Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.72 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b> Ngày soạn: 29/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 05/02/2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 106: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng </i>
tháng.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm)</i>


<i>c) Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trong học tập và lịng say mê học Toán.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu, lịch năm 2012.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A.KTBC: H kể tên tháng có 30, 31 ngày.</b>
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.GTB:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Tờ lịch năm 2012.</b></i>
- GV treo tờ lịch


- Yêu cầu HS làm theo cặp
- GV nhận xét và bổ sung


a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ?
Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy ?
Ngày cuối cùng của t2 là thứ mấy ?


Sinh nhật em là ngày ... tháng .... Hơm đó
là thứ ...


b) Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày nào ?
Chủ nhật đầu tiên của năm 2012 là ngày ...
tháng ....


Chủ nhật cuối cùng của năm 2012 là ngày ...
tháng ...


Tháng 10 có ... ngày thứ năm, đó là các ngày
? VS tháng 2 năm 2012 lại có 29 ngày?
<i><b>Bài 2,3: Đ ; S ?; Khoanh ...</b></i>


-T/c cho H thi làm nhanh giữa các tổ
- Nx, củng cố, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò ( 1p)</b>
- Nx tiết học.


- Nhắc HS ôn và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát.



- HS đọc câu hỏi - 1 HS trả lời
- HS khác nhận xét.


- Thứ sáu
<i>- Thứ năm</i>
<i>- Chủ nhật</i>
<i>- Thứ hai</i>
<i>- Thứ tư</i>


<i>- Ngày 2</i>


<i>- là ngày 1 tháng 1.</i>
<i>- là ngày 30 tháng 12. </i>
<i>- có 4, đó là 4,11,18,25.</i>
<i><b>Bài 2,3</b></i>


Đ/án : S - Đ - Đ - Đ - S - Đ
<b>B. Thứ hai</b>


- nghe.
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b>NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu nghĩa các từ khó : nhà bác học, cười móm mém


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ê-đi-xơn là một nhà bác học rất giàu sáng kiến kinh
nghiệm và luôn mong muốn mang lại điều tốt cho con người.



<i>b) Kĩ năng</i>


- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: Ê-đi-xơn, thùm thụp, loé lên, nảy ra.
- Đọc phân biệt giọng kể chuyện và lời các nhân vật (Ê-đi-xơn, bà cụ).


- Rèn kĩ năng nói: nhập vai đúng các nhân vật để thể hiện nội dung câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung.


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, phát huy óc sáng tạo.
- Giáo dục HS biết tự tin, ham học hỏi bạn bè xung quanh.
<i><b>*THQTE: Quyền được học tập.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ, bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Đọc thuộc lịng bài Bàn tay cơ giáo.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GT chủ điểm + bài ( 2p)</b>
- Giới thiệu Ê - đi - xơn


- GV nhận xét, giới thiệu ghi tên bài


<b>2. Luyện đọc, kết hợp tìm hiểu bài </b>
- Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
<b>2.1 Đọc từng câu</b>


- GV yêu cầu HS đọc tiếp nối


GV sửa lỗi phát âm sai: Ê đi
-xơn, thùm thụp, loé lên, nảy ra,…
<b>2.2 Đọc đoạn</b>


- Bài chia 4 đoạn : - Yêu cầu HS đọc
đoạn


- Từ khó : nhà bác học, cười móm
<i>mém</i>


- Đọc trong nhóm.
<b>3. Tìm hiểu bài</b>


a) Hãy nói những điều em biết về Ê
-đi - xơn?


b) Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà
cụ xảy ra vào lúc nào?


c) Vì sao bà cụ mong có chiếc xe
không cần ngựa kéo?


d) Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ
được thực hiện?



- 4HS đọc bài.
- HS nhận xét.


- HS nói hiểu biết của mình về Ê - đi
- xơn.


- HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch
ngắt hơi, nhấn giọng.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
- 4 em đọc tiếp nối 4 đoạn.


- HS đọc lại từng đoạn.
- HS nêu nghĩa của từ.
- HS đọc theo cặp


- Lớp đọc thầm đoạn và trả lời:


<i>+ .. là một nhà bác học nổi tiếng</i>
<i>người Mĩ. Ông chế ra đèn điện, tàu</i>
<i>chạy bằng điện, tín hiệu mc-xơ,</i>
<i>tìm cách tăng độ sáng của ánh</i>
<i>đèn, ...</i>


<b>+ </b> <i>Khi Ê-đi-xơn vừa chế ra đèn</i>
<i>đến ....và đã tình cờ gặp Ê-đi-xơn.</i>
<b>+ </b><i>Cụ già đã đi bằng xe ngựa nhưng</i>
<i>rất mệt vì khơng êm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ê-đi-e) Theo em, khoa học đem lại lợi ích
gì cho con người?


g) Nội dung câu chuyện nói điều gì?


<i><b>*THQTE: Quyền được học tập và </b></i>
sáng tạo.
<b>Tiết 2: TĐ + KC</b>


<b>4. Luyện đọc lại </b>
- Gọi HS đọc bài


- Luyện đọc diễn cảm đoạn: GV đọc
mẫu


- Giọng Ê-đi-xơn: reo vui khi sáng
kiến loé lên. Giọng người dẫn truyện :
khâm phục


<i> Bà cụ vô cùng ngạc nhiên khi</i>
<i>thấy nhà bác học cũng bình thường</i>
<i>như mọi người khác. Lúc chia tay, </i>
<i>Ê-đi-xơn bảo :</i>


<i> - Tôi sẽ mời cụ đi chuyến xe điện đầu</i>
<i>tiên.</i>


<b>5. Kể chuyện(20p)</b>


Yêu cầu: Phân vai, dựng lại câu


chuyện Nhà bác học và bà cụ.


