Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.21 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i> Ngày soạn: 26/9/ 2017</i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 02/10/2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay...
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật ( cô giáo, Lan, Mai).
- Hiểu nghĩa của các từ mới.


- Hiểu nội dung bài: khen ngợi Mai và cô bé ngoan, biết giúp bạn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ trân trọng việc làm tốt của bạn.</i>


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Thể hiện sự cảm thông, hợp tác


- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài trình chiếu



IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc bài "
trên chiếc bè " và trả lời các câu hỏi
nội dung bài.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>


- Giáo viên đưa tranh trình chiếu


- Học sinh quan sát tranh trong bài,
giáo viên hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì?
Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp học
và câu chuyện muốn nói với các em
điều gì các em hãy đọc bài "Chiếc bút
mực".


- Các bạn đang ngồi tập viết trong lớp,
viết bằng bút mực, trước mỗi bạn có
một lọ mực.


<b>2. Luyện đọc: 18p</b>


<b>2.1. Giáo viên đọc mẫu toàn bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
<b>kết hợp giải nghĩa từ.</b>


a. Đọc từng câu:


- Gv nêu chú ý phát âm chuẩn ở một số
từ có phụ âm đầu là l/n, s/x, ch/tr


- Giáo viên ghi một số từ cần lưu ý lên
bảng: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên,
loay hoay.


- Học sinh đọc nối tiếp câu.
<i><b>b. Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>


- Chú ý cho hs đọc một số câu sau:


- 2 học sinh đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Học sinh đọc nối tiếp câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thế là trong lớp / chỉ cịn mình em /
viết bút chì. //


+ Nhưng hơm nay / cơ cũng định cho
em viết bút mực / vì em viết khá hơn
rồi. //



- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Giáo viên hỏi học sinh những từ khó
hiểu trong bài, chú thích ( giáo viên có
thể hỏi rồi gọi học sinh nêu cách hiểu
của mình hay giáo viên có thể hỏi học
sinh những từ nào con chưa hiểu?: hồi
hộp, loay hoay, ngạc nhiên.


<i><b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>d. Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>


vào SGK.


- Học sinh đọc.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 15p</b>
<b>( trình bày ý kiến cá nhân)</b>


?Những từ nào cho biết bạn Mai mong
được viết bút mực?


?Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


?Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút?


?Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
?Khi biết mình cũng được viết bút


mực, Mai nghĩ và nói thế nào?


?Vì sao cơ giáo khen Mai?


<b>*)TH: Được học tập, được các thầy cô</b>
giáo và các bạn khen ngợi, quan tâm
giúp đỡ đó là quyền của hs chúng ta.
Giáo viên nói : Mai là cơ bé tốt bụng,
chân thật. Em cũng tiếc khi phải đưa
bút cho bạn mượn, tiếc khi biết cơ giáo
cũng cho mình viết bút mực mà mình
đã cho bạn mượn bút mất rồi nhưng em
ln hành động đúng vì em biết
nhường nhịn, giúp đỡ bạn.


- Thấy Lan được cô cho viết bút mực,
Mai hồi hộp nhìn cơ. Mai buồn lắm vì
trong lớp chỉ cịn mình em viết bút
chì.


- Lan được viết bút mực nhưng lại
quên bút. Lan buồn, gục đầu xuống
bàn khóc nức nở.


- Vì nửa muốn cho bạn mượn bút,
nửa lại tiếc.


- Mai lấy bút đưa cho Lan mượn.
- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói :
cứ để bạn ấy viết trước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Luyện đọc lại: 10p</b>


- mỗi nhóm 4 học sinh tự phân vai
(người dẫn chuyện, cơ giáo, Lan, Mai),
thi đọc tồn truyện.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, bình
chọn những nhóm đọc tốt nhất.


<b>5. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Giáo viên hỏi :


+ Câu chuyện này nói về điều gì? (trải
<b>nghiệm)</b>


+ Em thích nhân vật nào trong truyện?
vì sao?


- Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho tiết kể
chuyện "chiếc bút mực "bằng cách
quan sát trước các tranh minh hoạ
trong SGK và về nhà đọc lại bài.


- Nói về chuyện bạn bè thương yêu,
giúp đỡ lẫn nhau.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Toán</b>



<b>TIẾT 21: 38 + 25</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ( cộng có nhớ dưới dạng
tính viết ).


- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng có nhớ và giải tốn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
3 SGK trang 20.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Gthiệu phép cộng 38 + 25: 10p</b>
- Giáo viên nêu bài toán dẫn đến
phép tính ( lấy ra 3 bó 1 chục que


tính và 8 que tính, lấy tiếp 2 bó 1
chục que tính và 5 que tính, rồi tìm
cách tính tổng số que tính đó).
- Gv hdẫn: gộp 8 que tính với 2 que
tính (ở 5 que tính ) thành 1 bó 1
chục, 5 bó 1 chục thêm 1 bó 1 chục
là 6 bó 1 chục, 6 bó 1 chục với 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

que tính rời là 63 que tính. Vậy 38
+ 25 = 63.


- Từ đó dẫn ra cách thực hiện phép
tính dọc (theo 2 bước ) :


+ Đặt tính ( thẳng cột ).
+ Tính từ phải sang trái.


<i><b>* Lưu ý: có nhớ 1 vào tổng các</b></i>
chục.


<b>3. Thực hành: 17p</b>
 <b>Bài 1: Tính</b>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Cho học sinh tự làm vào VBT.
<b>Bài 2:Viết số thích hợp vào ô</b>
<b>trống</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm vào
bảng phụ, dưới lớp làm vào VBT.


