Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 1C tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.41 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 02 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 81: ach</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Giữ gìn sách vở.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và có bổn phận giữ gìn đồ dùng học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thực hành Tiếng việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược,
thước kẻ.


- Đọc câu ứng dụng:


Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần
đã học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ach (18’)</b>
a. Nhận diện vần:



<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach.</b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- HS nối tiếp phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và</b>
ch.


<b>- So sánh vần ach với ac.</b>


<b>- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ach.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ach.</b>


- Gv viết bảng sách và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sách.


(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sách.


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách -
sắc-sách.


- Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách.


c. Đọc từ ứng dụng (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch
sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.


- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy


Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn


Sách áo cũng bẩn ngay.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và có
bổn phận giữ gìn đồ dùng học tập.


b. Luyện viết (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- 1 vài hs nêu.
<b>- Hs ghép vần ach.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.



- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét.
c. Luyện nói (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm những
gì?


+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?


+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc
một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
vần mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>


- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Các bó chục que tính, bảng phụ.
- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs làm bài:
* Viết số thích hợp:


+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.
+ Số 18 gồm …chục…dơn vị.
+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.
* Viết số thích hợp:


+ Số liền trước của số 15 là....
+ Số liền sau của số 19 là….
+ Số liền trước của số 18 là....
- GV gọi học sinh nhận xét.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3.</b>
(7’)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs làm trên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa.
Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Gọi hs trả lời.


b. Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính:


- Lấy 14 que tính: Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que
rời ở bên phải.


- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy
đơn vị?


- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng
đơn vị.


- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là
mấy đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.
- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính,
ta gộp tồn bộ số que rời lại.


- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?


- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que
tính.


c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống
dưới)



- Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3
sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục.


14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
+ * Hạ 1, viết 1


3
17
14 + 3= 17


- Cho hs nêu lại cách tính.
<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (7’) Tính:


- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài rồi chữa bài.


- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: (7’) Tính:


- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.


- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính
số đó.


- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.


Bài 3: (7’) Điền số thích hợp vào ơ trống (theo


mẫu):


- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15. Ta viết
15 xuống ơ trống phía dưới.


- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi chéo kiểm tra bài.


- Hs lấy que tính.


- Hs nêu: Có tất cả 17 que tính.
- Hs thực hiện.


- Hs nêu.


- Hs nêu: 3 đơn vị.


- Hs nêu: Có 7 que rời.


- Hs nêu lại cách làm.
- Hs ghi nhớ.


- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.



- 3 hs lên chữa bài tập.
- Hs đọc và nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu mẫu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng
14+3= 17.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập tốn.


<b>______________________________________</b>
<b>Phịng học trải nghiệm</b>


<b>Bài: GIỚI THIỆU VỀ KÍNH LÚP, ỐNG NHỊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh biết về kính lúp, ống nhịm, các bộ phận và tác dụng,</b>
cách sử dụng kính lúp, ống nhịm.


<b>2. Kĩ năng: Hs biết tác dụng được kính lúp, ống nhịm. Biết cách vận dụng, áp</b>
dụng trong cuộc sống.


<b>3. Thái độ</b>



- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- Bộ thiết bị khoa học.</b>
III. TIẾN TRÌNH


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: (3’)</b>


- Giáo viên u cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.


- Yêu cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ thiết bị.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- YC 1 số học sinh nêu công dụng, tác dụng của
bộ khoa học


<b>3. Giới thiệu bộ đồ dùng kính lúp, ống nhịm:</b>
(30’)


- Giáo viên giới thiệu tên và tính năng của bộ
thiết bị kính lúp, ống nhòm.


- Yêu cầu học sinh mở bộ kính lúp, ống quan
sát nêu các bộ phận.



- Tác dụng của kính lúp, ống nhịm?


- Ứng dụng trong đời sống kính lúp, ống nhịm?
- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: sử
dụng kính lúp, ống nhịm quan sát một số vật.
- Gọi một số HS trình bày lại cá nhân trước lớp
những gì mình quan sát được.