<i>-Gọi HS kể mẫu</i>


<i>- Tổ chức HS kể trong nhóm.</i>
<i>- Thi kể trước lớp</i>


<i>- Gọi cá nhân kể trước lớp</i>
<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
+ Ê-đi-xơn là một nhà bác học vĩ đại.
Bằng lao động cần cù và óc sáng tạo
kì diệu, ơng đã cống hiến cho lồi
người hơn một ngà sáng chế, góp phần
thay đổi cuộc sống trên trái đất của
chúng ta.


- Dặn về tập kể lại câu chuyện cho
mọi người nghe.


<i>xơn…bằng điện.</i>


+ Con người đỡ vất vả, năng suất lao
<i>động cao hơn, thời gian làm việc</i>
<i>khẩn trương hơn.</i>


<i>+ Ca ngợi nhà bác học vĩ đại </i>
<i>Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong</i>
<i>muốn đem khoa học phục vụ con</i>


<i>người.</i>


- Lắng nghe.
- 3HS đọc bài.


- HS thi đọc đoạn 3 .
- HS khác nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS kể mẫu 1 đoạn.
- HS kể phân vai theo nhóm .
- 2 nhóm kể thi .


- HS khác nhận xét.
- 2HS kể


+ Ê-đi-xơn là một nhà bác học rất
giàu sáng kiến kinh nghiệm và luôn
mong muốn mang lại điều tốt cho con
người.


<i><b>Ngày soạn: 30/</b></i>
<i><b>01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 06/02/2018 </b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: HS biết biểu tượng hình trịn ; biết tâm, bán kính, đường kính của </i>


hình tròn. Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về tâm, bán kính, đường kính của hình trịn. </i>
<i>c) Thái độ: GDHS u thích học tốn</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số mơ hình về hình trịn như : mặt đồng hồ, đĩa hình, com-pa.
- HS: VBT, com pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>A. KT bài cũ (5p)</b></i>


- KT 2HS về cách xem lịch.
- Nhận xét


<i><b>B.Bài mới</b></i>


<i><b>1) GT bài( 1p)</b></i> : Nêu MT


<i><b>2) Khai thác bài (12p)</b></i>


a) <i>Giới thiệu hình trịn </i>


- Đưa ra một số vật có dạng hình trịn và
giới thiệu: Chiếc đĩa có dạng hình trịn,
mặt đồng hồ , đĩa hình có dạng hình
trịn.


- Cho HS quan sát hình trịn đã vẽ sẵn
trên bảng và giới thiệu tâm O, bán kính
OM, và đường kính AB.



M

A B
O


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng OA và
độï dài đoạn thẳng OB.


<i>+ Ta gọi O là gì của đoạn thẳng AB ?</i>
<i>+ Độ dài đường kính AB gấp mấy lần</i>
<i>độ dài của bán kính OA hoặc OB ? </i>


- GV kết luận: Tâm O là trung điểm của
đoạn thẳng AB. Độ dài đường kính AB
gấp 2 lần độ dài bán kính.


- Gọi HS nhắc lại kết luận trên.


b)<i>Giới thiệu com pa và cách vẽ hình</i>
<i>trịn .</i>


- Cho học sinh quan sát com pa.


<i>+ Compa được dùng để làm gì ?</i>


- Giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm O,
bán kính 2cm.



- Hai học sinh lên bảng chữa bài số
4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu.


- Cả lớp quan sát các vật có dạng
hình trịn.


- Tìm thêm các vật khác có dạng
hình tròn như : mặt trăng rằm ,
miệng li …


- Lớp tiếp tục quan sát lên bảng và
chú ý nghe GV giới thiệu và nắm
được:


- Tâm O là trung của đường kính
AB


- Độ dài đường kính gấp hai lần độ
dài bàn kính


+ Độ dài 2 đoạn thẳng OA và OB
bằng nhau.


+ O là trung điểm của đoạn thẳng
AB.



+ Gấp 2 lần độ dài bán kính.


- 3 HS nhắc lại KL.


- Quan sát để biết về cấu tạo của
com pa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chính tả (nghe viết)</b>


<b>Ê - ĐI - XƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn về Ê- đi- xơn


- Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh, vần dễ lẫn ch/tr; dấu hỏi/ dấu ngã
<i>b) Kĩ năng:L Rèn kĩ năng viết đúng hình thức bài văn xuôi.</i>


<i>c) Thái độ: GDHS rèn chữ viết, gữi vở sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết ( 2 lần ) nội dung của bài tập 2b.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
nháp 4 tiếng có dấu hỏi và 4 tiếng có dấu
ngã.



- Nhận xét
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn văn.


- Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm.
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
<i>+ Tên riêng Ê - đi - xơn được viết như thế</i>
<i>nào ?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy
bảng con và viết các tiếng khó.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập (7p)</b></i>
<b>Bài 2b </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Giáo viên mở bảng phụ .



- Mời 2 học sinh lên bảng thi làm bài và
đọc câu đố.


- Cùng với cả lớp nhận xét, chốt lại câu
đúng.


- 2 em lên bảng viết.


- Cả lớp viết vào giấy nháp .


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài, cả lớp
đọc thầm.


+ Viết hoa những chữ đầu đoạn,
đầu câu và tên riêng Ê - đi - xơn.
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên, có
gạch ngang giữa các tiếng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con một
số từ như : Ê - đi - xơn, sáng
<i>kiến ...</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào
vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi 1 số HS đọc lại các câu đó đã điền
dấu hồn chỉnh.


d) Củng cố - Dặn dị:


Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai.


- Bình chọn bạn làm đúng và
nhanh nhất.


- 2HS đọc lại câu đố sau khi đã
điền dấu hoàn chỉnh.


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.


