Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 20</b>
<i><b>Ngày soạn: 05/04/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 04 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 81: ACH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và có bổn phận giữ gìn đồ dùng học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược,
thước kẻ.
- Đọc câu ứng dụng:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
* Vần ach (10)
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach.
- Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và
ch.
- So sánh vần ach với ac.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc
- 2 hs đọc.
- Gọi hs đọc: ach.
- Gv chiếu bảng sách và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sách.
(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.)
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc-
sách.
- Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách.
c. Đọc từ ứng dụng (5)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch
sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (7)
- Gọi hs đọc lại bài vừa học.
- Cho hs luyện đọc toàn bài.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và có
bổn phận giữ gìn đồ dùng học tập.
b. Luyện viết (8)
- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Viết xong gửi lại bài Flie ảnh cho cô
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng
- Gv tổng kết bài và nhận xét giờ học.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài vở tập viết.
+ 1 vài hs đọc.
<b>________________________________</b>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 82: </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được câu ứng dụng: Tơi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt
*GDBVMT: HS u thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc
<i>sống.</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3)</b>
- Cho hs đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây
- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>* Vần ich (5)</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich.
- Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch.
- So sánh vần ich với ach.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ich.
- Gọi hs đọc: ich.
- Gv viết chiếu lịch và đọc.
- Phân tích tiếng lịch.
(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i)
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch.
<b>* Vần êch: (5)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.)
- So sánh êch với ich.
(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu
vần là ê và i).
c. Đọc từ ứng dụng: (5)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích,
mũi hếch, chênh chếch.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc
- 2 hs đọc.
- HS nối tiếp phát biểu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đánh vần và đọc.
- Thực hành như vần ich.
- 1 vài hs nêu.
- Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
……..
Có ích, có ích.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
GDBVMT: Em có thích các chú chim sâu khơng, vì
sao?
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện viết (7)
- Gv nêu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv tổng kết bài và nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Sau tiết học tiếp tục luyện đọc và viết bài;
Xem trước bài 83.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>_______________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/01/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 04 tháng 02 năm 2020 </b></i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 83: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
(Không yêu cầu tất cả HS kể chuyện)
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>* THQTE: Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với ơng bà, cha mẹ. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3</b>’<sub>)</sub>
- Gọi hs đọc: Các vần, từ ứng dụng của bài trước và
khổ thơ sau:
Tơi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu: (1’<sub>) Gv nêu: Các em vừa được học các </sub>
vần có kết thúc bằng âm c, ch. Hơm nay chúng mình
2. Ôn tập: (15)
a. Các vần vừa học:
* vần ac.
- GV chỉ tranh minh họa và hỏi:
? Tranh minh họa vẽ gì?
- Trong từ “bác sĩ” có tiếng “bác” có chứa vần gì?
- Vần “ac” gồm những âm nào ghép lại?
- Y/c HS đọc bảng: a- c- ac.
<b>* Vần ach (tương tự.)</b>
Từ cuốn sách, tiếng sách có chứa vần ach
? Vần ac kết thúc bằng âm gì?
? Vần ach kết thúc bằng âm gì?
GV: Chúng ta sẽ đi ơn tiếp các vần có kết thúc bằng
âm c, và ch.
b. Ghép âm thành vần.
- GV đưa bảng ôn phóng to trên máy chiếu.
- Y/c HS đọc hai phụ âm hàng ngang.
- Y/c HS đọc các nguyên âm ở hàng dọc.
- GV: Lấy các âm ở hàng dọc ghép với các âm ở hàng
Ví dụ: ă ở hàng dọc ghép với c ở hàng ngang ta được
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
- 2 hs đọc.
- bác sĩ
- vần ac
- a-c
- 2HS
- Kết thúc bằng âm c.
- Kết thúc bằng âm ch.
vần ăc viết ở ô dưới.
* Lưu ý: các ơ màu tím là các ơ có các âm ở hai hàng
không ghép được với nhau nên ta không cần điền.
- Gv gọi HS tiếp nối nhau đọc các vần ghép được theo
thứ tự từng hàng.
- GV chỉ không thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép
được.
- Cho hs nhận xét: Trong 13 vần, vần nào có âm đơi?
- Cho 2 hs nối tiếp đọc các vần vừa ghép được ở bảng
ôn.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi
- HS đọc và cùng GV giải nghĩa từ: thác nước, chúc
mừng, ích lợi.
