


<i><b>Bước 1</b></i>: GV nêu một số bảng số liệu 1.3; 7.2;
bài 3 trang 66.



- Yêu cầu HS xác định các dạng biểu đồ cần vẽ
- Nêu kĩ năng vẽ từng loại biểu đồ


<i><b>Bước 2</b></i>:


- Học sinh trả lời


- HS vẽ nhanh biểu đồ vào vở và trên bảng


<i><b>Bước 3:</b></i> GV chuẩn KT


<b>1. Biểu đồ cột đơn</b>


<i><b>a. Bảng 1.3 trang 8</b></i>


- vẽ biểu đồ thể hiện tổng nợ nước ngồi của
nhóm nước ĐPT giai đoạn 1970- 2004?
- Nhận xét và giải thích.


- Bài giải: Biểu đồ cột với khoảng cách năm
chính xác.


+ Nhận xét: Nợ nhiều và tăng nhanh
+ Giải thích:


 Vay nợ


 Đầu tư nước ngồi lớn


 Thâm hụt cán cân thương mại



<i><b>b. bảng 7.2 số dân Hoa Kì</b></i>


- Vẽ biểu đồ thể hiện số dân
- Nhận xét và giai thích.


<i><b>c. bài tập 3 trnag 66</b></i>


- Vẽ biểu đồ thể hiện tổng nợ của Braxin
- Nhận xét và giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động cá nhân:</b>


<i><b>Bước 1</b></i>:


- GV nêu bảng trang 9, trang 38


- HS xác định biểu đồ cần vẽ, nêu nhận xét


<i><b>Bước 2:</b></i> HS vẽ nhanh và nhận xét BSL


<i><b>Bước 3:</b></i> GV chuẩn kiến thức


- Chú ý: Giảng thêm các kĩ năng vẽ các dạng
biểu đồ trên.


<b>2. Biểu đồ cột ghép</b>


<i><b>a. Bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu hàng </b></i>
<i><b>hóa của nhóm nước đang phát triển và thế </b></i>


<i><b>giới, 1990 – 2004, trang 9</b></i>


- Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của
thế giới, nhóm nước đang phát triển


- Nhận xét.


Chú ý: Vẽ biểu đồ cột gộp đôi


<i><b>b. Bảng số liệu 6.5 trang 38</b></i>


- Vẽ biểu đồ thể hiện SL dầu thô khai thác và
tiêu dùng của một số nước trên thế giới: Cột
GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thứcộp
- Nhận xét


<i><b>4. Củng cố:</b></i> GV đưa một số ví dụ khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn…../……/200….


<b>TIẾT 18</b>



<b>THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đường biểu diễn.
- Biết nhận xét và giải thích nội dung thể hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- BSL trong SGK


- Thước kẻ, phấn màu.
<b>III. Phương pháp:</b>


<b>- Nêu vấn đề, giảng giải</b>
<b> IV. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Bài cũ</b></i>: Chữa bài tập


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: cả lớp</b>


<i><b>Bước 1:</b></i> GV nêu một số bảng số liệu 4, trang
17; bảng 6.2 trang 26; bài 3 trang 66.


- Yêu cầu HS xác định các dạng biểu đồ cần vẽ
- Nêu kĩ năng vẽ biểu đồ


<i><b>Bước 2</b></i>:


- Học sinh trả lời


- HS vẽ nhanh biểu đồ vào vở và trên bảng


<i><b>Bước 3</b></i>: GV chuẩn KT



<b>1. Bài tập 1</b>


<b>a. Bảng 4, trang 17</b>


- Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện gia tăng
DS tự nhiên trung bình năm của nhóm nước
ĐPT, phát triển và TG, giai đoạn 1960- 2005?
- Nhận xét và giải thích sự gia tăng trên.
<b>b. bảng 6.2, trang 26</b>


- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP
của 1 số nước, gđ 1985 - 2004


- Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của các
nước Châu Phi.


<b>c. bài tập 3 trang 66</b>


- Vẽ biểu đồ thể hiện tổng nợ của Braxin
- Nhận xét và giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động cá nhân:</b>


<i><b>Bước 1:</b></i>


- GV nêu bảng số liệu


- HS xác định biểu đồ cần vẽ, nêu nhận xét
- Định hướng cách làm



<i><b>Bước 2</b></i>: HS tính tốn và vẽ nhanh, nhận xét
BSL


<i><b>Bước 3:</b></i> GV chuẩn kiến thức


- Chú ý: Giảng thêm các kĩ năng vẽ dạng biểu
đồ đường biểu diễn.


<b>2. Bài tập nâng cao</b>


Cho BSL: DT và SL lúa cả năm của VN
Năm DT (nghìn ha) SL (nghìn tấn)


1975 4856 10292


1980 5600 11647


1985 5704 15874


1990 6028 19225


1997 7091 27645


- Tính năng suất lúa cả năm


- Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, biểu đồ thể
hiện tốc độ gia tăng DT, NS, SL lúa cả năm, gđ
1975 – 1997.


- Nhận xét



<i><b>BG</b></i>


- Tính NS = SL/DT (tấn/ha)


Năm 1975 1980 1985 1990 1997


NS 2,12 2,08 2,78 3,19 3,90


- Tính tốc độ: coi 1975 = 100


Năm DT SL NS


1975 100 100 100


1980 115,3 113,2 98,1


1985 117,5 154,2 131,3


1990 124,1 1186,8 150,4


1997 146,0 268,6 183,9


- Vẽ đường biểu diễn
- Nhận xét:


+ DT tăng mạnh


+ NS tăng trưởng nhanh
+ SL tăng nhanh



<i><b>4. Củng cố:</b></i> GV đưa một số ví dụ khác?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×