Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

MOT SO DEDA THI HSG LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.12 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

l1 l2
O

<b>§Ị thi häc sinh giái lớp 9</b>



Môn Vật lý


<i>(Thời gian làm bài 150 phút)</i>


<i><b>Bài 1: (4 ®iĨm)</b></i>


Một thanh đồng chất tiết diện đều đặt trên
thành của một bể nớc. ở đầu thanh có buộc một
quả cầu đồng chất có bán kính R sao cho quả
cầu ngập hoàn toàn trong nớc. Hệ thốn này nằm
cân bằng (nh h. vẽ). Biết trọng lợng riêng của
quả cầu và nớc lần lợt là d và d0. Tỷ số l1:l2=a:b.


Tính trọng lợng của thanh đồng chất trên. Có thể
xảy ra l1≥l2 khơng? Gii thớch .


<i><b>Bài 2: (4 điểm)</b></i>


Ba cht lng khụng tỏc dụng hóa học với nhau đợc trộn với nhau trong một nhiệt
l-ợng kế. Chúng có khối ll-ợng lần lợt là m1=1kg; m2=10kg; m3=5kg. Có nhiệt dung riêng
C2=4000 J/kgK-1; C3= 2000J/kgK-1 ; Nhiệt độ ban đầu tơng ứng là: t1=60C; t2=-400C;


t3=600<sub>C.</sub>


a/ Hãy xác định nhiệt độ của hỗn hợp khi đã cân bằng nhiệt.


b/ Tính nhiệt lợng cần thiết để hỗn hợp đợc nóng lên đến t4=60C. (Biết rằng sau khi



trao đổi nhiệt khơng có chất nào bị hóa rắn hoặc hóa hơi)


<b>Bµi 3:</b>


<i> Câu1: (2 điểm)</i>


xỏc nh s vũng của một cuộn dây đồng A
( =1,7.108 m) có đờng kính tiết diện d=0,5mm.


Bạn An đã tiến hành nh sau: V


Mắc cuộn dây nh sơ đồ thì thấy ămpekế chỉ
0,3 A, vơnkế chỉ 5,1 V.


Đo đờng kính cuộn dây đợc D=5cm.


Em hãy giúp bạn An tính đợc số vịng của cuộn dây đó.
<i> Câu 2: (4 im)</i>


Cho mạch điện nh hình vẽ R1= 1, R2= 0,4 ,


R3= 1 , R4= 2, R5= 6 .


Tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở và
điện trở tơng đơng của mạch.


<b>Bµi 4: </b>


<i> Câu1: (3 điểm)</i>



Các hình vẽ a, b cho biết AB là vật sáng, A B là ảnh của AB qua thÊu kÝnh L1, L2.


Thấu kính thuộc loại thấu kính gì? Dùng cách vẽ đờng đi của các tia sáng để xác định vị trí
và tiêu điểm của nó. xx’ và yy’ là trục chính của thấu kính.


R1 R2
R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Câu 2: (3 điểm)</i>


Hai gơng phẳng M và N đặt hợp với nhau một góc <1800 mặt phản xạ quay vào
nhau. Một điểm sáng A nằm giữa 2 gơng và qua hẹ hai gơng cho n ảnh chứng minh rằng
nếu có 3600/=2k (kXN) thì n=(2k-1) ảnh.


<b>Híng chÊm thi häc sinh giái líp 9</b>


Bµi 1 Khi quả cầu ngập hoàn toàn trong nớc nó chịu tác dụng của 2 lực


- Trng lc hớng thẳng đứng P xuống dới 0.25 đ


- Lực đẩy Acsimet FA hớng thẳng đứng lên trên


Hợp lực P và FA có hớng thẳng đứng xuống dới và có độ ln


F=P-FA


0.25 đ
Gọi P1 và P2 là trọng lợng của phần thanh có chiều dài l1 và l2 hệ



cỏc lực P1 P2, F đợc biểu diễn nh hình vẽ 1


0.5®
A’A


AA’


B’ BBB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có phơng trình cân bằng lực
F1.l1 + P1.l1/2=P2.l2/2


L1(2F+P1)=P2.l2 => l1/l2=P2/(2F+P1)


Vì thanh tiết diện đều nên
l1/l2=P1/P2=a/b


0.25 đ
0.25 đ
Do đó ta đợc a/b= (P.b/(a+b))/ (2F+P.a/(a-b)) 0.5 đ


=> P=2aF/(b-a) 0.25 ®


Víi P=P1+P2


F=P- FA = V(d-d0) 0.25 ®


Thay vào biểu thức của P
P=8a..R3<sub>(d-d</sub>



0)/3(b-a) 0.5 đ


Trong lập luận trên ta luôn coi quả cầu kéo căng sợi dây tức lµ
xem d>d0 => d-d0>0


0.5 đ
P là đại lợng ln dơng => b>a nên không thể xảy ra l1>l2 0.5 đ


Bài 2 a)Ta có thể xem thoạt đầu 2 chất có nhiệt độ thấp hơn trộn với
nhau đợc hỗn hợp I ở nhiệt độ T1<t3 ta có phơng trình cân bằng


m1c1(t1-T1)=m2c2(T2-t2) (1) 0.75 ®


Sau đó trộn tiếp hỗn hợp này với chất lỏng còn lại đợc hỗn hợp có
nhiệt độ t lớn hơn T1 và nhỏ hn t3


