Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.42 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 13</b>
<i><b>Ngày soạn: 23/ 11/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2020 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 13A: up, ươp, iêp</b>
(SGV trang 158, 159)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc
<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:
+ HS đọc tiếng khóa: búp
+ HS nêu cấu tạo của tiếng búp
+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)
+ HS nghe cơ giáo phát âm up
+ HS đọc nối tiếp up
+ HS nghe cô giáo đánh vần: u-p-up.
+ HS đánh vần nối tiếp: u-p-up và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: up và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: búp và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có búp muốn có từ búp sen thêm tiếng sen đứng sau.
+ HS nêu cấu tạo búp sen
+ HS đọc búp sen
+ HS đọc trơn up – búp- búp sen
* Thay u bằng ươ ta được vần mới là ươp
+ HS nghe cô giáo phát âm ươp
+ HS đọc nối tiếp ươp
+ Nêu cấu tạo ươp
+ HS nghe cô giáo đánh vần: ươp
+ HS đánh vần nối tiếp: ư-ơ-p-ươp và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ươp và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có ươp muốn có tiếng mướp ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm âm m, thanh sắc.
+ Nêu cấu tạo mướp
+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)
+ Nêu cấu tạo từ giàn mướp
+ Đọc trơn từ giàn mướp
* Vần iêp, diếp, rau diếp hướng dẫn tương tự.
+ So sánh up, ươp, iêp (giống nhau đều có p, khác nhau có u, ươ, iê đứng trước p).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (10’<sub>)</sub>
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (25’<sub>)</sub>
<b>_____________________________________________</b>
<b>Hoạt động Trải nghiệm</b>
<b>Chủ đề 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Với chủ đề này, học sinh:
- Thực hiện được những việc làm để chăm sóc bản thân.
- Tự chăm sóc được bản thân trong những tình huống thay đổi.
- Lựa chọn và mặc được trang phục phù hộ với thời tiết và hoàn cảnh.
- Rèn luyện được thói quen nề nếp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>Giáo viên:</b>
- Chuẩn bị hình ảnh, đồ dùng phục vụ tiết dạy.
- Bộ thẻ ngôi sao màu vàng, màu xanh, màu đỏ.
- Giấy ăn
<b>Học sinh:</b>
- SGK Hoạt động trải nghiệm, Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm.
- Khăn mặt.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>B. Rèn luyện kĩ năng và vận dụng - mở rộng</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Thực hành một số việc chăm sóc bản</b>
<b>thân (5’)</b>
* Chăm sóc răng miệng
- Cho học sinh quan sát SGK trang 36, 37.
Nêu các bước súc miệng bằng nước muối?
* Chỉnh đốn trang phục gọn gàng
<b>Hoạt động 4: Thực hành rửa tay (10’)</b>
- GV cho học sinh nhảy dân vũ " rửa tay"
- Em có cảm xúc gì khi tham gia nhảy dân
vũ?
- Học sinh quan sát và nêu nội dung từng
tranh
- Để giữ gìn vệ sinh răng miệng hằng
ngày.
- Học sinh rèn tác phong nhanh nhẹn, ăm
mặc quần áo gọn gàng,…
- Cả lớp thực hành.
- Chúng ta cần rửa tay khi nào?
- Cho học sinh thực hành rửa tay
- GV kết luận.
<b>Hoạt động 5: Rửa mặt (10’)</b>
- GV chuẩn bị khăn mặt và một chậu nước
sạch hướng dẫn học sinh các bước để rửa
mặt:
+ Bước 1: Dũ khăn, trải khăn lên hai lòng
bàn tay, đỡ khăn bằng hai tay.
+ Bước 2: Dùng ngón tay trỏ trái lau mắt
trái, dùng ngón tay trỏ phải lau mắt phải.
+ Bước 3: Di chuyển khăn lau lần lượt
sống mũi, miệng, cằm.
+ Bước 4: Di chuyển khăn lau trán, má bên
trái, bên phải.
+ Bước 5: Gấp khăn lau cố và gáy
+ Bước 6: Gấp khăn lau vành tai.
- Nhận xét, chốt lại.
