Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.71 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :</b>
<b>Kiến thức : </b>
Cách giải và biện luận PT ax + b = 0; ax2<sub> + bx + c = 0; phương trình chứa giá trị tuyệt</sub>
đối, phương trình chứa ẩn số ở mẫu, phương trình chứa căn.
<b>Kỹ năng : </b>
Thành thạo các bước giải và biện luận PT bậc nhất, bậc hai, PT quy về PT bậc nhất,
bậc hai.
<b>II.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP :</b>
Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy xen kẻ hoạt
động nhóm.
<b>A.</b> <b>Phương Pháp Giải:</b>
- Phương trình chứa giá trị tuyệt đối dùng định nghĩa của giá trị tuyệt đối hoặc bình
phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối và đưa về PT bậc nhất hoặc bậc hai.
- Phương trình chứa ẩn dưới căn, ta thường bình phương hai vế để đưa về PT hệ
quả khơng chứa ẩn dưới dấu căn hoặc có thể giải bằng nhiều phương pháp khác
như PT đặt ẩn phụ.
- Đối với Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Đặt điều kiện cho ẩn số để các mẫu
thức khác không rồi quy đồng mẫu thức đưa về dạng đã biết cách giải (chú ý
kiểm tra so sánh giá trị nghiệm với điều kiện ).
* Ngồi ra cịn có thể sử dụng đến các phép biến đổi sau :
<b>Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối .</b>
<b>Phương pháp giải :</b> Để giải các phương trình chứa dấu giái trị tuyệt đối ta cần chú ý các
tính chất sau:
A neáu A 0
A
A neáu A 0
<sub> ; </sub> A 2 A2
B 0
A B A B
A B
<b><sub> </sub></b><sub>; </sub>
A B
A B
A B
<sub> </sub>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau :</b>
a) x 5x 4 x 6x 52 2 b) x 8x 7 2x 92 c) 3x 4 x 2 d) x 5 x 1 1 02
2
2 2 2 2
2
2 2
x 5 x 1
x 5 x 1
x 6x 5 0
1
11x 1
x 5x 4 x 6x 5 x 5x 4 x 6x 5 x x
11
11
2x x 9 0
x 5x 4 x 6x 5 <sub>vo ângh1eäm</sub>
a)
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2
2
2
9 9
2x 9 0 x x
2 2 x 2
b) x 8x 7 2x 9 x 8x 7 2x 9 <sub>x 10x 16 0</sub> <sub>x 8 x 2</sub>
x 3 11
x 8x 7 2x 9 <sub>x</sub> <sub>6x 2 0</sub> <sub>x 3</sub> <sub>11</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
x 1
3x 4 x 2 2x 2
c) 3x 4 x 2 <sub>3</sub>
3x 4 x 2 4x 6 x
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
d) * Nếu x <sub></sub> 1 thì (1) <sub>x</sub>2<sub> – 5x + 4 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 1 v x = 4 . </sub>
* Neáu x < 1 thì (1) <sub> x</sub>2<sub> + 5x – 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = – 6 v x = 1 </sub>
Vậy nghiệm phương trình : S = {– 6 ; 1 ; 4 }
<b>Baøi 2: Giải các phương trình sau :</b>
2
a) x 5 x 6 0 (1) b) 2x 8x 15 4x 12
c)
2
x 1 x
x 2
<sub> </sub> d) 3x 2 6 x2 2
<b>GIAÛI</b>
a) * Nếu x <sub></sub> 0 thì (1) <sub> x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 2 v x = 3 </sub>
* Neáu x < 0 thì (1) <sub> x</sub>2<sub> + 5x + 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = –2 v x = – 3 .</sub>
Vậy nghiệm của phương trình : S = {– 3 ; – 2 ; 2 ; 3 }
<i>Cách 2.</i> Đặt t x 0 ,
2 t 2 x 2
(1) t 5t 6 0
t 3 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2
2
1 <sub>1</sub>
4x 1 0 x <sub>4</sub> x
4 x 1
b) 2x 8x 15 4x 1 2x 8x 15 4x 1 <sub>2x</sub> <sub>4x 16 0</sub> <sub>x 2 x</sub> <sub>4</sub>
x 2
2x 8x 15 4x 1 <sub>2x 12x 14 0</sub> <sub>x 1 x</sub> <sub>7</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
c) * Khi x > 2 ta coù :
2
2
x 1 x x 1 (x 2)x
x 2
2 1
x 1 (x 2)x 1 2x x (loại)
2
* Khi x < 2 ta coù :
2
2 2
x 1 <sub>x</sub> <sub>x 1</sub> <sub>(x 2)x</sub> <sub>2x</sub> <sub>2x 1 0</sub> <sub>x</sub> 1 3
x 2 2
<sub>( thoả) </sub>
Vậy nghiệm của phương trình:
1 3
x
2
.