Ta có phơng trình cân bằng nhiệt


(m1c1+m2c2)(t-T1)=cm3(t3-t) (2) 0.75 ®


Giải phơng trình (1) ta đợc
T1=(m1c1t1+m2c2t2)/(m1c1+m2c2)


0.5 đ
Thay vào phơng trình 2 ta đợc


t=(c1m1t1+m2c2t2+m3c3t3)/(m1c1+m2c2+m3c3)=-190C


1 đ
b) Nhiệt lợng cần thiết để nâng nhiệt độ hỗn hợp lên đến 60<sub>C l</sub>



Q=(m1c1+m2c2+m3c3)(t4-t)=1,3.106 ((J)


1 đ
Bài 3 Điện trở của cuộn dây R=U/I=5,1/0,3=17 ôm


Điện trở của một vòng dây


R0=l/S=D/(d2/4)=R=4D/d2


0.5 ®
0.5 ®
C©u1


Thay số ta tính đợc R0=8.1,7.10-2 ơm 0.5 đ


Sè vòng của cuộn dây


N=R/R0=17/8.1,7.10-2=1250 vòng


0.5
Cõu b <sub>Quan sỏt s mch ta thyR</sub><sub>1</sub><sub>.R</sub><sub>5</sub><sub> R</sub><sub>2</sub><sub>.R</sub><sub>4</sub> 0.25


Suy ra mạch không cân bằng. áp dụng công thức chuyển mạch
tam giác ACD sang mạch sao


R14=R1R4/(R1+R4+R3)=1,2/3=0,5 (ôm) 0.25 đ


R13=R1R3/(R1+R4+R3)=1.1/4=0.25 (ôm) 0.25 đ



R34=R3R4/(R1+R4+R3)=1.2/4=0,5 (ôm) 0.25 đ


Mch in v li ta c h.v 2 0.5 đ


R13,2=R13+R2=0,65 («m)


R34,5= R34+R5=6,5 («m)


0.25 đ
điện trở tơng đơng của mch


RAB=R4+R123.R345/(R132+R34,5)=0,5+13/22=12/11 (ôm)


0.5
Cng dũng in


I=U/RAB=6/12/11=55/12=5,5 (A)


0.25 đ


UEB=I.REB=5,5.13/22=3,25 (V) 0.25 ®


I2=UEB/R13,2=3,25/0,65=5 (A) 0.25 ®


I5=UEB/R345=3,25/6,5=0,5 (A) 0.25 ®


U2=UEC=I2.R2=5.0,4=2 (V)


UAC=UAB-UBC=6-2=4 (V)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I1=UAC/R1=4/1=4 (A) 0.25 đ


I4=i-I1=5,5-4=1,5 (A) 0.25 đ


Tại nút C ta có I1<I2 (4A<5A)


=> I3=I2=I1=5,5-4=1,5(A)


0.25 d
Bài 4 ở hình a AB là ảnh của AB lại cùng chiều và AB>AB nên thấu


kính hội tụ 0.5đ


Câu 1


Nối A với Acắt xx tạiO. Dựng Oz vuông góc vơí xx. Từ A vÏ tia
song song víi xx’. Tia lã kÐo dµi tíi A cắt xx tại F là tiêu điểm
của thấu kính hội tụ


0.5đ
ở (hìnhb)AB là ảnh của AB cùng chiều với ABmà AB<AB nên


L2là thấu kính phân kì


0.5đ
Nối A với A cắt yy; tại O. dựng Ox vuông góc víi tõ A vÏ tia


song song víi yy’. Tia ló qua cắt yytại F2là tiêu điểm của thấu


kính phân kì



0.5
Cõu 2 S to nh qua h:


N M N M
A  A1  A3  A5  A6 …


M N M N
A  A2 A4  A5  A6 …


0.5®


Theo hình vẽ 1 trờng hợp đơn giản. ta có nhận xét:
A10A2 =2α


A30A4 =4α


..
………


A2k-1OA2k = 2k


Tøc ¶nh A2k-1 và ảnh A2k trùng nhau


0.5đ


0.5 đ
Trong 2 ảnh này một ảnh sau gơng M và một ảnh sau gơng N nên


không tiếp tục cho ảnh nữa



Vậy số ảnh của A cho bởi 2 gơng là n=(2k-1) ảnh


0.5 đ


l1 l2 R13 R2


R14


l1/2 l2/2 P1 R34 R5


P2


H×nh 1 h×nh 2


A’ A


A A’


x x’ y y’


B’ B O F1 O B’ F2 B


H×nh 3 h×nh 4


A3 A2 M


A6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A7 A8



A1


A5 A4 h×nh 5


<b>đề thi học sinh giỏi cấp huyện </b>
<b>Môn : Vật lý </b>


<b>Thêi gian: 150 phót</b>


<b>Bài 1 : Từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km. Từ A một ô tô chuyển động với vận</b>


tốc v1 = 38 km/h . Xuất phát lúc 7 h và đi qua điểm B. Từ B một ô tô khác chuyển động với


vËn tèc v2 = 47km/h cïng híng víi xe A lóc 8 h .


