Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.01 KB, 111 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: 24/ 08/ 2008 </b></i>
<b> TiÕt 1: bµi mở đầu </b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kin thc:Bit khỏi quỏt vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.Mục tiêu ,nội dung</b></i>
chơng trìnhvà sách giáo khoa cơng nghệ 6
<i><b>2. Kỹ năng: Những yêu cầu đổi mới phơng pháp học tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS hoạt động chủ động và vận dụng kiến thức vào cuộc sống .</b></i>
<b> b. Chuẩn bị :</b>
<b>- GV : Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình,sơ đồ tóm tắt mục tiêu và</b>
nội dung chơng trình cơng ngh 6.
<b>- HS: Nghiên cứu SGK </b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.ổ
n nh<b> :</b> (1) 6A...; 6B...
II. k iÓm tra bµi cị<b>: </b>
III. Bµi míi
<i><b>1. Đặt vấn đề</b> :(1’) Gia đình là nền tảng của xã hội, ở đó mỗi ngời đợc sinh ra và lớn lên, </i>
đ-ợc ni dỡng và giáo dục trở trành ngời có ích cho xã hội. Để biết đđ-ợc vai trò của mỗi ngời,
chơng trình cơng nghệ 6- Phần kinh tế gia đình sẽ giúp các em hiểu rõ để góp phần xây
dựng gia đình và phát triển xã hội ngày một tốt đẹp hơn.
<i><b> 2. TriĨn khai bµi:</b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>10’ H§ 1: </b>
<b>- GV y/c HS đọc thông tin SGK</b>
? Em cho biết vai trò của gia đình và
trách nhiệm của mỗi ngời trong gia đình.
- GV cho các nhóm trình bày
? Em cho biết trong gia đình có rất nhiều
cơng việc phải làm đó là những cơng
việc gì.
<i><b> - GV giải thích: KTGĐ khơng chỉ là tạo</b></i>
ra nguồn thu nhập mà còn là việc sử
dụng nguồn thu nhập để chi tiêu cho các
nhu cầu về vật chất và tinh thần của gia
đình hợp lí có hiệu quả.
? Em hãy kể các cơng việc liên quan đến
KTGĐ mà em đã tham gia.
- GV chèt lại kiến thức chính.
<b>HĐ 2: </b>
- GV y/c HS nghiờn cứu thông tin SGK
Thảo luận và nêu đợc mục tiêu về kiến
<b>I.Vai trị của gia đình và kinh tế gia</b>
<b>đình</b>
-Tạo ra nguồn thu nhập cho gia đình
-Sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu cho
hợp lí.
- Làm các công việc nội trợ trong gia
đình.
20’
7’
thức, kĩ năng, thỏi
GV:Trình bày mục tiêu chơng trình
HS:rút ra những ý cơ bản
HS:Liên hệ bản thân
<b>HĐ 3:</b>
<b>- GV y/c hs nghiªn cøu SGK</b>
<i><b>1.VỊ kiÕn thøc:</b></i>
-Biết đợc một số kiến thức cơ bản,phổ
thông thuộc một số lĩnh vựcliên quan
-Biết đợc quy trình cơng nghệ
<i><b>2.Về kỹ năng:</b></i>
Vận dụng đợc một số kiến thức đã học
vào các hoạt động hàng ngày của gia
<i>đình để góp phần nâng cao cuộc sống</i>
<i><b>3.Về thái độ:</b></i>
-Say mª høng thó häc tËp
-Có thói quen lao động theo kế
hoạch,tn theo quy trình cơng nghệ và
an tồn lao động
-Có ý thức tham gia các hoạt động trong
gia ỡnh
<b>III.Phơng pháp học tập </b>
(Sgk)
IV. Kim tra, ỏnh giỏ: (5 ’ ) Bài học hơm nay giúp các em biết đợc những điều gì?
V. Dặn dò: (1’) Đọc trớc bài mới
<i><b>Tiết 2: Bài : các loại vảI thờng dùng trong may mặc</b></i>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Biết đợc nguồn gốc , quá trình sản xuất, tính chất cơng dụng của các loại vải</b></i>
sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha.
<i><b> 2. Kỹ năng: Phân biệt đợc một số loại vải thông dụng.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS thấy đợc tầm quan trọng của các loại trong may mặc.</b></i>
<b>b. chuẩn b :</b>
<b>- HS: Một số loại vải.Diêm</b>
<b>- GV: Một số loại vải,bát nớc,tranh</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
? Hãy nêu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình. Nêu mục tiêu mơn học, phơng pháp học
tập.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Sản phẩm quần áo dùng hàng ngày đều đợc may từ các loại vải, các loại</b></i>
vải đó có nguồn gốc từ đâu, đợc tạo ra nh thế nào?
<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>16’ H§ 1:</b>
GV:Treo tranh ,híng dÉn HS quan s¸t
tranh H 1.1 SGK.
? Qua QS tranh em cho biết tên cây
trồng, vật nuôi cung cấp sợi dùng để dệt
vải.
GV:híng dÉn Hs quan s¸t H1.1a
GV y/c HS nêu quy trình sản xuất vải sợi
bông, vải tơ tằm.
- GV giải thích: Qúa trình dệt sợi bông
và sợi tơ tằm.
- GV giới thiệu: Phơng pháp dệt vải
( Dửt thoi và dệt kim)
GV:lm th nghiệm vị vải ,đốt sợi vải
GV y/c HS đọc tính chất vải SGK.
<b> I. Nguån gèc ,tÝnh chÊt của các loại</b>
<b>vải</b>
<b>1.Vải sợi thiên nhiên.</b>
<b>a. Nguồn gốc</b>
<i><b>- T thc vật: Cây bông, lanh, đay …</b></i>
<i><b>- Từ động vật: Con tằm, cừu, vịt …</b></i>
- Con t»m <b> KÐn tằm Sợi tơ tằm Sợi dệt</b>
<b> Vải tơ tằm.</b>
<b>b.Tính chất</b>
<i><b>- Vải sợi bông :Dễ hút ẩm, thoáng hơi,</b></i>
chịu nhiÖt tèt nhng dƠ bÞ co, dễ bị
nhàu.Đốt tro ít và dễ bị vỡ, màu trắng.
<i><b>- Vải sợi hoá học :Mềm mại, bóng mịn,</b></i>
nhẹ xốp, cách nhiệt tốt, thoáng mát hút
ẩm.Đốt tàn tro đen, vón cục, dễ vỡ.
<b>16 HĐ 2 :</b>
Gvy/c HS quan sát H1.2 nêu nguồn gốc
GVbổ sung và giải thích quy trình sản
xuất vải sợi hóa học
HS:hon thnh ni dung trên sơ đồ
HS:làm thử nghiệm
?Vì sao vải sợi hóa học đợc sử dụng
nhiều trong may mc (HS : giỏ r)
<b>2.Vải sợi hóa học</b>
<b>a.Nguồn gốc:</b>
<i><b>- Sợi nhân tạo : Từ tre, nứa, gỗ(xenlulo)</b></i>
<i><b>- Sợi tổng hợp: Từ than đá, dầu mỏ.. </b></i>Sợi
nilon, polyeste, lụa nilon.
<b>b.TÝnh chÊt:</b>
<i><b>-Vải sợi nhân tạo : Mềm mại, hút ẩm,</b></i>
độ bền kém, ít nhàu, cứng lại trong nớc.
Đốt tro vón cục, bóp dễ tan.
tro vãn cơc, bãp kh«ng tan
,
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 ’ )
Vì sao ngời ta thích mặc áo vải bơng,tơ tằm ? Vải sợi hoỏ hc c dựng nhiu trong
may mc.
V. Dặn dò: (1) Về nhà xem trớc phần còn lại.
<i><b>Tiết3 : Bài : các loại vảI thờng dùng trong may mặc</b></i>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kin thức: Biết đợc nguồn gốc , quá trình sản xuất, tính chất cơng dụng của các loại vải</b></i>
sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha.
<i><b> 2. Kỹ năng: Phân biệt đợc một số loại vải thông dụng.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS thấy đợc tầm quan trọng của các loại trong may mặc.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Một số loại vải.Diêm</b>
<b>- GV: Một số loại vải,bát nớc,tranh</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5)
? Nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên và vải sợi hoá học.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn : ( 1) Hụn nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu nguồn gốc và tính chất của vải sợi</b></i>
pha.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>15’ H§ 1:</b>
GV cho HS xem một số mẫu vải có ghi
thành phần sợi pha và rút ra kết luận
GV y/c HS đọc thơng tin SGK <b> y/c các </b>
nhóm xem mẫu và rút ra kết luận.
HS nêu quy trình sản xuất vải sợi bơng
<b> I. V¶i sỵi pha.</b>
<b>a. Ngn gèc : </b>
<b>- DƯt b»ng sỵi pha, kÕt hợp hai hoặc</b>
nhiều sợi vải khác nhau.
<b>b.Tính chất</b>
GV:lm th nghim vũ vải ,đốt sợi vải
HS:đọc tính chất vải
+ Cotton + polyeste : Hút ẩm nhanh,
thống mát, khơng nhàu, giặt mau khơ,
bền, đẹp.
+ Polyeste + Len : Bóng, đẹp, mặc ấm,
giữ nhiệt tốt, dễ giặt.
<b>16’ H§ 2:</b>
GV y/c HS làm việc theo nhóm: Thử
nghiệm vị vải và đốt sợi vải để phân biệt
các loại mẫu vải hin cú
-Điền nội dung vào bảng 1
- GV y/c HS đọc thành phần sợi vai
trong các khung ở H1.3 sgk
<b>II.Thử nghiệm để phân biệt một số</b>
<b>loại vải.</b>
1.Điền tính chất của một số loại vải
2.Thử nghiệm để phân biệt một số loại
vải
3.§äc thành phần sợi vải trên các băng
vải nhỏ đinh trên áo,quần
3. Kt lun chung, tóm tắt: (1’) GC gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 ’ )
- Làm thế nào để phân biệt đợc vải sợi thiên nhiên và vải sợi hoá học.
V. Dặn dò: (1’) Về nhà học bài, xem trớc bài: Lựa chọn trang phục.
<i><b>Ngày soạn: 07/ 09/ 2008</b></i>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: HS biết đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục, biết đợc chức năng</b></i>
của trang phục, biết cách lựa chọn trang phục.
<i> 2. Kỹ năng: Biết vận dụng đợc các kiến thức đã học và lựa chọn trang phục phù hợp với</i>
bản thân và hồn cảnh gia đình.
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS thấy đợc thẩm mĩ trong trang phục.</b></i>
<b>b. chun b :</b>
<b>- HS: Tranh các loại trang phục.</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5)
? Nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha và cách nhận biết vải sợi hoá học.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn : ( 1’) Mặc là một trong những nhu cầu thiết yếu của con ngời. Nhng điều cần</b></i>
thiết là mỗi chúng ta phải biết cách lựa chọn vải may mặc có màu sắc, hoa văn và kiểu may
ntn để có đợc bộ trang phục phù hợp, đẹp và hợp thời trang làm tôn vẻ đẹp của mỗi ngời.
<i><b>2.Triển khai bài: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1:</b>
GV y/c HS đọc thông tin SGK <b> y/c hs rỳt</b>
GV: Ngày nay cùng với sự phát triển của
xà hội quần áo vô cùng phong phú và đa
dạng về mẫu mÃ.
- GV y/c HS quan sát hình 1.4 SGK <b> </b>
nêu tên và công dụng cđa tõng lo¹i trang
phơc trong tranh.
? Em có thể kể tên các bộ môn thể thao
khác và trang phục đặc trngcho từng bộ
mơn đó mà em biết.
? GV y/c HS kể những trang phục về
mùa lạnh, mïa nãng.
<b> I. Trang phục và chức năng của</b>
<b>trang phục.</b>
<b>1. Trang phục là gì? </b>
<b>- Trang phục bao gồm các loại quần áo</b>
và một số vật dụng khác đi kèm nh mũ,
giày, tất, khăn quàng...trong đó, quần
áolà những vật dụng quan trọng nhất.
<b>2. Các loại trang phục.</b>
- Trang phục bao gồm các loại quần áo,
tuỳ theo đặc điểm hoạt động của từng
- Ph©n chia nh sau:
+ Theo thêi tiÕt: Trang phục màu nóng,
mùa lạnh.
+ Theo cụng dng: Trang phc mc lót,
thờng ngày, đồng phục, bảo hộ lao động,
TDTT..
- GV y/c HS đọc thông tin SGK
<b>?Em đã biết trang phục là gì và các loại </b>
trang phục, bây giờ em có thể nói những
hiểu biết của mình về trang phục.
- GV cho HS thảo luận về cái đẹp trong
may mặc.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
+ Theo giới tính: Trang phục nữ, nam.
<b>3. Chức năng của trang phục. </b>
<b>a. Bảo vệ cơ thể. </b>
<b>- Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi </b>
tr-ờng.
<b>b. Làm đẹp cho con ngời trong mọi</b>
<b>hoạt động. </b>
<b>- Phù hợp với hoàn cảnh xà hội và môi</b>
trờng giao tiếp.
- Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, ngành
nghề và hoàn cảnh sống.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 ’ )
? Em cho biết công dụng của từng loại trang phục mà em ó hc. Chc nng ca tng trang
phc.
V. Dặn dò: (1) - VỊ nhµ häc bµi
- Xem tríc phÇn II. Lùa chän trang phơc.
<i><b>Ngµy soạn: 14 / 09/ 2008</b></i>
<i><b>Tiết5 : Bài : lùa chän trang phơc (tt)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: HS biết đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục, biết đợc chức năng</b></i>
của trang phục, biết cách lựa chọn trang phục.
<i> 2. Kỹ năng: Biết vận dụng đợc các kiến thức đã học và lựa chọn trang phục phù hợp với</i>
bản thân và hoàn cảnh gia đình.
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS thấy đợc thẩm mĩ trong trang phục.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh các loại trang phục.</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc.</b>
<b>c. tiến trình bài d¹y.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
? Em hãy cho biết công dụng của từng loại trang phục mà em đã học. Chức năng của trang
phục.
III. Bµi míi.
ntn để có đợc bộ trang phục phù hợp, đẹp và hợp thời trang làm tôn vẻ đẹp của mỗi ngời.
Hôm nay chúng ta tiếp tục làm rõ điều này.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
31’ <b>H§ 1:</b>
GV: Muốn có trang phục đẹp, cần xác
- GV y/c hs đọc nội dung bảng 2 SGK
y/c các nhóm nhận xét ví dụ ở hình 1.5.
- GV y/c HS rút ra kết luận.
- GV: Mùa sắc hoa văn, chất liệucủa vải
có thể làm cho ngời mặc có cảm giác
gầy hoặc béo lên, cũng có thể làm cho
họ trỏ nên xinh đẹp, duyên dáng, trẻ ra
hoặc già đi...
- GV y/c HS đọc bảng 3 SGK và quan sát
hình 1.6 <b> Các nhóm nhận xét ảnh hởng</b>
của kiểu may.
- GV y/c các nhóm thảo luận: Lựa chọn
vải may cho từng dáng ngời trong hình
1.7 SGK.
- GV y/c HS c thụng tin SGK.
? Vì sao cần chọn vải may mặc và hàng
may sẵn phù hợp với lứa tuổi.
<i><b>GV b sung: Khi mang trang phục phải</b></i>
phù hợp với lứa tuổi cung nh điều kiện,
hoàn cảnh sinh hoạt.Trẻ mẫu giáo mặc
- GV cho HS đọc thông tin SGK <b> qs hình</b>
1.8 SGK Nêu nhận xét sự đồng bộ của
trang phục.
- GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln.
<b> II. Lùa chän trang phôc.</b>
<b>1. Chän v¶i, kiĨu may phï hợp với</b>
<b>vóc dáng cơ thể. </b>
<b>a. Lùa chän v¶i may.</b>
- Việc chọn vải để may trang phục rất
quan trọng.
<i><b>- Ngêi gÇy, cao: chän vải có màu sắc</b></i>
sáng, có sọc ngang, hoa văn to tạo cảm
giác tơi, béo.
<i><b>- Ngời bÐo, thÊp: v¶i mỊm, mµu sÉm,</b></i>
säc däc.
<b>b. Lùa chän kiĨu may.</b>
- Lựa chọn kiểu may phù hợp với vóc
dáng để khắc phục bớt khuyết điểm của
cơ thể..
<b>2. Chän v¶i, kiĨu may phï hỵp víi løa</b>
<b>ti.</b>
<i><b>- Trẻ sơ sinh đến mẫu giáo: Mặc thoải</b></i>
mái, rộng rãi, màu sắc phong phú, kiểu
dáng ngộ nghĩnh, vải thấm mồ hôi.
<i><b>- Thanh, thiếu niên: Nhu cầu mặc đẹp,</b></i>
biết giữ gìn, thích hợp nhiều loại vải,
chú ý thời điểm sử dụng cho phù hợp.
<i><b>- Ngời đứng tuổi: Mùa sắc, hoa văn,</b></i>
kiểu may trang nhã, lịch sự.
<b>3. Sự đồng bộ của trang phục. </b>
<b>- Nên lựa chọn những vật dụng đi kèm</b>
với quần áo có kiểu dáng, màu sắc hợp
với nhiều bộ trang phục để tránh tốn
kém, khơng tiết kiệm.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
? Hãy mô tả bộ trang phục dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất. Khi ở nhà em th ờng mặc
nh thế nào.
? V. Dặn dò: (1)
- Chuẩn bị thực hành: Lựa chọn trang phục. Dự kiến lựa chọn vải, kiểu may cho bản thân.
<i><b>Ngày soạn: 16 / 09/ 2008</b></i>
<i><b>TiÕt6 : Bµi : Thùc hµnh: lùa chän trang phơc.</b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: HS biết đợc những kiến thức đã học về lựa chọn vải, lựa chọn trang phục</b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng: Biết chọn vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, nớc da và một số vật dụng</b></i>
đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS đạt u cầu thẩm mĩ, góp phần tơn vẽ đẹp của mỗi ngời.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh ¶nh su tÇm.</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh có liên quan đến trang phục. Vải, mẫu trang phục và phụ trang đi kèm.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bµi cị: (5’)
? Trớc khi vào bài thực hành em hãy nhắc lại để có đợc bộ trang phục đẹp và hợp lí chúng
phải chú ý đến những điểm nào.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Để vận dụng những kiến thức đã học về trang phục vào thực tế cuộc</b></i>
sống, tiế học này sẽ giúp các em nắm vững hơn những kiến thức đã học nhằm lựa chọn
trang phục cho chính bản thân mình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thc</b>
10
21
<i><b>- Gv nêu y/c thực hành: Chọn vải, kiểu</b></i>
may mét bé trang phục đi chơi( mùa
nóng hoặc mùa lạnh)
<b>HĐ 1:</b>
- GV hớng dẫn HS làm bài tËp theo y/c
cđa SGK.
- GV khun khÝch HS cã thĨ lựa chọn
vải cũng nh kiểu cho cả trang phục màu
nóng và màu lạnh.
<b>HĐ 2:</b>
- GV hớng dẫn HS chia néi dung th¶o
<b> 1. Làm việc cá nhân.</b>
<b>- Chọn vải, màu sắc, kiểu may phù với</b>
từng loại trang phục.
<b>2. Thảo luận trong tổ.</b>
<i><b>a. Cá nhân trình bày phần chuẩn bị</b></i>
<i><b>của mình.</b></i>
- GV y/c các nhóm thảo luận ghi nhận
xét góp ý của bạn vào chính tờ bài làm
của mình vÒ:
+ Màu sắc của vải, chất liệu vải.
+ Chọn kiểu may và vật dụng đi kèm.
- GV theo dõi các tổ thảo luận và chuẩn
bị ý kiến nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>trang phục của bạn.</b></i>
- Mùa sắc của vải, chất liệu vải.
- Chọn kiểu may và vật dụng đi kèm.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
<i><b>- GV nhận xét đánh giá về:</b></i>
+ Tinh thần, ý thức và thái độ làm việc của HS.
- GV thu bài viết của HS để chấm điểm.
? V. Dặn dò: (1’)
- Đọc trớc bài: Sử dụng và bảo qu¶n trang phơc.
- Su tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và các mÉu ghi ký hiƯu b¶o
qu¶n trang phơc.
<i><b>Ngµy so¹n: 22/ 09/ 2008</b></i>
<i><b>TiÕt 7: Bài 4: </b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động,với môi trờng và công</b></i>
việc , biết cách mặc phối hợp giữa quần và áo hợp lí và bảo quản trang phục nh thế nào cho
đúng kĩ thuật
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS đạt yêu cầu thẩm mĩ, góp phần tơn vẽ đẹp của mỗi ngời.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh ảnh su tầm.</b>
<b>- GV: Tranh, nh có liên quan đến trang phục. Bảng kí hiệu trang phục.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Sử dụng và bảo quản trang phục là việc làm thờng xuyên của con ngời.</b></i>
Cần biết cách sử dụng trang phục hợp lí làm cho con ngời luôn đẹp trong mọi hoạt động và
biét cách bảo quản đúng kĩ thuật để giữ đợc vẻ đẹp và độ bền của quần áo. Ơng bà có câu ”
Của bền tại ngời” câu nói đó thật có ý nghĩa với bài học hơm nay.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
20’
16’
<b>H§ 1: </b>
<i><b>- GV giảng giải: Hàng ngày trong mọi</b></i>
hoạt động nếu chúng ta không biết cách
lựa chọn trang phục phù hợp với hoàn
cảnh và điều kiện sinh hoạt thì sẽ dẫn
đến: Làm việc không thoả mái, dễ bị
hiểu lầm là ngời không hiểu biết và
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin
SGK Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
HS: Điền vào khoảng trống và giải thích:
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.( HS:
Mặc đẹp, có thể kiểu cách để tơn vẻ đẹp)
<i><b>- GV bổ sung: Khi đi dự các buổi lễ hội</b></i>
quan trọng phải ăn mặc ntn để thể hiện
sự tôn trọng ngời khác cũng chính là tơn
trọng chính mình.Khi đi chơi với bạn
nên mặc giản dị hoà đồng, để tránh gây
mặc cảm cho bạn.