 <b>Bài 3: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT.
- Gọi học sinh tóm tắt.


- Hỏi :


+ Bài tốn cho ta biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm vào VBT.


 <b>Bài 4: <, >, = ?</b>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm vào
bảng phụ, dưới lớp làm vào VBT.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu BT.


28 + 25 48 + 36 68 + 13
28 + 7 88 + 4 78 + 12
- Đọc yêu cầu BT.


- Học sinh làm.
- Nêu cách làm


- Học sinh đọc yêu cầu BT.


- Học sinh tóm tắt.


Bài giải


Con kiến phải đi đoạn đường dài số dm
là:


18 + 25 = 43 (dm)
Đáp số: 43 dm


- Đọc yêu cầu BT.
- Học sinh làm.
<b>4. Củng cố, dặn dò : 2p</b>


- Giáo viên nhắc học sinh về nhà
làm bài tập trong SGK trang 21.
- Nhận xét tiết học.


–––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> Ngày soạn: 27/09/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 03/10/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>



- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; 28 + 25 ( cộng
có nhớ qua 10).


- Củng cố giải tốn có lời văn và làm quen với loại toán trắc nghiệm.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng có nhớ và giải toán. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Luyện tập:</b>


 <i><b>Bài 1: Nhẩm (3p)</b></i>
- Củng cố bảng cộng 8.


 <i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 10p)</b></i>
- Củng cố về đặt tính và thực hiện
phép tính.


 <i><b>Bài 3: Giải tốn (10p)</b></i>


- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


8 + 2 = 8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 5 =. 8 + 6 =
8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 9 = 8 + 10 = 8 + 0 =
- Học sinh đọc yêu cầu BT.



- 5 học sinh yếu lên bảng.


18 + 35 38 + 14 78 + 9
28 + 17 68 + 16


- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- 1 học sinh tóm tắt.


Bài giải


Cả hai tấm vải dài số dm là:
48 + 35 = 83 (dm)
Đáp số: 83 dm
<b>4. Củng cố, dặn dò: 1p</b>


- Giáo viên hệ thống bài và nhắc
học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện.


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp kế với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung.



<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể và nhận xét bạn kể.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ trân trọng việc làm tốt của bạn.</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 học sinh nối tiếp nhau kể chuyện
"bím tóc đi sam".


- Nhận xét
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>
<b>a. Kể từng đoạn theo tranh (15p)</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài.


- Học sinh quan sát tranh và nói tóm tắt
nội dung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học sinh kể trong nhóm.
- Kể trước lớp.


<b>b. Kể tồn bộ câu chuyện (13p)</b>
- Khuyến khích kể bằng lời của mình.


- Hs theo dõi, nx.


T2: Lan khóc vì qn bút ở nhà.
T3: Mai đưa bút cho Lan mượn.


T4: Cô giáo cho Mai viết bút mực, cơ
đưa bút của mình cho Mai viết.


- Kể nối tiếp đến hết nhóm.


- Học sinh xung phong kể. Sau mỗi em
kể có nhận xét.


- 2 học sinh giỏi kể toàn bộ câu
chuyện.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ
học.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả(tập chép)</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài chiếc bút mực.



- Viết đúng 1 số tiếng có âm giữa vần ia/ ya. Làm đúng các bài tập phân biệt
tiếng có âm đầu l/n.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu l/n.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép.
- Bảng con.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp
viết bảng con những từ ngữ sau: dỗ
em, ăn giỗ, dịng sơng, rịng rã...
- Giáo viên nhận xét


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn tập chép</b>


<b>2.1. Hdẫn học sinh chuẩn bị. 5p</b>


- Giáo viên treo bảng phụ đã viết
đoạn tóm tắt.


- Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị:
+ Hs tập viết tên riêng trong bài; Viết
vào bảng con những tiếng dễ viết
sai : bút mực, lớp, qn, lấy, mượn…
+ Tìm những chỗ có dấu phẩy trong
đoạn văn.


- 3 học sinh đọc đoạn chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.2. Học sinh chép bài vào vở.9p</b> - Học sinh chép bài.
<b>2.3. Giáo viên chấm chữa bài.4p</b>


- Giáo viên chấm 6 bài, nêu nhận xét. - Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì.
<b>3. Hdẫn làm bài tập chính tả.13p</b>


<b>3.1. Bài tập 1: Điền ia/ ya vào chỗ</b>
<b>trống:</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Cho 2 học sinh làm vào bảng phụ
rồi treo lên bảng trình bày.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


<b>3.2. Ghi vào chỗ trống từ chứa</b>


<b>tiếng có âm đầu l/ n.</b>


- Giáo viên cho học sinh làm phần a.
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
tìm một ý.


- Nhóm trưởng lên trình bày, học
sinh các nhóm nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài.


- Các nhóm thảo luận và làm vào bảng
phụ, mỗi nhóm làm 1 ý rồi lên trình
bày.


<b>4. Củng cố, dặn dị: 2p</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen
ngợi những em viết bài sạch sẽ, chữ
đúng kích cỡ.


<i> Ngày soạn: 28/10/ 2017</i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 04/10/2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


+ Đọc đúng 1 văn bản có tính liệt kê, biết ngắt nghỉ và chuyển giọng khi đọc tên
tác giả, tên truyện trong mục lục.


+ Nắm được nghĩa các từ ngữ mới.


+ Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi, tập 6 (Trần Hồi Dương tuyển
chọn).


