Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án Lớp 2 Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.23 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



<i><b>Ngày soạn: 16/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2017 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 36: 36 + 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36+15 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
củng cố phép cộng dạng 6+5, 36+5.


- Củng cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải toán đơn về phép cộng.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 và giải toán đơn về </b>
phép cộng.


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 4 bó chục que tính và 11 que tính rời.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.


46 + 7
66 + 9
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2.Giới thiệu phép cộng 36+15 </b>
<b>(12’)</b>


- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính
thêm 15 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính, dẫn ra phép tính
36+15.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả:
6 que tính với 5 que tính là 11 que tính, 3
chục que tính cộng 1 chục que tính là 4
chục que tính thêm 1 chục que tính là 5
chục que tính, thêm 1 que tính nữa là 51
que tính.


Vậy 36 + 15 = 15
- GV viết bảng, hướng dẫn đặt tính. 36


+


- 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1
- 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng
5, viết 5.


*Lưu ý: Đặt tính và tính (thẳng cột
đơn vị với đơn vị, chục với chục).


15


51
<b>3. Thực hành(17’)</b>


- Dòng bảng con.


- Dòng 2 (SGK – bảng lớp).
<b>Bài 1:(7’) </b>


HS thực hiện phép tính (cộng trừ từ
phải sang trái từ đơn vị đến chục,
kết quả viết chữ số trong cùng
hàng phải thẳng cột) và có nhớ 1
sang tổng các chục.


36
+


24
+


35
+


18 19 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét. 38
+


17
+



44
+


56 16 37


94 33 81


<b>Bài 2: (5’)Đặt tính rồi tính tổng.</b> - HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bảng con.


36
+


24
+


35
+


18 19 26


- Nhận xét. 54 43 61


<b>Bài 3: (5’)HS tự đọc đề toán</b> - Nêu kế hoạch giải
*<i>VD</i>: Bao gạo cân nặng 46 kg, bao


ngô cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao
cân nặng bao nhiêu kg.



- 1 em tự tóm tắt.
- 1 em giải.


- Nhận xét chữa bài.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


Bài giải:


Cả 2 bao cân nặng là:
46 + 27 = 73(kg)
Đáp số: 73kg
<b>Tập đọc</b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN (2 Tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức </b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén nổi, cố lách, khóc tống, lấm lem.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng
các nhân vật: Minh, bác bảo vệ, cô giáo.


- Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thị.


- Hiểu nội dung tồn bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương HS
vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh người. Cô như mẹ hiền của các em.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.</b>


<b>3.Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</b>



* QBPTE: Hs có quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giúp đỡ. Bổn
phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Thể hiện sự cảm thông.


- Kiểm soát cảm xúc.
- Tư duy phê phán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.
- Hs: máy tính bảng


Tranh minh hoạ SGK.


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Tiết 1
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


2, 3 HS đọc TL bài thơ.


- Bài thơ cho các em thấy điều gì ?
- Giáo viện nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>- UDCNTT</b>


-Gv trình chiếu Slide tranh


? Bức tranh vẽ gì?


<b>2. Luyện đọc: (30’)</b>


<b>2.1. GV đọc mẫu toàn bài</b>


<b>2.2 Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</b>
<b>a. Đọc từng câu(9’)</b>


- Hướng dẫn HS đọc đúng: Không nên
giỏi, trốn sao được, đến lượt Nam, cố
lách, lấm lem, hài lòng.


<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp(9’)</b>


- Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng, nghỉ
hơi đúng.


- Từ ngữ


<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.(6’)</b>
<b>d. Thi đọc giữa các nhóm(6’)</b>


- Cơ giáo lớp em.


- Bạn HS rất u thương kính trọng cơ
giáo.


- Hs trả lời



- HS chú ý nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.


- HS đọc trên bảng phụ.


- Gánh xiếc, tơ mơ, lách lấm lem, thập
thơ SGK.


- Nói nhỏ vào tai.


- Cựa quậy mạnh, cố thoát.
- HS đọc theo nhóm


- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh
cá nhân từng đoạn, cả bài.


<i><b>Ti t 2</b><b>ế</b></i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (12’)</b>
<b>- Hs đọc thầm</b>


- Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi đâu?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách
nào ?



- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ
giáo làm gì ?


- Việc làm của cơ giáo thể hiện thái độ


- HS đọc thầm đoạn 1,2


- Trốn học ra phố xem xiếc (1, 2 HS
nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam.
- Chui qua chỗ tường thủng.


- Học sinh đọc thầm đoạn3


- Cơ nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ tay
kẻo cháu đau. Cháu này HS lớp tôi" cô
đỡ em ngồi dậy, phủi đất cát dính bẩn
trên xem, đưa em về lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thế nào ?


- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?


- Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
bật khóc vì sao ?


- Người mẹ hiền trong bài là ai?
<b>4. Luyện đọc lại. (20’)</b>


<b>-</b><i>Thảo luận nhóm</i>



- Đọc phân vai (2-3N)
<b>C. Củng cố dặn dị: (3’)</b>


- Vì sao cô giáo trong bài được gọi là
mẹ hiền?


- Nhận xét giờ học


bình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy học trị
phạm khuyết điểm.


- Đọc thầm đoạn 4
- Cơ xoa đầu Nam an ủi.
- Vì đau và xấu hổ.
- Là cô giáo.


- Người dẫn chuyện, bác bảo vệ cô giáo,
Nam và Minh


- Cô vừa yêu thương HS vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS giống như người mẹ
đối với các con trong gia đình.


- Lớp hát bài: Cơ và mẹ


- Về nhà đọc trước yêu cầu bài K/c.
<i><b>Ngày soạn: 17/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 37: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 20) đã học dạng 9+5; 8+5;
7+5; 6+5…


- Củng cố cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kiến thức về giải tốn, nhận dạng hình.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải</b>
toán đơn về phép cộng.


<b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Vở bài tập</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 HS lên bảng


- Lớp làm bảng con
- Nêu cách đặt tính


- Gv nhận xét, tuyên dương



36 + 18 24 + 19
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Thực hành(27’)</b>


<b>Bài 1: (10’) Tính nhẩm</b> Số hạng 26 17 38 26 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tổng 31 53 54 35 51
Thuộc các công thức cộng qua 10 trong


phạm vi 20.


<b>Bài 2: (9’) Củng cố tính tổng 2 số </b>
- Nêu kế hoạch giải.


- 1 em lên giải
Bài giải


<i> Số cây đội 2 trồng được là </i>
<i> 46 + 5 = 51 (cây)</i>


<i> Đáp số: 51 cây</i>


<b>Bài 5: (8’)Gợi ý nên đánh số vào hình</b>
rồi đếm.


- Có 3 hình tam giác là: H1, H3,
H1+2+3.



- Nhận xét chữa bài.


- Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3), H(1,
2).


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- HS làm SGK
- Nêu miệng


- HS làm SGK (bảng con)
- 5 HS lên bản nêu miệng.


<b>Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện người
mẹ hiền bằng lời của mình.


- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai: người dẫn chuyện, Minh, bác
bảo vệ, cô giáo.


- Lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, kỹ năng nghe</b>



<b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC</b>


<b>- UDCNTT</b>


- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.


Vận dụng cho HS hố trang làm bác bảo vệ, cơ giáo.
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


Gọi học sinh kể lại chuyện: Người
thầy cũ


- Nhận xét.


- 2 HS kể lại từng đoạn (người thầy cũ)
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv ấn Slide tranh
- Hs quan sát tranh


Dựa theo tranh vẽ, kể từng đoạn.
- Hướng dẫn HS


- Hai nhân vật trong tranh là ai ?


- Nói cụ thể về hình dáng từng nhân
vật.


- Hai cậu trị chuyện với nhau những
gì?


- Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1
- Nhận xét.


* Học sinh tập kể từng đoạn chuyện
theo nhóm dựa theo từng tranh.


<b>2.2. Dựng lại câu chuyện theo vai.</b>
<b>(17’)</b>


+ Bước 1: Giáo viên làm người dẫn
chuyện


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
+ Bước 2


+ Bước 3


* Nhận xét, bình chọn nhóm và cá
nhân kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự
nhiên nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.



- HS quan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật
trong tranh từng đoạn câu chuyện.(1 HS
kể mẫu đoạn 1)


- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
không đội mũ, Nam đội mũ, mặc áo
sẫm màu.


- Minh thì thầm … Trốn ra.


+ Ứng với từng đoạn 2, 3,4.
- Học sinh tập kể theo các bước.
HS 1: Nói lời Minh.


HS 2: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cơ giáo.


HS 4: nói lời Nam ( Khóc cùng đáp với
Minh


- HS đọc chia thành các nhóm, mối
nhóm 5 em, phân vai, tập dựng lại câu
chuyện.


- 2,3 nhóm thi dựng lại câu chuyện
trước lớp.


(Hố trang để hoạt cảnh hấp dẫn hơn)
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người
thân nghe.



<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.


- Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng
vị trí.


- Làm đúng các bài tập phân biệt ai/ au, r/d/gi.


<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng chính tả, đúng độ cao, độ rộng </b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>* Ứng dụng PHTM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hs: Máy tính bảng


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2,3 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Nguy hiểm,
ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép</b>


<b>2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị(8’)</b>
<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép</b>


- GV đọc đoạn chép


- 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ


- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn
thế nào ?


- Từ nay các em có trốn học đi chơi
khơng?


<b>b. Hướng dẫn cách trình bày</b>


Trong bài chính tả có những dấu câu
nào ?


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm,
dấu gạch đầu dòng, dấu chấm, hỏi.
- Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu


câu, dấu gì ở cuối câu ?


- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu chấm
hỏi ở cuối câu.



<b>c.Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Đọc cho học sinh viết nhứng từ khó
vào bảng con


- Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp,
nghiêm giọng.


<b>2.2.HS chép bài vào vở(15’)</b>
<b>2.3. Sốt lỗi chính tả(1’)</b>
<b>2.4. Nhận xét, chữa bài(3’)</b>
- Nhận xét một số bài


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>(8’)</b>


<b>Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ trống.</b>
- Nhận xét chữa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tục ngữ


a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
<b>Bài 3: a</b>


- Nêu yêu cầu


<b>* Ứng dụng PHTM</b>



- Tiến hành gửi tập tin cho Hs
- Điền vào chỗ trổng,d hay gi


+ con …ao, tiếng…..ao, ao bài tập về
nhà.


+ dè …ặt, ….ặt giũ quần áo, chỉ có…ặt
một lồi cá.


-Tiến hành thu thập tập tin


- Học sinh đọc y/c bài tập.


- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và
làm vào máy tính bảng


- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập
về nhà.


- dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có rặt một
lồi cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<i><b>Bài 8: ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn</b>
chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện,


tiểu tiện.


<b>2.Kỹ năng: Thực hiện ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước</b>
khi ăn và sau khi đại tiện, tiểu tiện.


<b>3.Thái độ: Yêu thích môn học</b>


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.</b>


- Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thơng tin: quan sát và phân tích để nhận biết những
việc làm, hành vi đảm bảo ăn uống sạch sẽ.


- Kỹ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đảm bảo ăn uống sạch sẽ.
- Kỹ năng tự nhận thức:tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực hiện ăn
uống của mình.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình vẽ trong SGK, giấy, bút, viết, bảng, phiếu thảo luận.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) Ăn, uống đầy đủ</b>
-Thế nào là ăn uống đầy đủ


-Không những ăn đủ 1 bữa, em cần uống
nước ntn?


<b>B. Bài mới </b>


<b> 1. Khám phá (3’)</b>



-GV yêu cầu HS kể tên các thức ăn, nước
uống hằng ngày. Mỗi HS nói tên một đồ
ăn, thức uống và GV ghi nhanh các ý kiến
(không trùng lặp) trên bảng.


-Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét xem các
thức ăn, nước uống trên bảng đã là thức
ăn, nước uống sạch chưa.


-Nhận xét: Hôm nay chúng ta học bài ăn,
uống sạch sẽ.


<b>2. Kết nối(8’)</b>


 Hoạt động 1: Biết cách thực hiện ăn sạch


<b></b><i>Mục tiêu: Làm thế nào để ăn sạch.</i>


 ĐDDH: Phiếu thảo luận.
*Bước 1:


-Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:
+Muốn ăn sạch ta phải làm ntn?


*Bước 2: Nghe ý kiến trình bày của các
nhóm. GV ghi nhanh các ý kiến (không


-Ăn đủ 3 bữa: thịt, trứng, cá,
cơm canh, rau, hoa quả.



- Uống đủ nước
- HS tự trả lời.


- HS thảo luận nhóm


- Hình thức thảo luận: Mỗi nhóm
chuẩn bị trước 1 tờ giấy, lần lượt
theo vòng tròn, các bạn trong
nhóm ghi ý kiến của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trùng lặp) lên bảng.


*Bước 3: GV trên các bức tranh trang 18
và yêu cầu HS nhận xét: Các bạn trong
bức tranh đang làm gì? Làm như thế nhằm
mục đích gì?


-Hình 1


+Bạn gái đang làm gì?


+Rửa tay ntn mới được gọi là hợp vệ sinh?
+Những lúc nào chúng ta cần phải rửa
tay?


-Hình 2


+Bạn nữ đang làm gì?



+Theo em, rửa quả ntn là đúng?
-Hình 3


+Bạn gái đang làm gì?


+Khi ăn, loại quả nào cần phải gọt vỏ?
-Hình 4


+Bạn gái đang làm gì?


+Tại sao bạn ấy phải làm như vậy?


+Có phải chỉ cần đậy thức ăn đã nấu chín
thơi khơng?


-Hình 4


+Bạn gái đang làm gì?


+Bát, đũa, thìa sau khi ăn, cần phải làm
gì?


*Bước 4


-Đưa câu hỏi thảo luận: “Để ăn sạch, các
bạn HS trong tranh đã làm gì?”.


+Hãy bổ sung thêm các hoạt động, việc
làm để thực hiện ăn sạch.



*Bước 5


-GV giúp HS đưa ra kết luận: Để ăn sạch,
chúng ta phải


+ Rửa tay sạch trước khi ăn.


+ Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn.
+ Thức ăn phải đậy cẩn thận, không để
ruồi, gián, chuột đậu hoặc bò vào.


+ Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch
sẽ.


(Trình bày trước nội dung này trên
bảng phụ)


 Hoạt động 2: (8’) Làm gì để uống sạch


- HS quan sát và lý giải hành
động của các bạn trong bức
tranh.


- Đang rửa tay.


- Rửa tay bằng xà phòng, nước
sạch.


- Sau khi đi vệ sinh, sau khi
nghịch bẩn, .



- Đang rửa hoa, quả.


- Rửa dưới vòi nước chảy, rửa
nhiều lần bằng nước sạch.


- Đang gọt vỏ quả.
- Quả cam, bưởi, táo . . .
- Đang đậy thức ăn.


- Để cho ruồi, gián, chuột khơng
bị, đậu vào làm bẩn thức ăn.
- Khơng phải. Kể cả thức ăn đã


hoặc chưa nấu chín, đều cần
phải được đậy.


- Đang úp bát đĩa lên giá.


- Cần phải được rửa sạch, phơi
khơ nơi khơ ráo, thống mát
- Các nhóm HS thảo luận.
- 1 vài nhóm HS nêu ý kiến.
- 1, 2 HS đọc lại phần kết luận.


Cả lớp chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b></b> Mục tiêu: Biết cách để uống sạch


 ĐDDH: Tranh



*Bước 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu
hỏi sau: “Làm thế nào để uống sạch?”
*Bước 2: Yêu cầu HS thảo luận để thực
hiện yêu cầu trong SGK.


*Bước 3: Vậy nước uống thế nào là hợp
vệ sinh?


<b>3. Thực hành(10’) Ích lợi của việc ăn,</b>
uống sạch sẽ.


<i>Mục tiêu: Tự giác thực hiện ăn, uống</i>
sạch.Phương pháp: Thảo luận, sắm vai.


ĐDDH: Tranh, sắm vai.


-GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận.
-GV chốt kiến thức.


-Chúng ta phải thực hiện ăn, uống sạch sẽ
để giữ gìn sức khoẻ, khơng bị mắc 1 số
bệnh như: Đau bụng, ỉa chảy, . . . để học
tập được tốt hơn.


<b>4. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


-Qua bài học này, em rút ra được điều gì?
-Nêu các cách thực hiện ăn sạch, uống
sạch.



-Chuẩn bị: Đề phòng bệnh giun.


bày kết quả: Muốn uống sạch ta
phải đun sơi nước.


- Hình 6: Chưa hợp vệ sinh. Vì
nước mía ép bẩn, có nhiều ruồi,
nhặng.


- Hình 7: Khơng hợp vệ sinh. Vì
nước ở chum là nước lã, có chứa
nhiều vi trùng.


- Hình 8: Đã hợp vệ sinh. Vì bạn
đang uống nước đun sôi để
nguội.


- Trả lời: Là nước lấy từ nguồn
nước sạch đun sôi. Nhất là ở
vùng nơng thơn, có nguồn nước
khơng được sạch, cần được lọc
theo hướng dẫn của y tế, sau đó
mới đem đun sơi.


- HS thảo luận, sau đó cử đại
diện lên trình bày.


- HS nghe, ghi nhớ.
- Phải ăn, uống sạch sẽ


- 1, 2 HS nêu.


<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<i><b>Ngày soạn:18/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 38: BẢNG CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải</b>
tốn đơn về phép cộng.


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: vở bài tập</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con.
36


+


38
+



46
+


16 15 9


- Nhận xét chữa bài 52 53 55


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng</b>
<b>(27’)</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV ghi bảng các phép tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả


- Hỏi kết quả của 1 vài phép tính. 9
cộng 2 bằng 11. Vậy 2 cộng 9 bằng
bao nhiêu ?


- HS nêu nhẩm viết kết quả vào SGK
2 + 9 = 11 4 + 7 = 11
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
3 + 9 = 12 4 + 9 = 13


<b>Bài 2: Tính</b> - HS làm bài vào bảng con.



15
+


26
+


36
+


42
+


9 17 8 39


- Nhận xét chữa bài. 24 43 44 81


<b>Bài 3: Bài toán dạng tốn gì? vì sao?</b>
- u cầu HS tự tóm tắt và giải


- Nhận xét chữa bài.


- Bài toán thuộc dạng tốn nhiều hơn.
Vì nặng hơn nghĩa là nhiều hơn.


<i>Bài giải:</i>
<i>Mai cân nặng là:</i>


<i>28 + 3 = 31 (kg)</i>
<i> Đáp số: 31kg</i>



<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>


<b> - Thi học thuộc lòng bảng cộng.</b>
- Nhận xét giờ học.


<b>Tập đọc</b>


BÀN TAY DỊU DÀNG
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc bài với kể chậm, buồn, nhẹ nhàng.


- Nắm được nghĩa các từ mới: Âu yếm, thì thào, trìu mến.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thấy giáo đã động
viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất làm bạn càng cố gắng khơng phụ
lịng tin của thầy.


<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.</b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện
- Người mẹ hiền trong bài là ai ?



- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là:
Người mẹ hiền.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc: (10’)</b>
<b>2.1.Giáo viên đọc mẫu</b>


- Chú ý rèn đọc đúng.
<b>a. Đọc từng câu </b>
HS đọc 1 số câu.
- Hiểu 1 số từ ngữ.


- Nối tiếp nhau đọc câu lần 2
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>
- Chia đoạn: 3 đoạn


- Hướng dẫn HS đọc 1 số câu
- Hiểu 1 số từ ngữ.


- Người mẹ hiền.
- Là cô giáo.


- Cô vừa yêu thương HS vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS giống như 1 người
mẹ đối với các con trong gia đình



- HS tiếp nỗi nhau đọc.


- Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt
lắm, khó nói.


- HS nối tiếp nhau đọc.


Đoạn 1: ( Từ đầu … vuốt ve)
Đoạn 2: ( Từ … bài tập)
Đoạn 3: ( Còn lại)


+ Bảng phụ


- Mới mất, từ mất tỏ ý thương tiếc,
kính trọng.


- Đám tang (lễ tiễn đưa người chết)
<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm.</b> - Đại diện các nhóm thi đọc
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b>


Câu 1


Tìm những từ ngữ cho thấy An rất
buồn khi bà mới mất ? Vì sao An buồn
như vậy ?


- HS đọc đoạn 1+2.



- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn nhớ bà,
An ngồi lặng lẽ.


- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, kể chuyện
cổ tích, khơng cịn được bà âu yếm,
vuốt ve.


Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc đoạn 3.


- Khi biết An chưa làm bài tập thái
độ của thầy giáo như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vì sao thầy giáo khơng trách an khi
biết em chưa làm bài tập ?


- Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn của
An, với tấm lịng tình u bà của An.
Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không
được bài tập chứ khơng phải An lười
biếng, khơng chịu làm bài.


- Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng
mai em sẽ làm bài tập ?


- Vì sự cảm thơng của thầy đã làm an
cảm động…


Câu 3: (HS đọc) - HS đọc lại đoạn 3.


- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm


của thầy giáo với An.


- Thầy giáo của An rất yêu thương học
trị. Thầy hiểu và cảm thơng được với
nỗi buồn của An, biết khéo léo động
viên An…thầy.


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An bàn tay
thầy dịu dàng đầy trìu mến tình yêu.
Khi nghe An hứa sáng mai sẽ làm bài
tập, thầy khen quyết định của An “tốt
lắm” và tin tưởng nói: Thầy biết em
nhất định sẽ làm.


<b>4. Luyện đọc lại: (10’)</b>


2, 3 nhóm đọc phân vai. - Người dẫn chuyện, An, Thầy giáo.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò. (2’)</b>


- GV đọc lại bài văn - Nỗi buồn của An
- Đọc lại tên khác cho bài. - Tình thương của thầy


- Em nhất định sẽ làm.
Khi đến trường chúng ta có những


quyền gì?


- Có quyền được học tập, được bạn bè


và các thầy cô giúp đỡ, chia sẻ, động
viên khi có chuyện buồn.


<i><b>Ngày soạn: 19/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 39: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


Giúp HS củng cố về: Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ).
- Kĩ năng tính (nhẩm và viết) giải bài tốn.


- So sánh các số có hai chữ số.


<b>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100. và giải</b>
toán đơn về phép cộng.


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Ứng dụng PHTM</b>


-Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- Hs: Máy tính bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Luyện tập(27’)</b>
<b>* Ứng dụng PHTM</b>


- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.
<b>Bài 1: Tính nhẩm.(9’)</b>


- Học sinh dưới lớp nhận tệp tin và làm
vào máy tính bảng


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- Gv thu thập tệp tin


- Hỏi kết quả của 1 vài phép tính.
9 cộng 6 bằng 15. Vậy 6 cộng 9 bằng
bao nhiêu?


- HS viết kết quả vào máy tính bảng
9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
4 + 8 = 12


8 + 4 = 12


3 + 8 = 11
8 + 3 = 11



<b>Bài 3: Tính(9’)</b> - Cả lớp làm bảng con
36


+


35
+


69
+


9
+


27
+
- Nhận xét chữa bài.


36
72


47
82


8
77


57
66



18
45
<b>Bài 4: (9’)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề tốn.


- Bài tốn cho biết gì ? Mẹ hái 38 quả, chi 16 quả.
- Bài tốn hỏi gì ? - Mẹ và chị hái được ? quả bưởi.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


- GV nhận xét.


Tóm tắt


Mẹ hái : 38 quả
Chị hái : 16 quả
Mẹ và chị hái:…quả?


Bài giải


Mẹ và chị hái số quả bưởi là:
38 + 16 = 54 (quả)
Đáp số: 54 quả
<b>C. Củng cố dặn dò. (2’)</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG – TRẠNG THÁI.DẤU PHẨY</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Nhận biết được các từ chỉ hành động, trạng thái của loài vật và sự vật trong
câu, biết chọn từ chỉ hành động, tổng hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao.
- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bảng lớp viết 1 số câu để trống các từ chỉ hành động.
-Bảng phụ bài tập 1, 2.


-Bảng quay bài tập 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 HS lên bảng - Mỗi em làm 2 câu.


a. Thầy Thái dạy mơn tốn
b. Tổ trực nhật qt lớp.
c. Cơ Hiền giảng bài rất hay.


- GV nhận xét d. Bạn Hạnh đọc truyện


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: (9’) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.
Tìm các từ chỉ hành động, trạng thái


của loài vật và sự vật trong những câu
đã cho.


- GV mở bảng phụ.


- Nói tên các con vật, sự vật trong mỗi
câu ?


- Con trâu, con bò (chỉ lồi vật).
- Mặt trời (chỉ sự vật).


- Tìm đúng các từ chỉ hành động của
loài vật trạng thái của sự vật trong
từng câu.


- Lớp đọc thầm lại, viết từ chỉ hành động,
trạng thái vào bảng con.


- Nêu kết quả (GV gạch dưới từ chỉ hành
động).


1, 2 em nói lời giải.
- Nhận xét chữa bài. <b>*Giải: ăn, uống, toả</b>



<b>Bài 2: (9’) Miệng</b>


- GV nêu yêu cầu (chọn từ trong
ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp với
mỗi ơ trống).


- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng dao, suy
nghĩ, điền từ thích hợp vào SGK.


- 2 HS làm bảng quay.


- Lớp đọc đồng thanh bài đồng dao,
Con mèo, con mèo.


Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh
- Nhận xét chữa bài. Luồn hang luồn hốc


<b>Bài 3: (9’)Viết</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc bài
3 câu văn thiếu dấu phẩy khơng nghỉ
hơi).


- Đọc bảng (a)
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động


của người ? các từ ấy trả lời câu hỏi gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Để tách ra 2 từ cùng trả lời câu hỏi
"làm gì" trong câu, ta đặt dấu phẩy
vào chỗ nào ?


- Giữa học tập tốt và lao động tốt.
Lớp suy nghĩ làm tiếp câu b, c vào vở.
- 2 học sinh lên bảng.


a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý
mến học sinh.


- Nhận xét chữa bài.


c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các
thầy giáo, cơ giáo.


<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động, trạng
thái của lồi vật và sự vật.


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA G</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1.Kiến thức: Biết viết các chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.</b>



- Biết viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối đúng quy định.


<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ cái viết hoa: G theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở </b>
sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Mẫu chữ cái viết hoa G đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viết bảng con E, Ê
- Đọc lại cụm từ ứng dụng


<b>B. Bài mới</b>


- 1 HS đọc: Em yêu trường em.
- Viết bảng con: Em


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (7’)</b>
<b>a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b>
<b>xét chữ G</b>



- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ G cao mấy li ? - 8 li


- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Cấu tạo mấy nét.


- 9 đường kẻ ngang.


- 2 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong
dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ.


- Hướng dẫn cách viết. - HS quan sát
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách


viết.


- Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa


- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1
chuyển hướng bút viết nét khuyết DB ở
đường kẻ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</b>
<b>(5’)</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đồn kết làm việc.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.



- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, ư, n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 5 li ? - G
- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách
giữa các chữ.


- GV vừa viết chữ góp, vừa nói cách
viết.


<b>4. HS viết vở tập viết: (15’)</b> - HS viết vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>5. Nhận xét, chữa bài: (3’)</b>


- GV nhận xét 5, 7 bài.
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.
<i><b>Ngày soạn: 20/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 40: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1.Kiến thức:Tự thực hiện phép cộng nhẩm (hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng</b>
100.


-Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn.


<b>2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải </b>
toán đơn về phép cộng.


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Vở bài tập toán</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm</b>


<b>tra bài cũ</b>
<b>(5’)</b>


- Tính


nhẩm
- Nhận xét


40 + 20 + 10 50 + 10 + 30
10 + 30 + 40 42 + 7 + 4
<b>B. Bài mới:</b>


<b>(27’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>thiệu</b>
<b>bài(1’)</b>


<b>2. Hướng</b>
<b>dẫn phép</b>
<b>cộng có</b>
<b>tổng bằng</b>
<b>100(10’)</b>
- Nêu phép
cộng:


83+17


- HS đặt tính


83
+


17
100
- Nêu cách


đặt tính


- Viết 83, viết 17 dưới 83 sao cho 7 thẳng cột với 3, 1 thẳng 8, viết
dấu cộng, kẻ vạch ngang.


