Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.92 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 9</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 2/11/2020 </b></i>
<b>Toán</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn.
- Một số tình huống thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động ( 7p)</b>
- Cho HS thực hiện các hoạt động sau:
- Chơi trò chơi “Truyền điện” về phép tính
cộng trong phạm vi 10.
- Chia sẻ: Cách cộng nhẩm của mình; Để có
thể nhẩm nhanh, chính xác cần lưu ý điều gì?
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1 ( 7p)</b>
- Cho cá nhân HS làm bài 1: - HS thực hiện
+ Quan sát tranh minh hoạ và quan sát các
thanh chấm tròn. Đọc hiểu yêu cầu đề bài.
+ Tìm kết quả các phép cộng nêu trong bài.
+ Chọn số thích hợp đặt vào ơ ? .
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau
và nói cho nhau về tình huống đã
cho cùng phép tính tương ứng.
<b>Bài 2( 7p)</b>
- Cho HS tự làm bài 2:
+ Quan sát tranh minh hoạ các số ghi trên mỗi
cái xẻng treo trên giá và các phép tính được
nêu trên mặt các xơ.
+ Tìm kết quả các phép cộng nêu
trên và chọn số thích họp ghi trên
+ Thảo luận với bạn về cách làm.
Chia sẻ trước lóp.
- GV chốt lại cách làm bài.
<b>Bài 3( 7p)</b>
- HS tự làm bài 3: Tìm kết quả các phép cộng
nêu trong bài. Nhận xét kết quả của các phép
tính trong mỗi cột và giải thích cho bạn nghe.
Chẳng hạn: 7 + 1 = 8; 1+7 = 8; vậy 7 cộng 1
cũng bằng 1 cộng 7.
<b>Bài 4( 7p)</b>
- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể
cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi
đọc phép tính tương ứng.
- Chia sẻ trước lớp.
Ví dụ câu a): Trong hàng rào có 4 con gà. Có 3
con gà đang đi đến. Có tất cả bao nhiêu con
gà? Ta có phép cộng: 4 + 3 = 7. Vậy có tất cả 7
con gà.
_________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 9A: Ơn tập</b>
<b>an, ăn, ân- on, ơn, ơn – en, ên, un – in, iên, yên – uôn, ươn</b>
(SGV trang upload.123doc.net)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>
1. Nghe – nói (8’) (SGV)
2. Đọc (SGV)
a. Tạo tiếng (10’<sub>)</sub>
b. Đọc câu (10’<sub>)</sub>
c. Đọc đoạn (10’<sub>)</sub>
<b>TIẾT 2</b>
3. Nghe – nói. (32’)
- Kể chuyện: Vì sao mai rùa có nhiều vết rạn?
<b>III. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 26/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 3/11/2020</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 9B: Ôn tập giữa Học kì I ( tiết 1-2)</b>
(SGV trang upload.123doc.net)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>
1. Khởi động (8’) (SGV)
2. Đọc (SGV)
a. Luyện đọc các từ chứa âm đầu đã học.(15’<sub>)</sub>
b. Tạo tiếng :(12’<sub>)</sub>
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
__________________________________________
<b>Tốn</b>
<b>Bài 21: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 1O (tiếp theo) (Tiết 3)</b>
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Tìm được kết quả các phép cộng có kết quả đến 10 (trong phạm vi 10) và thành
lập <i>Bảng cộng trong phạm vi 10.</i>
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Thông qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm trịn, HS có cơ hội được phát
triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.
II. CHUẨN BỊ
- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 10.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<b>A.Hoạt động khởi động ( 5p)</b>
HS chia sẻ các tình huống có phép cộng trong
thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trị chơi
“Đố bạn” để tìm kết quả của các phép cộng trong
phạm vi 10 đã học.
<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức ( 25p)</b>
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm vi 10
(thể hiện trên các thẻ phép tính). Chẳng hạn: 1 +
1= 2; 3 + 2 = 5; 4 + 3 = 7; 5 + 4 = 9; 6 + 4= 10;...