- HS đọc cả 4 từ.
3. Luyện tập: (15)
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
- Gọi hs đọc cả đoạn thơ ứng dụng. Nhắc HS nghỉ hơi
sau mỗi dịng thơ.
? Nói lời chào có ích lợi gì?
<i>* Các con phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với </i>
<i>ơng bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.</i>
b. Kể chuyện:
- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.
? Từng tranh vẽ gì?
- Gv kể lần 1, kể cả truyện.
- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Nhờ đâu chàng Ngốc có được con ngỗng vàng.
? Chuyện gì lạ xảy ra khi anh chàng ngốc vào qn
trọ?
? Ở kinh đơ có chuyện gì lạ?
? Vì sao công chúa cười như nắc nẻ.
- HS nối tiếp nhau
ghép.
- HS nối tiếp đọc.
(iêc, uôc, ươc)
- 2Hs
- HS đọc thầm, sau đó
đọc lần lượt từng từ.
- nước, chúc, ích
- HS đọc
- HS trả lời.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
? Kết thúc câu chuyện ra sao?
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.
- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
c. Luyện viết: (8)
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi
- Nhận xét bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (2</b>’<sub>)</sub>
- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.
- Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.
- Sống tốt bụng sẽ gặp
được điều tốt đẹp.
- Hs kể
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
<b>Học vần</b>
<b>Bài 84: OP, AP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
* QTE: Trẻ em có bổn phận biết giữ gìn mơi trường sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2)</b>
- Cho hs đọc: Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
Con đường bớt xa.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: (15)
<b>* Vần op </b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op.
- Gv giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p.
- So sánh vần op với oc.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: op.
- Gọi hs đọc: op.
- Gv viết bảng họp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng họp.
(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: họp.
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp.
- Gọi hs đọc tồn phần: op- họp – họp nhóm.
<b>* Vần ap: </b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần op)
- So sánh ap với op.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là a và o).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp
- Gv giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Luyện tập: ( 18)
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
* QTE: Trẻ em có bổn phận biết giữ gìn mơi trường
sống.
- Hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân
- Thực hành như vần
op.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
b. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i><b>____________________________</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- Các bó chục que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3)</b>
- Cho hs làm bài:
* Viết số thích hợp:
+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.
+ Số 18 gồm …chục…dơn vị.
+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.
* Viết số thích hợp:
+ Số liền trước của số 15 là....
+ Số liền sau của số 19 là….
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. (5)
- GV thao tác và hỏi HS trả lời
+ Lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa. Có tất cả
bao nhiêu que tính?
- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng
<b>Hoạt động của hs</b>
-3 hs trả lời.
-3 hs trả lời.
đơn vị.
? Cô lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là mấy
đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.
- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính,
ta gộp tồn bộ số que rời lại.
- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?
- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que
tính.
c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống
dưới)
- Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3
sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục.
14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
+ * Hạ 1, viết 1
3
17
14 + 3= 17
-Bước 1 là đặt tính, vậy bước 2 là tính
- Ta cộng hàng đơn vị trước, rồi cộng tiếp sang
hàng chục
- Cho hs nêu lại cách tính.
- Gv cho ví dụ: 15 + 3
- Hs nêu cách đặt tính và tính
2. Thực hành (10)
Bài 1: Tính:
- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài một số em chụp gửi bài cho
cô chữa bài.
- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Tính:
- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.
- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính
số đó.
- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+
3= 17
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Sau tiết học các con tiếp tục làm bài
tập vào vở ô li và chụp gửi lại bài cho cô.
- Hs nêu: 3 đơn vị.
- Hs nêu: Có 7 que rời.
- Hs nêu lại cách làm.
- Hs nêu cách đặt tính và tính
- Hs ghi nhớ.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.
- Hs đọc và nêu.
_______________________________________
<b>Toán</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép </b>
tính có dạng 14+ 3.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>I. Bài luyện tập: (15)</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
Đặt tính rồi tính gồm mấy bước? Đó là bước nào?
Bước nào làm trước? Bước nào làm sau?
- Gv làm ví dụ phép tính đầu
- Cho hs làm bài tập.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Gọi hs nêu cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có thể nhẩm: 5
cộng 1 bằng 6, thêm 1 chục bằng 16.
- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 3: (7) Tính:
- Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải.