<b>––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>CÁI CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới: chum, ngịi, sơng Mã, Hàm Rồng,...
- Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do


cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất.



b) Kĩ năng: Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai : xe lửa, thuyền buồm, Hàm
Rồng, sông Mã,


- Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm trân trọng tình yêu và niềm tự hào về công việc </i>
của người cha của bạn nhỏ trong bài thơ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài học, ...</b>


- Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A.KTBC: 5’</b>


- Gọi H kể lại câu chuyện Nhà bác học
<i>và bà cụ.</i>


- G nx
<b> B. Bài mới</b>


<i><b>1.GTB( 1p): nêu MT</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc ( 25’)</b></i>
<i><b> 2.1 Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu tồn bài 1 lần


- Giọng tình cảm, nhẹ nhàng, thiết tha.
Nhấn giọng những từ thể hiện tình cảm


của bạn nhỏ đối với chiếc cầu của cha:
<i>vừa bắc xong, sao yêu ghê, yêu hơn</i>
<i>cả,... ; điệp từ : cái cầu,...</i>


- Giọng đọc chậm lại đầy thán phục ở hai
dòng thơ cuối.


<i><b>2 Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
- Đọc từng 2 dịng thơ


- Từ khó: xe lửa, thuyền buồm, Hàm
<i>Rồng, sông Mã</i>


- Đọc từng khổ thơ


- 3 H kể


- HS theo dõi SGK nx.


- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
một


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS khác nhận xét
- HS đọc lại


Nghe và theo dõi SGK.
- Giải nghĩa các từ ngữ: chum, ngịi, sơng


<i>Mã, Hàm Rồng.</i>



- Đọc từng khổ thơ theo nhóm.
- Đọc cả bài.


<i><b>3. Tìm hiểu bài (10p)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Người cha trong bài thơ làm nghề gì?
- Từ chiếc câu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến
những gì?


- Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ? Vì
sao ?


- Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
- Nội dung bài thơ nói lên điều gì?


<b>4. Học thuộc lịng</b>


- Học thuộc từng khổ thơ.
- GV treo bảng phụ.


- GV xoá dần các chữ rồi xố cả bài.
- Học thuộc lịng bài thơ


- Yêu cầu HS


thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố - dặn dò (2p)</b>


- Nêu lại nội dung bài.


- Liên hệ về nghề cha của mình.
- Nhận xét giờ học.


- HS đọc trong nhóm.
- 2 nhóm đọc to.
- Cả lớp đồng thanh.
- 1 em đọc lại toàn bài.


- HS đọc bài thơ trả lời các câu hỏi
<i>+ Người cha trong bài thơ làm </i>
<i>nghề xây dựng cầu.</i>


<i>+ Những chiếc cầu của tự nhiên: </i>
<i>cầu tơ nhện, cầu ngọn gió, cầu lá </i>
<i>tre, cầu tre, cầu ao.</i>


<i>+ Cầu Hàm Rồng vì đây là chiếc </i>
<i>cầu do cha bạn nhỏ góp cơng xây </i>
<i>dựng.</i>


<i>+ Hai câu cuối vì nói đến chiếc </i>
<i>cầu do cha bạn nhỏ xây dựng và </i>
<i>chiếc cầu đó cịn có tên gọi riêng </i>
<i>là cái cầu của cha, ....</i>


* Bạn nhỏ yêu cha, tự hào về cha
<i><b>nên thấy chiếc cầu do cha làm ra </b></i>
<i><b>là đẹp nhất, đáng yêu nhất.</b></i>



- HS nhận xét, khác bổ sung .
- HS đọc thuộc lòng.


- HS đọc các khổ, đọc cả bài.
- Cả lớp đồng thanh.


- HS thi đọc.


- 2HS


<b>Thực hành Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>a) Kiến thức: Củng cố về các tháng trong một năm, số ngày trong mỗi tháng; </i>
cách xem lịch.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng ghi nhớ về các tháng trong một năm, số ngày trong mỗi </i>
tháng; kĩ năng xem lịch.


<i>c) Thái độ: GD tính ham học, nhanh nhạy.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tờ lịch trong SGK phóng to.
- HS: VBT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. KTBC (5p) </b>


Gọi H lên bảng thực hiện phép tính :
2361 + 3476



9810 - 3650 ; 3651 - 982
- Nhận xét và chữa.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. GT bài( 1p): Nêu MT bài</b>
<b>2.HD H làm BT( 30p)</b>


<b>Bài 1: Xem tờ lịch tháng 3/2010 rồi điền</b>
<i><b>số hoặc chữ …</b></i>


- Gọi H nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.
- Gọi H nêu miệng kết quả.


- Nx, củng cố.


<b>Bài 2: Điền số hoặc chữ số thích hợp…</b>
- T/c cho H làm bài cá nhân.


- Nx


<b>C. Củng cố, dặn dị ( 2p)</b>
- Nx tiết học


- Nhắc HS ơn bài.


- 3 H thực hiện.
- Lớp làm nháp



- Lắng nghe.
<b>Bài 1 </b>


- H nêu y/c sau đó làm bài.
- H nêu miệng kết quả.


<i> a) 31 ; b) hai ; c) năm ; d) bảy </i>
<i><b>e) 4: 7 – 14 – 21 – 28.</b></i>


<b>Bài 2</b>


- H nêu y/c, 1 H lên bảng làm bài.
<i><b> Mỗi năm có 12 tháng, Các tháng</b></i>
<i><b>có 31 ngày là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; </b></i>
<i><b>10 ; 12.</b></i>


- Lớp nx.
- Lắng nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> Ngày soạn: 31/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 07/02/2018</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VẼ HÌNH TRỊN</b>
<b> VỚI TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: HS biết biểu tượng hình trịn ; biết tâm, bán kính, đường kính của </i>


hình trịn. Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về tâm, bán kính, đường kính của hình trịn. </i>
<i>c) Thái độ: GDHS u thích học tốn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu hs làm bài tập 2 tiết trước
- Gv nhận xét


<b>B, Bài mới </b>


<i><b>1, Giới thiệu bài ( 1p)</b></i>
<i><b>2, HD làm bài tập ( 30p)</b></i>


<b>Bài 1: Vẽ hình trịn tâm O, bán kính </b>
2cm.


<b>Bài 2: Vẽ hình trịn tâm tùy ý, bán </b>
kính 3cm.