Hãy xác định lúc mấy giờ hai xe gặp nhau, lúc đó cách A bao nhiêu km.


<b>Bài 2 : Một bình chứa 10 kg nớc đá ở nhiệt độ - 21,2</b>0<sub>C. Ngời ta đổ vào bình 2 kg nớc</sub>


ë 10 0<sub>C .</sub>


Tính thể tích nớc và nớc đá trong bình sau khi cân bằng nhiệt. Cho nhiệt dung riêng nớc đá
C1 = 2.000 J/kg.K


NhiƯt dung riªng níc C2 = 4.200 J/kg.K


Nhiệt nóng chảy <i>λ</i> = 340.000 J/kg .
Khối lợng riêng nớc đá 800 kg/m3<sub>.</sub>



<b>Bài 3 : Một vật sáng đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm. Ngời ta dùng</b>


thấu kính hội tụ để thu đợc ảnh thật trên màn. Ngời ta đặt thấu kính ở hai vị trí O1 và O2 đều


thu đợc ảnh rõ nét. Biết khoảng cách O1O2 = 30 cm .


a, Xác định vị trí đặt thấu kính .
b, Tính tiêu cự của thấu kính .


<b>Bµi 4 : Cho mạch điện nh hình vẽ :</b>


R1 = R2 = 2 <i>Ω</i>


R3 = R4 = R5 = R6 = 4 <i>Ω</i>


UAB = 12 V .


a, T×m sè chØ cđa c¸c am pe kÕ .


b, TÝnh hiƯu điện thế giữa các điểm C và K , K vµ D , K vµ E .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---đáp án</b>
<b>Bài 1 : </b>


Lập đợc công thức S1 = v1<i>t (1) </i>


S1 = x + v2(t - t0<i>) (2) t</i>0<i> = 1 h (1 ®iĨm) </i>


<i>TÝnh t = 3 h khi gi¶i hai phơng trình trên . (1 ®iĨm) </i>



Thêi gian gỈp 7 h + 3 h = 10 h . <i> (1 ®iĨm) </i>


Qng đờng đi S1 = v1<i>t = 38 km/h.3h = 114 km . </i> <i> (1 điểm) </i>
<b>Bài 2 : Nhiệt lợng thu của nớc đá để có nhiệt độ 0</b>0<sub>C</sub>


Q1 = C1m1 .21,20


Nhiệt lợng toả của m2 để có nhiệt độ O0C


Q2 = c2 m2.100 <i>(1®iĨm) </i>


Nhiệt lợng toả của m' kg nớc đơng lại thành nớc đá ở 00<sub>C </sub>
<i>⇒</i> Q3 = <i></i> m'


Cân bằng phơng trình :


Q1 = Q2 + Q3<i> , giải tìm m' = 1 kg . </i> <i> (1®iĨm) </i>


TÝnh thĨ tÝch V1 =


10 kg
0,8kg


dm3


= 12,5 dm3 <i><sub>(0,5®iĨm) </sub></i>


V2 =


1 kg


0,8kg
dm3


= 12,5 dm3 <i><sub>(0,5®iĨm) </sub></i>


ThĨ tÝch V = 12,5 + 1,25 + 1 = 14,75 dm3 <i><sub> (1®iĨm) </sub></i>


<b>Bài 3 : Đặt thấu kính ở vị trí 01</b> ta cã d1 vµ d1'


1


<i>f</i>=


1


<i>d</i><sub>1</sub>+¿


1


<i>d'</i>1 <i> (1) </i> <i> (1điểm) </i>


Đặt thấu kính ở vị trí O2 ta có d2 và d2'


1


<i>f</i>=


1


<i>d</i>2



+ 1


<i>d'</i>2 <i> (2) </i> <i>(1điểm) </i>


và có d1 + d1' = d2 + d2' = l


1


<i>d</i><sub>1</sub>+


1


<i>d</i><sub>2</sub>=


1


<i>d</i><sub>1</sub><i>−30</i>+


1


<i>d</i>1<i>'</i>+30


vµ d1 + <i>d</i><sub>1</sub><i>'</i> = 90 <i> (1,5®iĨm) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1


<i>f</i>=


1



<i>d</i><sub>1</sub>+¿


1


<i>d'</i>1 <i>⇒</i> f = 20 cm <i> (1,điểm) </i>


<b>Bài 4 : Coi 4 ®iĨm C, D, E, B cïng ®iƯn thÕ .</b>


TÝnh RAB = 2 <i>Ω</i> <i>(1 ®iĨm)</i>


TÝnh IC = 6A


A1 chØ 3 A


A2 chØ 4,5 A


A3 chØ 5,25 A


TÝnh UCK = - I4R4 + I1R1 = - 3A.4 <i>Ω</i> + 3A.2 <i>Ω</i> = - 6V


UKD = I5R5 = 1,5A . 4 <i>Ω</i> = 6V


UKE = I2R2 + I6R6 = 1,5A.2 <i>Ω</i> + 0,75 A.4 <i></i> = 6V .