10 + 1 + 3=? Lấy 10 + 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14.
Vậy 10+ 1+ 3= 14.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs trả lời
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
<i><b>___________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 28/01/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 85: </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe
đạp.
- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: ( 15)
<b>* Vần ăp </b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp.
- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p.
- So sánh vần ăp với op.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ăp.
- Gọi hs đọc: ăp.
- Gv viết bảng bắp và đọc.
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp
- Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp
<b>* Vần âp: </b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.)
- So sánh âp với ăp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp,
tập múa, bập bênh.
- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- HS nối tiếp phát biểu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăp.
- 1 vài hs nêu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập: (15)
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trong SGK.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>Học vần</b>
<b>Bài 86: ÔP, ƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được:<i> ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.</i>
- Đọc được câu ứng dụng: <i> Đám mây xốp trắng như bông</i>
<i> Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</i>
<i> Nghe con cá đớp ngôi sao</i>
<i> Giật mình mây thức bay vào rừng xa.</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Cho hs đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: <b>ôp</b>
- Gv giới thiệu: Vần <b>ôp</b> được tạo nên từ ô và p
- So sánh vần <b>ôp</b> với op.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: <b>ôp</b>
- Gọi hs đọc: <b>ôp</b>
- Gv viết bảng hộp và đọc.
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ơp- hốp- nặng- hộp
- Gọi hs đọc tồn phần: ôp- hộp- hộp sữa
<b>Vần ơp:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ôp.)
- So sánh ơp với ôp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là ơ và ô).
c. Đọc từ ứng dụng: ( 7’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp,
hợp tác, lợp nhà
- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:( 17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài SGK.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- 2 hs đọc .
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôp.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét
qua hình thức gửi bài cho cơ.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>_____________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 76: </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>
- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3) </b>
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
14 + 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét một số bài. Gv
nx
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính
trừ 17- 3
(5)
- GV lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:
Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên
phải có 7 que tính.
- GV trên màn hình thao tác bằng que tính: Từ
7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, cịn lại
bao nhiêu que tính? (Số que tính cịn lại gồm
1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que
tính).
<b>Điền vào bảng:</b>
GV đưa mơ hình.
- Đầu tiên trên bảng cơ có mấy que tính?
- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>Hoạt động của hs:</b>
- hs làm trên bảng.
- Cả lớp quan sát.
- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục
và 7 que rời.
- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính,
cịn lại 4 que tính.
- Cơ có 17 que tính.
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính.
- Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Bớt đi con làm phép tính gì?
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính?
- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- HS trả lời gv ghi vào bảng
Chục Đơn vị
1
-7
3
1 4
+ Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại
14 que tính con viết được phép tính như thế
nào?
b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:
- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17
* 7 trừ 3 bằng 4
-* Hạ 1, viết 1 3
17- 3 = 14 14
+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7 ở hàng đơn vị.
+ Viết dấu trừ
+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Tính (từ phải sang trái):
- Đây là phép trừ khơng nhớ.
- Cho hs nêu lại cách trừ.
<b>*) GV đưa ví dụ: 15 - 2 18 – 4</b>
2. Thực hành: ( vbt /tr10) ( 8)
<b>Bài 1: </b>
<b> HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?
+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính
15 – 2
<b>Bài 2: ( Giảm tải)</b>
<b>Bài 3: ( 5’)</b>
Bài yêu cầu gì?
- Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm gì?
- Sau đó ta điền số vào phép tính như thế nào?
- số 3 gồm o chục và 3 đơn vị
- Con thực hiện phép tính trừ.
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính
cịn lại 14 que tính
- Hs theo dõi.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc)
- Hs lắng nghe, quan sát.
- 2 hs cả lớp đặt tính và thực tính
vào bảng con.
+ Bài 1 Tính:
-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị
thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải
sang trái.
- 1 hs nêu
- Lớp theo dõi nhận xét.
<b>Bài 3. </b> <b>Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>
- Đếm số hình tam giác ở mỗi nhóm
rồi viết phép tính thích hợp.
- GV khuyến khích HS điền theo 2 cách.
- Bài 3 cần nắm được gì?
<b>Bài 4: Trị chơi Ai nhanh hơn.</b>
- Bài u cầu gì?
- Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm gì?