<b>Hoạt động 6: Hướng dẫn lau mũi (10’)</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh một lượt
đầy đủ các thao tác xỉ và lau mũi.
- Hướng dẫn học sinh các bước thực hiện:
+ Bước 1: Gấp đôi khăn giấy, đỡ khăn giấy
bằng hai tay.
+ Bước 2: Đặt khăn giấy lên mũi, Một tay
bịt một bên mũi và xỉ bên mũi cịn lại.
+ Bước 3: Tiết tực gấp đơi khăn giấy lại,
bịt một bên mũi và xỉ bên mũi kia
+ Bước 4: Tiếp tục gấp đội khăn giấy và
- GV hướng dẫn từng bước và học sinh
làm theo.
- GV mời học sinh lên thao tác lại từng
bước
- GV mời từng nhóm học sinh lên thực
hành
- Nhận xét hoạt độngvà dặn học sinh biết
cách vệ sinh mũi, đặc biệt ở chỗ đơng
người thì mình nên đứng riêng ra một chỗ
và xì nhẹ nhàng.
- Rửa tay trước ki ăn, say khi đi vệ sinh,
sau khi vui chơi và khi tay bị bẩnđể đôi
tay luôn sạch sẽ.
- Học sinh thực hành
- Học sinh quan sát và làm theo từng
bước theo giáo viên.
- Từng học sinh thực hiện, nhận xét bạn
thao tác.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát GV làm mẫu từng
bước và thực hành.
- Học sinh thao tác. Cả lớp theo dõi,
nhận xét.
- Học sinh thực hành nhóm 4.
- Cả lớp thực hành lần nữa.
<b>Ôn tập: up, ươp, iêp</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần up, ươp, iêp.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần up, ươp, iêp
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần up, ươp, iêp.
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài SGK.
- Nhận xét.
- Viết uôn, ươn
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5’)</b>
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn: (20’)</b>
<b>2.1. Đưa vật cho đúng người:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì
- Giáo viên hướng dẫn hs nối.
- Cho hs thực hành làm vở bài tập.
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài
làm.
- Hs báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét.
<b>2.2. Đọc và trả lời câu hỏi:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Giáo viên đọc bài.
- Cho hs đọc thầm bài.
- Cho hs luyện đọc từ khó.
? Bài đọc có mấy câu? Vì sao con biết.
- Cho hs đọc nối tiếp câu.
- Gọi hs đọc cả bài.
?Ai giật giải nhất ở thi đấu vật
- Giáo viên nhận xét.
<b>2.3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.
- Theo dõi.
- Hs nêu.
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
- Hs thực làm.
- Cho hs đọc thầm bài.
? Cả nhà Đạt đi coi………..
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Hs đọc.
- Hs trả lời.
- Lắng nghe.
<i><b>_______________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 23/ 11/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 29: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>
- HS thực hiện lần lượt các hoạt động sau (theo
cặp hoặc nhóm bàn):
- HD HS quan sát bức tranh trong SGK.
- HDHS Làm tương tự với các tinh huống cịn
lại.
- GV nhận xét.
- Nói với bạn về những điều quan sát
được từ bức tranh liên quan đến
phép trừ, chẳng hạn:
+ Có 7 bạn, 1 bạn đã rời khỏi bàn.
Còn lại bao nhiêu bạn?
+ Đếm rồi nói: Cịn lại 6 bạn đang
ngồi quanh bàn.
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (15’)</b>
- HDHS sử dụng các chấm trịn để tìm kết quả
phép trừ: 7-1=6.
- Tương tự HS tìm kết quả các phép trừ cịn lại:
7-2; 8-l; 9-6.
- GV chốt lại cách tìm kết quả một phép trừ.
- Hoạt động cả lóp: GV dùng các chấm trịn để
diễn tả các thao tác “trừ - bớt” mà HS vừa thực
hiện ở trên.
- Củng cố kiến thức mới:
- GV nêu một số tình huống.
- GV hướng dần HS tìm kết quả phép trừ theo
cách vừa học rồi gài kết quả vào thanh gài.phép
- HS sử dụng các chấm trịn để tìm
kết quả.
