Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án Lớp 2 Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.5 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>
<i> Ngày soạn: 20/11/2017</i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số. </i>


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài tốn..
<i>2. Kĩ năng: Rèn làm tính nhanh, giải tốn đúng.</i>


<i>3. Thái độ: Hs có ý thức học và hăng hái phát biểu bài.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Giáo viên: 1 bó1 chục que tính và 4 que rời.
Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>- Kiểm tra tình trừ, tìm số bị trừ.</b>


- Ghi: 33 – 5 63 - 7 x + 25 = 53
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b>



<b>2.Giới thiệu phép trừ 14 - 8 (12’)</b>
a. Nêu vấn đề: Có 14 que tính, bớt đi 8
que tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


- Giáo viên viết bảng: 14 – 8.
b. Tìm kết quả.


- Cịn lại bao nhiêu que tính?
- Em làm như thế nào ?


- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
c. Đặt tính và tính.


- Em tính như thế nào ?


- Bảng công thức 14 trừ đi một số .
- Ghi bảng.


- Xố dần cơng thức 14 trừ đi một số
cho học sinh HTL


<b>3. Luyện tập: (18’)</b>
<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu.</b>
- Hs làm bài



- Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5


- 2 em đặt tính và tính .Lớp bảng con.
- 2 em đặt tính và tính.


- Nghe và phân tích đề tốn.
- 1 em nhắc lại bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 14 - 8


- HS thao tác trên que tính, lấy 14 que
tính bớt 8 que, cịn lại 6 que..


- Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó tháo
bó que tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4 =
8). Vậy cịn lại 6 que tính


* 14 - 8 = 6.


- Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ
được 8, lấy14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ
1, 1 trừ 1 bằng 0.


- Nhiều em nhắc lại.


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
ghi vào bài học.


- Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HTL bảng công thức.



<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khơng, vì sao ?
- Nhận xét
<b>Bài 2</b>


- Hs nêu yêu cầu.


- Nêu cách đặt tính và tính.
- 3 em lên bảng. Lớp làm bài.


- Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số
trừ ?


- Nhận xét


Bài 3: 1 em đọc đề


- Giải và trình bày lời giải
- Nhận xét


<b>Bài 4: Hs đọc yêu cầu.</b>
- Hs quan sát, làm bài.
- hs nêu kq .


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. Nx tiết
học.



14 – 4 = 14 – 6 = 14 – 5 = 14 – 10 =
- Khơng cần vì khi đổi chỗ các số hạng
thì tổng khơng đổi.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


14 - 8 14 – 6 14 – 7 14 – 9 14 - 5


Bài 3 Giải


Buổi chiều bán được số xe đạp là:
14 - 8 = 6 (xe đạp)


Đáp s ố: 6 xe đạp.
<b>Bài 4: HCN đặt trên hình vng</b>
- Hv đặt dưới HCN


<b>Tập đọc</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó: sáng, lộng lẫy, dịu cơn đau, chần chừ.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc đúng giọng của nhân vật: Người dẫn chuyện, Chi, cô giáo


- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn,


dịu cơn đau, trái tim nhân hậu.


- Hiểu nội dung bài: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
<i>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.</i>


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS biết phải hiếu thảo với cha mẹ.</i>


<b>II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Hs biết thể hiện sự cảm thông, biết xác định giá trị.


- Hs biết tự nhận thức về bản thân, biết tìm kiếm sự hỗ trợ.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh Bông hoa niềm vui, bảng phụ ghi câu HD đọc trình chiếu ĐT
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi 3 em đọc bài “Mẹ” và TLCH :
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh
nào?


- Nhận xét phần bài cũ
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Mẹ.


- 3 em HTL và TLCH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Luyện đọc đoạn 1-2(15’)</b>


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2, giọng đọc
nhẹ nhàng, tha thiết.


- Đọc từng câu 2 lần.


- Kết hợp luyện phát âm từ khó(Phần mục
tiêu)


- Gv giới thiệu các câu cần chú ý cách
đọc.


- Hướng dẫn đọc chú giải: lộng lẫy, chần
chừ/ tr 105


- Giảng thêm: Cúc đại đóa- loại hoa cúc to
gần bằng cái bát ăn cơm


- Đọc từng đoạn :


- Chia nhóm đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm,
- Đọc đồng thanh cả lớp.


<b>3. Tìm hiểu đoạn 1-2(15’)(trình bày ý</b>
kiến cá nhân, phản hồi tích cực.)


- Mới sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để


làm gì ?


- Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì ?
- Vì sao bơng cúc màu xanh gọi là bơng
hoa Niềm Vui ?


- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
- Bơng hoa Niềm Vui đẹp ở chỗ nào ?
- Vì sao Chi chần chừ khi ngắt hoa ?
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?
<b>4. Luyện đọc đoạn 3-4(15’)</b>


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3-4.
- Đọc từng câu :


- Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần
mục tiêu )


- Bảng phụ: Gv gt các câu cần chú ý đọc.
- Tìm hiểu nghĩa từ chú giải: nhân hậu,
hiếu thảo, đẹp mê hồn


- Đọc từng đoạn


- Chia nhóm đọc trong nhóm.
<b>4. Tìm hiểu đoạn 3-4(15’)</b>


- Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?
- Khi biết lí do vì sao Chi cần bơng hoa cơ
giáo đã làm gì ?



- Theo dõi đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết .


- HS luyện đọc các từ :sáng, lộng lẫy
, dịu cơn đau, chần chừ.


- HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
- 2 em đọc chú giải.


- Vài em nhắc lại nghĩa các từ.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong
bài.


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh.


- Tìm bơng hoa cúc màu xanh, cả
lớp


gọi là bông hoa Niềm Vui.


- Tặng bố làm dịu cơn đau của bố.
- Màu xanh là màu hi vọng vào điều
tốt lành.



- Bạn rất thương bố mong bố mau
khỏi bệnh.


- Lộng lẫy.


- Vì nhà trường có nội quy khơng ngắt
hoa .


- Biết bảo vệ của công.
Lớp theo dõi đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết .


- HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
- 3 em đọc chú giải.


- 1 em nhắc lại nghĩa .


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm. Đồng
thanh.


- Đọc thầm đoạn 3-4


- Xin cô cho em ….. Bố em đang ốm
nặng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
- Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng quý ?


- Thi đọc truyện theo vai.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Gv nhận xét tiết học


<b>*TH: Quyền được có cha mẹ</b>


- Quyền nhận được sự thông cảm, yêu quý
từ các thầy cô giáo.


- Bổn phận phải hiếu thảo với cha mẹ, tôn
trọng quy định chung của nhà trường.




- Đến trường cám ơn cô và tặng nhà
trường khóm hoa cúc màu tím.


- Thương bố, thật thà.