<i>Các tài liệu tham khảo :</i>
<i>Bài 3 (Quang học)</i>


<i>Quyển 121 bài tập Vật lý nâng cao líp 8</i>



<i><b></b></i>


<b>---đề thi học sinh giỏi mơn vật lý - lp 9</b>
<b>Thi gian : 150 phỳt</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1: ( 4®)</b>


Một ca nơ chạy từ bến A đến bến B rồi lại trở về bến A trên một dịng sơng. Hỏi
n-ớc sơng chảy nhanh hay chậm thì vận tốc trung bình của ca nô trong suốt thời gian cả đi
<i>lẫn về sẽ lớn hơn? ( Coi vận tốc ca nô so với nớc có độ lớn khơng đổi).</i>


<b>Bµi 2: ( 4®)</b>


Có hai bình cách nhiệt, bình thứ nhất chứa 4 lít nớc ở nhiệt độ 800<sub>C, bình thứ 2 chứa</sub>


2 lít nớc ở nhiệt độ 200<sub>C. Ngời ta rót một ca nớc từ bình 1 vào bình 2, khi hai bình đã cân</sub>


bằng nhiệt thì lại rót một ca nớc từ bình 2 sang bình 1 để lợng nớc 2 bình nh lúc ban đầu.
Nhiệt độ nớc ở bình 1 sau khi cân bằng là 740<sub>C. Xác định lng nc ó rút mi ln?</sub>


<b>Bài 3 : ( 3đ)</b>


<i>(3 ®iĨm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho nguồn điện 9 vơn, một bóng đèn D ( 6V - 3W), một biến trở con chạy Rx có
điện trở lớn nhất 15 . Hãy vẽ các sơ đồ mạch điện có thể có để đèn sáng bình thờng. Xác
định vị trí con chạy và điện trở của biến trở Rx tham gia vào mch?


<b>Bài 4 : ( 3đ)</b>



Cho mch in nh hỡnh 1.
U = 6V, đèn D có điện trở Rđ = 2,5


và hiệu điện thế định mức Uđ = 4,5V


MN là một điện trở đồng chất, tiết diện đều.
Bỏ qua điện trở của dây nối và Ampekế.
a) Cho biết bóng đèn sáng bình thờng và


chỉ số của Ampekế là I = 2A. Xác định tỉ số MC
NC


b) thay đổi vị trí điểm C sao cho NC = 4 MC . Chỉ số của Ampekế khi đó bằng bao nhiêu?
Độ sáng của bóng đèn thay đổi nh thế no?


<b>Bài 5: ( 3đ)</b>


Hai gơng phẳng (G1) và (G2) có các mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau gãc


 = 600<sub>. ChiÕu mét chïm tia s¸ng hĐp SI tới (G</sub>


1) chùm này phản xạ theo IJ và phản xạ trên


(G2) theo JR ra ngoi. V hỡnh v xác định góc  tạo bởi hớng của tia tới SI và tia ló JR.
<b>Bài 6 : (3đ)</b>


Cho thấu kính L, biết vị trí tiêu điểm F, quang tâm O, trục chính , ảnh S'. Hãy dùng
các đờng đi của tia sáng để xác định vị trí vật S và thấu kính? ( hình 2)



<b>đáp án và biểu im mụn lý 9</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>


Bài1
(BT số
19
trang
9
sách
200
BT
Vlý 9)


<b>4đ</b>


Gọi V là vận tốc của ca nô khi nớc yên lặng 0.5


Vn lµ vËn tèc cđa níc so víi bê s«ng 0.5


S là chiều dài quãng đờng AB 0.5


Thời gian ca nơ xi dịng từ A đến B là : t1 = <i>S</i>


<i>V +Vn</i> 0.5


Thêi gian ca nô ngợc dòng từ B về A là : t2 = <i>S</i>


<i>V − Vn</i> 0.5



Thời gian để ca nô đi từ A đến B rồi quay về A là:
t = t1 + t2 = <i>S</i>


<i>V +Vn</i> +
<i>S</i>


<i>V − Vn</i> =


2 VS


<i>V</i>2<i>− Vn</i>2


0.5
Vận tốc trung bình của ca nơ trong cả đoạn đờng tà A đến B về A là:


Vtb = <i>2 S</i>
<i>t</i> =


<i>2 S</i>
2 VS


<i>V</i>2<i>− Vn</i>2


=<i>V</i>


2<i><sub>− Vn</sub></i>2


<i>V</i> 0.5


Do đó khi Vn càng lớn ( nớc sơng chảy càng nhanh) thì Vtb càng nh. 0.5



Bài 2


(BT
25.10
trang
55
sách


<b>4đ</b>


Gi khi lợng nớc đã rót ra là m(Kg)


Nhiệt độ bình 2 sau khi đã cân bằng nhiệt là t1 0.5


Sau khi rót lần 1 thì nhiệt lợng từ khối lợng m nớc từ bình 1 đã truyền cho
bình 2 nên ta có.


m.C(80 -t1) = 2.C(t1 - 20) (1)


05
A


Đ
C


M N


U



Hình 1


F O F'


Hình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BT
chän
läc
Vlý 8)


Sau khi rót lần 2 nhiệt lợng mà khối lợng m từ bình 2 đã làm cho nhiệt độ
bình 1 giảm xuống 740<sub> là do nhiệt lợng từ bình 1 truyền sang nên ta có</sub>