d)
2 2 2
2 2
2 2 2
3x 2 6 x 4x 8
3x 2 6 x x 2
3x 2 6 x 2x 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập tương tự.</b>
Giải các phương trình sau:
1. x2 5x 4 x 26x 5 2. 2x 3 x 2 0 3. x2 7x 6 x 6
4. x 1 x2 2 x 8 5. x 2 x 2 6. x2 5x 6 x24x 4
7. x2 5x 4 x2 2x 5 8. x2 5x 4 x 2 5x 4 9. x2 8x 7 9 2x
10. x2 7x 10 x 5 11.
2
x 1 x
x 3
<b>Phương pháp giaûi:</b>
2
f(x) a 0 f(x) a <sub> ( với a là hằng số ) </sub>
g(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g(x)
<b><sub> </sub></b>a.f(x) b f(x) c 0
+ Đặt f(x) t
0 f(x) = t2 .
+ Thế vào phương trình trên ta có : at2<sub> + bt + c = 0 .</sub>
xn b a . ax bn
+ Đặt unax b <sub> ta coù : </sub>un ax b un b ax<sub> (1) vaø </sub>xn b au (2)
+ Từ (1) và (2) ta có hệ:
n
n
u b ax
x b au
<sub> là hệ phương trình đối xứng loại II .</sub>
a) 2x 3 x 3 <sub>b) </sub> 5x 10 8 x <sub>c) </sub>x2 6x 9 4 x 2 6x 6 <sub>d) </sub>x 2x 5 4
<b>GIAÛI</b>
a) 2
x 3 0
2x 3 x 3
2x 3 x 6x 9
<sub> </sub>
2
x 3 x 3
x 6
x 2 x 6
x 8x 12 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
b) 2
8 x 0
5x 10 8 x
5x 10 64 16x x
<sub> </sub>
2
x 8 x 8
x 3
x 18 x 3
x 21x 54 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
c) Đặt t x2 6x 6 0 <sub> ta coù :</sub>
2
2
2
t 1 x 6x 6 1
t 4t 3 0
t 3 <sub>x</sub> <sub>6x 6 3</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2 2
x 6x 6 1 x 6x 5 0
x 6x 6 9 x 6x 3 0
<sub></sub> <sub></sub>
x 1 x 5
x 3 3
c) 2
x 4 0
x 2x 5 4 2x 5 x 4
2x 5 x 8x 16
<sub> </sub>
2
x 4 x 4
x 7
x 3 x 7
x 10x 21 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>GIAÛI</b>
a)
2 2 2 x 2
x 7x 11 1 x 7x 11 1 x 7x 10 0
x 5
<sub> </sub>
b)
2
2 2
x 3 0 x 3
x 5x 6 x 3 x 3
x 3
x 5x 6 (x 3)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
c) Vì x22x 1 (x 1) 2 0<sub> nên để phương trình có nghiệm thì :</sub>
2
(x 1) 0 x 1 <sub> . Thế vào phương trình trên thoả mãn nên x = 1 là nghiệm .</sub>
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {1}
a) 2x 1 2 x 3 <sub> (1) </sub> <sub>b) </sub> 3x 4 x 3 3 <sub> (2)</sub>
c) x2 4x 7 x 1 <sub> </sub> <sub>d)</sub>
2 2
x 5x 3 x 5x 7 9 0 <sub> (3)</sub>
<b>GIẢI</b>
a) Điều kiện : x <sub></sub> 3 .