- HS đặt phép trừ tương ứng.
trừ: 7-1=6. đố nhau đưa ra phép trừ (làm theo
nhóm bàn).
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (10’)</b>
<b>Bài 1</b>
- HD HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép trừ
- HS có thể dùng các chấm trịn hoặc
thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép
tính
- GV có thể nêu ra một vài phép tính để HS củng
cố kĩ năng.
- Đổi vở, đặt và trả lời câu hởi để
kiểm tra các phép tính đã thực hiện
<b>D. Hoạt động vận dụng (3’)</b>
- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên
quan đến phép trừ trong chạm vi 10.
- HS trình bày.
<b>E. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Bài học hơm nay, các em biết thêm được điều
gì? HS có thể xem lại bức tranh khởi động trong
sách nêu phép trừ tưong úng.
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau
chia sẻ với các bạn.
<b>_____________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 13B: Ôn tập</b>
<b>ap, ăp âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp</b>
(SGV trang 160, 161)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>
1. Đọc (SGV)
a. Thi ghép tiếng thành từ ngữ (15’<sub>)</sub>
b. Đọc vần, từ ngữ (13’<sub>)</sub>
c. Đọc đoạn thơ (8’)
<b>TIẾT 2</b>
2. Nghe – nói. (32’)
- Kể chuyện: Tập chơi chuyền
<b>III. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>
<b>Ơn tập: ap, ăp âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp</b>
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần ap, ăp âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp,
iêp.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần ap, ăp âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp.
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài SGK.
- Nhận xét.
- Viết ap, ăp âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up,
ươp, iêp.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5’)</b>
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn: (20’)</b>
<b>2.1. Đưa vật cho đúng người:</b>
- Giáo viên hướng dẫn hs nối.
- Cho hs thực hành làm vở bài tập.
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài
làm.
- Hs báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét.
<b>2.2. Đọc và trả lời câu hỏi:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Giáo viên đọc bài.
- Cho hs đọc thầm bài.
? Nêu từ khó đọc.
- Cho hs luyện đọc từ khó.
? Bài đọc có mấy câu? Vì sao con biết.
- Cho hs đọc nối tiếp câu.
- Gọi hs đọc cả bài.
?Ai giật giải nhất ở thi đấu vật
<b>2.3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Cho hs đọc thầm bài.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương hs.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.
- Theo dõi.
- Hs nêu.
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
- Hs thực làm.
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học.
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/ 11/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 13C: ang, ăng, âng</b>
(SGV trang 162, 163)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc
<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:
+ HS đọc tiếng khóa: bàng
+ HS nêu cấu tạo của tiếng bàng
+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hơm nay học
(GV ghi vào mơ hình)
+ HS nghe cô giáo phát âm ang
+ HS đọc ang
+ HS nghe cô giáo đánh vần: a-ng-ang
+ HS đánh vần nối tiếp: a-ng-ang và cả lớp đọc đồng thanh.
+ GV nêu có ang muốn có tiếng bàng thêm âm b đứng trước và dấu thanh huyền
trên âm a.
- Gv đánh vần b-ang-bang-huyền-bàng-bàng
+ HS đánh vần nối tiếp b-ang-bang-huyền-bàng-bàng
+ HS đọc trơn nối tiếp: bang và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có tiếng bàng muốn có từ cây bàng thêm tiếng cây đứng trước.
+ HS nêu cấu tạo cây bàng
+ HS đọc cây bàng
+ HS đọc trơn ang-bàng-cây bàng
* Thay a bằng ă ta được vần mới là ăng
+ HS nghe cô giáo phát âm ăng
+ HS đọc ăng
+ Nêu cấu tạo ăng
+ HS nghe cô giáo đánh vần: ă-ng-ăng
+ HS đánh vần nối tiếp: ă-ng-ăng và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ăng và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu thêm âm m đứng trước
+ Nêu cấu tạo măng
+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)
+ Hs đánh vần m-ăng-măng-măng
+ Hs cách ghép từ măng tre
+ Nêu cấu tạo từ măng tre
+ Đọc trơn từ măng tre
* Vần âng, GV hướng dẫn tương tự.