<i><b>Ngày soạn: 21/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 62: 34 – 8</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i> 1. Kiến thức</i>


- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8


- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ. Biết giải tốn về ít
hơn


<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ.


<i>3. Thái độ</i>: Hs u thích mơn học và hứng thú học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 3 thẻ qt và 14 qt rời, phiếu bài tập
- VBt toán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5').</b>


- Yêu cầu đọc tiếp nối bảng trừ 14 trừ
đi một số


- Đọc toàn bảng trừ
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>



<b>2. Giới thiệu phép trừ 34 – 8(12’)</b>
* Bước 1: nêu vấn đề.


Có 34 que tính bớt đi 8 que tính . Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que
tính ta làm gì?


Viết 34 – 8 lên bảng gài


*Bước 2: học sinh đi tìm kết quả .
- Học sinh thực hành trên que tính.
- 34 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại


2 hs đọc nối tiêp


- 2 học sinh đọc lại đề bài
- Thực hiện phép tính trừ


- Học sinh thao tác trên que tính


34 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại 26
que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bao nhiêu que tính?


- Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu?


*Bước 3. Đặt tính và thực hiện phép


tính.


- Học sinh lên bảng làm ' dưới lớp làm
bảng con .


- Tính từ đâu sang đâu ?
- Nêu cách tính ?


<b>3.Thực hành: ( 20')</b>
<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu</b>
- Nêu cách tính


- Hs làm bài
<b>Bài 3: Giải tốn</b>


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
<b>Bài 4. hs đọc yêu cầu.</b>
Hs làm bài


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Gv nx tiết học.- Tuyên dương hs


34 4 không trừ được 8, lấy 14trừ
-


8 được 6, viết 6 nhớ 1.3 trừ 1
26 bằng 2 , viết 2, cả lớp tính
bằngque tính1 số em nêu cách làm


<b>Bài 1: Tính.</b>


54 74 44 64 84

9 6 7 5 8
<b>Bài 3 Bài giải</b>


Lan bắt được số con sâu là:
24 – 8 = 16 ( con sâu)
Đáp số: 16 con sâu.
<b>Bài 4: Tìm x</b>


x + 6 = 24 x – 12 = 44


<b>Chính tả(tập chép)</b>
<b>BƠNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bơng hoa Niềm Vui”.
- Làm đúng các bài tập 2,3a.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp.


<i>3. Thái độ: </i>Hs u thích mơn học, tích cực rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Giáo viên: Viết sẵn đoạn tập chép Bơng hoa Niềm Vui. Viết sẵn BT3.
Học sinh: Vở chính tả, bảng con, vở BT.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết
học trước. Giáo viên đọc .


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2.Hướng dẫn tập chép</b>
<b>2.1 Hướng dẫn chuẩn bị(8’)</b>
a. Nội dung đoạn chép.


- Trực quan: Bảng phụ.


- Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .


-3 em lên bảng viết : lặng yên, đêm
khuya, ngọn gió, đưa võng. Viết
bảng con.


- Chính tả (tập chép): Bông hoa
Niềm Vui.


- 1, 2 em nhìn bảng đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai
bông hoa nữa cho những ai? Vì sao?


b. Hướng dẫn trình bày.


- Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa ?


- Đoạn văn có những dấu gì ?


c. Hdẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ
khó.


- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
- Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<b>2.2 Chép bài vào vở(15’)</b>


- Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình
bày.


<b>2.3.Sốt lỗi.(3’)</b>


<b>2.4. Nhận xét bài học sinh(3’)</b>
<b>3.Bài tập(8’)</b>


<b>Bài 2: Yêu cầu gì ?</b>


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a. yếu b. kiến c. khuyên.
<b>Bài 3: Lựa chọn</b>


a.Đặt câu để phân biệt rối/dối,ra/da


Làm bài theo nhóm.


<b>C.Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập
chép và làm bài tập đúng.


hiếu thảo, nhân hậu.
- Theo dõi.


- Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng
nhân vật, tên riêng bông hoa.


- Dấu gạch gang, dấu chấm than,
dấu phẩy, dấu chấm.


- HS nêu từ khó : hãy hái, nữa, trái
tim, nhân hậu, dạy dỗ,……


-Viết bảng .


- Nhìn bảng chép bài vào vở.


- Điền iê/ yê vào chỗ trống. Lớp đọc
thầm.


- 3-4 em lên bảng. Lớp, bảng con.
Trò chơi


Cuộn chỉ bị rối.


Em khơng nói dối.
Thửa ruộng trơ gốc rạ.
Bé Lan dạ thật to rõ.


<b>Kể chuyện</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý cuả GV - kể lại được đoạn 2, 3
- Đóng vai bố bạn Chi nói được lời cảm ơn với cô giáo.


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng nói, kĩ năng đóng vai biểu lộ rõ nét mặt cử chỉ.


<i>3. Thái độ:</i> Hs hứng thú, tích cực học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tranh minh hoạ đoạn 2,3 SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>


- Gọi 3 hs lên bảng kể nối tiếp theo 3
đoạn của câu chuyện :Sự tích cây vú sữa
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>



<b>1.Giới thiệu bài:( 1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a .Kể đoạn mở đầu


- Gọi hs kể theo đúng trình tự
- Yêu cầu hs nhận xét


-Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?


Nói: Đó là lý do vì sao Chi vào vườn từ
sáng sớm , các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi vào vườn.


- Nhận xét sửa từng câu cho hs
b.Kể lại nội dung chính( đoạn 2, 3)
Treo bức tranh và hỏi


+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Thái độ của Chi ra sao?


+ Chi khơng dám hái vì điều gì?
Treo tranh 2 và hỏi


+ Bức tranh có những ai?
+Cơ giáo trao cho Chi cái gì?


+ Chi nói gì với cơ giáo mà cô lại cho
Chi ngắt hoa?



+ Cơ giáo nói gì với Chi
- Gọi hs kể lại nội dung chính
- Gọi hs nhận xét bạn


- Nhận xét từng hs


c. Kể lại đoạn cuối truyện


- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói như
thế nào để cảm ơn cô giáo?


- Gọi hs kể lại đoạn cuối và nói lời cảm
ơn của mình


- Nhận xét từng hs


<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Về nhà kể lại cho người thân nghe


- HS kể từ ( Mới sáng …….dịu cơn
đau)


- Nhận xét về nội dung, cách kể
- HS kể theo cách của mình
- Bố của Chi ốm nặng
- 2,3 HS kể


- Chi đang ở trong vườn


- Chần chừ không dám hái


- Hoa của trường là mọi người vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ
đẹp của hoa


- Cô giáo và Chi
- Bông hoa cúc


- Xin cô……..ốm nặng
- Em hãy ……hiếu thảo
- 3, 5 hs kể


- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã
nêu.


- Cảm ơn cô đã cho cháu hái hoa. Gia
đình tơi xin tặng nhà trường khóm
hoa làm kỉ niệm .


