Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an on he toan 6 len 7 phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.97 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 1 tháng 7 năm 2009; Ngày dạy: tháng 7 năm 2009 </b></i>


<b>Luyện tập: dÃy các số viết theo quy luật</b>


<b>( TL tham khảo: Sách ôn tập toán 6; BTNC 6)</b>


Hoạt động 1: ( GV vấn đáp HS đồng thời ghi bảng)
<b>Tóm tắt kiến thức cần nhớ : </b>


I. D·y céng:


* Các dãy số sau là dãy cộng (dãy số cách đều)
a) Dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; ...


b) D·y sè lỴ: 1; 3; 5; ...


c) D·y c¸c sè chia cho 3 d 1 : 1; 4; 7; 10 ; ...
d) D·y sè ch½n: 0 ; 2; 4; 6; ...


*Sè sè h¹ng cđa d·y = (Số cuối - số đầu ) : số cách quÃng + 1
Tổng dÃy = (Số cuối + số đầu) . số số hạng : 2


II. Các dÃy khác:


Ví dụ: a) 3; 8; 15; 24; 35; ... (1)
b) 2; 6; 12; ... ; 9702 (2)
Quy luËt: D·y (1) : 1.3 ; 2.4 ; 3.5 ; 4. 6 ; 5.7 ...


Mỗi số hạng của dãy (1) là một tích của hai thừa số, thừa số thứ hai
lớn hơn thừa số thứ nhất là 2 đơn vị .



D·y (2) : 1. 2 ; 2. 3 ; 3. 4 ; . . . ; 98 . 99


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính tổng của dãy số: </b>


a) 4; 7; 10; . . . 28 ; 31 ; b) 2; 4; . . . ; 200 ; c) 1; 2; 3; . . . ; n
Gi¶i: a) A = 4 + 7 + 10 + ... + 28 + 31


Sè sè h¹ng: (31 - 4) : 3 + 1 = 10 sè h¹ng 


(4 31).10
175
2


<i>A</i> 


b) Làm tơng tự , ĐS : 10 100 ; c) §S : n(n+ 1) : 2


<b>Bài 2 : Bạn Lâm đánh số trang một cuốn sách dày 284 trang bằng </b>
dãy số chẵn (trang cuối là 284)


a) Biết mỗi chữ số viết mất 1 giây. Hỏi bạn Lâm cần bao nhiêu phút
để đánh số trang cuốn sách.


b)Ch÷ sè thø 300 cđa dÃy trên là chữ số nào ?


Gii : T trang 2 đến trang 8 gồm: (8 - 2) : 2 +1 = 4 trang t/ với 4 cs
Từ trang 10 - 98 gồm ( 98 - 10) : 2 + 1 = 45 trang t/ với 90 cs


Tõ tr100 - 284 gåm (284 - 100) : 2 + 1 = 93 tr t/ với 93.3 = 279 cs


<i><b>Ngày soạn:1 tháng 7 năm 2009 ; Ngày dạy: 1 tháng 7 năm 2009 </b></i>


<b>Luyện tập: các phép tính về số tự nhiên</b>


<b>(Tài liệu TK: TR13, 14, 15 OT to¸n 6)</b>


Hoạt động 1: ( GV vấn đáp HS đồng thời ghi bảng)


<b>Tãm t¾t kiÕn thøc cÇn nhí :</b>


1. TÝnh chÊt cđa phÐp céng và phép nhân:
a. Giao hoán: a + b = b + a ; a. b = b . a


b. KÕt hỵp: (a + b) + c = a + ( b + c) ; (a. b) . c = a. (b. c)
c. TÝnh chÊt ph©n phèi: a(b + c) = ab + ac


Vậy bạn Lâm phải viết tất c¶ : 4 + 90 + 279 = 373 cs tơng ứng với 373
giây hay 6 phút 13 giây .