( 4 - m).C. ( 80 - 74) = m.C ( 74 - t1) (2)


0.5


đơn giản C ở 2 vế các phơng trỡnh (1) v (2) 0.5


Giải hệ phơng trình gồm (1) vµ (2)
¿


<i>m(80− t</i><sub>1</sub>)=2(t<sub>1</sub><i>−20)</i>


(4 −m). 6=m(74 −t<sub>1</sub>)


<i>⇔</i>


¿<i>80 m− mt</i><sub>1</sub>=2t<sub>1</sub><i>− 40</i>


<i>24 −6 m=74 m− mt</i><sub>1</sub>


<i>⇒</i>


¿<i>80 m=2t</i><sub>1</sub>+mt<sub>1</sub><i>− 40</i>
<i>80 m=mt</i><sub>1</sub>+24


¿{
¿


 2t1 = 24 + 40 = 64  t1 = 32


Thay t1 = 32 vµo (1) ta cã : m( 80 - 32) = 2 ( 32 - 20)  m.48 = 2.12 = 24


 m = 24:48 = 0,5 Kg


1
0.5


Vậy : Khối lợng nớc đã rót ra là m = 0,5 Kg 0.5


Bµi 3
( BT
1.219
trang
46
sách
500
BT
Vlý9)


<b>3đ</b>


ốn 6V - 3W khi lp vào mạch sáng bình thờng thì đèn mắc với biến
trở theo các sơ đồ sau:


- sơ đồ 1 ( đền D nối tiếp Rx)
đèn D sáng bình thờng
 IĐM = <i>P</i>


<i>U</i>=


3


6=0 .5 A<i>⇒</i> I§= IRx=0.5A
VËy Rtđ = <i>U</i>


<i>I</i> =


9


0 . 5=18
RĐ= <i>U</i>


2


<i>P</i> =


62


3=12 Rtđ = RĐ + Rx


Vậy Rx = Rtd - R§ = 18 - 12 = 6


Vị trí con chạy C là 6
15=
2
5MN
0.5
0.5
0.5


S đồ 2. ( đèn D//Rx)
(Đ//RMC) nt RCN


 Con chạy ở vị trí C đèn D sáng
bình thờng.


 U§ = UMC=6V mà RĐ = 12 RMC =R1 = 12


Vậy RCN = R2 = 15 - 12 = 3  Con chạy ở vị trí 12


15MN=
4
5MN
0.5
0.5
0.5
Bài 4
(BT
<b>3®</b>



a. Do đèn sáng bình thờng nên UCN = UĐ = 4.5V 0.5


D
R2
C
R1
M N
A
B


A C <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.161
trang
66
-BT
Vlý
Ncao9


Dòng điện qau đèn là : I=
<i>U<sub>D</sub></i>


<i>RD</i>


= 4,5


2,5 = 1,8A


Dòng điện qua CN biÕn trë lµ I = IA - ID = 2 -1,8 = 0,2A



 UMC = U - UCN = 6 - 4,5 = 1,5 V


0.5


Từ đó : <i>R</i>MC


<i>R</i>NC
=MC
NC =
<i>U</i><sub>MC</sub>
<i>IA</i>
<i>U</i>NC
<i>I</i>


=<i>U</i>MC


<i>U</i>NC
. <i>I</i>
<i>IA</i>
<i>MC</i>
NC =
1,5
4,5.
0,2
2 =
1
30 0.5


b. Lúc đầu ta có : RCN =
<i>U</i><sub>CN</sub>



<i>I</i> =


4,5


0,2=22 , 5 Ω<i>⇒ R</i>MC=


<i>R</i><sub>NC</sub>


30 =
<i>22, 5</i>


30 =0 , 75 Ω
VËy RMN = RMC + RCN = 0,75 + 22,5 = 23,25 


V× NC = 4MC  RNC = 4RMC  RNC = 18,6, RMC = 4,65


Điện trở tơng đơng của đèn và NC là :
Rtd=


<i>R<sub>D</sub>. R</i><sub>NC</sub>


<i>RD</i>+<i>R</i>NC


=<i>2,5. 18 , 6</i>


<i>2,5+18 ,6</i>=2,2
Dòng điện qua Ampekế lµ:
IA =



<i>U</i>
<i>R</i><sub>MC</sub>+<i>R</i><sub>td</sub>=


6


<i>4 , 65+2,2</i>=0 ,87 A  UNC = IA.Rtd = 0,87.2,2 = 1,9V


Vậy đèn sáng mờ hơn lỳc ban u.


0.5
0.5
0.5
Bài 5
(BT
176
trang
148 -
sách
200
BT
Vlý)


- H×nh vÏ :


Tia tíi S1I tới G1 theo đ/l phản xạ


Ta có : i1 = i2


Tia IJ tíi G2  j1 = j2



Tia lã JR cắt SI tại M cho ta góc
tạo bởi tia ló và tia tới là góc .
Xét tam giác Mị ta có = 2i + 2 j
Pháp tuyến tại I và J gặp nhau tại H.
Tứ giác ÞOH cho ta gãc O =  = i + j
  = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. ThÊu kÝnh lµ hội tụ
- Hình vẽ:


ảnh của điểm S' nằm trong nằm trong tiêu điểm F


của hấu kính nên là ảnh ảo. ảnh ảo S' là giao điểm của hai tia xuất phát từ S
gồm:


- Tia 1 đi qua tâm O đi thẳng


- Tia 2 đia qua F nên qua kính đi song song với
Vẽ hai tia này giao nhau là S cần tìm.