- 3,5 em kể chuyện


<b>Tự nhiên và xã hội </b>


<b> BÀI 13: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở .



<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
-Ra quyết định.Tư duy phê phán.Hợp tác.Có trách nhiêm.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Học sinh lên bảng kể tên một số đồ dùng
trong gia đình và cách bảo quản.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b>
<b>2. Các hoạt động (25’)</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa.</b></i>
<b>KNS:Ra quyết định.</b>


- Khởi động: Trò chơi “Bắt muỗi”.


- Giáo viên hướng dẫn rồi cho học sinh chơi.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh.


- Bạn đã làm gì để mơi trường xung quanh
nhà bạn sạch sẽ ?



- Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở
có lợi gì ?


- Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng
tránh được bệnh tật, mỗi người trong gia đình
cần góp sức mình để giữ sạch môi trường
xung quanh nhà ở sạch sẽ.


<i><b>Hoạt động 2: Học sinh đóng vai KNSl;Hợp</b></i>
<b>tác.Có trách nhiêm.</b>


- Giáo viên nêu một số tình huống yêu cầu
học sinh xử lý.


- Giáo viên kết luận:
<b>C.Củng cố, dặn dò(3’)</b>


- Chuẩn bị: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà .
- Nhận xét tiết học.


- HS nêu.




- Học sinh lắng nghe.


- Quan sát hình vẽ trong sách
giáo khoa.



- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.


T1: Quét dọn xung quanh nhà
ở.


T2: Phát quang bụi rậm xung
quanh nhà.


T3: Dọn rửa chuồng gia súc.
T4: Dọn rửa nhà vệ sinh.
T5: Khai thông cống rãnh.
T5: Rửa cốc, ly.


- Nối nhau phát biểu ý kiến.
- Giữ vệ sinh xung quanh nhà
ở có lợi cho sức khỏe, phòng
tránh được bệnh tật, …


- Nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Ngày soạn: 22/11/2017</b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 63: 54 - 18</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pham vi 100, dạng 54 - 18,
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn về ít hơn với các số đo kèm
đơn vị đo là dm


- Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong pham vi 100 dạng 54 - 18


<i>3. Thái độ:</i> Hs chú ý và hăng hái học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1.Giáo viên: 5 bó 1 chục que tính và 4que tính rời.
2.Học sinh: Sách, vở BT, nháp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Ghi : 74 – 6 44 – 5 x + 7 = 54
- Nêu cách đặt tính và tính, tìm x.


- Nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


2. Giới thiệu phép trừ 54 - 18(12’)


<b>a. Nêu vấn đề</b>


- Bài tốn: Có 54 que tính, bớt đi 18 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


<b>b. Tìm kết quả</b>


- Em thực hiện bớt như thế nào ?
- Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
- Đầu tiên bớt 4 que rời trước.


- Vậy 54 que tính bớt 18 que tính cịn
mấy que tính ?


- Vậy 54 - 18 = ?


- Viết bảng : 54 – 18 = 36
<b>c. Đặt tính và thực hiện</b>
- Nhận xét.


<b>3. Luyện tập(18’)</b>
<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu.</b>


- Nêu cách thực hiện phép tính


- 3 em lên bảng làm.
- Bảng con.



- 54 - 18


- Nghe và phân tích.
- Thực hiện 54 - 18


- Thao tác trên que tính. Lấy 54 que
tính, bớt 18 que, suy nghĩ và trả lời,
còn 36 que tính.


- 1 em trả lời.


- Có 54 que tính (5 bó và 4 que rời)
- 54 – 18 = 36 que tính.


- Cịn 36 que tính.


- Vài em đọc: 54 – 18 = 36


- 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
làm


- Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được
8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1
thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- Nhiều em nhắc lại.


<b>Bài 1: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét.



<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu.</b>
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs nx chữa bài.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: Hs đọc bài toán.</b>
- 3 em lên bảng làm.
- Lớp làm nháp


- Bài tốn thuộc dạng gì ?
- Vì sao em biết ?


- Nhận xét.
<b>Bài 4: Vẽ hình.</b>
- Mẫu vẽ hình gì ?


- Muốn vẽ hình tam giác ta nối mấy điểm
với nhau ?


- Nhận xét.


<b>C.Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


Nhắc lại cách đặt tính và tính 54 - 18 ?
- Nhận xét tiết học.



35 29 46 17 38
<b>Bài 2: </b>



34 – 16 84 – 37 74 – 45 64 - 29
<b>Bài 3 Đọc đề.</b>


- Bài tốn về ít hơn.
- Ngắn hơn là ít hơn.
- HS tóm tắt và giải.
Bài giải.


Bước chân của em dài số cm là:
44 – 18 = 26 (cm)
Đáp số : 26 cm
<b>Bài 4: Hình tam giác.</b>


- Nối 3 điểm với nhau.
- Thực hành vẽ.


- Học cách đặt tính và tính 54 - 18


<b>Tập đọc</b>
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Đọc trơn toàn bài.


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc đúng các từ khó



- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Tình yêu thương của người bố qua những món
quà đơn sơ dành cho các con.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn đọc đúng, đọc to, lưu loát.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục tình cảm kính u và trân trọng tình yêu thương của bố
dành cho con


<b>*GDBVMT: Có đầy đủ các sự vật cđa mơi trường thiên nhiên và tình u</b>
thương của bố dành cho các con.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- Ảnh về một số con vật trong bài.


- Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc, các từ cấn luyện phát âm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bông hoa
Niềm Vui.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu
hỏi.


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>



<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì ?


Đó là những món q rất đặc biệt của bố
dành cho các con. Để biết ý nghĩa món
quà chúng ta học bài Quà của bố trích
trong tập Tuổi thơ im lặng.


- Quan sát và trả lời: Vẽ cảnh hai
chị em đang chơi với mấy chú dế.


- GV ghi tên bài lên bảng. - Mở SGK
<b>2. Luyện đọc:(12’)</b>


<b>a. GV đọc mẫu</b>


- GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, vui, hồ


nhiên. Cả lớp theo dõi, đọc thầm.


<b>b. Đọc từng câu</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - Mỗi HS đọc 1 câu.
- Cho HS tìm các từ khó đọc và ghi lên


bảng: quẫy tóc nước, mốc thếch, ngó
ngốy,



- HS tìm trong đoạn mới đọc và
luyện đọc nhiều lần.


- Treo bảng phụ các câu cần luyện.


- Yêu cầu HS ngắt giọng và đọc - HS luyện đọc các câu.
- Yêu cầu hs đọc chú giải. - Đọc chú giải trong SGK.
<b>c. Đọc từng đoạn </b>


- Cho 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn trước


lớp - Cả lớp theo dõi và nhận xét


- Chia nhóm và cho HS đọc bài theo từng
nhóm.


