Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.03 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn: 31</b>
<b>TiÕt PPCT: 44</b>
<b>Ngày soạn: 28- 3- 2009</b>
<b>Ngày dạy: 30- 3- 2009</b>
<b>Ch 1</b>
<b> Em thích nghề gì ?</b>
<b>I- Mục tiêu: Qua bài học này học sinh phải:</b>
1- KiÕn thøc:
+ Biết đợc cơ sở của sự phù hợp nghề
+ Biết cách lựa chọn nghề phù hợp với hứng thú, năng lực bản thân và nhu cầu của thị tr
-ờng lao động
2- Kỹ năng: Lập đợc " bản xu hớng nghề nghiệp" của bản thân.
3- Thái độ: Bộc lộ hứng thú nghề nghiệp của mình.
<b>II- Trọng tâm của chủ đề.</b>
Giúp học sinh biết các cơ sở của việc chọn nghề từ đó lựa chọn đợc nghề phù hợp
nhất với mình, có nh vậy sau này các em mới thành cơng trong cuộc đời.
Các em phải trả lời đợc 3 câu hỏi sau:
Em thích nghề gì ?
Em có thể làm đợc nghề gì ?
Nhu cầu của thị trờng về nghề đó nh thế no?
<b>III- Chun b</b>
1- Giáo viên
- Phát trớc các câu hái, phiÕu ®iỊu tra cho häc sinh
- Hớng dẫn các em cách tìm kiếm các thơng tin liên quan đến chủ đề.
- Tổ chức lớp theo nhóm: Lớp trởng hoặc bí th dẫn chơng trình, mỗi tổ là một nhóm
để thảo luận.
2- Häc sinh
- Chn bÞ trả lời các cậu hỏi và hoàn thành phiếu ®iÒu tra
- Su tầm các mẩu chuyện, những gơng thành cơng trong một số nghề
<b>IV- Tiến trình hoạt động</b>
Bớc 1: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
Bớc 2 : Giáo viên giới thiệu môn học và chủ đề
Ký dut cđa Tỉ trëng
Ngµy: / /2009
Bíc 3 : TiÕn tr×nh
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
Giáo viên tổ chøc líp theo nhãm, cư
ngêi dÉn ch¬ng trình (NDCT) của
buổi thảo luận, thờng là cử học sinh
nào có khả năng diễn thuyết hoặc lớp
trởng hoặc bí th.
<b>I- Lựa chọn nghề </b>
- Giáoviên: Giới thiệu ngời dẫn chơng
trình lên lµm viƯc NDCT đa ra câu
hỏi:
<i>1- Vì sao phải chọn nghề?</i>
Giáo viên gợi ý:
- Thế giới nghề nghiệp là rất réng
lín, cã hµng ngµn nghề khác
nhau. Và xt hiƯn nhiỊu nghỊ
míi do sù ph¸t triĨn cđa khoa
häc và công nghệ: (cã thÓ lÊy
VD).
- Cá nhân một con ngời không
thể nào phù hợp với tất cả các nghề
khác nhau mà chỉ có thể phù hợp với
một nhóm nghề nào đó, thậm chí với
chỉ một nghề.
<i>2- Tại sao mỗi chúng ta đều phải chọn</i>
<i>cho mình một nghề ?</i>
- Con ngời chỉ thành công trên
cuộc đời khi biết chọn nghề phù hợp
với mình nhất
- Nghề nghiệp và phơng tiện mà
mỗi con ngời dựa vào đó để
sống và thoả mãn nhu cầu của
đời sống vật chất và tinh thần
<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu chọn nghề là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>
<i>1- Vì sao chúng ta đã phải chọn nghề ?</i>
<i>Gợi ý:</i>
Ngời dẫn chơng trình mời đại diện các
nhóm lên phát biểu ý kiến đồng thời
chuyển tờ giấy ghi lên để thầy phân
tích.
NDCT: Kính mời thầy cho ý kiến.
- Sau khi nghe các ý kiến của học
sinh thày giáo tổng hợp và nêu các nét
cơ bản các em cần nắm đợc.