- Bảng phụ viết 1, 2 dịng trong mục lục để hướng dẫn học sinh luyện đọc.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- 3 học sinh đọc nối tiếp bài "chiếc bút
mực" và trả lời câu hỏi1, 2 SGK.


- Giáo viên và học sinh nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
<b>2. Luyện đọc: 10p</b>


<i><b>2.1. Giáo viên đọc mẫu toàn bộ mục</b></i>
<i><b>lục: giọng đọc rõ ràng, rành mạch.</b></i>
<i><b>2.2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b></i>
<i><b>kết hợp giải nghĩa từ.</b></i>


<i><b>a. Đọc từng mục:</b></i>


- Chú ý: các từ dễ phát âm sai: quả cọ,
cỏ nội, Quang Dũng, Phùng Quán,
vương quốc, nụ cười, cổ tích…


- Hướng dẫn học sinh đọc 1, 2 dịng
trong mục lục (đã ghi sẵn trên bảng
phụ), đọc theo thứ tự từ trái sang phải
(ngắt nghỉ hơi rõ ràng):


+ Một. // Quang Dũng.// Mùa quả cọ.//
Trang 7.//


+ Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ
nội.// Trang 28.//


<i><b>b. Đọc từng mục trong nhóm</b></i>


- Lần lượt học sinh trong nhóm đọc,
các khác lắng nghe, góp ý. Giáo viên
theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc


đúng.


<i><b>c. Thi đọc giữa các nhóm (từng mục,</b></i>
<i><b>cả bài).</b></i>


- Học sinh nghe.


- Học sinh thực hiện.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10p</b>


<i><b>3.1. Gv hướng dẫn học sinh đọc thành</b></i>
<i><b>tiếng, đọc thầm từng mục, trả lời các</b></i>
<i><b>câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK.</b></i>


<i><b>Câu hỏi 1: Tuyển tập này có những</b></i>
truyện nào?


<i><b>Câu hỏi 2: Truyện "người học trò cũ"</b></i>
ở trang nào?


<i><b>Câu hỏi 3: Truyện "mùa quả cọ" của</b></i>
nhà văn nào?


<i><b>Câu hỏi 4: Mục lục sách dùng để làm</b></i>
gì?


<b>*)TH: Trẻ em có quyền được đọc sách,</b>
truyện



<i><b>3.2. Giáo viên hướng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>đọc, tập tra mục lục sách "</b><b>TV2"</b><b>, tập</b></i>
<i><b>một, tìm tuần 5 theo các bước sau:</b></i>
- Học sinh mở mục lục tuần 5.


- Học sinh đọc mục lục tuần 5 theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hàng ngang.


- Học sinh thi hỏi đáp nhanh về nội
dung trong mục lục.


<b>4. Luyện đọc lại (5p)</b>


- Học sinh thi đọc lại toàn văn bài mục
lục sách.


- Bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch.


- Học sinh thực hiện.
<b>5. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>Tốn:</b>


<b>TIẾT 23: HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>



- Học sinh nhận dạng được các hình chữ nhật, hình tứ giác qua hình dạng tổng
thể chưa đi vào yếu tố của các hình.


- Bước đầu vẽ được hình tứ giác, hình chữ nhật ( nối tiếp các điểm cho sẵn).
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hình chữ nhật và hình tứ giác.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu hình chữ nhật, hình tứ giác.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(1p) </b>


Hôm nay cô và các con cùng nhau
học bài " hình chữ nhật, hình tứ giác".
<b>2. Giới thiệu hình chữ nhật (5p)</b>
- Treo bphụ đã vẽ hcn ABCD và hỏi:
Các con nhìn sang hình vẽ bên cho cơ
biết "Đây là hình gì?"


- Hãy đọc tên hình đó cho cơ?


- Các con quan sát hình chữ nhật và
cho cơ biết hình có mấy cạnh? Các
con quan sát xem các cạnh của hình
thế nào? (4 cạnh: 2 cạnh dài bằng
nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau).


- Hình có mấy đỉnh?



- Con hãy đọc tên các hình chữ nhật
treo trên bảng phụ cho cơ.


- Hình chữ nhật gần giống hình nào
các con đã học ở lớp 1?


- Đây là hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật ABCD.
- Hình có 4 cạnh.


- Có 4 đỉnh.
- Hình vng.


<b>3. Giới thiệu hình tứ giác (5p)</b>


- Gv dán hình tứ giác đã vẽ sẵn lên
bảng rồi giới thiệu đây là hình tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hình có mấy cạnh?
- Hình có mấy đỉnh?


- Nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh
được gọi là hình tứ giác.


- Hình như thế nào thì được gọi là tứ
giác?


- Giáo viên chỉ bảng hình đã vẽ ở bên
và nói: Con hãy đọc tên các hình tứ


giác có trong bài học.


- Hỏi: Hình chữ nhật cũng chính là
hình tứ giác đúng hay sai? Vì sa


o?


- Các con đã được biết hình chữ nhật
chính là hình tứ giác đặc biệt vậy bây
giờ các con hãy nêu tên các hình tứ
giác có trong bảng phụ cho cô?


 <b>Lưu ý: </b>


<i>- Vậy các con đã được biết hình chữ</i>
<i>nhật, hình tứ giác rồi bây giờ các con</i>
<i>hãy tự liên hệ xem những đồ vật xung</i>
<i>quanh chúng ta như bảng, mặt bàn,</i>
<i>quyển sách, thước kẻ…có hình gì?</i>


- Có 4 cạnh.
- Có 4 đỉnh.


- Có 4 cạnh, 4 đỉnh.
- Học sinh đọc.