- Từng HS đọc. Các HS khác bổ
sung và sửa lỗi.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm</b>


- GV cho HS thi đọc cá nhân, đọc ĐT. - HS thi đọc


<b>e. Cả lớp đọc ĐT</b> - Cả lớp đọc


<b>3.Tìm hiểu bài(10’)</b>


- Bố đi đâu về các con có quà ? - Đi câu, đi cắt tóc dạo.


- Quà của bố đi câu về có những gì ? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,<sub>cá sộp, cá chuối. </sub>


- Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới


dưới nước” ?


- Vì đó là những con vật sống dưới
nước.


- Các món quà ở dưới nước của bố có đặc
điểm gì ?


- Sống động, bò nhộn nhạo, tỏa
hương thơm lừng, quẫy tóe nước,
mắt thao láo.


- Bố đi cắt tóc về có q gì ? - Xập xành, muỗm, dế.
- Em hiểu thế nào là “một thế giới mặt


đất” ? - Nhiều con vật sống ở mặt đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Từ nào cho thấy các con rất thích những


món q đó ? - Hấp dẫn, giàu q.


- Vì sao các con cảm thấy giàu q trước
những món quà đơn sơ ?


- Kết luận: Bố mang về cho các con cả
một thế giới mặt đất, cả một thế giới dưới
nước, những món quà đó thể hiện tình
thương yêu của bố với các con.



<b>4. Luyện đọc lại(8’)</b>
- Gọi học sinh đọc lại bài
- 3 học sinh đọc lại


- Các nhóm thi đọc


- Vì nó thể hiện tình yêu của bố với
các con, vì trẻ em rất thích và vì các
con rất u bố.


-Đọc bài


-3 học sinh học
<b>*Lh: Có đầy đủ các sự vật môi trường</b>


thiên nhiên và tình yêu thương của bố
dành cho các con.


<b>C. Củng cố, dặn dò( 2’)</b>


- Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều
gì ?


<b>*TH: Quyền được có cha mẹ thương yêu</b>
tặng quà.


- Bổn phận phải ngoan ngoãn, nghe lời
cha mẹ.



- Tình cảm yêu thương của người bố
dành cho các con.


- Nhận xét tiết học.
<i><b>Ngày soạn: 23/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 64: LUYỆN TẬP</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i><b> Thuộc bảng trừ 14</b>


- Củng cố các phép trừ có nhớ dạng: 14 – 8, 34 – 8, 54 – 18.


- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và giaỉ tốn.


<i>3. Thái độ:</i> Hs chú ý nghe giảng, hứng thú học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách toán, vở bài tập, bảng con, giấy nháp.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Ghi : 53 - 18 43 - 15 63 - 9


- Gọi 2 em đọc thuộc lịng bảng cơng
thức 14 trừ đi một số.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(30’)


<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu, tự nhẩm.</b>
- Hs đọc kq.


<b> Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.</b>
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu</b>


- Bt yêu cầu gì ?


- Khi đặt tính phải chú ý gì ?


- Thực hiện phép tính như thế nào ?
- Nhận xét.


<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>


- 3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
- Muốn tìm số hạng trong một tổng em
làm thế nào ?



- Muốn tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.


<b>Bài 4: Gọi 1 em đọc đề.</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì ?
Chấm, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương,
nhắc nhở.


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


14 –7 = 14 – 8 = 14 – 0 = 14 – 10 =
14 – 9 = 14 – 6 = 14 – 5 = 14 – 4 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


84 – 37 64 – 9 74 – 18 4 – 35


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x + 26 = 54 35 + x = 94 x – 34 = 12
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


<b>Bài 4: </b>


<i>Tóm tắt. </i>



Cây cam và cây bưởi: 64 cây
Cây bưởi : 18 cây
Cây cam : ... cây?


<i>Bài giải.</i>


<i>Trong vườn có số cây cam là :</i>
<i>64 - 18 = 46 (cây)</i>


Đáp số: 46 cây.
- Về xem lại bài tập. HTL bảng trừ.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.</b>
<b> CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (cơng việc gia đình). Nêu được một
số từ ngữ chỉ cơng việc trong gia đình


- Luyện tập về kiểu câu Ai là gì ?


- Nói được câu theo mẫu Ai làm gì có nghĩa .


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng nói, kĩ năng đặt câu theo mẫu.


<i>3. Thái độ:</i> Hs tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Giáo viên: Tranh minh họa. viết sẵn 4 câu bài 2.
Học sinh: Sách, vở BT, nháp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) Cho HS làm</b>
phiếu:


a. Đặt câu theo mẫu (Ai cái gì, con gì )
làm gì ?


- Làm bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Tìm từ ghép vào tiếng: thương, quý.
- Nhận xét.


b/ thương yêu, quý mến.


Từ ngữ về cơng việc gia đình.
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2.Làm bài tập(30’)</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu gì ? </b>


- GV cho học sinh làm miệng.
- GV hướng dẫn sửa bài.
- Nhận xét.


<b>Bài 2: Yêu cầu gì ?</b>



- Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt
lời giải đúng.


b. Cây/ xồ cành ơm cậu bé.
c. Em/ học thuộc đoạn thơ.
d. Em/ làm ba bài tập toán.
<b>Bài 3: Bài viết.</b>


- Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên
nhiều câu khơng phải chỉ 4 câu.


- Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều
gì ?


- Nhận xét, tun dương nhóm thắng
cuộc


<b>C. Củng cố, dặn dị:(3’)</b>


- Tìm những từ chỉ cơng việc trong gia
đình ? Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Nhận xét tiết học.


<b>*TH: Quyền được có cha mẹ.</b>


- Bổn phận phải chăm ngoan, nghe lời
cha mẹ, biết giúp đỡ cha mẹ làm việc
nhà.


- 1 em đọc: Kể tên những việc em đã


làm ở nhà giúp cha mẹ.


- HS làm miệng từng cặp nói chuyện
với nhau.


- Vài em lên bảng viết.


- 1 em đọc lại các từ vừa làm.


- Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng
câu hỏi: Ai? Làm gì?


- 1-2 em lên bảng sau gạch 1 gạch
dưới các bộ phận trả lời câu hỏi Ai?
Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu
hỏi Làm gì ?


- Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu
chấm.


- Chia 3 nhóm:


3 em lên viết (mỗi em viết 2 câu)
HS dưới lớp viết nháp


- 2 em nêu: quét nhà, nấu cơm.
- Em quét dọn nhà cửa.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>



<b>CHỮ HOA L</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: </i> Hoc sinh viết đúng, đẹp chữ L hoa.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách.


- Học sinh biết cách nối từ chữ L sang các chữ cái đứng liền sau.