(1) 2x +1 = (2 + x 3 <sub> )</sub>2<sub> x = 4</sub> x 3<sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = (4</sub> x 3<sub></sub> <sub>)</sub>2 <sub> x</sub>2<sub> – 16x + 48 = 0 </sub>
b) Điều kiện : x <sub></sub> 3 .
(2)
2
3x 4 x 3 3 3x 4 x 3 3
x – 1 = 3 x 3 <sub> (x – 1)</sub>2<sub> = 9(x – 3)</sub>
x2<sub> –11x +28 = 0 x = 4 v x = 7 . Vaäy nghiệm của phương trình: x = 4 ; x = 7 .</sub>
c)
2 2
2 x 4x 7 x 1 x 5x 6 0
x 4x 7 x 1
x 1 0 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
x 2
x 2
x 3
x 3
x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Vậy nghiệm của phương trình : x = 2 , x = 3 .
d) x 5x 3 x 5x 7 9 02 2 (x 5x 7) 3 x 5x 7 2 02 2
Đặt x2<sub> – 5x + 7 = t </sub>
0, ta coù :
2 t 1
t 3t 2 0
t 2
<sub> </sub>
Với t = 1 ta có :
2 2 x 2
x 5x 7 1 x 5x 6 0
x 3
<sub> </sub>
Với t = 2 ta có :
2 2
5 13
x
2
x 5x 7 2 x 5x 3 0
5 13
x
2
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình : x = 2 , x = 3 ,
5 13
x
2
2 2
a) x 3x 3 x 3x 6 3 (1) <sub> </sub> b) x 1 x 1 (2) <sub> (2)</sub>
<b>GIẢI</b>
a) Đặt t = x2<sub> – 3x + 3 (t </sub>
0 )
(1) t t 3 3 2 t(t 3) 2t 3 9 <sub> </sub> t(t 3) 3 t t23t (3 t) 2<sub>, (0 </sub><sub></sub><sub> t </sub><sub></sub><sub> 3 )</sub>
t = 1 ( thoả 0 <sub></sub> t <sub></sub> 3 ) x2<sub> – 3x + 3 = 1 </sub><sub></sub> <sub> x = 1 v x = 2 .</sub>
Nghiệm phương trình : x = 1 ; x = 2 .
b) (2) 1 x 1 x <sub>Điều kiện 0 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 1 .</sub>
Ta có
1 x 1 1 x 1 <sub>x 0</sub>
1 x 1 1 x 1
. Vậy nghiệm phương trình : x = 0<sub>.</sub>
<b>GIẢI</b>
a) (1)<i>⇔</i>
Điều kiện : x –1. Bình phương hai vế ta có :
<i>x</i>+3+2<i>x</i>+7+2
+13<i>x</i>+21=
<i>⇔</i>2<i>x</i>2
+13<i>x</i>+21=2<i>x</i>2+18<i>x</i>+16<i>⇔x</i>=1 (thoả điều kiện)
b) Điều kiện : x 0.