b) Để viết từ trang 2 đến Trang 98 Phải dùng : 4 + 90 = 94 (chữ số )
Còn lại :300 - 94 = 206 ( chữ số ) để viết các số chẵn có 3 chữ số kể
từ 100 . Ta thấy : 206 : 3 = 68 d 2


Sè ch½n thø 68 kĨ tõ 100 lµ 100 + ( 68 - 1 ) . 2 = 234
Hai ch÷ sè tiÕp theo lµ CS 2 vµ 3 thuéc sè 236


VËy CS thø 300 cđa d·y lµ CS 3 thc sè 236


<b>Bài 3 : Tìm sè h¹ng thø 100 cđa d·y : 3 ; 8 ; 15 ; 24 ;... (1) </b>
Gi¶i : D·y sè Trªn viÕt thµnh : 1.3 ; 2 .4 ;3.5 ; 4.6 ; 5.7 ; ....



Mỗi số hạng của d·y ( 1) lµ 1 tÝch cđa 2 TS , thứ 2 lớn hơn TS thứ
nhất 2 đv ; Các TS thứ nhất làm thành dÃy 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... D·y
nµy cã SH thø 100 lµ 100


Số hạng thứu 100 của dÃy một là 100. 102 = 10200


<b>Bài 4 : Bạn Hằng đánh số trang của một quyển vở có 110 trang bằng </b>
cách viết dãy số tự nhiên 1 ; 2 ; 3 ; ... ;100 .Bạn hằng phải viết tất cả
bao nhiêu CS ? CS thứ 120 của dãy trên là CS nào ?


Gi¶i :


Từ trang 1 - trang 9 có : ( 9 - 1 ) + 1 = 9 Trang t / với 9 CS
Từ trang 10 - 99 có : (99 - 10 ) +1 = 90 trang t/ với 180 CS
Từ trang 100 - 110 có : (110 - 100 ) + 1 = 11 trang t/ với 33 CS
Vậy Hằng phải dùng: 9 +180 +33 = 222 cs để đánh số trang cuốn vở
Bài 5<b> : Để đánh số trang cuốn Sách , ngời ta viết dãy số tự nhiên bắt </b>
đầu từ 1 và phải dùng tất cả 1998 CS


a) Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang ? b) CS thø 1010 lµ CS nào ?
Giải : Tõ trang 1- 9 cã 9 Trang t/ víi 9.1 = 9 (CS)


Tõ trang 10 - 99 Trang t/ víi 90 .2 = 180 (CS )


Sè CS của các trang có 3CS là : 1998 - ( 9 + 180 ) = 1809
Sè trang cã 3 CS lµ : 1809 : 3 = 603 trang


Vậy cuốn sách có số trang là : 9 +90 + 603 = 702 trang .
<b>Bµi 6: Bµi 235 NCPT; Bµi 7: Bµi 236 NCPT t52 .</b>



BTVN: Bµi 19 tr 10 BTNC


Quyển SGK tốn 6 tập 1 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số.
Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển
sách này ? ( ĐS: 286 chữ số )


Học sinh làm bài tập sau:


Bài 1: a) 1215 ; b) 11300 ; c) 2400
Bài 2: a) 210 ; b) 210 ; c) 2550
Bài 3: a) x = 15 ; b) x = 90 ; x = 10 ; d) x = 5 .


Bài 4: Gọi thương của phÐp chia sè a cho 16 lµ q ( q thuộc N)
Suy ra a = 16q + 15 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đặc biệt : a + 0 = a ; a. 0 = 0 ; a. 1 = a .


2. Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
3. Điều kiện để a chia hết cho b (a, b N, b  0 ) là có số tự nhiên q sao
cho a = bq .