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, sạch sẽ


<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức viết cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chữ L hoa trong khung chữ đường kẻ trên bảng phụ
- Vở Tập viết 2, tập một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A.Kiểm tra bài cũ( 5’)</b>


- Yêu cầu hs viết bảng chữ K- Kề
- GV nhận xét, sửa sai


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Gv giới thiệu bài:(1’)</b>


<b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa( 6’)</b>


- 2HS viết bảng lớp, dưới lớp viết
bảng con



Quan sát nhận xét
- Chữ L hoa có chiều cao và độ rộng mấy


đơn vị?


- Cao 5 li, rộng 4 li.
- Chữ L hoa gồm mấy nét? Là những nét


nào?


- Gồm 3 nét cong trái, lượn đứng và
lượn ngang nối liền nhau tạo thành
nét thắt.


- Chữ L hoa giống chữ hoa nào? - Giống chữ C, G ở phần đầu.
a. Hướng dẫn cách viết


- Vừa nói vừa tơ trong khung chữ: Chư L
hoa viết bằng 1 nét liền. Điểm đặt bút ở
đường kẻ dọc số 1 viết nét cong trái giống
chữ C hay G. Viết tiếp lượn đứng (lượn 2
đầu) nối liền nhau (tạo thành vòng to ở
đầu chữ và vòng nhỏ ở chân chữ). Điểm
dừng bút nằm trên đường ngang số 2 và
đường dọc số 5.


- HS quan sát


- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng


dẫn lại cách viết


- HS theo dõi
b. Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết không trung.


- 1 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng
con.


- GV nhận xét sửa sai


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (8’)</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết và đọc cụm từ


ứng dụng.


- Đọc: Lá lành đùm lá rách.
? Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì? - Đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
- Kết luận: Lá lành đùm lá rách ý muốn


nhắc nhở chúng ta hãy cưu mang, giúp đỡ
lẫn nhau trong lúc khó khăn, hoạn nạn.
b. Quan sát và nhận xét


- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào?


- 5 tiếng: Lá, lành, đùm, lá, rách.


- So sánh chiều cao của chữ L và a? Chữ L cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
- Khi viết chữ ta L viết nét nối như thế


nào?


Từ điểm cuối của chữ L rê bút lên
đầu chữ a và viết chữ a.


- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế


nào? - Khoảng cách đủ để viết 1 chữ cái o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS viết chữ Lá vào bảng. - Viết bảng 2 lượt
- Chỉnh, sửa cho các em.


<b>4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết (15’)</b>


- GV nêu yêu cầu viết - Hs viết theo yêu cầu
1 dòng chữ L cỡ vừa.
2 dòng chữ L cỡ nhỏ.
1 dòng chữ L cỡ vừa.
1 dòng chữ Lá cỡ nhỏ.


3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV quan sát giúp đỡ hs viết


- Thu 5 - 7 bài nhận xét chung
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về nhà tập viết vào vở.
<i><b>Ngày soạn: 24/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 65: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.


<i>3. Thái độ:</i> Hs nghiêm túc làm bài và hăng hái phát biểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3')</b>


Tìm x: x + 16 = 54 25 + x = 64
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?


Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>



<b>1. Giới thiệu bài(1') </b>


<b>2. Lập bảng trừ 15 trừ đi một </b>
<b>số(12’)</b>


- Yêu cầu học sinh thực hành trên que
tính


Ghi kết quả lên bảng
15 – 6 = 9


15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6


- Tổ chức học thuộc, đọc xuôi ngược
b. Lập bảng trừ 16, 17 trừ đi một số:


2 học sinh lên bảng, dưới làm bảng con


Cả lớp dùng qt 1 chục qt và 5 qt rời để
tính kết quả pt trên bảng gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tổ chức học thuộc, đọc xuôi ngược
các công thức trừ:


<b>2. Thực hành:( 22')</b>
<b>Bài 1 </b>


- Nêu quy trình thực hiện phép trừ có


nhớ


- Hs tự làm vào vở


- Tổ chức kiểm tra chéo theo cặp
- Hs nêu kết quả


<b>Bài tập 2: Nối phép tính với kết quả </b>
<b>tương ứng</b>


<b>C. Củng cố, dặn dò(2'): Gv nx tiết </b>
học


- Hs nối tiếp nhau đọc
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>


a. 15 – 9 15 – 7 15 – 8 15 – 6
b. 16 – 7 16 – 9 16 – 8 17 – 8
c 17 – 9 18 – 9 18 – 8 17 – 10
<b>Bài tập 2: Dành cho hs giỏi</b>


- Học sinh thực hành


<b>Tập làm văn</b>
<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý.</i>
- Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý.



- Nghe, nói, viết được một đoạn kể về gia đình. Viết rõ ý dùng từ đặt câu đúng.
- Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe, nói, viết một đoạn kể về gia đình.</i>
<i>3. Thái độ: Hs hăng phái phát biêủ ý kiến.</i>


<b>*TH: Quyền có gia đình, được mọi người trong gia đình thương yêu chăm sóc.</b>
<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


- Hs biết xác định giá trị và tự nhận thức về bản thân.
- Có khả năng tư duy sáng tạo, biết thể hiện sự cảm thông.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


- Gọi 1 em đọc đoạn văn kể về người
thân


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài.(1’)</b>


- 1 em nhắc lại.
- 1 em nêu.



- 2 em đọc đoạn viết.


17 - 16 - 18


15 - 6 8 7 9 15 -7


15 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.Làm bài tập(30’)</b>


<b>Bài 1: u cầu gì? (KT đóng vai)- Bài</b>
tập yêu cầu kể 5 câu hoặc hơn 5 câu về
gia đình chứ khơng phải TLCH.


- HS tập kể theo từng cặp ( xưng tôi khi kể)
- GV tổ chức cho HS kể theo cặp.


- Nhận xét.


<b>*TH: Quyền có gia đình, được mọi</b>
người trong gia đình thương u chăm
sóc.


<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu</b>


- Cả lớp làm bài viết vào vở BT.


- Nhiều em đọc bài trước lớp. Nhận xét
- Nhận xét góp ý.



<b>C. Củng cố, dặn dị(2’)</b>


- Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về
gia đình?


- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét.
- Kể về gia đình.


- Nhiều cặp đứng lên kể.


- Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhất.


<b>Bài 2: Viết lại từ 3-5 câu những điều</b>
vừa nói khi làm BT 1


<i>Gia đình em gồm có 4 người đó là bố</i>
<i>em, mẹ em, bé Thảo và em. Bố em là</i>
<i>công nhân mỏ. Mẹ em ở nhà bán</i>
<i>hàng. Gia đình em sống rất đầm ấm</i>
<i>và hạnh phúc. Em rất yêu quý gia</i>
<i>đình của em.</i>


<b>Chính tả( nghe - viết)</b>
<b>Q CỦA BỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe–viết đúng một đoạn của bài “Q của bố”. Trình bày đúng
đoạn văn xi có nhiều dấu câu



- Làm được BT2, 3a.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày dẹp.


