Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.32 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 24 </b></i> <b>Bài 10</b>: Cộng hoà nhân d©n trung hoa <i>(tiÕt 1) </i>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc:</b></i>
- Biết và hiểu đợc đặc điểm quan trọng của tự nhiên, dân c và xã hội Trung Quốc;
những thuận lợi, khó khăn do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất nớc Trung
Quc.
<i><b>2. Về kĩ năng:</b></i>
- S dng bn (lc ), biểu đồ, t liệu trong bài, liên hệ kiến thức đã học để phân
tích đặc điểm tự nhiên, dân c Trung Quốc.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Có thái độ xây dựng mối quan h Vit - Trung
II. Thiết bị dạy học
- Bn địa lí châu á
- Bản đồ các nớc trên thế giới, các châu lục, trong đó có trung Quốc
- Phóng to các hình SGK và phiếu học tập.
III. hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b> Ni dung chớnh</b></i>
<b>HĐ1: </b>Cả lớp
<i>Bc 1:</i> Quan sát biểu đồ diện tích năm nớc rộng
nhất thế giới và so sánh với Trung Quốc.
<i>Bíc 2: </i> HS trình bày, GV chuÈn kiÕn thøc. Hái
thªm:
Quan sát lợc đồ châu á, hãy trình bày đặc điểm
VTĐL của Trung Quốc theo dàn ý:
- Nằm ở khu vực nào của châu á?
- Vĩ độ địa lí?
- Tiếp giáp? Đánh giá những thuận lợi và khó khăn
trong viƯc ph¸t triĨn kinh tÕ - x· héi?
1 HS lên chỉ bản đồ, HS khác bổ sung.
...
<b>H§2: </b>Nhãm<b>.</b>
<i>Bíc 1:</i>Chia líp thµnh 4 nhãm:
- Nhóm 1: Nêu đặc điểm địa hình và ý nghĩa của
nó đối với việc phát triển kinh tế - xã hội?
- Nhóm 2: Nêu đặc điểm khống sản và ý nghĩa
của nó đối với việc phát triển kinh tế - xã hội?
- Nhóm3: Nêu đặc điểm khí hậu và ý nghĩa của nó
đối với việc phát triển kinh tế - xã hội?
- Nhóm 4: Nêu đặc điểm sơng ngịi và ý nghĩa của
nó đối với việc phát triển kinh tế - xã hội?
<i>Bớc 2: </i>Đại diện nhóm trả lời, chỉ bản đồ, GV chốt
lại nội dung chính.
...
<b>H§3: </b>CỈp/nhãm
<i>Bớc1:</i> HS trình bày những đặc điểm dân c ca
Trung Quc?
<i>Bớc 2: </i>HStrình bà, GV chuÈn kiÕn thøc
<b>I. Vị trí địa lí và lãnh thổ</b>
- Diên tích: 9,57 triệu km2<sub>, (thứ 3</sub>
thế giới).
- Phía Đông châu á, phía Nam giáp
Việt Nam, tiếp giáp Thái Bình
- V khong 200<sub>B - 53</sub>0<sub>B </sub> <i><sub>→</sub></i>
đáng giá:
- Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
- Mở rộng quan hệ với các nớc
bằng đờng bộ, đờng biển...
- Khó khăn quản lý đất nc, bóo
lt...
...
<b>2. Tự nhiên</b>
(Phần phụ lục).
...
<b>III. Dân c và xà hội</b>
<i>1. Dân c</i>
a. Dân số
- Dõn số đông nhất thế giới
- Tỉ lệ tăng tự nhhiên giảm song số
ngời vẫn tăng cao/năm <i>→</i> lao
động dồi dào, thị trờng rộng lớn...
* <i>Giải pháp: </i> Ké hoạch hố gia
đình, xuất khẩu lao động...
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Din tớch Trung Quốc là... triệu km2, đứng thức... trên thế giới. Dân c phân
bố... tập trung đông đúc ở miền... tha thớt ở miền...
b. Trung Quèc lµ mét quèc gia cã nªn văn minh..., có nhiều công trình kiến
trúc..., nỉi tiÕng nh..., cã nhiỊu ph¸t minh q gi¸ nh...