- GV y/c hs hoạt động theo y/c của SGK.
<b>H§ 2 :</b>
- GV cho HS hoạt động theo y/c SGK.
<b>I. Sư dơng trang phơc. </b>
<b>1. C¸ch sư dơng trang phơc.</b>
<b>a. Trang phục phù hợp với hoạt động.</b>
<i><b>- Trang phục đi học: May bằng vải pha,</b></i>
màu sắc nhã nhặn, kiểu may đơn giản,
dễ mặc, dễ hoạt động.
<i><b>- Trang phục đi lao động: Chất liệu vải</b></i>
<i><b>- Trang phơc lƠ héi, lƠ t©n:</b></i>
+ Trang phục lễ hội : Thờng mặc áo dài
dân tộc hoặc trang phục tr thống
+ Trang phục lễ tân( lễ phục) : Đợc mặc
trong các buổi nghi lễ, cuộc họp trọng
thể...
<b>b. Trang phục phù hợp với môi trờng</b>
<b>và công viÖc.</b>
- Trang phục đẹp là phải phù hợp với
mơi trờng và cơng việc của mình.
<b>2. Cách phối hợp trang phục.</b>
- GV cho cỏc nhúm hot ng theo y/c
sgk.
- Vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng
với một trong các màu chính của vải
hoa.
<b>b. Phối hợp màu sắc.</b>
- SGK.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
? Em hÃy cho biết ý nghĩa và cách phối hợp trang phục khi sử dụng.
? Theo em các màu sắc nên phối hợp với nhau nh thế nào.
? V. Dặn dß: (1’)
- Häc bài và xem trớc phần II: Bảo quản trang phục.
<i><b>Ngày soạn: 23/ 09/ 2008</b></i>
<i><b>Tiết 8: Bài 4: </b></i>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kin thc: Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động,với môi trờng và công</b></i>
việc , biết cách mặc phối hợp giữa quần và áo hợp lí và bảo quản trang phục nh thế nào cho
đúng kĩ thuật
<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS giữ đợc vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS đạt yêu cầu thẩm mĩ, góp phần tơn vẽ đẹp của mỗi ngời.</b></i>
<b>b. chn bị :</b>
<b>- HS: Tranh ảnh su tầm.</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh có liên quan đến trang phục. Bảng kí hiệu trang phục.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
? Em h·y cho biết ý nghĩa và cách phối hợp trang phục khi sư dơng.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã biết cách sử dụng trang phục nh thế nào cho hợp lí, phù hợp</b></i>
với mơi trờng và cơng việc. Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách bảo quản trang phục
nh thế nào cho đúng kĩ thuật.
<i><b>2.TriÓn khai bài: </b></i>
11
10
10
<b>HĐ 1: </b>
<i><b>- GV giảng giải: Công việc giặt hàng</b></i>
<i><b>ngày đợc thực hiện bằng hai cách: giặt</b></i>
máy và giặt tay, giặt máy thì khơng phải
nhà nào cũng làm, nên thơng dụng nhất
vẫn l git tay.
- GV y/c các nhóm ng/cứu và hoàn thành
- GV y/c HS nhắc lại quy trình giặt.
<b>HĐ 2 :</b>
<i><b>- GV thuyết trình theo SGK.</b></i>
- GV y/c hs hoạt động theo y/c của SGK.
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin
SGK và nêu qui trình là.
- GV y/c hs đọc bảng 4 SGK và 1 số mẫu
<b>do HS su tầm. </b>
<b>H§ 3 :</b>
? Sau khi giặt sạch chúng ta nên làm gì.
? Em hãy nêu cách mà em thờng cất giữ
quần áo của mỡnh v gia ỡnh.
<b>II. Bảo quản trang phục. </b>
<b>1. Giặt, ph¬i.</b>
<b>- Lấy các đị vật cịn sót lại trong túi.</b>
- Tách quần áo sáng màu và qun ỏo
mu sm
- Ngâm quần áo trong nớc lÃ( 10 - 15)
- Vò kỹ xà phòng <b> ngâm 10- 15</b>
- Gĩu nhiều lần bằng nớc sạch
- Vắt kĩ và phơi.
<b>2. Là (ủi) </b>
<b>a. Dụng cụ là.</b>
- Bàn là, bình phun nớc, cầu là.
<b>b. Qui trình là quần áo. </b>
- Quần áo chịu nhiệt thấp nâng dần lên
nhiệt độ cao.
- Thao tác: Là theo chiều dọc sợi vi,
u tay.
<b>c. Kí hiệu giặt là.</b>
- Bảng 4 SGK
<b>3. Cất giữ.</b>
- Cất giữ nơi khô ráo và sạch sẽ.
- Treo bằng mắc áo hoặc gấp gọn gàng
vào ngăn tủ.
- Qun áo cha dùng đến phải đợc phơi
khô, cất giữ cẩn thận tránh ẩm mốc, cơn
trùng cắn.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
? Bảo quản quần áo gồm những công việc chính nào.
? Làm bài tập 2 SGK
? V. Dặn dò: (1) - Học bài xem trớc bài: Ôn một số mũi khâu cơ bản.
- Chuẩn bị: kim, chỉ khâu, vải.
<i><b>Ngày soạn:29/ 09/ 2008</b></i>
<i><b>Tiết 9: Bài 5: ôn một số mũi khâu cơ bản</b></i>
<b> A. Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững các thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản trên vải. </b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS áp dụng một số sản phẩm đơn giản</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS đạt u cầu thẩm mĩ, góp phần tơn vẽ đẹp của mỗi ngời.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Hai m·nh v¶i hình chữ nhật ( 8cm x 15cm) ( 10cm x 15cm), chỉ khâu, chỉ thêu màu,</b>
kim khâu, kéo, thớc, bút chì.
<b>- GV: Hộp cắt may công nghệ 6.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cò: (5’)
? Em hãy kể tên các mũi khâu cơ bản mà em đã đợc học.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) </b></i>
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
11’ <i><b>H§ 1: </b></i>
- GV hớng dẫn cách khâu mũi khâu
th-ờng cho cả lớp quan s¸t.
? Mũi khâu thờng đợc sử dụng trong
những trờng hợp nào.( HS: May nối,
khâu vá quần áo, khâu lợc)
- GV y/c HS nhắc lại cách khâu.
<b>HĐ 2 :</b>
<b>1. Khâu mũi thờng ( mịi tíi)</b>
<b>- Lấy thớc và bút chì kẻ nhẹ mt ng</b>
thng trờn vi.
- Xâu chỉ vào kim và thắt nót chØ ë ci
sỵi chØ.
- Tay trái cầm vải, tay phải cầm kim,
khâu từ phải sang trái.
- Lờn kim ở mặt trái vải (h1.14SGK),
xuống kim cách 3 canh sợi vải, tiếp tục
lên kim cách mũi vừa xuống 3 canh sợi
vải, rút kim lên và vuốt đờng đã khâu
cho phng.
- Khi khâu xong cần lại mũi kim sang
mặt trái vòng chỉ qua đầu kim khoá mũi
cho khỏi tuột.
10’
10’
- GV hớng dẫn cách khâu mũi khâu đột
nhau cho cả lớp quan sát.
? Mũi khâu đột nhau đợc sử dụng trong
những trờng hợp nào.( HS: May nối
mạng, may viền bọc mép...)
- GV y/c HS nh¾c lại cách khâu.
<i><b>- GV b sung khi hon chnhng khõu</b></i>
nhỡn mặt phải các mũi chỉ nối tiếp nhau
giống nh đờng may máy,mặt trái các mũi
chỉ dài gấp 2 mũi chỉ mt phi.
<b>HĐ 3 :</b>
- GV hớng dẫn cách khâu mũi khâu vắt
cho cả lớp quan sát.
? Mi khõuvt c sử dụng trong những
trờng hợp nào.( HS: May viền gấp mép)
- GV y/c HS nhắc lại cách khâu.
<b>- Lấy thớc và bút chì kẻ nhẹ một đờng</b>
thẳng trên vi.
- Lên kim mũi thứ nhất cách mép vải 8
canh sợi vải, xuống kim lùi lại 4 canh
sợi vải, lên kim về phía trớc 4 canh sợi
vải ( h1.15 SGK)
- Lại mũi khi hết đờng định khâu và thắt
nút mt trỏi.
<b>3. Khâu vắt.</b>
- Gp mộp vi v khâu lợc đính nếp gấp
vào vải nền.
- Kh©u viỊn mÐp
- Mặt phải nổi lên chỉ nhỏ, mặt trái mũi
chỉ bắt chéo cách 0,5cm mặt vải phẳng,
nếp gấp êm.
3. Kt lun chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) GV nhận xét chung tiết thực hành vè thái độ và kết quả bài làm
- Thu bài thực hành về chấm điểm.
? V. DỈn dò: (1) - Học bài xem trớc bài: Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ em.
- Chuẩn bị: Vải, kim, dây chun nhá, phÊn, kÐo thíc, b×a máng.
<i><b>TiÕt10:</b></i>
<b> Bµi 6: thực hành :cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Giúp HS vẽ, tạo mẫu giấy và cắt vải theo mẫu để khâu bao tay trẻ sơ sinh </b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS may hoàn chỉnh một bao tay.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS có thính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình kĩ thuật cắt</b></i>
may n gin.
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Vải, kéo, kim, chỉ, dây thun, bìa.</b>
<b>- GV: Mu bao tay hon chnh ( 1đơi), Tranh cách vẽ tạo mẫu giấy.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
III. Bài míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hơm nay chúng ta áp dụng các đờng khâu đó vào việc hồn thành một</b></i>
sản phẩm đơn giản, chiếc bao tay trẻ sơ sinh.
<i><b>2.TriÓn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>32’ H§ 1: </b></i>
- GV treo tranh phãng to mÉu vÏ trên
giấy và phân tích cho HS.
- GV hớng dẫn cách dựng hìnhtheo hình
1.17a SGK.
+ Kẻ hinh chữ nhật ABCD: AB = CD =
+ AE = DG = 4,5cm làm phần cong đầu
các ngón tay.
+ Vẽ phần cong các ngón tay dùng
compa vẽ nữa đờng trịn có bán kính R=
EO = OG = 4,5cm.
+ Ta cắt theo nét vẽ sẽ đợc mẫu thiết kế
bao tay trẻ sơ sinh.
- GV y/c HS dựng hình trên giấy
- GV hớng dÉn vµ kiĨm tra cách dựng
của HS và cho cắt theo nét vẽ vừa dựng.
<b>1.Vẽ và cắt mẫu trên giấy( hoặc bìa)</b>
<b>- Thực hành theo hớng dẫn của GV.</b>
3. Kt luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét chung và rút kinh nghiệm về bài thực hành của học sinh.
- Nhận xét tinh thần, thỏi ca hc sinh.
? V. Dặn dò: (1)
- Về nhà em nào dựng hình cha đẹp, cịn sai lệch thì dựng lại mẫu chính xác để bài sau
<i><b>Ngµy so¹n</b><b>: 06/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt11:</b></i>
<b> Bµi 6: thùc hµnh : cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (tt)</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Giúp HS vẽ, tạo mẫu giấy và cắt vải theo mẫu để khâu bao tay trẻ sơ sinh </b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS may hoàn chỉnh một bao tay.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS có thính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình kĩ thuật cắt</b></i>
may đơn giản.
<b>b. chuÈn bÞ :</b>
<b>- HS: Vải, kéo, kim, chỉ, dây thun, bìa đã cắt sẵn</b>
<b>- GV: Mẫu bao tay hồn chỉnh ( 1đơi), Tranh cách vẽ tạo mẫu giấy.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiểm tra mẫu giấy đã cắt sẵn của HS.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hôm nay chúng ta áp dụng các đờng khâu đó vào việc hồn thành một</b></i>
sản phẩm đơn giản, chiếc bao tay trẻ sơ sinh.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc</b>
<b>32 HĐ 1: </b>
- GV làm mẫu cho HS quan s¸t.
+ Xếp vải: Có thể cắt từng lớp vải hoặc 2
lớp cùng 1 lúc đều đợc, mặt trái ra ngoài.
+ Đặt mẫu giấy lên vải và ghim cố định.
+ Dùng phấn vẽ lên vải theo chu vi mẫu
giấy.
+ Dùng phấn vẽ đờng thứ 2 cách đờng
thứ nhất từ 0,5cm - 1cm để trừ đờng
may.
<i><b>+ Lấy kéo cắt theo đờng phấn thứ 2. </b></i>
- GV hớng dẫn HS cắt vải: Theo dõi HS
cách gấp vải và áp mẫu giấy vẽ.
- GV luôn nhắc HS vẽ đờng thứ 2 theo
đ-ờng thứ 1 để có phần trừ đđ-ờng khâu.
<b>- Thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV.</b>
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét chung và rút kinh nghiệm về bài thực hành của học sinh.
- Nhận xét tinh thn, thỏi ca hc sinh.
? V. Dặn dò: (1)
- Về nhà em nào cắt cha xong thì tiếp tục hoàn thành mẫu cắt, để tiết sau tiến hành khâu
- Chuẩn bị: Vải mềm, kim, chỉ, chỉ màu để trang trí cho đẹp.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 07/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt12:</b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Giúp HS vẽ, tạo mẫu giấy và cắt vải theo mẫu để khâu bao tay trẻ sơ sinh </b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS may hoàn chỉnh một bao tay.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Giúp HS có thính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình kĩ thut ct</b></i>
may n gin.
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Vải, kéo, kim, chỉ, dây thun, chỉ màu, nơ, dây ren</b>
<b>- GV: Mẫu bao tay hồn chỉnh ( 1đơi), Tranh cách vẽ tạo mẫu giấy.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiểm tra mẫu giấy đã cắt sẵn của HS.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hôm nay chúng ta áp dụng các đờng khâu đó vào việc hồn thành một</b></i>
sản phẩm đơn giản, chiếc bao tay trẻ sơ sinh.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>22’ H§ 1: </b>
- GV thực hiện thao tác mẫu khâu theo
thứ tự đờng chi vi và khâu viền cổ tay.
<i><b>- GV lu ý HS: Sau khi cắt xong nếu các</b></i>
em thích trang trí trên bao tay các đờng
thêu đơn giản đã học ở lớp 5 thì các em
phải thêu trớc rồi mới khâu hoàn chỉnh.
- GV theo dâi HS thực hành khâu và lu ý
cho HS:
+ Khõu ỳng ng phn v.
+ Khoảng cách giữa các mũi khâu thờng
khoảng 2mm - 3mm, mũi khâu vắt phải
<b>1. Khâu bao tay.</b>
<b>a. Khâu vòng ngoài bao tay.</b>
<b>- </b>
- Dùng mũi khâu thờng khâu bao
tay( không cần khâu đột).
- Khi kết thúc đờng khâu cần lại chỉ để
thắt chỉ không bị tut.
<b>b. Khâu viền mép vòng cổ tay.</b>
- Gp vin mộp cổ tay, rộng khoảng 1cm
vừa đủ để luồn dây chun hoặc sợi dây
rút.
10’
đều nhau chỉ nổi lên ở mặt phải khoảng
2 sợi vải ( mũi nối nhỏ mới đẹp)
- GV theo dõi em nào khâu cha đúng thì
uốn nắn.
<b>H§ 2:</b>
<i><b>- GV gợi ý cho HS: Trang trí có 2 cách:</b></i>
+ Trang trí bằng đờng thêu chỉ
màu( trang trí trớc khi khâu bao tay)
+ Trang trí bằng các sợi đăng ten( Khi
hoàn chỉnh rồi mới trang trớ
<b>2. Trang trí sản phẩm.</b>
<b>- Thực hành theo hớng dẫn cña GV.</b>
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét sản phẩm của HS và rút kinh nghiệm về bài thực hành của học sinh.
- Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh.
- Thu s¶n phÈm cđa HS về chấm điểm.
? V. Dặn dò: (1)
- Chuẩn bị: Theo phần I SGK ( T30)
<i><b>TiÕt13:</b></i>
<b> Bµi 7: thực hành :cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Giúp HS biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc qui</b></i>
định, cắt vải theo mu giy ỳng qui nh.
<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thiết kế trên mẫu và cắt may trên v¶i. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS có thính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình k thut ct</b></i>
may.
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Kéo, bìa, bút chì, thớc kẻ, vải, phấn may </b>
<b>- GV: Tranh cách vẽ tạo mẫu giấy.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hôm nay chúng ta sẽ vẽ các chi tiết của vỏ gối trên giấy, cắt mẫu trên</b></i>
vải theo mẫu giấy đã có.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
15’
15’
<b>H§ 1: </b>
- GV giíi thiƯu cho HS chiÕc vá gối
hoàn chỉnh và hớng dẫn cho HS các chi
tiết của vá gèi.
- GV treo tranh phãng to c¸c chi tiÕt cña
vá gèi.
- GV hớng dẫn HS cách vẽ trên giấy.
+ Vẽ mặt trên vỏ gối có kích thớc: 15cm
x 20cm, vẽ đờng xung quanh cách đều
nét vẽ 1cm.( hình1.18a)
+ Vẽ 2 mãnh dới vỏ gối( hình 1.18b) có
kích thớc khác nhau:mãnh 1( 14cm x
15cm), mãnh 2 ( 6cm x 15cm) và vẽ
- GV hớng dẫn cho HS cắt mẫu giáy theo
nét vẽ.
<b>HĐ 2:</b>
- GV thao tác và hớng dẫn HS cách cắt
trên vải:
+ Trải phẳng vải trên mặt bàn.
+ t mẫu giấy đã cắt phẳng theo chiều
dọc sợi vải.
+ Dïng phÊn vÏ theo chu vi mÉu giÊy
xuèng v¶i.
+ Cắt đúng theo nét vẽ.
- GV y/c thực hành theo cá nhân.
<b>1. Vẽ và cắt mẫu giấy các chi tiết của</b>
<b>vỏ gối. </b>
<b>a. Vẽ các hình chữ nhật lên bảng.</b>
<b>- Vẽ theo hớng dẫn của GV.</b>
<b>b. C¾t mÉu giÊy.</b>
<b>- Cắt theo đúng nét vẽ của 3 mónh giy</b>
ca v gi.
<b>2. Cắt vải theo mẫu giấy.</b>
<b>- Thực hµnh theo híng dÉn cđa GV.</b>
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
? V. Dặn dò: (3)
- Chuẩn bị: Kim, chỉ, chỉ màu, đăng ten và mẫu chi tiết vỏ gối đã cắt sẵn.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 13/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt14:</b></i>
<b> Bµi 7: thùc hành :cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật(tt)</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết may vỏ gối theo đúng qui trình bằng các mũi khâu cơ bản, biết</b></i>
đính khuy bấm hoặc làm khuyết định khuy ở miệng vỏ gối.
<i><b>2. Kü năng: Rèn luyện kĩ năng khâu vỏ gối có kích thớc khác theo yêu cầu sử dụng. </b></i>
<i><b>3. Thỏi : Giúp HS có thính cẩn thận, khéo tay, thao tác chính xác theo đúng qui trình kĩ</b></i>
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Vải đã cắt sẳn, kim, chỉ, khuy bấm hoặc khuy cài.</b>
<b>- GV: Vỏ gối đã may sn.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn : ( 1’) Hôm nay chúng ta áp dụng mẫu đã cắt vào việc hoàn thành một sản</b></i>
phẩm đơn giản, chiếc vỏ gối hình chữ nhật.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>15’ H§ 1: </b>
- GV giíi thiÖu cho HS chiÕc vá gèi
hoµn chØnh vµ híng dÉn cho HS c¸c chi
tiÕt cđa vá gèi.
- GV treo tranh phãng to c¸c chi tiÕt cđa
vá gèi.
- GV híng dÉn cho HS các thao tác may
<b>1. Khâu vỏ gối. </b>
15’
theo trình tự và vận dụng các đờng may
cơ bản vào hoàn thành sản phẩm.
+ Gấp mép nẹp v gi b rng 1,5cm,
l-c c nh.
+ Khâu vắt nĐp 2 m·nh vá díi.
- GV híng dÉn cho HS thao t¸c thËt
chÝnh x¸c:
+ Chờm lên nhau 1cm, điều chỉnh để
kích thớc bằng mãnh trên vỏ gối, lợc cố
định.
+ Khâu 1 đờng xung quanh cách mép vải
từ 0,8cm - 1cm, có thể lợc giữ 2 mãnh
trên và dới với nhau.
+ Vuốt phẳng đơng khâu, khâu 1 đờng
xung quanhcách mép gấp 2cm tạo diềm
<b>H§ 2:</b>
<b>- GV quan sát HS thực hành và uốn nắn</b>
những em khâu cha tốt.
<b>vỏ gối.</b>
<b>b. Đặt hai nĐp m¶nh díi chờm lên</b>
<b>nhau.</b>
<b>c. úp mặt phải của mảnh dới của vỏ</b>
<b>gối xuống mặt phải của mảnh trên.</b>
<b>d. Lộn vỏ gối sang phảiqua chỗ nẹp</b>
<b>vỏ gối.</b>
<b>2. Thực hành.</b>
<b>- HS thùc hµnh.</b>
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét giờ thực hành về tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật.
- Nhận xét mẫu vỏ gối các em thực hành.
? V. DỈn dò: (3)
- Chuẩn bị: Kim, chỉ, chỉ màu, đăng ten .
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 18/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt15:</b></i>
<b> Bµi 7: thực hành :cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật(tt)</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết may vỏ gối theo đúng qui trình bằng các mũi khâu cơ bản, biết</b></i>
đính khuy bấm hoặc làm khuyết định khuy ming v gi.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng khâu vỏ gối có kích thớc khác theo yêu cÇu sư dơng. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS có thính cẩn thận, khéo tay, thao tác chính xác theo đúng qui trình kĩ</b></i>
thuật cắt may.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Vỏ gối đang may, kim, chỉ, khuy bấm hoặc khuy ci.</b>
<b>- GV: V gi ó may sn.</b>
<b>c. tiến trình bài d¹y.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hơm nay chúng ta tiếp tục hoàn thiện sản phẩm. </b></i>
<i><b>2.Triển khai bài: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
15’
16’
<b>H§ 1: </b>
- GV giới thiệu cho HS chiếc vỏ gối
hoàn chỉnh và hớng dẫn cho HS các chi
tiết để hoàn thiện vỏ gối.