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bộ thiết bị trong bài
học hôm nay.


- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.
- 3 – 4 hs nhắc lại.


- Hs quan sát, nghe cô giới thiệu.
- Hs thực hiện.


- Hs trả lời
- Hs trả lời


- Học sinh chia sẻ trong nhóm.
- Hs trình bày.



- Hsnx, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổng hợp kiến thức. - Hs nhắc lại kiến thức.
<b>______________________________________</b>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ach, ich, êch</b>


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ach, ich,</b>
êch


<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Cho hs viết: Quê hương là con diều biêc.
- Gọi hs đọc đoạn văn. Quê hương.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>



- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ach, ich, êch</b>
<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- Gọi học sinh nhận xét.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2: Nối</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với
các từ ở cột bên phải.


- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra và báo cáo kết quả.
- Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức.


<b>Bài 3. Đọc bài văn: Đọc sách</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ot, ôt, ơt.
- Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 4: Luyện viết: </b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.


- Gv quan sát, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’) </b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học. Dặn hs về chuẩn bị bài cho


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước
lớp.


- Hs nhận xét.


- 2 học sinh.
- HS tự nối


- Hs kiểm tra và báo cáo kết
quả.


- HS đọc nối tiếp câu.


- HS: từng em đọc đoạn văn.
- HS tìm.



- HS viết vào vở thực hành:
Sách dạy nhiều điều bổ ích.
- HS tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giờ học sau.


__________________________________________
<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>NGHE KỂ TRUYỆN VỀ TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh biết được những truyền thống tốt đẹp của quê hương như: truyền thống
yêu nước chống ngoại xâm, truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn kết tương
thân tương ái.


2. Kỹ năng: Học sinh biết giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp đó. Ra
sức học tập rèn luyện để góp phần xây dựng quê hưong ngày càng giàu mạnh, văn
minh


3. Thái độ: Trân trọng, tự hào và giữ gìn những truyền thống tốt đẹp đó.
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN</b>


- Các tư liệu về truyền thống quê hương.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


<b>Bước 1: Chuẩn bị: (1’)</b>
* Đối với giáo viên:



- Thông báo cho cả lớp về nội dung và hình thức
của hoạt động.


- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu về truyền thống quê
hương, những tấm gương tiêu biểu trong lĩnh vực
học tập, văn hóa văn nghệ…


- Chuẩn bị câu hỏi, hd hs thảo luận…
* Đối với hs:


- Sưu tầm và tìm hiểu trước về truyền thống q
hương, thơn xóm…


- Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ.
<b>Bước 2: Khởi động (5’)</b>


- Đội văn nghệ của lớp biểu diễn.
<b>Bước 3: Kể chuyện (20’)</b>


- Gv kể cho hs nghe những câu chuyện nói lên
truyền thống tiêu biểu của q hương, thơn xóm.
- Sau mỗi câu chuyện, gv yêu cầu hs thảo luận
theo các câu hỏi sau:


+ Truyền thống nào của quê hương được nhắc
đến ở câu chuyện trên?


+ Để giữ gìn và phát huy truyền thống đó của
quê hương, em sẽ làm gì?



- Học sinh thảo luận theo nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét


- Giáo viên kết luận.


<b>Bước 4: Tổng kết, đánh giá (5’)</b>


- Gv nhận xét ý thức tham gia hoạt động của hs.


- Lắng nghe.


- Biểu diễn
- Lắng nghe.
Hs trả lời câu hỏi.


- Thảo luận theo nhóm 4.
- Hs trả lời, nhận xét nhóm
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tuyên dương những cá nhân, nhóm thảo luận
tích cực.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 02 năm 2020 </b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 82: ich, êch</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được câu ứng dụng: Tơi là chim chích


Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt


Cho chanh quả nhiều…


<i>* QTE: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.</i>


<i><b>*GDBVMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc</b></i>


<i>sống.</i>


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.


- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thưc hành Tiếng việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch,
cây bạch đàn


- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Dạy vần:</b>
<b>* Vần ich (10’)</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch.</b>
<b>- So sánh vần ich với ach.</b>


<b>- Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ich.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ich.</b>


- Gv viết bảng lịch và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lịch.


(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch.


- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch.
- Gọi hs đọc tồn phần: ich- lịch- tờ lịch.


<b>* Vần êch: (8’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.)
- So sánh êch với ich.



(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu
vần là ê và i).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích,
mũi hếch, chênh chếch.


- Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tơi là chim chích


Nhà ở cành chanh


……..


Có ích, có ích.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích.
* GDBVMT: Em có thích các chú chim sâu khơng,
vì sao?


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


<b>- Hs ghép vần ich.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ich.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch
- Gv hỏi hs:


+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình
hoặc nhà trường?


+ Em có thích đi du lịch khơng? Tại sao?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?


+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.



<i> * QTE: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
+ 1 vài hs nêu.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 75: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép</b>
tính có dạng 14+ 3.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>



<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 2 15+ 4 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (7’) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho hs chữa bài tập.


- Gọi hs nhận xét.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 2: (6’) Tính nhẩm:


- Gọi hs nêu cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có thể nhẩm: 5


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cộng 1 bằng 6, thêm 1 chục bằng 16.


- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.


- Gọi hs nhận xét.
Bài 3: (7’) Tính:


- Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải.


10 + 1 + 3=? Lấy 10 + 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14.
Vậy 10+ 1+ 3= 14.


- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.


Bài 4: (7’) Nối (theo mẫu): (Gv chuyển bài 4 thành
trò chơi: Thi nối đúng, nhanh).


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.


- Hs làm bài.


- 1 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.


- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.



- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.


- Hs các tổ chơi thi đua.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 02 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 83: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


<b>- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
(Không yêu cầu tất cả HS kể chuyện)


<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


<b>- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>



- Thấy được sự phong phú của Tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<b>* THQTE: Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với ơng bà, cha mẹ.</b>
Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.


<b>- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Gọi hs đọc: Các vần, từ ứng dụng của bài trước và
khổ thơ sau: Tơi là chim chích


Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt


Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích


Có ích, có ích.


- Cho hs viết các từ: vở kịch, vui thích



- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần ich/
êch đã học.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>


- Gv nêu: Các em vừa được học các vần có kết thúc
bằng âm c, ch. Hôm nay chúng mình cùng ơn tập
những kiến thức đã học.


<b>2. Ôn tập:</b>


<b>a. Các vần vừa học: (15</b>’<sub>)</sub>


<b>* Vần ac.</b>


- GV chỉ tranh minh họa và hỏi:
? Tranh minh họa vẽ gì?


- Trong từ “bác sĩ” có tiếng “bác” có chứa vần gì?
- Vần “ac” gồm những âm nào ghép lại?


- Y/c HS đọc bảng: a- c- ac.
<b>* Vần ach (tương tự.)</b>


Từ cuốn sách, tiếng sách có chứa vần ach
? Vần ac kết thúc bằng âm gì?



? Vần ach kết thúc bằng âm gì?


GV: Chúng ta sẽ đi ơn tiếp các vần có kết thúc bằng
âm c, và ch.


b. Ghép âm thành vần.


- GV đưa bảng ôn phóng to trên máy chiếu.
- Y/c HS đọc hai phụ âm hàng ngang.
- Y/c HS đọc các nguyên âm ở hàng dọc.


- GV: Lấy các âm ở hàng dọc ghép với các âm ở hàng
ngang ta sẽ được các vần.


Ví dụ: ă ở hàng dọc ghép với c ở hàng ngang ta được
vần ăc viết ở ô dưới.


* Lưu ý: các ơ màu tím là các ơ có các âm ở hai hàng
không ghép được với nhau nên ta không cần điền.
- Gv gọi HS tiếp nối nhau đọc các vần ghép được theo
thứ tự từng hàng.