NDCT:
<i>2- Tại sao mỗi chúng ta đều phải chọn</i>
<i>cho mình một nghề?</i>
HS ph¸t biĨu
nh sự đam mê, lòng nhiệt huyết,
lý tởng
GV gợi ý:
<i>3- Chọn nghề nh thế nào?</i>
chọn đợc nghề tối u với học sinh
cần trả lời đợc các câu hỏi sau.
a- Em thÝch nghỊ g×?
- Trả lời đợc câu hỏi này là đã bộc lộ
đợc hứng thú của mình với nghề đó.
Mỗi ngời chỉ có thể nỗ lực hết mình
với nghề, với cơng việc của mình khi
nghề đó thực sự hứng thú với mình.
b- Em có thể làm đựơc nghề gì?
- Trả lời đợc câu hỏi này là đã
phần nào tự nhận thức đợc năng lực
của mình. Khi xác định đúng năng lực
và sở trờng thi ngời đó sẽ thành cơng
trong nghề nghiệp
<i>4- Nhu cầu của xã hội đối với nghề đó</i>
<i>ra sao ?</i>
Trả lời đợc câu hỏi này tức là chúng ta
đã biết tìm hiểu thực tế tơng lai của
nghề. Vì trong xã hội nào đi nữa thì
vấn đề việc làm ln là vấn đề rất quan
trọng khi ra trờng.
Trong thực tế đã có những nghề mà
chúng ta đào tạo ra rất nhiều nhng
nhu cầu tuyển dụng lai rất ít vì vậy SV
thờng phải bỏ nghề và di làm nghề
hoặc phải học thêm một nghề mới.
<b>II- Sự phù hợp nghề</b>
<i>1- ThÕ nµo lµ sù phï hỵp nghỊ</i>
Phù hợp nghề là ngời có những đặc
<i>3- Chän nghÒ nh thÕ nµo?</i>
NDCT sẽ lần lợt chỉ định các nhóm
tham gia và cử ngời ghi tóm tắt nội
dung của mỗi ngi phỏt biu.
Thầy tổng hợp các ý kiến nêu nhận
xét vầ đa ra câu trả lời.
NDCT cú th ly vớ d v s đam mê
nghề nghiệp của một cá nhân nào đó
từ sách, báo ,… để cả lớp cùng nghe.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phự hp</b></i>
<i><b>ngh l gỡ?</b></i>
NDCT đa ra một số tình huèng:
điểm tâm sinh lý phù hợp với yêu cầu
do nghề đề ra với ngời lao động.
<i>2- Các mức độ phù hợp.</i>
- Không phù hợp: Là không có
các đặc điểm tâm sinh lý phù hợp với
các địi hỏi của nghề.
- Phù hợp một phần: Tuy khơng
có những chỉ định cơ bản nhng học
sinh không thể hiện xu hớng rõ ràng,
không say mê gắn bó với nghề,
VD:
- Phù hợp hoàn toàn: Là trờng hợp
bộc lộ xu hớng, năng lực nổi trội
" nng khiu " với các địi hỏi của nghề
hoặc một nhóm nghề nhất định.
VD:
GV mời cả lớp thảo luận về chủ đề về
hứng thú của mình về nghề tơng lai
<b>III- Em thích nghề gì?</b>
GV lắng nghe phát biểu của các em
GV yêu cầu HS mô tả nghề mình thích
nhất theo cấu trúc bản mô tả nghề.
GV hớng dẫn học sinh ghi nội dung
bản mô tả nghề theo mẫu dới đây.
vo trng no thỡ s thi vào trờng đó.
Hãy cho ý kiến về quan niệm đó?
- HS ph¸t biĨu
TH2: Trên báo thanh niên đã đăng tin
về một cô gái ngời Việt đinh c ở nớc
ngồi, từ nhỏ cơ đã say mê nghề thiết
kế thời trang.
