Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.69 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề khảo sát lớp 9 môn Toán</b>
( Thời gian làm bài 120 phút – kể thời gian giao )
<i><b>Bài 1 ( 2 điểm) : Cho biểu thức </b></i>
a) Rót gän A ; b) Tính giá trị của A khi
18
4 7
<i>x </i>
<sub>c) Tìm giá trị lớn nhất của A</sub>
<i><b>Bài 2.(1,5 điểm) Cho phơng trình (2m-1)x</b></i>2<sub>-2mx+1=0 (1)</sub>
a) Giải phơng trình (1) khi m =1
b)Xác định m để phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho:
2 2
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
c) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 , x2 sao cho kh«ng phơ thc m?
<i><b>Bài 3 ( 1 điểm): Một lâm trờng dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần lễ. Do mỗi</b></i>
tuần trồng vợt mức 5ha so với kế hoạch, nên đã trồng đợc 80ha và hoàn thành sớm 1
tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trờng d nh trng bao nhiờu ha rng.
<i><b>Bài 4 </b>1,5 điểm): Cho y = mx + 1 (d) vµ y = x</i>2<sub> (P)</sub>
a) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
b) Chứng minh rằng: Với mọi giá trị của m (d) luôn đi qua một điểm cố định và cắt (P)
tại 2 điểm phân biệt.
c) Gọi A,B là hai giao điểm của (d) và (P) , tìm toạ độ trung điểm I của AB theo m.
<i><b>Bài 5.(3 điểm) Cho nửa đờng tròn tâm O, đờng kính BC. Điểm A thuộc nửa đờng trịn</b></i>
đó ,sao cho AB>AC. Dựng hình vng ABED thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa
đỉnh C. Gọi F là giao điểm của AEvà nửa đờng tròn (O) . Gọi K là giao điểm của CF và
ED
a) Chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đờng tròn
b) Chứng minh rằng :BK l tiếp tuyến của (0)
c) Gọi I là giao điểm của BF và KO , chøng minh: CI ®i qua trung ®iĨm cđa BK
<i><b>Bµi 6</b>(1 điểm) Giải phơng trình </i> <i>x</i> 7 9 <i>x</i> <i>x</i>216<i>x</i>66
1) Giải hệ phơng trình sau:
a)
2
( ) 4 3( )
2 3 7
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2) Cho
<b>đáp án </b>–<b> biểu điểm Đề khảo sát lớp 9 môn Tốn</b>
Bài 1
a) Rót gän biĨu thøc
2
0,25
0,25
0,25
b) TÝnh gi¸ trị của A khi
18
4 7
<i>x </i>
Giải
ĐK <i>x</i>0;<i>x</i>1
2
18 18.(4 7) 18.(4 7)
2.(4 7) 8 2 7 ( 7 1)
9
4 7 (4 7).(4 7)
7 1
<i>x</i>
<i>x</i>
Thay <i>x</i> 8 2 7; <i>x</i> 7 1 vµo biĨu thøc
Ta đợc:
0,25
0,25
0,25
c) Tìm giái trị lớn nhất của A
Giải:
DÊu “=” x¶y ra khi x = 0
vậy x = 0 thì A đạt giái trị lớn nhất là 3
0,25
0,25
Bµi 2 Cho phơng trình (2m-1)x2<sub>-2mx+1=0 (1)</sub>
a) Giải phơng trình (1) khi m =1
b)Xỏc nh m phng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho:
2 2
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
c) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 , x2 sao cho không phụ thuộc m?
Gi¶i
a) Víi m = 1 PT (1) trë thµnh x2<sub> – 2x + 1 = 0 </sub>
b) ĐK để PT có 2 nghiệm phân biệt khi
2
2 2
1 1
2 1 0
2 2
(2 1).1 0 <sub>1</sub>
2 1 ( 1) 0
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Theo định lý Vi-et có
1 2
1 2
2
2 1
1
.
2 1
<i>b</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> (*)</sub>
KÕt hợp với đk x12 + x22 = 3 ta có
<sub>(x</sub><sub>1</sub><sub>+x</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub> – 2x</sub>
1x2 = 3 (**)
thay (*) vào (**) ta đợc
1 2
2 2 2 2
4 4
<i>m</i> ; m
thoả mÃn đk
Vậy 1 2
2 2 2 2
4 4
<i>m</i> ; m
thì phơng trình có hai nghiệm x1,x2 thoả
m·n
2 2
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
c) Ta cã
1 2
1 2
2
2 1
1
.
2 1
<i>b</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 1 2 1
1
2 1 2 1 2 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>S P</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Hay x1+ x2 - x1.x2 = 1 không phụ thuộc vào m
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
tuần trồng vợt mức 5ha so với kế hoạch, nên đã trồng đợc 80ha và hoàn
thành sớm 1 tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trờng dự định trồng bao nhiêu ha
rừng.
Híng dÉn :
- Gọi diện tích mỗi tuần lâm trờng trồng đợc là x ( x>0, ha)
- Theo bài ra ta có phơng trình :
75 80
1
<i>x</i> <i>x</i>
Giải phơng trình ta đợc x = 15
- KL : Vậy mỗi tuần theo kế hoạch lâm trơng trồng đợc 15 ha
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>Bµi 4</b></i> <sub>Cho y = mx + 1 (d) vµ y = x</sub>2<sub> (P)</sub>
a) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
b) Chứng minh rằng: Với mọi giá trị của m (d) luôn đi qua một điểm cố
định và cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
c) Gọi A,B là hai giao điểm của (d) và (P) , tìm toạ độ trung điểm I của
AB theo m.