- GV chỉ không thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép
được.


- 2 hs đọc.
- 2 hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu



- bác sĩ
- vần ac
- a-c
- 2HS


- Kết thúc bằng âm c.
- Kết thúc bằng âm ch.


- 2HS
- 2HS


- HS nối tiếp nhau
ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho hs nhận xét: Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?
- Cho 2 hs nối tiếp đọc các vần vừa ghép được ở bảng
ôn.


c. Đọc từ ứng dụng: (5’<sub>)</sub>


<b>- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi </b>
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ơn.


- HS đọc và cùng GV giải nghĩa từ: thác nước, chúc
mừng, ích lợi.


- HS đọc cả 4 từ.
d. Luyện viết: (9’<sub>)</sub>



- HS nêu cách viết lần lượt 2 từ: thác nước, ích lợi
- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: thác nước,
ích lợi


- HS viết bảng con từng từ.
- Quan sát hs viết bài.


- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (13’<sub>)</sub>


- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.


- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì?


- GV đọc mẫu


? Đoạn thơ có mấy dịng thơ?


- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ nối tiếp nhau:
Đi đến nơi nào


Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.



- Gọi hs đọc cả đoạn thơ ứng dụng.(CN, nhóm, lớp)
nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ.


? Nói lời chào có ích lợi gì?


<i>* Các con phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với</i>
<i>ơng bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.</i>


b. Kể chuyện: (10’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.


? Từng tranh vẽ gì?


- Gv kể lần 1, kể cả truyện.


- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.


- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.
? Câu chuyện có những nhân vật nào?


(iêc, uôc, ươc)
- 2Hs


- HS đọc thầm, sau đó
đọc lần lượt từng từ.
- nước, chúc, ích



- 2 HS nêu


- HS cả lớp viết lần
lượt từng từ.


- HS đọc
- HS trả lời.
- 6 dòng thơ
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc
- HS trả lời


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nhờ đâu chàng Ngốc có được con ngỗng vàng.
? Chuyện gì lạ xảy ra khi anh chàng ngốc vào qn
trọ?


? Ở kinh đơ có chuyện gì lạ?


? Vì sao công chúa cười như nắc nẻ.
? Kết thúc câu chuyện ra sao?


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.


- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
- HS khá kể toàn bộ câu chuyện.



- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.


- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.


c. Luyện viết: (10’<sub>)</sub>


- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
<b>- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi</b>
- Nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (2</b>’<sub>)</sub>


- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.
- Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.


- HS trả lời


- Sống tốt bụng sẽ gặp
được điều tốt đẹp.
- Hs kể


- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.


<b>______________________________________</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>


- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng tốn 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:


14 - 2 15 - 3 16 - 1
- 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính</b>
<b>trừ 17- 3 (7’)</b>


a. Thực hành trên que tính:


- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:
Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên
phải có 7 que tính.


- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7
que tính rời tách lấy ra 3 que tính, cịn lại bao
nhiêu que tính? (Số que tính cịn lại gồm 1 bó
chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).
<b>Điền vào bảng:</b>


GV đưa mơ hình.


- Đầu tiên trên bảng cơ có mấy que tính?
- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính.
- Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Bớt đi con làm phép tính gì?


- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị.


- HS trả lời gv ghi vào bảng


+ Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại
14 que tính con viết được phép tính như thế
nào?


b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:
<b>- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17</b>
* 7 trừ 3 bằng 4
-* Hạ 1, viết 1 3
17- 3 = 14 14


+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7 ở hàng đơn vị.


+ Viết dấu trừ


+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
<b>- Tính (từ phải sang trái):</b>


- Đây là phép trừ không nhớ.
- Cho hs nêu lại cách trừ.


<b>* GV đưa ví dụ: 15 - 2 18 – 4</b>
- GV quan sát nhận xét


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục
và 7 que rời.



- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính,
cịn lại 4 que tính.