Tuy vậy gia đình cơ lại cho rằng nghề
này khơng có tơng lai và cũng chẳng
phải là một nghề danh giá và ngăn cấm
cơ. Với sự đam mê của mình cơ gái trẻ
đã quyết tâm lên thành phố tự thuê nhà
vừa làm vừa học về thời trang thế rồi cô
cũng đạt đợc ớc mơ của mình bằng
việc giành đợc giải nhất thiết kế thời
- HS phát biểu
NDCT: kính mời thầy cho ý kiến
Thầy nhận xét:
<i>Những em không phù hợp víi nghỊ</i>
<i>m×nh chän th× sÏ khó có thể trở thành</i>
<i>một chuyên gia giỏi.</i>
<i><b>Hot ng 3: Học sinh tự phát biểu về</b></i>
<i><b>hứng thú nghề nghiệp của mình</b></i>
NDCT: Đây là phần mà các nhóm phát
biểu chung về nhóm nghề hoặc nghề
mà mình thích.( Lu ý đây cha phải là
nghề đã chọn).
<b>IV- B¶n xu híng nghỊ nghiƯp. CÊu</b>
<b>tróc b¶n xu híng nghỊ </b>
<i>1- Dự định chọn nghề cho tơng lai:</i>
(kể tên nghề theo thứ tự u tiên)
a………
b………
c………
<i>2- Kể tên 10 nghề mà em quan tâm và</i>
GV: Nhân các bản mô tả nghề của các
em học sinh để về nhà đọc ghi nhận xét
lấy t liệu cho buổi học sau.
<b>V- Thi kể chuyện hoặc xem phim về</b>
<b>những ngời thanh đạt trong ngh.</b>
- Phơng án 1: Thi kể chuyện
- Phơng án 2: Xem phim
GV giới thiệu nhân vật trong phim và
mục đích xem nội dung các gơng thành
đạt để làm gì.
GV nhËn xÐt c¸c ý kiÕn ph¸t biĨu.
líp.
NDCT: phát mẫu Bản xu híng nghỊ
<b>nghiƯp cho c¸c nhãm.</b>
HS hồn thành nội dung bản mô tả
nghề sau đó nộp lại cho NDCT
NDCT thu lại để nộ cho thầy (cô) giáo.
<i><b>Hoạt động 4: Hoc sinh thi kể chuyện</b></i>
HS thi kĨ chun
NDCT: Xin mời cả lớp xem phim về
các tấm gơng thành đạt trong nghề.
HS xem phim
NDCT: Sau khi xem phim các bạn cho
biết cảm tởng của mình qua các tấm
g-ơng trên.
HS phát biểu suy nghĩ của m×nh sau
khi xem phim hc qua các câu
chuyện các bạn kể.
- HS phát biểu
<b>Tng kết đánh giá</b> 1- Qua chủ đề em thu hoạch đợc gì?
2- Hớng chọn nghề của em nh thế nào?
<b>Tuần: 32</b>
<b>TiÕt PPCT: 45</b>
<b>Ngày soạn: 4- 4- 2009</b>
<b>Ngày dạy: 6- 4- 2009</b>
<b>Chủ đề 2</b>
<b>năng lực nghề nghiệp và truyền thông nghề nghip gia ỡnh</b>
<i>(3 tit)</i>
<b>I- Mục tiêu</b>
Sau buổi học này, học sinh ph¶i :
<i>1- Kiến thức: Biết đợc năng lực bản thân qua quá trình học tập và lao động.</i>
<i>2- Kỹ năng: Biết đợc điều kiện và truyền thống gia đình trong việc chọn nghề tơng lai.</i>
<i>3- Thái độ: Có ý thức tìm hiểu nghề cà chọn nghề (Chú ý đến năng lực bản thân và truyền</i>
thống gia ỡnh).
<b>II- Chuẩn bị</b>
<i>1- Giáo viên:</i>
- Phát trớc các câu hỏi trong phiÕu ®iỊu tra cho häc sinh
- Thống kê và có nhận định sơ bộ về năng lực truyền thống nghề nghiệp gia đình của
học sinh trong lớp.
- chn bÞ phim về các làng nghề truyền thống.
<i>2- Học sinh:</i>
- Chuẩn bị nội dung câu trả lời trong phiếu điều tra
- Su tầm những câu chuyện về những con ngời thành công cũng nh thất bại trên con
đ-ờng tìm ra năng lực và sở trđ-ờng của mình.