- Nêu cách
thực hiện


- Cộng từ phải sang trái…


- Vậy



83+17=100
<b>3. Luyện</b>
<b>tập:(17’)</b>


<b>Bài 1 </b> - HS đọc
yêu cầu
- Yêu cầu


HS tự làm
bài


Cả lớp làm
bài vào
sách.


99 75 64 48


1 25 36 52


- Nhận xét
chữa bài.


100 100 100 100


<b>Bài 2: Tính</b>
<b>nhẩm</b>


- HS tự
nhẩm và


làm theo
mẫu.


- GV ghi
phép tính
mẫu lên
bảng,


hướng dẫn
HS làm
theo mẫu.
- Nhận xét
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 4</b> - 1 HS đọc
đề bài.
- Bài tốn


thuộc dạng
tốn gì ?


- Bài tốn
về nhiều
hơn


- Có mấy
cách tóm
tắt.


- Có 2 cách.



- Nhận xét
chữa bài.


Bài giải
Buổi chiều


cửa hàng
bán là:
85 + 15 =


100 (kg)
Đáp số:


100kg
đường.
<b>C. Củng</b>


<b>cố, dặn dò:</b>
<b>(2’)</b>


- Nhận xét
giờ.


<b>Tập làm văn</b>


<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu phù hợp với giao tiếp.</b>


- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo.


- Dựa vào các câu trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy cô giáo.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe và nói, kỹ năng viết</b>


<b>3.Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</b>
<b>* QBPTE</b>


Khi đến trường các con có quyền được tham gia nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị và phải có bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy cơ giáo.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN DƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Giao tiếp:cởi mở,tự tin trong giao tiếp,biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Hợp tác.


- Ra quyết định.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe phản hồi tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn câu hỏi BT2</b>
<b>IV C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(Bài tập 2 TLV tuần 7)
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>



- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: (8’)(</b><i>Thảo luận nhóm</i>) - 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời. - Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa
mời bạn vào nhà chơi.


Chào bạn ! mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A ! Ngọc à, cậu vào đi…


- Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp
mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh
đóng vai theo tình huống, một bạn đến
chơi một bạn là chủ nhà.


- HS đóng vai theo cặp.
- Một số nhóm trình bày:


*VD: HS1: Chào cậu ! tớ đến nhà cậu
chơi đây.


HS2: Ôi, cậu ! cậu vào nhà đi !
- "Tiến hành tương tự với các tình


huống cịn lại.


<b>Bài 2: (9’)(</b><i>Trình bày ý kiến cá nhân)</i> - 1 HS đọc yêu cầu



- GV treo bảng phụ lần lượt hỏi - Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời.
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?


- Tình cảm của cơ với HS như thế nào ? - Yêu thương trìu mến.


- Tình cảm của em đối với cơ ntn? - Em u q, kính trọng cô…
<b>Bài 3: (10’</b><i>)( Động não)</i> - 1 HS đọc yêu cầu


- Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2 viết
một đoạn văn khoảng 4, 5 dịng nói về
thầy cơ giáo cũ.


<b>C. Củng cố, dặn dị. (2’)</b>
- Nhận xét, tiết học.


- Về nhà thực hiện nói lời mời, nhờ,,
yêu cầu, đề nghị…


- Cả lớp viết bài.


*VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là
Hằng. Cô rất yêu thương HS và chăm
lo cho chúng em từng li, từng tí. Em
nhớ nhất bàn tày dịu dàng của cô. Em
quý mến cô và luôn nhớ đến cơ.


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1.Kiến thức: Nghe - viết đúng một đoạn của bài bàn tay dịu dàng; biết viết hoa</b>
chữ đầu tên đầu bài, đầu câu và tên riêng của người. Trình bày đúng lời của An
(gạch ngang đầu câu, lùi vào 1 ô).


- Luyện viết đúng các tiếng có ao/au; r/d/gi.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng chính tả, đúng độ cao, độ rộng. </b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- GV đọc cho HS viết: xấu hổ, trèo
cao, con dao, giao bài tập.


- Cả lớp viết bảng con.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Nêu mục đích yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả. </b>
<b>2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị. (8’)</b>


- GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài.
- An buồn bã nói với thầy giáo điều


gì ?



- Thưa thầy hơm nay em chưa làm bài
tập.


- Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo thế nào ?


- Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An với bàn tay, nhẹ nhàng, đầy trìu
mến, u thương.


- Bài chính tả có những chữ nào phải
viết hoa ?


- Chữ đầu câu và tên của bạn An.
- Khi xuống dòng chữ đầu câu viết


như thế nào ?


- Viết lùi vào 1 ơ.


- Viết tiếng khó - HS viết bảng con.


<b>2.2. Giáo viên đọc cho học sinh viết</b>
<b>bài.(15’)</b>


- HS viết bài.


- Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
<b>2.3. Nhận xét, chữa bài. (3’)</b>



- Nhận xét 5 – 7 bài


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập. (8’)</b>


<b>Bài 2</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ
có tiếng mang vần au


3 nhóm ghi thi tiếp sức.
*VD: bao, bào, báo, bảo
cao, dao, cạo…
*VD: cháu, rau, mau…
<b>Bài 3: (Lựa chọn)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên bảng


- Cả lớp làm vào SGK
a. Đặt câu để phân biệt các tiếng


sau: da, ra, gia.
- Nhận xét, chữa bài.


a. - Da dẻ cậu ấy thật hồng hào.
- Hồng đã ra ngoài từ sớm.
- Gia đình em rất hạnh phúc.
<b>C. Củng cố dặn dò. (2’)</b>


- Nhận xét chung giờ học.



<b>Phần I: Sinh hoạt </b>
<b>TUẦN 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.Đánh giá các hoạt động của tuần 8</b>
<b>1. Về nề nếp</b>


...
...
...
...
<b>2. Về học tập</b>


...
...
...
...
...
...
<b>3. Các hoạt động khác</b>


...
...
...
...


...
...
<b>B. Phương hướng tuần 9</b>


...
...
...
...


<b>Phần II</b>


<b>DẠY AN TOÀN GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 6: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy. </b></i>
HS mô tả được các động tác khi lên xe, xuống xe.


- HS thể hiện thành thạo các động tác lên, xuống xe đạp, xe máy. Thực hiện
đúng động tác đội mũ bảo hiểm.


<i><b>2. Kỹ năng: Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.</b></i>


<i><b>3. Thái độ:Có ý thức và tuân theo quy định với người ngồi trên xe đạp, xe máy.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mũ bảo hiểm. Phiếu học tập ghi các tình huống.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bằng phương tiện gì?
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2.Các hoạt động</b>


<b>*Hoạt động 1: Nhận biết được các</b>
<b>hành vi đúng/ sai khi ngồi sau xe</b>
<b>đạp, xe máy.(10’)</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm giao cho mỗi
nhóm 1 hình vẽ


-GV hỏi thêm: Khi lên xuống xe đạp,
xe máy em thường trèo lên ở bên trái
hay bên phải?


