Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

ngµy so¹n 1310 tuçn 7 ngµy so¹n 28 09 07 ngµy gi¶ng t2 01 10 07 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 tëp ®äc nh÷ng ng­êi b¹n tèt i môc tiªu 1 kt §äc tr«i ch¶y toµn bµi ®äc ®óng nh÷ng tõ phiªn ©m n­íc ngoµi a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.01 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 7 </b>


Ngày soạn: 28/ 09/ 07


Ngày giảng : T2/ 01/ 10/ 07
<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Tp c</b>


<b>Những ngời bạn tốt</b>
I. Mục tiêu


1. KT: c trụi chảy toàn bài, đọc đúng những từ phiên âm nớc ngồi: A-ri-ơn Xi-xin.
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể sôi nổi, hồi hộp.


2. KN: Hiểu ý nghĩa câu chuyện, khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng quý
của loài cá heo với con ngời.


3. GD: GD học sinh biết yêu quý bảo vệ một số loài động vật có lợi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh MH, thªm tranh, truyện, ảnh có heo
<b>III. Tác HĐ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A, KT bài
cũ (3')


- 2hs kể lại chuyện "Tác phẩm của Si lê và
tên phát xít" và trả lời câu hái



- 2 hs kĨ tríc líp
B, Bµi míi


1, gt bài (2')
2, HD hs
luyện đọc và
tìm hiểu bi
a,Luyn c
(12')


B, Tìm hiểu
bài (10')


- Trùc tiÕp


- Gọi 1 hs khá đọc toàn bài
- GV đặt câu hỏi chia đoạn
- Y/c học sinh đọc nối tiếp lần 1


- GV khi từ khó, gọi học sinh đọc CN- ĐT
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp lần 2
- GV nhận xét nêu cách đọc


- Yêu cầu học sinh đọc chú giải
- Cho học sinh đọc bài trong nhóm
- Gọi hs đọc tồn bài


- Y/c hs nhận xét cách đọc của bạn
- GV hd cách đọc bài theo từng đoạn
- GV đọc bài 1 lợt



- Y/c học sinh đọc lớt đoạn 1 và TLCH
+ Vì ao nghệ sĩ Ariôn phải nhảy xuống
biển


- Y/c häc sinh nêu ý nghĩa đoạn 1- GV ghi
bảng


+ iu k lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời?


- Y/c häc sinh nªu ý nghĩa đoạn 2 - GV
ghi bảng


+ Qua cõu chuyn em thấy cá heo đáng
quý đáng yêu ở điểm no?


- yêu cầu học sinh nêu ý nghĩa đoạn 3 và
- GV ghi bảng


- 4 đoạn


- 4 hs c nối tiếp
-2 hs đọc CN, lớp đọc
- 2 hs đọc nối tiếp
- 2 hs đọc


- Hs đọc bài trong nhóm
- 2 hs đọc



- HS nhận xét cách đọc bài
- Học sinh theo dõi SGK
- HS đọc thêm


- V× thủ thđ trªn tàu nổi lòng
tham cớp hết tài sản...


- n cỏ heo ó boi n say sa
thng thức tiếng hát...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3, Cñng cố
dặn dò (5')


- GV gi hc sinh c tng đoạn và yêu
cầu học sinh khác nêu cách đọc


- GV nhận xét nêu lại cách đọc từng đoạn
- GV c mu on h


- Yêu cầu học sinh nhận xÐt-gvhdhs ng¾t
nghÜ.


- Y/c học sinh đọc trong nhóm


- Gọi hs thi đọc trớc lớp - HS khác nhận
xét


- Y/c học sinh nêu ND bài- GV ghi bảng
-GV nhận xÐt giê häc



- Dặn hs về học bài, đọc trớc bài sau


- 4 hs đọc 4 đoạn, hs khác nhận
xét cách đọc từng đoạn


- HS nªu ý kiÕn


- 2 hs c ni dung


Tiết 3: Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT : gióp HS cđng cè vỊ quan hƯ gi÷a 1 và 1/10. giữa 1/100, giữa 1/100 và 1/1000.


Tỡm thnh phn cha biết của phép tính với phân số . giải bài tốn liên quan đến số trung bình
cộng.


2. KN: RÌn kỹ năng thực hiện thành thạo chính xác các dạng toán trên.
3. GD; GD HS tính cẩn thận chính xác khi làm tính và giải toán .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


SGV - SGK


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A, KTBC (3')


B, Bµi míi.


1.GT bµi (2)
2. HD lun tËp
Bµi 1 (7')


Bài 2 (6')


Bài 3 (7')


Bài 4 (10')


3. củng cố dặn dò


- Gọi 2 lên bảng làm bài tập cuat tiết tríc
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Trùc tiÕp


- YC học sinh đọc đề và tự làm bài
- GV nhận xét cho im


- YC học sinh tự làm bài, khi chữa bài YC
học sinh giải thích cách tìm x của mình.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- YC học sinh đọc đề toỏn v nờu cỏch tỡm
s TB cng


Bài giải


Trung bỡnh mi giờ với nớc chaỷ đợc là


( 2


15 +
1


5 ) :2 =
1


6 ( bĨ níc)
Đáp số: 1


6 ( bĨ níc)




- YC học sinh đọc đề tốn


- YC häc sinh kh¸ tù lµm bµi vµ híng dÉn
häc sinh kÐm


Bài giải


Giỏ ca mi một vi lỳc trớc là:
60000 : 5 = 10.000 ( ng)


Giá của mỗi mét vải sau khi giảm là
12000- 2000 = 10000= 6 (mét)
Đáp số 6 mét vải


- GVnhận xÐt tiÕt häc



- DỈn hs vỊ lµm bµi tập phần luyện tập
thêm


- 2 học sinh lên bảng làm bài
tập


- HS lm bi vào vở sau đó 1
học sinh đọc bài chữa trớc lớp
- 2 hs lên bảng làm


- Líp lµm vµo vë


- Học sinh chữa bài của bạn
- 1 hs đọc đề toỏn


- 1 hs nêu cách tìm


- 1 hs sinh lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở


- 1 hs c toỏn trc lp


- 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở.




Tit 4:o c



<b>Nhớ ơn tổ tiên</b>

( Tiết 1 )


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KT: Học xong bài này hs biết: Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình
dịng họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. GD: gd học sinh biết ơnn tổ tiên, tự vào về các truyền thống tốt đẹp ca gia ỡnh
dũng h.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng. Các câu ca dao , tục ngữ, thơ
truyện nói về lòng biết ơn tổ tiên.


<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND&TG</b> <b>HĐ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, gt bài (2')
2,HĐ1 Tìm hiểu
chuyện Thăm Mộ
MT: Giúp hs biết
đợc lòng biết ơn
tổ tiên (8')


3, H§2 lµm BT1
SGK



MT: Giúp hs biết
đợc những việc
cần làm để tỏ
lòng biết ơn tổ
tiên (10')


4, H§3: Tù liªn


MT: HS biết tự
đánh giá bản thân
qua đối chiếu với
những việc cần
làm để tỏ lịng
biết ơn tổ tiên (9')


5, Cđng cè dỈn dò
(3')


- Gọi 2 hs trả lời về nội dung bài tríc
- GV nhËn xÐt


- Trùc tiÕp


- GV gọi 1-2 hs đọc truyện "Thăm Mộ"
- Y/c hs cả lớp thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Nhân ngày tết cố truyền, bố của Việt đã đi
làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên?



- Theo em bè muèn nhắc nhở Việt điều gì khi
kể về tổ tiên?


+ Vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ giúp mẹ
- Y/c hs nªu ý kiÕn


- GV nhËn xÐt kÕt luËn


- Y/c hs làm bài cá nhân và trao đổi với bn bờn
cnh


- Mời 1-2 bạn hs trình bày ý kiến về từng việc
làm và giải thích lý do


- GV nhËn xÐt kÕt luËn


- GV yc hs kể những việc đã làm đợc để thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc cha làm
đợc?


- Y/c hs làm việc cá nhân và trao đổi trong
nhóm


- GV mời 1 số hs trình bày trớc lớp


- GV nhn xét khen ngợi những hs đã biết thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên bằng các việc làm cụ
thể


- Y/v học sinh đọc phần ghi nhớ SGK



- GV nhËn xét tiết học


- Dặn hs su tàm tranh ảnh bài báo viết về ngày
giỗ tổ Hùng Vơng


- 2 hs tr¶ lêi tríc líp


- 2 hs đọc truyện " Thăm
Mộ"


- Hs cả lớp trao đổi nêu ý
kiến


- HS kh¸c nhËn xÐt


- Hs làm bài cá nhân và
trao đổi vi bn


- 2 hs trình bày ý kiến và
nêu lý do


- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung


- 1 sè hs kĨ tríc líp


- HS làm việc cá nhân và
trao đổi



- 3 hs đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phßng bƯnh sèt xt hut</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: Sau bài học, hs biết: nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết. Nhận ra
sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.


2. KN: Biết thực hiện cách diệt muỗi và tránh khơng để muối đốt. Có ý thức trong
việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.


3. GD: GD học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ cho mình và cho mọi ngời xung quanh


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Thông tin và tranh minh hoạ SGK
III. Tác động dạy hc:


ND&TG HĐ của GV HĐ của HS


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, gt bài (2')
2, HĐ1: Thực
hành lµm
BT-SGK


MT: HS nêu đợc
các đờng lây
truyền bệnh,


nhận ra sự nguy
hiểm của bệnh
sốt xuất huyết
(9')


3, H§2: QS và
thảo luận


MT Bit thc
hin cách diệt
muỗi và tránh
khơng để muỗi
đốt. Có ý thức
trong việc ngăn
chặn không cho
muỗi sinh sản v
t ngi (8)


4, HĐ 3: Liên hệ
thực tế (10')


5, Củng cố dặn
dò (3')


- Gọi 3hs lên bảng trả lời câu hỏi về ND bài
trớc


- TRực tiếp


- Gv tổ chức cho hs hđ theo cặp lµm


BTSGK


- Gọi hs đọc thơng tin, y/c 3 hs ngồi cạnh
nhau thảo luận tìm ra câu trả lời đúng cho
phiếu


+ Gọi hs báo cáo kết quả thực hành
- GV nhận xét kết quả thực hành của hs
- Gi hs c thụng tin trnag 28


- GV nêu các câu hỏi và yêu cầu trả lời
- GV nhận xét kÕt luËn


- Y/c hs hd theo nhóm deđể nêu những việc
nên làm và khơng nên làm để phịng và
chữa bnh st xut huyt


- Gọi nhóm làm xong dán phiếu lên bảng
yêu cầu các nhóm khác bổ sung ý kiến
- Gv khi câu trả lời hoàn chỉnh


- Gi hs nhắc lại những việc nên làm để
phòng và chữa bện sốt xuất huyết.
- Gv nhận xét kết luận


- Y/c học sinh kể lại những việc gai đình
mình địa phơng mình làm để diệt muỗi và
bọ gậy


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn



- Gv nhËn xÐt giê häc


- Dặn hs về học thuộc mục " Bạn cần biết"


- 3 hs tr¶ lêi tríc líp


- 1 hs đọc thơng tin


- 3 hs ngồi cùng bàn trao đổi
cùng hoàn thành phiếu học tập
- 2 hs đọc thành tiếng


- HS nèi tiÕp tr¶ lêi


- HS hoạt động trong nhóm theo
hd của giáo viên và ghi các việc
nhóm tỡm oc vo cỏc phiu


- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- 2 hs nhắc lại trớc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Ngày soạn: 29/9/07


Ngày giảng:T3/ 02/10/07
Tiết 1: Toán



<b>Khái niệm số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: giỳp hs nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo
của số thập phân. Biết đọc viết các số thập phân ở dạng đơn giản.


2. KN: HS nhận biết số thập phân, đọc viết các số thập phân thành thạo chính xác


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng số a,b nh SGK, tia số BT1, bảng số trong bài tập


<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND&TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, gt bài (2')
2, ,Gt khái
niệm ban đầu
về số thập
phân (10')


3, Luyện tập
thực hành
Bài 1 (6')
Bài 2 (8')



- Gv ghi bảng: 1dm, 5dm, 1cm, 7cm,1mm,
9mm. Hỏi: Mỗi số đo chiều dài trên bằng mấy
phần mêi cu¶ mÐt


- GV nhËn xÐt
- Trùc tiÕp


VDa: Gv treo bảng phụ nh SGK- y/c hs đọc
- Gv chỉ dòng và hỏi: có mấy mét? Mấy dm?
- Gv: có 0m, 1dm tức là có 1 dm, 1dm mét
bằng mấy phần mời của mét:


- GV ghi b¶ng 1dm = 1/10m


- GVgt 1 dm hay 1/10m ta viết thành 0,1m.
GV viết 0,1m lên bảng thẳng hàng với 1/10 để


1dm =1/10m = 0,1m


+ Làm tơng tự với các dòng tiÕp theo


Gv kết luận: Các số 0,1 0,01 0,0001 đợc gọi
là các số thập phân


Vdb: Gv hd hs phân tích VDb hoàn thành nh
cách phân tích VDa


- Gv gọi hs đọc yêu cầu bài tập



- GV treo từng bảng phụ vẽ sẵn tia số nh SGK
gọi hs đọc


- Gv tiến hành tơng tự với phần b
- GV yêu cầu học sinh đọc đề toán
- GV vit lờn bng: 7dm = ...m =....m


- HS lần lợt nªu ý kiÕn


- Học sinh đọc thầmhọc
sinh1 đem bằng 1/10 của m
- HS thoa tác của giáo viên
HS thao tác của gíao viên


- HA làm việc theo hớng dẫn
của giáo viên để rút ra


0,5 = 5/10: 0,07 = 7/100
0,009 = 9/1000


- HS đọc thành tiếng
- HS quan sát và đọc
- HS đọc đề SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 3 (8')


4. Cđng cố và
dặn dò


(3')



- Gv t cõu hỏi để hs nêu
- HD các ý còn lại tơng tự


- GV treo bảng phụ có sẵn ND bài y/c hs đọc
đề


- GV làm mẫu 2 ý đầu sau đó y/c hs cả lớp
làm bài


- GV chữa bài cho điểm
- GV tổng kết giờ học.


- Dặn học sinh về làm các bài tập trong phần
luyện tËp thªm


HS đọc thầm
- HS lên bảng làm
- Lớp làm vo v


Tiết 2 : Luyện từ và câu


<b>Từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: HS hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc là nghĩa chuyển trong nhiều nghĩa.
Xác định đợc những nghĩa gốc và nghĩa chuyển của một số từ nhiều nghĩa. Tìm đợc
nghĩa chuyển của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và động vật.


2, KN: Nhận biết đợc từ nhiều nghĩa, xác định đúng nghĩa gốc, nghĩa chuyển.


3, GD: gd hs yêu thích hng thỳ mụn hc.


<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph viết BT 1,2. Tranh ảnh về đôi mắt, bàn chân.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, GT bài (2')


2, Tìm hiểu ND bài
Bài 1 (6')


Bài 2 (8')


- Gọi 3 hs lên bảng đặt câu hỏi với từ
đồng âm mà em biết


GV nhËn xÐt cho ®iĨm
- Trùc tiÕp


- HĐ cá nhân


- Gi hd c yờu cu v ND bài tập
- Y/c tìm nghĩa cột B thích hợp với
mỗi từ cột A.



- Y/c hs dïng bót ch× nèi víi nghĩa
thích hợp


- Gọi hs nhắc lại nghĩa của từng từ.
Răng-B, Mũi- C, Tai -A


- Gọi hs nêu ND bµi tËp


- Y/c hs thảo luận trao đổi cặp để làm
bài


- Gäi 3 hs nèi tiÕp ph¸t biĨu


+ Răng của chiếc cào không nhai đợc
nh răng ngời


+ Mũi thuyền không dùng để ngửi đợc


- 3 hs lên bảng đặt câu


- HS lµm vµo vë
- HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3, Lun tËp (7')


Bµi 2 (10')


4, Cđng cố dặn dò
(4')



nh mũi ngời.


+ tai của cái ấm không dùng để nghe
đợc nh tài ngời, ng vt


? Nghĩa của các từ tai, răng ,mũi ở 2
Bt trên có gì giống nhau?


- GV nêu kết luận


- Y/c hs đọc ghi nhớ SGK
- Gọi hs dọc y/c nội dung BT


+ G¹ch mét g¹ch díi tõ mang nghÜa
gèc


+ G¹ch hai g¹ch díi tõ mang nghÜa
gèc


- Y/c häc sinh lµm bµi vµo vë
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Gọi hs đọc u câu nội dung bài tập
- Y/c hs làm bài theo nhóm


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo


+ Lìi: lìi liỊm, lìi h¸i, lỡi dao, lỡi cầy,
lỡi lê, lỡi lúa...



+ Miệng: miƯng b¸t, miƯng chÐn,
miƯng chum, miƯng v¹i, miƯng tói...
+ Cỉ: cỉ chai, cỉ lä, cỉ b×nh...


+ Tay: tay ¸o, tay nghỊ, tay tre, tay
bãng bµn


+ Lng: Lng áo, lng đồi, lng đèo...
- Gọi hs giải nghĩa một số từ
- GV giải nghĩa


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs về xem lại bài, học ghi nhớ


- HS trả lời
- HS nêu


- 2 hs c SGK


- 1 Hs đọc yêu cầu bài
- 1 hs lên bảng giải
- Lớp làm vào vở


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- HS trao đổi trong nhóm
- Đại diện các nhóm báo
cáo



- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


TiÕt 3 :Mü tht


<b>VÏ tranh: Đề tài an toàn giao thông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Giỳp hs hiểu biết về an tồn giao thơng và tìm chọn đợc hình ảnh phù hợp với
nội dung đề tài.


2, KN: Học sinh vẽ đợc tranh về an toàn giao thơng theo cảm nhận riêng.
3,GD: gd hs có ý thức chp hnh lut giao thụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- SGK- SGV, tranh ảnh về an toàn giao thông, 1 số biển báo, hình gợi ý cách vẽ.
<b>III. Các hđ dạy học chủ yếu:</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ cđa HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1, GT bài (2')
2, HĐ1: tìm
chọn ND đề tài
(3')


3, H§2: C¸ch
vÏ tranh (4')



4, HĐ3: Thực
hành (16')
5, HĐ4: Nhận
xét ỏnh giỏ
(4')


6, Củng cố dặn
dò (3')


- Trực tiếp


- GV cho hs quan sát tranh ảnh về an toàn giao
th«ng.


- Gợi ý cách chọn nội dung đề tài.
+ Những h/a đặc trng về đề tài


+ Khung cảnh chung: nhà cửa, cây cối,đờng sá
- Gợi ý cho hs nhận xét


- GV cho hs quan sát tranh trong bộ ĐD. Gợi ý
cho hs tự tìm ra các bớc vẽ.


- GV nêu cho hs một số lu ý khi vẽ tranh.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý cho hs trao đổi thảo
luận để tìm cách thể hiện cụ thể.


-Cho hs thực hành vẽ cá nhân hoặc theo nhóm
- Gv gợi ý cho hs tìm cách thể hiện đề tài./


- GV quan sát góp ý, hớng dẫn bổ sung.


- GV cïng hs chọn một số bài gợi ý cho hs
nhận xét


- Y/c các nhóm trao đổi nhận xét xếp loại.
- Gv tổng kết và nhận xét chung.


- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn hs quan sát một số đồ vật dạng hình
trục, hình cầu.


- HS quan s¸t tranh,
nhËn xÐt.


- HS quan s¸t tìm ra
các bớc vẽ.


- Hs thảo luận tìm
cách thể hiện.


- HS thùc hµnh vÏ
tranh.


- Các nhóm nêu ý
kiến


Tiết 4 ( Chính tả N- V)



<b>Dòng kênh quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KN: giỳp hc sinh nghe vit chớnh xác, trình bày đúng một đoạn của bài " dịng kênh
quê hơng.


2.KN : Giúp HS nắm vững quy tắc và làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở tiếng
chứa nguyên âm đôi iê,ia.