<b>III- Tin trỡnh hoạt động</b>
2- KiĨm tra bµi cị:
- Em cho biết cơ sở khoa học của việc chọn nghề ( hay nói cách khác để chọn đợc
nghề tối u thì mỗi học sinh phải trả lời đợc các câu hi no)?
- Giới thiệu khái quát về nội dung bài học.
3- Gợi ý tiến trình
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>
GV tỉ chøc líp theo nhãm, cư ngêi dÉn
ch¬ng tr×nh (NDCT) cđa buổi thảo
luận, thờng là cử học sinh nào có khả
năng diễn thuyết hc líp trëng hc
bÝ th.
GV mêi ngêi dÉn chơng trình lên vị trí
làm việc
GV quan sát các nhóm làm việc và
h-ớng dẫn các em nội dung thảo luận
GV gợi ý:
<i>1- Năng lực nghề nghiệp là gì?</i>
Nng lc ngh nghip l nhng phm
cht, nhõn cỏch cần có giúp con ngời
<i>2- Ph¸t hiƯn năng lực và bồi dỡng năng</i>
lực bản thân.
a- Phơng pháp phát hiện năng lực bản
thân.
- Thông qua việc học tập các môn
học văn hoá.
- Thụng qua cỏc hot ng ngoại
khố
- Các hoạt động ở gia đình và a
phng.
b- Học sinh nên bồi dỡng năng lực nh
thế nµo.
- Cần tự giác bồi dỡng năng lực
căn cứ vào nhr cầu hoạt động nghề
nghiệp tơng lai.
Bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi
năng lực nhận thức và biết các ứng
dụng các tri thức đó vào thực tiễn vì
vậy đây là năng lực mà học sinh khơng
ngừng bồi dỡng.
NDCT lªn vị trí làm việc và nêu câu
hỏi
<i>1- Năng lực nghề nghiệp là gì?</i>
HS thảo luận.
HS phát biểu.
HS lắng nghe
_ Ngời dẫn chơng trình đa ra câu trắc
nghiệm về năng lực nghề nghiệp.
NDCT: Thông qua học tập các môn học
thể hiện những năng lực gì?
HS phát biểu nhận thức của mình.
HS lắng nghe gợi ý của thÇy.
NDCT đọc một số ví dụ thực tế và yêu
cầu các nhóm hãy phân tích về khía
cạnh năng lực ở trờng hợp sau:
Chú ý phát hiện sở trờng của mình ở
tuổi học sinh phổ thông. Một số năng
lực của các em cha bộc lộ do đó học
sinh nên tham gia nhiều hoạt động
khác ngoài giờ học, chăm chỉ tham gia
các buổi lao động, học nghề,.. có nh
- BiÕt c¸ch chän nghề căn cứ vào
khuynh hớng và sù phï hỵp
nghỊ.
GV bỉ sung
+ Năng lực nhận thức nh sự chú ý,khả
năng qua sát, trí tởng tợng, khả năng t
duy.
+ Nng lc din đạt.
+ Năng lực trình bày vấn đề trớc đám
đơng.
- Thơng qua các hoạt động khác:
ngoại khoá, lao động nghề
nghiệp hoặc các hoạt động ở địa
phơng.
+ Qua các hoạt động này dễ dàng phát
hiện đợc các nh năng lực tổ chức, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng
lực quyết sách.
c- Lao động nghề nghiệp và năng lực
"Darwinn - thời học sinh ông học
không thật xuất sắc. Ngời cha dự định
cho Darwin chuyển sang học thần học.
Nhng Darwin biết rõ nhợc điểm của
mình là trí nhớ kém, do vậy khơng hợp
với bản chất của một mục s tơng lai.
Tuy nhiên ơng lại nhìn thấy điểm vợt
trội của mình là rất say mê trong lĩnh
vực sinh học, năng lực phát hiện và
năng lực t duy của mình do dó ơng đã
quyết định chọn nghề sinh học làm
nghề tơng lai của mình. Khả năng quan
sát, trí tởng tợng, khả năng t duy.