-Khi ngồi trên xe máy em ngồi ở phía
trước hay sau người điều khiển vì sao?
- Để đảm bảo an toàn, khi ngồi trên xe
đạp, xe máy cần chú ý điều gì?


- Khi đi xe máy tại sao ta phải đội mũ
bảo hiểm? Quần áo giày dép phải như
thế nào?


<b>+ Kết luận: Khi ngồi trên xe máy, xe</b>
<i>đạp em cần chú ý: Lên xuống xe ở</i>


<i>phía bên trái, quan sát phía sau trước</i>
<i>khi lên xe. Ngồi phía sau người điều</i>
<i>khiển xe. Bám chặt vào eo người điều</i>
<i>khiển. Không bỏ hai tay, đung đưa</i>
<i>chân. Khi xe dừng hẳn mới xuống xe.</i>
<b>*Hoạt động 2: Thực hành và trò</b>
<b>chơi (10’)</b>


-Chia lớp thành 4 nhóm( hai nhóm câu
1, 2 nhóm câu 2) phát cho mỗi nhóm 1
phiếu ghi 1 trong 2 câu hỏi thảo luận,
sau đó u cầu các nhóm tìm cách giải
quyết tình huống (Câu hỏi tình huống
<i><b>SGV tr. 33)</b></i>


<b>-Lưu ý: Tình huống 2 Em không được</b>
bỏ tay vẫy lại hoặc vung chân bảo mẹ
đi nhanh hơn…


<b>- Kết luận: Các em cần thực hiện</b>
<i>đúng những động tác và những quy</i>
<i>định khi ngồi trên xe để đảm bảo an</i>
<i>toàn cho bản thân. Ôm chặt người</i>
<i>ngồi đằng trước…</i>


<b>C.Củng cố, dặn dò(1’)</b>
- Cho HS liên hệ


- Nhận xét tiết học.



- Các nhóm quan sát các hình vẽ trong
SGK, nhận xét những động tác đúng,
sai của từng người trong hình vẽ.
- Đại diện các nhóm lên trình bày và
giải thích tại sao những động tác trên
là đúng, sai. Các nhóm khác nghe,
nhận xét bổ sung ý kiến.


- Thảo luận nhóm tìm cách thể hiện
tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

<b>Giáo án buổi chiều</b>



<b>TUẦN 8</b>


<i><b>Ngày soạn: 16/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2017 </b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 4: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ(TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả</b>
năng, chăm làm việc nhà, thể hiện tình cảm của em đối với Ông Bà, Cha Mẹ.
<b>2.Kỹ năng:HS biết Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp</b>


<b>3.Thái độ: Có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà HS </b>
biết yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.



<b>II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Bộ tranh nhỏ để làm việc theo nhóm ở HĐ2, Các thẻ bài, đồ dùng chơi đóng </b>
vai, VBT Đạo đức 2.


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Giờ trước chúng ta học bài gì?
<i> - Gv nhận xét</i>


- Chăm làm việc nhà
- 1 Hs đọc bài


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b> -HS lắng nghe.


<b>2. Hoạt động 1: Tự liên hệ:(10’)</b>


- Nêu câu hỏi: ở nhà em đã tham gia làm
những cơng việc gì? Kết quả của những
cơng việc ấy ntn?


- Nhận xét, tuyên dương


-Quét nhà, quét sân, cổng, lau nhà,


bàn ghế, dọn mâm bát... Sau khi
làm những việc đó em được bố mẹ
khen là sạch sẽ.


+Sắp tới em mong muốn được tham gia
những cơng việc gì? Vì sao em lại thích
những cơng việc đó?


- Chúng ta hãy tìm những cơng việc nhà
phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện
vọng tham gia của mình với cha mẹ.


-Lặt rau, cho gà ăn, nấu cơm ...
Vì em u q bố mẹ, thương bố
mẹ, muốn giúp đỡ mẹ rất vất vả.


<b>3.Hoạt động 2: Đóng vai(10’)</b>


-Chia lớp làm ra 2 nhóm: mỗi nhóm đóng
1 vai.


+Nhóm 1: Tình huống 1: Hồ đang quyết
nhà thì bị bạn rủ đi chơi. Hồ sẽ ...
+Nhóm 2: Tình huống 2: Anh (chị) của
Hồ nhờ Hoà gánh nước, cuốc đất ...
Hoà sẽ ...


+Thảo luận và chuẩn bị đóng vai
+Các nhóm lên đóng vai theo tình
huống của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GV chốt: ở tình huống 1: các em cần làm</b>
xong việc nhà sau đó mới đi chơi. Như
vậy nhà cửa mới sạch sẽ, gọn gàng, bố mẹ
vui lịng. Tình huống 2: các em phải từ
chối và giải thích rõ: em cịn q nhỏ chưa
làm được việc gánh nước,…


- HS chú ý lắng nghe


<b>4. Hoạt động 3: Chơi trị chơi “Nếu…</b>
<b>thì…”(7’)</b>


-GV chia lớp thành 2 nhóm “Chăm” và
“Ngoan”,


-GV phát phiếu giao việc


-Khi nhóm “ Chăm ” đọc tình
huống thì nhóm “ Ngoan” phải có
câu TL và ngược lại.


+ Nhóm “ Chăm”: Viết chữ tiếp sau chữ
Nếu:


<i>a. Nếu Mẹ đi làm về, tay xách túi nặng ...</i>
<i>b. Nếu em bé uống nước ...</i>


<i>c. Nếu nhà cửa bề bộn sau khi liên</i>
<i>hoan ...</i>



<i>d. Nếu anh hoặc chị của bạn qn khơng</i>
<i>làm việc nhà đã được giao ...</i>


+Nhóm “Ngoan”: Viết chữ tiếp sau chữ
Nếu:


<i>đ. Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu cơm ...</i>
<i>e. Nếu quần áo phơi ngồi sân đã khơ ....</i>
<i>g.Nếu bạn được phân công làm một việc</i>
<i>quá sức của mình…</i>


<i>h.Nếu bạn muốn được tham gia làm một</i>
<i>việc nhà khác ngoài những việc bố đã</i>
<i>phân công…</i>


- Nhận xét nhóm nào có câu trả lời đúng thì
nhóm đó thắng cuộc.


- Nhóm “ Ngoan” trả lời:


<i>...thì em sẽ ra đón và xách đỡ mẹ.</i>
<i>.... thì em lấy nước cho bé uống</i>
<i>... thì em sẽ dọn dẹp ngay</i>
<i>.... thì em sẽ ...</i>


- Nhóm “ Chăm” trả lời
<i>.... em giúp mẹ nhặt rau</i>
<i>...thì em rút vào và xếp.</i>



<i>... thì em sẽ giải thích cho người</i>
<i>lớn hiểu khả năng của mình.</i>
<i>...thì em sẽ tiếp tục làm nếu cịn</i>
<i>thời gian.</i>


-HS lắng nghe.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- Giáo dục học sinh tham gia làm việc nhà
là quyền và bổn phận của mỗi người.