4. Trong phÐp chia cã d: Sè bÞ chia = sè chia x th¬ng + sè d


5. Số chia bao giờ cũng khác 0. Số d bao giờ cũng nhỏ hơn số chia .
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>Bµi 1:</b> TÝnh nhanh: a) 652 + 327 + 148 + 15 + 73


b) 35. 34 + 35 . 66 + 65. 75 + 65. 45 ; c) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12



<b>Bµi 2 : </b> TÝnh nhanh c¸c tỉng sau : a) A = 1 + 2 + 3 + . . . + 20
b) B = 1 + 3 + 5 + . . . + 49 ; c) C = 2 + 4 + 6 + . . . + 100


<b>Bài 3:</b> Tìm x biÕt: a) (x - 15) . 35 = 0 ; b) (x - 15) - 75 = 0


c) 575 - (6x + 70) = 445 ; d) 315 + (125 - x) = 435


<b>Bài 4:</b> Bạn Bình đem số tự nhiên a chia cho 16 thì đợc số d là 15. Sau đó
bạn Bình lại đem số a chia cho 18 thì đợc số d là 16. Biết rằng bạn Bình
làm phép chia thứ nhất đúng. Hỏi bạn Bình làm phép chia thứ hai đúng
hay sai?


<b>Bài 5:</b> Hiệu của hai số bằng 57. Số bị trừ có chữ số hàng đơn vị là 3 . Nếu
gạch bỏ chữ số 3 thì đợc số trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.


<b>Bµi 6:</b> (BTVN)


a) TÝnh tæng sau : * A = 1 + 2 + 3 + ... + 100
* B = 2 + 4 + 6 + ... + 100


b) Một tàu hoả cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10
ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết s khỏch
tham quan ?


<i><b>Ngày soạn: 3 tháng 7 năm 2009</b></i>
<b>Lun tËp: l thõa víi sè mị tù nhiªn</b>


Hoạt động 1: ( GV vấn đáp HS đồng thời ghi bảng)



<b> Tóm tắt kiến thức cần nhớ :</b>


1. L thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số


bằng a: an<sub> = </sub>


. . ...
<i>n thua so</i>


<i>a a a a</i>
   


(a kh¸c 0)
2. am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub> m + n


3. am <sub> : a</sub>n<sub> = a</sub> m - n<sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0; m </sub><sub></sub><sub> n) </sub>


Quy íc : a0<sub> = 1 ( a khác 0 )</sub>


Nâng cao: * (a. b)n<sub> = a</sub>n<sub> . b</sub>n<sub> ; (a</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>m. n <sub> ; </sub>


* NÕu am<sub> = a</sub>n<sub> th× m = n víi a, m, n </sub><sub></sub><sub> N ; </sub>


* NÕu m > n th× am<sub> > a</sub>n<sub> ( a > 1) ; </sub>


* Nếu a > b thì an<sub> > b</sub>n<sub> ( n > 0) ; Nếu a < b thì ac < bc với c > 0 .</sub>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Suy ra a = 18q + 16 (2)



Theo (1) thì a là số lẻ, cịn theo (2) thì a là số chẵn. Mà theo đề ra bạn
Bình làm phép tính (1) đúng . Vậy phép tính thứ (2) sai .


Bµi 5:


Theo bài ra số bị trừ có chữ số hàng đơn vị là 3 nên nó có dạng <i>A</i>3
Nếu gạch bỏ số 3 thì đợc số trừ nên số trừ là A


Theo bài ra hiệu của hai số là 57 nên ta cã:
3


<i>A</i> <sub> - A = 57</sub>


Giải ra đợc Số bị trừ là 63, số trừ là 6 .
Bài 6: A = (1 + 100) . 100 / 2 = 5050


B = ( 2 + 100) . [(100 - 2): 2 + 1] / 2 = 2550
Bài 7: Số ngời ở mỗi toa là: 6 . 10 = 60 ngêi


872 : 60 = 14 d 32 . Vậy cần ít nhất 15 toa tàu để chở hết số khách
tham quan .