+ So sánh ang, ăng, âng (giống nhau đều có ng, khác nhau có a, ă, â đứng trước
ng).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (10’<sub>)</sub>
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (25’<sub>)</sub>
__________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 29: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>
- HS thực hiện lần lượt các hoạt động sau
(theo cặp hoặc nhóm bàn):
- HD HS quan sát bức tranh trong SGK.
- HDHS Làm tương tự với các tinh huống
cịn lại.
- GV nhận xét.
- Nói với bạn về những điều quan sát
được từ bức tranh liên quan đến
phép trừ, chẳng hạn:
+ Có 7 bạn, 1 bạn đã rời khỏi bàn.
Còn lại bao nhiêu bạn?
+ Đếm rồi nói: Cịn lại 6 bạn đang
ngồi quanh bàn.
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (15’)</b>
- HDHS sử dụng các chấm trịn để tìm kết
quả phép trừ: 7-1=6.
- Tương tự HS tìm kết quả các phép trừ
cịn lại: 7-2; 8-l; 9-6.
- GV chốt lại cách tìm kết quả một phép
trừ.
- Hoạt động cả lóp: GV dùng các chấm
tròn để diễn tả các thao tác “trừ - bớt” mà
HS vừa thực hiện ở trên.
- Củng cố kiến thức mới:
- GV nêu một số tình huống.
- GV hướng dần HS tìm kết quả phép trừ
theo cách vừa học rồi gài kết quả vào thanh
- HS đặt phép trừ tương ứng.
- HS tự nêu tình huống tương tự rồi
đố nhau đưa ra phép trừ (làm theo
nhóm bàn).
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (10’)</b>
<b>Bài 2</b>
- Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài
- GV nhận xét
<b>Bài 3</b>
- HD HS quan sát tranhđọc phép tính
tương ứng. Chia sẻ trước lớp., suy nghĩ và
tập kể cho bạn nghe về tình huống xảy ra
trong tranh rồi
- Ví dụ: Có 9 mảnh gỗ cần sơn. Đã sơn
được 7 mảnh. Hỏi cịn lại mấy mảnh gỗ
chưa sơn? Phép tính tương ứng là: 9-7 = 2.
- GV nhận xét.
- HS có thể dùng thao tác đếm lùi để
tìm kết quả phép tính.
- Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để
<b>D. Hoạt động vận dụng (3’)</b>
- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực
tế liên quan đến phép trừ trong chạm vi 10.
- HS trình bày.
<b>E. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Bài học hơm nay, các em biết thêm được
điều gì? HS có thể xem lại bức tranh khởi
động trong sách nêu phép trừ tưong úng.
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để
hôm sau chia sẻ với các bạn.
_____________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>
<b>Ôn tập: ang, ăng, âng</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần ang, ăng, âng.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần ang, ăng, âng.
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài SGK.
- Nhận xét.
- Viết ăng, âng.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5’)</b>
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn: (20’)</b>
<b>2.1. Đưa vật cho đúng người:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì
- Giáo viên hướng dẫn hs nối.
- Cho hs thực hành làm vở bài tập.
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài
- Hs báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét.
<b>2.2. Đọc và trả lời câu hỏi:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Giáo viên đọc bài.
- Cho hs đọc thầm bài.
? Nêu từ khó đọc.
- Cho hs luyện đọc từ khó.
? Bài đọc có mấy câu? Vì sao con biết.
- Cho hs đọc nối tiếp câu.
- Gọi hs đọc cả bài.
?Ai giật giải nhất ở thi đấu vật
- Giáo viên nhận xét.
<b>2.3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Cho hs đọc thầm bài.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương hs.
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.
- Theo dõi.
- Hs nêu.
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
- Hs thực làm.
- Hs nêu.
- Hs nghe.
- Hs đọc thầm.
- Hs nêu.
- Hs trả lời.
- Hs đọc.
- Hs trả lời.
- Hs nêu.
- Hs đọc.
- Lắng nghe.