- Cơ có 17 que tính.


- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
- số 3 gồm o chục và 3 đơn vị
- Con thực hiện phép tính trừ.


- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính
cịn lại 14 que tính


- Hs theo dõi.


- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Chục Đơn vị


1


-7
3
1 4


17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc)


- Hs lắng nghe, quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Thực hành: (vbt /tr10)</b>


<b>Bài 1: (5’) </b>


<b> HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?
- 5 hs lên bảng.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính
15 – 2


<b>Bài 2: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- GV HD mẫu.


- Muốn điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm ntn?


- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở
bài 1?


- HS làm bài, gv chữa bài.
- Bài 2 cần nắm được gì?
<b>Bài 3: (5’)</b>


- Bài yêu cầu gì?


- Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm gì?



- Sau đó ta điền số vào phép tính như thế nào?


- GV khuyến khích HS điền theo 2 cách.
- Bài 3 cần nắm được gì?


vào bảng con.
<b>+ Bài 1 Tính:</b>


- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị
thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải
sang trái.


12 15 16 15 13


<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b>


1 2 4 1 2
11 13 12 14 11
14 19 18 17 16


<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b></b>


2 3 6 5 3
12 16 12 12 13
- 1 hs nêu


- Lớp theo dõi nhận xét.


+ Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống.
(theo mẫu)



18 7<sub>11</sub> 6 5 4 3 2 1
- Ta phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt
cho các số trong hàng ơ trên sau đó
điền kết quả tương ứng vào ơ dưới.
- Ở bài 1 tính trừ theo cột dọc, cịn
bài 2 tính trừ nhẩm theo hàng
ngang.


- Nắm được cách thực hiện phép
tính nhẩm trừ lần lượt 18 và 17 cho
các số theo hàng ngang.


<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>


- Đếm số hình tam giác ở mỗi nhóm
rồi viết phép tính thích hợp.


- Ta sẽ lấy số hình tam giác của cả
hai nhóm trừ đi số hình tam giác của
một nhóm (bên trái hoặc phải) được
kết quả là số hình tam giác của
nhóm cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 4: (ý 2) (5’) Trị chơi: Ai nhanh hơn.</b>
- Bài u cầu gì?


- Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm gì?



- GV chia lớp thành 2 đội chơi trị chơi.
- GV nêu luật chơi.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Cho hs nêu lại cách đặt và cách thực hiện
phép trừ 17- 3= 14


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.


<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ô</b>
<b>trống.</b>


- Ta lấy số ở hình trịn đầu tiên trừ
đi số trên đường mũi tên là 2 được
bao nhiêu ta viết vào ô trống. Các
phép tính khác tương tự.


- Mỗi đội 2 bạn lên chơi.


- Củng cố cách trừ nhẩm số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số.


- 2 hs nêu.


- Lắng nghe.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 02 năm 2020 </b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 84: OP, AP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc


Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.



- Tự tin trong giao tiếp.


* QTE: Trẻ em có bổn phận biết giữ gìn môi trường sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào


Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.


- Học sinh tìm tiếng ngồi bài có chứa vần đã học.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>



<b>* Vần op (10’)</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p.</b>
<b>- So sánh vần op với oc.</b>


<b>- Cho hs ghép vần op vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: op.</b>
<b>- Gọi hs đọc: op.</b>


- Gv viết bảng họp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng họp.


(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: họp.


- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp.
- Gọi hs đọc tồn phần: op- họp – họp nhóm.
<b>* Vần ap: (8’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần op)
- So sánh ap với op.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp


- Gv giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2</b>


- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


<b>- Hs ghép vần op.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần
op.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (16’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


* QTE: Trẻ em có bổn phận biết giữ gìn môi trường
sống.



b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp
chuông


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chng có đặc điểm gì
chung?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới


học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>Toán</b>



<b>Bài 77: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3).</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 2 15+ 4 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (7’) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.


Bài 2: (7’) Tính nhẩm.


- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.