3. GD : gd HS tÝnh cÈn thận nắn nót trong các môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-2-3 Tờ phiếu phô tô bài tập 3,4


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, Kiểm tra
bài cũ ( 3')
B, Bµi míi.
1. Gt bµi (2')
2. HD häc
sinh nghe
viÕt. ( 15')


- Gọi 2 HS viết nguyên âm đôi : a,uơ và 2
khổ thơ của Huy Cận tiết chính tả trớc, và
giải thích quy tắc đánh dấu thanh.



- Trùc tiÕp.


- GV đọc bài viết một lợt


- YC đọc thầm lại bài, chú ý đến những từ
dễ viết sai


- 2 Học sinh lên bảng
viết và nêu


- HS theo dừi sách GK
- HS đọc thầm sách giáo
khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. HD học
sinh làm bài
tập chính tả.
Bài 2 ( 7')


Bµi 3 (3')


4. Cđng cè
vµ dặn dò
(5')


- GV c cho HS viết bài vào vở


- GV đọc chậm cho HS soát lỗi chính tả.
- GV thu 1/3 số vở để chấm im.



- Gọi HS dọc ND bài


- HS hđ nhóm 3: thi tìm vần nhanh


- Gi i din nhũm lờn in, mỗi em điền
một lần


- GV nhận xét: yêu cầu học sinh đọc đoạn
vừa điền.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- YC HS tự làm bài.


a. §éng nh kiÕn
d. Gan nh cãc tÝa
c.Ngät nh mÝa lïi
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn học sinh về đọc bài, chuẩn bị bài sau


- HS đọc


- HS híng dÉn nhâm 3
- Đại diện nhóm trính
bày.


- 1HS đọc yêu cu bi
tp.



1. HS lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở


Tiết 5: Lịch sử


<b>ng cng sn vit nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Häc sinh biÕt l·nh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì Hội nghị §¶ng Céng S¶n
ViƯt Nam.


Đảng ra đời là một sự kiện lịch sử trọng đại đánh dấu thời kỳ cách mạng nớc ta, có sự
lãnh đạo đúng đắn, dành nhiều thắng lợi to lớn


2. KN: Nhận biết đợc Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chc
ng Cng Sn Vit Nam


3. GD: Yêu thích môn học, kính trọng biết ơn lÃnh tụ Nguyễn ái Quốc
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


ảnh SGK, t liệu lịch sử bối cảnh ra đời của ĐCSVN
<b>II. các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A)KTBC(3')
B)Bi mi
1)gt bài (2')
2)hoạt động 1
làm việc cả


lớp(8')


-Gäi học sinh trả lời câu hỏi về nội dung trớc
- GV nhËn xÐt.


-Trùc tiÕp
- GV nªu y/c


+Đảng ta đợoc thành lập trong hoàn cảnh
nào?


+Nguyễn ái quốc có vai trò ntn trong hi
ngh thnhlp ng.


+ý nghĩa lịch sử của việc thành lËp §CSVN?
- GV nhËn xÐt


-2 häc sinh tr¶ lêi tríc
líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3)hoạt động 2
làm việc cá
nhân(10')


4)hoạt động 3
hoạt động cả
lớp (9')


5) củng cố
dặn dò



- GV tổ chức cho ọc sinh tìm hiểu về hội
nghị thành lập đảng.


-y/c học sinh đọc SGK trình bày theo ý hiểu
của mình


- GV mời học sinh khác nhận xét
- Gv nhạn xét câu trả lời của học sinh
- GV nêu câu hỏi y/c học sinh thảo luận
-Sự thống nhất các tổ chức các tổ chức cộng
sản đã đáp ứng đợc y/c gì của cách mạng việt
nam


-y/c häc sinh nªu ý kiÕn
-mêi häc sinh khác nhận xét


-nhắc lại nội dung bài-rút ra bai học
-dặn học sinhvề học bài, xem lại bài mới


-hc sinh đọc SGK và nêu
ý kiến


-häc sinh kh¸c nhËn xÐt
-nghe GV nhËn xÐt


-häc sinh th¶o luËn tr¶
lêi:


-sự thống nhất 3 tổ chức


cộng sản thành ĐCSVN
làm cho CMVN có ngời
lãnh đạo,tăng thêm suíc
mạnh thống nhất lực lợnh
và có đờng đi đúng đắn.




Ngày soạn: 30/09/07
Ngày giảng :T4/03/10/07
Tiết 1: Tập đọc


<b>Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông Đà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Đọc đúng ba- la- lai- ca, đêm trăng, chơi vơi, nằm nghĩ, lấp loáng, ngẫm nghĩ,
nối liền.


Hiểu các từ ngữ trong bài: xe ben, sông Đà,ba- la- lai- ca, cao nguyên
Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp kỳ vĩ của cơng trình thuỷ điện sơng Đà


Søc m¹nh cđa ngêi chinh phục dòng sông và sự gắn bó hoà quyện giữa con ngời
với thiên nhiên. Học thuộc lòng bài.


2. KN: Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ.
- Đọc diễn cảm bài thơ


3. GD: yêu quý thiên nhiên đất nớc Việt Nam
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bi mi
1, Gt bai (2')
2, HD luyện
đọc và tìm
hiểu bài
Luyện đọc
(12')


* Tìm hiểu
bài


(10')


*Luyn c
din cm (8')


3. Củng cố
dặn dò (5')


- 2 hs đọc bài trớc và trả lời câu hỏi về ND
bài.


- Trùc tiÕp


- 1 hs khá đọc toàn bài
- Gọi hs đọc nối tiếp bài
- Gv ghi bảng từ khó.


- Y/c hs đọc nối tiếp lần 2


- HD đọc dòng thơ và cách ngắt nhịp
- GV đọc mẫu- y/c hs phát hiện cách đọc
- Goi hs đọc nối tiếp bài lần 3


0 Y/c 1 hs khá đọc
- Gv đọc mẫu toàn bài


- Y/c hs đọc lớt và trả lời câu hỏi


+ Tìm câu thơ miêu tả cảnh đẹp đêm trăng
trên sơng Đà?


- Gv ghi tõ ch¬i v¬i


+ NHững chi tiết nào trong bài thơ gợi lên
hình ảnh đêm trăng trong bài rất tĩnh mịch ?
+ Đêm trăng tĩnh mịch ấy lại có những h/a
gợi lên sinh động. Tìm những chi tiết ấy.
- Gọi hs nêu ý chính của khổ thơ thứ 1


+ Tìm 1 h/a đẹp trong bài thơ thể hiện sự
gắn bó giữa con ngời với thiên nhiên từ đêm
trăng trờn sụng ?


- Y/c hs nêu ý chính đoạn 2- GV ghi b¶ng
+ Em h·y tìm những câu th¬ cã thĨ hiện
biện pháp nhân hoá?



- GV treo bng, hd c kh 3


- Gv đọc mẫu, y/c học sinh nêu cách đọc
- Y/c hs luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- Gv nhận xét


- Gọi hs khá đọc thuộc lịng tồn bài.
- GV nhận xét đánh giá


- Gọi hs nêu nội dung bài- Gv ghi bảng
- Y/c hs đọc nd bài


- GV nhËn xÐt giê häc


- DỈn hs về học thuộc lòng bài thơ


- 2 hs đọc bài trớc lớp


- 1 hs khá đọc, lớp đọc
thầm


- 3 hs đọc bài
- Hs đọc CN-ĐT
-3 hs đọc nối tiếp
- HS nêu ý kiến
-3 hs đọc nối tiếp
- 1 hs khá đọc
- HS theo dõi SGK



- Một đêm trăng chơi vơi


- T¶ công trờng say ngủ
cạnh dòng sông...


- Vỡ sao cú ting n ca
cụ gỏi Nga...


- HS nªu


- Tiếng đàn ngân nga
Một dịng sơng lấp lống
chiếc đạp lớn...


- Cả công trờng say ngủ...


- HS nêu ý kiến


- HS luyện đọc diễn cảm
trong nhóm


- HS thi đọc diễn cảm trớc
lớp


-2 hs khá đọc


TiÕt 2 Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu</b>



1, KT: Giúp hs nhận biết khái niệm ban đầu vè số thập phân (ở các dạng bình thờng
gặp và cấu tạo số thập ph©n)


- Biết đọc viết các số thập phân


2, KN: Thực hiện thành thạo đọc viết các số thập phân làm đúng các bài tập
3, GD: gd hs yêu thích hứng thú mơn học, cẩn thận trong tính tốn.


<b>II, §å dïng dạy học:</b>
Bảng phụ kẻ nh SGK
III. Các hđ dạy học.


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, Gt bài (2')
2, Tiếp tục gt
khái niƯm sè
thËp ph©n
(10')


3, Thùc hµnh
Bµi 1 (6')


Bµi 2 (7')
Bµi 3 (8')
4, Củng cố
dặn dò (3')



- 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trớc
- GV nhận xét cho điểm


- Trùc tiÕp


- GV hd hs nhận xét từng hàng trong bảng
để nhận ra 2m 7dm hay 2 7


10 m đợc viết
là 2,7m


8m 56 dm hay 856


100 m đợc viết là 8,56m
- Làm tơng tự nh tiết trc


- Y/c học sin nêu quy tắc


- Gv ghi vớ dụ nh SGK lên bảng và yêu câu
hs chỉ phần nguyên và phần thập phân
-1 vài học sinh đọc lai


- GV hd hs lµm bµi


- Y/c đọc các số thập phân
- GV nhận xét bổ sung
- Y/c hs làm bài cỏ nhõn
- GV nhn xột



- Y/c hs làm bài cá nhân
- GV chữa bài nhận xét
- GV nhận xét giờ học


- Dặn hs học bài làm BT về nhà


- 2 hs lên bảng làm bài


- HS nêu


2m 7dm = 2 7


10 m =
2,7m


- 1 vài hs nêu
- 2 hs đọc
- HS lần lợt đọc
- HS làm bài cá nhân
- 1 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- 1 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lun tËp t¶ cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Giỳp hc sinh luyn tp v cảnh sông nớc. Xác định đợc bài văn tả cảnh và câu
mở đầu, sự liên kết về ý nghĩa các đoạn trong bài văn.



2, KN: Thực hành viết các câu mở đoạn cho đoạn văn. Y/c lời nói tự nhiên sinh động.
3. GD: Học sinh biết yêu quê hơng đất nớc qua cảnh đẹp bài văn tả cảnh.


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- Tranh ảnh minh hoạ Vịnh Hạ Long, Tây Nguyên
<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, Gt bµi (2')
2, HD lµm BT
Bµi 1 (6')


Bµi 2 (7')
(9')


Bµi 3 (10')


3. Cñng cè dặn
dò (3')


- Thu bài của hs tiết trớc chấm nhận xÐt
- Trùc tiÕp


- Gọi hs đọc đoạn văn


- Y/c hs hđ nhóm trả lời câu hỏi cuối


bài.


+ Xỏc nh phần mở bài, thân bài, kết
bài của đoạn văn trên?


+ Phần thân bài gồm mấy đoạn, mỗi
đoạn miêu tả gì.


+ Những câu in đậm có vai trò gì trong
mỗi đoạn.


- Gọi hs trả lời, hs kh¸c nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập


- Y/c hs thảo luận theo cặp chn cõu
m on cho mi on vn:


Đoạn 1: Câu mở đoạn b
Đoạn 2: Câu mở đoạn c
- Gv nhận xÐt


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Y/c hs làm bài vào vở


- Gọi hs đọc câu mở đoạn của mình
- GV nhận xét


- GV nhËn xÐt giê häc



- Dặn hs về viết lại những câu mở đoạn
cha đạt yêu cầu


- 3 hs đọc SGK


- Hs hđ nhúm trao i v
tr li


- Hs nỗi tiếp trả lời mỗi
em một câu


- HS khác nhận xét


- 1 hs c trc lp


- HS thảo luËn nªu ý kiÕn


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- HS làm vào vở
- 1 vài hs đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 13: Đội hình đội ngũ</b>
<b>Trị chơi " Trao tín gậy"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Ơn để củng cố nâng cao ký thuật đội hình đội ngũ. Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái, đỏi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập
hợp nhanh, trật tự, đi đều vòng phải vòng trái đúng kỹ thuật.



- Trị chơi " Trao tín gậy" Y/c nhanh nhẹn , bình tĩnh trao tín gậy cho bạn
2, KN: Thực hiện thành thạo các động tácĐHĐN, tham gia trị chơi nhanh nhẹn
3, GD: gd hs tính tự giác trong luyện tập thể dục thể thao để có sức khoẻ tốt
<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>


- Sân bÃi, còi
III. Các hđ dạy học


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


1, Phần mở
đâù (10')


B, Phn c bn
1, Đội hình đội
ngũ (20')


2, Trị chơi vận
động 5-7'


C, PhÇn kÕt
thóc 5'


- Gv nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ y/c giờ
học chấn chỉnh đội hình.


- Xoay các khớp, chạy nhẹ nhàng trên địa
hình tự nhiên


- Chơi trò chơi " Chim bay cò bay"



- ễn tp hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi
đi sai nhịp


- GV ®iỊu khiĨn líp tËp 1-2 lÇn


- Chia tỉ tËp lun theo tổ hớng dân điều
khiển


- GV nêu tên giải thích cách chơi.


- Cả lớp chơi theo hình thức thu đua giữa
các tổ


-GV lm trng ti, iu khin trũ chơi.
- Thực hiện các động tác thả lỏng
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- GV cùng hs hệ thống lại bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
hs, giao việc


x x x x x x x x
x x x x x x x x


x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV



<b>Tiết 5: Kỹ thuật</b>


<b>Nấu cơm.</b>


I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Hs biết cách nấu cơm bằng soong, nồi trên bếp ( gọi tắt là nấu cơm bằng
bÕp ®un ).


2. Kĩ năng: Trình bày đúng cách nấu cơm ở gia đình và cách nấu cơm bằng bếp đun.
3. Giáo dục: Hs có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp đỡ gia đình.
II/ Chuẩn bị:


- VËt liƯu vµ dơng cụ nấu cơm bằng bếp đun.
- PhiÕu häc tËp.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4 nấu ăn.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm. lêi, nhËn xét.
B. Dạy bài mới.


1. Gii thiu bi: 2
2. Ni dung bài.
+ HĐ1: Tìm hiểu
các cách nấu cơm ở
gia ỡnh.



12


+ HĐ2: Tìm hiểu
cách nấu cơm bằng
soong, nồi trên bếp
( nấu cơm bằng bếp


đun ).
14


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.


+ Y/c hs nờu cỏc cỏch nu cm gia
ỡnh.


+ Tóm tắt: Có hai cách nấu cơm chủ
yếu là nấu cơm bằng soong hoặc nồi
trên bếp ( bếp củi, ga, dầu, điện...) và
nấu cơm bằng nồi cơm điện.


+ Chia nhúm, phỏt phiu hc tp.
+ Y/c các nhóm đọc nội dung mục 1
kết hợp với quan sát H1,2,3 ( SGK )
và liên hệ thực tế nấu ăn ở gia đình.
+ Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


+ Gäi 1,2 hs lên bảng thực hiện các
thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng bếp
đun.



+ Quan sát, uốn nắn.


+ Y/c hs nhắc lại cách nấu cơm bằng
bếp đun.


- Nghe.


- Ni tip nêu các
cách nấu cơm ở gia
đình.


- Nghe.


- Hoạt động nhúm
5.


- Đọc mục I, quan
sát H1,2,3 sgk.
- Đại diện trình
bày, nhận xét, bổ
sung.


- 2 hs thực hiện các
bớc chuẩn bị nấu
ăn.


- Nghe.


- 1 hs nhắc l¹i.


3. Cđng cè -


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung bài theo câu hỏi
cuèi bµi SGK.


+ Liên hệ giáo dục; HD về nhà giúp
gia đình nấu cơm; Chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- L¾ng nghe, ghi
nhí.


Ngày soạn: 01/10/07
Ngày giảng :T5/ 04/10/07
Tiết 1 : To¸n


<b>Hàng của số thập phân. đọc,viết số thập phân</b>
<b>I)Mục tiêu</b>


1) KT:nhận xét tên cdác hàng của số thập phân (dạng đơn giản, thờng gặp)
-quan hệ của các đơn vị của các hàng lièn nyhau


-nắm đợc cách đọc, viết số thập phân


2)KN:học sinh có kỹ năng đọc viết số thập phân thành thạo chính xác
3)GD:có ý thức tự giác, tích cực trong hc tp)



<b>II)Chuẩn bị</b>


Kẻ sẵn bảng nh SGK


<b>III)Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A)KTBC(3') -Gọi học sinh nêu quy tắc, khái niệm số thập
phân


-nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B)Bài mới
1)Gt bài (2')
2)Gt các hàng
giá,trị của các
chữ số của các
hàng và cách


dọc viÕt


STP(8')


3)thùc hµnh
Bµi 1(7')


Bµi 2(7')


Bµi 3(8')



4)cđng cè dặn
dò(3')


-Trực tiếp


-GV hd hc sinh quan sỏt bảng trong SGK.
Giúp học sinh nêu đợc:


+phÇn nguyªn cđa sè thập phân có cac
hàng:dơn vị,chục.trăm,nghìn.


+phần thập phân của số thập phân gổm các
hàng phần mời,phần trăm,phần nghìn.


+mi n v ca mt hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau hoặc 1/10(0,1)đơn
vị hàng cao hơn liền trớc.


-GV hd học sinh tự nêu đợc cấu tạo từng
phần trong STP rồi đọc các số đó.


-STP 375,406


phần nguyên: 3 trăm + 7 chục + 5 đơn vị.
Phần thập phân:4 phần mời,0 phần 1 trăm,6
phần 1 nghìn.


-hớng dẫn học sinh đọc
-làm tơng tự với ý C



-GV nêu câu hỏi yêu cầu học sinh nêu cách
đọc,viết số thập phân


-GV hd häc sinh tù làm các bài tập rồi chữa
bài


-y/c hc sinh đọc số thập phân nêu phần
nguyên và phần thập phân:


2,35 : 2 phần nguyên,35 phần thập phân
2 đơn vị,3 phần mời,5 phàn một trăm
-GV nhận xét chữa bi


Viết các số thập phân :


5,9 24,18 55,555 2002,08 0,001
-GV chữa bài nhận xét


-GV nêu y/c bài


-y/c học sinh tự làm bài:
3,5= 3 5


10 ; 6,33= ;18,05= ;
217,908=


-GV chữa bài nhận xét


GV nhắc lại nội dung bài



-nhận xét giờ học dặn dò học sinh về học bài.


-học sinh nêu các
hàng ở phần nguyên
và phần thập phân của
số thạp phân 375,406


-học sinh nêu phần
nguyên và phần thËp
ph©n


-học sinh nêu cách
đọc,viết.


-học sinh đọc và nêu
các phần của số thập
phân


-1 häc sinh lên bảng
viết


-lớp viết vào vở


-2 học sinh lên bảng
làm


-lớp lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>I)Mơc tiªu:</b>


1)KT:học sinh xác định đợc nghĩa gốc nghĩa chuyển của 1 số từ nhiều nghĩa đợc dùng
trong câu.


2)KN:đặt đợc câu để phân biệt đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa là động từ
3) GD: Có ý thức học tập tốt, dùng đúng từ khi nói viết.


<b>II. §å dïng dạy học</b>
Viết sẵn BT1 vào bảng phụ
<b>III. Các hđ dạy học</b>


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')


B, Bµi míi
1, Gt bµi (2')
2, HD hs lµm BT
Bµi 1(7')


Bµi 2 (8')


Bµi 3 (8')


Bµi 4 (9')


3. Củng cố dặn
dò (3')



- Gọi 3 hs tìm nghĩa chuyển của các từ: Lỡi,
miệng, cổ


- GV nhËn xÐt
- Trùc tiÕp


- Gọi hs đọc y/c nội dung của bài
- Y/c hs làm bài


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn
1-d, 2-c, 3-a, 4-b


- Gọi hs đọc ND y/c bài tập
+ Hoạt động của đồng hồ có thể
- Y/c hs đọc nội dung BT 3
- Y/c hs làm bài trong v


a, Bác Lê lội ruộng nhiều lần nên bị nớc ăn
chân


b, Cứ chiều chiều Vũ lại nghe tiếng còi vào
cảng ăn tham


c, Hụm no cng vy, c gia đình tơi cùng
ăn với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ


- Gọi hs đọc y/c bài tập
- Y/c hs đọc và làm bài


- Gọi hs đọc câu mình đặt trớc lớp.