<b>TẬP VIẾT </b>
<b>Tuần 13 (tiết 1)</b>
(SGV trang 168, 169)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Chơi trò chơi “ai nhanh hơn” để tìm từ đã học. (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần (SGV)
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ ghi vần (SGV)
(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 27)
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/ 11/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2020 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 13D: ong, ông</b>
(SGV trang 164, 165)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc
<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:
+ HS đọc tiếng khóa: bóng
+ HS nêu cấu tạo của tiếng bóng
+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)
+ HS nghe cơ giáo phát âm ong
+ HS đọc ong
+ HS nghe cô giáo đánh vần: o-ng-ong.
+ HS đánh vần nối tiếp: o-n-ong và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ong và cả lớp đọc đồng thanh.
+ GV nêu có ong muốn có tiếng bóng thêm âm b đứng trước dấu sắc trên o.
- Gv đánh vần b-ong-bong-sắc-bóng.
+ HS đánh vần nối tiếp: b-ong-bong-sắc-bóng
+ HS đọc trơn nối tiếp: bong và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc quả bóng
+ HS ghép
+ Hs nêu cấu tạo
+ HS đọc họp nhóm
+ HS đọc trơn ong-bóng-quả bóng
* Thay o bằng ô ta được vần mới là ông
+ HS nghe cô giáo phát âm ông
+ HS đọc ông
+ Nêu cấu tạo ông
+ HS nghe cô giáo đánh vần: ô-ng-ông
+ HS đánh vần nối tiếp: ô-ng- ông và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ông và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có ơng muốn có tiếng trống ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm âm tr đứng trước dấu sắc trên âm ô
+ Nêu cấu tạo trống
+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)
+ Hs đánh vần tr-ơng-trong-sắc-trống
+ Đọc trơn từ trống
+ HS nêu có tiếng trống muốn có từ cái trống ta thêm tiếng cái đứng trước
- HS đọc cái trống
+ So sánh ong, ơng (giống nhau đều có ng, khác nhau có o, ơ đứng trước ng).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (10’<sub>)</sub>
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (25’<sub>)</sub>
__________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 30: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học.NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
<b>tốn học.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn.
- Một số tình huống thực tế đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>
trò chơi “Truyền điện” ôn tập phép trừ
trong phạm vi 10.
- GV nhận xét. - HS chia sẻ: Cách thực hiện phép trừ
của mình; Để có thể tính nhanh, chính
xác cần lưu ý điều gì?
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1 (7’)</b>
Cá nhân HS làm bài 1:
+ Quan sát các thẻ chấm trịn. Đọc hiểu
u cầu đề bài.
+ Tìm kết quả các phép trừ nêu trong
bài.
+ Chọn số thích hợp đặt vào ô ? .
- GV nhận xét
- Quan sát các thẻ chấm tròn. Đọc hiểu
yêu cầu đề bài.
- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình
huống đã cho và phép tính tương ứng.
<b>Bài 2 (6’)</b>
- Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm kết quả
các phép trừ nêu trong bài
- Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để kiểm
tra các phép tính đã thực hiện.
- HS có thể dùng thao tác đếm lùi để tìm
kết quả phép tính
<b>Bài 3 (7’)</b>
- Cá nhân HS tự làm bài 3:
a.Thực hiện các phép tính trừ để tìm
kết quả, từ đó chỉ ra các phép tính sai.
Cụ thể, các phép tính sai là: 10-5 = 4;
10 – 4 = 7; 7 – 2 = 9.
b.Sửa các phép tính sai cho đúng: 10-5
<b>= 5; 10 – 4 = 6; 7 – 2 = 5.</b>
- HS thảo luận với bạn về cách làm bài
rồi chia sẻ trước lóp.
<b>Bài 4</b>
- HD HS quan sát tranh
Ví dụ: a) Có 7 chiếc mũ bảo hiểm. Các
bạn lấy ra 2 chiếc để đội. Còn lại mấy
chiếc mũ bảo hiểm trên bàn?
- HS quan sát.
- HDHS làm tương tự với hai trường
hợp b), c).
- HDHS tập kể cho bạn nghe tình
huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép
tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.
- Thực hiện phép trừ 7 – 2 = 5. Còn 5
chiếc mũ bảo hiểm trên bàn. Vậy phép
tính thích hợp là 7 – 2 = 5.