- Vẽ đường kính AB, đường kính MN
trong hình trịn đó


<b>Bài 3: Vẽ hình trịn tâm I, với các bán </b>
kính IA,IB, IC, ID bằng 3 cm


<b>C. Củng cố - Dặn dò (1p)</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà.


<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu, thực hành vẽ</b>
- Hs trao đổi vở KTKQ



- Hs báo cáo kquả bài làm


<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu, thực hành vẽ</b>
- Hs lên bảng thực hành vẽ


- Hs nx kết quả bài làm của bạn
- GV nx.


<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu, thực hành vẽ</b>
- Hs trao đổi vở KTKQ


- Hs báo cáo kquả bài làm
–––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO.</b>
<b>DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, CHẤM HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Mở rộng vốn từ sáng tạo, ôn tập về dấu phẩy (đứng sau bộ phận </i>
trạng ngữ chỉ địa điểm) , dấu chấm, dấu chấm hỏi.


<i>b) Kĩ năng: Rèn KN sử dụng dấu câu đúng , tìm đợc từ thuộc chủ đề sáng tạo </i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức nói, viết câu. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A, KTBC ( 5p)</b>



- Yêu cầu hs làm bài tập 2,3 tiết
trư-ớc .


- Gv nhận xét
<b>B, Bài mới </b>


<i><b>1, Giới thiệu bài ( 1p)</b></i>
<i><b>2, HD làm bài tập ( 30p)</b></i>


<b>Bài 1: Yêu cầu hs làm vở bài tập ,</b>
gọi 2 hs lên chữa bài .


- Yêu cầu hs chữa bài vào vở .
<b>Bài 2</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu và 4 câu văn
còn thiếu dấu phẩy .


- Gv gọi 2,3 hs lên chữa bảng lớp .
- Gv chốt kiến thức :


<b>Bài 3</b>


+ 2 hs làm, lớp nhận xét
+ Hs theo dõi


<b>Bài 1</b>


- Từ chỉ người trí thức : nhà bác học ,..


- Từ chỉ hoạt động:


Nghiên cứu khoa học , …
<b>Bài 2</b>


Câu a : Ở nhà , …
Câu b : Trong lớp , …


Câu c : Hai bên bờ sông , …


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv giải nghĩa từ phát minh .
- Gọi hs chữa bài .


- Chuyện này gây cười ở chỗ nào ?
<b>C. Củng cố - Dặn dò (1p)</b>


- Nx tiết học, HD học ở nhà.


+ Hs đọc truyện vui: Điện
+ Lớp làm bài cá nhân .


- Chuyện gây cười ở chỗ câu trả lời
của người anh


- Lắng nghe


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA: P</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố cách viết các chữ hoa P thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng (Phan Bội Châu) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang nối đường ra Bắc


<i> Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam. bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa P dúng đẹp bằng cỡ chữ nhỏ</i>


<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức rèn chữ viết đẹp giữ vở sạch</i>


<i><b>*THBVMT: GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu. Chân dung Phan</b>
Bội Châu ( Từ UD); Mẫu chữ viết hoa P.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. GT bài( 1p)</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>2. HD viết trên bảng con</b></i>



<i><b>( 10p)</b></i>


<b>a) Viết chữ hoa</b>


? Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
chữ P và cách nối chữ viết hoa P sang
chữ h.


- GV theo dõi HS viết, uốn nắn thêm cho
các em.


<b>b) Viết từ ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc


<b>*Slide1: Chiếu Phan Bội Châu và GT:</b>
Phan Bội Châu (1867- 1940) là một nhà
cách mạng yêu nước đầu thế kỉ XX của
Việt Nam. Vừa hoạt động cách mạng,
ông vừa viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu
nước.


- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


- 2-3 HS lên bảng viết: Lãn Ông ,
<i>Ôi, Quảng Bá. </i>





- Nghe yêu cầu.


- HS tìm:P, C, B, T, G, Đ, H, V, N
- Q/sát và nghe.


- HS tập viết chữ: P, Ph, T, V,
trên bảng con.


- HS đọc từ ứng dụng:
<b> Phan Bội Châu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>c) Viết câu ứng dụng</b>
<b>- Gọi HS đọc</b>


- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng
dụng: Hai câu thơ này nói về các địa
danh ở nước ta. Phá Tam Giang ở tỉnh
Thừa Thiên - Huế, dài khoảng 60 km,
rộng từ 1 - 6 km. Đèo Hải Vân ở gần bờ
biển nối tỉnh Thừa Thiên - Huế và Đà
Nẵng.


- GV theo dõi HS viết, nhận xét và sửa
lỗi cho HS.


<i><b>3. HD viết bài (15p)</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ:
- GV chú ý hướng dẫn HS viết đúng nét,
đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ


<i><b>4. Chấm, chữa bài( 3p)</b></i>


- GV kiểm tra nhanh 5-7 bài.


- Nêu nhận xét để rút kinh nghiệm.
<b>C. Củng cố - dặn dò (2p)</b>


- Nhận xét giờ học


Về nhà: Luyện viết bài ở nhà.


- HS đọc câu ứng dụng:


<i>Phá Tam Giang nối đường ra Bắc</i>
<i>Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.</i>
- Lắng nghe


- HS viết vào vở theo yêu cầu của
GV.


- HS chữa và nghe cô nhận xét.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 01/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 08/02/2018 </b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 109: NHÂN SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a) Kiến thức: H biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số </i>
(có nhớ 1 lần)


<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm đúng tính nhân. Vận dụng phép nhân để làm tính </i>
và giải tốn


<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực, hăng say trong học tập</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. KTBC( 5p)</b>


- Gọi 2 em lên bảng nhân và nêu cách
nhân 432 x 2


876 x 4 .
- Gv nx


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GT bài (1p): Nêu MT bài học</b>
<b>2. HD HS thực hiện các phép nhân</b>
<b>* Nhân khơng nhớ</b>


- Gv nêu phép tính 1034 x 2 = ?