14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười
cộng ba bằng mười ba.


- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.


Bài 3: (7’) Tính:


- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải.
12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- 1 =14.
Vậy 12+ 3- 1= 14.


- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài.


- Nhận xét.


d. Bài 4: (6’) Nối (theo mẫu):


(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh,
đúng).


- Gv tổng kết cuộc thi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs làm trên bảng.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs đọc kết quả và nhận
xét.


- HS nêu cách tính.
- Hs tự làm.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs các tổ thi đua.


__________________________________________
<b>T</b>


<b> hực hành Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố phép cộng dạng 14 + 3.</b>


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép cộng 14 + 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số?(3’)</b>


- Gọi hs làm bài.


5 + 3 = ... 7 + … = 9
- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B. Bài luyện tập: (30’)</b>
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Hướng dẫn hs đặt tính và viết kết quả phép tính
vào chỗ chấm thẳng cột.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


2. Bài 2. Tính nhẩm


- HS tự tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
3. Bài 3: Tính


- Hướng dẫn hs tính và điền kết quả vào chỗ chấm .
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


4. Bài 4. Nối (theo mẫu)


- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi nối
phép tính thích hợp với kết quả.


- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


- Hs thực hành làm bài.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 85: ĂP, ÂP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao


Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề Trong cặp sách của em
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp.


- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.


- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần
đã học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ăp (10’)</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p.</b>
<b>- So sánh vần ăp với op.</b>


<b>- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ăp.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ăp. </b>



- Gv viết bảng bắp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bắp.


(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp.


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp
- Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp


<b>* Vần âp: (7’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.)
- So sánh âp với ăp.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp,
tập múa, bập bênh.


- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho


hs.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- HS nối tiếp phát biểu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


<b>- Hs ghép vần ăp.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăp.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (15’)



- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao


Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách


của em


- Gv hỏi hs:


+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?
+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách
của em với các bạn?


+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế
nào?


+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được
sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
vần mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.


- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 20</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. NỘI DUNG</b>


1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ. (7’)
- Tổ: 1, 2, 3, 4.



- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung (8’)


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới: (5’)


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.
- Tiếp tục tham gia giải toán trên mạng Iternet.


<b>______________________________________</b>
<b>Kỹ năng sống</b>


<b>BÀI 7: KĨ NĂNG VỆ SINH CÁ NHÂN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cá nhân hằng ngày.


2. Kĩ năng: Hiểu được một số yêu cầu của một số hành động vệ sinh cá nhân.
3. Thái độ: Tích cực duy trì các hành động vệ sinh cá nhân đều đặn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở BT Kĩ năng sống.


<b>III. H</b>OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Khởi động: (3’)</b>


- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài: “Hai bàn tay
của em”.


<b>B. Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng.
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


- Cho học sinh thực hành trả lời các câu hỏi:
*) Em nên rửa tay vào thời điểm nào?
a. Trước khi ngủ.


b. Sau khi đi vệ sinh.
c. Cắt móng tay.


- Cả lớp hát.



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

d. Sau khi chơi đất cát.
e. Sau khi chơi với thú cưng.


*) Hãy nối các thói quen xấu, có hại cho răng với
những hậu quả của chúng.


<b>Thói quen xấu </b> <b> Hậu quả</b>


a. Cắn bút 1. Hô răng


b. Chống cằm, mút
mơi trên


2. Móm răng


c. Mút tay 3. Hỏng men răng,
mẻ răng


*) Hãy mời các bạn cùng lớp hoặc cùng tuổi tham
gia cuộc thi “Ai rửa tay sạch hơn”


+ Rửa đúng các bước.


+ Không làm bắn nước ra sân.
+ Tay sạch và khô.


- HS đánh giá, bạn nhận xét, GV kết luận.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>



- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở hs chuẩn bị tiết sau.


- Học sinh thực hành trả lời
các câu hỏi.


- Học sinh thực hành trả lời
các câu hỏi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×