(2)<i>⇔</i>
<i>⇔</i>2<i>x</i>+3+3<i>x</i>+2+2
+13<i>x</i>+6=
<i>⇔</i>6<i>x</i>2
+13<i>x</i>+6=6<i>x</i>2+15<i>x⇔x</i>=3 (thoả điều kiện)
(3)<i>⇔x −</i>2+<i>x −</i>7+2
<i>⇔</i>
+14=2+
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
15<i>− x ≥</i>0
<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>50=225<i>−</i>30<i>x</i>+<i>x</i>2
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>15
<i>x</i>=11
<i>⇔x</i>=11
¿{
¿
<i>x</i>+11<i>≥</i>0
<i>x</i>+
¿{ {
¿
<i>⇔</i>
=8<i>− x⇔</i>
8<i>− x ≥</i>0
<i>x</i>2<i>− x −</i>11=64<i>−</i>16<i>x</i>+<i>x</i>2
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>8
<i>x</i>=5
<i>⇔x</i>=5
¿{
2+
1
4
<b>GIẢI</b>
¿
<i>x</i>2<i>−</i>24<i>≥</i>0
1+<i>x</i>
¿{
<i>⇔</i>
<i>x −</i>1<i>≥</i>0
1+<i>x</i>
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>1
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
<i>x −</i>2<i>≥</i>0
<i>x</i>2<i>−</i>24=<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+4
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>12
<i>x</i>=7
<i>⇔x</i>=7
¿{ {
¿
<i>x</i>+1<i>−</i>
¿
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
3<i>−</i>
<i>x</i>+1<i>−</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>2
2+
1
4<i>⇔x</i>+
1
2
2
=1
4
<i>⇔x</i>+
1
2=
1
4<i>⇔</i>
1
2
2
=1
4 <i>⇔</i>
1
2=
1
2 <i>⇔</i>
4=0<i>⇔x</i>=<i>−</i>
1
4
<i>⇔</i>
<i><b> CHÚ Ý:</b></i> <b>A B C</b> <b>A3</b><b>B3</b><b>3AB A B(</b> <b>)</b><b>C3</b> <b><sub>A</sub>3</b> <b><sub>B</sub>3</b> <b><sub>3ABC C</sub>3</b>
<i>⇔</i>3
(2)<i>⇔</i>1+
<i>⇔</i>3
<i>⇔</i>3
<b>3</b> <b><sub>x</sub>2</b> <b><sub>2041 15</sub></b> <b><sub>x</sub>2</b> <b><sub>5776</sub></b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>76</sub></b>
<i>x</i>+1¿2
¿
¿
¿
3
√¿
2<i>− x</i>¿2
¿
<i>x</i>+1¿2
¿
¿
¿
3
√¿
√¿
2
+2=3
<i>x −</i>1
<i>x −</i>1<i>≠</i>1
2
<i>⇔</i>
<i>x −</i>1=2<i>⇔</i>
<i>x</i>+1
<i>x −</i>1=8<i>⇔x</i>=
<i>x</i>+1+
3
2<i>− x</i>=2
3
<i>x</i>+1
2
<i>t</i>+1
<i>t</i>=2<i>⇔t</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>
+1=0<i>⇔t</i>=1<i>⇔</i>
<i>x</i>+1=1<i>⇔x</i>=
1
2
+<i>x</i>2<i>−</i>1+
<i>⇔</i>
<i>t</i>2
+3<i>t</i>=9<i>−</i>6<i>t</i>+<i>t</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>t ≤</i>3
<i>t</i>=1
<i>⇔t</i>=1
¿{
<i>⇔</i>
a) x2 6x 9 4 x 2 6x 6 <sub> b) </sub>x2 5x 3 x 2 5x 7 9 0
c) <i>x</i>2+3<i>x</i>+4
e) (<i>x −</i>3)(<i>x −</i>4)+
a) Đặt t x2 6x 6 0 <sub> ta có :</sub>
2
2
2
t 1 x 6x 6 1
t 4t 3 0
t 3 <sub>x</sub> <sub>6x 6 3</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2 2
x 6x 6 1 x 6x 5 0
<sub></sub> <sub></sub>
<i>⇔</i>
<i>x</i>=1<i>∨x</i>=5
¿
<i>x</i>=3<i>±</i>2
¿
¿
¿
¿
¿
b) Đặt <i>t</i>=
2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>
+7<i>≥</i>0
ta coù :
2 t 1
t 3t 2 0
t 2
<sub> </sub>
Với t = 1 ta có :
2 2 x 2
x 5x 7 1 x 5x 6 0
x 3
<sub> </sub>
Với t = 2 ta có :
2 2
5 13
2
x 5x 7 2 x 5x 3 0
5 13
x
2
<sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình : x = 2 , x = 3 ,
5 13
x
2
c) Đặt <i>t</i>=
<i>⇔</i> x2<sub> + 3x – 6 = 4 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x = – 5 v x = 2</sub>
d) Đặt <i>t</i>=
<i>⇔</i>
+11=6<i>⇔x</i>=<i>±</i>5
<i>x</i> =1
3
<i>x −</i>1+
3
2<i>− x</i>=2
<b>GIẢI</b>
<i>⇔</i>
<i>t</i>=2
¿
<i>t</i>=<i>−</i>9
2(loại)
¿
<i>⇔</i>6