<b>Bµi 5: a) So sánh số 16</b>19<sub> và 8</sub>25<sub> .</sub>


b) So sánh các số sau: 2711<sub> và 81</sub>8<sub> (§S: 27</sub>11<sub>>81</sub>8<sub> ) ; </sub>


c) 1124<sub> và 5</sub>36<sub> (ĐS : < ) </sub>


<b>Giải: a) So sánh số 16</b>19<sub> và 8</sub>25<sub> .</sub>



Giải: Ta thấy các cơ số 16 và 8 tuy khác nhau nhng đều là luỹ thừa của
2 nên ta tìm cách đa 1619<sub> và 8</sub>25<sub> về luỹ thừa cùng cơ số 2 .</sub>


1619<sub> = (2</sub>4<sub>)</sub>19<sub> = 2</sub>76<sub> ; 8</sub>25<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>25<sub> = 2</sub>75


Vì 276<sub> > 2</sub>75<sub> nên 16</sub>19<sub> > 8</sub>25


b) So sánh các số sau: 2711<sub> và 81</sub>8<sub> (§S: 27</sub>11<sub>>81</sub>8<sub> ) ; </sub>


c) 1124<sub> và 5</sub>36<sub> (ĐS : < ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 1: ViÕt díi d¹ng mét l thõa:</b>


a) 7. 7. 7. 7. 7 ; b) x.x.x . y. y. x. y. x ;


c) Khối lợng của trái đất là 21 0
600 ...00


<i>CS</i>


   


tÊn ; d) 35<sub> : 3</sub>3<sub> ; e) a</sub>12<sub> : a</sub>8<sub> </sub>


<b>Bµi 2 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :</b>


a) 23<sub> . 15 - [ 115 - (12 - 5)</sub>2<sub> ] §S : 54</sub>


<b>b) 30 : { 175 : [ 355 - (135 + 37 . 5 )]} ĐS: 6 </b>
<b>Bài 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh: (ChÊm ®iĨm)</b>



a) 4 . 52<sub> - 81 : 3</sub>2<sub> ; (</sub>Đ<sub>S 91) b) 3</sub>2<sub> . 22 - 3</sub>3<sub>. 19 (</sub>đ<sub>s: 81) </sub>


c) 24<sub> . 5 - [ 131 - (13 - 4)</sub>2<sub> ] (</sub>Đ<sub>S: 30)</sub>


d) 100 : { 250 : [ 450 - ( 4. 53<sub> - 2</sub>2<sub> . 25 ) ] } (</sub>Đ<sub>S: 20 )</sub>
<b>Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:</b>


a) 100 - 7(x - 5) = 58 (§S: 11)
b) 12(x - 1) : 3 = 43<sub> + 2</sub>3<sub> (§S: 19)</sub>


c) 24 + 5x = 75<sub> : 7</sub>3<sub> (§S: 5) </sub>


d) 5x - 206 = 24<sub> . 4 (§S: 54)</sub>


e) 2x<sub> - 15 = 17 (§S: x = 5)</sub>


<i><b>Ngày soạn: 3 tháng 7 năm 2009</b></i>


<b>Luyện tập: tính chÊt chia hÕt cđa tỉng, hiƯu,</b>
<b>tÝch</b>


Hoạt động 1: ( GV vấn đáp HS đồng thời ghi bảng)
<b>Tóm tắt kiến thc cn nh :</b>


* Kiến thức cơ bản:


1. TÝnh chÊt 1: <i>a m b m</i> ;   <i>a b m a b m a b</i>  ;   (  )
2. TÝnh chÊt 2: <i>a</i><i>m b m</i>;   <i>a b</i> <i>m a b</i>;  <i>m a b</i>(  )
3. TÝnh chÊt 3 : <i>a m</i>  <i>k a m k N</i>.  (  )



4. <i>a m b n</i> ;   <i>ab mn</i>
Đặc biệt : a<i>b</i> <i>a bn</i><i>n</i>
Nâng cao :