- GV treo tranh phãng to c¸c chi tiÕt cña
vá gèi.
- GV hớng dẫn cho HS các thao tác đính
khuy bấm hoặc làm khuyết đính vào nẹp
vỏ gối ở 2 vị trí cách đầu nẹp là 3- 4cm.
<b>HĐ 2:</b>
- GV cho HS trang trÝ vá gèi cã thÓ làm
theo 2 cách:
+ Thiờu cỏc ng thiờu c bn( cỏc em
đã học ở lớp 4, lớp 5) để trang trí đờng
+ GV lu ý cho HS: NÕu thêu trang trí
mặt gối thì thiêu trớc khi khâu.
<b>1. Hoàn thiện sản phẩm.</b>
<b>- Đính khuy bÊm.</b>
<b>2. Trang trÝ vá gèi. </b>
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét giờ thực hành về tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật.
- Nhận xét mẫu vỏ gối đã hoàn thiện của các em thực hành.
- GV thu sản phẩm về chấm điểm.
? V. Dặn dò: (2)
- HS xem lại nội dung chơng I để tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 20/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt16:</b></i>
<b>ôn tập chơng i</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: Giúp HS nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng</b></i>
trong may mặc
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng biết lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục</b></i>
và vận dụng đợc một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia
đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng. </b></i>
<b>b. chuẩn b :</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã học xong chơng I, hôm nay chúng ta cùng hệ thống lại</b></i>
những vấn đề trọng tâm nhằm củng cố kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thờng
dùng trong may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục cho bản thân và gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>
15
16
<b>HĐ 1: </b>
- GV y/c các nhóm thảo luận theo các
câu hỏi sau:
? HÃy nêu nguồn gốc, qui trình sản xuất,
tính chất của vải sợi thiên nhiên.
? Nêu nguồn gốc, qui trình sản xuất, tính
chất của vải sợi hoá học, vải sợi pha.
<b>HĐ 2: </b>
- GV y/c các nhóm thảo luận theo câu
hỏi:
? Để có đợc trang phục đẹp cần chú ý
đến những c im gỡ.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- GV cho HS thảo luận toàn lớp về phần
trả lời của các nhóm.
<b>1. Các loại vải thờng dùng trong may</b>
<b>mặc.</b>
<b>- Vải sợi thiên nhiên:</b>
+ T thc vt: Cõy bụng, lanh, ay, gai..
+ Từ động vật: Con tằm, con cừu, lơng
vịt...
- V¶i sợi hoá học:
+ Vải sợi nhân tạo: Từ xenlulô của gỗ,
tre, nứa...
+ Vi si tổng hợp: Tờ than đá, dầu
mỏ...
- Vải sợi pha: Kết hợp u điểm của 2
hoặc nhiều loại sợi khác nhau để tạo
thành sợi dệt.
<b>2. Lùa chän trang phôc.</b>
<b>- Chän vải, kiểu may, hoa văn, màu sắc</b>
phù hợp với vóc dáng, màu da, lứa tuổi,
và điều kiện sử dụng.
IV. Kim tra, đánh giá: (5’)
- HS xem lại phần sử dụng trang phục và ôn phần cắt khâu 1 số sản phẩm đơn giản để tiết
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 22/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt17:</b></i>
<b>ôn tập chơng i</b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng</b></i>
trong may mặc
<i><b>2. K nng: Rốn luyện kĩ năng sử dụng và bảo quản trang phục và vận dụng đợc một số</b></i>
kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng. </b></i>
<b>b. chun b :</b>
<b>- HS: Su tầm tranh ảnh, mẫu vật cho tiết ôn tập.</b>
<b>- GV: Vải sợi bông, sợi hoá học, sợi tổng hợp.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã học xong chơng I, hôm nay chúng ta cùng hệ thống lại</b></i>
những vấn đề trọng tâm nhằm củng cố kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thờng
dùng trong may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục cho bản thân và gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>15’ H§ 1: </b>
- GV y/c các nhóm thảo luận theo các
câu hái sau:
? Sử dụng trang phục cần chú ý đến vn
gỡ.
<b>1. Sử dụng và bảo quản trang phục.</b>
16
? Bảo quản trang phục gồm những công
việc chính nào.
- GV cho các nhóm thảo luận và trả lời.
<b>HĐ 2: </b>
- GV y/c các nhóm thảo luận theo câu
hỏi SGK.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- GV cho HS thảo luận toàn lớp về phần
trả lời của các nhãm.
- Trang phôc phï hợp với môi trờng
công việc.
- Biết cách sử dụng trang phục phù hợp.
- Biết cách phối hợp hài hoà giữa quần
và áo.
- Bảo quản trang phục đúng kĩ thuất sẽ
giữ đợc vẻ đẹp, đồ bền đẹp, của trang
phục tạo cho ngời mặc vẻ đẹp gọn gàng
hấp dẫn tiết kiệm đợc tiền chi dựng
trong may mc.
<b>2. Kĩ năng.</b>
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật,kết quả của tiết ơn tập.
? V. Dặn dị: (2’)
- HS ôn phần cắt khâu 1 số sản phẩm đơn giản để tiết sau kiểm tra thực hành.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 24/ 10/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt18:</b></i>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Qua kiểm tra GV có những cải tiến, bổ sung cho bài giảng hấp dẫn hơn. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hành. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Vải, kéo, kim, chỉ, dây chun nhá, phÊn vÏ, thíc...</b>
<b>- GV: §Ị kiĨm tra.</b>
<b>c. tiÕn trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bài cũ:
III. Bài mới.
<i><b>Đề kiểm tra: 40</b></i>
<i><b>Em hÃy cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh theo kích thíc sau: </b></i>
- KÝch thíc:
+ Dµi: 20cm x 24cm
+ Rộng: 11cm x 13cm.
<i><b>Đáp án: </b></i>
- Chuẩn bị đầy đủ (1 điểm)
- Cắt khâu, đúng kĩ thuật (6 điểm)
- Trang trí đẹp ( 1 điểm)
- ý thøc kØ lt tèt, dän vƯ sinh s¹ch sÏ, gän gàng (2 điểm)
IV. Kim tra, ỏnh giỏ: (2)
- GV thu sản phẩm của HS để chấm điểm.
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật,kết quả của tiết kiểm tra.
? V. Dặn dò: (2’)
- xem trớc bài: sắp xếp hợp lí đồ đặc trong gia đình.
- Su tầm trang ảnh về cách sắp xếp đồ đặc trong gia đình.
<i><b>Ngµy so¹n</b><b>: 02/ 11/ 2008 </b></i>
<i><b>Tiết19: </b></i>
<b> Bài 8: SắP xếp đồ đặc hợp lí trong gia đình</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS xác định đợc vai trò quan trọng của nhà ở đối với đời sống con ngời</b></i>
và sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong gia đình.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ, góc học tập của mình..</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS gắn bó và u q nơi ở của mình.</b></i>
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh về nhà ở.</b>
<b>- GV: Tranh nh v sp xếp đồ đặc trong gia đình.( đặc điểm của các dân tộc)</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Bố trí các khu vực sinh hoạt và sắp xếp đồ đặc trong nhà hợp lí, mỹ</b></i>
thuật thể hiện sự khoa học là yêu cầu không thể thiếu trong đời sống gia đình.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
15’
16’
<b>H§ 1: </b>
<i><b>- GV nêu vấn đề: Con ngời có nhu cầu</b></i>
và địi hỏi gì trong cuộc sống hàng ngày.
- GV y/c hs quan sát hình 2.1 SGK
? Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời
sống con ngời.
- GV ghi ý kiÕn cđa c¸c nhãm lên bảng:
+ Bảo vệ cơ thể tránh ma, gió, bÃo,
nắng....
+ Thoà mÃn nhu cầu của cá nhân: Ngủ,
tắm, giặt...
+ Thoó món nhu cu chung của gia đình
- GV treo tranh phóng to 1 số kiểu nhà ở
cho hs quan sát.
- GV bổ sung: 1 số loại nhà ở để tránh
thú dữ, lũ, gió cát...Hiến pháp và pháp
luật của nớc CHXHCNVN khuyến khích
ngời dân cải thiện điều kiện và bảo vệ
chính đáng các quyền về nhà( điều 62,
73 hiến pháp 1992)
<b>H§ 2:</b>
<i><b>- GV đặt vấn đề: ? Đồ đạc trong nhà đợc</b></i>
? Em hãy kể tên những sinh hoạt bình
th-ờng hàng ngày của gia ỡnh.
- GV cho hs phát biểu ý kiến( Nhà sàn
khu vực tiếp khách, sinh ho¹t chung ë
quanh bÕp chÝnh giữa nhà, có khu vực
thờ cúng tổ tiên,, chỗ ngủ của bố mẹ và
con cái)
- GV bổ sung và kết luận.
- GV gọi hs đọc thông tin SGK (T35)
<i><b>- GV liên hệ: ? ở nhà em, các khu vực</b></i>
sinh hoạt trên đợc bố trí ntn. Tại sao lại
bố trí nh vậy.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
<b>I. Vai trị của nhà ở vi i sng con</b>
<b>ngi.</b>
<b>- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời.</b>
- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh những tác
hại do ảnh hởng của thiên nhiên, môi
tr-ờng...
- Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu về
mặt vật chất và tinh thần của con ngời.
<b>II. Sắp xếp đồ đặc hợp lí trong nhà ở.</b>
<b>1. Phân chia các khu vực sinh hoạt</b>
<b>trong nơi ở của gia đình.</b>
<b>- Sự phân chia các khu vực cần tính tốn</b>
hợp lí, tuỳ theo tình hình diện tích nhà ở
thực tế sao cho phù hợp vào tính chất,
cơng việc của mỗi gia đình cúng nh
phong tục tập quán ở địa phơng để đảm
bảo cho mọu thành viên trong gia đình
sống thoả mái, thuận tiện.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
V. Dặn dò: (2)
- Về nhà học bài và xem trớc các phần còn lại.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 04/ 11/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 20 </b></i>
<b> Bài 8: SắP xếp đồ đặc hợp lí trong gia đình</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS xác định đợc vai trò quan trọng của nhà ở đối với đời sống con ngời</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ, góc học tập của mình..</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS gắn bó và u q nơi ở của mình.</b></i>
<b>b. chn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh về nhà ở.</b>
<b>- GV: Tranh ảnh về sắp xếp đồ đặc trong gia đình.( đặc điểm của các dân tộc)</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
? Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời sống con ngời. Tại sao lại phải phân chia các khu
vực trong nơi ở của gia đình.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Bố trí các khu vực sinh hoạt và sắp xếp đồ đặc trong nhà hợp lí, mỹ</b></i>
thuật thể hiện sự khoa học là yêu cầu khơng thể thiếu trong đời sống gia đình.Hơm nay,
chúng ta tiếp tục làm rõ vấn đề này.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>15’ H§ 1: </b>
<i><b>- GV hỏi: ? Đồ đạc ở các vị trí sinh hoạt</b></i>
của gia đình đợc bố trí nh thế nào.Giống
hay khác nhau, có thể sử dụng chung đợc
với nhau đợc không.
- GV nhắc lại: các đồ đạc ở vị trí sinh
hoạt của gia đình phải đợc sắp xếp sao
cho: Dễ nhìn, dễ thấy, dễ tìm, dễ lấy.
- GV bổ sung: Ngồi tính thẩm mĩ, thuận
tiện cũng cần lu ý đến sự an toàn và dễ
lau chùi, quét dọn.
<b>H§ 2:</b>
- GV y/c HS đọc thơng tin SGK
<b>2. Sắp xếp đồ đặc trong từng khu vực.</b>
<b>- Mỗi khu vực có những đồ đạc cần thiết</b>
và đợc sắp xếp hợp lí, có tính thẩm mĩ,
thể hiện cá tính của chủ nhân. Nó tạo sự
thoả mái, hài lịng cho mọi ngời do rất
thuận tiện trong sinh hoạt hàng ngày.
.
15’ - GV cho HS quan sát tranh nhà ở phổ
biến ở đồng bằng Bắc Bộ, Sông cửu
- GV bổ sung: Đặc điểm của nhà ở thành
phố, thị xã, htị trấn là diện tích mặt bằng
xây dựng thờng nhỏ, hẹp, khơng có sân,
nếu có thì thờng là khu vực sử dụng
chung vì vậy khơng thể phân chia hoặc
bố trí đồ đạc theo ý muốn.( Nhà cấp
4( mái ngói, tờng đơn, một tầng( tầng
trệt)), Nhà cấp 2,3( từ 2 tầng) mái bằng
hay mái ngói, mái lợp, Nhà cấp 1( Khu
biệt thự độc lập)
- GV y/c HS quan sát tranh ảnh và thảo
luận về sự khác biệt cách phân chia các
khu sinh hoạt trong gia đình.
- GV chèt l¹i kiÕn thức.
<b>a. Nhà ở nông thôn.</b>
<b>- Nh ng bng Bc Bộ.</b>
<b>- Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<b>b. Nhà ở thành phố, thị xã, thị trấn.</b>
- Nhµ ë khu tËp thĨ hay ë chung c cao
tÇng.
- Nhà ở độc lập phân theo cấp nhà.
<b>c. Nhµ ë miỊn nói.</b>
<b>- Nhµ sµn.</b>
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
? Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời.
? Hãy nêu các khu vực chính của nhà ở và cách sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực nhà em.
V. Dặn dò: (2’)
- Về nhà học bài và làm mơ hình bằng xốp sơ đồ mặt bằng phòng và đồ đạc theo hình 2.7
SGK
<i><b>TiÕt 21 </b></i>
<b> Bài 9: SắP xếp đồ đặc hợp lí trong gia đình</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS xác củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đồ đạc của bản thân và gia đình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS thói quen ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh về nhà ở. Mảnh bìa giấy mặt bằng và đồ đạc.</b>
<b>- GV: Tranh ảnh , mô hình về sắp xếp đồ đặc trong gia đình.( đặc điểm của các dân tộc)</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
II.KiĨm tra bµi cị: (3’)
? Kiểm tra cơng việc chuẩn bị bài thực hành đã giao.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Trong tiết trớc các em đã nghiên cứu về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia</b></i>
đình.Để biết đợc ý nghĩa của việc sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở mới chỉ là điều kiện
cần thiết, điều quan trọng là làm nh thế nào để sắp xếp đợc hợp lí các đồ đạc đó trong gia
đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
10’
23’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS sắp xếp các mô hình đã
chuẩn bị
- GV kiểm tra và điều chỉnh sự chuẩn bị
của HS.(Không chuẩn bị, chuẩn bị khơng
đầy đủ, chuẩn bị sai tỉ lệ sơ đồ( phịng
nhỏ, mơ hình đồ đạc lớn)).
- GV căn cứ vào sự chuẩn bị của HS y/c
sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình.
- GV định hớng uốn nắn và đề xuất các
giải pháp cho HS thực hiện.
<b>H§ 2:</b>
- GV y/c HS hoạt động cá nhân về sắp
xếp hợp lí đồ đạc theo mơ hình mà em
đã chuẩn bị.
- GV theo dâi kiĨm tra viƯc thùc hµnh
cđa HS.
<b>1. Chn bÞ.</b>
- Chuẩn bị với tỉ lệ hợp lí giữa diện tích
căn phịng và đồ đạc đợc sắp xếp.
<b>2. Thùc hµnh.</b>
- Hoạt động cá nhân
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS
- Tuyên dơng và phê bình những HS tham gia tích cực và HS cha có ý thức tham gia.
V. Dặn dò: (2’)
- VỊ nhµ các em tiếp tục thiết kế cho căn phòng của mình, chú ý các góc của mình.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 11/ 11/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 22 </b></i>
<b> Bài 9: SắP xếp đồ đặc hợp lí trong gia đình(tt)</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS xác củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đồ đạc của bản thân và gia đình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS thói quen ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh về nhà ở. Mảnh bìa giấy mặt bằng và đồ đạc.</b>
<b>- GV: Tranh ảnh , mơ hình về sắp xếp đồ đặc trong gia đình.( đặc điểm của các dân tộc)</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bµi cị: (3’)
? Kiểm tra cơng việc chuẩn bị bài thực hành đã giao.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Trong tiết trớc các em đã sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình trên mơ</b></i>
hình. Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về vấn đề đó.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>33’ H§ 1: </b>
- GV phân nhóm để các em cùng thảo
luận để rút ra đợc cách bố trí đồ đạc hợp
lí nhất ( theo cách bố trí của nhóm mình)
- GV y/c các nhóm trình bày trớc lớp.
- GV đối chiếu ý kiến trình bày của các
nhóm với lý thuyết để chốt các vấn đề:
Góc học tập cần yên tĩnh, đủ sáng, giá
sách gần góc học tập, giờng ngủ kín đáo,
thống...
- GV cho HS quan s¸t một số kiểu sắp
<b>1. thực hành.</b>
xp đạc trong gia đình.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS
- GV cho điểm các nhóm và cá nhân điển hình.
V. Dặn dị: (2’)
- Về nhà các em sắp xếp đồ đạc trong khu vực bếp của nhà em, lên sơ đồ thu nhỏ giấy HS
- Đọc trớc bài: Gí gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Quan s¸t chuẩn bị ý kiến về nhà sạch, ngăn nắp.
- Các việc cần làm để có nhà ở ln sạch, đẹp và ngăn nắp.
<i><b>Ngµy so¹n</b><b>: 16/ 11/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 23 </b></i>
<b> Bµi 10: gìn giữ nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng đợc một số cơng việc vào cuộc sống ở gia đình. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp HS rèn ý thức lao động và có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở ln sạch</b></i>
sẽ, ngn np.
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: nghiên cứu SGK</b>
<b>- GV: T liệu, Tranh về nhà sạch, đẹp.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Trong đời sống, thời gian mỗi chúng ta gắn bó và sinh hoạt ở ngơi nhà</b></i>
của mình rất lớn vì vậy bất cứ ai cũng muốn nhà mình là một tổ ấm luôn gọn gàng, ngăn
nắp và sạch sẽ.Nh Bác Hồ đã dạy rằng: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
15’
20’
<b>H§ 1: </b>
- GV nêu vn :
? Thế nào là nhà sạch, ngăn nắp.
- GV y/c hs quan sát hình 2.8 vµ 2.9
SGK vµ nªu nhËn xÐt.( Ngoµi nhµ vµ
trong nhµ)
- GV y/c HS lấy ví dụ cụ thể của gia đình
mình nh chỗ nấu ăn, giờng ngủ.
? VËy em suy nghÜ thÕ nào là ngăn nắp,
sạch sẽ.
- GV chốt lại kiến thức.
<b>HĐ 2:</b>
<b>- GV gọi HS đọc thông tin SGK và thảo</b>
luận theo câu hỏi SGK T41.
- GV cho HS ph©n tÝch mét sè vÝ dụ:
Hoạt dộng nấu ăn.
? Vì sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp.
<i><b>- GV nờu vn : Trong gia đình em, ai</b></i>
là ngời làm cơng việc dọn dẹp nhà cửa
và các công việc nội trợ.
<i><b>- GV bổ sung: Đây là công việc thờng</b></i>
xuyên và khá vất vả vì vậy mỗi thành
<b>I. Nhà ở sach sẽ, ngăn nắp.</b>
- Nh sạch sẽ, ngăn nắp là nhà có mơi
trờng sống ln ln sạch, đẹp và thuận
tiện khẳng định có sự chăm sóc và gìn
giữ bởi bàn tay của con ngời.
<b>II. G×n giữ nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.</b>
<b>1. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch</b>
<b>sẽ, ngăn nắp.</b>
<b>- Lm cho ngôi nhà đẹp, ấm cúng..</b>
- Bảo đảm sức khoẻ
- Tiết kiệm sức lực thời gian trong cơng
việc gia đình.
- Do vậy cần phải thờng xuyên giữ gìn
nhà ở sạch sẽ, gọn, đẹp.
<b>2. Các công việc cần làm để giữ ìgn</b>
<b>nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.</b>
<b>a. CÇn cã nÕp sống, nếp sinh hoạt nh</b>
<b>thế nào? </b>
viờn tuỳ theo sức củ mình cần đảm nhận
một phần việc giỳp gia ỡnh.
nắp.
<b>b. Cần làm những công viƯc g×?</b>
- Những cơng việc hàng ngày: qt nhà,
lau nhà, dn dp c cỏ nhõn...
<b>c. Vì sao phải dọn dẹp thờng xuyên.</b>
- Làm thờng xuyên thì sẽ mất ít thời
gian và hiệu quả h¬n.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK
V. Nhận xét, đánh giá: (5’) - GV cho HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
V. Dặn dò: (2’)
- Về nhà học bài và xem trớc bài: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 18/ 11/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 24 </b></i>
<b> Bài 11: trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc mục đích của trang trí nhà ở và biết đợc cơng dụng cuat</b></i>
tranh ảnh, gơng, rèm cửa...trong trang trí nhà ở.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn</b></i>
cảnh gia đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức thẩm mĩ - ý thức làm đẹp nhà ở của mình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ¶nh vỊ trang trÝ nhµ ë</b>
<b>- GV: T liƯu, Tranh về nhà trang trí nhà ở.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
? Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Phải làm gì để góp phần làm tăng vẻ đẹp cho
nhà ở.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Để làm đẹp cho nơi ở tuỳ điều kiện và sở thích của mỗi gia đình, ngời ta</b></i>
thờng dùng một số đồ vật vừa có giá trị sử dụng vừa có giá trị trang trí.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV gỵi ý HS nêu công dụng của
tranh:Lu giữ các kỉ niệm, các sự kiện ý
nghĩa, các giá trị nghệ thuật...