- GV và HS nhận xét.


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về học bài, lấy VD


-3 hs tr¶ lêi


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- 4 hs lên bảng


- Líp lµm VBT


- 1 hs đọc


- HĐ của đồng hồ là
sự di chuyển của máy
móc


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- 1 hs lên bảng làm
bài. Lớp làm vào vở


- 1 hs đọc yêu câu bài
- HS làm bài CN
- HS đọc trớc lớp


TiÕt 3 Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu</b>



1, KT: Hc sinh hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của bài " Con chim hay
hát". Tập biểu diễn, kết hợp động tác phụ hoạ


2. KN:Ràn kỹ năng hát đúng nhịp điệu, lời bài hát


3, GD: hd hs yªu thÝch môn học, yêu quý bảo vệ các loài chim.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Nhạc cụ, thanh phách
<b>III. Các hđ dạy học</b>


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')
B, Bµi míi
1, Gt bµi (2')
2, Nd bµi (26')


3, Cđng cố dặn dò
(4')


- 1 hs hát bài Con chim hay hát
- GV nhận xét ghi điểm


- Trực tiếp


- Ôn tập bài hát " Con chim hay
hát"



- GV hát mẫu


- Bắt nhịp cho học sinh hát cả bài
- Bắt nhịp cho hs hát theo nhóm
- Cho hs hát theo bàn, cá nhân
- GV nhận xét uốn nắn


- Tổ chức cho hs thi hát, biểu diễn
- Các nhóm cử cá nhân thi hát
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình
chọn


- Nhận xét giờ học


- Dạn hs ôn lại bài tập và tập biểu
diễn


- 1 hs biĨu diƠn tríc líp


- HS nghe


- HS hát đồng thanh


- HS hát theo nhóm, bàn và
cá nhân


- Đại diện cá nhóm thi biễu
diễn trớc lớp


Tiết 4: Địa lý



<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: Giúp hs xác định và mơ tả đợc địa lý nớc ta trên bản đồ.


Biết đợc hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản.


Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn ở nớc ta trên bản đồ.
2, KN: HS mơ tả vị trí đại lý trên bản đồ, nhận xét một số dãy núi đồng bằng, sông lớn
ở nớc ta trên bản đồ.


3, GD: gd hs yêu quý thiên nhiên, đất nớc Việt Nam
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Phiếu học tập, Bản đồ
<b>III. Các hđ dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, Gt bài (2')
2, HĐ 1


HĐ cá nhân(9')
3, HĐ 2


Trũ chi " i
ỏp nhanh"


(10')


4, HĐ 3


Làm việc theo
nhóm (8' )


5, Củng cố dặn
dò (3')


- Gi hs nờu c im vùng phân bố nhiệt
đới rừng ngập mặn.


- GV nhËn xÐt
- Trùc tiÕp


- Y/c hs lên bảng chỉ và mô tả vị trí địa lý
giới hạn nớc ta trên bản đồ


- GV chữa và giúp đỡ hs hoàn thiện
- GV hd cách chơi


- Tổ chức cho học sinh chơi theo nhóm
- GV nhận xét đánh giá


- BiĨu dơng những tổ nhanh nhẹn


- Y/c hs quan sát và thảo luận câu hái 2
trong SGK



- GV kẻ bảng hệ thống, y/c hs điền đúng các
kiến thức vào bảng.


- Y/c các nhóm lên lên điền vào bảng
- GV nhạn xét ỏnh giỏ


- GV nhận xét giờ học


- Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nêu trớc lớp


- HS lên bảng chỉ và nêu


- HS tham gia ch¬i trò
chơi


- HS hot ng nhúm
- i din cỏc nhúm bỏo
cỏo


Tiết 5 : Kể chuyện


<b>Cây cỏ nớc NAm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Gióp hs biÕt dùa vµo lêi kĨ cđa GV vµ tranh minh hoạ trong SGK, kể dợc từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện. Giọng tự nhiên, phối hợp với lời kể cử chí nét mặt một
cách tự nhiên.



- Hiu truyn, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: khuyên ngời ta yêu quý
thiên nhiên, hiểu giá trị và biết trân trọng từng ngọn cỏ, lá cây.


2, KN: Chăm chú nghe, giáo viên kể chuyện, nhớ chuyện. Theo dõi bạn kể chuện nhận
xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.


3, GD: gd hs biÕt yêu quý thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh SGK, ảnh hoặ vật (Sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam)
<b>III. Các hđ dạy học</b>


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')


B, Bµi míi


- gọi hs kể lại câu chuyện đã kể tiết trớc.
- GV nhận xét cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1, GT bµi (2')
2, GV kĨ
chun (10')


3, HD hs kể
chuyện trao
đổi về ý nghĩa
câu chuyn
(20')



4, Củng cố
dặn dò (5')


- Trùc tiÕp


- Gv kĨ chun lÇn 1, kĨ chËm rÃi, từ tốn.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh MH


- GV ghi bảng: sâm nam, đinh lăng, cam th¶o
nam.


- Gọi 3 hs đọc yêu cầu 1,2,3 cầu BT
- Gv chia nhóm y/c hs kể theo nhóm


- HV tỉ chøc cho hs thi kĨ tríc líp theo tranh
- Cho hs thi kể toàn bộ câu chuyện


+ T1: Tuệ Tĩnh giảng giải cho học trò cây cỏ
nớc Nam


+ T2: Quân dân nhà Trần tập luyện chuẩn bị
chống quân Nguyên.


+ T3: Nhà Nguyên cấm bán thuôc men cho
nớc ta.


+ T4: Quân dân nhà TRần chịu thuốc men cho
cuộc chiến.



+ T5: cây cỏ nớc Nam làm cho minh sĩ thêm
mạnh khoẻ.


+ T6:Tuệ Tĩnh và học trò phát triển cây thuốc
Nam.


- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở học sinh biết
yêu quý cây cỏ xung quanh.


- Dặn hs về chuẩn bị trớc tiết KC tuần sau


- HS l¾ng nghe quan
s¸t tranh SGK.


- 3 hs nối tiếp đọc
- HS kể theo nhúm
2-3hs


- HS thi kể đoạn


- HS thi kể toàn bộ câu
chuyện




Ngày soạn: 02/10/07
Ngày giảng: T6:05/10/07
Tiết 1 : Toán


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT:Giúp hs củng cố về cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành
số thập phân.


Chuyn s o viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự nhiên với đơn
vị đo thích hợp.


2, KN: Rèn kỹ năng chuyển thành thạo các dạng trên thành thạo chính xác.
3, GD: gd hs tính cẩn thận kiên trì trong mỗi môn học toán


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
III. Các HĐ dạy học


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, GT bài (1')


- Gọi 2 hs lên bảng làm BT tiết tríc
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm


- Trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2, HD lun
tËp


Bµi 1 (7')



Bµi 2 (8')


Bµi 3 (9')


Bµi 4 (8')


3, Cđng cố
dặn dò (3')


- Gv: bài tập y/c chúng ta làm gì?
- GV viết lên bảng phân số 162


10 và yêu cấu
hs tìm cách chuyển thành hỗn sè


- Cho hs trình bày cách làm của mình.
- GV nhận xét đa ra cách làm đúng
- Cho hs làm tiếp phần còn lại
- GV nhận xét cho điểm
+ Gọi hs đọc đề bài


- Y/c hs dựa theo cách làm BT1 để làm bài.
- Gọi hs chữa bài. GV theo dõi nhận xét
- Y/c hs đọc đề toán


- G ghi 2,1m=...dm, yêu cầu hs tìm số thích
hợp điền.


- GV gọi hs nêu kết quả



- Gv giảng lại cách làm trên, y/c hs làm tiếp
phần còn lại.


- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét.


- Y/c hs đọc đề toán
- Y/c hs làm bài


- GV hỏi: Qua bài tập trên em thấy những số
thập phân nào bằng 3


5 . Các số thập phân này
có bằng nhau ko, vì sao?


- GV nhận xét cho điểm
- GV tỉng kÕt giê häc
- NhËn xÐt giê häc


- DỈn hs về làm bài tập phần luyện tập thêm


- Hsđọc đề SGKvà trả
lời


- Hs trao đổi tìm cách
chuyển


- HS nªu ý kiÕn


- 2 hs lên bảng làm, lớp


làm vào vở


- 1 hs đọc đề toán
- 1 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- 1 hs đọc đề toán
- HS trao đồi tìm số


2,1m = 2 1


10 m=
2m1dm.= 21dm


- Lớp làm vào vở.
- 1 hs đọc đề toán


1 hs tự làm vào vở sau
đó 1 hs đọc trớc lớp
a, 3


5=
6
10=


60
100
b, 6


10=<i>0,6 ;</i>
60



100=0 ,60
c, Ngoµi ra ta cã


3
5=


600


100=<i>0 ,600</i>


Tiết 2 : Tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: HS biết: Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết
về đoạn văn trong văn tả cảnh sông nớc. HS biết chuyển một phần của dàn ý thành
đoạn văn, thể hiện rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả nét nổi bật của cảnh, cảm xúc
của ngời tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Dàn ý bài văn tả cảnh sông nớc. Một số bài văn, đoạn văn hay.
<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới


1, Gt bµi (2')
2, HD hs


lun tËp


(30')


3, Củng cố
dặn dò (5')


- Y/c hs nói vai trị của câu mở đoạn trong
mỗi đoạn và trong bài văn, đọc câu mở đầu
BT3


- Trùc tiếp


- Gv kiểm tra dàn ý bài văn tả cảnh s«ng níc
cđa HS


- Y/c hs đọc thầm đề bài và gợi ý làm bài
SGK


- Gọi 1 vài hs nói phần chọn để chuyển thanh
đoạn văn hồn chỉnh.


- Gv nhắc hs 1 số chú ý khi viết
- Y/c hs viết đoạn văn vào vở
- GV gọi 1 số hs đọc trớc lớp.
- Gv nhận xét ghi điểm



- C¶ líp b×nh chon ngêi viÕt hay nhÊt
- Gv nhËn xÐt biĨu d¬ng


- Gv nhận xét tiết học. Y/c hs viết đoạn cha
đạt về viết lại để gv kiểm tra tiết TLV sau.
-Dặn hs về xem trớc y/c và gợi ý tiết TLV


- 2 hs nói và đọc trớc
lớp


- HS đọc thầm


- HS nói phần chọn để
chuyển.


- HS viết vào vở
- 1số hs đọc trớc lớp
- HS nêu ý kiến


TiÕt 3 :ThÓ dục


<b>Bài 14: Đội hình- Đội ngũ- Trò chơi " Trao tÝn gËy"</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật đội hình đội ngũ: tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chan khi đi đều sai nhịp. Y/c tập hợp
hàng nhanh và thao tác thành thạo các kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.


- Trị chơi " Trao tín gậy" y/c hào hứng, nhiệt tình, chơi đúng luật.



2, KN: Rèn kỹ năng thực hiện các động tác ĐHĐN thành thạo, chính xác. Tham gia
trị chơi đúng luật.


3, GD: gd hs tính tự giác trong học tập, rèn luyện thể dục để có sức khoẻ tốt.
<b>II. Đồ dựng:</b>


Sân bÃi, còi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Các hđ dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A, Phần mở
đầu 6-10'


B, Phần cơ
bản 18-22'
a, ĐH ĐN
10-12'


b, Trũ chơi
vận động
(8-10')


C, PhÇn kÕt
thóc


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, y/c giờ học
chấn chỉnh đội hình đội ngũ.


- Xoay c¸c khớp cổ tay, cổ chân, gối, vai, hông
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát



- Kiểm tra bài cũ


- ễn tp hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi
đều sai.


- GV ®iỊu khiĨn líp tËp 1-2 lÇn


- Chia tỉ cho hs tËp luyÖn do tæ trëng điều
khiển.


- Gv nhận xét sửa chữa cho hs


- GV tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua trình
diễn.


- GV quan sát biểu dơng.
-Cho hs tập do gv điều khiển
- Chơi trò chơi " Trao tín gậy"


- Gv tp hợp hs teo dõi đội hình chơi, nêu tên,
nhắc lại quy định chơi.


- Cho hs chạy đều quanh sân. Hát vỗ tay tho
nhịp


- GV cïng hs nhËn xÐt giê häc,c«ng bè kết
quả kiểm tra.


- Giao bài về nhà.



x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
GV


x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
GV


Tiết 4: Khoa học


<b>Phòng bệnh viêm nÃo</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KTL: Sau bài học, hs biết: nêu tác nhân đờng lây chuyền bệnh viêm não.
Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


2. KN: Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi, tránh khơng để muỗi đốt.
3, GD: Có ý thức ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và t ngi.
<b>II. dựng dy hc</b>


Tranh, ảnh SGK
<b>III. Các hđ dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, Gt bài (2')
2, HĐ 1: Trò
chơi " Ai



nhanh- Ai


ỳng"


MT: HS nêu
ợc tác nhân
đ-ờng lây chuyền
bệnh.


Nhận ra sự
nguy hiĨm cđa
bƯnh viªm n·o
(13')


3, HĐ: Quan
sát và thảo luận
MT: Biết thực
các cách tiêu
diệt muỗi và
không để muỗi
đốt. Có ý thức
trong việc ngăn
chặn không
cho muỗi sinh
sn v t ngi
(14')


4, Củng cố dặn
dò (3')



-2 hs lên bảng trả lời câu hỏi ND bài trớc
- GV nhận xét cho điểm


- Trực tiếp


- GV phổ biến cách chơi và luật chơi


- GV phỏt cho mi nhúm 1 lá cờ, Y/c hs
trong nhóm cùng đọc câu hỏi và trả lời, ghi
kết quả vào phiếu


Nhóm nào xong thi` phất cờ và mang nộp
đáp án.


- GV cho các nhóm lên bảng ghi đáp án của
mình.


- GV nhËn xÐt biĨu d¬ng nhóm thắng cuộc
- GV kết luận


- Y/c cả lớp quan sát các hình 1,2,3,4 trang
30,31 SGK và trả lời các câu hỏi.


+ Ch v núi v ni dung ca từng hình?
+ Hãy giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phòng tránh
bệnh viêm não


_ Gọi hs lần lợt trả lời, hs khác bổ sung
- GV hỏi: Chúng ta có thể làm gì để phịng


bênh viêm não.


- Gäi hs tr¶ lêi.


- Gv nhận xét chốt lại câu trả lời đúng.
- GV kết luận


- GV tãm tắt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dn hs về đọc mục " Bạn cần biết"


- 2hs tr¶ lời trớc lớp


- Các nhóm thảo luận trả
lời ghi ra phiÕu


- HS cả lớp trao đổi đáp
án đúng


1.c, 3.b , 2.d, 4.a


- HS quan sát hình trong
SGK


- HS lần lợt trả lời các câu
hỏi.


- HS khác bổ sung ý kiến



<b>Tuần 8</b>



<i> Ngày soạn: 5/10/07</i>
<i> Ngày giảng:T2/8/10/07</i>
TiÕt1: Chµo cê


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>K× diƯu rõng xanh</b>
<b>I, Mơc tiªu</b>


1, KT: Đọc đúng:loanh quanh, lúp xúp, sặc sỡ,, rào rào, len lách.


Hiểu nghĩa các từ trong bài: lúp xúp, ấm tích, tân kỳ, vợn bạc má, khợp, con mang.
Hiểu ND bài: cảm nhận đợc vẻ kỳ thú cuả rừng, tình yêu mến, ngỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng.


2, KN: Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng cảm
xúc ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng.


3, GD: gd hs yêu quý thiên nhiên, biết bảp vệ rừng và khai thác rừng hợp lý
II. Đồ dùng dạy häc


- ảnh bài đọc trong SGK, tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng.
III. Các hđ dạy học:


<b>ND & TG</b> <b>H§ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, GT bài (2')
2, HD hs


luyện đọc và
tìm hiểu bài
(12')


(10')


- Gọi 1 hs đọc thuộc lịng bài " Tiếng đàn ba
la lai ca trên sông Đà" và trả lời câu hỏi.
- Trực tiếp


a, Luyện đọc


- Gọi 1 hs khá đọc toàn bài.


- GV: Bài này chia làm mấy đoạn?
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV nhận xét ghi từ khó lên bảng.
- Y/c hs đọc nối tiếp bài lần 2
- Gv nhận xét


- Y/c hs đọc bài trong nhóm
- Gọi 1 hs khá đọc toàn bài


-Y/c hs nhận xét cách đọc của bạn- GV
nhận xét


- Gv nhận xét cách đọc bài (từng đoạn)
- GV đọc bi 1 lt


b, Tìm hiểu bài



- gi 1 hs đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm và
TLCH


+ Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có
những liên tởng thú vị gì?


+ Nhờ những liên tởng mà cảnh đẹp thêm
nh thế nào?


-GV ghi : lúp xúp, nấm dại, tân kỳ, ấm tích
yêu cầu học sinh giải nghĩa.


-GV giải nghĩa


- Mời hs nêu ý chính của đoạn 1
- GV nhận xét ghi bảng


- Y/ c học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi


-1 hs đọc trớc lớp


- 1 hs khá đọc trớc lớp
- HS trả lời: 3 đoạn
-3 hs nối tiếp đọc bài
- 2 hs đọc CN lớp đọc ĐT
- 3 hs nối tiếp đọc bài
- HS đọc bài trong nhóm
-1 hs khá đọc tồn bài


- HS nêu ý kiến


- Hs đọc lớt trả lời


-Thành phố nấm, lâu đài
kiến trúc tân kỳ...


- Cảnh vật trong rừng trả
nên lãng mạn, thần bớ
- HS c trỳ gii


- Hs nêu " Cảnh vật thoát
ẩn- thoát hiện qua 1 số loạt
liên tởng"


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(8')


3, Củng cố
dặn dò (5')


+ Những muôn thú trong rừng đợc miêu tả
nh thế nào?


- GV ghi từ: Vợn bạc má- y/s hs giải nghĩa.
+ Sự có mặt của chúng mang lại cảnh đẹp gì
cho cnh rng?


- Gọi hs nêu ý chính của đoạn 2
- GV ghi b¶ng



- Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời


+ v× sao rõng khép dỵc gäi là "giang sơn
vàng rợi"?


- Gv ghi: vàng rợi, khộp, con mang lên bảng
y/c hs gi¶i nghÜa.


+ Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc on
vn trờn?


- Y/c hs nêu ý chính của đoạn
- GV ghi bảng


* GV giảng: Rừng khộp tay còn có tên là
rừng rụng lá mùa thu.


C, hng dn c din cm


- Gọi hs đọc đoạn 1- HS khác nhận xét cách
đọc.


GV: Theo em đọc đoạn này nh thế nào.?
- GV nêu cách đọc đoạn 1


- Gọi hs đọc đoạn 2 và 3


- Gv đặt câu hỏi và nêu cách đọc


+ GV treo bảng phụ treo đoạn văn hớng dẫn


- GV đọc mẫu


- Y/c hs nhận xét cách đọc của GV
- GV gạch chân những từ nhấn giọng
- Y/c hs đọc diễn cảm trong nhóm
- Tổ chức cho hs thi đọc trớc lớp


- Cả lớp và gv nhận xét cách đọc ca cỏc
bn


GV: ND bài này nói lên điều gì?
- GV nhËn xÐt ghi b¶ng


- GV: Em hãy nêu cảm nghĩ khi đọc bài văn
này?


GV: B¶o vƯ rõng chóng ta phải làm gì?
- Gv nhận xét- giảng ND


- Gv nhận xét tiết học


- Dặn hs về học bài, xem trớc bµi sau


ơm con gọn ghẽ...
- Hs đọc trú giải


- Làm cho cảnh rng tr
nờn sng ng...