V. Hot ng ni tip
HS trả lời câu hỏi cuối bài
VI. Phụ lục
Thông tin phiếu học tập
Miền Tây Miền Đông Đánh giá
Địa
hỡnh Gm nhiu dóy núi caohùng vĩ: Hymalaya, Thiên
Vùng núi thấp và các
đồng bằng màu mỡ: Hoa
Bắc, Hoa Trung, Hoa
Nam
<i>* Thuận lợi: </i>nông
nghiệp, lâm nghiệp
<i>* Khó khăn: </i>giao
thông Tây - Đông
Khoáng
sn Nhiều laọi: thn, sắt, dầu mỏ, thiếc, đồng... Khí đốt, dầu mỏ, than, sắt Phát triển cơng nghiệp
Khí
hậu Lục địa khắc nghiệt, ma ít. - Phía Bắc khí hậu ôn đớigió màu.
- Nam cận nhiệt đới gió
mùa
<i>* Thuận lợi: </i>Phát
triển nông nghiệp, cơ
cấu cây trồng đa dạng
<i>* Khó khăn: </i>Lũ lụt,
hạn hán, bÃo tố. Miền
Tây hình thành các
hoang mạc lớn.
ngòi Là nơi bắt nguòn của các sông lớn Nhiều sông lín <i>* Thn lỵi: sôngmiền Đông </i>có giá trị
thuỷ lợi, thuỷ điện,
giao thông và nghề cá
<i>* Khó khăn: </i>Lũ lụt,
hạn hán.
<i><b>Tiết 25 </b></i> <b>Bµi 10</b>: trung quèc (tiÕt 2)
- Bit những thành tựu đáng kể của nền kinh tế từ khi tiến hành hhiện đại hóa.
- Biết mục đích của CNH, các biện pháp đã thực hiện để phát triển công nghiệp và
một số thành tựu của nền công nghiệp Trung Quốc.
- Biết các biện pháp và các kết quả của hiện đại hố nơng nghiệp của Trung Quốc.
<i><b>2. VỊ kĩ năng:</b></i>
- Nhn xột, phõn tớch bng s liu, lc đồ (bản đồ) để có đợc những hiểu biết nêu
trên.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Tơn trọng và có ý thức tham gia xây dựng mối quan hệ bình đẳng, hai bên cùng có
lợi giữa Việt Nam và Trung Quốc.
II. ThiÕt bÞ d¹y häc
- Bản đồ kinh tế Trung Quốc.
- Bản đồ tự nhihên Trung Quốc.
- Một số tranh ảnh về hoạt ng kinh t cnTung Quc.
IV . Đánh giá
Dùng gạch nối các ý ở hai cột sao cho phù hợp
Giai đoạn đầu Phát triển các ngành công nghiệp: điện tử, hoá dầu, chế
tạo máy.
Giai đoạn giữa Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
Từ 1994 - nay Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống
V. Hot ng ni tip
Làm các câu hỏi trong SGK.
VI. Phụ lục
<i>Phiếu học tập</i>
Nhim v: Đọc SGK, hãy điển vào sơ đồ sau đây tình hình phát triển kinh tế của Trung
Quốc.
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b> Nội dung chớnh</b></i>
<b>HĐ1: </b>Cặp/nhóm
<i>Bớc 1:</i> Hoàn thành phiếu học tập theo nhóm (phụ
lục)
<i>Bớc 2: </i> Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung, GV chuẩn kiến thức
...
<b>HĐ2: </b>Cá nhân
<i>Bớc 1:</i> Dựa vào hiểu biết bản thân cho biết vì sao
Trung Quốc tiến hành HĐH công nghiệp và nông
nghiệp?
<b>I. Tình hình chung</b>
(Phản hồi phần phụ lục)
...