- HS kể
<b>C. Hoạt động vận dụng (3’)</b>
- HS nghĩ ra một số tình huống trong
thực tế liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 10.
- HS nêu
10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.
__________________________________________
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tuần 13 (tiết 2)</b>
(SGV trang 168,169)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>
(HS viết bảng và vở Tập viết trang 28)
HĐ4. Viết từ, từ ngữ (SGV) (15’<sub>)</sub>
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 25/ 11/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2020 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 13E: ung, ưng</b>
(SGV trang 166, 167)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc
<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:
+ HS đọc tiếng khóa: súng
+ HS nêu cấu tạo của tiếng súng
+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)
+ HS nghe cơ giáo phát âm ung
+ HS đọc ung
+ HS nghe cô giáo đánh vần: u-ng-ung.
+ HS đánh vần nối tiếp: u-ng-ung và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ung và cả lớp đọc đồng thanh.
+ GV nêu có ung muốn có tiếng súng thêm âm s đứng trước dấu sắc trên âm u.
- Gv đánh vần s-ung-sung-sắc-súng
+ HS đánh vần nối tiếp: s-ung-sung-sắc-súng
+ HS đọc trơn nối tiếp: súng và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có tiếng súng muốn có từ bong súng ta thêm tiếng bơng đứng trước
+ HS đọc bông súng
+ Hs nêu cấu tạo
+ HS đọc bong súng
+ HS đọc trơn ung-súng-bông súng
* Thay u bằng ư ta được vần mới là ưng
+ HS nghe cô giáo phát âm ưng
+ HS đọc ưng
+ Nêu cấu tạo ưng
+ HS nghe cô giáo đánh vần: ư-ng-ưng
+ HS đánh vần nối tiếp: ư-ng-ưng và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ưng và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có ưng muốn có tiếng gừng ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm âm g đứng trước dấu huyền trên âm ư
+ Nêu cấu tạo gừng
+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)
+ Hs đánh vần g-ưng-gưng-huyền-gừng
+ HS nêu có tiếng gừng muốn có từ củ gừng ta thêm tiếng củ đứng trước
- HS đọc củ gừng
+ So sánh ung, ưng (giống nhau đều có ng, khác nhau có u, ư đứng trước ng).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (10’<sub>)</sub>
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (25’<sub>)</sub>
__________________________________________
<b>SINH HOẠT TUẦN 13</b>
<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>
<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>
<b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần</b>
<b>a. Đạo đức: </b>
- Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt với
bạn bè. Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi nhau.
<b>b. Học tập:</b>
- Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều
em có tinh thần học tập rất tốt.
- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết
được.
<b>c. Thể dục vệ sinh: </b>
- Một số em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó cịn một
số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.
<b>2. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo:</b>
- Tiếp tục thực hiện và duy trì tốt mọi nề nếp, mọi hoạt động của lớp, của nhà
trường, của liên đội .
- Nâng cao chất lượng học tập
- Xây dựng tốt nề nếp tự quản.
- Học tập và làm theo tấm gương anh bộ đội cụ Hồ
<b>II. VUI VĂN NGHỆ (3’)</b>
- Cả lớp hát.
<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM (22’)</b>
<b>CHỦ ĐỀ 4: RÈN LUYỆN TÁC PHONG CỦA CHÚ BỘ ĐỘI</b>
<b>1. Cho học sinh xem phóng sự </b>
- Gv và học sinh cùng trao đổi về việc làm của các chú bộ đội như: gấp chăn ,màn
gọn gàng, vệ sinh cá nhân, tập thể dục buổi sáng, huấn luyện, ăn uống, nghỉ ngơi,
tham gia lao động sản xuất,... và ý nghĩa của các việc làm đó.
- Rèn luyện sức khỏe, tham gia lao động sản xuất và huấn luyện nhằm bảo vệ tổ
quốc.
<b>2. Tập làm chú bộ đội</b>
- Học sinh thực hành tái hiện lại những việc làm của chú bộ đội như gấp chăn, tập
thể dục,... để rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương và tuân thủ.
- Lớp hát bài hát: Chú bộ đội.