- 2 H thực hiện. Lớp làm nháp và
nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhân số có mấy chữ số với số có
mấy chữ số ?


- Gọi 2 hs lên bảng nhân và nêu cách
nhân .


+ Nhân theo thứ tự nào ?
<b>* Nhân có nhớ 1 lần </b>
- GV nêu pt : 2125 x 3 =?


+ Gọi 1 em lên vừa nhân và nêu cách
nhân


+ Nêu cách đặt tính, rồi tính
<b>3.Thực hành </b>


<i><b>Bài 1: Hs nêu yêu cầu </b></i>


- 4 HS làm bảng. Lớp làm VBT


+ Yêu cầu hs làm bảng con
+ Gọi 4 em lên bảng chữa
+ Nêu các bước thực hiện. Nx
<i><b>Bài 2: 1HS nêu y/c.</b></i>


- Y/c H làm bài cá nhân sau đó gọi 3
H lên bảng chữa bài. (Hs NK hồn
thành cả phép tính thứ 4). Gv Nx
+ BT cho biết gì ? Hỏi gì ?


+Y/cầu 1 Hs lên bảng TB
<i><b>Bài 3: Hs đọc đề toán . </b></i>
+ Hs làm bảng lớp.
+ Dưới lớp H làm bài.
+ H nx bài của bạn.


<b>C. Củng cố - dặn dò ( 2p)</b>


+ Nêu các bước thực hiện phép nhân
số có 4 chữ số với số có 1 cs


+ 4 chữ số …1 chữ số
+ Từ phải sang trái .
+ HS nêu


+ Hs nêu yêu cầu .


+ Hs làm, 4 H lên bảng làm bài.
<i><b>Bài 1: Tính.</b></i>


1023 x 3 ; 3102 x 2
2018 x 4 2172 x 3
.


<i><b>Bài 2 Đặt tính rồi tính. (3 phép tính</b></i>
đầu)


1242 x 4 ; 2121 x 3
1712 x 4 ; 1081 x 7
<i><b>Bài 3: Tóm tắt: </b></i>



Mỗi phòng: 1210 viên gạch.
8 phòng : … viên gạch?


<i><b>Bài giải</b></i>


Lát nền 8 phòng học như thế hết số
viên gạch là:


1210 x 8 = 9680 (viên)
Đáp số: 9680 viên gạch.
- 2 HS.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>MỘT NHÀ THƠNG THÁI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nghe và viết đúng, trình bày đẹp, đoạn văn: Một nhà thơng thái


- Tìm đúng các từ (theo nghĩa đã cho) chứa tiếng bắt đầu bằng âm đầu : r/d/gi .
Tìm đúng các từ chỉ HĐcó tiếng bắt đầu bằng âm đầu: r/d/gi hoặc ươt/ ươc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A, KTBC( 5p)</b>


<b>- Gọi 2 em lên bảng viết 4 tiếng bắt</b>
đầu bằng tr/ch: chung sức, trung


<i>thành, chênh vênh, trống trải, chống</i>
<i>chọi.</i>


- G nx
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1, GT bài(1p): Nêu yêu cầu . </b></i>
<i><b>2, HD Hs nghe - viết( 25p)</b></i>
a, Hướng dẫn Hs chuẩn bị :


+ Gv đọc đoạn văn: Một nhà thông
thái


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa ?


+ HD viết 1 số từ khó
b, Gv đọc cho hs viết.
-GV đọc - HS soát lỗi.
c, Chấm , chữa bài.


<i><b>3, HD hs làm bài tập( 7p)</b></i>
<b>Bài 2/a: Gv treo bảng phụ. </b>
+ Gọi 2 hs chữa bảng.
- GV nhận xét và chốt.
<b>Bài 3/a: Treo bảng phụ. </b>
- Gọi HS nêu y/c.


- Yêu cầu hs làm VBT
- Gọi 2 em lên thi viết từ.


- Nhận xét bổ sung
<b>C Củng cố - dặn dò ( 1p)</b>
- Nhận xét giờ học.


- hắc HS về ôn bài.


- 2 H lên bảng viết - Lớp viết bảng
con.


- H nhận xét.


- Lắng nghe.
- Theo dõi SGK.


- 1 em đọc lại đoạn văn .
+ chữ cái đầu câu, tên riêng
- Luyện viết từ khó ra bảng con.
- Hs nghe và viết vở.


- HS nghe + soát lỗi.
- Nghe và sủa lỗi viết sai.
<b>Bài 2/a </b>


+ Ra đi ô, dược sĩ, giây .
<b>Bài 3/a </b>


+ reo hò, rang cơm ...
+ dạy dỗ, dỗ dành…
+ gieo hạt , giao việc...
- Lắng nghe.



–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 02/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 09/ 02/ 2018 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Củng cố về nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, ý nghĩa của </i>
phép nhân và tìm số bị chia..


<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính nhân thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A.KTBC ( 5p)</b>


- Gọi 3 H lên bảng đặt tính rồi tính. Dưới
lớp làm vào bảng con.


1352 x 2 3218 x 3 1082 x 8
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GT bài (1p): Nêu MT bài học</b>
<b>2. Luyện tập ( 30p)</b>



<i><b>Bài 1: </b></i>


- Gọi hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 2: Gọi H nêu y/c.</b></i>


+ Nêu cách tìm số bị chia?


- Gọi 2 hs chữa bài. (y/c H NK hồn thành
cả bài)


+ Muốn tìm Thương, SBC, SC ta làm như
thế nào?


- Gv nhận xét.


<i><b>Bài 3: GV gọi 1 hs đọc đề bài. </b></i>
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- Hướng dẫn hs giải bài toán theo 2 bước.
- Gv gọi hs chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài 4: H/s nêu ycầu </b></i>


+ Em hiểu thêm làm tính gì?
+ Gấp làm tính gì?