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>t</i>=1
¿
<i>t</i>=3
¿
<i>x</i>2=1
¿
<i>x</i>2
=27
¿
<i>x</i>=<i>±</i>1
¿
<i>x</i>=<i>±</i>3
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
2
<i>−t −</i>2=0
<i>⇔</i>
<i>t</i>=<i>−</i>1(loại)
¿
<i>t</i>=2
¿
<i>⇔</i> <i>x</i>
¿
¿
<i>x −</i>1
<i>t</i>=2<i>⇔t</i>=1<i>⇔</i>
2<i>− x</i>
<i>x −</i>1=1<i>⇔x</i>=
3
2
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>t</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>t A B</b> <b>AB</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>B</b>
<b>t A</b> <b>AB t</b>
<b>A</b>
<i>x −</i>3=<i>−</i>2
<i>x</i>+2
<i>x</i>+4=3
<i>x −</i>3<i>⇒t</i>
2
=(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+1)
¿
<i>t</i>=2
¿
¿
¿
¿
(<i>x −</i>3)
<i>x</i>>3
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+1)=1
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>>3
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>4=0
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>>3
<i>x</i>=1<i>±</i>
<i>⇔x</i>=1+
(<i>x −</i>3)
<i>x</i>>3
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+1)=4
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>>3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>7</sub>
=0
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>>3
<i>x</i>=1<i>±</i>2
<i>⇔x</i>=1+2
<i>x</i>+4<i>⇒t</i>
=(<i>x</i>+4)(<i>x</i>+2)
¿
<i>t</i>=<i>−</i>3
¿
¿
¿
¿
(<i>x</i>+4)
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>><i>−</i>4
<i>x</i>2
+6<i>x</i>+7=0
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>><i>−</i>4
<i>x</i>=<i>−</i>3<i>±</i>
<i>⇔x</i>=<i>−</i>3+
(<i>x</i>+4)
<i>x</i>+4=<i>−</i>3<i>⇔</i>
<i>x</i><<i>−</i>4
(<i>x</i>+4)(<i>x</i>+2)=9
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i><<i>−</i>4
<i>x</i>2
+6<i>x −</i>1=0
<i>⇔</i>
¿<i>x</i><<i>−</i>4
<i>x</i>=<i>−</i>3<i>±</i>
<i>⇔x</i>=<i>−</i>3<i>−</i>
<i>⇒t</i>2=¿ <i>⇒</i>2
<i>−</i>2<i>x −</i>2 (*)
Phương trình (1) trở thành: t + t2<sub> – 2x – 2 = 4 – 2x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t</sub>2<sub> + t – 6 = 0 </sub>
t = – 3(loại) hoặc t = 2 (nhận)
(<i>∗</i>)<i>⇔</i>2
<i>⇔</i>
1<i>− x ≥</i>0
<i>x</i>2
+2<i>x −</i>3=1<i>−</i>2<i>x</i>+<i>x</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>x ≤</i>1
<i>x</i>=1
<i>⇔x</i>=1
¿{
. Vậy x = 1 là nghiệm.
b) Ñaët <i>t</i>=
=2<i>x −</i>4+2
<i>⇒t</i>2=¿
<i>⇒</i>2
Phương trình (1) trở thành: t + t2<sub> – 2x + 4 = 4 – 2x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t</sub>2<sub> + t = 0 </sub>
<i>⇔</i> t = – 1 (loại) hoặc t = 0 (nhận)
(<i>∗</i>)<i>⇔</i>2
<i>⇔</i>
2<i>− x ≥</i>0
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3=4<i>−</i>4<i>x</i>+<i>x</i>2
<i>⇔</i>
¿{
voâ nghiệm.
c) Đặt <i>t</i>=
=4<i>x</i>+5+2
<i>⇒t</i>2=¿
<i>⇒</i>2
+13<i>x</i>+4=<i>t</i>2<i>−</i>4<i>x −</i>5 (*)
PT (1) trở thành: t + t2<sub> – 4x – 5 = 51 – 4x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t</sub>2<sub> + t – 56 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t = – 8(loại) hoặc t = 7 </sub>
(nhận)
<i>⇔</i>
22<i>−</i>2<i>x ≥</i>0
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>101</sub><i><sub>x</sub></i>
+480=0
<i>⇔</i>
¿<i>x ≤</i>11
<i>x</i>=5<i>∨x</i>=96
<i>⇔x</i>=5
¿{
. Vậy x = 5 là nghiệm.