- GV cho HS rót ra kÕt luËn.
- GV cho HS quan sát tranh ảnh các em
su tầm.( phong cảnh, tĩnh vật, ...)
? Em thờng thích loại tranh, ảnh nào.
- GV cho HS kể và quan sát một số tranh
ảnh Hãy nêu đặc điểm màu sắc của
tranh theo các thể loại và màu sắc tờng
nhà.
? VËy chóng ta lùa chọn màu sắc tranh
ảnh nh thế nào cho phù hợp.
? Kích thớc tranh ảnh có mối quan hệ
t-ơng quan nh thế nào với tỉ lệ kích thớc
bức tờng định treo.
<b>- GV cho HS quan sát hình 2.11 SGK</b>
T43 nhËn xÐt vỊ vÞ trÝ treo và cách treo.
<b>1. Công dụng.</b>
<b>- Tranh nh thng c chúng ta dùng để</b>
trang trí nhà cửa, làm đẹp cho căn nhà,
tạo sự vui tơi, đầm ấm, thảo mái và d
<b>2. Cách chọn tranh ảnh.</b>
<b>a. Nội dung trang ảnh.</b>
<b>- Lựa chọn nội dung tranh ảnh tuỳ thuộc</b>
vào ý thích của chủ nhân, đk kinh tế.
<b>b. Mùa sắc của tranh ảnh.</b>
<b>- Căn phòng hẹp nên treo loại tranh nào</b>
để tạo cảm giác rộng rãi, thống đãng.
- Căn phịng rộng nên treo loại tranh tạo
cảm giác ấm cúng, gần gũi, vui tơi.
<b>c. Kích thớc tranh ảnh phải cân xứng</b>
<b>với phịng.</b>
- Bøc tranh to không nên treo ở khoảng
tờng nhỏ.
- Cú th ghộp nhiều tranh nhỏ để treo ở
khoảng tờng rộng.
<b>3. C¸ch trang trÝ tranh ¶nh.</b>
<b>- Tranha nhr đợc lựa chọn và treo hợp lí</b>
sẽ làm cho căn nhà đẹp, ấm cúng tạo sự
vui tơi thoả mái và dễ chịu.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Em hãy nêu cách chọn và sử dụng tranh ảnh để trang trí nhà ở.
V. Dặn dò: (2’)
- Về nhà các em học bài và xem tiếp các phần còn lại.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 23/ 11/ 2008 </b></i>
<b> Bài 11: trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc mục đích của trang trí nhà ở và biết đợc cơng dụng cuat</b></i>
tranh ảnh, gơng, rèm cửa...trong trang trí nhà ở.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn</b></i>
cảnh gia đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức thẩm mĩ - ý thức làm đẹp nhà ở của mình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh về trang trí nhà ở</b>
<b>- GV: T liệu, Tranh về nhà trang trí nhà ở.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cò: (5’)
? Em hãy nêu cách chọn và sử dụng tranh ảnh để trang trí nhà ở.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Để làm đẹp cho nơi ở tuỳ điều kiện và sở thích của mỗi gia đình, ngời ta</b></i>
thờng dùng một số đồ vật vừa có giá trị sử dụng vừa có giá trị trang trí. Hơm nay chúng ta
tiếp tục nghiên cứu vấn đề này.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>
10
10
<b>HĐ 1: </b>
? Gơng có công dụng gì.
<i><b>- GV chốt lại: Gơng trng trí hợp lí sẽ tạo</b></i>
cho căn phòng rộng và sáng sủa hơn.
- GV cho HS quan sát H 2.12 SGK
? Vậy treo gơng thế nào là hợp lí.
- GV cho HS rút ra kết luận.
<b>HĐ 2:</b>
? HÃy nêu những hiĨu biÕt cđa em vỊ
rÌm cưa.
? VËy rÌm cưa cã công dụng gì.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
? ở gia đình em thờng may rèm cửa bằng
chất liệu gì.
- GV cho HS quan s¸t H 2.13 SGK nhận
<b>II Gơng.</b>
<b>1. Công dụng.</b>
<b>- Dựng soi, trang trớ.</b>
<b>2. Cỏch treo gng.</b>
<b>- Tuỳ diện tích căn phòng, cách trang trí</b>
mà treo cho hợp lí.
<b>III. Rèm cửa.</b>
<b>1. Công dụng.</b>
<b>- Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất</b>
và làm tăng vẻ đẹp của căn nhà.
<b>2. Chän v¶i may rÌm.</b>
<b>a. Màu sắc.</b>
<b>- Thng hi ho vi mu tng, mu ca</b>
<b>b. ChÊt liƯu v¶i.</b>
10’
xét về hình thức kiểu rèm, đa ra giải
pháp phù hợp với gia đình mình.
<b>H§ 3: </b>
? Cơng dụng của mành đối với đời sống
con ngời nh thế nào.
- GV chèt l¹i kiến thức.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
- GV y/c HS thảo luận tranh ảnh mà các
em đem theo.
<b>IV. Mµnh</b>
<b>1. Cơng dụng: Che bớt nắng, gió, che</b>
khuất...nó cũn lm tng v p cho cn
phũng.
<b>2. Các loại mành.</b>
<b>- Mành có nhiều loại và làm bằng chất</b>
+ Mành nhựa trắng che khuất, giữ AS
+ Mành tre, trúc che bớt nắng, gió.
- Ngoài ta còn có mành vầu, bơng...
3. Kt lun chung, túm tt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
? Rèm cửa, mành, gơng có cơng dụng gì và cách trang trí trong nhà nh thế nào.
? Nhà em thờng sử dụng những đồ vật nào để trang trớ.
V. Dặn dò: (2)
- VỊ nhµ các em học bài và xem trớc bài: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
<i><b>TiÕt 26 </b></i>
<b> Bµi 12: trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa .</b>
<b> </b>
<b>A. Môc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc ý nghĩa của cây cảnh, hoa trong trang trí nhà ở. Một loại</b></i>
cay cảnh và hoa dùng để trang trí.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng lựa chọn đợc cây cảnh, hoa phù hợp với ngôi nhà và điều</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với cuộc sống</b></i>
gia đình.
<b>b. chuÈn bị :</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’)
? Rèm cửa, mành , gơng có cơng dụng gì và cách trang trí trong nhà nh thế nào. Nhà em
th-ờng sử dụng những đồ vật nào để trang trí.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Trong cuộc sống của mình con ngời ln mong muốn đợc hồ mình với</b></i>
thiên nhiên. Con ngời đã biết khai thác các qui luật và trật tự của thiên nhiên phục vụ cho
mình. Khi đời sống ngày càng đợc nâng cao thì cây cảnh và hoa càng đợc quan tâm nhiều
hơn đặc biệt là trang trí nhà ở.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>
10
21
<b>HĐ 1: </b>
? Cây cảnh và hoa có ý nghĩa nh thế nào
trong trang trí nhà ở.
? Em giải thích vì sao cây xanh có tác
dụng làm trong sạch không khí.
- GV cho HS trả lời 2 câu hỏi trong SGK.
- GV cho HS rót ra kÕt ln.
<b>H§ 2:</b>
- GV cho HS quan sát H 2.14 SGK và
nêu tên một số loại cây cảnh thông dụng.
? Hãy kể thêm tên các loại cây cảnh
th-ờng gặp ở địa phơng em.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
? Có thể đặt chậu cây cảnh ở những khu
vực nào trong nơi ở của gia đình.
- GV y/c HS quan sát hình 2.15 và nêu
những vị trÝ thêng trang trí bằng cây
cảnh.
? Chỳng ta thng lm gỡ chm súc cõy
? Chăm sóc cây cảnh còn giúp ích gì cho
chúng ta.
<b>I. ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong</b>
<b>trang trí nhà ở.</b>
<b>a. Lm cho con ngời tháy gần gũi với</b>
thiên nhiên và làm cho căn phịng đẹp
và mát mẻ hơn.
<b>b. C©y cảnh góp phần làm trong sạch</b>
không khí.
<b>c. Trồng và chăm sóc cây cảnh và cắm</b>
hoa trang trí đem lại niềm vui và th giÃn
cho con ngời.
<b>II. Một số laọi cây cảnh và hoa dùng</b>
<b>trong trang trí nhà ở.</b>
<b>1. Cây cảnh.</b>
<b>a. Mt s loi cõy cnh thụng dng.</b>
<b>- Cây cảnh rất đa dạng, phong phú.</b>
Ngoài những cây thơng dụng mỗi vùng
miền có những cây đặc trng.
<b>b. Vị trí trang trí cây cảnh. </b>
<b>- Cõy cảnh nếu đạt đúng chỗ sẽ tăng</b>
hiệu quả làm đẹp cho ngôi nhà, tạo ra
một không gian hi ho gia con ngi
v t nhiờn.
<b>c. Chăm sóc cây c¶nh.</b>
<b>- Tíi níc, bãn phân, tỉa cành, đa ra</b>
ngoài nắng...
giản, thoả mái.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Có nên để cây cảnh trong phịng ngủ khơng. Tại sao.
? Với điều kiện kinh tế nh hiện nay của gia đình em thì nên lựa chọn loại cây cảnh nào
để trang trí cho phù hợp.
? ở địa phơng mình thờng có những loại cây cảnh nào.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em học bài và xem các phần còn lại của bài.
<i><b>TiÕt 27 </b></i>
<b> Bµi 12: trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa .</b>
<b> </b>
<b>A. Môc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc ý nghĩa của cây cảnh, hoa trong trang trí nhà ở. Một loại</b></i>
cay cảnh và hoa dùng để trang trí.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng lựa chọn đợc cây cảnh, hoa phù hợp với ngôi nhà và điều</b></i>
kiện kinh tế của gia đình, đạt yêu cầu thẩm mĩ.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với cuộc sống</b></i>
gia đình.
<b>b. chuÈn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh về trang trí nhà ở</b>
<b>- GV: T liệu, Tranh về cây cảnh và hoa.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bài cũ: (5)
? Em hÃy nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Trong cuộc sống của mình con ngời ln mong muốn đợc hồ mình với</b></i>
thiên nhiên. Con ngời đã biết khai thác các qui luật và trật tự của thiên nhiên phục vụ cho
mình. Khi đời sống ngày càng đợc nâng cao thì cây cảnh và hoa càng đợc quan tâm nhiều
hơn đặc biệt là trang trí nhà ở.Hơm nay chúng ta tiếp tục làm vấn đề này.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>30’ H§ 1: </b>
- GV y/c HS quan sát H 2.16 SGK (T49)
đồng thời quan sát các loại hoa mà các
<b>2. Hoa.</b>
em su tầm.
? Em hÃy kể tên các thể lo¹i hoa dïng
trong trang trÝ.
? Hoa phợng, hoa ban…và 1 số hoa khác
ở cây lâu năm có nên dùng để trang trí.
- GV cho HS rút ra kết luận.
<b>- GV cho HS quan sát H2.17a SGK(T49)</b>
và GV đa 1 số mẫu hoa khô cho HS QS
<i><b>- GV giới thiệu: Để giữ đợc màu cảu hoa</b></i>
tơi ngời ta sử dụng kĩ thuật nhuộm màu.
Do kĩ thuật phức tạp, cơng phu nên giá
thành cao, bên cạnh đó việc làm sạch bụi
khó nên cha đơch sử dụng rộng rãi.Nghề
này tiêu biểu là Nhật Bản
- GV cho HS QS H 2.17b SGK và 1 số
mẫu hoa giả.
? Em hÃy nêu các nguyên liệu làm hoa
giả.
<i><b>- GV gii thiệu: Do nhu cầu sử dụng</b></i>
ngày càng cao nên đã thu hút đợc nhiều
cơ sở tham gia sản xuất với kĩ thuật ngày
càng tinh sảo.
? Trong gia đình em thờng trang trí hoa ở
những vị trí nào.
? ở mỗi vị trí mà em vừa nêu hoa thờng
đợc trang trí nh thế nào.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- Đa dạng, phong phú gồm các loại hoa
đợc trồng, trong nớc, hoa đồng nội, hoa
dại và hoa nhập ngoại đợc dùng để trang
trí nhà cửa nh hoa hồng, hoa cúc, hoa
đào, hoa cẩm chớng, hoa đồng tiền…
<i><b>* Hoa khô: </b></i>
- Hoa khô là loại hoa đợc con ngời tạo
ra từ một số loại hoa lá, hoa cỏ dại, cành
tơi đợc làm khôbằng phơng pháp hoá
học hoặc bằng phơng pháp gia cơng
<i><b>* Hoa gi¶: </b></i>
- Nguyên liệu: vải, lôa, nilon, giÊy ...
làm cánh hoa và lá.Dây kim loại phủ
nhựa...dùng làm cành và nhánh.
Đẹp, bền, nhiều màu sắc, dễ làm sạch,
phong phú, sử dụng rộng rÃi.
<b>b. Các vÞ trÝ trang trÝ b»ng hoa.</b>
<b>- Mỗi vị trí cần có dạng cắm thích hợp.</b>
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) GV sử dụng cõu hi cui bi.
V. Dặn dò: (2)- Về nhà các em học bài và xem bài: C¾m hoa trang trÝ.
- Đọc mục: Em có biết và su tầm tranh ảnh mẫu cắm hoa, chuẩn bị vật liệu để cắm hoa
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 02/ 12/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 28 </b></i>
<b> Bµi 13: c¾m hoa trang trÝ.</b>
<b> </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ, vật liệu cần thiết và</b></i>
quy trình cắm hoa.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cắm hoa. </b></i>
<i><b>3. Thỏi độ: Giáo dục cho HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang</b></i>
trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm đẹp phịng học của mình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh cắm hoa, dụng cụ và vật liệu để cắm hoa.</b>
<b>- GV: T liƯu, Tranh nghƯ tht c¾m hoa. Dơng cụ và vật liệu cắm hoa.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Hoa có ý nghĩa nh thế nào đối với đời sống con ngời.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Đã từ lâu hoa trở thành ngời bạn không thể thiếu trong cuộc sống của</b></i>
chúng ta. Hoa gợi nhớ cho chúng ta những thánh ngày tơi đẹp, hoa còn chia sẽ với chúng ta
những mất mát đau thơng...Rõ ràng hoa có mặt trong biết bao tình huống đời thờng. Với sự
sáng tạo, óc thẩm mĩ cùng với đôi bàn tay khéo léo chúng ta thực hiện những bình hoa đơn
giản nhng đẹp.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>20’ H§ 1: </b>
- GV cho HS quan sát bình cắm và một
số tranh ảnh cắm hoa lu ý đến bình cắm.
? Em có nhận xét gì về hình dáng. kích
cỡ của bình và chất liệu làm nên các
chiếc bình đó. GVđviên HS sd những
loại bình đg dễ cắm đơi khi trở nên độc
đáo.
- GV cho HS QS H 2.19 SGK và nêu các
dụng cơ c¾m hoa.
- GV cho HS QS 1 số tranh ảnh cắm hoa
nghệ thuật.? Ngời ta sử dụng những vật
liệu gì để cắm hoa. (Hoa tơi đẹp làm
cành chính)
V× sao ngêi ta thêng sử dụng các loại
cành xen giữa hoa. (cành mi mô sa, thuỷ
trúc, cành mai...)( lá trầu bà, măng, vạn
tuế, dơng sỉ...
<b>I. Dụng cụ và vËt liƯu c¾m hoa.</b>
<b>1. Dơng cơ c¾m hoa.</b>
<b>a. Bình cắm: Là dụng cụ để cắm hoa và</b>
cung cấp nớc và dỡng chất cho hoa.
<b>b. C¸c dụng cụ khác.</b>
<b>- Dụng cụ cắt: Dao, kéo</b>
- Dơng cơ gi÷ hoa : Mút xốp, bàn
chông, líi thÐp...
- Dụng cụ phụ trợ : Bình phun nớc, dây
kẽm, băng dính, đá cuội trắng..
<b>2. VËt liƯu c¾m hoa</b>
<b>a. Các loại hoa : Sư dơng bÊt kì loại</b>
hoa nào kể cả hoa khô và hoa gi¶
<b>b. Các loại cành: Xen vào bình hoa làm</b>
cho hoa thêm sinh động, đẹp mắt
10’
<b>H§ 2:</b>
- GV cắm 2 bình hoa: huệ vào bình thấp
và cúc đại đố vào bình cao và ngợc lại.
? Qua 2 cách cắm vừa rồi, cách nào em
thấy hợp lí hn, p hn.
? Quan sát ngoài thiên nhiên, các en thấy
vị trí các bông hoa nở trên cây ntn.
- GV y/c HS H2.22 và trả lời câu hỏi
SGK.
tăng vẻ tơi thắm và che lấp dụng cụ
<b>II. Nguyên tắc cơ bản.</b>
<b>1. Chọn hoa và bình cắm phù hợp về</b>
<b>hình dáng, màu sắc.</b>
<b>- Đỏ + trắng + vàng - bình sáng.</b>
- Tím + hồng + vàng - bình tối.
<b>2. S cân đối về kích thớc giữa cành</b>
<b>hoa và bình cắm.(SGK)</b>
<b>3. Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí</b>
<b>cần trang trÝ.</b>
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) GV sử dụng câu hỏi cuối bài.
V. Dặn dò: (2)- Về nhà các em học bài và xem bài: Cắm hoa trang trí.
- Đọc mục: Em có biết và su tầm tranh ảnh mẫu cắm hoa, chuẩn bị vật liệu để cắm hoa
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 07/ 12/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 29 </b></i>
<b> Bµi 13: c¾m hoa trang trÝ ( TT)</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ, vt liu cn thit v</b></i>
quy trỡnh cm hoa.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cắm hoa. </b></i>
<i><b>3. Thỏi : Giỏo dục cho HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang</b></i>
trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm đẹp phịng học của mình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh cắm hoa, dụng cụ và vật liệu để cắm hoa.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’) ? GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn : ( 1’) Đã từ lâu hoa trở thành ngời bạn không thể thiếu trong cuộc sống của</b></i>
chúng ta. Hoa gợi nhớ cho chúng ta những thánh ngày tơi đẹp, hoa còn chia sẽ với chúng ta
những mất mát đau thơng...Rõ ràng hoa có mặt trong biết bao tình huống đời thờng. Với sự
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
10’
20’
<b>H§ 1: </b>
? Muèn c¾m hoa mét b×nh hoa ta cần
chuẩn bị những dụng cụ và vật liệu gì.
- GV cho HS chọn bình cho phù hợp( cã
b×nh chän hoa, cã hoa chän b×nh)
? Em cã biÕt cách bảo quản và giữ hoa
t-ơi lâu.
<i><b>- GV b sung: cắt dới nớc sẽ tạo sức ép</b></i>
cho nớc hút lên, giúp hoa tơi lâu( trừ hoa
sống dới nớc), nhúng vết cắt cuối cùng
của hoa vào nớc nóng 1- 2phút rồi nhúng
ngay vào nớc lạnh( hoa nhỏ). Đốt cháy
phần gốc trên lửa, rồi nhúng ngay vào
n-ớc lạnh(hoa đào, hồng, trạng
nguyên).Tr-ớc khi cắm cắt phần cuối nhúng vào
dấm, muối, thả vào trong bình viên
<b>H§ 2:</b>
- GV gọi HS đọc thông tin mục 2 SGK
( T56)
- GV thao tác mẫu, cắm 1 bình hoa theo
quy trình. Sau mỗi thao tác GV khắc sâu
kiến thức và lu ý cho HS:
+ Cắt tỉa cành tránh dập nát.
+ Độ dài cành1 = 2(D+h) dùng cành 2
đặt song song cnh 1 thp hn C11/3 ct
sát gốc.
<b>I. Quy trình cắm hoa.</b>
<b>1. Chuẩn bị.</b>
- Dụng cụ: Dao,kéo, bàn chông, bình
- Vật liệu: Hoa, lá, cành...
- Hoa: Cắt lúc sáng sớm, tỉa lá xấu, sâu.
Cho tất cả vào xô nớc sạch
<b>2. Quy trình thực hiện.</b>
<b>a. Lựa chọn hoa, lá, bình cắm phù hợp</b>
với dạng cắm.
<b>b. Cắt và cắm các cành chính tríc.</b>
<b>c. Cắt cành phụ cắm xen vào cành</b>
chính( độ dài cành phụ ngắn hơn cành
chính đứng cạnh) điểm thêm lá.
<b>d. Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.</b>
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK
? Trình bày nguyên tắc cơ bản để cắm hoa
? Nêu quy trình cắm hoa và làm gì để hoa tơi lâu.
V. Dặn dò: (2)- Về nhà các em lại nguyên tắc và quy trình cắm hoa
- tiÕt sau thùc hành cắm hoa chuẩn bị: Nhóm ( hoa, bình cao cắm phù hợp và
su tầm tranh ảnh về cắm hoa)
<i><b>TiÕt 30 </b></i>
<b> Bµi 14: thùc hành: cắm hoa </b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản để cắm đợc một lọ hoa dạng thẳng</b></i>
bình cao, cuối giờ phải hồn thành sản phm.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cắm hoa. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang</b></i>
trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm đẹp phịng học của mình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh cắm hoa, bình cao, hoa</b>
<b>- GV: S đồ dạng cắm thẳng và tranh ảnh minh hoạ. 3 cành mi mô sa, 3 bông cẩm chớng,</b>
dao, kéo, lọ cao h = 31cm: D = 9cm.