<b>II. Các ngành kinh tế</b>
<i>1. C«ng nghiƯp</i>
a) Chiến lợc phát triển cơng nghiệp
- Thay đổi cơ chế quản lý
Tốc độ tăng trởng GDP ...
<i><b>Tiết 26 </b></i> <b>Bµi 10</b>: trung quèc <i>(tiÕt 3) </i>
<i><b>1. VÒ kiÕn thøc:</b></i>
Chứng minh đợc sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc qua tăng trởng của GDP,
sản phẩm nông nghiệp và ca ngoi thng.
<i><b>2. Về kĩ năng:</b></i>
- Phõn tớch, so sỏnh t liệu, số liệu, lợc đồ để có đợc kiến thức trên.
- Vẽ biểu đồ về cơ cấu xuất, nhập khu
II. Thiết bị dạy học
- V biu theo s liệu sgk (phóng to)
III. hoạt động dạy học
- ổn định lp.
Mở bài: GV nêu nhiệm vụ bµi thùc hµnh
- Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng GDP và sản lợng nông sản Trung Quốc so với thế giới.
- Vẽ và nhận xet sbiểu đồ cơ cấu xut, nhp khu ca Trung Quc.
<b>HĐ 1: </b>Cá nhân
Tính tỉ träng GDP so víi thÕ giíi vµ nhËn xÐt.
<i>Bíc 1: </i>HS trình bày kết quả tính tỉ trọng GDP. HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
1985 1995 2004
1,93 2,37 4,03
<i>Bíc 2: </i>HS nhËn xÐt tØ träng GDP cña Trung Quèc so với thế giới. HS khác nhận xét, bổ
sung.
<i>Đáp án: </i>
- GDP tăng nhanh, sau 19 năm tăng gần 7 lÇn.
- Tỉ trọng đóng góp vào GDP của thế giới tăng đều qua các năm từ 1,93% (1985) lên
4,03 (2004).
- Trung Quóc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
<b>HĐ 2: </b>Cá nhân
<i>Bớc 1: </i>Điển vào bảng sau sự tăng giảm sản lợng nông sản của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: triệu tấn; tăng +; giảm -)
Nông sản Sản lợng 1995
so với 1985 Sản lợng 2000 so với 1995 Sản lợng 2004 so với 2000
Lơng thực
Bông (sợi)
Lạc
Mýa
Thịt lơn
Thịt bò
Thịt cừu
+ 78,8
+ 0,6
+ 3,6
+ 11,5
-+ 11,3
- 0,3
+ 4,2
- 0,9
+ 8,7
+ 1,8
+ 0,9
+ 15,3
+ 1,3
<i>Bớc 2: </i>Nhận xét sự thay đổi sản lợng một số nông sản của Trung Quc qua cỏc nm
<i>Đáp án:</i>
- T 1985 n 2004, nhỡn chung các nông sản của Trung Quốc đều tăng sản lợng.
- Từ 1995 - 2000 một số nông sản sản lợng (lơng thực, bơng, mía)
Kinh tÕ
ph¸t triĨn
ThÕ giíi: 8%.
Tốc độ tăng trởng GDP ...
ThÕ giíi: 8%.
Tốc độ tăng trởng GDP ...
ThÕ giíi: 8%.
Tốc độ tăng trởng GDP ...
- Một số nông sản sản lợng cao nhất thế giới (lơng thực, bông, thịt lợn)
<b>HĐ 3: </b>Cả lớp
<i>Bc 1: </i>HS đọc yêu cầu, trình bày cách vẽ biểu đồ cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc.
<i>Bớc 2: </i>HS vẽ biểu đồ và nhận xét sự thay đổi cơ cu xut, nhp khu ca Trung Quc.
<i>Đáp án:</i>
- Năm 1985, nhập siêu (21,4%), các năm 1995, 2000, 2004 Trung Quốc xuất siêu.
- Cán cân xuất nhập khẩu thể hiện sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc.
IV. Đánh giá
Biểu dơng những HS có bài làm tốt, rút kinh nghệm những lỗi cần phải sửa chữa.