- u cầu Hs vận dụng làm bài tập



- Gọi 2 H lên bảng chữa bài (HS NK hoàn
thành cả 3 cột tính)


- Nhận xét và chữa bài.
<b>C. Củng cố - dặn dò ( 2p) </b>
- Chốt KT, nx tiết học.
- Nhắc HS ôn bài


- 3 H thực hiện. Lớp làm bảng con.
- H khác nx.


<i><b>Bài 1: Viết phép nhân và ghi kết</b></i>
quả


a) 3217 + 3217 = 3217 x 2 = 6434
b) 1082 + 1082 + 1082 = 1082 x 3
<b>= 3246</b>


c) 1109 + 1109 + 1109 + 1109 =
<b>1109 x 4 = 4436</b>


<i><b>Bài 2: Số?</b></i>


SBC 612 <b>612 6008 6546</b>


SC 3 3 4 6


Thương <b>204</b> 204 1502 1091



<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


3 xe chở tất cả số lít xăng là:
1125 x 3 = 3375 (l)


Trên cả 3 xe đó cịn lại số lít xăng
là:


3375 -1280 = 3095 (l)
Đáp số: 3095l xăng


<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô</b></i>
trống (theo mẫu)


SĐC <i><b>123</b></i> 1023 1203 1230
Thêm


4đv


<i><b>127</b></i> <b>1027 1207 1234</b>
Gấp 4


lần


<i><b>492</b></i> <b>4092 4828 4920</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập làm văn</b>



<b>NÓI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Kể được vài điều về người lao động trí óc mà em biết


- Viết lại những điều vừa kể thành 1 đoạn văn, diễn đạt rõ ràng, sáng sủa.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết về người lao động trí óc</i>


<i>c) Thái độ: GD ý thức quí trọng người lao động trí óc. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp ghi câu hỏi gợi ý </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A, KTBC( 5p)</b>


Kể lại chuyện Nâng niu từng hạt giống
- Nhận xét


<b>B, Dạy bài mới </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài (1p)</b></i>


<i><b>2, HD H/s làm bài tập (30p)</b></i>
<b>Bài 1: H/s nêu u cầu </b>


+ Người đó là ai? Làm nghề gì?


+ Cơng việc hàng ngày của người ấy là
gì?



+ Người đó làm việc ntn?


+ Em có thích làm cơng việc như người
ấy khơng?


- Y/c H suy nghĩ sau đó kể trước lớp.
- GV gọi 4 em lên thi kể


- GV nhận xét bổ sung .
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu</b>
- Làm bài cá nhân


- Gọi H/s đọc bài viết của mình - Nhận
xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dị ( 2p)</b>
- Nx tiết học.


- Nhắc HS ơn bài


- 2 em kể lại.


- Lớp nghe và nhận xét.


<b>Bài 1: </b>Kể về người LĐ trí óc mà
em biết


- Bố em là giảng viên...
- Nghiên cứu và giảng bài...
- Say mê đọc sách, báo, vi tính...


- HS nêu


- Dựa vào gợi ý hs luyện kể theo
nhóm 2


+ H/s kể lại .


<b>Bài 2: Viết điều vừa kể thành ĐV</b>
ngắn


- 4- 5 H đọc
- Lắng nghe


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phần I: Sinh hoạt lớp </b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 22</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá ưu khuyết điểm, tồn tại các HĐ trong tuần.
- Đề ra phương hướng tuần 23


<b>II. CHUẨN BỊ: Họp cán sự lớp</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
<i><b>* Tồn tại:</b></i>



………..…..


………...
………


….………...………
<i><b>* Tuyên dương: </b></i>………...……..………
<i><b>*Nhắc nhở: </b></i>.………...……...
<b>2. Phương hướng tuần 23</b>


+ Tiếp tục duy trì ổn định các nề nếp, phát huy những ưu điểm, khắc phục
những tồn tại.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ


- Thực hiện tốt nề nếp ôn và chuẩn bị bài, dụng cụ học tập trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt VSCN, mắc ấm trong những ngày rét. Duy trì tốt VS trường, lớp.
- Tham gia tốt các HĐ tập thể và HĐ ngoại.


-Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về ATGT; không sử dụng và đốt pháo.
- Nghỉ Tết Nguyên đán Mậu Tuất An toàn- vui vẻ. Nghỉ học từ từ 10/2 hết 20/02
ngày 21/ 02 đi học.


- Tiếp tục thực nề nếp ăn nghỉ bán trú.
<b>Phần II: Kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: KĨ NĂNG PHỊNG TRÁNH </b>
<b>TAI NẠN THƯƠNG TÍCH (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Giúp Hs tự nhận thức được những nguyên nhân và những hành động, việc làm
dễ gây tai nạn, thương tích cho bản thân.


- Qua bài rèn cho Hs kĩ năng phịng tránh các tai nạn thương tích có thể gặp
trong cuộc sống hằng ngày.


- Bài tập cần làm: Bài 1,2


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập KNS.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Nêu những mặt mạnh của bản thân mình?
Và những điều mình cịn phải cố gắng?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1p)</b>


- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<b>2. Hướng dẫn Hs hoạt động</b>


<b>* HĐ1: Xử lí tình huống ( 8p)</b>


- Gv cho Hs đọc nội dung tình huống bài tập
1trong sgk



- 2 Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nhà Nam ni con vật gì?


+Tình cảm giữa Nam và chú chó ra sao?
+ Chuyện gì xảy ra khi Nam nhặt miếng
xương rơi ra ngoài vào bát?


? Khi bị chó cắn, bạn Nam đã phải làm gì?
- Gọi Hs đọc các câu hỏi


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi các câu hỏi:
? Vì sao những con vật thân thiết có thể trở
thành nguy hiểm?


?Những động vật nuôi nào có thể gây
thương tích cho con người?


? Làm thế nào để tránh bị các con vật đó
gây thương tích?


- Gọi đại diện một số nhóm lên trả lời


- Gv nh/xét và chốt: Những con vật ni
thân thiết cũng có thể gây ra tai nạn thương
tích cho con người. Vì vậy chúng ta cần
phóng tránh khơng nên tiếp xúc quá gần gũi,
thân mật đối với những loài động vật này.
Khi bị các loài vật này gây thương tích
chúng ta cần đến bệnh viện kịp thời.