- HS nêu: miêu tả hình ảnh


thoát ẩn- thoát hiện của
muôn thú


- Vì có sự phối hợp của rất
nhiều sắc vàng...


- HS c trỳ gii


- Đoạn văn làm cho em
càng háo hức...


- HS nờu" miờu t v đẹp
thơ mộng của cảnh rừng
trong sắc vàng mênh mông
- HS quan sát tranh SGK
- HS nêu nhận xét


- Hs tr¶ lêi


- HS đọc đoạn


- HS nêu nhận xét
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- HS nêu nội dung
- 2 hs đọc nd bài
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TiÕt 2: To¸n



<b>Sè thập phân bằng nhau</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT:Giỳp hs nhn bit đợc: Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của
một số thập phân thì đợc 1 số thập phân bằng số đó,.


- Nếu 1 số thập phân có chữ số 0 ở bên phải tận cùng của phần thập phân thì khi bỏ
chữ số 0 đó đi, ta đợc một số thập phân bằng nó


2, KN: Học sinh nhận biết đợc cách thêm bớt số 0 ở bên phải phần thập phân để có số
thập phân bằng nó thành thạo chính xác


3, GD: gd hs tính cẩn thận chính xác khi làm tính và giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


SGV- SGK


<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bµi míi
1, GT bài (2')
2, Đặc điểm
của STP khi
viết thêm chữ
số 0 vào lên


phải phÇn TP
hay khi xoá
chữ số 0 ở bên
phải phần TP
(10')


- Gọi 2 hs lên bảng làm BT của tiết tríc
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Trùc tiÕp


- Gv nêu bài toán: Em hÃy điền số thích
hợp vào chỗ trống:


9dm=....cm; 9dm= ...m; 90 cm =...m
- GV nhận xét sau đó y/c: Từ kết quả của
bài tốn em hãy so sánh 0,9 m và 0,90m.
Giải thích kết quả


- Gv nhËn xÐt ý kiÕn
Ta cã 9dm = 90cm


Mµ 9dm = 0,9m và 90cm = 0,90m
Nên 0,9m = 0,90m


Biết 0,9m = 0,90m hÃy so sánh 0,9 và 0,90
Gv kết luận 0,9 = 0,90m


b, NhËn xÐt



* Gv hỏi: Em hãy tìm cách để viết 0,9
thành 0,90


- GV nêu vấn đề,y/c hs nghe và viết lên
bảng


0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000


12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
* NhËn xÐt 2: Em hÃy tìm cách viết 0,90 =
0,9


- GV nờu tip vấn đề để rút ra.
0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
8,75000 = 7,7500 = 8,750 = 8,75


- 2 hs lên bảng làm BT


- HS điền và nêu
9dm = 90 cm,
90dm = 0,9m,
90cm = 0,90m


- HS trao đổi sau đó trình
bầy


- HS 0,9 = 0,90


- HS nªu



- HS nêu số mình tìm trớc
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3, Luyện tËp
Thùc hµnh
Bµi 1 (7')


Bµi 2 (8')


Bµi 3 (7')


4, Cđng cè dặn
dò (3' )


12,000 = 12,00 = 12,0 = 12


- y/c hs đọc SGK các nhận xét trong SGK
- Y/c hs đọc đề toán


- GV y/c hs làm bài
- GV chữa bài đặt câu hỏi
- GV nhận xét và cho điểm hs
- Gọi 1hs đọc đề tốn


- Gäi hs gi¶i thích yêu cầu cuả bài
- Y/c hs làm bài


- Gv chữa bài, nhận xét cho điểm
- GV gọi hs đọc đề tốn



- Y/c hs tù lµm bµi
1


10


¿<i>0 , 100=</i>100


1000=❑❑<i>;</i>
<i>0 , 100=0 , 10=</i>10


100=
1
10


1
10


<i>0 , 100=0,1=</i>




- GV chữa bài cho điểm hs
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn hs vỊ lµm bài tập phần luyện tËp
thªm


- 1 hs đọc trớc lớp
1hs đọc đề toán trớc lớp


- 2 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
-1 hs đọc yêu cầu
- 1 hs khá nêu


- 1 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào v
- 1 hs c toỏn


- HS chuyển 0,1010 thành
các ph©n sè TP råi kiĨm
tra


- Nh vậy bạn Lan, mĩ
viết đúng, bạn Hùng sai


Tiết 3: Đạo đức


<b>Nhí ¬n tỉ tiªn (tiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: Học xong bài này hs biết: Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình,
dịng họ.


2, KN: Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


3, GD: gd hs biết ơn tổ tiên, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng h
<b>II. dựng dy hc</b>



- Các tranh ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng


- Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện nói về lòng biết ơn tổ tiên
<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài míi
1, GT bµi (2')


- Gäi 2 hs tr¶ lêi vỊ ND tiÕt tríc
- GV nhËn xÐt cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2, HĐ1


MT: GD hs có
ý thøc híng
vỊ céi nguån
(8')


3, H§2


MT: HS biết
tự hào về
truyền thống
tốt đẹp của
gđ dịng họ và
có ý thức giữ
gìn phát huy


(10')


4, H§ 3


MT: Gióp hs
cđng cè bài
học (9')


5, Củng cố
dặn dò (3')


- Trùc tiÕp


- Tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng Vơng (BT4)
- Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu tranh ảnh
thơng tin mà em thu thập đợc.


- Y/c hs th¶o luận cả lớp trong các gợi ý.


+ Em ngh gỡ khi nghe và đọc các thông tin trên
+ Việc Nd ta tổ chức giỗ tổ Hùng Vơng vào
ngày 10/3 hàng năm thể hiện gì?


- GV kÕt ln vÌ ý nghĩa ngày giỗ tổ Hùng
V-ơng.


- GT truyn thng tt đẹp của gia đình dịng họ
- GV mời 1 số hs lên gt về truyền thống tốt đẹp
của gia ỡnh mỡnh.



GV nhận xét và hỏi thêm:


+ Em cú t hào gì về truyền thống đó khơng?
+ Em cần làm gì để xứng đáng với truyền
thống tốt đẹp đó?


- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- HS đọc ca dao, tục ngữ, thơ... (BT3)
- Y/c 1 số hs hoặ nhóm trình bầy


- GV khen những hs đã chuẩn bị tốt phần này
- Gv mời 1-2 hs đọc lại phần ghi nhớ SGK
- Nhn xột gi hc


- Dặn hs về học bài, chuẩn bị trớc bài sau.


- HS trình bầy giới
thiệu tranh ảnh.


- HS cả lớp thảo luận
nêu ý kiến.


-1 số hs giới thiệu
tr-íc líp vỊ trun
thèng của gđ mình và
trả lời câu hỏi.


- HS trình bày trớc
lớp



- C lp trao i nhn
xột


Tiết 5: Khoa học


<b>Phòng bệnh viêm gan A</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: Giúp hs nêu đợc tác nhân gây bệnh, con đờng lây chuyền bệnh viêm gan A.
Hiểu đợc sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A.


2, KN: Học sinh biết đợc cách phòng bệnh viêm gan A


3, GD: gd hs ln có ý thức phịng tránh bệnh viêm gan A, luôn vận động tuyên truyền
mọi ngời cùng tớch cc thc hin.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- TRanh ảnh minh hoạ SGK, giấy khổ to, bút dạ
<b>III,Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC (3')
B. Bài mới
1. GT bài(2')


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.



-Trực tíêp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2. HĐ1 : làm việc
với SGK


MT: HS nêu đợc
tác nhân đờng lây
truyền bệnh viên
gan A. (12')


3. Hoạt động 2 QS
và thảo luận


MT: Giúp HS nêu
đợc cách phịng
bệnh và có ý thức
thực hiện phịng
tránh bệnh viêm
gan A


(13')


4/Cđng cố dặn
dò(5')


- Gv chia lớp thành 4 nhãm vµ giao


nhiệm vụ. đọc lời thoại của các nhân vật
trong hình 1 và trả lời.



+ Nªu mét sè dÊu hiƯu cđa bƯnh viªm gan
A?


+ Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì?
+ bệnh viên gan A lây truyền qua đờng nào?
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả




GV nhận xét đa ra các câu trả lời đúng.
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 2,3,4,5,
và trả lời các câu hỏi


+ ChØ vµ nãi néi dung cđa tõng h×nh?


+ Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phòng trỏnh bnh
viờm gan A?


- GV đa câu hỏi cho cả lớp thảo luận.
+ nêu các phòng bệnh viêm gan A?


+ Ngời mắc bệnh viêm gan A cần lu ý điều
gì?


+ Bn cú th lm gỡ phòng bệnh viêm
gan A?


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn,


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn dò về học bài ' bạn cần biết" và chuẩn
bị cho biết sau:


nhòm trởng điều khiển
nhóm làm việc theo hớng
dẫn của giáo viên


-Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm tæ bæ sung


- HS quan sát thảo luận
và lần lợt neue ý kiÕn.
- Hs th¶o luận theo các
câu hỏi và lần lợt trả lời.
- Hs khác nhận xét.


Ngày soạn ; 06 /10/07
Ngày giảng : T3/09/10 /07
Tiết 1: Toán


<b>So sánh về số thập phân.</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. KN; rèn kỹ năng so sánh thành theo chính xác hai sè thËp ph©n.
3. GD: gd häc sinh tÝnh cÈn thận chính xác trong học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng tự viết sẵn nội dung cách so sánh hai số thập phân nh SGK
Các hoạt dộng dạy học:


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cách so sánh 2 số thập phân nh SGK


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, BM
1 GT bài(2')
2 HD tìm cách
so sánh 2 số


thập phân


nguyên âm


khác nhau


3. HD so s¸nh
sè TP có phần
nguyên b»ng
nhau


(5')


4. Ghi nhí


(')


5. Lun tËp
thùc hµnh bài 1
(7')


- Gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu làm bài
tập tiết trớc.


Gv nhận xét cho điểm
- Trực tiếp.


- GV nêu bài toán , gọi học sinh trình bày
cách so sánh


- GV nhn xột sau ú hng dn HS lm li
theo cỏch ca SGK


- Só sánh 8,1 và 7,9cm


Ta cã thÓ viÕt: 8,1 = 81 dm, 7,9 = 79dm
Ta cã thÓ viÕt 81 dm > 7,9m em hÃy so
sánh 8,1 và 7,9


- Gv nêu kết luận
- GV nêu bài toán


- Gv t cõu hi hớng dẫn HS so sánh phần
thâp phân của 2 s



- Gọi Hs trình bày cách so sánh của mình.
- Gv nhËn xÐt GT c¸ch so s¸nh nh SGK.
- Gv hái: tõ kÕt qu¶ so s¸nh 35,7m >
35,698m em hay so sánh 35,7 và 35,698
- Gv nhắc lại và nêu kết luËn


- YC học sinh mở sách Gk và đọc phần C
- Gv treo bảng phụ viết sẵn ghi nhớ cho học
sinh đọc


+ YC học sinh đọc đề bài và hỏi: bài tập
yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Yêu cầu tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn và nêu lại
cách so sánh từng cặp sè


- GV nhận xét cho đỉêm.
+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gv hd tơng tự bài tập 1
- YC HS làm bài


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


- 2 häc sinh lên bảng
làm bài.


- HS trao đổi để tìm
cách so sánh 81 và 79


- Một số học sinh trình
bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bµi 2 (8')


Bµi 3 (6')


Củng cố dặn dò
(3')


- Gv tổ chức cho học sinh làm bài tơng tự
bài tập 2


- Gv tổ chức cho HS làm bài tơng tự bài tập
2


- GV nhận xét cho điểm HS


- YC học sinh nhắc lại cách so sánh 2 số
thập phân


- Nhận xét tiết học


- Dặn häc sinh vÌ làm các bài tập phần
luyện tập thêm.


Tiết 2: Luyện từ và câu


<b>Mở réng vèn tõ: Thiªn nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



1. KT: Giúp hs mở rộng hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên nhiên,
làm quan với các thành ngữ tục ngữ mợn các sự vật hiện tợng thiên nhiên để nói về
những vấn đề của đời sống, xã hội.


2, KN: Nắm đợc 1 số từ ngữ miêu tả thiên nhiên, áp dụng làm đúng các bài tập
3, GD: hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt. Dùng đúng từ khi nói viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 2. 1 tờ phiểu để hs làm BT 3-4 theo nhóm.
<b>III/ Các hđ dạy hc</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bµi míi
1, GT bµi (2')
2, HD hs lµm
BT


Bµi tËp 1
(7')


Bµi tËp 2
(8')


Bµi tËp 3
(9')


Bµi tËp 4



- Gọi hs lên bảng làm BT 4 của tiÕt tríc
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Trùc tiÕp


- Gv nêu y/c bài tập
- Y/c hs làm bài
- Gọi hs tr¶ lêi miƯng


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Gäi hs lên gạch chân những từ chỉ sự vật,
hiện tợng thiên nhiên


-GV nhận xét giải thích
- GV nêu y/c bài tập


- Phát phiếu cho các nhóm làm việc, th ký
nhóm liệt kê nhanh các từ nhóm tìm đợc, mỗi
thành viên đặt 1 câu.


- Gọi đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng
trình bày kết qu


- Cả lớp và gv nhận xét kết luận


- 1 hs lên bảng làm



- Hs làm bài cá nhân
- 1 vài hs trả lời


- 1 hs c yờu cu bi
- 1 hs lên bảng


- Líp lµm vµo vë


- HS lµm việc them nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(8')


3, Củng cố dặn
dò (3')


- Gv híng dÉn hs thùc hiƯn nh BT 3


- GV nhận xét tiết học


- Dặn hs viết thêm vào vở những từ ngữ tìm
đ-ợc.


- Hs lm vic theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bầy
- Các thành viên đặt câu


TiÕt 3 : Mü thuËt


<b>VÏ theo mÉu</b>



<i>MÉu vÏ cã dạng hình trụ và hình cầu.</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


1.KT: Giỳp hs nhận biết đợc các vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
2, KN: Học sinh biết các vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu


3, GD: gd hs thích quan tâm tìm hiểu các đị vật xung quanh
<b>II. dựng dy hc</b>


- Chuẩn bị một vài mẫun có dạng hình trụ và hình cầu khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ. Bài vẽ mẫu


<b>III.Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, Gt bài (2')
2, HĐ 1: Quan
sát nhận xét (5')


3, HĐ 2: Cách vẽ
(5')


4, HĐ 3: Thực
hành (12')


5, HĐ 4: Nhận


xét đánh giá
(5')


6, Cñng cè dặn
dò (3')


- KT sự chuẩn bị của hs
- Trực tiếp


- GV giới thiệu 1 số vật mẫu có dạng hình
trụ và hình cầu.


- Y/c hs chọn và bầy mẫu theo nhóm và
nhận xét về vị trí hình, tỉ lệ đậm nhạt của
mẫu


- GV gi ý cỏch trỡnh by sao cho b cc
p


- Gv gt hình gợi ý cạch vẽ trong SGK hoặc
vẽ nhanh các bớc tiến hành 1 bµi vÏ.


- Gv nhắc lại cách tiến hành chung về vẽ
theo mẫu đẻ hs nhớ lại cách vẽ.


- GV gỵi ý hs có thể vẽ đậm nhạt bằng bút
chì đen.


- Gv cùng hs bày 1 mẫu chung cho hs vẽ
- Gv y/c hs quan sát mẫu trớc khi vẽ và vẽ


đúng vị trí, hớng nhìn của từng em.


-Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
- GV gợi ý cho hs nhận xét 1 số bài vẽ.
- Gv nhận xét bổ sung và chỉ ra những bài
vẽ đẹp và cha đẹp.


- Hs quan sát tìm đồ vật
các loại quả có dạng
hình trụ, hình cầu.


-Hs quan s¸t c¸ch tiến
hành 1 bài vẽ


- HS quan sátvà vẽ vào
vở hoặc giÊy vÏ


- HS nhËn xÐt c¸ch vÏ
theo híng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gợi ý hs xếp loại bài vẽ theo cảm nhận.
- GV nhận xét giờ học


- Dặn hs về chuẩn bị cho bài sau.




TiÕt 4: ChÝnh t¶ N -V


<b>Kú diƯu rõng xanh</b>


<b>I> Mơc tiªu</b>


1:KT Giúp học sinh nghe rõ chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài. Kỳ diệu rừng
xanh. Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa Yê,ia


2. KN. : Rèn kỹ năng nghe viết chính xác. Làm đúng các bài tập


3. GD: gi¸o dơc gäc sinh tính cẩn thận, nắn nót trong tất cả các môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bng ph hoc 2 - 3 tờ phiếu phô tô ND BT 3
<b>III. Các hoạt ng dy hc</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ cđa HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bµi míi
1, GT bài (2')
2, HD hs nghe viết
(14')


3, Chấm chữa bài
4, HD hs lµm BT
chính tả


Bài 2 (6')
Bài 3 (5')


Bài 4 (6')



5, Củng cố dặn dò


- HS lờn vit những tiếng ia, iê và nêu
quy tắc đánh dấu thanh.


- Gv đọc cho hs biết
- Trực tiếp


- Gv đọc đoạn viết 1 lợt


- Y/c hs đọc thầm SGK, chú ý những từ
dễ viết sai lỗi chính tả.


- GV đọc cho hs viết bài văn vào vở
- Gv đọc chậm cho hs sốt lỗi chính tả.
- GV thu 1 số vở chấm nhận xét


- Gọi hs đọc y/c bài
- Y/c hs làm bài cá nhân


- Gäi hs lên bảng thi viết nhanh các từ
vừa tìm.


- Gv nhn xét cách đánh dấu thanh
- Gv nêu y/c bài tập


- CHia nhóm phát phiếu cho các nhóm
thi làm bài.



- i diện các nhóm trình bày trên bảng
và đọc đoạn thơ va in


- Cả lớp và gv nhận xét bình chọn nhóm
thắng


- Gv treo tranh và nêu yêu cầu bài
- Mời 2 hs lên thi điền nhanh
- Cả lớp và gv bình chọn


- 2 hs lên bảng viết
- Lớp viết vào vë


- HS nghe


- Hs đọc thêm SGK ghi
ra nháp


- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi


- 1 hs đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 hs lên bảng


- HS quan sát trao đổi
và điền nhanh vo
phiu


- Đại diện các nhóm


trình bầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(3) - GV giải thích các loài chim
- Gv nhận xét tiết học


- Nhắc hs các hịên tợng chính tả không
viết sai


Tiết 5 . Lịch sử


<b>Xô Viết nghệ tĩnh</b>
<b>I. Mục tiêu;</b>


1. KT: Sau bi học , học sinh nêu đợc: Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào
cách mạng Việt Nam trong những năm 1930- 1931 . Nhân dân một số địa phơng ở
Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành đợc quyền làm chủ thôn xã, xây dựng cuộc sống mới
văn minh, tiên bộ


2. KN : HS nêu đợc ngắn ngọn, đủ ND phần bài học.
3. GD ; gd học sinh biết ơn và tự hào về dân tộc Việt Nam
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bản đồ hành chính việt Nam, tranh SGK, phần học tập
III. Các hoạt động dạy học.


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bài mới


1. Gt bài (2')
2.Hoạt động 1
Làm việc cả
lớp (7')


3. HĐ2 : làm
việc cá nhân


hoặc theo


nhóm (10')


4. HĐ: làm
việc cả lớp (8')


- Gọi học sinh trả lời về nội dung bài cũ
- Gv nhận xét cho ®iĨm


Trùc tiÕp.


- GV treo bảng đồ. u cầu học sinh chỉ 02
tỉnh Nghệ An - Hà Tĩnh


- GV giíi thiƯu vỊ cc biĨu t×nh ngµy
12/09/1930


- YC häc sinh dùa vµo tranh vµ NDSGK thuật
lại cuộc biểu tình.


- GV bổ sung và hệ thống hai cuộc biểu tình.


- Yc học sinh quan sát hình 2 và nêu nội dung
hình 2


- - Gv t câu hỏi YC học sinh trả lời.
- Gv nêu lại phần trả lời


- YC học sinh đọc SGK và ghi vào phiếu.
- Gọi HS nêu ND ghi đợc.


- GV nhËn xÐt bæ sung.