1. Các tính chất 1và 2 cũng đúng nếu tổng số có nhiều số hạng
2. <i>a m b m</i> ;   <i>k a k b m</i>1  2 


3. <i>a m b m a b c</i> ;  ;    <i>c m</i>


<i>a m b m a b c</i> ;  ;   <i>m</i>  <i>c</i><i>m</i>
VÝ dô :


Cho <i>a m b m</i> ;  , h·y chøng minh r»ng <i>k a k b m</i>1  2 


Gi¶i : <i>a m</i>  <i>k a m</i>1  <sub> (tÝnh chÊt 3) ; </sub><i>b m</i>  <i>k b m</i>2  <sub>; VËy </sub><i>k a k b m</i>1  2 


H·y so s¸nh S víi 5. 28<sub> .</sub>


(Hớng dẫn: Tính 2S rồi tính S bằng phép trừ 2S cho S, sau đó bin i
tip S cha 28<sub> )</sub>


<b>Bài 7: </b>


Tính giá trÞ biĨu thøc:


a) (102<sub> + 11</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> ) : (13</sub>2<sub> + 14</sub>2<sub> (§S: 1)</sub>
b) 9! - 8! - 7! .82<sub> (§s: 0)</sub>
c)



16 2
13 11 9
(3.4.2 )


11.2 .4  16 <sub> (ĐS: 2)</sub>
<b>Bài tập về nhà: Tìm x biết: </b>


a) 2. 3x<sub> = 10 . 3</sub>12<sub> + 8 . 27</sub>4<sub> . (Đs: x = 14)</sub>
b) x10<sub> = 1</sub>x<sub> (Gợi ý: XÐt x = 0 ; x = 1; x > 1 )</sub>
c) (7x - 11)3<sub> = 2</sub>5<sub> . 5</sub>2<sub> + 200 </sub>


Giải bài 3: a) Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a , a + 1, a + 2 .Ta cã:
a + a + 1+ a + 2 = 3a + 3


Tổng gồm hai số hạng đều chia hết cho 3 nên tổng chia hết cho 3 .
b) Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là a , a + 1, a + 2; a + 3 .Ta có:
a + a + 1+ a + 2 + a + 3 = 4a + 5


Tổng gồm hai số hạng trong đó 4a <sub> 4 ; cịn 5 </sub><sub> 4 nên </sub><sub>4a + 5 </sub><sub> 4</sub> <sub> .</sub>


<i><b>Bµi 4: (89btnc) </b></i>


<i><b>Cho C = 1 + 3 +3</b><b>2</b><b><sub> + 3</sub></b><b>3</b><b><sub> + . . . + 3</sub></b><b>11</b><b><sub> . Chøng minh r»ng: </sub></b></i>
<i><b>a) C </b></i><i><b><sub> 13 ; b) C </sub></b></i><i><b><sub> 40 .</sub></b></i>


Gi¶i: a) C = (1 + 3 + 32<sub> ) +(3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + 3</sub>5<sub>) + ... + (3</sub>9<sub> + 3</sub>10<sub> + 3</sub>11<sub>)</sub>


= . . . = 13 . (1+3 3<sub> + ... + 3</sub>9<sub>) </sub><sub></sub><sub> 13 </sub>


b) C = (1 + 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub>) + ( 3</sub>4<sub> + 3</sub>5<sub> + 3</sub>6<sub> + 3</sub>7<sub>) +(3</sub>8<sub> + 3</sub>9<sub>+ 3</sub>10<sub> + 3</sub>11<sub>)</sub>



= . . . = 40 . (1 + 34<sub> + 3</sub>8<sub> ) </sub><sub></sub><sub> 40 .</sub>


<b>Bµi 5: (90btnc) Chøng minh r»ng:</b>


<i><b>a) TÝch cña hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2 .</b></i>
<i><b>b) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hÕt cho 3 .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<i><b>Bµi 1: Cho tỉng A = 14 + 105 + 399 + x víi x </b></i><i><b><sub> N</sub></b></i>