<b>* HĐ2: Thảo luận nhóm (7p)</b>


- Cho Hs đọc yêu cầu bài tập 2 trang 16 sgk.
- Gv giúp Hs hiểu yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát từng tranh và đi
tìm hiểu nội dung từng tranh


VD: Tranh1
+ Tranh1 vẽ gì?


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Hành động đó có nguy hiểm khơng, vì
sao?


+ Việc làm của bạn nhỏ có thể gây ra hậu
quả gì?


- Cho Hs thảo luận nhóm 4 đánh dấu + vào
ơ trống dưới tranh vẽ hành động có thể gây
tai nạn thương tích cho bản thân và người
khác.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Gv chốt: các tranh cần đánh dấu + là: tranh
1,3,4,5,6.


<b>* Kết luận : Trong cuộc sống chúng ta cần</b>


biết phòng tránh các tai nạn thương tích .


- Nhà Nam ni chú chó Bốp-bi.
- Thường ngày cứ khi nào học
xong bài là Nam lại chơi đùa với
Bốp-bi.


- Con chó nổi giận đớp vào tay
Nam.


- Nam đã phải đi tiêm phòng.
- Hs đọc 3 câu hỏi trong sách.
- Hs thảo luận nhóm bàn theo
từng câu hỏi.


- Đại diện nhóm lên trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung


- 2 Hs đọc


- Hs quan sát tranh và tìm hiểu
nội dung tranh theo sự hướng dẫn
của Gv


+ Tranh vẽ một bạn nhỏ và một
tổ ong.


+ Bạn nhỏ cầm que chọc tổ ong.
+ Nguy hiểm.



+ Bạn nhỏ có thể sẽ bị ong đốt.
- Hs thảo luận nhóm 4


- Đại diện các nhóm nêu ý kiến,
nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khi bị tai nạn thương tích cần sơ cứu kịp
thời, sau đó đưa đến bác sĩ nếu thấy cần
thiết.


<b>C. Củng cố- dặn dò (2p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà xem lại bài và xem trước bài
sau.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>GIÁO ÁN CHIỀU</b>


<i><b> Ngày soạn: 31/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 07/02/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : XÂY NHÀ TRÊN TRỜI </b>
<b> ÔN CÂU HỎI KHI NÀO? Ở ĐÂU?</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>



- Hiểu từ khó (truyền, cả giận, buột miệng).


- Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của A-bu-na-vác.


<i>b) Kĩ năng: Rèn KN đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.</i>
<i>c) Thái độ: GD t/cảm yêu quý, khâm phục sự thông minh, tài trí của </i>
A-bu-na-vác


<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ ghi ND bài tập 3.</b>
<b>III. HĐ LÊN LỚP</b>


<b>A.KTBC ( 5p)</b>


- Gọi H lên bảng viết câu có bộ phận trả
lời cho câu hỏi Ở đâu?


- Nx


<b>B. Bài mới</b>


1. GT bài ( 1p) : Nêu MT bài
<b>2. HD H làm BT ( 30p)</b>


<b>Bài 1: Đọc truyện Xây nhà trên trời.</b>
- Gv đọc mẫu, HD H cách đọc toàn bài.
- Đọc câu nối tiếp.


- Đọc đoạn nối tiếp, theo nhóm. Kết hợp
giải nghĩa từ.



- Đọc cả bài.


<b>Bài 2: Y/c Hs đọc thầm theo đoạn sau đó</b>
nêu kết quả.


- H làm bài cá nhân nêu kết quả.
- Nx, chốt KT.


<b>Bài 3: Gọi H nêu y/c và đọc các câu.</b>
- HD H làm bài sau đó chữa bài.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.


- 2H viết câu trên bảng lớp
-Lớp nx.


- Lắng nghe
<b>Bài 1</b>


- H theo dõi.


- H đọc câu cá nhân.
- H thực hiện.


- 1 H đọc.


<b>Bài 2Chọn câu trả lời đúng.</b>
<i>Đ/án: a) ý 3 ; b) ý 1 ; c) ý 2 ; d)</i>
<b>ý 2 ; e) ý 1 ; g) ý 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nx , củng cố.



<b>C. Củng cố - dặn dò( 2p)</b>


- L hệ cho H nêu ước mơ nghề nghiệp
trong tương lai.


- Nx tiết học, HDVN.


một ngôi nhà trên trời.


<i><b> Vua muốn A-bu-na-vác xây</b></i>
<i><b>một ngôi nhà ở đâu ?</b></i>


<b>b) Lúc gió thổi mạnh, </b>
A-bu-na-vác tung diều lên không trung.
<b> Khi nào A-bu-na-vác tung</b>
<i><b>diều lên không trung. </b></i>


- HS nối tiếp nêu
- Lắng nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tin học</b>


<b>BÀI 6: VẼ ĐƯỜNG CONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học sinh biết sử dụng công cụ đường cong để vẽ các cung đường cong một
phía.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.


<i><b>Học sinh</b></i>: đủ đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>


- Gọi HS lên bảng thao tác lại các bước thực
hiện để di chuyển một bức hình từ vị trí
A->B


- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét


<i><b>B. Hoạt động dạy-học</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1p)</b></i>


Ta đã làm quen với các công cụ vẽ. Hôm
nay cô sẽ hướng dẫn các em vẽ đường cong
<i><b>2. Các hoạt động( 30p)</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>* Các bước thực hiện:</b></i>


- Chọn công cụ Đường cong trong hộp
công cụ.


- Chọn màu vẽ, nét vẽ.



- Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối
của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo
ra.


- Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn
giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn
thẳng, tới khi vừa ý thả chuột và nháy chuột


- 3 HS. Lớp lắng nghe và nhận
xét


- Học sinh ghi bài.


- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lần nữa.