<i>- HS thực hiện </i>
<i><b>- </b>Sắp xếp</i> các thẻ phép cộng theo một quy tắc nhất
định. Chẳng hạn: GV phối hợp thao tác cùng với
HS, gắn từng thẻ phép tính lên bảng để tạo thành
bảng cộng như SGK, đồng thời HS xếp các thẻ
thành một bảng cộng trước mặt.
- GV giới thiệu <i>Bảng cộng trong phạm vi 10</i> và
hướng dẫn HS đọc các phép tính trong bảng.
- HS nhận xét về đặc điểm của các
phép cộng trong từng dòng hoặc
tùng cột và ghi nhớ <i>Bảng cộng</i>
<i>trong phạm vỉ 10.</i>
- HS đưa ra <i>phép cộng</i> và đố nhau
tìm kết <i>quả</i> (làm theo nhóm bàn).
- GV tổng kết: Có thể nói:
Dịng thứ nhất được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 1.
Dòng thứ ba được coi là Bảng cộng: Một số cộng
3.
<b>C. Hoạt động vận dụng (3p)</b>
- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế
liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.
<b>E. Củng cố, dặn dị (2p)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan
đến phép cộng trong phạm vi 10 đe hôm sau chia
sẻ với các bạn.
-HS trả lời
__________________________________________
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo an, ăn, ân- on, ôn, ơn – en, ên, un – in, iên, yên
– uôn, ươn
- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm ă, an, ăn, ân
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài SGK.
- Nhận xét.
- Viết uôn, ươn
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (5’)
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)
a. Luyện đọc âm
- Gọi học sinh đọc An, ăn, ân- on, ôn,
ơn – en, ên, un – in, iên, yên – uôn, ươn
- Gọi học sinh đọc: <i>biên, liên, buôn…</i>
- Gọi học sinh đọc: <i>lặn, khẳn, dân</i>
Phân tích các tiếng
- Đọc: <i>Bé Hà và bé Liên đi chơi sở thú. </i>
- Đọc : <i>Hải và Vân đá cầu ở sân</i>
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu lên bảng <i>Bé ăn nhãn</i> .
- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ô li.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.
- Theo dõi.
- HS nghe.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs
phân tích
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát
- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần ăn,
ân
- GV nhận xét, sửa sai.
c. Trò chơi: “Chạy đua”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.
- Cho hs chơi trò chơi.
- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs
đọc được nhiều vần, tiếng, từ đúng
<b>C. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 27/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 4/11/2020</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 9B: Ơn tập giữa Học kì I ( tiết 3-4)</b>
(SGV trang upload.123doc.net)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>
1. Khởi động (8’)
- Tổ chức trị chơi “ Tìm người tài giỏi”
- Quản trị hơ “ Các bạn ơi!”
- HS đáp : Có chúng tơi
-Quản trị: Các bạn có muốn thi đua tìm người tài giỏi khơng?
-Hs : Chúng tớ đồng ý
-QT: tớ mời các bạn cùng chơi
- HS: hát “Lu la lu lống. Đánh trống phất cờ. Tìm người tài giỏi”
- QT: điều hành các bạn nêu tiếng chứa vần đã học
2. Đọc (SGV)
d. Đọc hiểu .(28’<sub>)</sub>
<b>TIẾT 2</b>
e. Đọc câu chuyện: Gà lơi và sói:(30’)
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm đã học
- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm đã học
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc SGK.
- Nhận xét.
- Viết ui, ươu
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (25’)
a. Luyện đọc âm
- Gọi học sinh đọc vần từ tuần 5 đến
- Gọi học sinh đọc: <i>mai, nhảy, cuộn, </i>
<i>lươn</i>
Phân tích các tiếng
- Đọc: <i>sữa chua</i>
- Đọc : <i>cuộn dây</i>
<b>b. Luyện viết:</b>
- GV viết mẫu lên bảng: Kiến đen chở lá
khô về tổ.
- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ơ li.
- GV nhận xét, sửa sai.
c. Trị chơi: “Tìm tiếng có âm <i>on, ơn, </i>
<i>ơn</i>”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.
- Cho hs chơi trò chơi.
- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm <i>on, ơn, ơn</i>.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học
<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.
- Theo dõi.
- HS nghe.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs
phân tích
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát
- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- HS chơi trị chơi tìm tiếng có âm <i>on, </i>
<i>ơn, ơn</i>
- Lắng nghe.
__________________________________________
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>
- Cho hs viết bảng con các vần đã học trong tuần
- Gọi hs đọc các bài đã học
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài( 1p)
- Giáo viên giới thiệu bài học
2. Ôn tập(27p)
1.Hướng dẫn học sinh đọc (10p)
a. Hướng dẫn đọc vần:
ôn, ơn, in, un, iên, yên
- Gv: sửa phát âm cho hs.
- So sánh vần: ơn với ơn(giống: có âm n đứng
vần; Khác: ô– ơ)
b. Đọc từ :
khôn lớn mơn mởn
yên xe cơn mưa
? Khi đọc từ em cần đọc ntn ?(đọc đúng và đọc
to, rõ ràng)
- Gv: cho hs đọc toàn từ.
- Gv nhận xét.
2. Luyện viết:
- Phân tích hd dẫn viết
- Gv treo vần mẫu
- Dùng que chỉ để hdẫn độ cao từng nét chữ.
- Gv viết từng vần lên bảng rồi phân tích hdẫn
- Gv hdẫn các từ: khôn lớn, cơn mưa, yên ngựa
- Hdẫn viết vào bảng con.
- GV nhận xét
2 Thực hành viết
- Gv nhắc nhở trước khi viết vào vở.
+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.
- Học sinh thực hành viết vào vở ô li
- Kiểm tra phần thực hành.
- GV nhận xét. Tuyên dương những bài viết
đúng, đẹp.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>
- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- HS: đọc (cá nhân , đồng
thanh)
- 2 hs nêu.
- Hs đọc, hs khác nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- HSđọc toàn từ
- Nhiều hs nêu.
- HS quan sát.
- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa
học ở ngồi bài.
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm uôn, ươn.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm uôn, ươn.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần uôn, ươn
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.
<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức: (5’)
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 8E SGK.
- Nhận xét.
- Viết uôn, ươn
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)
a. Luyện đọc âm
- Gọi học sinh đọc uôn, ươn<i>.</i>
- Gọi học sinh đọc: <i>vườn rau, mượn, </i>
<i>sườn đồi</i>
- Gọi học sinh đọc: <i>Em cho bạn Minh </i>
<i>mượn chiếc bút.</i>
Phân tích các tiếng
- Đọc: <i>Vườn rau nhà bà có rau cải, rau </i>
<i>đay.</i>
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu lên bảng <i>Em cho bạn </i>
<i>Minh mượn chiếc bút.</i>
- GV viết mẫu lên bảng 2
c. Trị chơi: “Tìm tiếng có vần n,
ươn”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.
- Cho hs chơi trò chơi.
- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm vần n,
ươn
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
Hoạt động của hs
- Học sinh cả lớp hát.
- Theo dõi.
- HS nghe.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs
phân tích
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần n,
ươn
- u cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học
________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp học sinh rèn luyện nói lời chúc, lời biết ơn, lời khen với mọi người.
- Giúp học sinh rèn luyện nói lời thăm hỏi động viên, an ủi với mọi người trong
các tình huống khác nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- Giáo viên: Sách giáo khoa hoạt động trải nghiệm.
- Học sinh : SGK Hoạt động trải nghiệm 1, bài tập Hoạt động trải nghiệm 1.
<i>III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH :</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động. ( 5p)
- GV cho HS hát tập thể bài Chúc tết
ông bà.