<i><b>Tìm điều kiện của x để A </b></i><i><b><sub> 7 ; A </sub></b></i><i><b><sub> 7 .</sub></b></i>


Giải: Tổng A có 4 số hạng, trong đó các số hạng 14; 105; 399 đều
chia hết cho 7 do đó : Nếu x<sub> 7 thì A </sub><sub> 7 ; Nếu x </sub><sub>7 thì A</sub><sub> 7 .</sub>


<i><b>Bài 2</b><b> : Khi chia số tự nhiên a cho 72 đợc số d là 24. Hỏi số a có </b></i>
<i><b>chia hết cho 2, cho 3, cho 6 khụng ?</b></i>


Giải : Gọi thơng của phÐp chia sè a cho 72 lµ q, q <sub> N . Ta cã:</sub>


a = 72 q + 24 . Ta thÊy 72q vµ 24 cïng chia hÕt cho 2; 3; 6 nên a chia
hết cho 2; 3 và 6 .


<i><b>Bµi 3: Chøng tá r»ng: </b></i>


<i><b>a) Tỉng cđa ba số tự nhên liên tiếp thì chia hết cho 3 ; </b></i>


<i><b>b) Tỉng cđa bèn sè tù nhiªn liªn tiếp thì không chia hết cho 4</b></i>



<i><b>Ngày soạn: tháng năm 2009</b></i>


<b>Luyn tp: du hiu chia ht cho 2, 3, 5, 9</b>
Hoạt động 1: ( GV vấn đáp HS đồng thời ghi bảng)


<b>Tóm tắt kiến thức cần nhớ :</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>Bµi 2 : </b>
<b>Bµi 3: </b>
<b>Bài 4: </b>
<b>Bài 5: </b>


b) Ta phải chøng minh a(a + 1)(a + 2) <sub> 3</sub>
XÐt c¸c t/h a = 3n ; a = 3n + 1; a = 3n + 2 .


<i><b>Bài 6:</b><b> (92 btnc) Tìm n để: a) n + 4 </b></i><i><b><sub> n ; b) 3n + 7 </sub></b></i><i><b><sub> n ; c) 27 - 5n </sub></b></i><i><b><sub> n</sub></b></i>
Giải: a) n + 4 <sub>n; n</sub><sub> n nên 4</sub><sub> n . Vậy n </sub><sub> {1; 2; 4 }</sub>


b) 3n + 7 <sub> n ; 3n </sub><sub> n nªn 7 </sub><sub> n vËy n </sub><sub> {1; 7 }</sub>


c) 27 - 5n <sub> n ; 5n </sub><sub> n nªn 27 </sub><sub> n . Sè 27 chia hÕt cho c¸c sè 1; 3; 9; 27 </sub>


nhng 5n < 27 ; n < 6 . VËy n <sub> {1; 3 }</sub>


<b>Bµi 7: (93 btnc) </b><i><b>T×m n</b></i><i><b><sub> N sao cho :</sub></b></i>


<i><b>a) n + 6 </b></i><i><b><sub> n + 2 ; b)2n + 3 </sub></b></i><i><b><sub> n - 2 ; c) 3n + 1 </sub></b></i><i><b><sub> 11 - 2n .</sub></b></i>



HD: a) (n + 6) - (n + 2) <sub> n + 2 hay 4 </sub><sub> n + 2 suy ra n + 2 </sub><sub> {1; 2; 4 }</sub>
Do đó n <sub> {0; 2 }</sub>


b) (2n + 3) - 2(n - 2) <sub> n - 2 Hay 7 </sub><sub> n - 2 ... vËy n </sub><sub> { 3; 9 }</sub>
c) 2(3n + 1) + 3(11 - 2n) <sub> 11 - 2n Hay 35 </sub><sub> 11 - 2n </sub>


suy ra 11 - 2n <sub> { 1; 5; 7; 35 }. Nhng v× n < 6 nªn n </sub><sub> { 2; 3; 5 }</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×