<i>3. Thái độ: </i>Hs u thích mơn học, tích cực rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>


- Viết nội dung bài chính tả lên bảng
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’): Bông hoa niềm</b>
vui.


GV đọc HS viết: trái tim, dạy dỗ, hiếu
thảo.


GV nhận xét phần bài cũ
<b>B. Bài mới</b>


<b>1 Giới thiệu bài (2’)</b>


Gọi HS đọc bài viết trên bảng
<b>2. Hướng dẫn chính tả (7’)</b>
<b>a. Tìm hiểu nội dung </b>


- Q của bố đi câu về có những gì ?






- HS nghe - viết bảng con


- Hs nhắc lại tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b. Nhận xét</b>


- Bài chính tả có mấy câu - Những chữ
đầu câu viết như thế nào ?


- Câu nào có dấu hai chấm? (Mở thúng
câu ra là cả một thế giới dưới nước: cà
cuống, niềng niễng )


<b>c. Luyện viết đúng</b>


- GV đọc câu - rút từ viết lên bảng


- Cà cuống, niềng niễng,toả hương, thao
láo, quẫy.


- Yêu cầu học sinh viết bảng con từ khó
<b>3. Viết vở (15’)</b>


- Gọi HS đọc lại bài lần 2.


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày
bài viết, tư thế ngồi.



- GV đọc câu có cụm từ 1-2 lần đến hết
bài.


- GV đọc bài trong SGK
- YCHS soát lỗi - báo lỗi.
- Thu vở chấm bài - nhận xét.
<b>4. Làm bài tập (7’)</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>


Câu chuyện, yên lặng, luyện tập, viên
gạch.


<b>Bài 2b: treo bảng phụ</b>


Yêu cầu lớp làm bài với hình thức tiếp sức
giữa 2 đội đội nào nhanh đúng thắng.
<b> Làng tơi có lũy tre xanh</b>


Có con sơng tơ lịch chảy quanh xóm làng
Trên bờ vải nhãn hai hàng


Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
<b>C.Củng cố, dặn dò (5’)</b>


Nhận xét chung tiết học. Nhớ viết lại
những chữ đã viết sai trong bài. Chuẩn bị
bài “Câu chuyện bó đũa”


niễng cái, hoa, sen, cá chộp, cá


chuối


- 4 câu
- viết hoa
HS trả lời


HS trả lời –Nhận xét


- HS phân tích- hiểu nghĩa-phát âm
- viết bảng con


HS nghe - viết bài vào vở
HS nhắc lại


HS rà soát lại bài


Dùng bút chì sốt lỗi - báo lỗi
1HS đọc yêu cầu bài.


Lớp tự làm bài - nhận xét sửa sai
HS đọc yêu cầu bài


Mỗi đội cử 4 HS tham gia
Nhận xét sửa sai


Hs nghe và thực hiện
<b>Sinh hoạt</b>


<b>TUẦN 13</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 13</b>
<b>- Lớp trưởng nhận xét.</b>


<b>- G/v nhận xét</b>


……….……….………...……
……….………
………..………...
……….………..………
<b>- Tuyên dương: …………..….………...………</b>
<b>- Nhắc nhở: ………..………...………</b>
<b>2. Phương hướng tuần 14</b>


……….……….………...……
……….………...…
………..………...
……….………..………
……….……….………...
……….


………


………..………...
……….………..………
……….……….………...……
……….………...……
………..……….
……….………..………



<b>Giáo án buổi chiều</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/ 11/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 27/ 11/ 2017</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 6: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn
khi gặp khó khăn.


- Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
-Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.


<i>2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc</i>
sống hằng ngày.


<i>3.Thái độ: Yêu mến quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những</i>
biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 1 tranh khổ lớn cho HĐ1
-VBT đạo đức


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn? Vì sao em phải
quan tâm giúp đỡ bạn? -NX



<b>B.Bài mới</b>


-HSTL.


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


Tiết trước ta đã học tiết 1 bài Quan tâm giúp đỡ bạn.
Hôm nay chúng ta đi vào tiết 2 Luyện tập thực hành.
<b>2. Các hoạt động(27’)</b>


<b>a. Hoạt động 1: Đốn xem điều gì xảy ra?</b>


-Yêu cầu quan sát tranh, Giới thiệu nội dung cảnh
trong giờ kiểm tra tốn: Bạn Hà khơng làm được
bài. Đang đề nghị với bạn Nam đang ngồi bên cạnh
" Nam ơi! cho tớ chép bài với"


- Quan sát tranh


-Yêu cầu HS hãy đoán xem cách ứng xử của bạn
Nam?


-Đoán cách ứng xử của bạn
Nam.


-Chốt lại: Nam không cho Hà xem bài, Nam khuyên
Hà tự làm bài, Nam cho Hà xem bài.


-Hoạt động nhóm -> đại diện


nhóm nêu cách phán đốn.
- u cầu thảo luận nhóm về cách ứng xử.


=> Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc,
đúng chỗ và không vi phạm nội qui của nhà trường.


- Thảo luận -> câu trả lời.
- Đóng vai: 1 bạn vai Hà, 1
bạn vai Nam-Nhận xét


<b>b.Hoạt động 2 : Tự liên hệ:</b>


-Nêu yêu cầu: Thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè
hoặc trường hợp đã quan tâm giúp đỡ bạn .


- HSTL
=> Kết luận: cần quan tâm giúp đỡ bạn bè đặc biệt


là những bạn có hồn cảnh khó khăn.


<i><b>-HS lắng nghe.</b></i>
<b>c.Hoạt động 3: Trị chơi: Hát hái hoa dân chủ</b>


-GV ghi sẵn câu hỏi vào phiếu cắt hình bơng hoa,
cho HS tham gia hái hoa dân chủ


- HS hái hoa – TLCH. - HS
nghe - nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Em sẽ làm gì khi bạn đau tay đang xách nặng


+ Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ bạn ngồi bên
cạnh em quên mang màu mà em lại có.


+ Em có nhận xét gì về quan tâm giúp đỡ bạn?
Kết luận


Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không nên phân
biệt đối xử với các bạn nghèo, khuyết tật, bạn khác
giới.


- Đó là quy ước quyền khơng bị phân biệt đối xử


Đọc kết luận / bảng lớp CN
-ĐT


=> Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết
của


mỗi HS. Em cần quí trọng các bạn, biết quan tâm
giúp


đỡ bạn. Khi được bạn bè quan tâm, niềm vui sẽ tăng
lên,


nỗi buồn sẽ vơi bớt đi => ghi bảng.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>


- Nhắc lại nội dung bài


- Về nhà thực hiện quan tâm giúp đỡ bạn, người


thân và mọi người


<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b> TIẾT 1:LUYỆN ĐỌC VÀ ĐỌC HIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng đọc trơn toàn bài. </i>
- Biết đọc với giọng giọng trìu mến.