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Cho hs nêu lại cách đặt và cách thực hiện
phép trừ 17- 3= 14
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs tiếp tục ở nhà làm bài vào vở bài tập
tốn.
hai nhóm trừ đi số hình tam giác của
một nhóm (bên trái hoặc phải) được
kết quả là số hình tam giác của
nhóm cịn lại.
- Ơn lại cách đếm các số trong phạm
vi 20 và nắm được cách thực hiện
phép tính nhẩm trừ 18 và 17 cho
các số theo hàng ngang.
<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>
Ta lấy số ở hình trịn đầu tiên trừ đi
số trên đường mũi tên là 2 được bao
nhiêu ta viết vào ơ trống. Các phép
tính khác tương tự.
<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 77: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3).</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (7) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.
Bài 2: (7) Tính nhẩm.
- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.
14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười
cộng ba bằng mười ba.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 3, 4: (Giảm tải)
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả và nhận
xét.
<i><b>Ngày soạn: 5/04/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020 </b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 87: EP, ÊP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Cho hs đọc tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài:( 1’) Gv nêu.
<b>Vần ep</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: <b>ep</b>
- Gv giới thiệu: Vần <b>ep</b> được tạo nên từ e và p
- So sánh vần <b>ep</b> với ơp
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Gv phát âm mẫu: <b>ep</b>
- Gọi hs đọc: <b>ep</b>
- Gv viết bảng chép và đọc.
- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ep- chép- sắc- chép
- Gọi hs đọc toàn phần: ep- chép- cá chép
<b>Vần êp:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ep.)
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là ê và e).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo
nếp, bếp lửa
- Cho hs đặt câu với mỗi từ: lễ phép, xinh đẹp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:( 10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: đẹp
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết:( 10’)
- Gv nêu lại cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 88.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần ep.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân.
<b></b>
<b>____________________--Học vần</b>
<b>Bài 88: IP, UP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được:<i> ip, up, bắt nhịp, búp sen.</i>
- Đọc được câu ứng dụng:<i> Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</i>
<i> Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</i>
<i> Trời trong đầy tiếng rì rào</i>
<i> Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Cho hs đọc lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
- Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:( 10)
<b>Vần ip</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: <b>ip</b>
- Gv giới thiệu: Vần <b>ip</b> được tạo nên từ i và p
- So sánh vần <b>ip</b> với ep
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: <b>ip</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
- 2 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
.
- Gọi hs đọc: <b>ip</b>
- Gv viết bảng nhịp và đọc.
- Cho hs đánh vần và đọc: nhờ- ip- nhíp- nặng- nhịp
- Gọi hs đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp
<b>Vần up:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ip.)
- So sánh up với ip.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là u và i).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.
chụp đèn, giúp đỡ
- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:( 10)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài SGK
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết:( 10)
- Gv nêu lại cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 89.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân.
- Thực hành như vần ip.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc
_____________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Tiết 78:</b> <b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:
1<b>. Kiến thức:</b>
- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
-Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bó 1 chục q</i>ue tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(3’)
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính.
15- 3
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7.( 10’)
a. Thực hành trên que tính:
- GV thực hiện lấy 17 que tính rồi tách làm hai
phần: Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên
phải có 7 que tính.
- GV thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách
lấy ra 7 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính? (Số
que tính cịn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que
tính rời là 10 que tính.)
b. Hướng dẫn cách đặt tính:
- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)
+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng
cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục.
+ Dấu - (dấu trừ)
+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Tính (từ phải sang trái):
17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
- 7 * Hạ 1 viết 1.
10
<b>Hoạt động của hs:</b>
- hs làm trên bảng.
- Hs tự lấy que tính.
- Hs thao tác bằng que tính.
- Cho hs nêu lại cách trừ.
2. Thực hành: (10’)
a. Bài 1: Tính:
- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài tập.
b. Bài 2, 3: ( Giảm tải)
c. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs đọc tóm tắt bài tốn.
- Gv hỏi: Muốn biết còn mấy xe máy ta như thế
nào?
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả: 12- 2= 10
- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7= 10
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs tự làm.
- 2 hs đọc.
___________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 79: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU</b>:
1<b>. Kiến thức:</b>
Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm phép tính có dạng 17- 7.
<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(3’)
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
15 - 5
<b>B. Bài luyện tập: ( 15’)</b>
a. Bài 1:Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho hs chữa bài tập.
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính.
b. Bài 2: ( 5’)Tính nhẩm:
- Cho hs làm bài.