<b>c. tiến trình bài d¹y.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5) ?Em hÃy nêu quy trình và nguyên tắc cơ bản cắm hoa. GV kiểm
tra sự chuẩn bị của HS.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn : ( 1) Nguồn gốc các dạng cắm hoa bắt đầu từ sự quan sát chúng trong thiên</b></i>
nhiên. Dáng vẽ tự nhiên và đặc thù của mỗi lồi rất khác nhau, có lồi mọc thẳng hoặc
nghiêng, có lồi mọc rủ...Hơm nay cúng ta thực một các dạng đó là: Cắm hoa dạng thẳng
bình cao.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
11’ <b>H§ 1: </b>
- GV treo sơ đồ cắm hoa dạng thẳng
đứng và giới thiệu:
+ Quy ớc gốc độ cắm: cành thẳng đứng
là O0<sub>, cành ngang miệng bình về 2 phía</sub>
<b>I.Cắm hoa dạng thẳng đứng.</b>
<b>1. Dạng cơ bản.</b>
20’
cµnh 900<sub>.</sub>
+ Gốc độ cắm 3 cành chính: cành chính1
nghiên 10-150 <sub>hoặc thẳng ng,cnh</sub>
chính2 nghiêng 450<sub>,cành chính3 nghiêng</sub>
750<sub>.</sub>
- GV giới thiệu phần chuẩn bị vật liệu và
dụng của mình lên bàn và cách cắm
<b>HĐ 2:</b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK:
+ Bố cục gọn, dáng vẻ thay đổi lọ hoa
thêm sinh động
+ Thay đổi gốc độ các cành chính:
- GV thao tác mẫu để HS quan sát HS
thao tỏc cm hoa theo mu.
<b>b. Quy trình cắm hoa.(Hình 2.25)</b>
- Cành chính1 = 1,5(D+h) nghiêng 150
về trái.
- Cành chính2= 2/3 cành1 nghiêng 450
hơi ngả sau.
- Cành 3= 2/3 cành2 nghiêng 750 <sub>về phía</sub>
phải hơi chếch về phía trớc.
- Cắm cành lá phụ xen vào cành chính,
che kín miệng.
<b>2. Dạng vËn dông.</b>
<b>a. Thay đổi gốc độ các cành chớnh.</b>
(H2.26)
+ Cành1: nghiêng 00
+ Cành2: nghiêng 100
+ Cành3: nghiêng 50
<b>b. Bỏ bớt mét hc hai cành chính,</b>
<b>cắm thêm cành phụ.(H2.27 SGK).</b>
3. Kết luận chung, tãm t¾t:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV cho HS để những lọ hoa đã cắm của các em lên một bàn dài giữa lớp GV cho HS tự
nhận xét đánh giá bình hoa của bạn khác.
- GV bổ sung ý kiến và cho điểm.
V. Dặn dò: (2)- Về nhà các em ôn lại cắm hoa dạng thẳng và cắm hoa dạng nghiêng.
- TiÕt sau thùc hµnh cắm hoa chuẩn bị: Nhóm ( hoa, bình thấp miệng rộng
cắm phù hợp và su tầm tranh ảnh về c¾m hoa)
<i><b>TiÕt 31 </b></i>
<b> Bµi 14: thực hành: cắm hoa </b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cắm hoa. </b></i>
<i><b>3. Thỏi : Giỏo dục cho HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang</b></i>
trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm đẹp phịng học của mỡnh.
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh cắm hoa, b×nh cao, hoa</b>
<b>- GV: Sơ đồ dạng cắm nghiêng và tranh ảnh minh hoạ. 3 cành mi mô sa, 3 bông cẩm </b>
ch-ớng, dao, kéo, lọ thấp h = 10cm: D = 23cm.
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) GV nhắc nhở một số sai sót trong giờ thực hành trớc để rút kinh
nghiệm trong giờ thực hành này, nhất là những sai sót về mặt kỹ thuật.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hơm nay, chúng ta tiếp tục thực hành 1 trong nhiều dạng cắm cơ bản</b></i>
nữa, đó là: Cắm hoa dạng nghiêng trong bình thấp.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
11’
20’
<b>H§ 1: </b>
- GV treo sơ đồ cắm hoa dạng nghiêng.
? So với sơ đồ cắm hoa dạng thẳng, em
có nhận xét gì về vị trí và góc độ cắm
của các cành chính.(Vị trí của các bơng
hoa trải rộng và thấp so với miệng bình,
bình hoa có dạng nghiêng về một phía
nhiều hơn)
+ Gốc độ cắm 3 cành chính: cành chính1
nghiêng 450<sub>, cành chính2 10 -15</sub>0<sub>,cành</sub>
chÝnh3 750<sub>.</sub>
- GV giới thiệu phần chuẩn bị vật liệu và
dụng của mình lên bàn và cách cắm.( ở
dạng này cáng vẻ bình hoa uyển chuyển,
nhẹ nhàng nên sử dụng những loại lá có
dáng mềm mại: đồng tiền, hoa lan...)
<b>H§ 2:</b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK:
+ B cc gn, dỏng vẻ thay đổi lọ hoa
thêm sinh động
+ Thay đổi gốc cỏc cnh chớnh:
<b>II.Cắm hoa dạng nghiêng.</b>
<b>1. Dạng cơ bản.</b>
<b>a. S cm hoa.( Hỡnh 2.24)</b>
<b>b. Quy trình cắm hoa.(Hình 2.29)</b>
- Cành chính1 = 1,5(D+h) nghiêng 450
về trái.
- Cành chính2 vào giữa bình nghiêng 10
-150<sub> hơi ngả sau.</sub>
- Cành 3 nghiêng 750 <sub>về phía phải </sub>
- Cắm cành lá phụ xen vào cành chính,
che kín miệng.
<b>2. Dạng vận dông.</b>
<b>a. Thay đổi gốc độ các cành chính.</b>
(H2.30)
- GV thao tác mẫu để HS quan sát HS
thao tác cắm hoa theo mẫu.
- GV hớng dẫn HS thay đổi gốc độ cắm
của các cành chính và HS phát biu ý
kin ca mỡnh.
+ Cành2: nghiêng 450
+ Cành3: nghiªng 2-30
<b>b. Bỏ bớt một hoặc hai cành chính,</b>
<b>thay đổi độ dài của cành chính..</b>
(H2.31 SGK).
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV cho HS để những lọ hoa đã cắm của các em lên một bàn dài giữa lớp GV cho HS tự
nhận xét đánh giá bình hoa của bạn khác.
- GV bỉ sung ý kiÕn vµ cho ®iĨm.
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em ôn lại 2 dạng chúng ta đã học.
- TiÕt sau thùc hành cắm hoa chuẩn bị: Nhóm ( hoa, bình thấp miệng
rộng,lắng thấp cắm phù hợp và su tầm tranh ¶nh vỊ c¾m hoa)
<i><b>TiÕt 32 </b></i>
<b> Bµi 14: thực hành: cắm hoa </b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản để cắm đợc một lọ hoa dạng toả</b></i>
tròn, cuối giờ phải hon thnh sn phm.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cắm hoa. </b></i>
<i><b>3. Thỏi : Giỏo dc cho HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang</b></i>
trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm đẹp phịng học của mình.
<b>b. chn bị :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh cắm hoa, bình cao, hoa</b>
<b>- GV: Sơ đồ dạng cắm toả tròn và tranh ảnh minh hoạ. 3 cành mi mô sa, 3 bông cẩm chớng,</b>
dao, kéo, lọ thấp, lẵng hoa thấp.
<b>c. tiÕn tr×nh bài dạy.</b>
I.
n nh : (1) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) GV nhắc nhở một số sai sót trong giờ thực hành trớc để rút kinh
nghiệm trong giờ thực hành này, nhất là những sai sót về mặt kỹ thuật.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hai dạng cắm trớc cô đã hớng dẫn là cắm theo trờng phái á đông, hôm</b></i>
nay chúng ta nghiên cứu theo trờng phái phơng Tây, đó là dạng toả tròn.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
11’
20’
<b>H§ 1: </b>
- GV treo sơ đồ cắm hoa dạng toả tròn.
? So với sơ đồ cắm hoa dạng nghiêng,
em có nhận xét gì về độ dài của các cành
chính và vị trí của bơng hoa.(Độ dài của
các cành bằng nhau, các bơng hoa toả
đêug xung quanh)
<b>H§ 2:</b>
- GV giới thiệu phần chuẩn bị vật liệu và
dụng của mình lên bàn và cách cắm.( ở
dạng này cáng vẻ bình hoa uyển chuyển,
nhẹ nhàng nên sử dụng những loại lá có
dáng mềm mại: đồng tiền, hoa lan...)
- GV thao tác mẫu HS quan sát : GV đặc
biệt chú ý cách phối màu và bố cục.
- GV y/c HS thực hành, GV đi từng
<i><b>- GV giới thiệu thêm: Thay đổi độ dài 2</b></i>
cành hoa bên phải và trái dạng cắm hình
bán nguyệt.Thay đổi độ dài của cành
chính giữa tạo đợc hình tam giác.
<b>III.Cắm hoa dạng tỏa trịn.</b>
<b>a. Sơ cm hoa.( Hỡnh 2.32a)</b>
<b>2. Quy trình cắm hoa.(Hình 2.32b)</b>
<i><b>* Vật liệu, dụng cụ:</b></i>
- Nhiều loại hoa màu sắc hài hoà.
- Lá măng, dơng sỉ, cúc kim, baby..
- Mút xốp, lẵng, bình thấp rộng miệng..
<i><b>* Quy trình cắm hoa:</b></i>
- Cnh chính1(hoa hồng vàng nhạt) = D
- Cành chính2(4 hoa hồng đỏ tơi)= D
- Cành chính 3( 4hoa hồng kem) = D
xen giữa những bông hnh .
- Cắm cành lá phụ xen vào cành chính,
che kÝn miƯng.(cóc tr¾ng, vàng sẫm
quanh bình, hoa baby, lá dơng sØ)
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV cho HS để những lọ hoa đã cắm của các em lên một bàn dài giữa lớp GV cho HS tự
nhận xét đánh giá bình hoa của bạn khác.
- GV bỉ sung ý kiÕn vµ cho ®iĨm.
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em ôn lại 3 dạng chúng ta đã học.
- Tiết sau thực hành cắm hoa chuẩn bị: Nhóm vật liệu theo đúng mẫu cắm
của mình,nếu em nào cắm riêng thì càng tốt.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:21 / 12/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 33 </b></i>
<b> Bµi 14: thùc hµnh: c¾m hoa </b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản để cắm hoa và phối hợp các dạng</b></i>
cắm để đợc một lọ hoa theo ý thích của mình, cuối giờ phải hồn thành sản phẩm.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cắm hoa. </b></i>
<i><b>3. Thỏi độ: Giáo dục cho HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang</b></i>
trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm đẹp phịng học của mình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh, ảnh cắm hoa, bình cao, hoa</b>
<b>- GV: S cỏc dạng cắm và tranh ảnh minh hoạ. 3 cành mi mô sa, 3 bông cẩm chớng,</b>
dao, kéo, lọ thấp, lẵng hoa thp.
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) GV nhắc nhở một số sai sót trong giờ thực hành trớc để rút kinh
nghiệm trong giờ thực hành này, nhất là những sai sót về mặt kỹ thuật.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã thực hành một số dạng cắm hoa cơ bản, tuy nhiên để có</b></i>
một bình hoa đẹp cần phải sáng tạo trên cơ sở tổng hợp và biến hoá các thế cắm căn bản, để
mỗi bình hoa mang một sắc thái riêng của nhân, chúng ta cùng thực hiện vấn đề này.
<i><b>2.TriÓn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
11’
20’
<b>H§ 1: </b>
- GV treo một số dạng cắm để HS quan
sát.
- GV cho HS chän vËt liÖu, dơng cơ theo
ý thÝch.
<b>H§ 2:</b>
- GV giới thiệu: HS có thể chọn số lợng
hoa và chiều dài cành hoa cần cắm.
( Không nhất thiết phải tuân theo đầy đủ
nguyên tắc cắm hoa cơ bản, mà có thể
biến tấu các dạng cắm một cách linh
hoạt. Ví dụ: Có thể kết hợp dạng thẳng
đứng với dạng nghiêng...)
- GV thao tác mẫu HS quan sỏt : GV c
<b>III.Cắm hoa dạng tự do.</b>
<b>1. Vật liệu, dụng cụ:</b>
<b>2. Cách cắm.</b>
biệt chú ý cách phèi mµu vµ bè cơc.
- GV y/c HS thùc hµnh, GV ®i tõng
nhãm uèn n¾n.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV cho HS để những lọ hoa đã cắm của các em lên một bàn dài giữa lớp GV cho HS tự
nhận xét đánh giá bình hoa của bạn khác.
- GV bỉ sung ý kiÕn vµ cho ®iĨm.
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em ôn lại các dạng chúng ta đã học.
- Tiết sau ôn tập chơng II.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:23 / 12/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 34 </b></i>
<b> ÔN TậP CHƯƠNG ii </b>
<b>A. Môc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc các nội dung chính đã học: sắp xếp đồ đạc hợp lí, giữ gìn</b></i>
nhà ở sạch sẽ, trang trí nhà ở và cm hoa .
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện ý thức trách nhiệm cá nhân.</b></i>
<i><b>3. Thỏi : Giỏo dc cho HS có ý thức vấn đề bổn phận, trách nhiệm của bản thân mình</b></i>
đối với cuộc sống gia đình.
<b>b. chuÈn bị :</b>
<b>- HS: kin thc ó hc</b>
<b>- GV: Câu hỏi và kiến thức ôn tập.</b>
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã học cách sắp đồ đạc trong gia đình và cách trang trí nhà ở.</b></i>
Hơm nay chúng ta cùng tổng kết lại vấn này.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1: </b>
- GV y/c HS trả lời một số câu hỏi:
? Nh ở có vai trò nh thế nào đối với
cuộc sống con ngời.
? Cần phải làm gì để nhà ở gọn gàng,
ngăn nắp và ln ln sạch, đẹp
- GV y/c c¸c nhóm thảo luận, trình bày
và chốt lại kiến thức.
<b>I. Kiến thøc</b>
1. Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời,
bảo vệ con ngời tránh những ảnh hởng
2. Trang trí nhà ở bao gồm các công
việc bố trí sắp xếp đồ đạc hợp lí, có tính
thẩm mĩ, thuận tiện cho sinh hoạt, học
tập, nghỉ ngơi...và một số hình thức
trang trí làm đẹp cho ngơi nhà ở.
3. Một số hình thức trang trí nhà ở:
- Trang trí bằng một số đồ vật: Tranh,
ảnh, gơng, rèm...
- Trang trí bằng cây cảnh, hoa.
4. Dự ni rng hay chật đều cần sắp
xếp nhà ở hợp lí, giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp và chú ý làm đẹp ngôi nhà
bằng cây cảnh, hoa sẵn có ở địa phơng.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV đánh giá về:
+ Thái độ ơn tập của từng nhóm
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em ơn lại các dạng chúng ta đã học.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chơng II.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:27 / 12/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 35 </b></i>
<b> ÔN TậP CHƯƠNG ii </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc các nội dung chính đã học: sắp xếp đồ đạc hợp lí, giữ gìn</b></i>
nhà ở sạch sẽ, trang trí nhà ở và cắm hoa .
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện ý thức trách nhiệm cá nhân.</b></i>
<i><b>3. Thỏi : Giỏo dc cho HS cú ý thức vấn đề bổn phận, trách nhiệm của bản thân mình</b></i>
đối với cuộc sống gia đình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: kin thc ó hc</b>
<b>- GV: Câu hỏi và kiến thức ôn tập.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã học cách sắp đồ đạc trong gia đình và cách trang trí nhà ở.</b></i>
Hôm nay chúng ta cùng tổng kết lại vấn này.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1: </b>
- GV y/c c¸c nhãm th¶o ln vỊ cách
trang trí nhà ở và giữ gìn nhà ở của mình
sạch sẽ, ngăn nắp.
- GV y/c i din cỏc nhóm trình bày.
- GV cho cả lớp thảo luận về vấn đề trên.
- GV chốt lại các vấn đề hợp lớ.
<b>I. Kĩ năng.</b>
1. Trang trí nhà ở.
- GV y/c các nhóm trình bày về các cách
trang trí cho ngôi nhà.
- GV y/c các nhóm thảo luận, trình bày
và chốt lại kiến thức.
2. Trang trớ cho ngụi nh:
- Trang trí bằng một số đồ vật
- Trang trí bằng hoa
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV đánh giá về:
+ Thái độ ơn tập của từng nhóm
V. Dặn dị: (2’) - Về nhà các em ôn lại các dạng chúng ta đã học.
- Tiết sau kiểm tra học kì I.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:29 / 12/ 2008 </b></i>
<i><b>TiÕt 36 </b></i>
<b> KIÓM TRA HäC K× I</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp GV đánh gái đợc kết quả học tập của HS trong học kì I, từ đó GV rút</b></i>
kinh nghiệm, cải tiến cách dạy và giúp HS cải tiến cách học theo định hớng tích cực.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện ý thức tự học của HS</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm đối với cuộc sống. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- GV: Đề kiểm tra.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bài mới.
<b>- A. Đề kiểm tra: ( 41)</b>
<b>Cõu 1: Hóy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngi?</b>
<b>Câu 2: Vì sao vào mùa hè, ngời ta thích mặc áo vải có sợi bông, vải sợi tơ tằm mà không</b>
thích mặc vải nilon, polyeste ?
<b>Cõu 3: Em có 1 phịng nhỏ hoặc 1 khu vực riêng để học tập ngủ, nghỉ:</b>
a. Em cần những đồ đạc gì và bố trí chúng nh thế nào cho thuận tiện?
b. Em sẽ làm gì hàng ngày để chỗ ở của em luôn ngăn nắp, sạch đẹp?
<b>Câu 4: Em hãy vẽ sơ đồ cắm hoa dạng toả tròn. Dạng cắm này thờng đợc trang trí ở những</b>
vị trí nào trong nhà?
<b> B. Đáp án:</b>
<b>Câu 1: ( 3 điểm)</b>
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời.( 1 điểm)
- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh khỏi những tác hại do ảnh hởng của thiên nhiên, môi
trờng ( ma, gió...)( 1 điểm)
- Nh là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất và tinh thần của con ngời.( 1 điểm)
<b>Câu 2: ( 2 im)</b>
- Thích mặc vải sợi bông, tơ tằm vì nó thuộc loại vải sợi thiên nhiên:( 0,5 điểm)
+ Hai loại vải này có tính hút ẩm cao, mặc thoáng mát thấm mồ hôi nên ngời mặc
cảm thấy dễ chịu.(0,5 điểm)
- Không thích mặc vải nilon, polyeste vì nó thuộc vải sợi hóa học ( sợi tổng hợp):(0,5
điểm)
+ Hai loại vải này có tính hút ẩm kém, mặc bí vì ít thấm mồ hôi, nên ng ời mặc cảm
thấy khó chịu.( 0,5 điểm)
<b>Câu 3: ( 3 điểm)</b>
a. Cỏc c cần thiết và cách bố trí: (1,5 điểm)( tuỳ theo cách chọn của HS )
- Giờng và tủ đầu giờng( nếu có) bố trí ở góc n tĩnh kín đáo.
- Bàn học kê ở gần cửa sổ, giá sách gần bàn học để lấy sách vỡ.
b. Việc làm hàng ngày để chỗ luôn luôn ngăn nắp, sạch sẽ.( 1,5 điểm)
- Dọn dẹp, lau chùi thờng xuyên
- Các vật dụng sau khi dùng để lại đúng vị trí
- Trang trí một vài bức tranh hoặc một số đồ vật.
- Trang trí bng hoa.
<b>Câu 4( 2 điểm)</b>
- V s cm hoa dạng tỏa trịn( hớng từ trên nhìn xuống)( 1 điểm)
- Nêu các vị trí trang trí để có thể quan sát từ nhiều hớng, không che khuất tầm mắt
của mọi ngời: bàn ăn, bàn tiếp khách....( 1 điểm).
IV. Nhận xét, đánh giá: (2’)
- GV thu bài làm của HS.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:09 / 01/ 2009 </b></i>
<i><b>Tiết 37 Chơng III</b></i>:
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày và</b></i>
mục tiêu dinh dỡng của cơ thể, giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện ý thức trong vấn đề ăn uống của bản thân và gia đình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức bảo đảm sức khoẻ trong ăn uống hợp vệ sinh. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh hình 3.1 - 3.6 SGK.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Ơng cha ta có câu: Ăn để mà sống em hiểu ý nghĩa của câu nói trên nh</b></i>
thế nào? Con ngời cần ăn để duy trì cuộc sống sinh hoạt và làm việc đo đó cần ăn đầy đủ
các chất dinh dỡng để ni cơ thể. Chúng ta không thể ăn uống tuỳ tiện mà phải biết ăn
uống một cách hợp lí. Các chất dinh dỡng có vai trị nh thế nào ?
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
16’ <b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK T67.
- GV y/c HS thực hiện lệnh SGK.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
- GV chốt lại các vấn đề hợp lí.
<b>I. Vai trị của các chất dinh dỡng.</b>
<b>1. Chất đạm( prơtêin)</b>
<b>a. Ngn cung cÊp.</b>
20’
<i><b>- GV mở rộng : Đậu tơng chế biến thành</b></i>
? Theo em những đối tợng nào cần nhiều
chất đạm( Phụ nữ có thai, ngời già yếu,
trẻ em)
<b>H§ 2 :</b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
- GV y/c các nhóm thảo luận, trình bày
và chốt lại kiến thức.
? Cht đờng bột có vai trị nh thế nào đối
với cơ thể.
- GV y/c HS ph©n tÝch vÝ dơ h×nh 3.5
SGK.
- GV y/c HS thùc theo lÖnh SGK.
? Theo em chất béo vai trò ntn đối với cơ
thể.
- Đạm thực vật: Đậu xanh, en, trng,
, lc, vng, ht sen, ht iu...
<b>b. Chức năng dinh dìng.</b>
- Tham gia và chức năng tạo hình,
nguyên liệu chính cấu tạo nên tổ chức
cơ thể.
- Cấu tạo các men tiêu hoá, các chất của
tuyến néi tiÕt.
- Thay thế những tế bào bị huỷ hoại.
- Cung cấp năng lợng cho cơ thể.