0.5


0.5


0.5
b. Thấu kính phân kì.


- Hình vẽ:


0.5



- Từ S tia 1 đia qua quang tâm O qua thấu kính đi thẳng


- Từ tia 2 song song víi trơc chÝnh  qua thÊu kÝnh tia lã kÐo dµi qua
F.


VÏ 2 tia nµy, giao 2 tia là ảnh S'


0.5
0.5


<b>Đề thi học sinh giỏi môn VËt lÝ</b>–<b> Líp 9</b>
<b>(Thêi gian: 150 phót)</b>


<b>Bài 1: (5 điểm) Một chiếc xe phải đi từ địa điểm A đến địa điểm B trong khoảng thời gian</b>


quy định là t. Nếu xe chuyển động từ A đến B, với vận tốc V1= 48Km/h. Thì xe sẽ đến B


sớm hơn 18 phút so với qui định. Nếu chuyển động từ A đến B với vận tốc
V2 = 12Km/h. Xe sẽ đến B chậm hơn 27 phút so với thời gian qui định.


a. Tìm chiều dài quãng đờng AB và thời gian qui định t.


F
F


S
S'


L



O


F
F


S'
S


L
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Để chuyển động từ A đến B đúng thời gian qui định t. Xe chuyển động từ A đến C
( trên AB) với vận tốc V1 = 48 Km/h rồi tiếp tục chuyển động từ C đến B với vận tốc


V2 = 12Km/h. Tính chiều dài quảng đờng AC.


<b>Bài 2: ( 5điểm) Ngời ta đổ một lợng nớc sôi vào một thùng đã cha nớc ở nhiệt độ của</b>


phịng 250<sub>C thì thấy khi cân bằng. Nhiệt độ của nớc trong thùng là 70</sub>0<sub>C. Nếu chỉ đổ lợng </sub>


n-ớc sôi trên vào thùng này nhng ban đầu khơng chứa gì thì nhiệt độ của nn-ớc khi cân bằng là
bao nhiêu? Biết rằng lợng nớc sôi gấp 2 lân lơng nớc nguội.


<b>Bài 3: (6 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ hiệu điện thế đặt vào mạch U = 6v không đổi.</b>


R1= 2  ; R2= 3 ; Rx = 12 §Ìn D ghi 3v-3w coi ®iƯn trë cđa


đèn khơng đổi. Điện trở của ampekế và dây nối khơng đáng kể.


1. Khi khóa K mở:


a. RAC = 2 . Tính cơng sất tiêu thụ của đèn.


b. Tính RAC để đèn sáng bình thờng. R1 D


2. Khi khóa K đóng Cơng suất tiêu thụ ở R2<b> là 0,75w + </b>


-a. Xác định vị trí con chạy C. U R2


b.Xác định số chỉ của ampe kế K B C A


Rx


<b>Bài 4: (4 điểm) Một thấu kính hội tụ L đặt trong khơng khí. Một vật sáng AB đặt vng</b>


gãc trơc chÝnh trớc thấu kính, A trên trục chính ảnh AB của AB qua thấu kính là ảnh thật.
a. Vẽ hình sự tạo ảnh thật của AB qua thấu kính.


b. Thu kớnh có tiêu cự (Khoảng cách từ quang tâm đến điểm) là 20 cm khoảng cách
AA’ = 90cm. Hãy tính khoảng cách OA.




<b>---Hết---Đáp án đề thi học sinh giỏi môn vật lý</b>
<b>Câu 1: Cho biết:</b>


V1 = 48 Km/h


V2 = 12 Km/h



t1 = 18 ph’ = 0,3 h


t2 = 27ph’ = 0,45 h


Thời gian dự định đi: t
a. SAB = ?


t = ?
b/ SAC = ?




<b>Lêi gi¶i</b>


a. Gọi SAB là độ dài quảng đờng AB.


t là thời gian dự định đi
Theo bài ra, ta có.


-Khi đi với vận tốc V1 thì đến sớm hơn thời gian dự định (t) là t1 = 18 phút ( = 0,3 h)


(0,25 điểm)
Nên thời gian thực tế để đi hết quảng đờng AB là:


( t – t1) = 1


<i>AB</i>


<i>S</i>



<i>V</i> <sub> (0,25 ®iĨm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hay SAB = V1 (t – 0,3) (1) (0,25 ®iĨm)


- Khi đi với vận tốc V2 thì đến trễ hơn thời gian dự định (t) là t2 = 27 phút ( = 0,45 h)


(0,25 điểm)
Nên thực tế thời gian cần thiết để đi hết quảng đờng AB là:


(t + t2) = 2


<i>AB</i>


<i>S</i>


<i>V</i> <sub> (0,25 ®iĨm)</sub>


Hay SAB = V2 (t + 0,45) (2) (0,25 điểm)