- Häc sinh phát biểu
Trờng hợp 2: Có bạn quan niệm rằng
năng lùc lµ do bÈm sinh ë mỗi ngời
không cần phải bồi dỡng.
- Học sinh phát biểu
Trờng hợp 3:
NDCT: Ngời ta cã thÓ nói rầng khờ
khạo trong lĩnh vực này nhng lại có thể
con ngi, ng thi tạo điều kiện cho
năng lực phát triển tới một trình độ
khá cao.
VD: Các công nhân dệt vải có khả
năng phân biệt màu sắc cao hơn ngời
bình thờng nhiều lần
GV lắng nghe
GV gợi ý:
- Ngh truyền thống là nghề đợc lu
truyền từ thế hệ này sang các thế hệ
khác với những kinh nghiệmvà bí
quyết riêng của một nghề trong một
địa phơng hoặc một gia đình. ảnh
h-ởng của nghề truyền thống với viêc
chọn nghề.
+ Nếu chọn nghề truyền thống thì sẽ
tiếp thu đợc nhiều kinh nghiệm từ các
thế hệ đi trớc để lại.
<i>3- Xem phim vỊ mét sè lµng nghỊ (Làng</i>
gốm Bát Tràng)
GV lắng nghe và nhận xét.
<b>Tng kt ỏnh giỏ</b>
GV khái quát bài học và kiểm tra nhận
thức của häc sinh.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh hởng của</b></i>
<i><b>truyền thống gia đình tới việc chọn</b></i>
<i><b>nghề.</b></i>
NDCT: Bạn hãy kể tên các làng nghề
truyền thống mà bạn biết và đặc điểm
chung của các làng nghề là gỡ?
HS phát biểu
HS lắng nghe.
<i><b>Hot ng 3: Xem phim về một số</b></i>
<i><b>làng nghề truyền thống</b></i>
NDCT: Mêi cả lớp xem phim
HS xem phim.
NDCT: Qua đoạn phim vừa rồi các bạn
hÃy cho biết:
+ Lng gm Bỏt Trng có từ bao giờ?
+ Nghề này đợc duy trì và phát triển
nh thế nào?
+ HÃy kể tên các sản phẩm của làng
HS phát biểu
- Phát biểu nhận thức của mình
sau bài học.
Phiếu ®iỊu tra
Tìm hiểu năng lực và truyền thống nghề nghiệp gia đình của học sinh
1- Em hãy kể rõ nghề của bố, mẹ, anh chị, ơng bà:
1.Bè:………
2.MĐ:………..
3.Anh, chi:………...
4. ông, bà:………
2- Em có dự định sau này sẽ theo nghề của bố, mẹ, anh, chị, hay khơng? vì sao?
1.Có:………
2. Khơng: ………
3- Em thờng đợc điểm cao ở các môn học nào?
1.Môn học đạt điểm cao nhất: ………
2.Môn học đạt điểm cao thứ hai: ………
4- Em hãy kể một số hoạt động ngoài giờ học ở nhà trờng
Hoạt động 1: ………
Hoạt động 1: ………
Hoạt động 2: ………
Hoạt động 3: ………
<b>TuÇn: 32</b>
<b>Tiết PPCT: 46</b>
<b>Ngày soạn: 11- 4- 2009</b>
<b>Ngày dạy: 13- 4- 2009</b>
<b>Ch 3</b>
<b>Ngh dy hc</b>
<i>(3 tiết)</i>
<b>I- Mục tiêu sau buổi học này HS cần phải:</b>
<i>1- KiÕn thøc:</i>
Nắm đợc ý nghĩa, vị trí, đặc điểm, yêu cầu của nghề dạy học, mô tả đợc cách tỡm
hiu thụng tin v ngh.
<i>2- Kỹ năng:</i>
Tỡm hiu c thông tin về nghề dạy học, liên hệ bản thân để chọn nghề.
<i>3- Thái độ:</i>
Có thái độ đúng n v ngh dy hc.