-HS lắng nghe.
- Về nhà thực hiện theo bài học, làm BT 6. -HS thực hiện.
- Nhận xét chung tiết học . -Tiếp thu.


<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH TỐN (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Củng cố tính nhẩm trong bảng cộng 6,7,8</b>
- Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính, tính tổng gồm 3 số hạng
- Giải tốn có lời văn, nối các phép tính


<b>2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (dạng có nhớ) và giải tốn đơn. </b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiêm tra bài cũ: (5’)</b>



- GV gọi 2hs lên bảng làm,lớp làm
nháp - Hs nhận xét, nêu lại cách đặt
tính và tính.


- GV nhận xét .
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1 (5’)</b>


Gọi hs đọc bài


Hs làm vở nối tiếp nêu kết quả .
Gv nhận xét


<b>Bài 2(5’)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu
Đặt tính rồi tính .
Hs làm bảng con
Gv nhận xét chữa
<b>Bài 3(5’)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi 2hs lên bảng .
Hs,gv nhận xét chữa
<b>Bài 4(7’)</b>



Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
Gọi hs lên bảng giải .
Nhận xét chữa bài
<b>Bài 5(5’)</b>


Hd hs chơi trò chơi
Gv nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
Gv nhận xét tiết học.


2hs


Tính nhẩm


6 + 9 = 6 + 7 = 7 + 9 = 6 + 6 =
9 + 6 = 6 + 5 = 6 + 4 = 8 + 9 =


Đặt tính rồi tính :


16 + 34 = 36 + 28 = 56 + 36 =
Tính


7 + 3 + 8 = 8 + 2 +5 =
9 + 5 + 2 = 6 + 9 + 5 =


Bài giải


Cả 2 bao cân nặng số ki – lô – gam là:


48 + 37 = 85(kg )


Đáp số: 85kg


Hs chơi trị chơi nối phép tính nhanh


<i><b> </b></i>
<b>Tiếng việt </b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Đọc đúng toàn bài: phát âm đúng các tiếng từ khó phát âm ỉu xìu; </b>
lính thuỷ; thật ốch


- Hiểu các từ diễn viên ngạc nhiên


- Đọc đúng các câu văn dài, câu văn cuối câu có dấu ?
- Hiểu nội dung truyện


<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, đọc hiểu.</b>


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi học sinh đọc lại truyện: Bức
tranh bàn tay.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2.Hướng dẫn đọc bài(12’)</b>
- Gvđọc mẫu toàn bài
- Hs đọc bài


- Hs đọc nối tiếp câu
- Gv giảng từ khó ước mơ
- Đọc đoạn


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<b>3. Hướng dẫn bài tập(15’)</b>


a.Đề văn yêu cầu chúng ta làm gì ?
b.Đề văn ấy thái độ của các bạn như
thế nào ?


c.Thái độ của Vân như thế nào trước
đề văn ?


d.Vân ước mơ gì ?


e.Cơ giáo n.xét gì về ước mơ của
Vân ?


g.câu văn nào dưới đây cấu tạo theo


mẫu Ai là gì ?


- Gọi hs đọc bài thi giữ các nhóm
- Hs đọc cá nhân


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- 2 học sinh


ước mơ


Hs đọc theo hàng ngang
Hs đọc theo hàng dọc


Hs đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi
a. kể về ước mơ của em


b.Cả lớp hào hứng
c.Vân ỉu xìu


d.Mẹ chóng khỏi bệnh


đ.Đó là ước mơ của người con hiếu thảo
g.Vân là cô bé hiếu thảo


Hs nhận xét
Gv sửa nhận xét
<i><b>Ngày soạn: 17/10/2017</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017 </b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Hs biết điền đúng các vần phụ âm đầu vào các câu văn,đoạn thơ </b>
- Biết đặt dấu phẩy vào trong câu văn,chọn từ nối cho phù hợp


- Viết đúng chính tả 1 số tiếng có âm đầu, vần, dấu thanh dễ lẫn: ao/au, d/r/gi.
<b>2.Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả 1 số tiếng có âm đầu, vần, dấu thanh dễ lẫn
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Tiếng việt </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2.Hướng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1:(7’)</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp làm bài.



- Gọi hs đọc bài làm.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2(7’) Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2</b>
- Lớp làm bà.


- Hs chữa bài.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu hs tự làm phần b,c.
<b>Bài 3: Yêu cầu hs đọc(7’)</b>


- GV yc cả lớp làm bài tập.
- GV gọi hs đọc bài làm.
-GV theo dõi và nhận xét.
<b>Bài 4(6’)</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm


- GV đi quan sát và nhận xét.
<b>C. Cúng cố, dặn dò(3’)</b>
GV nhận xét tiết học


<b>Bài 1: Điền vần au hoặc ao</b>
1hs đọc yêu cầu


Hs làm bài


Sao, sao.


Rau, đau.


<b>Bài 2 Điền chữ r.d,hoặc gi </b>
a.giấc,.dim, giọt, rơi.


b. buông, cuốn.


<b>Bài 3 : Nối a với b cho phù hợp </b>
a. dạy dỗ - học sinh


b. khuân - đồ đạc
c. cày - ruộng
d. gặt - lúa
đ lái - ôtô


<b>Bài 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ nào </b>
<b>trong mỗi câu sau. </b>


a. Bút, thước, vở, truyện là bạn của học
sinh.


b.Em có ba bạn thân là bạn Khánh, bạn
Hương, bạn Sơn.


<i><b> Ngày soạn: 18/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Củng cố tính nhẩm,cách đặt tính và tính phép tính cộng có kết quả </b>
bằng 100.


- Củng cố kiến thức về giải tốn có lời văn


<b>2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (dạng có nhớ) và giải tốn đơn về </b>
nhiều hơn


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


2 hs đọc bảng cộng 8
Lớp làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu (7’)</b>
- Hs tính nhẩm nêu kết quả
- Gv nhận xét


<b>Bài 2(7’)</b>



- Gọi hs đọc yêu cầu :hs làm bảng con
- Hs làm vào vở


<b>Bài 3 (7’)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu


Bao đỗ cân nặng 35kg. Bao lạc nặng
hơn bao đỗ 18kg. Hỏi bao lạc cân nặng
bao nhiêu ki-lơ-gam?


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Gọi hs lên bảng làm
Gv hs nxét


<b>Bài 4(6’)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’) </b>
GV nhận xét tiết học


<b>Tính nhẩm </b>


27+ 48 = 47 + 34 = 52 + 48 =
70 + 30 = 35 + 65 = 61 + 29 =
<b>Đặt tính rồi tính</b>


78 + 12 63 + 27 65 + 19 39 + 48



Bài giải


Bao lạc cân nặng số ki-lô-gam là:
35 + 18 = 53(kg)


Đáp số: 53kg.
<b>Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm</b>
39 + 48…….78 - 20


65 + 23……..98 – 25
40 + 30………83 – 23
60 – 24………72 - 12
Gv nhận xét


<b>Tiếng việt</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Củng cố kĩ năng điền từ biết chọn từ điền đúng vị trí câu văn .
- Viết đúng đoạn văn 3- 4 câu nói về ước mơ của em .