- YC học sinh cả lớp cùng trao đổi và nêu ý
nghĩa của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Gv kết luận vè ý nghĩa của phong trào Xơ


- 2 häc sinh tr¶ lêi tríc líp


-1 häc sinh lên bảng chỉ
- 1 học sinh trình bày. HS
cả líp theo dâi nhËn xÐt
- 1 häc sinh nªu tríc líp
- 1 häc sinh tr¶ lêi


Học sinh đọc sách và nêu


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau trao đổi và nêu ý
kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

5. Cđng cè


dỈn dò(5')


Viết Nghệ Tĩnh.


- YC học sinh nêu cảm nghĩ về đoạn thơ
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


<i> Ngày soạn: 07/10/07</i>
<i> Ngày giảng:T4/ 10/10/07</i>
Tiết 1 Tập đọc


<b>Tríc cỉng Trêi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KT: Đọc đúng: khoảng trời, ngút ngát, ráng chiều, suối reo, rơng giá
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nguyên sơ, vạt nơng, triền, rơng giá.


Hiểu ND bài: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao, nơi có thiên nhiên thơ
mộng khống đạt, trong lành cùng những con ngời chịu thơng chịu khó, hăng say lao
động làm đẹp cho quê hơng.


2, KN: Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm thể hiện niềm xúc động của
tác giả trớc vẻ đẹp vừa hoang sơ, thơ mộng, vừa ấm cúng thân thơng của bức tranh
vùng cao. Thuộc lịng một só câu thơ.


3, GD:g gd hs yêu quê hơng đất nớc, yêu quý những con ngời lao động làm đẹp cho
quê hơng đất nớc.



<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Tranh SGk. Tranh, ảnh thiên nhiên con ngời vùng cao.
<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, GT bài (2')
2, HDHS luyện
đọc và tìm hiểu
bài (12')


(10')


- Gọi hs đọc bài " Kì diệu rừng xanh" và
TLCH


- Gv nhận xét
- Trực tiếp
a, Luyện đọc


- Gọi 1 hs khá đọc bài.


- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn thơ, khổ thơ.
- GV ghi từ khó - Y/c hs đọc CN- ĐT
- Y/c hs đọc nối tiếp lần 2



- Gv nhËn xÐt


- Y/ c hs đọc nối tiếp lần 3
- Gv nhận xét


- Gọi 2 hs khá đọc bài - Hs khác nhận xét
- GV hd cách đọc- Đọc tồn bài 1 lợt
b, Tìm hiểu bài


+ Y/c hs đọc lớt đoạn1 trả lời câu hỏi
- Gọi hs nêu ý chính của đoạn 1
+ Y/c hs đọc đoạn 2 TLCH


-2 hs đọc bài


- 1 hs khá đọc
- 3 hs đọc nối tiếp
-2 hs đọc- lớp đọc đt
- 3 hs nối tiếp đọc bài
- 3 hs đọc


- 1 hs khá đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

(8')


- Cñng cè dặn dò
(3')


- Gi hs nờu ý chớnh on 2
+ Y/c hs đọc lớt đoạn 3 - TLCH


- Y/c hs nêu ý chính đoạn 3
c, HD đọc diễn cảm


- Gọi hs đọc đoạn 2, y/c hs nêu cách đọc
- Gv đa ra đoạn hd đọc mẫu.


- Y/c hs đọc trong nhóm


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn
- Cả lớp và GV nhận xét


- Gäi hs nªu ý nghĩa, nd bài.
- Gv ghi bảng


- GV nhận xét giờ häc


- Dặn hs về học bài, đọc trớc bài sau


- HS đọc lớt đoạn 3 và
TLCH, nêu ý chính


- 1 hs đọc, hs khác
nêu NX


- HS thi đọc trớc lớp.
- HS nêu ND bài
2 hs đọc ND bài


TiÕt 2 :To¸n



<b>Lun tËp</b>


I. Mơc tiªu


1, KT: Giúp hs củng cố kỹ năng so sánh hai số thập phân, sắp xếp các số thập phân
theo thứ tự xác định.


- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các s thp phõn .


2. KN. Rèn kỹ năng so sánh sắp xếp các số thập phân thành thạo chính xác.
3. GD:gd học sinh cẩn thận kiên trì khi làm tính và giái toán.


<b>II; Đồ dùng dạy học:</b>
- SGV - GGK


III. Các hoạt động dạy học:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC
B. Bài mới
1. GT bài
2. Hd häc
sinh lµm bài
tập.


Bài tập 1


Bài tập2


-2 HS lên bảng làm BT tiÕt tríc


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Trùc tiÕp


- YC học sinh đọc đè toán và nêu cách làm.
- GV yêu cầu học sinh làm bài.


84,2 > 84,19 47,5 = 47,500
6,843 < 6,85 90,6 > 89,6
- Giáo viên chữa bài nhận xét.
- YC học sinh đọc đề bài:
các số từ bé đến ln
4,23,4,32,5,3,5,7,6,02
- GV cha bi nhn xột.


- 2 HS lên bảng lµm bµi
tËp


-1 Hs đọc và nêu cách
làm bài


- 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở


- 1 Hs lên bảng
-1 Hs chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài tập 3


Bài tập 4



3. Củng cố
dặn dò


- Yc hc sinh c toỏn


- - YC học sinh .khá làm bài và đi hỡng dẫn
các bạn kém.


9,7x8 < 9,718
x=0


- GV hớng dẫn lại để HS hiểu cách làm.
- YC học sinh c toỏn.


- Gọi 1 học sinh khá lên bảng làm bài


a. 0,9 < x X 1,2 b, 64,97 <x <
65,14


X = 1 v× 0,9 < 1 < 1,2 X= 65 vì 64,97<65
- Gv nhận xét và cho ®iĨm


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- DỈn häc sinh vÒ làm các bài tập phần
luyện tập thêm.


-1 Hs c toỏn



- HS khá lên bảng làm bài


-1HS c toỏn


- HS khá tù lµm bµi vµ
h-íng dÉn häc sinh kÐm


TiÕt 3 : tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT Giúp học sinh lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phơng


2. KN : Biết chuyển một phần trong dàn ý để lập thành đoạn văn hoàn chỉnh ( thể hiện
do đối tợng miêu tả; trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của ngời với cảnh
3. GD : Qua bài tập làm văn HS yêu quý ngắn bó với quê hơng mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt sụ tranh cnh bc dạ và giấy khổ to, bảng phụ ghi vấn tắt gợi ý.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


ND & TG H§ của giáo viên HĐ của HS


KTBC (3')
B. Bài mới
1. GT bµi
(2')



2. Hd häc
sinh lun
tËp.


Bµi tËp 1
(12')


Bµi tËp 2
( 20')


- Gọi sinh đọc đoạn văn tả cảnh sông nớc đã
viết ở tiết trớc.


- GV nhËn xÐt chÊm điểm
- Trực tiếp


- Gv nêu yêu cầu của bài tập nhắc nhở học
sinh cách lập dàn ý của bài văn tả cảnh và
h-ớng dẫn häc sinh tham khảo bài hoàng hôn
trên sông hơng.


- GV treo bảng tóm tắt gợi ý:
- Nhắc nhở học sinh viết.
- Chọn học sinh viết đoạn văn


- Gi mt s hc sinh c on vn ca mỡnh
trc lp.


- Gv và cả lớp nhận xét bình chän.



- 2 học sinh đọc trớc lớp


- Hs nghe xác định nội
dung bài tập


-1-2 HS đọc gợi ý
- HS vit on vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3. Củng cố
dặn dò (3')


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn học sinh viết một đoạn văn cha đạt yêu
cầu về nhà Viết lại để giáo viên kiểm tra trong
tiết sau.


TiÕt 4: ThĨ dơc


<b>Đội hình đội ngũ - Trị chơi " Trao tín gây</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


1. KT : ôn tập hoặc kiểm tra tập hợp hàng ngang, dòng hàng, điểm số, di đều, thẳng
hàng, vòng phải , vòng trái) đứng lại, yêu cầu học sinh thựcc hiện cơ bản đúng động
tác theo khẩu lệnh.


2. KN. Rèn kỹ năng thực hịên thành thạo, chính xác các động tác ĐHĐN trên.
- Tham gia vào trò chơi một cách chủ động.



3. GD :gd học sinh ý thức tự giác trong giờ học, rèn luyện thân thể để có sức khoẻ.
<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Sân bãi - còi, 4 tín gậy kẻ sẵn sân
III. Các hoạt đơng dạy hc


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


1, Phần mở đầu
6-10'


2, Phần cơ bản
a, ôn tập KT
ĐHĐN 16-18'


b, Trò chơi
" Trao tÝn gËy"
3-4'


3, PhÇn kÕt thóc


- Gv nhËn líp phổ biến NV -YC giờ học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát, chơi trò chơi


- ễn ng tỏc tp hp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay phải, quay trái, đi đều vòng
phải-vòng trái, đổi chân khi đi đèu theo nhp.


+ Ôn tập: ND và p2 nh bài 14



+ Kim tra. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay phải, quay trái, đi đều(thẳng
h-ớng vòng phải, trái) đứng lại./


- Gv tập hợp hs thành 3 hàng theo tổ học tËp


- GV phỉ biÕn Nd- p2 kiĨm tra


- Kiểm tra lần lợt từng tổ do Gv điều khiển
- Cả lớp cùng Gv nhận xét đánh giá và kết luận
- Gv tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên và nhc
li quy nh chi


- Cho cả lớp cùng chơi. Gv quan sát nhận xét
biểu dơng.


- Cho hs chy u quanh sân tập
- Hát 1 bài và vỗ tay theo nhịp


- GV nhËn xÐt giê häc- giao viƯc vỊ nhµ


x x x x x x x
x x x x x x x


x x x x


x x x x x
x x x x x x
x x x



x x x
x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

TiÕt 5: Kü thuËt



<b>NÊu cơm</b>

(tiết 2)


I/Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn :08/10/07
Ngày giảng:T5/ 11/10/07
Tiết 1: Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. KT: giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân. Tính nhanh bằng cách
thuận tiện.


2. KN: Rèn kỹ năng đọc, viết , so sánh số thập phân tính nhanh.
3. GD ; GD học sinh tính cẩn thận chính xác trong thực hành tính tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


SGV - SGK


III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')



B, Bµi míi
1, GT bµi (2')
2. Hoạt dộng
luyện tập


bài 1(6')
Bài 2
(7')


Bài 3 (7')
Bµi 4 (10')


3. Cđng cè và
dặn dò (3')


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập tiết trớc.
- Gv nhận xét cho ®iĨm


- Trùc tiÕp.


- GV viết các sơ thập phân lên bảng chỉ cho học
sinh đọc


- GV nhËn xÐt


- Gäi HS lên bảng viết số


- YC học sinh cả lớp viết vào vở


- YC học sinh khác nhận xét bài của bạn


- GVchữa bài cho điểm.


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tơng tự BT2
tiết 37


41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
- Yêu cầu học sinh đọc đề toán.


- GV đặt câu hỏi: làm thế nào để tính bằng cách
thuận tiện nhất.


36 x 45 = 6 x6 x 9 x 5 = 54
6 x 5 6 x 5


56 x 63 8 x 7 x 9 x 7= 49
9 x 8 9 x 8


- Gv Tæng kết tiết học


- Dặn học sinh làm bài tập trong phần luyện tập
thêm.


- 2 Học sinh lên
bảng


- Nhiu học sinh
đọc trớc lớp


- 1 học sinh lên
bảng viết



- Líp viÕt bµi vµo


- Häc sinh nhËn
xÐt


Học sinh đọc đề
bài


- Hs trao đổi và
nêu cách làm.
- HS lên bảng làm
bài


- Líp lµm bµi vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>
<b>I. Mơc tiªu;</b>


1) KT ; Giúp học inh phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. Hiểu đợc các nghĩa
của từ nhiều nghĩa ( nghiã gốc, nghĩa chuyển) và mối quan hệ giữa chúng.


Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.


2. KN; Rèn kỹ năng nhận biết và phân biệt đợc từ nhiều nghĩa . Đặt câu phân biệt
nghĩa.


3. GD: giáo dục học sinh yêu quý Tiếng việt dùng đúng khi nói viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


VBT


III. Các hoạt động dạy học:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bµi míi
1, GT bµi (2')
2. Häc sinh lµm
bµi tËp


Bµi 1 (10')


Bµi 2 (12')


Bài 3 (10')


3. củng cố dặn dò
(3')


- Gọi 2 học sinh làm lại BT 3 - 4 của tiết
trớc.


- GV nhận xét cho điểm
- Trực tiếp



- GV nêu cầu bài tập
- YC học sinh làm bài.


- Gi hc sinh nhận xét về các từ.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng./
- Gọi học sinh nêu Yc bài tp


- YC học sinh suy nghĩ và trả lời.
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Giải thích lại nghĩa của các từ.


- GV YC bài tập


- Gi một số học sinh đọc câu mình đặt
trớc lớp


- GVnhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn häc sinh vỊ học bài, chuẩn bị bài
sau


- 2 học sinh lên bảng
làm bµi


.


- Häc sinh suy nghÜ ghi
ra giÊy.



- 1 sè häc sinh phat
biểu.


- Học sinh suy nghĩ và
trả lời


- Hc sinh suy ngh t
cõu


- Hc sinh c trc lp


Tiết 3 Hát


<b>Ôn tập 2 bài nhát; Reo vang bình minh, hÃy giữ cho em bầu</b>
<b>trời xanh.</b>


<i><b>Nghe nhạc</b></i>


<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Kt : Học sinh hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thảo của bài: Reo Vang Bình
Minh Hãy giữ cho em bầu trời xanh, tập biểu diễn kết hợp động tác phụ hoạ


- Học sinh cảm nhận vèe bản nhạc đợc nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Nhạc cụ quen tuộc. Đàn điệm và hát hát các bài cho môn.
III, Các hoạt động dạy học.



ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')


B, Bµi míi
1, GT bài (2')
2. Hoạt dộng
a. Nội dung 1


Bài ; Reo
vang bình
Minh


(7')


Bài; hÃy gi÷
cho em trêi
xanh(8')
b. Néi dung 2
Nghe nhạc
(9')


3. Phần kết
luận (6')


- Gọi 2 học sinh hát lại bài hát sẽ «n
- Gv nhËn xÐt


- Trùc tiÕp.



- Giáo viên tổ chức cho học sinh tập hát đối đáp
đồng ca.


- Cho häc sinh tập biẻu diễn theo hình thức tốp
ca.


- GV đa ra câu hỏi?


+ HÃy kể tênmột vài bài hát của nhạc sĩ Lu Hữu
Phớc.


+ Nói cảm nhận của em về bài : Reo vang bình
Minh


- Cho hc sinh tp biu diễn kết hợp với động
tác phụ hoạ


- Cho häc sinh biĨu diƠn theo nhãm, tèp ca.
- YC häc sinh tr¶ lời câu hỏi.


- Gv cho học sinh nghe một bài hát thiếu nhi
hay một bài dân ca hoặc một trích đoạn nhạc
không lời qua máy nghe


- Gv t chc cho học sinh trình diễn lại 2 bài
hát đã ơn


- C¶ lớp và giáo viên bình chọn.
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn học sinh về ôn lại 2 bài hát


-2 häc sinh h¸t tríc
líp.


-Học sinh hát đối đáp
cách biểu diễn theo tốp
ca


- HS tr¶ lêi.


- Hs biểu diễn kết hợp
với động tác ph ho:


- HS biểu diễn cá nhân.


Tiết 4 : Địa lý


<b>Dân số nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Hc xong bi này hs biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và
đặc điểm tăng dân số của nớc ta.


- Biết đợc nớc ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.


2, KN: Nhớ số liệu dân số nớc ta ở thời điểm gần nhất. Nêu đợc 1 số hiệu quả do dân
số tăng nhanh



3, GD: Hs thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam . Tranh ảnh
<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, GT bài (2')
2, HĐ: Làm việc
cá nhân hoặc
theo cặp (9')
3, HĐ 2: làm
việc cá nhân
hoặc theo cặp
(8')


4, HĐ 3: Làm
việc theo nhãm
(10')


5, Cñng cố dặn
dò (3')


- Gọi 3 hs lên bảng trả lời câu hỏi về ND bài



- GV nhận xét cho ®iĨm
- Trùc tiÕp


- Cho hs quan s¸t sè liƯu dân số các nớc
ĐNA năm 2004 và TLCH1 SGK


- Gọi hs trả lời. GV giúp hs hoàn thiện câu
trả lời


- GV nhận xét kết luận
+ Gia tăng dân số


- Y/c hs quan sỏt biểu đồ dân số qua các
năm và trả lời Ch mc 2 SGK


- Gọi hs trình bày kết quả. GV giúp hs hoàn
thiện.


-GV nhận xét kết luận


- GV chia hs thành các nhóm để hồn thành
phiếu học tập có ND về hậu quả của sự gia
tăng Ds


- Gv tổ chức cho hs sinh báo cáo kết quả
- GV tuyên dơng các nhóm làm việc tốt
- GV nhận xÐt kÕt ln


- Y/c hs liªn hƯ thùc thÕ
- GV nhận xét tiết học



- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.


- 3 hs lần lợt trả lời


- Hs trao đổi thảo luận
theo câu hỏi


- 1 sè hs tr¶ lời


- HS quan sát trả lời ghi
ra giấy


-1 số hs trình bày kết
quả


- HS cựng lm vic
hon thnh phiu


Lần lợt các nhóm b¸o
c¸o


TiÕt 5 :KĨ chun


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1,KT: Giúp hs biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện) đã
nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.



2, KN: Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. Biết đặt câu hỏi cho bạn trả lời
câu hỏi của bạn. Tăng cờng ý thức bảo vệ thiên nhiên, chăm chú nghe bạn kể và lời kể
của bạn.


3. GD: gd hs cã ý thøc b¶o vƯ tài nguyên thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mt s truyện nói về mối quan hệ giữa con ngời với thiờn nhiờn
- Bng lp vit ti/


III. Các hđ dạy häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A, KTBC (3')


B., Bµi míi
1, Gt bµi (2')
2, HD hs kĨ
chun (30')


3, Củng cố dặn
dò (5')


- Gọi hs kể 1-2 đoạn c©u chun " C©y cá níc
Nam"


- GV nhËn xÐt
- Trùc tiÕp


A, HD hs hiểu đúng y/c của đề.
- Y/c 1 học sinh đọc đề bài.



- Gv gạch dới những chữ quan trọng trong đề
- Gọi 1hs đọc gợi ý 1,2,3 trong SGK


- GV nhắc hs những chuyện đã nêu ở gợi ý 1
- Y/c 1 số hs nói tên câu chuyện sẽ kể.


B, Thực hành kể chuyện, trao đổi về ND câu
chuyện, trả lời câu hỏi.


- Gv hd c¸ch kĨ chun
- Y/c hs kĨ chun theo cặp


- Tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện trớc lớp
- Cả lớp và Gv nhận xét, tính điểm.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn hs về đọc trớc ND ca tit KC tun 9


- 2 hs lên bảng kể


- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs đọc SGK, lớp
theo dõi


- Hs kĨ chun theo
cỈp


- Hs kể xong trao


đổi với các bạn về
ND câu chuyn


Ngày soạn: 09/10/07
Ngày giảng : T6 12/10/07
Tiết 1 : Toán


<b>Vit các số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1/. KT: giúp học sinh ôn về bảng đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vịb đo độ
liền kề và quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.


- Luyện tập cách viết số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


2/ KN : Rèn kỹ năng viết đo độ dài dới dạn số thập phân theo các đơn vị đo.
3/ GD : GD học sinh tính cẩm thận chính xác khi thực hành tính tốn .
<b>II, Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3' )


B, Bài mới :
1, GT bài (2')
2, Ôn về các đơn
vị đo độ dài (6' )


3, HĐ viết số
đo độ dài dới dạng


số thập phân (5' )
4, Thực hành:


Bµi1
(6')


Bµi 2
(7')

Bµi3
(8')


5, Củng cố dặn dò
(3')


-Gọi 2 hs lên bảng làm các bài tập của
tiết tiêt trớc


- GV nhận xét cho điểm
- Trùc tiÕp


- GV treo bảng đơn vị đo độ dài , YC học
sinh nêu các đơn vị đo độ dài từ nhỏ tới
lớn .