<b>2. Chất đờng bột.</b>
<b>a. Nguồn cung cấp( Gluxít)</b>
- Tinh bột: Các loại ngũ cốc, gạo, ngô,
khoai, sắn, các loại củ quả, chuối, mít..
- Đờng: Kẹo, mía, mạch nha..
<b>b. Chức năng dinh dỡng.</b>
<b>- L ngun cung cấp năng lợng chủ yếu</b>
cho mọi hoạt động của cơ thể.
- Gluxít liên quan đến q trình chuyển
hố prơtêin và lipít.
<b>3. ChÊt bÐo ( lipÝt) </b>
<b>a. Nguån cung cÊp.</b>
- Động vật: Mỡ lơn, bơ, sữa...
- Thực vật: Dầu vừng, lạc, ôliu...
<b>b. Chức năng.</b>
- Ngun cung cp nng lng, dung mơi
hồ tan các vitamin trong dầu(A, E) và
tăng sức đề kháng cho cơ thể.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Thức ăn có vai trị gì đối với cơ thể chúng ta
? Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, béo, đờng, bột.
V. DỈn dß: (2’) - VỊ nhà các em học và xem trớc phần còn lại.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:11 / 01/ 2009 </b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày và</b></i>
mục tiêu dinh dỡng của cơ thể, giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn,thức ăn theo mùa
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện ý thức trong vấn đề ăn uống của bản thân và gia đình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức bảo đảm sức khoẻ trong ăn uống hợp vệ sinh. </b></i>
<b>b. chuẩn b :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) ở tiết trớc chúng ta đã nghiên cứu 3 chất dinh dỡng quan trọng nhất đối</b></i>
với cơ thể. Theo em, ngoài những chất dinh dỡng quan trọng trên, co thể con ngời cần
những chất dinh dỡng nào khác nữa?
<i><b>2.TriÓn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
16’ <b>H§ 1: </b>
? H·y kể tên các loại vitamin mà em
biết.
? Vitamin A có trong thực phẩm nào của
gia đình em.
<i><b>- GV mở rộng : có trong gan, lòng đỏ</b></i>
trứng, bơ, dầu cá, chuối, táo, cam, ổi...
? Em hãy kể tên các loại chất khoáng.
- GV y/c HS thực hiện lệnh SGK.
- GV y/c HS ph©n tÝch vÝ dô h×nh 3.8
SGK.
<i><b>- GV mở rộng: Nếu thiếu can xi xơng</b></i>
phát triển yếu, dễ bị gãy xơng, trẻ em sẽ
bị cịi, răng khơng mọc, thiếu iốt tuyến
giáp không làm đúng chức năng, gây ra
cáu gắt, mệt mỏi, thiếu sắt ngời xanh xao
hay chóng mặt ngất xu.
? Nớc có vai trò nnh thế nào.
? Ngoài nớc uống, còn có nguồn nào
khác cung cấp cho cơ thể.
? Chất xơ có trong những loại thực phẩm
nào.
<b>HĐ 2: </b>
<b>4. Sinh tố( vitamin)</b>
Gồm các nhóm : A, B, C, D, E, PP, K...
<b>a. Nguån cung cÊp. Hình 3.7 SGK </b>
<b>b. Chức năng dinh dỡng.</b>
- Giỳp cỏc hệ cơ quan hoạt động bình
thờng, tăng sức đề kháng cơ thể,giúp cơ
thể phát triển tốt.
<b>5. ChÊt kho¸ng:</b>
Gåm: phètpho. Iốt, can xi, sắt...
<b>a. Nguồn cung cấp( Hình 3.8 SGK)</b>
<b>b. Chức năng dinh dỡng.</b>
<b>- Can xi, pht pho:giỳp xng phát triển</b>
tốt và giúp đơng máu
- Ièt: gióp tạo hoocmôn điều khiển sự
sinh trởng và phát triển.
- St:cn cho s to mỏu,da d hồng hào
<b>6. Nớc: Là thành phần chủ yếu của cơ</b>
thể, môi trờng chuyển hoá và trao đổi
chất của cơ thể, điều hồ thân nhiệt.
<b>7. Chất xơ:Có trong rau xanh, trái cây,</b>
ngũ cốc…
20’
<b>- GV y/c HS xem hình 3.9 nêu tên các</b>
loại thức ăn và giá trÞ tõng nhãm.
? Việc phân chia các nhóm thức ăn có ý
nghĩa ntn đối với việc tổ chức ba n
hng ngy.
? Vì sao phải thay thế bữa ăn. Nên thay
<b>thức ăn</b>
<b>1. Phân nhóm thức ăn.</b>
<b>a. C s khoa học: Nhóm giàu chất</b>
đạm, giàu chất đờng bột, giàu chất béo,
giàu vitamin và muối khoáng.
<b> b. ý nghĩa: Giúp cho ngời tổ chức bữa</b>
ăn mua đủ các thực phẩm cần thiết.
<b>2. Cách thay thế thức ăn lẫn nhau. </b>
<b>- Thờng xuyên thay đổi món ăn cho</b>
ngon miệng, hợp khẩu vị, thay thế t/ăn
trong cùng 1 nhóm, thành phần và giá
trị không bị thay đổi.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? KĨ tªn các chất dinh dỡng chính có trong các thức ăn sau: Sữa, gạo, đậu nành, thịt gà,
khoai, bơ,lạc, thịt lợn, bánh kẹo.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em học và xem trớc phần còn lại.
<i><b> Ngày soạn:30 / 01/ 2009 </b></i>
<i><b>Tiết 39 Chơng III</b></i>:
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày và</b></i>
mục tiêu dinh dỡng của cơ thể, giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn,thức ăn theo mùa
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện ý thức trong vấn đề ăn uống của bản thân và gia đình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức bảo đảm sức khoẻ trong ăn uống hợp vệ sinh. </b></i>
<b>b. chuẩn b :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh hình 3.11 - 3.13 SGK.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bài cũ: (5) ? Có mấy nhóm thức ăn. Gía trị dinh dỡng của từng nhóm.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn đề: ( 1’) Các chất dinh dỡng rất cần thiết cho cơ thể, nhng theo các em có nên ăn</b></i>
quá nhiều khơng? Tại sao.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
30’ <b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS thùc hiÖn lÖnh h×nh 3.11
SGK.
? Vậy nhu cầu cơ thể cần bao nhiêu đạm.
( 0,50/ kg thể trọng)
? Nừu cơ thể thiếu chất đờng bột sẽ ntn.
? Em sẽ khuyên cậu bé ở hình 3.12 nh
thế nào c th gy bt i.
? Có bạn nào bị râu răng không.Tại sao.
- GV y/c HS trả lời câu hái SGK.
- GV bổ sung: Nên ăn nhiều rau củ, quả
phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng
tray đổi trong các bữa ăn thờng ngày để
đảm bảo cân bằng chất dinh dỡng cho
nhu cầu cơ thể.
<b>- GV y/c HS xem hình 3.11 và phân tích</b>
lợng dinh dìng cÇn thiÕt cho mèi häc
sinh mỗi ngày.
- GV m rng: C th luụn ũi hi phải
có đủ chất dinh dỡng để nuôi sống và
phát triển, mọi sự thừa thiếu đều có hại
cho cơ thể.
<b>a. Thiếu chất đạm trầm trọng:</b>
- Cơ thể chậm lớn, suy nhợc chậm phát
triển trí tuệ.
<b>b. Thừa chất đạm:</b>
- G©y mét sè bƯnh nguy hiĨm: thËn h,
béo phì, tim mạch, huyết áp...
<b>2. Cht ng bt.</b>
<b>a. Thiu.</b>
- C th m yu, úi mt.
<b>b. Tha.</b>
<b>- Tăng trọng lợng cơ thể, gây béo phì</b>
<b>3. Chất béo.</b>
<b>a. Thiếu.</b>
- Khụng năng lợng cho cơ thể, khả
năng chống đỡ bệnh kém
<b>b. Thừa.</b>
- Tăng trọng nhanh, bụng to, tim có mỡ
bao quanh dễ bị bệnh nhồi máu cơ tim.
3. Kt lun chung, tóm tắt: ( 1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV y/c HS quan sát tháp 3.13b SGK và phân tích nhu cầu dinh dỡng.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em học bài và đock mục em cã biÕt.
- Xem tríc bµi: VƯ sinh an toµn thùc phÈm.
<i><b> Ngày soạn:02 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 40 </b></i>
<b>Bµi 16: vệ sinh an toàn thực phẩm.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ an toàn thực phẩm và các biện pháp an toàn thùc</b></i>
phÈm.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an</b></i>
toàn thực phẩm.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm.</b></i>
<b>b. chun b :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh hình 3.14 - 3.15 SGK.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5) ? Em hÃy nêu vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hµng
ngµy.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Sức khoẻ và hiệu quả làm việc của con ngời phần lớn phụ thuộc loại và</b></i>
lợng lơng thực, thực phẩm ăn vào hàng ngày. Do vậy an toàn thực phẩm là vấn đề quan
trọng trong việc tổ chức bữa ăn.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
11’
10’
<b>H§ 1: </b>
? Theo em thÕ nµo lµ nhiƠm trïng thùc
phÈm.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK (76)
- GV giải thích thêm: Cá nóc là lồi cá
có nhiều độc tố do đó khơng nên dùng
làm thực phẩm, một số bộ phận của cóc
nh gan, mật, ruột...cũng có nhiều độc tố
gây nguy hiểm.
<b>H§ 2: </b>
<b>- GV y/c HS đọc nội dung ghi trong các</b>
? Em cho biết ở nhiệt độ nào hạn chế sự
phát triển của vi khuẩn,(500<sub>C - 80</sub>0<sub>C)</sub>
<b>I. VÖ sinh thùc phÈm.</b>
<b>1. ThÕ nµo lµ nhiÔm trïng thùc</b>
<b>phÈm?</b>
- Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào
thực phẩm đợc gọi là nhiễm trùng thực
phẩm.
- Sự xâm nhập của chất độc( độc tố có
sẵn trong động thực vật nh cá nóc...) vào
thực phẩm gọi là sự nhiễm độc thực
phẩm.
- Thùc phÈm dƠ bÞ h háng: ThÞt gia, gia
súc, thịt thuỷ hải sản...
<b>2. nh hng của nhiệt độ đối với vi</b>
<b>khuẩn.</b>
10’
nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát
triển.(-100<sub>C và -20</sub>0<sub>C)</sub>
? Vậy theo em ở nhiệt độ nào thì an tồn
thực phẩm.( 1000<sub>C và 115</sub>0<sub>C)</sub>
? Nhiệt độ nguy hiểm( 00<sub>C, 10</sub>0<sub>C, 20</sub>0<sub>C,</sub>
370<sub>C)</sub>
<b>H§ 3: </b>
- GV y/c HS quan sát hình 3.15 SGK.
? Qua quan sátem thấy cần phải làm gì
để tránh nhiễm trùng thực phẩm.
<i><b>GV mở rộng: Thực phẩm phải nấu chín,</b></i>
đậy cẩn thận, bảo quản chu đáo, mua rau
quả tơi ngon, dụng cụ bếp sạch sẽ.Vệ
sinh an toàn thực phẩm đồng thời tiết
kiệm chi phí cho gia đình và xã hội.
thùc phÈm ph¶i nÊu chín( vi khuẩn mới
bị tiêu diệt)
- Thc phm nờn n trong ngày, khơng
để thức ăn q lâu.
<b>3. BiƯn pháp phòng và tránh nhiễm</b>
<b>trùng thực phẩm tại nhà.</b>
- Vệ sinh trong ăn uống ( Rửa tay sạch
trớc khi ăn).
- Vệ sinh nơi chế biến: vệ sinh nhà bếp
sạch sẽ...
- VƯ sinh khi chÕ biÕn: Thùc phÈm rưa
s¹ch sÏ...
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- ở nhà em có thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh an tồn thực phẩm khơng?
V. Dặn dị: (2’) - Về nhà các em học bài
- Xem trớc phần II và III SGK.
<i><b> Ngày soạn:07 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 41 </b></i>
<b>Bµi 16: vƯ sinh an toàn thực phẩm.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ an toµn thùc phẩm và các biện pháp an toàn thực</b></i>
phẩm.
<i><b>2. K nng: Rèn luyện cho HS kĩ năng lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an</b></i>
toàn thực phẩm.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức</b></i>
khoẻ của bản thân và cộng đồng.
<b>b. chuÈn bÞ :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ¨n uèng...</b>
<b>- GV: Tranh h×nh 3.16 SGK.</b>
<b>c. tiÕn tr×nh bài dạy.</b>
I.
II.Kiểm tra bài cũ: (5) ? Nhiễm trùng thực phẩm là gì. Nêu biện pháp phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm.
III. Bài mới.
<i><b>1.t vn : ( 1’) ở tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu vấn đề vệ sinh thực phẩm. Hơm nay</b></i>
chúng ta tìm hiểu vấn đề an tồn thực phẩm và biện pháp phịng nhiễm trùng, nhiễm độc
thực phẩm.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
15’
15’
<b>H§ 1: </b>
? Em cho biết an tồn thực phẩm là gì.
? Em có thể cho biết ngun nhân từ đâu
? Gia đình em thờng mua sắm những loại
thực phẩm gì.
- GV y/c HS quan sát H 3.16 SGK phân
loại thực phẩm và nêu biện pháp đảm
bảo an toàn thực phẩm.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
? Theo em thế nào là nhiễm trùng thực
phẩm.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK (76)
<b>H§ 2: </b>
<b>- GV y/c HS đọc nội dung phần 1 SGK</b>
( T79)
- GV y/c HS tr¶ lêi c©u hái SGK.
<b>- GV y/c HS đọc nội dung phần 1 SGK</b>
( T79)
? Theo em thức ăn đã chế biến, cần bảo
quản nh thế nào.
? Thực phẩm đóng hộp nh thịt, cá...bảo
quản nh thế nào.
<b>II. An toµn thùc phÈm.</b>
<b>- Thực phẩm luôn cần có mức độ an</b>
toàn cao. Ngời sử dụng cần biết cách lựu
chọn, xử lí thực phẩm đúng đắn, hợp vệ
sinh.
<b>1. An toàn thực phẩm khi mua sắm. </b>
- Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi
mua sắm cần phải biết lựa chọn thực
phẩm tơi ngon, không quá hạn sử dụng,
khơng bị ơi, ơn, ẩm mốc..
<b>2. An toµn thùc phẩm khi chế biến và</b>
<b>bảo quản.</b>
- Thc phm ó ch biến: cho vào hộp
kín để tủ lạnh.
- Thực phẩm đóng hộp: để tủ lạnh nên
mua vừa dùng.
- Thực phẩm khô: phơi khô và vào lọ,
kiểm tra để phát hiện bị ẩm mốc.
<b>III. Biện pháp phòng tránh nhiễm</b>
<b>trùng, nhiễm độc thực phẩm.</b>
<b>1. Nguyên nhân ngộ độc thức ăn.</b>
- Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật
và độc tố vi sinh vật, do thức ăn bị biến
chất, do thức ăn có sẵn chất độc, thức ăn
bị ô nhiễm...
<b>2. Các biện pháp phòng tránh ngộ</b>
<b>độc thức ăn.</b>
- Đế đảm bảo an toàn thực phẩm khi chế
biến và bảo quản, giữ vệ sinh sạch sẽ
ngăn nắp trong q trình chế biến, nấu
chín và bảo quản thức ăn chu đáo.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
? Biện pháp cơ bản để đảm bảo an toàn thực phẩm.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em học bài và đọc mục “ Em có biết”
- Xem trớc bài: Bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến món ăn.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:09 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 42 </b></i>
<b>Bài 17: bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến món</b></i>
ăn.
<i><b>2. K nng: Rèn luyện cho HS kĩ năng cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng</b></i>
không bị mất đi trong quá trình chế biến thực phẩm.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiªn cøu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh hình 3.17- 3.18 SGK.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Tại sao phải giữ gìn vệ sinh thực phẩm. Muốn đảm bảo an toàn
thực phẩm cần lu ý những yếu tố nào.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Trong q trình chế biến thức ăn các chất dinh dỡng có trong thực phẩm</b></i>
thờng bị mất đi nhất là những chất dễ tan trong nớc và trong hơi nớc. Muốn bảo quản tốt
giá trị dinh dỡng của thực phẩm ta phải chú trọng vấn đề bảo quản chu đáo các chất dinh
d-ỡng khi chế biến.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
31’ <b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS quan sát H 3.17 SGK và
đọc các chất dinh dỡng ghi trên đó.
? Biện pháp bảo quản các chất dinh dỡng
trong thịt, cá là gì.
<b>I. B¶o qu¶n chÊt dinh dìng khi chuẩn</b>
<b>bị chế biến.</b>
<b>1. Thịt, cá.</b>
- GV y/c HS quan sát H 3.18 SGK.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
? Theo em thế nào là nhiễm trùng thực
phẩm.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK (76)
- GV y/c HS quan sát H 3.19 và trả lời
câu hỏi SGK.
<b>2. Rau, củ, quả, đậu hạt tơi.</b>
- Để rau, củ, quả không bị mất chất dinh
dỡng và hợp vệ sinh nên rửa thật sạch,
- Rau, củ, quả ăn sống nên rửa cả quả,
gọt vỏ trớc khi ăn.
<b>3. Đậu hạt khô, gạo.</b>
- Cỏc loi u, hạt khơ rất dễ bị mốc,
mọt do đó khi mua về nên phơi lại cho
thật khô, thỉnh thoảng kiểm tra.
- Gạo: Chỉ nên mau ăn vừa đủ, khi vo
không nên vo quá kĩ ( làm mất lợng
vitamin B)
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
? Hãy nêu những nguyên tắc cơ bản khi chuẩn bị chế biến thc phm m bo cht dinh
dng.
V. Dặn dò: (2) - VÒ nhà các em học bài
- Xem tríc phÇn II.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:15 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 43 </b></i>
<b>Bài 17: bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến món</b></i>
ăn.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: T liệu chế biến biến món ăn.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Em hãy nêu những nguyên tắc cơ bản khi chuẩn bị chế biến thực
phẩm để đảm bảo chất dinh dỡng.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Tiết trớc chúng ta đã nghiên cứu cách bảo quản chất dinh dỡng khi</b></i>
chuẩn bị. Hôm nay chúng ta nghiên cứu cách bảo quản trong quá trình chế biến thực phẩm.
<i><b>2.Triển khai bài: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
30’ <b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:
? Khi chế biến thức ăn cần chú ý điều gì
để không mất đi nguồn vitamin, chất
dinh dỡng trong thực phẩm.
<i><b>- GV đặt vấn đề: Trong quá trình sử</b></i>
dụng nhiệt, các chất dinh dỡng chịu
nhiều biến đổi, dễ bị biến chất hoặc tiêu
huỷ do đó chúng ta cần sử dụng nhiệt
hợp lí để giữ thức ăn ln có giá trị tốt.
? Trong khi chế biến chất đạm, chất béo
thì cần sử dụng nhiệt ntn.
- GV: Luộc thịt nên để lửa nhỏ thì nó
chín bên trong mà không mất i cht
dinh dng.
? Khi rán có nên lửa to quá không.
? Ti sao khi chng ng lm nớc hàng
kho thịt, cá đờng bị biến màu.
<b>I. B¶o qu¶n chÊt dinh dìng trong khi</b>
<b>chÕ biÕn.</b>
<i><b>1. T¹i sao ph¶i quan tâm bảo quản</b></i>
<i><b>chất dinh dỡng trong khi chế biến món</b></i>
<i><b>ăn?</b></i>
<b>- Khi chế biến thực phẩm cần lu ý :</b>
+ Cho thùc phÈm vµo luéc hay nÊu khi
nớc sôi.
+ Khi nu trỏnh o nhiu
+ Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần,
dùng gÃóat quá trắng và vo kĩ khi nấu,
chắt nớc cơm.
<i><b>2. nh hng ca nhiệt đối với thành</b></i>
<i><b>phần dinh dỡng.</b></i>
<i><b>a. Chất đạm: Khi đun nóng ở nhiệt độ</b></i>
quá cao một số loại chất đạm thờng dễ
tan trong nớc, giá trị dinh dỡng giảm đi.
<i><b>b. Chất béo: ở nhiệt độ cao đun nóng</b></i>
nhiều, sinh tố A trong chất béo sẽ phân
huỷ và bị biến chất.
<i><b>c. Chất đờng bột: Chất đờng khi đun ở</b></i>
nhiệt độ cao thờng bị biến chất chuyển
màu, có vị ng.
- Chất tinh bột dễ tiêu hơn qua quá trình
- GV: Trong quá trình chế biến, các sinh
tố dễ mất đi nhất là các sinh tố dễ tan
trong nớc, do đó cần áp dụng hợp lí các
qui trình chế biến tránh mất đi lợng sinh
tố.
<i><b>e. Sinh tố: Các sinh tố tan trong chất</b></i>
béo: A, D, E, K tơng đối bền vững với
nhiệt cao hơn sinh tố tan trong nớc C, B,
PP. Sinh tố C khó bảo quản, bị oxy hố
nhanh, tránh cắt nhỏ hoặc ngâm rau quả
trong nớc.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Hãy nêu những nguyên tắc cơ bản khi chuẩn bị chế biến thực
phẩm để đảm bảo chất dinh dỡng.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em học bài và đọc mục ” Em có biết”
- Xem trớc Bài: Các phơng pháp chế biến thực phẩm
<i><b> Ngày soạn:17 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 44 </b></i>
<b>Bµi 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm, yêu cầu của phơng</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon,</b></i>
hợp vệ sinh.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiªn cøu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh hình 3.20 - 3.21 SGK. </b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm thịt, cá, rau củ
để chất dinh dỡng không bị mất đi trong qúa trình chế biến và sử dụng.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Tại sao phải đề ra những phơng pháp chế biến thực phẩm.Trong bữa ăn</b></i>
hàng ngày, gia đình em chế biến món ăn theo cách nào?
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
31’ <b>H§ 1: </b>
? Nhiệt độ có tác dụng gì trong chế biến
món ăn.