<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết câu văn có hình ảnh.</b>


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Gv gọi 2 hs đọc bài
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu (10’)</b>


2hs đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hs điền từ
Hs đọc kq.


Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu (17’)</b>
- Hs viết bài


- Gọi hs đọc bài vừa viết
- Gv nhận xét sửa cho hs.
<b>C.Củng cố, dặn dị:(2’)</b>
Nhận xét giờ học :


<b>trống </b>
Nhìn


Bảo
Rơi
Chộp


<b>Bài 2 Viết đoạn văn 3-4 câu về ước </b>
<b>mơ của em </b>


Lớn lên em thích làm nghề gì ?


Trong nhà em có ai thích làm nghề đó
khơng ?


Vì sao em thích nghề đó?
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>BÀI 1: ĐI BỘ AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết cách đi bộ trên vỉa hè đúng luật, không tụ tập đùa giỡn ở</b>
vỉa hè để bảo đảm an toàn cho bản thân và người đi đường.


<b>2. Kĩ năng:HS có hành vi cư xử đúng đắn và văn minh khi gặp sự cố trên đường</b>
<b>3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân không tụ tập đùa giỡn,</b>
mua bán trên vỉa; có thái độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Giáo viên: Tranh ảnh về việc đi bộ, các vỉa hè bị lấn chiếm, cá vỉa hè gần</b>
trường học, hình tham gia các phương tiện giao thơng cơng cộng để trình chiếu
minh họa.



- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2
<b>2. Học sinh:Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.</b>


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>


<b>1.Trải nghiệm(3’)</b>


- H: Em nào hay đi bộ đến trường?


- H: Em có nhận xét gì khi đi trên các vỉa
hè?


- H: Khi đi trên các phương tiện giao thông
công cộng, nếu em ăn bánh kẹo …thì em
làm gì để giữ vệ sinh chung?


- HS thảo luận theo nhóm đơi, sau đó GV
mời một số HS trình bày trước lớp.


<b>2. Hoạt động cơ bản: (10’)</b>


- GV kể câu chuyện “Ai đến trường nhanh
<i>hơn?”. – HS lắng nghe.</i>


-3- 4 học sinh trả lời



-Khi đi trên vỉa hè không đùa nghịch,
chen lấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nêu câu hỏi:


H: Trong câu chuyện, bạn nào đến trường
trước?


H: Nếu không gặp sự cố trên đường, Minh
và Hải có thể đến trường trước An khơng?
- HS trao đổi thảo luận theo nhóm đơi.
H: Em thấy các cư xử của Minh và Hải khi
gặp sự cố như thế nào?


H: Em có chọn cách đi nhanh đến trường
như Minh và Hải khơng? Vì sao?


- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, chốt ý:


<b>Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta không</b>
<b>nên chen lấn, đẩy xô, không đi nhanh, đi</b>
<b>ẩu để bảo đảm an toàn cho bản thân và</b>
<b>người đi đường.</b>


<b>3. Hoạt động thực hành(10’)</b>


<b>Cá nhân trả lời suy nghĩ của mình: “ em</b>


sẽ nói điều gì với Minh và Hải trong câu
chuyện trên?”


- GV cho HS quan sát hình trong sách
( trang 6) yêu cầu HS nêu tình huống như
SGK


GV cho HS thảo luận nhóm bốn 3 câu hỏi
sau:


H: Theo em, theo em, bạn Nam nói đúng
khơng?


H: Tại sao mọi người trong quán chè đều
nhìn Nam?


H: Nếu em là Nam, em sẽ ứng xử như thế
nào để thể hiện mình là người lịch sự, có
văn hóa?


- GV mời các nhóm xử lí tình huống đưa


-Lắng nghe


-Bạn An đến trường trước
- 2 bạn có thể đến trường trước


-Bạn Minh cư xử như vậy chưa được.
Vì bạn khơng để ý va vào người thạm
gia giao thông nhưng lại bắt đền người


khác. Bạn Hải cư xử như vậy là đúng
vì bạn đã đỡ bạn dạy khi bị ngã.
- Em không chọn cách đi nhanh đến
trường như bạn Minh và bạn Hải. Vì đi
như vậy rất nguy hiểm và ảnh hưởng
đến người tham gia giao thơng.


-Em sẽ nói với hai bạn khơng nên đi
nhanh, chen lấn, xô đẩy. Phải quan sát
kĩ khi sang đường.


-Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ra theo cách của nhóm các nhóm khác
nhận xét.


- GV nhận xét, chốt ý:


<b>Cho dù mình đúng người sai</b>
<b>Chớ nên cự cải chẳng ai q mình</b>


<b>Cư xử sao cho thấu tình</b>


<b>Người thương bạn quý gia đình yên vui.</b>
<b>4. Hoạt động ứng dụng(10’)</b>


- GV cho HS thảo luận nhóm 4 tình huống
như SGK (trang 7). Phân vai để giải quyết
xem “ Bạn Ngọc sẽ nói gì với các bạn
trong câu chuyện và các bạn ấy sẽ xử sự ra


sao?”


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm HS có
câu trả lời


+ GV cho HS thảo luận nhóm 3.


+ GV cho HS đóng vai xử lí tình huống.
+ GV mời 2 nhóm trình bày. Các nhóm
khác nhận xét.


+ GV nhận xét, tuyên dương.


GV chốt ý: Vỉa hè là lối đi chung, không
<b>nên tụ tập, đùa giỡn làm ảnh hưởng đến</b>
<b>người tham gia giao thông.</b>


<i><b>5. Củng cố, dặn dị(3’)</b></i>


GV liên hệ giáo dục: Muốn giữ gìn an toàn
cho bản thân, khi đi bộ trên vỉa hè các em
phải làm gì?


GV nhận xét tiết học, dặn dị HS chuẩn bị
bài sau.


-Lắng nghe


-Hs thảo luận



-Trình bày


-Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 20/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH TỐN ( TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Củng cố tính nhẩm số trịn chục, cách đặt tính và tính phép tính </b>
cộng có kết quả bằng 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (dạng có nhớ) và giải tốn đơn về </b>
nhiều hơn


<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


2hs đọc bảng cộng 9
Lớp làm bảng con
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>



<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu (7’)</b>
- Hs tính nhẩm nêu kết quả
- Gv nhận xét


<b>Bài 2(7’)</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu :hs làm bảng con
- Hs làm vào vở


<b>Bài 3 (7’)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Gọi hs lên bảng làm
Gv hs nxét


<b>Bài 4(6’)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu


Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’) </b>


GV nhận xét tiết học


2hs lên bảng
Lớp làm bảng con



Tính nhẩm


60 + 40 = 70 + 30 = 50 + 50 =
20 + 80 = 10 + 90 = 60 + 30 + 10 =
Đặt tính rồi tính :


88 + 12 73 + 27 56 + 44 29 + 71
Bài giải


Đàn bị có số con là:
85 + 15 = 100 (con)
Đáp số:100 con.
Hs quan sát trả lời nhanh 5 hình tam
giác


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×