- Gọi 1 hs lên bảng viết các đơn vị đo dộ
dài vào bảng


- Gọi học sinh nêu mói quan hệ giữa các
đơn vị đo liền kề nhau . - giáo viên ghi


bảng .


- GV nêu ví dụ 1 : viết số thập phân thích
hợp vào trỗ chấm


6m4dm= ...m


-GV ghi 6m4dm= 4/10 m=6,4 m
VËy 6m4dm= 6,4 m


-HD t¬ng tù víi vÝ dơ 2


- GV yêu cầu học sinh đọc đề và t lm
bi .


- Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp .
- GV nhận xét cho điểm .


- Gi 1 hs đọc đề toán và 1 hs khá nêu
yêu cu


-Y/C cả lớp làm bài .


- GV cha bi nhận xét cho điểm .
- GV yêu cầu hs đọc đề và tự làm bài .
- GV chữa bài cho điểm


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Y/c hs về làm các bài tập phần luyện


tập thêm


- 2 hs lên bảng làm bài
tập .


- 1 hs nêu trớc lớp
- 1 hs lên bảng viết
1m=1/10dam = 10dm
- Hs lần lợt nêu


- 1 vài hs nêu cách làm


- 2 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở


- 1hd c toán
-2 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở


- 3 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở


Tiết 2: Tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<i>(Dựng đoạn mở bài, kết bài)</i>


<b>I. Mục tiêu</b>



1, KT: Giúp hs củng cố kiến thức về đoạn mở bài, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh.
2, KN: HS biết cách viết mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VBT


<b>II. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3' )
B, Bµi míi :
1, GT bµi (2')
2, HD hs lun tËp
BT 1 (10')


BT 2 (11')


BT 3 (11')


3, Cđng cố dặn dò
(3')


- Gi hs c on vn miờu t thiên nhiên ở
địa phơng đã viết lại


- Trùc tiÕp


- gọi hs đọc ND BT 1



- Y/c hs nhắc lại kiến thức đã học về 2 kiểu
mở bài (trực tiếp, dán tiếp)


- Y/c hs đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận
xét


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn.


- - Y/c hs nhắc lại kiến thức đã học về 2 kiểu
kết bài.


- Y/c hs đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận
xét về sự giống và khác nhau.


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn


- Gv nêu y/c bài tập và hd viết một đoạn më
bµi vµ kÕt bµi.


- Y/c hs viết đoạn mở bài và kết bài.
- GV mời 1 số hs đọc đoạn viết của mình.
- Nhận xét giờ học


- DỈn hs vỊ viết lại ho hoàn chỉnh


-2 hs c trc lp


- 1 hs đọc ND bài
- 2 hs nhắc lại



- 1 vµi hs nêu nhận xét
- 2 hs nhắc lại


- 1 vài hs nªu nhËn xÐt


- HS viết vào vở
- 2 hs c trc lp


Tiết 3:Thể dục


<b>Động tác vơn thở và tay - Trò chơi " Dẫn bóng"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Hc 2 động tác vơn thở và tay cuả bài TD phát triển chung. YC hs thực hiện
t-ơng đối đúng động tác


- Chơi trị chơi " Dẫn bóng" y/c chơi nhiệt tình và chủ động


2, KN: Bớc dầu biết thực hiện động tác vơng thở và tay. Tham gia trò chơi một cách
chủ động


3. GD:gd hs ý thøc tụ giác trong học tập, thờng xuyên rèn luyện thể dục, thể thao.
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Sân bÃi, còi, bóng,kẻ sẵn sân
III. Các hđ dạy học


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


1, Phần mở đầu 6


-10'


- Gv nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ y/c giê häc
- Cho hs ch¹y thµnh mét hµng däc xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1, Phần cơ bản
18 - 22'


3, Phần kết thúc
(4-6')


quanh sân tập.


- Khi ng, xoay các khớp.
- Cho hs chơi trò chơi


+ Học động tác vơn thở 3-4 lần mỗi lần 2x8
nhịp


- Gv nêu tên động tác và phân tích làm mẫu
cho hs tập theo.


- GV va làm mẫu vừa hô cho hs tập theo
- Gv quan s¸t sưa sai.


+ Học động tác tay 3-4 lần mỗi lần 2x8
nhịp


- Phơng pháp dạy nh dạy động tác vơn thở.
+ ÔN tập 2 động tác vừa học 2-3 lần mỗi lần


2x8 nhịp


- Chia nhóm để hs tự điều khiển ơn luyện
+ TRị chơi " Dẫn bóng"


- GV nhắc tên sau đó cho hs chơi thử 1 lần
- GV nhận xét nhắc nhở và cho hs chơi
chính thức.


- Gv hd cho hs th¶ láng 2'
- Gv cïng hs hệ thống lại bài.


- Nhn xột, ỏnh giỏ kt quả và giao việc về
nhà.


x x x x x x
x x x x x x


Tiết 4: Khoa học


<b>Phòng tránh HIV - AIDS</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. KT Giúp học sinh giải thích đợc một cachs đơn giản của khái niệm HIV là gì ?
ADS là gì?


Hiểu đợc nguy hiểm của đại dịch HIV / ADS.


2. KN: Nêu đợc các con đờng lây nhiễm và cách phịng tránh nhiễm HIV.



3.GD : Lu«n cã ý thức tuyên truyền vận dodọng mọi ngời phòng tránh nhiễm HIV.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng câu hỏi và câu trả lời trang 34 SGK phóng to, cắt rời từng câu hình MH
- Giấy khổ to, bút dạ, màu,


III. Các hoạt dodọng dạy học:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B,Bài mới


1, GT bi (2')
2. Hot ng 1


- Gọi 3 HS lên bảng kiĨm tra vỊ néi dung
bµi tríc


- GV nhËn xÐt cho điểm.
- Trực tiếp.


GV phát cho mỗi nhóm một phiếu nh SGK


- 3 Học sinh lên bảng trả
lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Trò chơi"ai nhanh
ai đúng"



MT : Học sinh giải
thích đợc một cách
đơn giản HIV là gì
AIDS là gì: nêu đợc
các đờng lây nhiễm


trun bƯnh


HIV/AIDS


3. H§2 : Su tầm
thông tin hoặc tranh
ảnh và tiểu lâm:
MT : HS nêu cách


phòng tránh


HIV/AIDS có ý
thức tuyên truyền
vận động mọi ngời
cùng phịng tránh
HIV/ AIDS


4. Cđng cố dặn dò


. Một khổ giấy khổ to và băng keo.


- Cho học sinh thi tìm câu trả lời đúng
nhanh nhất.



- Gv yêu cầu mỗi nhóm cử một bạn vào
ban giám khảo và tổ chức cho các nhóm
trình bày.


- YC ban giám khảo kiĨm tra vµ ®a ra
nhãm th¾ng cuéc.


1- c; 2 - b; 3 - d; 4 - e; 5 - a;


- GV u cầu các nhóm sắp xếp trình bày
các thông tin tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ
động, bài báo. đã su tầm đợc và tập trình
bày trong nhóm.


- GV tỉ chøc cho häc sinh trình bày triển
lÃm.


- Gv phân tích khu vực cho các nhóm trình
bày và giới thiệu.


Gv nhận xét.


- GV t câu hỏi cho các học sinh trả lời.
- GV nhận xột kt lun


- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò häc sinh vỊ chn bÞ cho tiÕt häc
sau



nhãm mình sắp xếp các
câu hỏi và gián vào giấy
khổ to


Nhóm trởng điều khiển
và phân công các bạn
trong nhóm làm việc


Các nhóm trình bày và
giới thiệu.


<b>Tuần 9</b>



<i> Ngày soạn:12/10/07</i>
<i>Ngày giảng:T2 15/10/07</i>
Tiết 1 : Chµo cê


Tit 2: Tp c


<b>Cái gì quý nhất</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT: Đọc đúng các từ khó trong bài. Hiểu nghĩa các từ: tranh luận, phân giải


- Nắm đợc vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất?) và đợc khẳng định trong bài (Ngời lao
động là quý nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3, GD: gd hs yêu quý kính trọng những ngời lao động làm ra của cải cho đất nớc
<b>II. Đồ dùng dy hc</b>



Tranh MH SGK
<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bi mới
1, Gt bài (2')
2, HS hs luyện
đọc và tìm hiểu
bài (12')


(10')


(8')


3, Cñng cè dặn
dò (5')


- Gi hs c bi Trc cng tri và TLCH
- GV nhận xét cho điểm


- Trực tiếp
a, Luyện đọc


- Gọi 1 hs khá đọc bài
- Gọi 1 hs đọc nối tiếp lần 1
- GV ghi từ khó lên bảng



- Y/c hs đọc nối tiếp lần 2 + lần 3
- GV nhận xét


-Gọi 1 hs khá đọc bài- HS khác nhận xét cách
đọc


- GV nhận xét- đọc toàn bài 1 lợt
b, Tìm hiểu bài


- Y/c hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi SGK
- Gọi hs nêu ý chính của đoạn 1- GV ghi bảng
- Gọi hs đọc đoạn 2 vàTL câu hỏi


- Y/c hs nêu ý chính- GV ghi bảng
- Gọi hs đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
- Y/c hs nêu ý chính- GV ghi bảng
c, HD đọc diễn cảm


- Gv mời 5hs đọc lại bài tho cách phân vai.
- Gv hd hs đọc đoạn 1 theo cách phân vai.
- Tổ chức cho hs thi c


- Cả lớp và Gv nhận xét


-Nhn xột, mi hs nêu ND của bài.
- y/c hs đọc


- DỈn hs häc bài, chuẩn bị cho tiết TLV mới


HS c TL nhng câu


thơ em thích.


- 1 hs khá đọc
- 3 hs đọc nối tiếp
- HS đọc CN-ĐT
-3 hs đọc nối tiếp


- HS đọc thầm trong
SGK và trả lờin câu
hỏi


- HS nªu ý chính các
đoạn.


- 5 hs c phõn vai.
- HS c trong nhóm
- Các nhóm thi đọc
- 2 hs đọc ND trên
bảng.


TiÕt 2 : Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1,KT: Giỳp hs nm vng cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng
hợp đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

SGk - SGV



<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
B, Bài mới
1, Gt bµi (2')
2, Hd lµm BT
Bµi 1 (6')


Bµi 2 (7')


Bµi 3 (9')


Bài 4 (10')


3, Củng cố dặn
dò (3')


- Gọi 2 hs lên bảng làm BT của tiết trớc
- Gv nhận xét cho điểm


-Trực tiếp


- YC học sinh tự lamg bài


a. 35cm 23cm = 35 : 23/100m = 35,23m
b,51dm 3cm = 31 : 3/10dm = 51,3m
c. 14m7cm = 14: 7/100m = 14,07m
- GV chữa bài nhận xét



- GV nờu bi mu sau đó cho học sinh thảo luận
điền.


- Cã thĨ viÕt 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3:15/100
m = 3,15m vËy 315cm = 3,15m


- YC học sinh làm các ý còn lại
- YC HS đọc đề bài.


- GV nhắc học sinh cách làm bài 3 tơng tự nh
cách làm BT1 sau đó yêu cầu học sinh làm bài.
- GV gọi học sinh nhận xét bài của bạn.


-GVchữa nhận xét
- Giáo viên đọc đề bài.


- GV YC học sinh thảo luận để tìm cách phân a,c
- GV cho học sinh phát biểu ý kiến trớc lớp


- GV nhận xét sau đó hớng dẫn lại cách SGK ó
trỡnh by.


- YC học sinh làm tiếp phần còn lại.
- GV chữa bài nhận xét.


GV tổng kết bài học.


- Dặn dò về làm các bài tập phần HD luyện tập
thêm



- Gọi 2 học sinh lên
bảng làm bài


- 3 học sinh lên
bảng lµm bµi


- Líp lµm bµi vµo vë


- 1 Học sinh lên
bảng


- Lớp lµm bµi vµo vë


HS làm bài trớc lớp
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp ;àm bài vào vở
- Học sinh đọc thầm
đề SGK


- HS trao đổi và tìm
cách làm.


- 1 số học sinh trình
bày trớc lớp


- HS làm bài vào vở.


Tit 3: o c



<b>Tình bạn ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.KT: học song bài này học sinh biết: Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đ ỵc
tù do kÕt giao b¹n bÌ.


2. KN : Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày
3, GD: giáo dục học sinh. Đoàn kết vi bn bố.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

III. Cỏc hot ng dy hc


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, Gt bài (2')


2, HĐ 1: thảo luận cả
lớp.


MT : Hc sinh bit
đ-ợc ý nghĩa của tình
bạn vì quyền đợc kết
giao bạn bè (8')


3. HĐ2 Tìm hiểu nội
dung chuyện Đơi bạn


MT : Học sinh hiểu
đ-ợc bạn bè cần phải
đoàn kết giúp đỡ nhau
trong lúc khó khăn
hoạn nạ


4.H§3: lµm bµi tËp
2SGK


(10')


MT Học sinh biết
cách ứng xử phù hợp
trong các tình huống
liên quan đến bạn bè.
5. HĐ4: củng cố
MT:Giúp học sinh
nêu đợc các biểu hiện
của tình bạn đẹp ( 9')
6/ Dặn dị( 3’)


- Gäi häc sinh tr¶ lời ND bài trớc
- GV nhận xét cho điểm.


Trực tiếp


- Cho cả lớp hát bµi " líp chóng mình
đoán kết"


- GV YC thảo luận theo các câu hỏi:


+ bài hát nói lên điều gì " Lớp chúng ta
có vui nh vậy không? Điều gì có thể xảy
ra nÕu xung quanh chúng ta không có
bạn bÌ?


+ Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn
không? Em biết điều đó từ đâu


- YC häc sinh nªu ý kiÕn: GV nhËn xÐt
kÕt luËn


- Gv đọc một lần chuyện " Đôi bạn"
- YC cả lớp thảo luận theo câu hỏi SGK.
- Giáo viên nhận xét kết luận


- YC häc sinh lµm bµi tËp 2 SGK.


- Mêi mét sè häc sinh trình bày cách ứng
xử và giải thích.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên nhËn xÐt kÕt luËn.


- GV yêu cầu học sinh nêu một biểu hiện
của ình bạn đẹp.


- GV ghi nhanh lªn b¶ng.
- Gv kÕt ln.


- NhËn xÐt giê häc.



- Dặn dị học sinh về su tầm chuyện, ca
dao, tục ngữ... về chủ đề tình bạn.


-2 Häc sinh tr¶ lêi
tríc líp


- Cả lớp đồng thanh
- Học sinh thảo luận
theo các câu hỏi:


- 1 sè học sinh nêu
câu trả lời.


- HS theo dừi SGK'
- Hớng dẫn đóng vai
theo truyện đơi bạn
- 1 số học sinh nêu
câu trả lời


- HS th¶o luận theo
cặp


- 1 số học sinh trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TiÕt 4: Khoa häc


<b>Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS</b>
I. Mục tiêu:



1. KT : Giúp học sinh: Xác định đợc các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây HIV
2.KN không biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và giá đình của họ.


3. GD : gd học sinh hành động, tuyên truyền mọi ngời không xa lánh, phân biệt đối xử
với những ngời bị nhim HIV v gia ỡnh ca h.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh cảnh, tin bài về các hd để phòng tránh HIV /AIDS phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy hc:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')


B, Bài mới
1, GT bài (2')
2. Hoạt động1:
Trò chơi tiếp sức
" HIV lây truyền
hoặc không lây
truyền..


MT : HS đặt các
hành vi tip xỳc


thông thờng


không lây nhiễm


HIV


(13')


3. HĐ2. Đóng
vai tôi bị nhiÔm
HIV


MT: Biêt trẻ em
bị nhiễm HIV
có quyền đợc
học tập vui
chi...


4. HĐ3: Quan
sát và th¶o
ln(14')


5 Cđng cè dặn
dò (3')


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi về nội bài trớc.
- GV nhận xét cho điểm


- Trực tiếp


GV hỏi: Những HĐ nào không có khả năng lây
nhiễm HIV


- YC học sinh trả lời



- GV ghi nhanh lên b¶ng.
- GV kÕt luËn


- GV tổ chức cho học sinh chơi trị chơi " HIV
khơng lây qua đờng tiếp xúc thông thờng"
- Gv tổ chức cho học sinh theo cặp


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình 2,3 SGK và
đọc lời thoại và trả lời câu hỏi:


- Gäi HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét khen ngợi


- GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm.
+ Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm.
+ Yêu cầu các nhóm nêu ý kiến


- GV và cả lớp nhận xét bình chọn.
- YC học sinh trả lới nhanh:


+ Chỳng ta cần có thái độ đối với ngời bị nhiễm
HIV và gia ỡnh h.


+ Làm nh vậy có tác dụng gì?
Nhận xét tiết học.


Dặn hs về học mục bạn cần biết.


- 2 học sinh trả lời


trớc lớp


- Hc sinh trao đổi
theo cặp tiếp nối
nhau phát triển


- HS trong nhßm
theo híng dÉn


- 2 HS trao đổi và
nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>





Ngày soạn : 13/10/07
Ngày giảng T3 16/10/07
Tiết 1 :Toán


<b> Viết các số đo khối lợng</b>
<b> dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.KT : Giúp học sinh ôn tập về bảng đơn vị đo khối lợng, quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng liền kề.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng thông dụng.


2.KN : Nắm vững bảng đơn vị đo khối lợng, viết đúng các số đo khối lợng dới dạng số


thập phân.


3. GD.gd häc sinh tÝnh cÈn thËn chính xác khi làm tính và giải toán.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


- Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn không để trống.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A, KTBC (3')


B, Bài míi
1, Gt bµi (2')


2. Ơn tập về các
đơn vị đo khối
l-ợng (8')


- Gäi 2 học sinh lên bảng làm bài tập của
tiết trớc


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
- Trùc tiÕp


- GV u cầu học sinh nêu đơn vị đo
l-ợng từ lớn đến bé.


-YC học sinh lên điền vào bảng đã có sẵn
- - Gv yêu cầu học sinh nêu mối quan hệ


giữa kg và hg, giữa kg và yến.


- Giáo viên ghi vào bảng.


- GV lm tng t với các đơn vị đo cịn


-2 Häc sinh lªn bảng
làm bài


- 1 và học sinh nêu
- 1 HS lên ®iỊn
- HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3. Lun tËp thùc
hµnh


Bµi 1(6')
Bµi 2(9')


Bµi tËp 3(9')


4. Cđng cố dặn dò
lại.


- Gv yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa
tấn và tạ, giữa tấn và kg.


+ Hớng dẫn viết các số đo khối lợng dới
dạng số thập phân



- GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân thích
hợp điền vào chỗ chấm


5tân 132kg =...tấn


- YC hc sinh thp luận để tìm số thập
phân thích hợp.


GV nhËn xÐt c¸ch làm của HS và hớng
dẫn lại cách làm.


- GV YC học sinh đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS đọc đề tốn


- YC häc sinh lµm bµi.


- Gäi HS nhận xét bài của bạn.
- GV chữa bài cho ®iÓm


- GV gọi học sinh đọc đề bài.
- YC học sinh tự làm bài.


Lợng thịt cần đẻe nuôi 6 con s tử 1 ngày


9x6 = 54 (kg)


Lợng thịt cần để nuôi 6 con s tử trong 30
ngày.



54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,62tấn
đáp số : 1,62 tấn
- Nhận xột gi hc


- Dặn HS về làm bài tập phần lun tËp




1 tÊn = 100kg


1kg = 1/1000 tÊn =
0,001 tÊn


1 t¹ = 100kg


1kg = 1/100t¹ =
0,01t¹


- Hs nghe yêu cầu
- Học sinh th¶o luËn
thèng nhÊt


5 tÊn 132kg = 5:
132/100tÊn= 5,132
tÊn


- VËy 5 tÊn 132kg =
5,132 tÊn



- 2 HS lªn bảng làm
bài


- Cả lớp làm bµi vµo


- Yc học sinh đọc trớc
lớp


- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm
bài.