- Đúng vì hình chữ nhật là hình tứ giác
đặc biệt. Cũng có 4 cạnh, 4 đỉnh nhưng
có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn
bằng nhau.



- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS,
HKMN.


<b>4. Thực hành (25p)</b>


 <i><b>Bài 1: Dùng thước và bút nối các</b></i>
<i><b> điểm để được: hình chữ nhật, hình</b></i>
<i><b>tứ giác.</b></i>


<i><b>- Hãy đọc tên HCN con nối được?</b></i>
- Hãy đọc tên HTG con nối được?
- Giáo viên và hs nx, chốt lại kq đúng.
 <i><b>Bài 2: Tơ màu vào hình tứ giác</b></i>


<i><b> có trong mỗi hình vẽ </b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách tơ màu.
- Vậy các hình cịn lại các con khơng
tơ màu con có biết đó là những hình
gì khơng?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm vào VBT.


- Học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh làm vào VBT, 3 học sinh tô


màu vào bảng phụ rồi treo lên bảng.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Hình trịn, hình tam giác.


<b>5. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Giao BT về nhà cho học sinh.


<i><b> Ngày soạn: 28/10/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 05/10/2017</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết
hoa tên riêng.


<i>b)Kỹ năng: </i>


- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,con gì) là gì?
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, VBT TV.</b>


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>



- Con hãy đặt cho cô câu hỏi và trả lời
về ngày tháng?


- Giáo viên và học sinh nhận xét


- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b>Bài 1: Cách viết các nhóm (1) và</b></i>
<i><b>nhóm (2) khác nhau như thế nào?</b></i>
<i><b>Vì sao? (10p)</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
yêu cầu bài tập: các con phải so sánh
cách viết các từ ở nhóm (1) với các từ
nằm ngồi ngoặc đơn ở nhóm (2).


- Vậy 1 con hãy đọc cho cơ nội dung
cần ghi nhớ trong SGK. Sau đó gọi
tiếp 3 em nữa đọc.


<i><b>Bài 2: (7p) Hãy viết:</b></i>
a) Tên hai bạn trong lớp.
b) Tên một dịng sơng…



- Hdẫn hs nắm yêu cầu của bài: Mỗi
con chọn tên hai bạn trong lớp, viết
chính xác, đầy đủ họ tên hai bạn đó;
Sau đó, viết tên một dịng sơng ở địa
phương mình đang sống. Chú ý viết
đúng chính tả, viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tên riêng.


- Cả lớp làm bài vào VBT. 2 hs làm
vào bảng phụ rồi đem lên trình bày.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu rồi ghi vào</b></i>
<i><b>chỗ trống.</b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh phát biểu ý kiến:


+ Các từ ở cột 1 là tên chung, không
viết hoa ( sông, núi, thành phố, học
sinh).


+ Các từ ở cột 2 là tên riêng của một
dịng sơng, một ngọn núi, một thành phố
hay một người ( Cửu Long, Ba Vì, Huế,
Trần Phú Bình). Những tên riêng đó
phải viết hoa.


- Học sinh đọc yêu cầu.


- Tên sông: Hồng, Cửu Long,…; Tên


hồ: Ba Bể, Hoàn Kiếm, Tây,...; Tên núi:
Hồng Liên Sơn, Ngự Bình, Bà Đen...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu
bài tập: đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái
gì, con gì) là gì? Để giới thiệu trường
con, mơn học con u thích và làng
(xóm) của con.


*)TH: Trẻ em có quyền được tham
gia,


được giới thiệu về trường, về môn
học yêu thích, về nơi sinh sống.


+ Trường em là trường tiểu học Xuân
Sơn.


+ Trường em là ngôi trường nhỏ nằm
bên cánh đồng lúa bát ngát.


+ Làng em là làng văn hóa Xuân Cầm
+ Tổ em là tổ đoạt giải nhất trong phong
trào học tập.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- 2 hs nhắc lại cách viết tên riêng.
- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi
những học sinh học tốt, có cố gắng.



- Học sinh thực hiện.


<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA D</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Viết chữ hoa D theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</i>


- Viết câu ứng dụng (Dân giàu nước mạnh) cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối nét
đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ D. </i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ hoa D.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng li: Dân, Dân giàu nước mạnh.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết C, Chia;
Dưới lớp viết bảng con.


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa D: 7p</b>
<i><b>2.1. Hướng dẫn học sinh quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét chữ D.</b></i>


- Chữ D cao mấy li?
- Viết bằng mấy nét?


- Cách viết: ĐB trên ĐK6, viết nét
lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển
hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng
xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét
cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5.
- Giáo viên viết chữ mẫu lên bảng, vừa
viết vừa nhắc lại cách viết.


- 5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2.2. Giáo viên viết mẫu trên khung</b></i>
<i><b>chữ, trên dòng kẻ chữ D.</b></i>


<i><b>2.3. Hướng dẫn học sinh viết bảng</b></i>


<i><b>con chữ D.</b></i> - Học sinh viết vào bảng con.


<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 7p</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu câu ứng dụng</b></i>



- Giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng
dụng: nhân dân giàu có, đất nước hùng
mạnh. Đây là một ước mơ, cũng có thể
hiểu là một kinh nghiệm (Dân có giàu
thì nước mới mạnh).


<i><b>3.2. Giáo viên viết mẫu câu ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


<i><b>3.3. Hướng dẫn học sinh quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>


- Độ cao của các chữ cái?


`- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)?
<i><b>3.4. Hướng dẫn học sinh viết chữ</b></i>
<i><b>Dân vào bảng con.</b></i>


- Học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chữ D, h cao 2,5 li; Chữ g cũng cao
2,5 li nhưng 1,5 li nằm dưới dòng kẻ;
Các chữ cái còn lại cao 1 li.


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)
cách nhau bằng khoảng cách viết một
chữ cái o.


<b>4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở</b>
<b>tập viết(18p)</b>



- Hs luyện viết theo yêu cầu trên. Gv
theo dõi, giúp đỡ các em yếu kém viết
đúng quy trình, hình dáng, nội dung.


- Học sinh viết bài.


<b>5. Chấm, chữa bài: 2p</b>


- Giáo viên chấm nhanh khoảng 7 bài.
- Sau đó nx để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>6. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh về nhà luyện viết thêm
trong vở tập viết.


- Học sinh nghe giáo viên nhận xét.
- Về nhà thực hiện theo lời giáo viên
dặn dị.


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 24: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Củng cố khái niệm "nhiều hơn", biết cách giải tốn và trình bày bài tốn về


nhiều hơn (dạng đơn giản).


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn (tốn đơn có 1 phép tính).</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 SGK.
- Giáo viên và học sinh nhận xét


- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- Gv nêu mục đích, yêu cầu bài tập.
<b>2. G.thiệu bài toán về nhiều hơn: 10p</b>
- Hd hs qs tranh trong SGK, chẳng hạn:
+ Hàng trên có 5 quả cam ( gài 5 quả
cam vào bảng gài).


+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2
quả. Giáo viên giải thích: tức là đã có
như hàng trên (ứng 5 quả trên, trống
hình), rồi thêm 2 quả nữa (gài tiếp 2 quả
cam vào bên phải).


- Giáo viên nhắc lại bài tốn: hàng trên
có 5 quả cam (giáo viên chỉ hình 5 quả


cam), hàng dưới có nhiều hơn hàng trên
2 quả (giáo viên chỉ 2 quả bên phải theo
hình vẽ). Hỏi hàng dưới có mấy quả
cam? (giáo viên viết dấu? vào bảng
dưới).


- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu phép
tính và câu trả lời rồi hướng dẫn học
sinh trình bày bài giải, chẳng hạn:


<b>3. Thực hành: 22p</b>
 <i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh.
- Đọc đề tốn, tìm hiểu đề
- Tìm cách giải (làm tính cộng).
- Trình bày bài giải.


 <i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh theo 3
bước:


- Đọc đề toán, tập ghi tóm tắt (bài tốn
cho gì? Hỏi gì?)


- Tìm cách giải (làm tính cộng).
- Trình bày bài giải.


- Học sinh thực hiện.



- Học sinh tự nêu phép tính.
- VD:


<i><b>Bài giải</b></i>


Số quả cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả cam.
- Học sinh đọc u cầu.


Bài giải


Hịa có số bút chì màu là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
3. Tóm tắt


Dũng : 95cm


Hồng : cao hơn Dũng 4cm.
Hồng : ... cm


Bài giải
Hồng cao số cm là:


95 + 4 = 99 (cm)
Đáp số: 99cm
<b>4. Củng cố, dặn dò: 2p</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.


<i><b> Ngày soạn: 29/10/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 06/10/</b></i>
<i><b>2017</b></i>


<b>Chính tả</b>


<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Chép lại chính xác hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em, biết trình bày bài
thơ 4 tiếng


- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu l/n.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG: Băng giấy, VBT</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KTBC(3p)</b>


- GV đọc - 2 HS viết bảng lớp


- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX


<b>B. Bài mới(33p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết(25p)</b>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>
- GV đọc bài, 2 HS đọc lại
? Hai khổ thơ này nói gì?
? Có những dấu câu gì?


?Chữ đầu câu và đầu dịng phải viết
như thế nào?


- HS luyện viết bảng con
b. HS viêt bài vào vở
- GV đọc – HS viết bài
<i>c. Chấm chữa bài</i>
- GV đọc – HS soát lỗi


- HS tự soát, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả(8p)</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>


- 2 Hs làm trên bảng- Lớp làm vở


- HS NX – GVNX, 1HS đọc lại bài
GV: Lưu ý cách phát âm l/n


<b>Bài 2: Hs nêu yêu cầu</b>


- HS chơi trị chơi tìm từ tiếp sức


chia q - đêm khuya – tia nắng


- Nói về cái trống trường lúc các bạn
nghỉ hè


- dấu chấm và dấu chấm hỏi
- Viết hoa chữ cái đầu


- trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn


<b>Bài 1 . Điền l hay n</b>


Long lanh đáy nước in trời


Thành xây khối biếc non phơi bóng
vàng


<b>Bài 2. Tìm và ghi vào chỗ trống tiếng</b>
bắt đầu bằng l hoặc n


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Lớp NX – GV NX
<b>4. Củng cố dặn dò(2p)</b>



- GV NX chung toàn bộ bài viết
- GV NX giờ học


- n: no, nong , nịng, nóng, nu, na,. . .


––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Rèn kĩ năng nghe và nói: dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được từng việc
thành câu, bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.


- Rèn kĩ năng viết: biết soạn một mục lục đơn giản.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, nói và viết.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, đúng mực khi nói lời cảm ơn, xin lỗi.</i>


<b>*)TH: Hs biết trẻ em có quyền được trao đổi ý kiến giữa các bạn nam với các</b>
bạn nữ, có quyền được tham gia.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Hs có kĩ năng giao tiếp, hợp tác


- Biết tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ, và b iết tìm kiếm thơng tin.
<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT.</b>



- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.


IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


Gv mời từng cặp 2 học sinh lên bảng:
- 2 em đóng vai Tuấn và Hà (truyện
"bím tóc đi sam"); Tuấn nói một
vài câu xin lỗi Hà.


- 2 em đóng vai Lan và Mai (truyện
"chiếc bút mực"); Lan nói một vài câu
cảm ơn Mai.


- Giáo viên và học sinh nhận xét


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 25p</b>
<i><b>2.1. Bài tập 1 (miệng): Dựa vào các</b></i>
<i><b>tranh sau, trả lời câu hỏi.</b></i>


- Hướng dẫn học sinh thực hiện từng


bước yêu cầu của bài: Các em phải
quan sát kĩ từng tranh, đọc lời nhân
vật trong tranh. Sau đó, đọc các câu
hỏi dưới mỗi tranh, thầm trả lời từng
câu hỏi. Cuối cùng xem xét lại 4 tranh
và 4 câu trả lời.


<b>(làm việc nhóm - kn chia sẻ thông tin)</b>
- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bạn trai đang vẽ ở đâu?
+ Bạn trai nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét như thế nào?
+ Hai bạn đang làm gì?


- Gv và hs nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>*)TH: Trẻ em có quyền được trao đổi</b>
ý kiến giữa các bạn nam với các bạn
nữ, có quyền được tham gia.


<i><b>2.2. Bài tập 2 (miệng): Đặt tên cho</b></i>
<i><b>câu chuyện ở bài tập 1.</b></i>


- Nhiều hs nối tiếp nhau trả lời ý kiến.
- Gv n.xét, kết luận những tên hợp lí.
<i><b>2.3. Bài tập 3: (viết)</b></i>


- Yêu cầu học sinh mở mục lục SGK
TV tập một từ trang 155 tìm tuần 6.
- 4 học sinh đọc tồn bộ nội dung ghi


tuần 6 theo hàng ngang.


- Gv nx bài viết của một số em.


+ Bạn trai đang vẽ lên bức tường của
trường học.


+ Mình vẽ co đẹp không?/ Bạn xem
mình vẽ có đẹp khơng?


+ Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
+ Hai bạn quét vôi lại bức tường cho
sạch.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Không vẽ lên tường/ Bức vẽ/ Bức vẽ
làm hỏng tường/ đẹp mà không đẹp/
Bảo vệ của công…


<b>3. Củng cố, dặn dò: 1p</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh thực hành tra mục lục
sách khi đọc truyện, xem sách.


- Học sinh thực hiện theo lời dặn dị của
giáo viên.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 25: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn (chủ yếu là phương
pháp giải).


<i>b)Kỹ năng: </i>


- Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn (tốn đơn có 1 phép tính).
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT.</b>


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập
1, 2 SGK trang 24.


- Giáo viên và học sinh nhận xét


- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p </b> - Học sinh lắng nghe.
<b>2. Luyện tập(32p)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.


 <i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.


 <i><b>Bài tập 4: </b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.


Hộp của Bình có số bút chì màu là:
8 + 4 = 12 (bút chì màu)
Đáp số: 12 bút chì màu
2. Đọc yêu cầu bài tập.


Bài giải



Đội 2 có số người là:
18 + 2 = 20 (người)
Đáp số: 20 người
4. Đọc yêu cầu bài tập.


a. Độ dài đoạn thẳng CD là:
8 + 3 = 11(cm)


Đáp số: 11cm
b. Hs vẽ


<b>3. Củng cố, dặn dò:2p</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT + DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG</b>
<b>SINH HOẠT </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm về các hoạt động giáo dục của lớp
trong tuần vừa qua.


- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.


- Giáo dục HS có ý thức chấp hành quy định về an tồn giao thơng.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>A. Đánh giá các hoạt động của tuần qua(10P)</b>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>



...
...
...
<i><b>2. Nhược điểm:</b></i>


...
...
...
<b>Tuyên dương:</b>


...
...
<b>Phê bình:</b>


...
...
<b>B. Phương hướng tuần tới(8p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Thi đua viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


- Học sinh chấp hành nghiêm túc việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy
––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>AN TỒN GIAO THƠNG </b>


<b>Bài 3 HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG</b>
<b> BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh để điều khiển xe và người
đi lại trên đường.


- Biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo cấm.


- Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sát giao thông và của biển báo
hiệu giao thông.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát và biết thực hiện đúng hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.
- Phân biệt nội dung 3 biển báo cẩm 101, 102, 112.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Phải tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thơng.


- Có ý thức và tn theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông.
<b>II. NỘI DUNG ATGT</b>


1. Hiệu lệnh bằng tay của cảnh sát giao thông để điều khiển người và xe đi lại
an toàn.


Nội dung hiệu lệnh bằng tay: dang ngang 1 hoặc 2 tay.


+ Các loại xe và người đi bộ trước và sau cảnh sát giao thông dừng lại.
+ Các loại xe bên phải, trái đi và rẽ phải, trái.



+ Người đi bộ được qua đường trước và sau cảnh sát giao thông. Giơ tay lên
đầu (chiều thẳng)


+ Tất cả các loại xe và người đi bộ đều dừng.


2. Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh điều khiển, chỉ dẫn người, xe đi trên
đường an tồn.


Nội dung biển báo hiệu giao thơng.


Biển báo cấm: Biển có dạng hình trịn, viền đỏ, nền trẳng, giữa có hình thể
hiện điều cấm.