- Đọc đúng các từ: hăm hở, ngẩn ra, đường xa, hoảng.
- Nắm nội dung ý nghĩa câu chuyện Bông hoa đẹp nhất. .
<i>2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.</i>
<i>3.Thái độ: Có thái độ trân trọng tình cảm mẹ con.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2hs đọc đoạn văn nói về người
thân.


<b>B.Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài <i><b>Bông hoa đẹp</b></i>
<i><b>nhất: (1’)</b></i>


<b>2. Luyện đọc: (15’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc


- Hs đọc nối tiếp câu
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn


- Hs đọc theo đoạn


<b>2.3. Hướng dẫn hs tìm hiểu</b>
<b>bài(12’) </b>


- Chọn câu trả lời đúng


a. Thu muốn tặng ba món q gì
nhân ngày sinh nhật?


b. Thu đã làm gì để có món q
ấy?


c. Điều gì khiến Thu ỉu xìu?
d.Sau khi giúp Thu hiểu, ba nói
gì?


e. Câu nào dưới đây cấu tạo
theo mẫu <i>Ai – là gì?</i>


- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân



<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- Gv nx tiết học.


- Mỗi hs đọc một câu
- Hs đọc từ tiếng khó


a. Những bông hoa Thu tự trồng.
b. Gieo hạt vào cốc để có hoa.
c. Hạt giống khơng nở hoa.


d. Thu là bơng hoa đẹp nhất, món q
q nhất của ba.


e. Thu là bông hoa đẹp nhất.
- Hs đọc bài trong nhóm
- Hs đọc cá nhân


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tốn</b>


<b> TIẾT 1: ÔN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố</i>


- Ôn tập phép trừ dạng 14 trừ đi một số.
-Tìm một số hạng trong một tổng



- Giải tốn có lời văn.


<i>2. Kỹ năng: Hs biết thực hiện đúng, tính đúng.</i>
- HS vận dụng giải được bài tốn có lời văn.


<i>3. Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách thực hành, que tính
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS:


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


-GV nêu y/c và gọi lên bảng làm các
phép tính : 42 – 7, 12 – 9, 52 - 6
-GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


* Hướng dẫn hs làm bài tập:
<b>Bài 1: Tính (5’)</b>


- Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở sau đó
trình bày miệng dưới lớp.



-GV nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính (5’)</b>
- Gv gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi hs lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào vở


- Gọi HS đọc bài dưới lớp, nhận xét bài
trên bảng. Đổi cheó vở kiểm tra bài
nhau.


- GV nhận xét
<b>*Bài 3 : Tìm x (7’)</b>


- Gv gọi Hs đọc yêu cầu bài.


<b>- Gv gọi 3 Hs lên bảng làm bài, dưới </b>
<b>lớp làm vào vở.</b>


x +17 = 44
………..
………..


29+x = 54
………..
………..


- Gv gọi HS dưới lớp đọc bài, nhận xét.


- Gv gọi Hs nhận xét bài trên bảng và
hỏi : Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào ?


- Gv gọi 2-3 HS nhắc lại quy tắc.
Bài 4: Giải bài toán ( 8’)


- GV gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết … ta làm thế nào?


- 1hs lên làm bảng, lớp làm vào vở.


- Gv gọi HS đọc bài dưới lớp, nhận xét
bài trên bảng.


- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
GV hệ thống lại bài.
Nhận xét giờ học.


Bài 1
- HS đọc


-HS nhẩm nêu kết quả.
Bài 2


- Hs nêu yêu cầu bài



- 3hs lên làm bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3


HS đọc yêu cầu
- Hs làm


- Hs đọc và nhận xét
- Hs nêu.


- Hs nhắc lại


Bài 4


- HS đọc bài tốn.
- HS trả lời.


Bài giải:


Trên đồi có số con bò đang ăn cỏ là:
34 – 18 = 16 (con)


Đáp số: 16 con bò


- Hs nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 29/ 11/ 2017</b></i>



<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>TIẾT 2: PHÂN BIỆT iê /yê/ya; r/d/gi. </b>
<b>ÔN TẬP KIỂU CÂU AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:Phân biệt đúng ie /yê/ya; r/d/gi.</i>
<i>2. Kĩ năng: Luyện tập các từ ngữ chỉ hoạt động.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ. VBT thực hành


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- KT đồ dùng HS


<b>B. Bài mới : 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Điền tiếng có ie</b>
<b>/yê/ya</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc to
yêu cầu


- Gọi một số học sinh thực


hiện trên bảng phụ, lớp làm
bài vào vở


- GV yêu cầu học sinh nhận
xét


- Yêu cầu học sinh chữa bài
vào vở (nếu sai)


Bài 2: Điền chữ r/d/gi


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu
- Gọi 2 học sinh lên bảng
thực hiện vào bảng phụ, dưới
lớp thực hiện vào vở bài tập


- GV yêu cầu học sinh nhận
xét


- Gv nhận xét, kết luận
Bài 3


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu
- Gọi 3 học sinh lên bảng


- Thực hiện


Bài 1


- 1 học sinh đọc trước lớp



- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
a) hiền


b) tiến
c) quyển
- HS nx
Bài 2


- 1 hs đọc yêu cầu


- 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở
+ rơm


+ ra
+ giếng
+ dậy
- HS nx


- Đối chiếu sửa sai
Bài 3


<b>- HS trả lời</b>


<b>Ai?</b> <b>Làm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thực hiện vào bảng phụ, dưới
lớp thực hiện vào vở bài tập
- GV yêu cầu học sinh nhận
xét



- Gv nhận xét, kết luận
<b>C. Củng cố dặn dị: (5’)</b>
- Bài học hơm nay củng cố
cho chúng ta kiến thức gì?
- Chuẩn bị bài tiết học sau


d) Hạt giống
hoa


nằm im dưới đất


- Lắng nghe


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Bồi dưỡng Tốn


ƠN TẬP TÌM SỐ BỊ TRỪ. GIẢI TON
I. MC TIấU


<i>a)Kin thc:Cng c k nng tìm số bị trừ. Giải toán có lời văn.</i>
<i>b)K nng: Rốn k nng tìm số bị trừ v gii toỏn cú li vn.</i>
<i>c)Thỏi độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống câu hỏi


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: (2ph)Giới thiệu bài
Hoạt động 2: (30ph) Luyện tập.
Hoạt động 2 : (30ph) Luyện tập .
Hướng dẫn học sinh làm bài tập



<i> Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả</i>
đúng:


a. x + 8 = 17 b. 7 + x = 15
A. x = 25 A. x = 22
B. x = 9 B. x = 9
C. x = 7 C. x = 8


<i>Bài 2: Năm nay bà 63 tuổi, như thế bà hơn</i>
cháu 55 tuổi. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu
tuổi?


- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Nhận xét.


Hoạt động 3: (3ph) Củng cố –dặn dò
Hệ thống các dạng bài tập .


<i>Bài 1: </i>


B. x = 9 C x = 8


- HS suy nghĩ, làm bài.
Giải:


Số tuổi của cháu năm nay là:
63 – 55 = 8 (tuổi)
Đáp số: 8 tuổi



-Học sinh nhắc lại các dạng bài tập .


<i><b>Ngày soạn: 24/ 11/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/ 12/ 2017</b></i>


<b>Thực hành Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> TÌM SỐ BỊ TRỪ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố:</i>
-Tìm số bị trừ


- Giải tốn có lời văn.


<i>2.Kỹ năng:Hs biết thực hiện đúng, tính đúng.</i>
- HS vận dụng giải được bài tốn có lời văn.


<i>3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách thực hành, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>A.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


-GV nêu y/c và gọi lên bảng làm các phép


tính : x + 7 = 62 , 24 + x = 52


-GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


<b>2.Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
Bài 1: Tính:( 7’)


- Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở sau đó
trình bày miệng dưới lớp.


-GV nhận xét.


Bài 2: Nối theo mẫu (5’)
- Gv HS nêu yêu cầu bài.
- Dưới lớp làm vào vở


- Gọi HS đọc bài dưới lớp, nhận xét bài
trên bảng. Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
-GV nhận xét


Bài 3 : Tìm x ( 7’)


- Gv gọi Hs đọc yêu cầu bài.


<b>- Gv gọi 3 Hs lên bảng làm bài, dưới lớp </b>


<b>làm vào vở.</b>


x + 8 = 15
………..
………..


x + 7=16
………..
………..


- Gv gọi HS dưới lớp đọc bài, nhận xét.
- Gv gọi Hs nhận xét bài trên bảng và hỏi :
Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta
làm thế nào ?


- Gv gọi 2-3 HS nhắc lại quy tắc.
Bài 4: Giải bài toán ( 8’)


- GV gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?


- HS lên bảng làm.Dưới lớp làm
vào bảng con.


Bài 1
- HS đọc


-HS nhẩm nêu kết quả.


Bài 2


- Hs nêu.


-3hs lên làm bảng, lớp làm vào
vở.


- Nhận xét chữa bài.
Bài 3


- HS đọc yêu cầu
- Hs làm


- Hs đọc và nhận xét
- hs nêu.


- Hs nhắc lại
Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết … ta làm thế nào?


- 1hs lên làm bảng, lớp làm vào vở.


- Gv gọi HS đọc bài dưới lớp, nhận xét bài
trên bảng.


- Nhận xét chữa bài.
* Bài 5: (5’)


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu bài.


- Gv hướng dẫn HS cách làm
- Gv yêu cầu HS làm


- Gv gọi HS đọc bài dưới lớp, nhận xét bài
trên bảng.


- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
GV hệ thống lại bài.
Nhận xét giờ học.


- HS trả lời.


Bài giải:


Trong đội văn nghện có số bạn
nam là:


15 - 9 = 6 (trang)


Đáp số: 6 trang sách
Bài 5


- Hs đọc
- Hs quan sát


- HS nghe


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>



<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức:Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh về viết</i>
hoàn chỉnh đọan văn và mở rộng vốn từ về họ hàng, bố mẹ.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng vốn từ, kĩ năng kể chuyện cho các em.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong giờ học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hệ thống các bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Giới thiệu bài(1’)</b>


Hôm nay chúng ta ôn luyện về LTVC, TLV .
<i><b>2.Luyện từ và câu.(15’)</b></i>


<i>Bài 1: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống để tạo</i>
thành câu?


a. Cha mẹ rất ……….. con cái.


b. Các con phải ………. cha mẹ.


c. Cha mẹ thường …… con lẽ phải, điều hay
<i>Bài 2: Dùng câu hỏi Ai làm gì? để tách đoạn</i>
văn sau thành ba câu?


Sáng nào ba mẹ em cũng dậy sớm mẹ dọn dẹp
nhà cửa ba thì xách nước đổ vào bể rồi chuẩn bị


để chở mẹ đến trường dạy học.


Hướng dẫn học sinh làm bài.


- Gv theo dõi và uốn nắn giúp hs làm tốt.
<i><b>3.Luyện tập làm văn.(15’)</b></i>


- HS làm bài vào vở.


- các từ cần điền: Yêu thương, vâng lời,
dạy


- Đọc bài làm.


- Nhận xét bài làm của nhau.
- Hs làm bài vào vở.


- Hs nêu cách ngắt
- Hs đọc câu văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Em hãy kể lại toàn bộ câu chuyện “Hai anh em”
theo gợi ý SGK.


-Yêu cầu học sinh kể.


-Theo dỏi giúp đỡ học sinh kể .
<b>C. Củng cố, dặn dò(3’)</b>


- Gv nhận xét 4- 5 em.
-Hệ thống lại bài.



trường dạy học.


- Hs theo dõi nhận xét lẫn nhau.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>TIẾT 3: LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết nối từ để tạo câu Ai làm gì?. Biết viết đoạn văn kể về món</i>
quà tặng bố (mẹ, người thân).


<i>2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng viết đoạn văn</i>
<i>3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, VBTTH


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- HS đọc lại truyện tiết 1
- Hỏi nội dung BT


- Nhận xét
<b>B.Bài mới</b>



<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập:(30’)</b>
*Bài 1


- HS đọc đề


- Yêu cầu học sinh đọc kĩ các câu cho sẵn
- GV yêu cầu học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi ( miệng)


- Yêu cầu học sinh làm vào VBT


- Gọi 1 số học sinh đọc bài làm của mình
- GV nhận xét, kết luận


*Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh thực hiện


HOẠT ĐỘNG HỌC
- HS đọc lại bài


- Trả lời
- Lắng nghe


Bài 1



- Hs đọc yêu cầu
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- Hs làm VBT
Thứ tự nố là:
a-2-5


b-4-6
c-1-7
d-3-8


- Một số học sinh đọc
Bài 2


- Hs đọc yêu cầu
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gọi 1 số học sinh trình bày đoạn văn của
mình


- GV nhận xét, kết luận


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở
<b>C.Củng cố dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe



<i>gia đình do chính tay em vẽ. Em chúc bố </i>
<i>ln mạnh khỏe. Bố em rất vui vì bức </i>
<i>tranh em tặng bố và bố bảo bố rất yêu </i>
<i>gia đình mình.</i>


- HS trình bày
- Lắng nghe


- Thực hiện vào vở
- Lắng nghe


- Thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×