- Líp lµm vµo vë


TiÕt 2: Lun tËp vµ câu


<b>Mở rộng vốn từ " THiên nhiên"</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2KN: Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả gợi cảm khi viết đoạn văn miêu tả cảnh đẹp
thiên nhiên.


3. GD; gd HS yêu quý tiếng việt, yêu quý, bảo vệ thiên nhiên tời đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn từ ngữ tả bầu trời BT1 , bút dạ phiếu để làm bài tập 2
III. Cỏc hot ng dy hc



ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A. KTBC (3')


B. Bài mới
1.gt bài (2')


2. HD lµm bµi tËp
Bµi 1 (10')


Bµi 2 (11')


Bµi 3(11')


3. Củng cố dặn dò


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT3a và 3b tiết
trớc


- GV nhận xét cho điểm.
Trực tiÕp


- Gọi 1 số học sinh đọc nối tiếp bài: bu tri
mựa thu


- Gv sửa lỗi phát âm cho học sinh.
- GVnêu YC bài tập


+ YC học sinh làm việc theo nhóm, ghi kết
quả



- Đại diện nhóm gián phiếu lên bảng và trình
bày.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- GV dán bảng đã phân loại chữa bài.
- Gọi HS nêu YC bài tập


- Cho HS viÕt bµi vµo vë


- Gọi 1 số em đọc đoạn văn trớc lớp.
- Gv cả lớp bình chọn


- NhËn xÐt tiÕt häc
- NhËn xét tiết học


- Dặn dò về chuẩn bị cho tiết häc sau


- 2 HS lên
bảng


- HS c ni
tip


- Líp theo dâi
SGK


- Häc sinh



th¶o ln


nhãm ghi kết
quả vào phiếu
của nhóm
- 1 HS nªu
YC


- HS viÕt bµi
vµo vë


- 1 số học
sinh đọc trớc
lớp.


TiÕt3: Mü tht:


Thëng thøc mü tht:


<b>Giíi thiƯu s¬ lợt điêu khắc cổ Việt Nam</b>


I. Mục tiêu:


1. KT: Giúp học sinh làm quên với điếu khắc cổ VN


2.KN; Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của một vài tác phẩm điêu khắc cổ VN" Tợng
tròn, phù đêu" tiêu biu


3. Giáo dục học sinh yêu quý và có ý thức giữ gìn di sản văn hoá dân tộc.
II. Chuẩn bị :



Tranh ảnh t liệu


III. Cỏc hot ng dy hc.


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1.gt bài (2')


2. HĐ 1 : Tìm hiểu vài nét
về điêu khắc cổ: (10')


3 H2 Tìm hiểu một số
pho tợng và phù đêu nổi
tiếng (22')


4. HĐ 3 Nhận xét đánh giá
(6')


Trùc tiÕp


- Giới thiệu hình ảnh một số tợng và phù
đêu cổ trong SGK để học sinh biết đợc
xuất sứ, nội dung , đề tài, chất liệu.
-YC HS xem hình trong SGK và tìm
hiểu;


- Tỵng: Tợng phật ADiDa ( chùa phật
tích bắc ninh)


Tợng phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn


tay( Chù Bút Tháp Bắc Ninh)


Tợng Vũ nữ chăm ( Quảng Nam )
- Phù Đêu:


Trốo truyn nh cam H Tõy.
- ỏ cu đỉnh thổ Tam - Vĩnh Phúc
- Đặc câu hỏi để học sinh trả lời về một
số tác phẩm.


NhËn xÐt bỉ sung


- NhËn xÐt chung tiÕt häc


- Dặn hóc sinh su tầm tranh ảnh về đêu
khắc


- Học sinh quan
sát hình sách
giáo khoa và nêu
nhận xét.


- Học sinh quan
sát hình trong
sách giáo khoa
và nghe Gv giíi
thiƯu


- HS trả lời và
nêu nhận xÐt



TiÕt 4: ChÝnh t¶ ( Nhí viÕt)


<b>Tiếng đàn ba - la - lai - ca trên sông đà</b>
<b>I ,Mục tiêu:</b>


1. Kt Giúp học sinh nhớ lại và viết đúng chính tả bài thơ: tiếng Đàn balalai ca trên
sơng Đà, Trình bày đúng các khổ thơ theo đề thơ tự do.


Ôn tập lại viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng


2. KN; Rốn k năng nhơ viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp làm đúng các bài tập
3. : GD: gd học sinh tỉnh cẩn thận, nắn nót trong tất cả các mơn hc.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu hc tp, bỳt d, băng dính.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


ND & TG H§ của giáo viên HĐ của HS


A. KTBC (3')
B. Bài mới
1.gt bµi 92')


2. HD nhí viÕt (21')


- cho häc sinh viết tiếp xúc trên bảng lớp
các tiếng có chứa uyên, uyÕt



Trùc tiÕp


- Gọi Hs đọc thuộc lòng trớc lớp bài "
Tiếng Đàn la la lai ca trên sông Đà


- YC cả lớp đọc thêm lại bài


GV? Bµi nµy gåm mÊy khổ thơ? Trình
bày các dòng thơ thế nào? Những chữ
nào phải viết hoa? Viét tên Đàn la la lai


- 2 HS lên bảng


- 2 HS đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

3. HD häc sinh lµm bµi
tËp


Bµi tËp 2
(6')


Bµi tËp 3 (5')


4. cđng cố dặn dò (3')


ca viết thế nào?


- YC học sinh nhớ lại và viết bài vào vở.
- GV thu 5 - 7 vë cđa häc sinh chÊm bµi
nhËn xÐt.



-Gv cho học sinh bốc thăm cặp âm vần
và thi viết


Trên b¶ng líp.


- cả lớp cùng giáo viên nhận xét bổ sung
- Gọi 1 vài học sinh đọc lại


- Gv chia lớp thành 3 nhóm.


- Tổ chức cho các nhóm thi tìm các từ láy
và ghi vào phiếu trên bảng.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét bổ sung.
- Nhận xet giờ học.


- Dặn học về học bài xem trớc bài sau


- HS chuẩn bị và
bốc thăm thi làm
bài trên bảng
-2 HS đọc. HS viết
vào vở


- HS trao đổi trong
nhóm và thi điền
nhanh vào phiếu.


TiÕt 5 :LÞch sử



<b>Cách mạng màu thu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Sau bi hc, hs nờu c:


Mùa thu 1945 nhân dân cả nớc vùng lên phá tan xiềng xích nô lệ. Cuộc CM này gọi
lần CM tháng 8


Tiêu biểu cho CM tháng 8 lµ cc khëi nghÜa dµnh chÝnh qun ë HN vào ngày
1-8-1945. Ngày 19-8 chơ thành kỉ niệm của cm tháng 8


ý nghĩa lịch sử C m th¸ng 8


2, KN: HS nêu đợc 1 cách đầy đủ, chính xác những nd trên.
3, GD: gd hs tự hào dân tộc, ý chí chiến đấu bảo vệ tổ quốc
II. Đồ dùng dạy học


- Bản đồ, ảnh t liệu, phiếu học tập
<b>II. Các hd dạy học</b>


<b>ND&TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A) KTBC (3')
B) Bài mới
1) GT bài (1')


2, H§ 1: Thêi cơ
các mạng (4')



3, HĐ 2 : Khơỉ
nghĩa dành chính


- Gọi 2hs trả lời câu hỏi về ND bµi cị


- Trùc tiÕp


- GV y/c hs đọc phần chữ nhỏ trong bài
SGK


- Gv nêu vấn đề
- Giản ND của HĐ 1


GV y/x hs lµm viƯc theo nhãm


- 2 hs tr¶ lêi tríc líp


- 1 hs đọc- lớp theo dõi
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

quyÒn ë HN ngµy
19/8/45 (6)


4, HJĐ 3: Liện hệ
cuộc KN dành chính
quyền ở HN với
CKN dành CQ cỏc
a phng


(8)'



5, HĐ4: Nguyên
nhân và ý nghĩa
thắng lợi của Cm
tháng 8 (10')


6, Cđng sè dỈn dò
(3')


- Y/c 1 hs trình bày trớc lớp


- GV và cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến
-GV y/c hs nh¾c lại kết quả cuộc khëi
nghÜa dµnh chÝnh qun ë HN


- Gv nêu vấn đề,cho hs thảo luận.
- Gọi hs nêu ý kiến


- Y/c hs liªn hƯ


- GV kể lịa cuộc kháng chiến dành CQ ở
địa phơng 1945


- GV yêu cầu hslàm việc theo cặp để tìm
hiểu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa.
- Y/c hs trả lời


-GV kÕt luËn
-NhËn xÐt giê học



- Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau


thuật l¹i cho nhau nghe
cuéc khëi nghÜa
19/8/1945


- HS nhắc lại


- HS thảo luËn nªu ý
kiÕn


- 1 sè em nêu trớc lớp


- HS làm việc theo cặp
TL các c©u hái


<i> Ngày soạn: 29 / 10 /07</i>
<i> Ngày giảng : T4/1/11/2006</i>
Tiết 1: Tập đọc


<b>đấT Cà MAU</b>


I. Mục tiêu:


1. KT : đọc đúng các từ: Ma đông, rớm nắng, rạn nứt, phập phiều, thẳng đuột, nung
đúc


- Hiểu nghĩa các từ: phủ, phập phiều, cơn thịnh nộ.


- Hiểu nội dung: Sự khắc nhiệt của thiên nhiên cà mau góp phần hunđúc nên tính cách
kiên cờng của ngi C Mau



2. KN : Đọc lu nloát diễn cảm toàn bài: Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm
nổi bật sự khắc nhiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngời Cà
mau.


3. GD : gd học sinh yêu quý quê hơng đất nớc con ngời Việt Nam thoáng qua bài đọc
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh MH : SGK - SGV
III. Cỏc hot ng dy hc


ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS


A. KTBC (3')
B. Bài mới


- Gi hc sinh đọc truyện: Cái gì quý nhất.
TL CH


- Gv nhËn xét cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1. Gt bài (2')


2. HD học sinh luyện đọc
và tìm hiêu bài


(12')


(10')



(8')


3. Cđng cè dỈn dß


Trực tiếp
a. Luyện đọc


- Gọi 1 học sinh khá đọc toàn bài.


- Chia đọan YC học sinh đọc nối tiếp lần 1
- GV ghi từ khó - Yc học sịnh đọc


- YC học sinh đọc 2+3


- Gv nhận xét đọc tồn bài 1 lợt
b. Tìm hiểu bài


- Kết hợp luyện đọc, tìm hiểu bài và đọc
diễn cảm theo đoạn cuả bài.


- Gv nhận xét đa từ mới để giải nghĩa
- GVHD cách đọc - đọc mẫu


- Cho học sinh đọc diễn cảm trong nhóm
- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm.
- Gv và cả lớp nhận xét bình chọn
- HS Yc ý chính của từng đoạn.


- Gọi học sinh đọc toàn bài và nêu nội
dung bài



- Mêi 1 vµi häc sinh nhắc lại ý nghĩa của
bài.


- Nhận xét giờ học


- Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau.


-1 HS khá đọc
-3 HS đọc nối tiếp
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc nối tiếp
- Hs đọc và trả lời
câu hỏi


- HS đọc trong
nhóm


- HS thi đọc
- HS nêu
- HS đọc bài


TiÕt 2: Toán


<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


1) KT: Giỳp hc sinh ụn tp về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích thơng dụng



2) KN: Biết cách viét số đo diện tích dới dạng số thập phân (dạng đơn giản)
3) GD: GD học sinh tính cẩn thn chớnh xỏc khi tớnh toỏn


<b>II) Đồ dùng dạy học: </b>


- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích nhng cha điền tên các đơn vị
<b>III) Các họat động dạy học</b>


<b>ND&TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A) KTBC (3')
B) Bài mới
1) GT bài (2')
2) Ôn tập về các
đơn vị đo diện tích
(8')


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập tiÕt
tríc


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
- Trùc tiÕp


- GV y/c hs kể tên các đơn vị đo diện
tích


- Gọi 1 hs lên bảng viết các đơn vị vào
bảng


- 2 hs lên bảng làm bài



- H/s nêu trớc lớp
- H/s lên bảng viết
- H/s nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3, LuyÖn tËp thùc
hµnh


Bµi 1 (8')
Bµi 2 (10')


Bµi 3 (7')


4, Củng cố dặn dò.
(3')


- GV y/c hs nêu mối quan hƯ m2<sub> víi dm</sub>2
vµ dam2


- GV viết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 1/100 dm</sub>2
- GV tiến hành tơng tự với các họat động
còn lại


- Y/c hs nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo dịên tích km2<sub>, ha và m</sub>2<sub> , quan h gia</sub>
km2 <sub>v ha</sub>


+ HD viết các số đo diƯn tÝch díi d¹ng
STP



+ GV nêu VD: 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> =...m</sub>2
- Yêu cầu học sinh thảo luận để tìm số
- Làm tơng tự với VD2


+ Y/c hs đọc đề và tự làm bài
- Gọi hs nhận xét bài của bạn
- Gv nhận xét cho điểm
- Gọi hs đọc y/c bài
- Y/c hs tự làm bài


- Gäi hs nhËn xÐt bài của bạn
- Gv nhận xét cho điểm


- GV gi hs đọc đề- Y/c hs khá tự làm
bài sau


đó đi hớng dẫn hs kém
- Gv chữa bài tập nhận xét
- GV nhn xột gi hc


- Dạn hs về làm các BT phần luyện tập
thêm


Hs lần lợt nêu


1km2<sub> = 1.000.000m</sub>2
1ha = 10.000 m2
1km2<sub> = 100ha</sub>
- Hs trao đổi
3m2<sub>5dm</sub>2<sub> = m</sub>2



3m2<sub>5dm</sub>2 <sub>=</sub>


5 5


100<i>m2=3 , 05 m 2</i>
vậy 3m2<sub>5dm </sub>2<sub>= 3,05m2</sub>
- HS đọc thêm SGk
- 2 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở.
- 2 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vảo vở
- 1 hs lên bảng làm
- C lp lm vo v


Tiết 3: Tập Làm Văn


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1, KT: Bc u cú kỹ năng thuyết trình, tranh luận về 1 số vấn đề đơn giản gần gũi với
lứa tuổi.


TRong thuyết trình tranh luận nêu đợc những lý lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết
phục.


2, KN: Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cùng
tranh luận.


3, GD: gd hs ý thøc học tập, tự giác học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng ghi BT1 và phô tô BT 3
<b>III. Các hđ dạy học</b>


ND&TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A) KTBC (3') - Gọi hs đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết
bài mở rộng cho bài văn tả con đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

B, Bµi míi
1, GT bµi (2')
2, HD hs lun tËp
Bµi 1 (7')


Bµi 2 (10')


Bµi 3 (13')


3, Củng cố dặn dò
(3')




-(BT3)
- Trực tiếp


-Gi hs nờu y/c bài tập
- Y/c hs làm vịêc theo nhóm
- Mời địa diện các nhóm báo cáo


- GV nhận xét


- Gọi hs đọc y/c bt 2 và ví dụ


- GV phân tích ví dụ giúp hs hiểu thế
nào là mở rộng thêm lý lẽ và dẫn chứng.
-Phân cơng mỗi đóng vai một nhân vật
chuẩn bi lại lỹ lé ghi ra nháp


- Cho các nhóm thực hịên cuộc trao đổi
tranh luận.


- Cả lớp và GV nhận xét đánh giá
- Họi 1,2 hs đọc thành tiếng NDBT3
- GV chia nhúm phỏt phiu cho hs lm
bi


- Đại diện các nhóm trình bày
- GV hd hs nhận xét


- GV chốt lại lời giải đúng
- GV nhận xét tiết học


- DỈn hs nhí ®iỊu kiƯn thut trình
tranhluận, Chuẩn bị tiết sau.


- 1 hs nêu y/c bài tËp
- Hs lµm viƯc theo
nhóm viết kết quả vào
giấy khổ to



- 1 hs đọc y/c bài


Hs tảo đổi trong nhóm
ghi ra nháp.


- Các nhóm trao đổi
tranh luận


- 2 hs đọc, lớp theo dõi
SGK


- Các nhóm làm vào
phiếu của nhóm


- Đại diện các nhóm
trình bày.


- các nhóm khác nhận
xét


Tiết 4: Thể dục


<b>Động tác chân - Trò chơi " dẫn bãng"</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện đúng
động tác.


- Chơi trị chơi :"dẫn bóng" u cầu chơi nhiệt tình và chủ động.



2.KN: Bớc đầu biết thực hiện động tác chân, tham gia trò chơi chủ động.


3. GD : gd häc sinh ý thøc tù gi¸c trong giê häc, thờng xuyên rèn luyện thân thể.
<b>II. Địa điểm phơng tiện.</b>


- Sân bãi, cịi bóng, kẻ sẵn sân chơi.
III. Các hot ng dy hc:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


1. Phần mở đầu
6- 10'


- GV nhận lớp phỉ biÕn ND YC giê häc.
- Cho häc sinh ch¹y vòng tròn quanh sân
trờng


- Khi ng xoay cỏc khp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2. Phần cơ bản 18 - 22'


3. Phần kết thúc


- Cho học sinh chơi trò chơi:


+ Tp ng tỏc chân 3 - 4 lần 2 x 8 nhịp
- Gv nêu tên và phân tích động tác.
- GV làm mẫu cho học sinh quan sát
- GV làm mẫu hô cho học sinh tập theo


- Gv quan sát sửa sai


- Cho häc sinh tËp lun theo tỉ díi sù
®iỊu khiĨn cđa tỉ trëng.


- Cho cả lớp tập lại 3 động tỏc e cng
c.


+ Chơi trò chới "dẫn bóng"


- Gv nêu lại tên trò chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho học sinh chơi thi đua theo
tổ.


- Gv nhận xét khen ngợi.
- GV HD học sinh thả lỏng


- GV cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Nhận xét giao việ về nhµ


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
<b> x</b>



* TiÕt 5: Kü tht.


<b>Lc rau.</b>


I/ Mơc tiªu:



1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
2. Kĩ năng: Trình bày đúng cách luộc rau và các công việc chuẩn bị để luộc rau.


3. Giáo dục: Hs có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp đỡ gia đình.
II/ Chuẩn bị:


- Một vài loại rau tơi: rau muống, cải củ, bắp cải...
- Dụng cụ cần thiết để luộc rau.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. KiĨm tra.


+ Nªu mét sè công việc chuẩn bị
nấu ăn.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs nối tiếp trả lời,
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2
2. Nội dung bài.
+ HĐ1: Tìm hiểu
các công việc chuẩn


bị luộc rau.


10


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.


+ Y/c hs nờu cỏc cỏch nu cơm ở gia
đình.


+ HD hs quan sát H1 ( sgk ):
? Nêu tên các nguyên vật liệu và
dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau ?
? Nhắc lại cách sơ chế rau ?


+ Y/c hs quan sát H2 và đọc nội
dung mục 1b ( sgk ) để sơ ch rau
tr-c khi luc.


+ Gọi hs lên bảng thực hiện các thao
tác sơ chế rau.


+ Lu ý: Đối với mét sè lo¹i rau nh


- Nghe.


- Nối tiếp nêu các cách
luộc rau ở gia đình.
- Quan sát, trả lời câu
hỏi, nhận xét, bổ sung.
- Quan sát, đọc mục


1b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ HĐ2: Tìm hiểu
cách luộc rau.


12


+ HĐ3: Đánh giá
kết quả học tập.


4


rau ci, bp ci, su hào, đậu cô ve,...
nên ngắt, cắt thành đoạn ngắn hoặc
thái nhỏ sau khi đã rửa sạch để giữ
đợc chất dinh dỡng của rau.


+ Y/c hs đọc mục 2 và quan sát H3 (
sgk ) và nhớ lại cách luộc rau ở gia
đình để nêu cách luc rau.


+ Nhận xét và HD cách luộc rau.
+ T/c cho hs thảo luận nhóm về
những công việcchuẩn bị và cách
luộc rau.