Híng dÉn:
a) Víi m = 1 (d) trë thµnh y = x + 1
hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phơng trình
x2<sub> = x +1 </sub> <sub> x</sub>2<sub> – x – 1 = 0 </sub>
Giải phơng trình ta đợc 1 2
1 5 1 5
;
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
Thay x vào y = x + 1 ta đợc :
1 1 1
2 1 1
1 5 1 5 3 5 1 5 3 5
1 ;
2 2 2 2 2
1 5 1 5 3 5 1 5 3 5
1 ;
2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
suy ra A
suy ra B
Với m = 1 thì toạ độ giao điểm của (P) và (d) là
1 5 3 5
;
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
A
vµ
1 5 3 5
;
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
B
b) * Gọi M(x0;y0) là điểm cố định mà đờng thẳng (d) luôn đi qua
Với x0 = 0 ; y0 = 1 thì thay vào (d) đẳng thức luôn đúng với mọi m
Vậy điểm M(0;1) là điểm cố định mà đờng thẳng (d) luôn đi qua với
mọi m
* Phơng trình hồnh độ của (P) và (d) là : x2<sub> = mx+1 </sub> <sub>x</sub>2<sub> –mx –1 =</sub>
0 PT nµy cã <sub>m</sub>2<sub> + 4 > 0 víi mäi m </sub>
<sub> PT hồnh độ có hai nghiệm phân biệt </sub>
<sub> (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt</sub>
c) Gäi A(xA;yA) vµ B(xB;yB)lµ 2 giao ®iĨm cđa (P) vµ (d)
<sub> y</sub><sub>A</sub><sub> = x</sub><sub>A</sub>2<sub> vµ y</sub>
B = xB2
Do A và B là 2 giao điểm của (P) và (d) nên xA và xB là hai nghiệm cđa
Phơng Trình hồnh độ x2<sub> –mx –1 = 0 (1)</sub>
Theo hÖ theo Vi- et ta cã . 1
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>P x x</i>
<sub> (*)</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
O
K
F
E
D
C
B
A
Gäi I(xI;yI) lµ trung ®iĨm cđa AB
Khi đó ta có
2 2 2 2 2
2 2
( ) 2 2.( 1) 2
2 2 2 2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy toạ độ trung điểm I của AB là
2 <sub>2</sub>
;
2 2
<i>m m</i>
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
0,25
<i><b>Bài 5</b></i> <sub>Cho nửa đờng tròn tâm O, đờng kính BC. Điểm A thuộc nửa đờng trịn</sub>
đó ,sao cho AB>AC. Dựng hình vng ABED thuộc nửa mặt phẳng bờ
a) Chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đờng tròn
b) Chứng minh rằng :BK l tiếp tuyến của (0) à
c) Gäi I là giao điểm của BF và KO , chứng minh: CI đi qua trung điểm
của BK
Giải
a. Ta có <sub>KEB= 90</sub>0
mặt khác <sub>BFC= 90</sub>0<sub>( góc nội tiếp chắn nữa ng trũn)</sub>
do CF kéo dài cắt ED tại D
=> BFK= 900<sub> => E,F thuộc đờng trịn đờng kính BK</sub>
hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đờng trịn đờng kính BK.
b) Do 4 điểm E,F,B,K thuộc đờng trịn đờng kính BK
<sub>KBF = </sub><sub>KEF = 45</sub>0
mµ <sub>KCB = </sub><sub>KAB =45</sub>0<sub> hay </sub><sub></sub><sub>FCB = 45</sub>0
<sub>KBF = </sub><sub>FCB (=45</sub>0<sub>)</sub>
mà BK khác phía với ®iĨm C so víi BF
Vậy suy ra BK là tiếp tuyến của nửa đờng tròn (O) tại B
c) Chứng minh tam giác KBF cân FB = FK
vµ tam giác FBC cân FB = FC
<sub> F là trung điểm của KC</sub>
Xét tam giác KBC cã KO lµ trung tuyÕn, BF lµ trung tuyÕn căt nhau tại
I I là trọng tâm của tam giác KBC CI là trung tuyến hay I đi qua
trung điểm của KB
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
Bài 6
Giải phơng trình <i>x</i> 7 9 <i>x</i> <i>x</i>216<i>x</i>66
Giải : ĐKXĐ 7 <i>x</i> 9
xét vế trái ta có : Theo BĐT Bun-nhi-a-cop-xki th×
( 7 9 ) (1. 7 1. 9 ) (1 1).( 7 9 ) 2.2 2
7 9 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
DÊu = x¶y ra khi <i>x</i> 7 9 <i>x</i> <i>x</i>8
XÐt vÕ ph¶i x2<sub> -16x + 66 = x</sub>2<sub> - 16x + 64 +2 = (x – 8)</sub>2<sub> +2</sub><sub></sub><sub>2</sub>
DÊu = x¶y ra khi x = 8
Vậy phơng trình có nghiệm x = 8
1,0