? Tr×nh bµy hiĨu biÕt cđa em vỊ món
luộc. Lợng nớc trong món luộc nên lu ý
<b>I. Phơng pháp chế biến thực phẩm có</b>
<b>sử dụng nhiệt. </b>
<i><b>1.Phơng pháp lµm chÝn thùc phÈm cã</b></i>
<i><b>sư dơng nhiƯt.</b></i>
ntn, cho ví dụ cụ thể, có thể đun lâu quá
không.
<i><b>- GV phân tích: Lợng nớc vừa đủ vì</b></i>
nhiều thực phẩm sẽ nhạt, ít thực phẩm
khơng chín.
? Em h·y kĨ một vài món luộc và qui
trình thực hiƯn.
? Vậy món luộc nh thế nào là đúng k
thut.
- GV y/c HS nêu hiểu về nấu( khái niệm,
qui trình, yêu cầu kĩ thuật)? Món luộc và
nấu khác nhau nh thÕ nµo.
? Em hiĨu thÕ nµo lµ kho, qui trình thực
<i><b>- GV më réng: Khi đun thực phẩm có</b></i>
thể cho thêm nớc hành, níc dõa, níc chÌ
xanh, gia vÞ kÌm theo t mãn: gõng, tái,
ít, riỊng, døa...
? Gia đình em thờng làm món ăn gì bằng
phơng pháp hấp.
- GV y/c HS thùc hiƯn lƯnh theo SGK.
mơi trờng có nhiều nớc với thời gian đủ
để thực phẩm chín mềm.
<i><b>- Qui trình: Làm sạch nguyên </b></i>
liệu-Luộc chín thực phẩm- Bày món.
<i><b>- Yêu cầu :Níc luéc trong, thùc phÈm</b></i>
võa.
<i><b>b. Nấu: Là phối hợp nhiều nguyên liệu</b></i>
động vật và thực vật, có thêm gia vị
trong mơi trờng nớc.
<i><b>- Qui trình : Làm sạch nguyên liệu, cắt,</b></i>
tẩm ớp gia vị - Nấu động vật trớc, thực
vật sau nêm gia vị vừa ăn - Trình bày
theo đặc trng của món.
<i><b> - u cầu : Thực phẩm chín mềm - </b></i>
H-ơng vị thơm ngon - Màu sắc hấp dẫn.
<i><b>c. Kho: Là làm chín mềm thực phẩm</b></i>
trong lợng nớc vừa phải với vị mn m
.
<i><b>- Qui trình: Làm sạch nguyên liệu, cắt,</b></i>
tẩm ớp gai vị - Đun thực phẩm với lợng
nớc vừa phải - Trình bày món.
<i><b>- Yêu cầu: Thực phẩm mềm, nhừ, ít nớc,</b></i>
thơm ngon, vị mặn, màu nâu vàng
<i><b>2. Phơng pháp làm chín thực phẩm</b></i>
<i><b>bằng hơi nớc.</b></i>
<i><b>- Hấp: Là làm chín thực phẩm bằng hơi</b></i>
nớc
<i><b>- Qui trình: Làm sạch nguyên liệu - sơ</b></i>
chế - hấp chín - trình bày.
<i><b>- Yêu cầu: Thực phẩm chín mềm, ráo </b></i>
n-ớc - thơm ngon - màu sắc đặc trng.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Em hãy kể các phơng pháp làm chín thực phẩm bằng nhiệt.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em học bài
- Xem tríc phÇn 3, 4 SGK.
<i><b> Ngày soạn:22 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 45 </b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm, yêu cầu của phơng</b></i>
pháp chế biến có sử dụng nhiệt.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon,</b></i>
hợp vệ sinh.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ¨n uèng...</b>
<b>- GV: Tranh h×nh 3.22 - 3.23 SGK. </b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bài cũ: (5) ? Em hÃy nêu các phơng pháp làm chín thực phẩm trong nớc ( nêu
rõ qui trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật)
III. Bài míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta tiếp tục nghiên cứu thêm phơng pháp làm chín thực phẩm</b></i>
bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
16’
15’
<b>H§ 1: </b>
? Gia đình em có làm món nớng khơng.
Ví dụ.
? VËy thÕ nµo lµ mãn níng.
? Em h·y kĨ mét vài món nớng và qui
trình thực hiện.
<i><b>- GV lu ý: Chỉ dùng than hoa để nớng,</b></i>
không nớng bằng than đá... bếp dầu,
n-ớng chín tới, khơng nn-ớng q cháy nó sẽ
tạo thành chất độc.
? Vậy món nớng nh thế nào là đúng kĩ
thuật.
<b>H§ 2: </b>
? Em hiĨu thÕ nào là rán, qui trình thực
hiện món kho nh thế nào và yêu cầu kĩ
<b>I. Phơng pháp chÕ biÕn thùc phÈm cã</b>
<b>sư dơng nhiƯt. </b>
<i><b>3.Ph¬ng pháp làm chín thực phÈm</b></i>
<i><b>b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa lưa. </b></i>
<i><b>* Níng: Lµ lµm chÝn thùc phÈm b»ng</b></i>
søc nãng trùc tiÕp cđa lưa.
<i><b>- Qui trình: Làm sạch nguyên liệu - Để</b></i>
nguyên hoặc cắt phù hợp - Tẩm ớp gia
vị (30’), cho TP lên que xiên hoặc vỉ
-Nớng vàng đều 2 mặt - Trình bày món.
<i><b>- u cầu: Chín đều khơng dai - Thơm</b></i>
ngon mùi vị đặc trng - Màu vàng nâu.
<i><b>4. Phơng pháp làm chín thực phẩm</b></i>
<i><b>trong chất béo.</b></i>
<i><b>a. Rán (chiên): Là làm chín TP trong</b></i>
một lợng chất béo tơng đối nhiều, lửa
vừa đủ TP chín từ ngồi vào trong.
<i><b>- Qui trình: Làm sạch ngun liệu - Cắt</b></i>
thái ( tẩm ớp nếu cần) - Cho nguyên liệu
vào chất béo đang nóng già, rán vàng
đều, chín kĩ - trình bày.
? Gia đình em thờng làm món ăn gì bằng
- GV y/c HS nêu qui trình và yêu cầu kĩ
thuật của món rang.
? Em hãy kể những món xào mà gia đình
em hay lm, theo em th no l xo.
miệng - Màu nâu.
<i><b>b. Rang: Là đảo đều TP trong chảo với</b></i>
một lợng rất ít chất béo hoặc không béo,
lửa vừa đủ để chín từ ngồi vào trong.
<i><b>- Qui trình: Làm sạch TP - cho vào</b></i>
chảo ( chất béo), o u liờn tc chớn
vng - Trỡnh by.
<i><b> Yêu cầu: Khô săn chắc mùi thơm </b></i>
-màu hấp dẫn.
<i><b>c. Xào: SGK</b></i>
<i><b>- Qui trình , yêu cầu ( SGK)</b></i>
3. Kết luËn chung, tãm t¾t:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Em hãy kể các phơng pháp làm chín thực phẩm bằng nhiệt.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em học bài
- Xem tríc phÇn II SGK.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:24 / 02/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 46 </b></i>
<b>Bµi 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm.</b>
<b>A. Mục tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm, yêu cầu của phơng</b></i>
pháp chế biến có sử dụng nhiệt.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon,</b></i>
hợp vệ sinh.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh các phơng pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. </b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị: (5’) ? Em hÃy nêu các phơng pháp làm chín thực phẩm bằng søc nãng
trùc tiÕp cđa lưa.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta tiếp tục nghiên cứu thêm phơng pháp làm chín thực phẩm</b></i>
khơng sử dụng nhiệt.
<i><b>2.TriĨn khai bài: </b></i>
30 <b>HĐ 1: </b>
- GV y/c HS thùc hiÖn lÖnh SGK.
? Em h·y kĨ mét vµi mãn trén vµ qui
tr×nh thùc hiƯn.
<i><b>- GV lu ý: Chỉ trộn trớc khi ăn từ 5’ - 10’</b></i>
để nguyên liệu đủ ngấm gia vị và hạn
chế sự tiết nớc tự nhiên khi ăn sẽ giịn,
khơng bị nát.
? Vậy món trộn nh thế nào là đúng kĩ
<b>thuật. </b>
? Em đã từng đợc ăn những nộm nào, kể
tên các nguyên liệu trong món nộm đó.
- GV y/c HS đọc phần qui trình và yêu
cầu kĩ thuật SGK
<i><b>- GV ph©n tÝch: Muèi chua cã 2 cách</b></i>
muối xổi và muối nén.
? Theo em thế nào là muối xổi.
- GV y/c HS nêu qui trình và yêu cầu kĩ
thuật của muối xổi.
- GV y/c HS c thông tin SGK và nêu
sự khác nhau giữa muối xổi v mui nộn.
<b>I. Phơng pháp chÕ biÕn thùc phÈm</b>
<b>kh«ng sư dơng nhiƯt. </b>
<i><b>1. Trén dầu giấm: Là làm thực phẩm</b></i>
giảm bớt mùi vị chính( hăng), ngấm gia
<i><b>vÞ. </b></i>
<i><b>- Qui trình: - Sử dụng TP thích hợp ,làm</b></i>
sạch- Trộn TP (dầu ăn+ giấm+ đờng+
muối,,tiêu) - Trỡnh by mún.
<i><b>- Yêu cầu: Rau tơi, trơn láng, không nát</b></i>
Vừa ăn vị chua dịu, mặn,ngọt,béo
-Thơm gia vị , không bị hăng.
<i><b>2.Trn hn hp: Là làm chín TP trong</b></i>
một lợng chất béo tơng đối nhiều, lửa
vừa đủ TP chín từ ngoi vo trong.
<i><b>- Qui trình: Làm sạch nguyên liệu - Cắt</b></i>
thái (ớp muối) rửa sạch - TP ĐV chÕ
biÕn chÝn mỊm- Trén chung nguyªn liƯu
<i><b>- Yờu cu: Giũn, rỏo nớc, - Vừa ăn đủ</b></i>
vị chua, cay, mặn, ngọt - Màu ĐV, TV
trông đẹp, hấp dẫn.
<i><b>3. Muèi chua: Là làm TP lên men VSV</b></i>
trong thời gian cần thiết, tạo món ăn có
vị khác hẳn ban đầu.
<i><b>a. Muối xổi: Là cách làm TP lên men</b></i>
VSV trong thời gian ng¾n.
* Ngâm TP trong DD nớc muối(
20-25%) đun sơi để nguội, cho thêm ít
đ-ờng
- Ngâm giấm, nớc mắm, đờng, tỏi, ớt,
gừng...
<i><b>b. Muèi nÐn:Lµ cách làm TP lên men</b></i>
trong thời gian dài.
<i><b>- Qui trỡnh và yêu cầu: SGK</b></i>
3. Kết luận chung, tóm tắt : (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Em hãy kể các phơng phỏp lm chớn thc phm khụng s
nhit.
V. Dặn dò: (2) - VÒ nhà các em học bài
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 01 / 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 47 </b></i>
<b>Bµi 19: thực hành: trộn dầu giấm - rau xà lách.</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc cách làm món rau xà lách trộn dầu giấm. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS nắm đợc qui trình thực hiện món trộn dầu giấm rau xà lách.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm</b></i>
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu SGK, sách báo, tạp chí ăn uống...</b>
<b>- GV: Tranh món trộn rau xà lách.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Hãy kể tên các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử
dụng hàng ngày. Cho biết sự khác nhau giữa xào và rán; giữa nấu và luộc.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hơm nay chúng ta nghiên cứu vận dụng kỹ thuật chế biến món ăn đơn</b></i>
giản nhất và cũng khá hấp dẫn trong thực đơn bữa ăn gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
26’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS đọc thông tin SGK.
<b>HĐ 2:</b>
- GV y/c HS nêu lại quy trình thực món
trộn.
? Em hÃy nêu cách sơ chế nguyên liệu
tr-ớc khi chế biến.
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK.
? Em cho biết cách chế biến rau trộn xà
<b>I. Nguyên liệu.</b>
<b>- SGK</b>
<b>II. Quy trình thực hiện.</b>
<i><b>1. Chuẩn bị: Sơ chế nguyên liệu.</b></i>
- Rau xà lách: Nhặt rửa sạch, ngâm nớc
- Xo tht bũ: Chảo nóng, cho dầu vào,
phi hành hoặc tỏi, cho thịt bò vào, vặn
nhỏ lửa, đảo nhanh tay cho ra dĩa.
- Hành tây: Bóc vỏ khơ, rửa sạch, thái
mỏng, ngâm dấm + đờng( 2 thìa dấm +
1 thìa đờng)
- Cà chua: Cắt lát, trộn ( 2 thìa dấm + 1
thìa đờng)
- Tỉa hoa ớt để trình bày món.
<i><b>2. Chế biến</b></i>
lách.
<i><b>- GV lu ý: Thực hiện trộn dầu giấm rau</b></i>
xà lách chỉ nên thực hiện trớc bữa ăn 5.
Có thể chỉ trộn dầu giấm + rau xà lách +
cà chua + hành tây mà không cần thịt bò.
? Em hãy nêu cách trình bày sản phẩm
thế nào cho đẹp - ngon tăng thêm sự hấp
dẫn của món ăn.
giấm + 1 thìa súp đờng + 1/2 thìa muối,
<i><b>- Trộn rau: Cho rau xà lách + hành tây</b></i>
+ cà chua vào khay to, đổ hỗn hợp dầu
giấm vào trộn u nh tay.
<i><b>3. Trình bày sản phẩm.</b></i>
- Xp hn hp xà lách vào dĩa, chọn 1 ít
lát cà chua bày xung quanh, trên để
hành tây, trên cùng là thịt bị.
- Trang trÝ rau th¬m, ít tØa hoa.
3. KÕt luËn chung, tãm t¾t :
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Em hãy trình bày cách chế biến món trộn rau xà lách.
V. Dặn dị: (2’) - Về nhà các em xem lại nội dung vừa học.
- Chuẩn bị thực hành: Nhãm( nguyªn liƯu theo SGK T 92)
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 02 / 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 48 </b></i>
<b>Bµi 19: thực hành: trộn dầu giấm - rau xà lách.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kin thc: Giỳp HS bit đợc cách làm món rau xà lách trộn dầu giấm. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS chế biến đợc một số món ăn theo yêu cầu.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Theo nhóm: Nguyên liệu SGK.</b>
<b>- GV: Tranh món trộn rau xà lách.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
31’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS nhắc lại quy trình thực hiện
chế biến món trộn dầu giấm ra xà lách.
- GV nhắc lại kỹ thuật cơ bản, nhấn
mạnh những điều cần lu ý khi thực hành
( an toàn trong thực hành( dao, kéo,
<b>- GV kiểm tra và góp ý rút kinh nghiệm</b>
về sơ chế của HS đã chuẩn bị ở nhà.
- GV quan sát và hớng dẫn HS chế biến
và nhắc nhở HS trong cách chế biến.
- GV y/c HS trình bày sản phẩm có thể
theo sự sáng tạo của từng nhóm.( GV
chấm điểm khuyến khích sự sáng sáng
tạo)
<b>I. KiĨm tra viƯc chn bÞ.</b>
- Ngun liệu: Chất lợng nguyên liệu đã
đợc chuẩn bị sơ chế.
- Dụng cụ: Đồ dùng thực hành, bát đĩa.
<b>II. Thùc hµnh hoàn thành sản phẩm.</b>
<i><b>1. Sơ chế: ( ĐÃ chuẩn bị tríc ë nhµ).</b></i>
- TØa hoa ít.
<i><b>2. ChÕ biÕn</b></i>
<i><b>- Lµm níc trộn dầu giấm</b></i>
<i><b>- Trộn rau</b></i>
<i><b>3. Trình bày sản phẩm.</b></i>
3. Kt luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét, chấm điểm sản phẩm đợc trình bày.
- Các tổ nhóm dọn vệ sinh nơi thực hành.
- Chấm điểm kỹ thuật, chất lợng sản phẩm, vệ sinh.
V. Dặn dò: (2)
- VỊ nhµ xem tríc bµi 20 : Thùc hành trộn hỗn hợp - nộm rau muống.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 07 / 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 49 </b></i>
<b>Bµi 20: thực hành: trộn hỗn hợp - nộm rau muống.</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc cách làm món nộm rau muống. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS quy trình thực hiện món nộm rau muống.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Theo nhãm: Nguyªn liƯu SGK.</b>
<b>- GV: Tranh món nộm rau muống.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) GV gọi HS nhắc lại cách làm món trỗn hỗn hợp. Hơm nay chúng ta</b></i>
cùng thực hiện cách làm món nộm rau muống.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
31’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS đọc thơng tin SGK.
<b>H 2:</b>
- GV y/c HS nêu lại quy trình thực món
trộn.
? Em hÃy nêu cách sơ chế nguyên liệu
tr-ớc khi chế biến.
<b>I. Nguyên liệu.</b>
<b>- SGK</b>
<b>II. Quy trình thực hiện.</b>
<i><b>1. Chuẩn bị: Sơ chế nguyên liệu.</b></i>
- Rau mung: Nht, ch đơi, rửa sạch,
ngâm nớc muối lỗng 10’, vớt ra cho ráo
nớc.
- Thịt + tôm: Rửa sạch, để ráo nớc
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK.
? Em cho biÕt c¸ch chÕ biÕn trén ném
rau muèng .
<i><b>- GV lu ý: Thùc hiƯn trén dÇu giÊm rau</b></i>
xà lách chỉ nên thực hiện trớc bữa ăn 5.
Có thÓ chØ trén níc trén ném + rau
muống + hành tây mà không cần thịt và
tôm.
? Em hóy nờu cỏch trỡnh by sn phm
th nào cho đẹp - ngon tăng thêm sự hấp
dẫn của mún n.
- Hành củ khô: Bãc vá kh«, rưa sạch,
thái mỏng, ngâm dấm
- Rau thm: nht , rửa sạch, cắt nhỏ.
- Tỉa hoa ớt để trình bày món.
<i><b>2. ChÕ biÕn</b></i>
<i><b>- Làm nớc trộn nộm: Tỏi bóc vỏ, giã</b></i>
nhuyễn cùng với ớt. Chanh vắt nớc. Trộn
chanh + ớt + tỏi + đờng + giấm, khuấy
đều, nếm đủ độ cay, mặn, chua, ngọt
<i><b>theo ý muốn. </b></i>
<i><b>- Trộn nộm: Cho rau muống + hành tây</b></i>
vào khay to, xếp thịt tôm lên trên sau đó
rới đều nớc trộn nộm lên.
<i><b>3. Tr×nh bày sản phẩm.</b></i>
- Ri rau thm v lc rang gió nhỏ lên
trên đĩa trộn, trang trí ớt tỉa hoa.
- Khi ăn trộn đều.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Em hÃy nêu cách trộn nộm rau muống.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em xem lại néi dung võa häc.
- Chuẩn bị thực hành: Nhóm( nguyên liệu theo SGK T 93 - 94)
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 09 / 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 50 </b></i>
<b>Bµi 20: thùc hành: trộn hỗn hợp - nộm rau muống.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc cách làm món rau nộm rau muống. </b></i>
<b>- HS: Theo nhãm: Nguyªn liƯu SGK.</b>
<b>- GV: Tranh mãn trén nộm rau muống.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hôm nay chúng ta cùng chế biến món rau nộm rau muống theo quy</b></i>
trình đã nghiên cứu.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
31’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS nhắc lại quy trình thực hiện
chế biến món trộn dầu giấm ra xà lách.
- GV nhắc lại kỹ thuật cơ bản, nhấn
mạnh những điều cần lu ý khi thực hành
( an toàn trong thực hành( dao, kéo,
bếp…) nghiêm túc không đùa nghịch.
<b> HĐ 2:</b>
<b>- GV kiểm tra và góp ý rút kinh nghiệm</b>
về sơ chế của HS đã chuẩn bị ở nhà.
- GV quan sát và hớng dẫn HS chế biến
và nhắc nhở HS trong cách chế biến.
- GV y/c HS trình bày sản phẩm có thể
theo sự sáng tạo của từng nhóm.( GV
chấm điểm khuyến khích sự sáng tạo)
<b>I. KiĨm tra viƯc chn bÞ.</b>
- Nguyên liệu: Chất lợng nguyên liệu đã
đợc chuẩn bị sơ chế.
- Dụng cụ: Đồ dùng thực hành, bát đĩa.
<b>II. Thực hành hoàn thành sản phẩm.</b>
<i><b>1. Sơ chế: ( ĐÃ chuẩn bị trớc ở nhà).</b></i>
- Tỉa hoa ớt.
<i><b>2. Chế biến</b></i>
<i><b>- Làm nớc trộn nộm rau muống</b></i>
<i><b>- Trộn rau</b></i>
<i><b>3. Trình bày sản phẩm.</b></i>
- Trình bày theo sự sáng tạo của nhóm.
3. KÕt luËn chung, tãm t¾t :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét, chấm điểm sản phẩm đợc trình bày.
- Các tổ nhóm dọn vệ sinh nơi thực hành.
- Chấm điểm kỹ thuật, chất lợng sản phẩm, vệ sinh.
V. Dặn dò: (2)
- VỊ nhµ xem tríc bµi 20 : Thực hành trộn hỗn hợp - nộm rau muống.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 14/ 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt51:</b></i>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Qua kiểm tra GV có những cải tiến, bổ sung cho bài giảng hấp dẫn hơn. </b></i>
<b>b. chuÈn bÞ :</b>
<b>- HS: Kiến thức đã học</b>
<b>- GV: Đề kiểm tra.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bài cũ:
III. Bài mới.
<i><b>Đề kiểm tra: 40</b></i>
<i><b>Em hÃy chọn một trong các món ăn sau: Luộc rau, nấu cơm, nấu canh, kho cá, hấp</b></i>
<i><b>trứng thịt, nớng thịt.</b></i>
<i><b>Đáp án:</b></i>
- GV chấm điểm tuỳ vào món mà nhóm HS chọn:
- Chuẩn bị ( 2 điểm)
- Quy trình thực hiện ( 5 điểm)
+ Chuẩn bị : tốt , sạch
+ Ch bin: ỳng theo quy trình, an tồn thực phẩm và an tồn lao động.