- Giáo viên nêu lý thuyết đồng thời thực
hành trên máy cho học sinh quan sát.


<i><b>* Lưu ý: ta chỉ điều chỉnh một đường cong</b></i>
được 2 lần mà thôi.


- Gọi 1 vài học sinh lên máy làm trước lớp.
<i><b>b. Hoạt động 2</b></i>


<i><b>* Thực hành vẽ con cá</b></i>
Vẽ con cá theo các bước:



- Chọn công cụ và vẽ 1 đường cong.
- Vẽ đường cong thứ 2 có hướng cong
ngược với đường cong thứ nhất.


- Dùng công cụ để vẽ đuôi, vây và mắt
cá, sau đó tơ màu.


<b>TIẾT 44</b>


- Y/c HS thực hành trên máy vẽ hình 87, 88
sgk.


- GV kiểm tra bài vẽ và nhận xét
<b>C. Củng cố - dặn dò( 1p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Nhăc sHS ôn và chuẩn bị bài 6


để thực hành.
- Kết quả làm việc.


- Lắng nghe


- Học sinh thực hành.
- HS q/sát nghe và sửa.
- Lắng nghe.


______________________



<i><b> Ngày soạn: 01/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 08/02/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG </b>
<b>BÀI 6: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Cảm nhận được tình cảm, sự trân trọng, mến yêu của Bác dành cho các anh
hùng thương binh, liệt sĩ


- Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối với độc lập
của đất nước, tự do của nhân dân


- Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể hiện lòng
biết ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- GV: CNTT- toàn bài; Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
lớp 3. Máy tính, máy chiếu.


- HS: Sách Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A.KT bài cũ( 5p) </b>


+ Em học được gì qua câu chuyện trên? HS trả
lời, nhận xét



<b>B.Bài mới</b>


<b>1.GTbài (1p): Tấm lòng của Bác với thương </b>
binh, liệt sĩ


<b>2. Các hoạt động ( 30p)</b>
<b>HĐ1: Đọc hiểu ( 10p)</b>


- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác với
thương binh, liệt sĩ”(Tài liệu Bác Hồ và những bài
học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 22)


+ Em ghi lại những từ thể hiện sự trân trọng, biết
ơn của Bác Hồ đối với thương binh, liệt sĩ.


+ Bác đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn, trân
trọng đối với thương binh, liệt sĩ?


+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào? Ý nghĩa
của ngày đó?


<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm ( 7p)</b>
<b>- GV chia nhóm</b>


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về công
lao của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa
bình?


<b>HĐ3: Thực hành- ứng dụng ( 13p)</b>



+Kể lại một câu chuyện mà em đã đọc, đã nghe về
một người thương binh, liệt sĩ mà em biết.


+Kể những việc mà em đã làm hoặc sẽ làm thể
hiện sự biết ơn với các thương binh, liệt sĩ .
Hoạt động 4: GVHD cho HS thảo luận nhóm
- Nhóm cùng nhau xây dựng ý tưởng và vẽ 1 bức
tranh tuyên truyền mọi người cùng nhớ ơn thương
binh, liệt sĩ hoặc lên kế hoạch đi thăm 1 gia
đìnhthương binh, liệt sĩ


<b>C. Củng cố, dặn dò(2p) </b>


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng
lao của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa
bình?


Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe
- Lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS chia 4 nhóm, thảo
luận câu hỏi, ghi vào
bảng nhóm. Đại diện
nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung



- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


- HS làm nhóm, thảo
luận và thực hiện theo
hướng dẫn. Đại diện
nhóm báo cáo, trình bày
bức tranh và giải thích ý
tưởng của nhóm mình.
Lớp nhận xét


- HS trả lời


- 3HS nêu


<b>Thực hành Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ </b>
<b>VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về nhân các số có bốn chữ số với số có một chữ số ; </i>
giải tốn có 2 phép tính.


<i>c) Thái độ: GD tính ham học.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: phấn màu, thước kẻ


- HS: Vở t/hành, nháp, thước kẻ
<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>A.KTBC (5p)</b>


<b>- Y/c H dùng bảng con để thực hiện phép</b>
tính :


3467 + 3476 9590 - 5090
- Nx


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GT bài (1p): Nêu MT</b>
<b>2.HD H làm BT( 30p) </b>


<b>Bài 1: H nêu y/c, 4 H lên bảng làm bài </b>
- T/c cho H làm bài cá nhân.


- Nx và y/c H nêu lại cách nhân


<b>Bài 2: Y/c H nêu y/c, t/c cho H làm bài</b>
cá nhân.


- Gọi 2 H chữa bài.
- y/c H nêu lại cách tính.
- GV n/xét


<b>Bài 3 : Giải tốn.</b>



- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- HD H phân tích bài tốn.


- Nx


<b>C.Củng cố, dặn dị (3p)</b>


- Đố vui: Khơng thực hiện ptính, tìm x
a) x x 9 = 9 b) 9 x x = 0


x = 9 : 9 x = 0 : 9
<i><b> x = 1 x = 0</b></i>


- T/c cho H nK làm bài, nêu kết quả, giải
thích cách tìm.


- Nx tiết học, HDVN.


- H thực hiện.


- Lắng nghe


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
<i><b>2010 x 4 ; 3212 x 2</b></i>
<i><b>1082 x 3 ; 1401 x 5</b></i>
<b>Bài 2: Tìm x</b>


- H làm bài cá nhân.
- 2 H chữa bài.



a) x : 6 = 1126 b) x : 9 = 125
x = 1216 x 6 x = 125 x 9
x = 7296 x = 1125
<b>Bài 3 </b>


- 1HS đoc


- Tham gia PT BT


- 1 HS làm bảng. Lớp làm VBT
<i><b>Bài giải</b></i>


4 kho chứa số ki-lô-gam lạc là:
2150 x 4 = 8600 (kg)
Cịn lại số ki-lơ-gam lạc là:
8600 – 2150 = 5350 (kg)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×