? Bạn nhỏ trong bài hát chúc Tết ông bà,
bố mẹ như thế nào ?
? Các em trong những dịp Tết, sinh nhất
các em chúc ông bà, bố mẹ, bạn bè như
thế nào ?
2. Các hoạt động:
*Hoạt động 3: Nói lời chúc, lời biết ơn,
lời khen. ( 15p)
Mục tiêu: Hoạt động này giúp hs rèn
luyện nói lời chúc, lời biết ơn , lời khen
với mọi người. Thông qua hoạt động
này, Gv củng cố kiến thức, kĩ năng được
thực hiện ở nhiệm vụ 2 SGK Hoạt động
trải nghiệm.
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu cả lớp mở SGK trang 26 -
27
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình
huống trong mỗi tranh.
- u cầu HS thực hành theo nhóm đơi
nói lời u thương theo các tình huống
trong tranh 1, 2, 3, 6.
- GV thực hiện nói mẫu.
- GV gọi HS thực hành nói trước lớp.
- Cả lớp hát.
- Chúc ông bà sống lâu, chúc bố mẹ
mạnh khỏe.
- Tranh 1 : Mừng thọ ông bà.
- Tranh 2 : Thấy bạn gọn gàng, xinh
xắn.
- Tranh 3 : Thể hiện lòng biết ơn.
- Tranh 4: Cổ vũ bạn.
- Tranh 5: Mẹ đi xa về.
- Tranh 6: Thấy tranh vẽ của em đẹp.
- Tranh 7: Thấy bạn buồn.
- Lời chúc, biết ơn:
+ Tranh 1 : Cháu chúc ông bà sống lâu
+ Tranh 3 : Chúng em cảm ơn cô ạ!
- Lời khen:
- GV nhận xét hoạt động, lưu ý HS về
thái độ khi nói lời yêu thương.
- GV cho HS đọc đoạn sau để ghi nhớ
cách thể hiện thái độ:
Để nói lời yêu thương,
Em hãy nở nụ cười,
Ánh mắt nhìn thân thiện,
Với giọng nói nhẹ nhàng.
- Gv tổ chức trị chơi “ Ai khen nhanh
và thân thiện”
+ Gv phổ biến cách chơi: Gv mời một
bạn đứng ở trước lớp, Gv cho hs quan
sát bạn và nghĩ về một điều muốn khen
bạn.
+ Gv gọi khoảng 5 bạn nói những lời
khen khác nhau dành cho bạn.
- Gv chốt lại: Các em hãy quan sát
những điều tốt đẹp ở bạn và dành cho
bạn những lời yêu thương.
- Gv nhận xét, tổng kết hoạt động.
*Hoạt động 4: Nói lời hỏi thăm, động
viên, an ủi. (10p)
Mục tiêu: Hoạt động này giúp hs rèn
luyện nói lời hỏi thăn, động viên, an ủi
với mọi người trong các tình huống
khác nhau. Thông qua hoạt động này,
Gv củng cố việc thực hiện nhiệm vụ 2
SGK Hoạt động trải nghiệm 1.
Cách tiến hành:
- Gv hỏi :
+ Hôm nay, Minh cảm thấy thế nào?
+ Hoa có thích hoạt động vừa rồi của
lớp chúng mình khơng?
+ Vì sao hơm nay bạn Lan tươi cười thế
nhỉ ?
+ Khi được cô hỏi thăm em cảm thấy
như thế nào?
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh 4, 5, 7
trong SGK trang 27 và thực hành nói
những lời hỏi thăm, động viên, an ủi
phù hợp với mỗi tranh theo cặp.
- Gv gọi một vài cặp thực hành trước
+ Mọi người cảm thấy như thế nào khi
+ Tranh 6 : Tranh của em đẹp quá!
- HS đọc đồng thanh.
- HS tham gia trị chơi.
- Bạn có mái tóc rất đẹp…
- Bạn có chiếc váy thật xinh.
- Hs trả lời.
- Em cảm thấy rất vui.