+ Y/c i din cỏc nhúm trỡnh bày.
+ HD các thao tác chuẩn bị và luộc
rau.



+ Phát phiếu đánh giá kết quả, y/c hs
tự hoàn thành cá nhân.


+ Gọi một số hs đọc kết quả phiếu.
+ Nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của hs.


- L¾ng nghe.


- Đọc mục 2 và quan
sát H3 ( sgk ).


- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện trình bày.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Làm bài cá nhân.
- Đọc phiếu, nhận xÐt.
- L¾ng nghe.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


3


+ Củng cố nội dung bài.


+ Liờn hệ giáo dục; HD về nhà giúp
gia đình nấu cơm; Chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- L¾ng nghe, ghi nhớ.


<i> Ngày soạn: 15/10/07</i>
<i> Ngày giảng: 18/10/07</i>
Tiết :Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. KT: Giúp hs củng cố về: Viết các số đo độ dài, số đo khoíi lợng, số đo diện tích dới
dạng số thập phân.


Giải bài tốn có liên quan đến số đo độ dài và diện tích của 1 hình.


2, KN: Đọc viết thành thạo các số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập
phân. Giải toỏn thnh tho


3, GD: gd hs cẩn thận, kiên trì trong thực hành tính toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


SGV - SGK


<b>III. Các hđ dạy học</b>


<b>ND&TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A) KTBC (3')
B) Bµi míi


1) GT bµi (2')
2, HD lun tập
Bài 1 (5')


- Gọi 2 hs lên bảng làm Bt tiÕt tríc
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm


- Trùc tiÕp


- Y/c hs đọc đề bài
- GV đặt câu hỏi hd
- Y/c hs lm bi


- 2 hs lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bµi 2 (6')


Bµi 3 (9')


Bµi 4 (10')


3, Cđng cố dặn
dò (3')


- Gi hs cha bài- gv nhận xét cho điểm
- Gv y/c hs đọc đề bài và hỏi: BT y/c
chúng ta làm gì?


- Y/c hs lµm bµi



- Gọi hs đọc đề bài và làm bài.
- Gọi hs chữa bài


- Gv nhận xét cho điểm
- Gọi 1 hs đọc đề toán


- Y/c hs khá làm sau đó hd hs kém
0,15km =150m


Ta có sơ đồ


150m


theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 +2 = 5 phần


ChiỊu dµi san trêng lµ
150 : 5 x 3 = 90(m)
Chiểu rộng sân trờng là
150-90 = 60(m)


Diên tích sân trờng là
90 x 60 = 5400 (m2<sub>)</sub>
5400m2<sub> = 0,54 ha</sub>


đáp số: 54000m2<sub>; 0,54 ha</sub>
- GV nhận xột gi hc


- Dặn hs về làm các BT phần lun tËp
thªm



- 1 hs đọc đề bài


- 1 hs lªn bảng làm, lớp
làm vào vở


- 1 hs lờn bng lm
- Lớp làm vào vở
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs lên bảng giải
- Lớp làm vào vở


Tiết 2: Luyện từ và câu


<b>i t</b>
<b>I, Mc tiêu</b>


1, KT: Giúp hs nắm đợc khái niệm đại từ. Nhận biết đợc đại từ trong thực tế


2, KN: Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong 1 văn bản
ngắn.


3, GD: gd hs yêu thích sự phong phú của TV. Dùng đúng từ khi nói viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GiÊy khæ to, 1 tê viÕt ND bt 2, 1 tê BT 3
<b>III. Các hđ dạy học</b>


ND&TG HĐ của GV HĐ cđa HS



A) KTBC (3')
B) Bµi míi
1) GT bµi (2')
2. , , G PhÇn


-HS đọc đoạn văn ( BT3 Tiết trớc)
- Gv Nhận xét


- Trùc tiÕp


- Những từ đoạn a tớ , câu, đợc dùng để xng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

nhËn xÐt
bµi tập 1(6')


bài tập 2 (7')


3. Phần ghi nhớ


4.Phần luyện tập
bài 1(6')


Bµi 3(8')


5 Cđng cè dặn
dò(3')


hụ ng thi thay th chi danh từ " chích
bơng



- Những từ nói trên là đại từ....


- C¸ch thùc hiƯn t¬ng tùBT1...


- YC học sinh đọc và nhắc lại nội dung nghi
nhớ SGK


- GV yêu cầu học sinh đọc nội dung bài tập
1


- YC học sinh trao đổi nêu ý kiến
- GV nhận xét kết luận


.- Gv nªu YC và phát triển theo nhom
- YC các nhóm tìm vµ ghi vµo phiÕu


- Tỉ chøc cho häc sinh thi tìm phếi to trên
bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nêu Yc bài.


- YC hc sinh phỏt hin danh từ lặp lại nhiều
lần trong câu truyện. Tìm đại từ thớch hp
thay th.


- Gv chữa bài nhận xét.
- Nhận xÐt giê häc.


- DỈn häc sinh vỊ nhµ xem lại bài tập2,3


phần luyÖn tËp


- HS trao đổi trong
nhóm và nêu ý kiến
- HS phát hiện bổ sung
-


2 học sinh đọc


1 học sinh đọc nội
dung bài


- Học sinh nêu ý kiến


Tiết 3: Hát


<b>Học hát: Những bông hoa những bài ca</b>
I. Mục tiêu


1. KT: Giỳp hc sinh hát thuộc lời ca đúng giai điệu của bài: Những bông hoa, những
bài ca.


2 KN: HS hát thuộc lời hát kết hợp với một số động tác vụ hoạ


3.GD: théng qua bài giáo dục các em thêm kính trọng và biết ơn thầy cô giáo
II. Đồ dùng dạy học


ảnh nhạc sĩ Hoàng Long, nhạc cụ quen dùng.
III. Các HĐ dạy học



<b>ND&TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A) KTBC (3')
B) Bài mới
1) GT bài (2')
2. dạy hát
(25')


- Gi 2 học sinh hát lại 2 bài hát đã ôn tiết
trớc


- Giáo viên nhận xét
Trực tiếp


- Hỏt mu v c li bi hỏt.


- Dạy cho học sinh hát từng câu từng đoạn
- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh tập h¸t


-2 HS biĨu diƠn tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3. Củng cố
dặn dò (5')


từng câu từng đoạn.


- Giáo viên nhận xét uấn nắn .
- Cho học sinh hát cả bài


- GV nhn xột sa sai cho hc sinh


- Dạy hát kết hợp các hoạt động.


- GV hoạt động và dạy học sinh hát kết hợp
với gõ theo phách, nhịp.


- Gv cho học sinh nghe lại bài qua băng
đĩa.


- Gợi ý cho HS về nhà tự tìm hiểu 1 vài
động tác để phụ hoạ khi hát.


- Học sinh hát kt hp vi
ng tỏc.


Tiết4: Địa lý


<b>Các dân tộc - Sự phân bố dân c</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT : Sau bi học, HS có thể , kể tên đợc một số dân tộc ít ngời ở nớc ta


- Phân tích bảng số liệu, lợt đồ để rút ra đặc điểm của mật độ dân số nớc ta và sự phân
bố dân c ở nớc ta.


2. KN : Học sinh nêu đợc một số đặc điểm về dân tộc.
3. GD ;gd học sinh có ý thức tơn trọng đồn kết dân tộc
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về các dân tộc, làng bản, bản đồ dân số Việt Nam.



III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


A, KTBC (3')
2. H1 : 54 DT
anh em trên đất
n-ớc VN (9')


3. HĐ2: Mật


- Gọi 2 học sinh lên bảng trả lêi vỊ néi
dung bµi tríc


- YC học sinh đọc sách GK nhớ lại kiến
thức đã học ở lớp 4 và trả lời câu hỏi.
- GV YC học sinh trình bày kết quả các
học sinh bổ sung.


- GV giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời
và chỉ tên trên bảng đồ vùng phân bố chủ
yếu là ngời kinh và vùng phân bố chủ
yếu là các dan tộc ít ngời.


- GV hỏi: Dựa vào SGK em hãy cho biết
mật độ dân số là gì?


- 2 học sinh lên bảng
- HS suy nghĩ và trả


lời. Các học sinh theo
dỏi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

dân sè VN ( 10')


4. H§3: Sù ph©n
bè d©n c ở VN
(10')


5. Củng cố dặn dò
(3')


- GV giải thÝch lÊy vÝ dô


- Cho học sinh quan sát bảng mật độ dân
số và trả lời các câu hỏi SGK


-GV nhËn xet kÕt luËn


- GV cho học sinh quan sát lợt đồ mật độ
dân số tranh ảnh và tr li cỏc cõu hi
SGK


- Gọi HS trình bày kết qu¶.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
- NhËn xÐt giê häc.


- Liên hệ thực tế ở địa phơng.


- DỈn ks vÌ nhà học baì và chuẩn bị bài


sau.


kiến của mình


- HS nghe gi¶ng và
tính


- 1HS nêu kết quả.
- HS quan sát và trả
lời các câu hỏi


- HS trình bày kết quả


Tiết5: Kể chuyện:


<b>K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


I/ Mục tiêu:


1/ Kt: Giúp hs nhớ lại một chuyến đI thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơI khác
. Biết cách sắp xếp các sự vật thành một câu chuyện.


2/Kn : Kể rõ ràng tự nhiên , biết kết hợp lời kể với cử chỉ điệu bộ chio câu chuyện
thêm sinh động. Chăm chú nghe bạn kể , biết nhận xét đúng lời kể của bạn.


3/ Gd: Gd hs óc tởng tợng và trí nhớ tốt để kể chuyện .
II/ Đồ dùng dạy học :


Tranh ảnh về một vài cảnh đẹp ở địa phơng, bảng lớp viết đề bài.
III/ Các hoạt động dạy học:



ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A/ KTBC ( 3’)


B/ Bài mới:
1/ GT bài( 2’)
2/HDHS nắm
YC của đề
bài( 10’)


3/ Thùc hµnh kĨ
chun:( 20’)


- Gọi hs kể lại câu chuyện đã học ở
tiết trớc .


- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- Trùc tiÕp.


- Gọi hs đọc đề bài và gợi ý sgk.
- Mở bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 2b .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.


- Gäi hs giíi thiƯu c©u chun sÏ kĨ.
- Yc hs kĨ chun theo cỈp.


đến từng nhóm hd góp ý cho hs.
- Tổ chức cho hs thi kể trớc lớp .
- Cả lớp và gv bình chọn.



- NhËn xÐt bỉ xung những hs kể hay ,
lời kể rõ ràng tự nhiên có sáng tạo kết


- 2 hs kể tríc líp .


- 1 hs đọc đề và gợi ý.


- 1 vµi hs giíi thiƯu tríc líp
.


- Hs kĨ chun theo cặp.
- Các cặp thi kể chuyện
tr-ớc lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

4/ Củng cố dặn
dò: ( 5)


hợp với cử chỉ điệu bộ.
- Nhận xét tiết học .


- Dặn hs xem tríc yc cđa tiÕt häc vµ
tranh minh ho¹ tiÕt sau.


- Ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 16/10/07</i>
<i> Ngày giảng: T6/19/10/07</i>
Tiết 1: Toán.


<b>Luyện tập chung</b>



I/ M

ục tiêu:


1/ Kt: Giỳp hs củng cố về những số đo độ dài , khối lợng, diện tích dới dạng số thập
phân với các đơn vị khác nhau.


2/ Kn: Viết thành thạo các số đo diện tích , khối lợng . Làm đúng các bài tập dạng trên
.


3/Gd: Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thận chính xác khi thực hành tính toán.
II/ Đồ dùng d¹y häc:


Sgv- sgk


III/ Các hoạt động dạy học:


ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A/ KTBC ( 3’)
B/ Bµi míi:
1/ GT bµi. ( 2’)
2/ HD lun tËp
Bµi 1 ( 7’)


Bµi 2( 10’)


- Gäi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trớc .
- Nhận xÐt cho ®iĨm .


- Trùc tiÕp.



- Yc hs đọc đề bài và làm bài.
a/ 3m6dm =3 6


10 m = 3,6m
b/ 4dm= 4


10 m = 0,4m
c/ 34m5cm = 34 5


100 m = 34,05m


d/345cm=300cm+45cm=3m45cm=3,45m
- Gọi hs chữa bài nhận xét.


- Gi hs đọc đề bài và nêu cách làm.
- Yc hs lm bi.


- 2 hs lên bảng làm bài .




- 1 hs đọc yc bài.


- 1 hs lªn bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 hs đọc đề và nêu cách
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Bµi 3 (5)



Bài 4 ( 6)


3/ Củng cố dặn
dò: ( 3)


Đv ®o lµ tÊn: 3,2tÊn Đơn vị đo là kg:
0,502 tÊn 3200kg
2,5 tÊn. 502kg
0,021 tÊn 2500kg
21kg
- Gọi hs chữa bài.


- Nhận xét cho ®iÓm.


- Yc hs đọc đề và tự làm bài.
- Nhận xét cho điểm hs.


- Yc hs đọc đề bài và tự làm bài.
- Gọi 1 hs đọc bài làm trớc lớp .
--Nhận xét cho điểm.


- NhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn hs về làm các bài tập phần luyện
tập thêm.


- Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.



- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs đọc bài làm trớc
lớp.


- Hs đọc đề và làm bài
vào vở.


TiÕt 2: Tập làm văn


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>


I/ Mục tiªu:


1/ Kt: Giúp hs bớc đầu biềt mở rộng lý lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình tranh luận.
2/ Kn : Biết cách diễn đạt gãy gọn ý và có tháI độ bình tĩnh tự tin , tơn trọng ngời tranh
luận.


3/ Gd: Gd hs tính bình tĩnh tự tin trớc đông ngời.
II/ Đồ dùngdạy học:


Phiếu khổ to kẻ bảng hd bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy học:


ND - TG H§ cđa GV HĐ của HS


A/KTBC(3)
B/Bài mới:
1/GT Bài( 2)
2/HD hs luyện
tập



Bài tâp 1(10’)


- Gäi hs lµm bµi tËp 3 tiÕt tríc.
- NhËn xét cho điểm.


- Trực tiếp.


- Nêu yc bài tập .


- Tỉ chøc cho hs lµm bµitheo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Bµi tập 2(22)


3/ Củng cố dặn
dò(3)


- Bao quỏt hot ng các nhóm làm
bài.


- Mời các nhóm cử đại diện tranh lun
trc lp.


- Ghi ý kiến hay lên bảng tổng hợp.
- Gọi hs nêu yc bài.


- Giúp hs nắm vững yc cảu bài,
- Gạch chân những từ nhấn mạnh
trong yc của bài tập.


- Nhắc hs:



+Cỏc em khụng cn nhp vai trăng
đèn mà chỉ cần trình bày ý kiến.
+ Yc đặtk ra là cần thuyết phục mọi
ngời they rõ sự cần thiết của cả trăng
và đèn.


+ Đèn trong bài ca dao là đèn dầu,
không phảI đèn điện.


- Hd hs hoạt động:


- Mêi mét sè hs phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và gv nhận xét bổ xung chốt
lài bài thuyết trình hay của hs.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về chuẩn bị cho tiết tập làm
văn giờ sau.


- Hs làm bài theo nhãm
theo hd cđa gv.


- Các nhóm tranh luận.
- 1 hs đọc yc bài tập.


- Hs làm việc độc lập. Tìm
hiểu ý kiến lý lẽ và dẫn
chứng của trăng và đèn


trong bài ca dao.


- 1 sè em ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Ghi nhí.


TiÕt 3: ThĨ dơc


<b>ơn 3 động tác :vơn thở , tay , chân</b>


Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn’’


I/ Mơc tiªu:


1/ Kt: Ơn 3 động tác Vơn thở, tay , chân,của bài thể dục PTC. Yc thực hiện động tác
nhanh, thành thạo.


Chơi trò chơi :” Ai nhanh và khéo’’ . Yc nắm đợc cách chơi và tham gia trò chơI tơng
đối chủ động.


2/ Kn: Thực hiện thành thạo 3 động tác: Vơn thở , tay ,chân. Tham gia trò chơi chủ
động an ton.


II/ Địa điểm phơng tiện:


Sân bãI . Cịi, Bóng, kẻ sẵn sân chơi.
III/ Các hoạt động dạy học:


H§ cđa GV Định lợng HĐ của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Gv nhận lớp phỉ biÕn nhiƯm vơ yc


giê häc.


Yc chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
Thực hiện các động tác khởi động.
ChơI trũ chi ng ngi theo hiu
lnh.


2/ Phần cơ bản:


+ Học trò chơi : Ai nhanh và khéo
hơn.


Nêu tên trò chơi, giới thiệu cách
chơi.


Tổ chức cho hs chơi thử .


Cho hs chơi chính thức , gv làm trọng
tài cho hs chơi theo hình thức thi đua
giữa c¸c tỉ nhãm.


+ Ơn 3 động tác : Vơn thở, Tay,
Chân.


Nhắc lại các động tác.


điều khiển cho cả lớp tập một lần sau
đó lớp trởng điều khiển .


Cho c¸c tỉ ®iỊu khiĨn díi sù chØ huy


cđa tỉ trëng.


Quan sát uốn nắn.
3/Phần kết thúc:


Cho hs tp cỏc ng tỏc thả lỏng.
Cùng hs hệ thống lại bài.


Nhận xét đánh giá kết quả học tập và
giao việc về nhà.


18 – 22’


4 – 6’


x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
<i>⊗</i>


x x x x x x x x x x x
x xx x x x x x x x x x


GV
x x x x x


x x x x x
X


x x x x x x x x x x x x


x x x xx x x x x x x x
GV


Tiết4: Khoa học


<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>


I/ Mục tiêu:


1/Kt: Giỳp hs đơcj một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại.


2/ Kn: Biết đợc một số cách để ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. biết những ai là ngời
có thể tin cậy , chia sẻ , tâm sự , nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại.


3/ Gd: HS ln có ý thức phịng tránh bị xâm hại và nhắc nhở mọi ngời cùng cao
cnh giỏc.


II/ Đồ dùng dạy học:


Tranh minh họa, Phiếu ghi sẵn 1 số tình huống.
III/ Các hoạt động dạy học:


ND - TG H§ cđa GV HĐ của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

B/Bài mới
1/ Giới thiệu
bai(2)


2/HĐ1: Khi nào
chúng ta có thể
bị xâm hại.(7)



3/ HĐ 2: ứng
phó với nguy cơ
bị xâm hại(10)


4/HĐ 3: Những
việc cần làm khi
bị xâm hại(10)


5/ Củng cố dặn
dò(3)


nd bài trớc.


- Nhận xét cho điểm.
- Trực tiếp.


- Yc hs c li thoi trong hỡnh 1,2,3,
sgk.


+?Các bạn trong các tình huống có thể
gặp phảI nguy hiểm gì?


- Mi hs nêu ý kiến – Gv ghi bảng.
- Nhận xét kết luận ý kiến đúng.
- Nêu kết luận.


- Chia líp thành 4 nhóm yc hs thảo
luận.



- Gi i din các nhóm dán phiếu lên
bảng và trình bày.


- NhËn xÐt kết luận.
- Chia hs thành các tổ .


- Đa ra tình huống yc hs xây dựng lời
thoại.


- Hng dn giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi các nhóm lên đóng kịch.
- Nhận xét biểu dơng.


- Yc hs hoạt động cặp đôI để trả lời
câu hỏi.


- Gäi hs ph¸t biĨu - Gv ghi bảng.
- Nhận xét nêu kết luận.


- Nhận xét tiết học .


- Dặn hs về nhàhọc mục bạn cần biết
và chuẩn bị giờ sau.


lớp.


- 3 hs c và nêu ý kiến.
- Hs quan sát trả lời.
- Hs phát biểu.



- Hs nhận đồ dùng đồ dùng
và hoạt động nhúm.


- Các nhóm trình bày.


- Hs hot ng theo t theo
hớng dẫn của gv.


- 2 hs ngồi cùng bàn trao
đổi thảo luận về cách ứng
phó với nguy cơ bị xâm
hại.


</div>

<!--links-->

×