<b>II- Chun b </b>
<i>1- Giáo viên:</i>
- Su tầm những gơng sáng, những câu chuyện, những câu ca dao về
nghề dạy học.
- Su tm nhng hình ảnh về tình nghĩa thầy trị, những t liệu về những nhà giáo lỗi
lạc của đất nớc và trên thế giới.
<i>2- Häc sinh:</i>
- Su tÇm những câu chuyện về tình nghĩa thầy trò
- Nhng n tợng tốt đẹp khơng thể nào qn về tình cảm thầy trị đối với qng đời
học sinh của mình.
<b>III- Tiến trình của chủ đề</b>
1- ổn định lớp
2- KiĨm tra bµi cò
- Em cho biết chúng ta đã học những chủ đề nào và mục tiêu của từng chủ đề là gì?
- Giới thiệu khái quát nội dung bi mi
3- Gợi ý tiến trình
<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
dÉn ch¬ng tr×nh.
GY theo dõi hoạt động thảo luận của
HS và nghe ý kiến trình bày của các
em.
<b>I- ý nghĩa và tầm quan trọng của</b>
<b>nghề</b>
<i><b>1- Ngh dy hc có từ ngàn xa ở</b></i>
<i><b>mỗi giai đoạn đợc thực hiện với mỗi</b></i>
<i><b>hình thức khác nhau nh:</b></i>
- Thời đồ đá việc truyền thu
kiến thức dới dạng cha truyền
con nối.
- Thêi kú c«ng trờng thủ công
thì dới dạng kèm cặp từng cá
nhân tại nơi làm việc.
- Thời kỳ xà héi ph¸t triĨn viƯc
trun thu díi d¹ng tỉ, nhãm råi
thµnh trêng líp nh ngµy nay.
<i><b>2- ý nghĩa của nghề dạy học đối với</b></i>
<i><b>xã hội loài ngời:</b></i>
a- ý nghÜa kinh tÕ:
- Đào tạo ra nguồn nhân lực để
phục vụ lao động sản xuất.
- Nền kinh tế phát triển nh thế
nào lại phụ thuộc vào chất lợng
nguồn nhân lực Nguồn nhân lực
đóng vai trò quyết định tới sự phát
triển kinh tế.
b- ý nghÜa chính trị - xà hội:
- Chúng ta muốn duy trì thĨ chÕ
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa và</b></i>
<i><b>tầm quan trọng của nghề dạy học.</b></i>
- Tríc hÕt chóng ta thảo luận về
ý nghĩa và tầm quan trọng của
nghề dạy häc.
- HS thảo luận theo nhóm
- NDCT: Xin mời đại biểu các
nhóm trình bày ý kiến.
NDCT: Tha các bạn từ mẫu giáo dến
bây giờ chúng ta đã đợc học rất nhiều
thầy cô ở các cấp học khác nhau
nh-ng tất cả các thầy cô mà đã dạy
chúng ta có một điểm chung là công
tác trong lĩnh vực giáo dục hay nói
(NDCT để các nhóm phát biểu ý
kiến rồi mời thầy (cơ) nêu nhân xét)
Thầy (cơ) nên trình bày theo các nội
dung chính ở cột bên
NDCT:
- T¹i sao nghỊ d¹y học không
tạo ra của cải vật chất lại có
ý nghĩa kinh tế?
- Ti sao nói nghề dạy học ở
n-ớc ta lại đợc coi trọng?
HS tr¶ lêi
xã hội nh thế nào là do chúng ta giáo
dục, khi kinh tế phát triển ngời dân
đợc giáo dục tốt thì xã hội đó ổn
định.
- ở Việt Nam nghề dạy học luôn
đợc xã hội coi trọng thể hiện ở truyền
thống "Tơn s trọng đạo".
- GV: l¾ng nghe ph¸t biĨu cđa
häc sinh
<i><b>1- Đối tợng lao động:</b></i>
- Là con ngời: Là đối tợng đăc
biệt. Bằng những tình cảm và
chun mơn của mình ngời
thầy phải làm hình thành, biến
đổi và phát triển phẩm chất
nhân cách của ngời học theo
mục tiêu đã chọn trớc.