d) Đặt <i>t</i>=
=3<i>x</i>+4+2
<i>⇒t</i>2=¿
<i>⇒</i>3<i>x</i>+2
Phương trình (1) trở thành: t = t2<sub> – 4 – 16 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t</sub>2<sub> – t – 20 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t = – 4 (loại) hoặc t = 5 </sub>
(nhận)
(<i>∗</i>)<i>⇔</i>3<i>x</i>+2
<i>⇔</i>
21<i>−</i>3<i>x ≥</i>0
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿<i>x ≤</i>11
4(2<i>x</i>2+5<i>x</i>+3)=¿
<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>11
<i>x</i>=3<i>∨x</i>=143
<i>⇔x</i>=3
¿{
Vậy x = 3 là nghiệm.
e) Đặt <i>t</i>=
=4<i>x −</i>3+2
<i>⇒t</i>2=¿
<i>⇒</i>4<i>x</i>+2
Ta có : t = t2<sub> – 6 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t</sub>2<sub> – t – 6 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t = – 2 (loại) hoặc t = 3 (nhận)</sub>
(<i>∗</i>)<i>⇔</i>4<i>x</i>+2
<i>⇔</i>
6<i>−</i>2<i>x ≥</i>0
3<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+2=36<i>−</i>24<i>x</i>+4<i>x</i>2
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>3
<i>x</i>2<i>−</i>19<i>x</i>+34=0
<i>⇔</i>
¿<i>x ≤</i>3
<i>x</i>=2<i>∨x</i>=17
<i>⇔x</i>=2
¿{
<b>Bài 14: Giải các phương trình sau :</b>
a) 2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
2
(<i>∗</i>)<i>⇔</i>
<i>t</i>=<i>x −</i>1
¿
<i>t</i>=<i>x</i>+1
¿
¿
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿<i>x −</i>1<i>≥</i>0
¿
¿
¿
<i>x</i>+1<i>≥</i>0
¿
¿
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
=<i>x</i>2+2<i>x</i>+1
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
<i>x</i>=3
2
¿
<i>x ≥ −</i>1
<i>x</i>=<i>−</i>3
2
<i>⇔x</i>=3
<i>Cách 2.Chuyển vế, bình phương hai vế.</i>
b) Đặt <i>t</i>=
Ta coù (4<i>x −</i>1)<i>t</i>=2(<i>t</i>2<i>−</i>1)+2<i>x</i>+1 <i>⇔</i>2<i>t</i>2<i>−</i>(4<i>x −</i>1)<i>t</i>+2<i>x −</i>1=0
<i>⇔</i>
2<i>x −</i>1<i>≥</i>0
<i>x</i>2+1=4<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+1
<i>t</i>=1
2(loại)
¿
<i>t</i>=2<i>x −</i>1
¿
¿
<i>⇔</i>
¿ ¿
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
2
<i>x</i>=0<i>∨x</i>=4
3
<i>⇔x</i>=4
3
¿{
c) Đặt <i>t</i>=
Ta có 2(1<i>− x</i>)<i>t</i>=(<i>t</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1)<i>−</i>2<i>x −</i>1 <i>⇔t</i>2<i>−</i>2(1<i>− x</i>)<i>t −</i>4<i>x</i>=0(<i>∗</i>)
Phương trình (*) có <i>x</i>+1¿
2
1<i>− x</i>¿2+4<i>x</i>=¿
<i>Δ</i>❑<i><sub>t</sub></i>
=¿
<i>⇔x −</i>
+<i>x</i>+
<i>⇔</i>
¿<i>x ≤</i>0
<i>x</i>2+2<i>x −</i>1=4<i>x</i>2
¿
¿
<i>x</i>2
+2<i>x −</i>1=4
¿
¿{
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿ ¿
¿
<b>2</b>
<b>x</b> <b>1</b> <b>6</b>
<b>x</b> <b>1</b> <b>6</b>
<b>x 0</b>