Từ ( 1) và (2) , ta cã:


V1 ( t- 0,3) = V2 (t + 0,45) (3) (0,25 ®iĨm)


Giải PT (3), ta tìm đợc:


t = 0,55 h = 33 phút (0,5 điểm)
Thay t = 0,55 h vào (1) hoặc (2), ta tìm đợc:


SAB = 12 Km. (0,5 ®iĨm)



b. Gọi tAC là thời gian cần thiết để xe đi tới A C (SAC) với vận tốc V1 (0,25 điểm)


Gọi tCB là thời gian cần thiết để xe đi từ C B ( SCB) với vận tốc V2 (0,25 điểm)


Theo bµi ra, ta cã: t = tAC + tCB (0,25 ®iĨm)


Hay 1 2


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>t</i>


<i>V</i> <i>V</i>




 


(0,5
®iĨm)


Suy ra:







1 2


1 2


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<i>V S</i> <i>V t</i>


<i>S</i>


<i>V V</i>





(4) (0,5
®iĨm)


Thay các giá trị đã biết vào (4), ta tìm đợc


SAC = 7,2 Km (0,5 điểm)
<b>Câu 2: (5 điểm)</b>


Cho biÕt:
tS = 1000C


tt = tH2O=250C



t2 = 700C


MH2O = m.


MS = 2m


Mt = m2


Ct = C2


t = ?


+ Khi đổ 1 lợng nớc sơi vào thùng chứa nớc nguội, thì nhệt
lợng do nớc sôi tỏa ra là:


QS = CMS (tS-t2)


= 2 Cm (100 -70) (0,5 điểm)
- Khi đó nhiệt lợng mà nớc nguội nhận đợc là:


QH2O = CM H2O (t2-tH2O)


= Cm ( 70 – 25) ( 0,5 điểm)
Và nhiệt lợng mà thùng nhận đợc là:


Qt = CtMt (t2-t1)


= C2m2(70 -25) (0,5 điểm)


Theo PT cân bằng nhiệt, ta có:



Q3 = QH2O+ Qt (0.5 ®iĨm)


 <sub>2Cm (100 – 70) = Cm (70 – 25) + C</sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub>2</sub><sub>(70 – 25)</sub>
 <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub>2</sub><sub>. 45 = 2Cm .30 – Cm.45.</sub>


 <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub>2</sub> <sub>=</sub> 3


<i>Cm</i>


(1)
(0.5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*


<i>t</i>

<i>Q </i>



C2m2 (t – tt) (0.5 điểm)


Nhiệt lợng nớc tỏa ra là:


,


<i>s</i>

<i>Q </i>



2Cm (ts – t) (0.5


điểm)



Theo phơng trình cân bằng nhiệt ta có:


m2C2( t-25) = 2Cm(100 – t) (2) (0.5 điểm)


Từ (1) và (2), suy ra:
3


<i>Cm</i>


(t 25) = 2Cm (100 – t) (3) (0.5 điểm)
Giải phơng trình (3) ta tìm đợc: t <sub> 89,3</sub>0<sub> C (0.5 điểm)</sub>
<b>Câu 3: (6 điểm)</b>


Cho biÕt
U = 6V
R1=2


R2 = 3


Rx = 12


U§ = 3v


P§ = 3w


1. K më:


a. RAC = 2 ; P’§ = ?



b. Đèn sáng bình thờng: RAC = ?


2. K đóng: RAc=?


P2 = 0,75 w IA = ?


<b> Lêi gi¶i:</b>


1. a. Khi K më:


Ta có sơ đồ mạch điện: <i>R nt R</i>1  <i>D</i>//

<i>R ntR</i>2 <i>AC</i>


Điện trở của đèn là:


Tõ c«ng thøc: P = UI =


2


<i>U</i>


<i>R</i>  <sub>R</sub><sub>§</sub><sub> = </sub>



2 <sub>3</sub>2


3 )


3
<i>D</i>
<i>D</i>


<i>U</i>



<i>P</i>    <sub> (0,5 ®iĨm)</sub>


Điện trở của mạch điện khi đó là:


2



1


2


3(3 2)
2


3 3 2
31


( )
8


<i>D</i> <i>AC</i>


<i>D</i> <i>AC</i>


<i>R R</i> <i>R</i>


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>R</i>
 
   
   
  
(0,5
®iĨm)


Khi đó cờng độ trong mạch chính là:


6 48
( )
31 31
8
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
  
(0,5
®iĨm)


Từ sơ đồ mạch điện ta thấy:


1 1


48 96


2


31 31



<i>U</i> <i>IR</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

' '
1 1
96 90
6
31 31
<i>D</i> <i>D</i>


<i>U U</i> <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U U</i>   


(0,5
®iĨm)


Khi đó cơng suất của đèn Đ là:


2
2
' ' '
90
31 <sub>2,8</sub>
3
<i>D</i>


<i>D</i> <i>D D</i>
<i>D</i>


<i>U</i>



<i>P</i> <i>U I</i>


<i>R</i>


 


 


 


   


(w) (0,5
®iĨm)


b. Đèn sáng bình thờng, nên UĐ = 3 (V). (0,25®iĨm)