<b>Hoạt động của hs:</b>
-hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài và nhận xét về các phép tính
đó.
c. Bài 3, 4: ( Giảm tải)
e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs đọc tóm tắt bài tốn.
- Gv hỏi: Muốn biết cịn mấy xe máy ta làm
phép tính gì?
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả: 15- 5= 10
<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>(3’)
- Dặn hs về làm bài vào vở tốn ở nhà.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc tóm tắt bài tốn.
- Hs nêu.
- Cá lớp làm bài tập.
- Hs đọc kết quả.
<b>__________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/04/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 04 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 89:IÊP, ƯƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được:<i> iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.</i>
- Đọc được câu ứng dụng:<i> Nhanh tay thì được</i>
<i> Chậm tay thì thua</i>
<i> Chân giậm giả vờ</i>
<i> Cướp cờ mà chạy.</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
- Cho hs đọc nhân dịp, đuổi kịp. chụp đèn.
- Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: ( 18’)
<b>Vần iêp</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: <b>iêp</b>
- Gv giới thiệu: Vần <b>iêp</b> được tạo nên từ iê và p
- So sánh vần <b>iêp</b> với êp
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: <b>iêp</b>
- Gọi hs đọc: <b>iêp</b>
- Gv viết bảng liếp và đọc.
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- iêp- liếp- sắc- liếp
- Gọi hs đọc toàn phần: iêp- liếp- tấm liếp
<b>Vần ươp:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần iêp.)
- So sánh ươp với iêp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu
vần là ươ và iê).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối,
ướp cá, nườm nượp
- Gv giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:( 10)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc sách
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
-Liên hệ:Quyền được vui chơi giải trí.
- Gv đọc mẫu: Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần iêp.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Gv nêu lại cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 90.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>______________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 19: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs viết đúng các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Chữ viết mẫu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Cho hs viết các từ: đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh
rạch
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (5)
<b>Hoạt động của hs</b>
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: bập bênh,
xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ <b>bập bênh</b>: Bập bênh gồm 2 tiếng, tiếng bênh có vần
ênh.
+<b> lợp nhà</b>: Viết chữ lợp có vần ơp và dấu sắc, nhà có
dấu huyền.
+<b> xinh đẹp</b>: Viết chữ xinh có vần inh.
- Giáo viên hướng dẫn từ <b>bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</b>
tương tự như trên<b>.</b>
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs đọc các từ trong
bài.
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
_______________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 20: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs viết đúng các từ: <i>Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh </i>
<i>chếch, chúc mừng.</i>
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp
-Chữ viết mẫu
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Kiểm tra vở viết của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (5)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Viên gạch,
kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch,
chúc mừng.
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ <b>Viên gạch</b>: Viên gạch gồm 2 chữ, chữ gạch có vần
ach
+<b> kênh rạch: </b>kênh rạch gồm 2 chữ, chên rạch có vần
ach và dấu nặng.
- Giáo viên hướng dẫn từ <b>sạch sẽ, vở kịch, vui thích, </b>
<b>chênh chếch, chúc mừng </b>tương tự như trên<b>.</b>
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dị</b>:(3)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học- Về luyện viết vào vở.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs đọc các từ trong
bài.
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 80:LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
1<b>. Kiến thức:</b>
Giúp hs:
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv:</b>
- Gọi hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 3= 15- 5= 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
- Gv nx
<b>B. Bài luyện tập:</b>
a. Bài 1: ( 6’)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
b.Bài 2: ( 6’)Trả lời câu hỏi:
- Cho hs đọc các câu hỏi trong bài. - Gv yêu cầu
học sinh trả lời theo cặp: Tìm số liền sau của một
số.
- Gọi hs trả lời trước lớp.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: ( 6’)Trả lời câu hỏi:
(Thực hiện tương tự như bài 2: Tìm số liền trước
của một số).
d. Bài 4: ( 6’)Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs đặt tính cần thẳng hàng.
e. Bài 5:( 6’) Tính:
- Yêu cầu hs nêu cách tính.
11+ 2+ 3= 16. Ta lấy 11+ 2= 13,
Sau đó lấy 13+ 3= 16.
- Tương tự cho hs làm hết bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài rồi chữa.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs đọc.
- Hs trả lời theo cặp.
- Hs thực hiện như bài 2.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- Học sinh làm bài.