<b>3x</b> <b>2x 1 0</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>x</b> <b>b at</b>
<b>t</b> <b>b ax</b>
<b>GIAÛI</b>
a) Đặt <i>t</i>=
Vậy ta có
¿
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>t</i>=3
<i>t</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
=3
¿{
¿
(1)
(2) Trừ vế theo vế (1) cho (2) ta có
(x – t)(x + t + 2) = 0 <i>⇔</i> <sub> x = t hoặc t = – x – 2.</sub>
<i>t</i>=<i>x⇔</i>
<i>x ≥</i>0
2<i>x</i>+3=<i>x</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>0
<i>x</i>=<i>−</i>1<i>∨x</i>=3
<i>⇔x</i>=3
¿{
<b> </b> <b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>x</b> <b>2 0</b> <b>x</b> <b>2</b>
<b>t</b> <b>x</b> <b>2</b>
<b>x</b> <b>1</b>
<b>2x 3 x</b> <b>4x 4</b>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
b) Đặt <i>t</i>=
Vậy ta có
¿
<i>t</i>2<i><sub>− x</sub></i>
=5
<i>x</i>2+<i>t</i>=5
¿{
(1)
(2) Trừ vế theo vế (1) cho (2) ta có
(t + x)(t – x – 1) = 0 <i>⇔</i> t = – x hoặc t = x + 1.
<i>t</i>=<i>− x⇔</i>
<i>− x ≥</i>0
<i>x</i>+5=<i>x</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>x ≤</i>0
<i>x</i>=<i>−</i>1<i>±</i>
2
<i>t</i>=<i>x</i>+1<i>⇔</i>
<i>x</i>+1<i>≥</i>0
<i>x</i>+5=<i>x</i>2+2<i>x</i>+1
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≥−</i>1
<i>x</i>=<i>−</i>1<i>±√</i>17
2
<i>⇔x</i>=<i>−</i>1+
c) Đặt <i>t</i>=
¿
<i>x</i>3+1=2<i>t</i>
<i>t</i>3
+1=2<i>x</i>
¿{
¿
(<sub>(</sub>1<sub>2</sub>)<sub>)</sub> Trừ vế theo vế (1) cho (2) ta có :
x3<sub> – t</sub>3<sub> = 2t – 2x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> (x – t)(x</sub>2<sub> + tx + t</sub>2<sub> + 2) = 0 </sub>
<i>⇔</i> x – t = 0 hoặc x2 + tx + t2 + 2 = 0 (vơ nghiệm vì <i>Δ</i>=<i>−</i>3<i>t</i>2<i>−</i>8<0 )
<i>⇔x</i>=<i>t⇔x</i>=
=4<i>x −</i>3<i>⇔t</i>3<i>−</i>4<i>x</i>+3=0
Vậy ta có hệ
¿
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>
+3=0
<i>t</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+3=0
¿{
¿
(<sub>(</sub>1<sub>2</sub>)<sub>)</sub> Trừ vế theo vế (1) cho (2) ta có :
x3<sub> – t</sub>3<sub> + 4(x – t) = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> (x – t)(x</sub>2<sub> + tx + t</sub>2<sub> + 4) = 0 </sub>
x – t = 0 hoặc x2 + tx + t2 + 4 = 0 (vơ nghiệm vì <i>Δ</i>=<i>−</i>3<i>t</i>2<i>−</i>16<0 )
<b>x t</b> <b>x</b><b>34x 3</b> <b>x3</b> <b>4x 3 0</b> <i>⇔</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>2+<i>x −</i>3)=0<i>⇔x</i>=1<i>∨x</i>=<i>−</i>1<i>±</i>
+6<i>x</i>+9=|2<i>x −</i>1|
<i>x</i>(<i>x</i>+1)+<i>x</i>(<i>x</i>+2)=<i>x</i>(<i>x</i>+4)
1+<i>x</i>
3
14<i>− x</i>
+<i>m −</i>2)<i>x</i>
2<i>x</i>+1 =<i>m</i>+2
<i>x</i>+2<i>m</i>
<i>x − m</i> =
<i>x</i>+1
<i>x −</i>2
<i>x −</i>2<i>m</i>+3