VËy hiƯu ®iƯn thÕ ë hai đầu điện trở là:
Từ U = U1 +UĐ


<sub>U</sub><sub>1</sub><sub> = U – U</sub><sub>§</sub><sub> = 6 – 3 = 3 (v).</sub>


Cờng độ dịng điện trong mạch chính là:


1
1
1
3
1,5( )
2


<i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


   


(0,25®iĨm)


Cờng độ dịng điện qua đèn là:
3
1( )
3
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>P</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>U</i>
  
(0,25điểm)


Khi đó cờng độ dịng điện qua điện trở R2 là:


I2 = I – I§ = 1,5 – 1 = 0,5 (A) (0,25điểm)


Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R2 là:


U2 = I2R2 = 0,5 .3 = 1,5 (v) (0,25điểm)



Hiệu điện thế ở hai đầu RAC là:


1,5
3( )
0,5
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


(0,25điểm)


2. Khi K úng.
Gii ra ta đợc:


U§= 3V (0,5 ®iĨm)


RAC = 6  (0,5 ®iĨm)


IA = 1.25 (A) (0,5 điểm)


Câu 4:
Cho biết
L: TKHT


AB vuông góc với tam giác


AB là ảnh của AB.


a. Vẽ ¶nh.


b. OF = OF’ = 20 cm
AA’ = 90 cm


OA = ?


Lêi gi¶i


a. Vẽ đúng ảnh ( Sự tạo ảnh của vật qua thấu
kính)


B I


F’
A F O A’
B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 OA’B’đồng dạng với OABnên


' ' '


(1)


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> <sub> (0.5 ®iÓm)</sub>



F’A’B’đồng dạng với F’OI nên


' ' ' ' ' '


(2)
'


<i>A B</i> <i>A B</i> <i>F A</i>


<i>OI</i>  <i>AB</i> <i>F O</i> <sub> (0.5 điểm)</sub>


Từ (1) và (2) ta suy ra:


' ' <sub>'</sub>


'


<i>AA OA</i> <i>A A OA OF</i>


<i>OA</i> <i>OF</i>


  




(0.75 ®iĨm)
Hay OA2<sub> – OA . AA’ – OF’.AA’ = 0 (3) (0.5 ®iĨm)</sub>


Víi AA’ = 90 cm; OF’ = 20 cm.



Thay vào (3), giải ra ta đợc: OA2<sub> – 90 OA- 1800 = 0 (0.5 điểm)</sub>


Ta đợc OA = 60 cm


Hc OA = 30 cm (0.5 điểm)


<i><b></b></i>


<b>---Đề thi học sinh giỏi trờng năm học 2006-2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Câu1: Có một ngời đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km .Nếu đi liên tục khơng nghỉ thì </i>
sau 2 giờ ngời đó sẽ đến B . Nhng đi đợc 30 phút ngời đó dừng lại 15 phút . Hỏi ở quãng
đ-ờng sau ngời đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu n B kp lỳc.


<i>Câu 2: Cho mạch điện nh h×nh vÏ </i>


1 2


3 4


6 ; 4 ;


8 ; 12


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   



   


V«n kĨ chØ Uv = 6V


Am pe kÕ chØ 3,5A


Hãy xác định giá trị của điện trở Rx = ?
(Biết điện trở ampe kế không đáng kể,
điện trở vôn kế vô cùng lớn).




<i>Câu3: Cho hai gơng phẳng có mặt phẳng phản xạ quay vào nhau và hợp thành</i>
một góc <i>α</i> . Một điểm sáng S đạt trong khoảng 2 gơng .


H·y vÏ mét tia sáng phát ra từ S sau khi phản xạ qua 2 gơng rồi lại quay về S .
Tính góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ lần thø 2 .


<i>Câu 4: Trộn 3 chất lỏng không tác dụng hoá học lẫn nhau với khối lợng các chất lần lợt là </i>
m1= 2kg ; m2= 4kg ; m3= 6kg. Nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ dung riêng của 3 chất lần lợt


lµ:


t1= 50C ; C1= 2500J/kgđộ ; t2= 300C ; C2= 3000J/kgđộ


t3= 700C C3= 2000J/kgđộ ; Tính nhiệt độ của hỗn hợp sau khi cõn bng nhit .


<i>Câu 5: Trong bình hình trục tiết diện S</i>1= 30cm2 có chứa nớc, khối lợng riêng D1 =


1g/cm3<sub> .Ngời ta thả thẳng đứng một thanh gỗ có khối lợng riêng D</sub>



2 = 0,8g/cm3, tiÕt diện


S2= 10cm2 thì thất phần chìm trong nớc là h= 20cm


a. Tính chiều dài l của thanh gỗ .


b. Biết đầu dới của thanh gỗ cách đáy 2 cm . Tìm chiều cao mực nớc đã có lúc
đầu trong bình.


c. Có thể nhấn chìm thanh gỗ hồn tồn vào nớc đợc khơng ? Để có thể nhấn
chìm thanh gỗ vào nớc thì chiều cao ban đầu tối thiểu của mực nớc trong
bình phải là bao nhiêu?


R1


R3


R4


R2 V


A +


-B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×