- Hs làm việc theo cặp.
- Lời động viên, hỏi thăm, an ủi,.
+ Tranh 4 : Các bạn cố lên nhé!
+ Tranh 5 :Mẹ ơi, con nhớ mẹ.
nhận được lời nói yêu thương của em ?
- Gv nêu thêm một số tình huống để hs
thực hành hỏi thăm, động viên, an ủi.
+ Hỏi thăm khi bà bị ốm.
+ Nói lời an ủi bạn khi bạn bị trêu chọc.
+ Nói lời động viên khi mẹ buồn.
- Gv gọi hs thực hành trước lớp các tình
3. Tổng kết. ( 5p)
- Gv tổng kết hoạt động.
- Dặn hs thường xuyên nói những lời
hỏi thăm, khen ngợi, động viên, an ủi
mọi người trong cuộc sống.
- Bà ơi bà có mệt khơng.
- Bạn ơi đừng buồn nữa, ra đây chơi
cùng mình đi.
- Mẹ ơi, mẹ đừng buồn nữa ạ!
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 28/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5/11/2020 </b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 21. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Tìm được kết quả các phép cộng có kết quả đến 10 (trong phạm vi 10) và thành
lập Bảng cộng trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Thơng qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm trịn, HS có cơ hội được phát
triển NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học tốn.
- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>
- HS chia sẻ các tình huống có phép cộng trong
thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trị chơi
“Đố bạn” để tìm kết quả của các phép cộng trong
phạm vi 10 đã học.
<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (8p)</b>
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm vi 10
1= 2; 3 + 2 = 5; 4 + 3 = 7; 5 + 4 = 9; 6 + 4= 10;... - HS thực hiện
- Sắp xếp các thẻ phép cộng theo một quy tắc nhất
HS, gắn từng thẻ phép tính lên bảng để tạo thành
bảng cộng như SGK, đồng thời HS xếp các thẻ
thành một bảng cộng trước mặt.
- GV giới thiệu Bảng cộng trong phạm vi 10 và
hướng dẫn HS đọc các phép tính trong bảng.
- HS nhận xét về đặc điểm của các
phép cộng trong từng dòng hoặc
tùng cột và ghi nhớ Bảng cộng
trong phạm vỉ 10.
- HS đưa ra phép cộng và đố nhau
tìm kết quả (làm theo nhóm bàn).
- GV tổng kết: Có thể nói:
+ Dịng thứ nhất được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 1.
+ Dòng thứ hai được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 2
+ Dòng thứ ba được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 3.
- (Tương tự) Dòng thứ chín được coi là Bảng
cộng: Một số cộng 9.
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập: (18p)</b>
<b>Bài 1.</b>
- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép cộng
nêu trong bài (có thể sử dụng Bảng cộng trong
phạm vi 10 đế tìm kết quả).
- GV có thể nêu ra một vài phép tính đơn giản dễ
nhẩm để HS trả lời miệng nhằm củng cố kĩ năng
tính nhẩm, hoặc HS tự nêu phép tính rồi đố nhau
tìm kết quả phép tính. Chẳng hạn: 7+1; 1+7; 8 +2;
2 +8;...
<b>Bài 2</b>
- Cho HS tự làm bài 2: Thực hiện tính cộng để tìm
kết quả rồi chọn ơ có số chỉ kết quả tương ứng;
Thảo luận với bạn về chọn ơ có sổ chỉ kết quả
thích hợp;
GV chốt lại cách làm bài. Có thể tổ chức thành trị
chơi chọn thẻ “kết quả” đề gắn với thẻ “phép
tính” tương ứng.
<b>Bài 3</b>
- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho
a) Hai đội chơi kéo co. Bên trái có 5 bạn. Bên
phải có 5 bạn. Có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính
tương ứng là 5 + 5 = 10.
b) Có 7 bạn đang trồng cây. Thêm 2 bạn cầm bình
tưới đi đến. Có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính
- HS thực hiện.
- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau;
đọc phép tính và nói kết quả
tương ứng với mỗi phép tính.
- Chia sẻ trước lớp.
- Chia sẻ trước lớp.
tương ứng là 7 + 2 = 9.
- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ, nói theo
cách của các em và khuyến khích HS trong lớp
đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.
<b>D. Hoạt động vận dụng (3p)</b>
- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế
liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.
<b>E. Củng cố, dặn dị (1p)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan
đến phép cộng trong phạm vi 10 đe hơm sau chia
sẻ với các bạn.
- Hs nói.
- Hs thực hiện.
- Hs trả lời.
__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 9B: Ôn tập giữa Học kì I ( tiết 5-6)</b>
(SGV trang upload.123doc.net, 119)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>
1. Khởi động (8’)
- Tổ chức trị chơi “ Miếng ghép kì bí ”
2. Đọc (SGV)
g. Chơi trị chơi để ơn các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm .(28’<sub>)</sub>
<b>TIẾT 2</b>
h. Đọc hiểu câu (30’)
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>
<b>Tuần 9 (tiết 1)</b>
(SGV trang 121)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Chơi trò chơi “Gọi thuyền” để tìm từ đã học. (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Nhận diện chữ cái ghi vần (SGV)
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ ghi vần (SGV)
(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 20)
<i><b>Ngày soạn: 29/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6/11/2020 </b></i>
<b>Bài 9B: Ôn tập giữa Học kì I ( tiết 7-8)</b>
(SGV trang upload.123doc.net, 119)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>
1. Khởi động (8’)
- Tổ chức trò chơi “Giải cứu nàng tiên cá ”
3. Đọc (SGV)
<i>2. Viết</i>.(28’<sub>)</sub>
<b>TIẾT 2</b>
<i>3: Nghe </i>–<i> nói</i><b> (30’)</b>
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>
<b>Tuần 9 (tiết 2)</b>
(SGV trang 121)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>
(HS viết bảng và vở Tập viết trang 21)
HĐ4: Viết chữ ghi vần (SGV) (20’<sub>)</sub>
HĐ5. Viết từ, từ ngữ (SGV) (15’<sub>)</sub>
__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm (SHL)</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 9</b>
<b>CHỦ ĐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG</b>
<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (15’)</b>
1. Giáo viên hướng dẫn HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong tuần
(Báo cáo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)
2. GV nhận xét:
- Nền nếp: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn
kết tốt với bạn bè.
- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và đã đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.
- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học, chưa chịu khó học bài.
- Các hoạt động khác:
- Đi học đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp.
- Thực hiện tốt quy định về An tồn giao thơng.
<b>II. VUI VĂN NGHỆ (5p)</b>
- Cả lớp hát.
<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM</b>
- HS biết nói lời động viên, khích lệ bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Các câu hỏi, cây để hs hái hoa dân chủ.
<b>III. Các hoạt động dạy và </b><i>học:</i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Khởi động (3’)</b>
- Hs chơi trò chơi “ miệng xinh”.
<b>- Quản trò nêu cách chơi và luật chơi.</b>
<b>2. Bài mới: (15’)</b>
- Hs đọc bài thơ “ Bạn mói đến trường”
- GV giới thiệu bạn mới đến trường còn nhút
nhát. Các bạn đã biết lạm gì để động viên bạn.
- Hằng ngày các bạn trả lời tốt, đúng cô đã
động viên bạn như thế nào?
- Khi các bạn tham gia trò chơi, các cuộc thi
em cổ vũ bạn như nào?
* Trò chơi “ Hái hoa dân chủ”
- Gv nêu cách chơi, luật chơi
- Tổ chức cho hs chọn bông hoa yêu thích. Trả
lời các câu hỏi
<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nêu ý nghĩa của hoạt động
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Hs nêu trước lớp.
+ Hs lắng nghe
- Hs tham gia hái hoa trả lời các
câu hỏi.
- Lắng nghe