<i><b>2- Công cụ lao động: Gồm ngơn</b></i>
ngữ (nói, viết) và các đồ dùng dạy
học giấy, bút, mực, phấn, bảng, các
máy múc thớ nghim.
<i><b>3- Yêu cầu của nghề dạy học:</b></i>
- Phm chất đạo đức: yêu nghề,
yêu thơng học sinh, cú lũng nhõn ỏi,
v tha, cụng bng.
- Năng lực s ph¹m:
+ Năng lực dạy học gồm: Năng lực
đánh giá, soạn, giảng bài.
+ Năng lực giáo dục: Nắm bắt đợc
tâm lý học sinh, khả năng thuyết
phục học sinh và cảm hoá các em,
HS ph¸t biĨu
- Bạn Có thể hát một bài về chủ
đề ngời thầy?
HS xung phong hát
NDCT:
- Bạn hÃy kể về một số nhà giáo
lỗi lạc ở Việt Nam
HS phát biểu
NDCT:
- i tng lao động của nghề
dạy học là gì? Và nêu đặc điểm của
đối tợng này
HS ph¸t biĨu
NDCT:
- Cơng cụ lao động của nghề là gì?
HS trả lời
NDCT:
định hớng để các em phấn đấu tr
thnh cỏc nh khoa hc, kinh doanh
gii.
- Năng lực tổ chức:
+ Biết tổ chức quá trình dạy học khoa
häc.
+ Biết tổ chức giáo dục để đạt hiệu
quả cao
+ Biªt híng dÉn häc sinh thùc hiƯn
nỊn nÕp häc tËp, xây dựng phong
cách học tập mới, biết làm việc theo
nhóm và tự nghiên cứu.
- Mt s phẩm chất khác: Nếu
biết ca hát đánh đàn thì càng tốt.
<i><b>4- Điều kiện lao động:</b></i>
- Điều kiện lao động: Lao động
trí óc, phải nói nhiều.
- Chống chỉ định y học:
+ Ngời dị dạng khuyết tật.
+ Ngời nói ngọng, nói lắp.
+ Ngời bị bệnh hen, phổi, lao.
+ Ngời có hành động thiếu văn hố
<b>III- Vấn đề tuyển sinh vào nghề</b>
<i><b>1- Các cơ sở đào tạo gồm hệ thống</b></i>
<i><b>các trờng:</b></i>
- Trung cấp S phạm: ở các địa
phơng.
- Cao đẳng S phạm: ở các địa
phơng, ở TW có một số trờng.
- Trêng §¹i häc S ph¹m:
<i><b>2- §iỊu kiƯn tun sinh:</b></i>
<i><b>3- TriĨn väng của nghề:</b></i>
NDCT:
- Bạn cho biết ngoài những năng
lực trên thầy cô giáo cần có
những năng lực nào?
HS trả lêi
NDCT:
- Bạn phát biểu về điều kiện lao
động của nghề dạy học.
- Các chống chỉ định y học của
nghề là gì?
HS tr¶ lêi
- Bạn đã biết gì về vấn đề tuyển
sinh vào nghề dạy học?
<b>IV- Giới thiệu bản mô tả nghề:</b>
Cấu trúc bản mô tả nghề:
<i><b>1- ý nghĩa và tầm quan trọng của</b></i>
<i><b>nghề:</b></i>
- Sơ lợc lịch sử hình thành (nếu
biết)
- ý nghĩa và tầm quan trọng của
nghề.
<i><b>2- Các đặc điểm và yêu cầu của</b></i>
<i><b>nghề:</b></i>
- Đối tợng lao động.
- Nội dung lao động của nghề
- Công c lao ng
- Các yêu cầu của nghề
- iu kiện lao động và chống
chỉ định y học của nghề.
<i><b>3- Vấn đề tuyển sinh vào nghề:</b></i>
- Cơ sở đào tạo.
- Điều kiện tuyển sinh.
- Triển vọng của nghề.
- Tìm hiểu nghề dạy học
- Nhn xột ỏnh giá tinh thần thái độ
của học sinh tham gia bài giảng