+ Biển 101: Cấm tất cả xe cộ và người.
+ Biển 102: Cấm đi ngược chiều.
+ Biển 112: Cấm người đi bộ.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh 1,2,3 phóng to


Biển 101,102,112 phóng to


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Hoạt động 1(1p) Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động 2: (6p)Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh biết hiệu lệnh của cảnh sát giao thông, cách thực hiện.



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


b. Cách tiến hành:


- Treo các tranh có hình ảnh các động tác
điều khiển của cảnh sát giao thông.


- Giáo viên làm mẫu từng tư thế và giải
thích nội dung.


c. Kết luận:


Nghiêm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của cảnh
sát giao thông để đảm bảo an toàn giao
thơng


- Học sinh quan sát, tìm hiểu các tư
thế và nội dung thực hiện hiệu lệnh
- Học sinh thảo luận nhóm 2 em
thực hành làm cảnh sát giao thông.
Vài học sinh thực hành đi đường
theo hiệu lệnh. Lớp nhận xét


Vài em nhắc lại
Lớp đọc


Hoạt động 3(6p) Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thơng.


a. Mục tiêu: Biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo cấm.
Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển báo hiệu thuộc nhóm này.


b. Cách tiến hành


- Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 1 biển
báo. Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm ý nghĩa
của nhóm biển báo này. Giáo viên ghi đặc
điểm lên bảng.


- Nói ý nghĩa từng biển báo. Các biển báo
này được đặt ở vị trí nào trong thành phố?
Khi đi đường gặp biển báo cẩm phải làm
gì?


Thảo luận nêu rõ:
+ Hình dáng
+ Màu sắc


+ Hình vẽ bên trong


Đại diện nhóm trình bày. Vài em
nhắc lại


- ở đầu những đoạn đường giao
nhau, đặt ở bên tay phải. Học sinh
nêu cụ thể ý nghĩa từng biển báo
(101,102,112)


c. Kết luận: Khi đi trên đường, gặp biển báo cấm thì xe và mọi người phải thực
hiện theo hiệu lệnh ghi trên biển báo đó.


Hoạt động 4: (6p)Trò chơi “Ai nhanh hơn”.



a. Mục tiêu: Học sinh thuộc tên các biển báo vừa học
b. Cách tiến hành:


- Giáo viên chọn 2 đội mỗi đội 2 em. Đặt 1
số biển báo úp trên bàn cho học sinh chọn.


- Lật các biển báo, chọn ra 3 biển
báo vừa học trong số nhiều biển báo.
Đọc tên đúng đội nhanh hơn thắng
c. Kết luận:


- Lần lượt nêu tên 3 biển báo vừa học


<b>V. Củng cố (1p) Liên hệ: Phát hiệu trên đường em đi học chỗ đường nào có đặt </b>
các biển báo vừa học.


- Dặn dò: Thực hiện theo bài học


––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>TUẦN 5 </b>
<i><b>BUỔI 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 04/10/2017</b></i>
<b>BD TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG: 38 + 25</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<i>a)Kiến thức: </i>


- Ơn tập phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25, giải bài toán bằng
một phép cộng các số đo có đơn vị dề- xi mét, thực hiện phép tính 9 hoặc 8
cộng với một số để so sánh hai số.


- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.
<i>b)Kỹ năng: </i>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
<i>c)Thái độ: Phát huy tính tích cực, say mê học toán.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng con, vở li


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ(5p)</b>


- Đọc bảng cộng 9, 8
- HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc
đúng, đọc thuộc


<b>2. HD luyện tập(32p)</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Yêu cầu làm bảng con


Giúp đỡ thêm 1 số em chậm. Lưu ý cách


ghi các chữ số, thuật tính.


- Nhận xét, chữa
<b>Bài 3: Giải tốn</b>
- Gọi hs đọc bài tốn


- u cầu HS quan sát hình vẽ, tự nêu
cách giải và giải vào vở


- Chấm bài, chữa


<b>Bài 4: Điền dấu >, <, =</b>


? Muốn điền đúng kết quả ta làm thế
nào?


- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, chữa


<b>3. Củng cố, dặn dò(2p)</b>
- Nhận xét giờ học


- Học thuộc công thức 8 + 5
- Xem lại các BT


- HS đọc cá nhân
- Quan sát, ghi nhớ


- 1 em lên làm. Lớp bảng con



- 1 em đọc yêu cầu


- Lớp làm bảng con. 3 em lên bảng
làm nêu lại cách tính


- 1em đọc


- Tính tổng rồi so sánh kết quả
- Làm bài, nêu kết quả


- Lắng nghe, ghi nhớ


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BD TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUỆN TẬP VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT- CÂU KIỂU AI - LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Củng cố kiến thức về từ chỉ sự vật


- Biết dùng từ chỉ sự vật tìm được để đặt câu theo mẫu: Ai là gì?


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm từ chỉ sự vật và đặt câu theo mẫu Ai là gì? .</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tính tích cực, say mê học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Nội dung bài tập luyện</b>
- Thẻ từ cho bài tập 2


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



<b>A/ KTBC(5p)</b>


- Học sinh tìm từ chỉ sự vật
- HS, Gv nhận xét


<b>B/ Bài mới(30p)</b>
a.Gv Gtb luyện
b. Hd hs luyện tập


<b>Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật theo yêu cầu</b>
sau:


a, Chỉ người
b, Chỉ đồ vật
c, Chỉ con vật
d, Chỉ cây cối


GV nhận xét chốt kết quả đúng
- Khen HS tìm được nhiều từ đúng
yêu cầu


<b>Bài 2: Hãy xếp các từ sau vào các </b>
cột thích hợp


Chỉ
người
Chỉ đồ
vật
Chỉ
con vật


Chỉ
cây cối
- Học sinh, công nhân, cây cam, cây
mít, cái bàn, hộp bút, viên phấn, cây
khế, cây bàng, con gà, con sáo, con
gấu, con cá, dòng sông, con ong,
bạn bè, nhà cửa, ca sĩ, cây hoa, bộ
đội.


- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV chốt kết quả đúng


- HS đọc lại kết quả đúng vừa làm
<b>Bài 3: Chọn từ ở bài 1 hoặc bài 2 đặt</b>
câu theo mẫu Ai( cái gì, con gì) là
gì?


- Giáo viên giải thích u cầu của bài
- 1HS đặt câu mẫu


- GV nhận xét, học sinh làm bài vào
vở


- Lớp. GV nhận xét


<b>Bài 1- Hs đọc yêu cầu.</b>
- HS nêu miệng từ chỉ sự vật


<b>Bài 2. </b>



- HS nêu yêu cầu của bài
- Hs làm bài trong nhóm


- 2 nhóm lên thi gắn nhanh các thẻ từ
vào cột tương ứng


Chỉ
người
Chỉ đồ
vật
Chỉ
con vật
Chỉ cây
cối
- Học
sinh,
công
nhân,
bạn bè,
ca sĩ,
bộ đội.
cái bàn,
hộp
bút,
viên
phấn,
dịng
sơng,
nhà cửa
con gà,


con sáo
con gấu
con cá
con
ong
cây
cam,
cây mít
cây
khế,
cây
bàng,
cây hoa
- HS đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C/ Củng cố - dặn dò(2p)</b>
GV nhận xét tiết học.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> Ngày soạn: 29/10/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 06/10/</b></i>
<i><b>2017</b></i>


<b> BD TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ HOA D</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a)Kiến thức: </i>


- Học sinh luyện tập viết đúng chữ hoa D cỡ nhỏ


- Biết viết ứng dụng câu “ Dân giàu nước mạnh ” theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ D.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Dân giàu nước mạnh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A/ KTBC(5p)</b>


- Nhắc lại cách viết chữ hoa D
<b>B/ Hd hs luyện tập(30p)</b>


a, Học sinh luyện viết chữ hoa D
vào bảng con 3 lần, giáo viên theo
dõi nhận xét sửa sai


b, Hương dẫn luyện viết


- Nhắc lại cách viết chữ Dân và cả
câu ứng dụng


- HS nhắc lại độ cao của các chữ
cái:



- Các chữ D ( D hoa cỡ nhỏ) và
chữ , h cao mấy li?


- Chữ g kéo dài mấy li?


- Những chữ còn lại: n, m, e, <i>a,ô</i>
cao mấy li?


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- Hỏi: Các chữ( tiếng) viết cách
nhau một khoảng bằng chừng nào?
- HD học sinh viết chữ nét nghiêng
c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở
- Giáo viên nêu yêu cầu viết:


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học
sinh yếu kém viết đúng quy trình,
hình dáng và nội dung.


d. Chấm, chữa bài.


- Học sinh quan sát mẫu chữ hoa D nêu
cấu tạo của chữ và cách viết


- Dân giàu nước mạnh.


- HS luyện viết bảng con chữ nét nghiêng
Viết 1 dòng chữ hoa D cỡ nhỏ
Viết 3 dòng từ Dân cỡ nhỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên chấm khoảng 5, 7 bài.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


D. Củng cố, dặn dò(2p)
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Khen HS viết đúng, đẹp, nhanh.


<i>mạnh cỡ nhỏ</i>


Phần cuối học sinh luyện viết chữ
nét nghiêng


<b> –––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>BD TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ BÀI TOÁN NHIỀU HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán về nhiều hơn.</i>
<i>c)Thái độ: Phát huy tính tích cực, say mê học tốn.</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>A/ KTBC: 5P</b>


- Gọi hs đọc bảng cộng 8
- GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>C/ Luyện tập: 30P</b>
<b>Bài 1:</b>


- Yc hs đọc bài tốn.
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?


+ Muốn biết chị hái được bao
nhiêu quả bưởi con làm thế nào?
- 1hs lên giải, lớp làm vở.


- HS và gv nhận xét.


- Phép tính để giải bài tốn này là
phép tinh nào đã học?


<b>Bài 2:</b>


- Gọi hs đọc bài toán.


- GVHD: Em kém chị 5 tuổi tức là
chị nhiều hơn em mấy tuổi?



- Hs tự làm vào vở.
<b>Bài 3</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh làm
- GV quan sát và sửa cho học sinh.


- 5 hs đọc


<b>Bài 1: Mẹ hái được 28 quả bưởi, Chị hái </b>
được nhiều hơn mẹ 5 quả. Hỏi chị hái được
bao nhiêu quả?


- 2 hs đọc
- Hs lên giải


<i>Bài giải</i>


<i>Chị hái được số quả bưởi là:</i>
<i>28 + 5 = 32 (quả)</i>
<i> Đáp số: 32 quả</i>


<b>Bài 2: Năm nay em 8 tuổi, em kém chị 5 </b>
tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
- HS đọc bài


<i>Bài giải</i>
<i>Số tuổi của chị là:</i>



<i>8 + 5 = 13 (tuổi)</i>
<i> Đáp số: 13 tuổi </i>
<b>Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm</b>


rồi vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng
AB 5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×