- Trình bày đẹp mắt ( 2 điểm)
+ Tr×nh bày sáng tạo.
- Vệ sinh sạch sẽ ( 1 điểm)
IV. Kiểm tra, đánh giá: (2’)
- GV thu sản phẩm của HS để chấm điểm.
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật,kết quả của tiết kiểm tra.
? V. Dặn dò: (2’)
- xem trớc bài: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình.
<i><b>TiÕt 52 </b></i>
<b>Bài 21: tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý và tính hiệu quả của việc tổ chức</b></i>
bữa ăn hợp lý. nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc</b></i>
đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm trong chi tiờu.</b></i>
<b>b. chun b :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu tài liệu, SGK về nghệ thuật ăn uống.</b>
<b>- GV: T liệu về nghệ thuật ăn uống, ẩm thực.</b>
<b>c. tiến trình bài d¹y.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) ăn là một nhu cầu thiết yếu để con ngời tồn tại, tuy nhiên ăn nh thế nào</b></i>
để đảm bảo sự phát triển tồn diện về trí lực, về thể lực lại là một vấn đề không đơn giản,
mỗi con ngời luôn mong muốn đợc thởng thức ngon miệng. Đó là lý do cần qtâm.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
31’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>HĐ 2:</b>
<b>- GV nêu vấn đề: Ngoài việc lên thực</b>
đơn của bữa ăn, việc phân chia số bữa ăn
trong ngày có vai trò ntn đối với đời
- GV y/c HS tr¶ lêi câu hỏi SGK.
<b>I. Thế nào là bữa ăn hợp lÝ? </b>
<b>- Bữa ăn có sự phối hợp các loại thực</b>
phẩm với đầy đủ các chất dinh dỡng cần
thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho
nhu cầu của cơ thể về năng lợng và về
các chất dinh dỡng.
<b>II. Phân chia số bữa ăn trong ngày.</b>
<i><b>- Bữa sáng: ăn đủ năng lợng chuẩn bị</b></i>
cho lao động, học tập cả buổi. Khơng ăn
sáng sẽ có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu
hố làm việc khơng điều độ.
* ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng
lúc, đúng mức, đủ năng lợng, đủ chất
dinh dỡng...là điều kiện cần thiết để
đảm bảo sức khoẻ và góp phần tăng
thêm tuổi thọ.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Em hiÓu nh thÕ nào là bữa ăn hợp lí.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em xem l¹i néi dung võa häc.
- Xem trớc: phần III. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 21/ 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 53 </b></i>
<b>Bài 21: tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý và nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp</b></i>
lý trong gia đình
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc</b></i>
đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm trong chi tiêu.</b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiªn cøu tài liệu, SGK về nghệ thuật ăn uống.</b>
<b>- GV: T liệu về nghệ thuật ăn uống, ẩm thực.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1) 6A...; 6B...
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Bữa ăn đầy đủ chất dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể, song không vợt</b></i>
q khả năng tài chính của gia đình. Đó là lí do chúng ta cần quan tâm đến những cơ sở và
cách thức tổ chức bữa ăn.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>30’ HĐ 1: </b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
? Em cho biết nhu cầu dinh dỡng của
mỗi thành viên trong gia đình ntn.
- GV phân tích: Trẻ em đang lớn cần ăn
nhiều loại thực phẩm để phát triển cơ
thể, ngời lớn đang làm việc cần ăn thực
phẩm nhiều năng lợng...
<b>? Khi mua thực phẩm cho cả gia đình</b>
chúng ta cần cân nhắc iu gỡ.
? Nh thế nào là cân bằng các chất dinh
d-ỡng trong bữa ăn.
- GV y/c HS trả lời c©u hái SGK.
? Tại sao phải thay đổi món ăn và thay
đổi nh vậy nhằm mục đích gì.
<b>III. Ngun tắc tổ chức bữa ăn hợp lí</b>
<b>trong gia đình.</b>
<b>1. Nhu cầu của các thành viên trong</b>
<b>gia đình.</b>
<b>- Để định chuẩn cho việc chọn mua thực</b>
phẩm thích hợp cần tuỳ thuộc vào lứa
tuổi, giới tính, thể trạng và cơng việc mà
mỗi ngời đòi hỏi về nhu cầu dinh dỡng.
<b>2. Điều kiện tài chính.</b>
- Lựa chọn thực phẩm đáp ứng về dinh
dỡng cho các thành viên trong gia đình.
- Cân nhắc số tiền hiện có.
<b>3. Sù c©n b»ng chÊt dinh dìng. </b>
- Phải có đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm
dinh dỡng để kết hợp thành một bữa ăn
hoàn chỉnh.
<b>4. Thay đổi món ăn.</b>
- Thay đổi để tránh nhàm chán.
- Thay đổi hình thức trình bày, màu sắc
- Thay đổi phơng pháp ch bin
- Không nên có thêm món ăn cùng loại
thực phÈm.
3. Kết luận chung, tóm tắt : (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tợng khi tổ chức bữa ăn trong
gia đình.
V. DỈn dß: (2’) - VỊ nhà các em xem lại nội dung vừa học.
- Xem trớc bài: Quy trình tổ chức bữa ăn.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 23/ 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 54 </b></i>
<b>Bài 22: quy trình tổ chức bữa ăn.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kin thc: Giỳp HS hiểu đợc nguyên tắc xây dựng thực đơn </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS yêu thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc</b></i>
đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm hợp lí trong chi tiêu. </b></i>
<b>b. chun b :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu tài liệu, SGK về nghệ thuật ăn uống.</b>
<b>- GV: T liệu về nghệ thuật ăn uống, ẩm thực.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tợng khi tổ
chức bữa ăn trong gia đình.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Để tổ chức bữa ăn thực chất là một vấn đề gồm nhiều mãng kiến thức,</b></i>
cần phải có các thao tác chuẩn bị chu đáo nh: Xây dựng thực đơn.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1: </b>
- GV cho HS quan sát một số hình ảnh
về: Các món ăn trong gia đình, bữa tiệc..
? Em hãy kể tên các món ăn vừa qsát.
<i><b>- GV phân tích: Những món vừa liệt kê,</b></i>
các món phục vụ đó chính là thực đơn.
<b>? Vậy thực đơn là gì.</b>
<i><b>- GV kết luận: Có thực đơn, cơng việc</b></i>
thực hiện bữa ăn sẽ đợc tiến hnh trụi
chy, khoa hc...
? Bữa cơm thờng ngày em ăn những món
gì, gồm bao nhiêu món.
? Hóy kể tên một số món ăn của từng
loại mà em đã ăn.
<b>I. Xây dựng thực đơn.</b>
<b>1. Thực đơn là gì?</b>
<b>- Thực đơn là bảng ghi tất cả các món</b>
ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa ăn.
<b>2. Nguyên tắc xây dựng thực đơn.</b>
<b>a. Thực đơn có số lợng và chất lợng</b>
<b>món ăn phù hợp với tính chất của bữa</b>
<b>ăn.</b>
- GV y/c HS ng/cứu thông tin SGK và trả
lời: ? Trong thực đơn món ăn chính đợc
hiểu ntn.
- GV kết luận: Các loại món ăn và hình
thức tổ chức tuỳ thuộc và tập quán của
từng địa phơng..
? Khi xây dựng thực đơn cần phải đảm
bảo yêu cầu ntn.
- Gồm các loại: canh, xào, mặn
<b>b. Thc n phải đủ các loại món ăn</b>
<b>chính theo cơ cấu của bữa ăn. </b>
- Bữa thờng ngày: canh, mặn, xào..
- Bữa liên hoan: khai vị, sau khai vị,
món chính, tráng miệng, đồ uống...
<b>c. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu vè</b>
<b>mặt dinh dỡng của bữa ăn và hiệu</b>
<b>quả kinh tế.</b>
- Nên thay đổi nhiều loại thức ăn trong
cùng 1 nhóm và cân bằng dinh dỡng
giữa các nhóm.
- Chọn thức ăn phù hợp với điều kiện
kinh tế gia đình.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Muèn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em xem lại nội dung võa häc.
- Xem trớc phần II: Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 28/ 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 55 </b></i>
<b>Bµi 22: quy trình tổ chức bữa ăn.</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS biết sắp xếp công việc hợp lí theo quy trình cơng nghệ nhất</b></i>
định nh chế biến món ăn, trình bày món ăn, phục vụ và thu dọn trớc, trong, sau khi ăn.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gi đình. </b></i>
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Muốn tổ chức bữa ăn cần phải làm gì, khi xây dựng thực đơn bữa
ăn phải tn theo những ngun tắc nào.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Để tổ chức bữa ăn thực chất là một vấn đề gồm nhiều mãng kiến thức,</b></i>
cần phải có các thao tác chuẩn bị chu đáo nh: Xây dựng thực đơn, lựa chọn thực phẩm cho
thực đơn.
<i><b>2.TriÓn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1:</b>
? Ta căn cứ vào đâu để lựa chọn thực
phẩm cho thực đơn, khi mua thực phẩm
phải chú ý đến yếu tố nào.
<b>? Đối với thực đơn thờng ngày việc lựa</b>
chọn thực phẩm ntn.
<i><b>- GV kết luận: Có thực đơn, cơng việc</b></i>
thực hiện bữa ăn sẽ đợc tiến hành trôi
chảy, khoa hc...
? Bữa cơm thờng ngày em ăn những món
gì, gåm bao nhiªu mãn.
<i><b>- GV kết luận: Thực đơn thờng ngày</b></i>
cần: giá trị dinh dỡng, đặc điểm của các
thành vên, ngân quỹ của gia đình.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>- GV phõn tích: Khi lên thực đơn cần</b></i>
quan tâm đến vấn đề sau: Sẽ tổ chức theo
hình thức nào( tự phục vụ hay có ngời
phục vụ) thành phần của những ngời
tham dự, bao nhiêu ngời, thời gian...
<b>II. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn.</b>
- Chọn thực phẩm là khâu quan trọng
trong việc tạo nên chất lợng của thực
đơn.
<b>1. Đối với thực đơn thờng ngày.</b>
<b>a. Nên chọn đủ các loại thực phẩm cần</b>
thiết cho cơ thể trong một ngày.
<b>b. Khi chuẩn bị thực đơn thờng ngày</b>
cần quan tâm đến số ngời, tuổi, tình
trạng sức khoẻ, cơng việc sở thích về ăn
uống, lựa chọn thực phẩm đáp ứng nhu
cầu năng lợng và định lợng khẩu phần
ăn trong ngày.
<b>2. Đối với thực đơn dùng trong các</b>
<b>bữa liên hoan, chiêu đãi. </b>
- Tuỳ theo hoàn cảnh và điều kiện sẵn
có, kết hợp với tính chất của bữa ăn mà
chuẩn bị thực phẩm cho phù hợp, cân
đối số ngời dự, không nên q cầu kì,
tiêu pha hoang phí.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn cần quan tâm vấn đề gì.
V. Dặn dị: (2’) - Về nhà các em xem lại nội dung vừa học.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 30/ 03/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 56 </b></i>
<b>Bµi 22: quy trình tổ chức bữa ăn.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kin thức: Giúp HS hiểu đợc cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS biết sắp xếp cơng việc hợp lí theo quy trình cơng nghệ nhất</b></i>
định nh chế biến món ăn, trình bày món ăn, phục vụ và thu dọn trớc, trong, sau khi ăn.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình. </b></i>
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu tài liệu, SGK về nghệ thuật ăn uống.</b>
<b>- GV: Tranh một số món ăn đặc trng của Việt Nam.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Lựa chọn thực phẩm nh thế nào cho thực đơn thờng ngày.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Để tổ chức bữa ăn thực chất là một vấn đề gồm nhiều mãng kiến thức,</b></i>
cần phải có các thao tác chuẩn bị chu đáo nh: Xây dựng thực đơn, lựa chọn thực phẩm cho
thực đơn, chế biến món, bày bàn và thu dọn sau khi ăn.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>15 HĐ 1:</b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
- GV y/c các nhóm HS thảo luận theo y/c
SGK.
<b>III. Chế biến món ăn.</b>
<b>1. Sơ chế thực phẩm.</b>
- Là khâu chn bÞ thùc phÈm tríc khi
chÕ biÕn.
<b>2. ChÕ biÕn mãn ăn. </b>
15
? Tại sao phải trình bày món ăn.
<i><b>- GV phân tích: Khi trình bày món ăn</b></i>
cần vận dụng các ý tởng sáng tạo.
<b>HĐ 2: </b>
<b>- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.</b>
? Để chuẩn bị dụng cụ tốt chúng ta cần
căn cứ vào ®©u.
? Tại sao phải chú ý đến việc bày dọn
thức n lờn bn.
? Hình thức bày bàn ăn phụ thuộc vào
những yếu tố nào.
? to ba n thờm chu đáo, lịch sự,
ngời phục vụ cần có thái độ nh thế nào.
phẩm nhất định thích hợp cho từng loại
món ăn.
<b>3. Trình bày món ăn.</b>
<b>- Để tạo vẻ đẹp cho mún n</b>
- Hấp dẫn và kích thích ăn ngon miệng.
<b>IV. Bày bàn và thu dọn sau khi ăn. </b>
<b>1. Chuẩn bÞ dơng cơ.</b>
- Căn cứ vào thực đơn và số ngời dự để
tính số bày bàn: chén, thìa, cốc...cho
phù hợp.
- CÇn chän dơng cơ phï hỵp với tính
chất bữa ăn.
<b>2. Bày bàn ăn.</b>
- Cn trang trớ lch s, p mt.
- Trình bày và bố trí chỗ ngồi cho khách
phụ thuộc vào tính chất bữa ăn.
<b>3. Cách phục vụ và thu dọn bàn ăn.</b>
<b>a. Phục vụ.</b>
- Ân cần, vui tơi, quý trọng khách.
- Khi dọn ăn tr¸nh víi tay trớc mặt
khách.
<b>b. Dọn bàn ăn.</b>
- Không dọn khi còn ngời đang ăn.
- Cần có phơng pháp sắp xếp dụng cụ ăn
uống theo từng loại.
3. Kt lun chung, tóm tắt : (1’) GV gọi HS đọc kết luận SGK.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’) ? Trình bày cách sắp xếp bàn ăn và cách phục vụ trong bữa tiệc
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em xem lại nội dung vừa học.
- Xem trớc bài : Thực hành : Xây dựng thc n.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 04/ 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 57 </b></i>
<b>Bài 23: thực hành: xây dựng thực đơn.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết cách xây dựng đợc thực đơn dùng cho các bữa ăn thờng ngày</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng vận dụng để xây dựng đợc những thực đơn phù</b></i>
hợp đáp ứng yêu cầu ăn uống của gia đình.
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu tài liệu, SGK về cách tổ chức bữa ăn.</b>
<b>- GV: Bảng cơ cấu thực hiện bữa ăn thờng ngày.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Muốn tổ chức bữa ăn, cần phải làm gì. Hãy nêu những điểm cần lu
ý khi xây dựng thực đơn.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) ở các tiết trớc các em đã biết tổ chức bữa ăn trong gia đình ntn là hợp</b></i>
lí.Từ vốn kiến thức đó hơm nay chúng ta vận dụng vào việc xây dựng thực đơn cho bữa
cơm thờng ngày của gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1:</b>
<i><b>- GV liên hệ kiến thức: </b></i>
? Em cho biết thực đơn là gì.
? Em cho biết nguyên tắc cơ bản khi xây
dựng thực đơn thờng ngày cho gia đình
- GV y/c HS liên hệ với kiến thức đã học
để vận dụng vào bài tập thực hành: Cá
nhân tự xây dựng cho bữa cơm thờng
ngày ở gia đình em.
<b>I. Thực đơn dựng cho cỏc ba n </b>
<b>th-ng ngy.</b>
<b>1. Số món ăn.</b>
- Thờng có 3 - 4 món: chế biến nhanh,
thực hiện n gin.
<b>2. Các món ăn. </b>
- 3 món chính: Canh, mặn, xào
<b>3. Yêu cầu.</b>
<b>- Thc n ỳng thnh phn, cơ cấu hợp</b>
lí.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV thu bµi, nhËn xÐt chung
- Chọn một vài bài tiêu biểu nhận xét, rút kinh nghiệm.
- GV cho điểm một vài bài đã nhận xét, còn lại thu về chấm.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em xem lại nội dung vừa học.
- Xem trớc phần II : Thực đơn dùng cho cỏc ba liờn hoan, c
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 06/ 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 58 </b></i>
<b>Bài 23: thực hành: xây dựng thực đơn.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết cách xây dựng đợc thực đơn dùng cho bữa liên hoan hay cỗ.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng vận dụng để xây dựng đợc những thực đơn phù</b></i>
hợp đáp ứng yêu cầu ăn uống của gia đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiªn cøu tài liệu, SGK về cách tổ chức bữa ăn.</b>
<b>- GV: Bảng cơ cấu thực hiện bữa ăn liên hoan.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) ở các tiết trớc các em đã biết tổ chức bữa ăn trong gia đình ntn là hợp</b></i>
lí.Từ vốn kiến thức đó hơm nay chúng ta vận dụng vào việc xây dựng thực đơn cho bữa liên
hoan hay bữa cỗ của gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>36’ HĐ 1:</b> <b>II. Thực đơn dùng cho các bữa ăn liên</b>
<i><b>- GV liªn hƯ kiÕn thøc: </b></i>
- GV y/c HS quan sát hình 3.27, nhớ lại
bữa liên hoan hay cỗ ở gia đình em, nêu
thành phần, số lợng món ăn.
? So sánh với các bữa ăn thờng ngày, em
có nhận xét g×.
? Em hãy nêu nguyên tắc cơ bản khi xây
dựng thực đơn bữa liên hoan hay bữa cỗ.
- GV y/c HS liên hệ với kiến thức đã học
để vận dụng vào bài tập thực hành: Cá
nhân tự xây dựng cho bữa liên hoan hay
<b>1. Sè món ăn.</b>
- Thng cú 4 - 5 mún: tu iu kin vt
cht, ti chớnh ca gia ỡnh.
<b>2. Các món ăn. </b>
- Kê theo các loại món chính, món phụ,
món tráng ming v ung.
<b>3. Yêu cầu.</b>
<b>- Thc n ỳng thnh phần, cơ cấu hợp</b>
lí.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV thu bµi, nhËn xÐt chung
- Chọn một vài bài tiêu biểu nhận xét, rút kinh nghiệm.
- GV cho điểm một vài bài đã nhận xét, còn lại thu về chấm.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em xem lại nội dung vừa học.
- Xem tríc bµi: Thùc hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số rau, củ
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 11/ 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 59 </b></i>
<b>Bµi 24: thùc hµnh: tỉa hoa trang trí món ăn.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thøc: Gióp HS biÕt c¸ch tØa hoa b»ng rau, cđ, qu¶.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thơng</b></i>
dụng để trang trí món ăn.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Dơng cơ: Dao, hành lá, ớt.</b>
<b>- GV: Tranh tỉa hoa từ rau, củ, quả, dụng cụ và vật liệu thực hành.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.KiÓm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Các nguyên liệu từ rau, củ, quả nếu áp dụng đúng kĩ thuật sẽ biến chúng</b></i>
thành vơ số các hình tợng khác nhau nh hoa, lá, con giống...đem trang trí trên đĩa thức ăn,
khiến hình thái món ăn trở nên phong phú, đẹp mắt hơn kích thích thị giác ngời ăn góp
phần làm tăng thêm sự hấp dẫn của món ăn.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
16’
20’
<b>H§ 1:</b>
- GV y/c HS quan sát hình 3.28 SGK
? Ngời ta hay dùng các loại nguyên liệu
nào để tỉa hoa.
<i><b>- GV củng cố thêm: Chỉ sử dụng những</b></i>
loại có đặc tính: Khơng bỡ, khơng
nhũng, có độ cứng, dẻo dai.
? Cần những dụng cụ gỡ ta hoa.
? Có những hình thức tỉa hoa nào mà em
biết.
<b>HĐ 2: </b>
- GV treo tranh hỡnh v các thao tác đợc
phóng to.
<i><b>- GV giíi thiƯu: Cã 2 cách tỉa hoa hồng</b></i>
<b>I. Giới thiệu chung.</b>
<b>1. Nguyên liệu, dụng cô tØa hoa.</b>
<b>a. Nguyên liệu: Các loại rau, củ, quả:</b>
Hành lá, ớt, tỏi, da chuột, cà chua, củ
cải đỏ, đu đủ...
<b>b. Dông cô: Dao nhá, mòi nhän, kÐo</b>
nhá, thau nhá...
<b>2. H×nh thøc tØa hoa.</b>
- Tỉa hoa dạng phẳng, dạng nổi...
<b>II. Thực hiện mẫu</b>
<b>1. Tỉa hoa từ quả cà chua.</b>
<b>* Tỉa hoa hồng.</b>
từ quả cà chua đó là hoa hồng cuốn vỏ và
hoa hồng cuốn lá.
- GV híng dÉn HS c¸ch tØa hoa hồng từ
quả cà chua.
- GV y/c HS tỉa hoa võa híng dÉn.
<i><b>- GV lu ý: CÇn thËn träng khi sư dơng</b></i>
dao.
tíi.
<i><b>- Cách tỉa: Dùng dao cắt ngang gần</b></i>
cuống, dính lại một phần - lạng phần vỏ
cà chua dày 0,1cm - 0,2cm từ cuống
theo dạng vịng trơn ốc xung quanh quả
cà chua để có một dãi dài.
- Cuộn trịn từ dới lên, phần cuống sẽ
dùng làm đế hoa.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV thu s¶n phÈm, nhËn xÐt chung
- Chän mét vµi bài tiêu biểu nhận xét, rút kinh nghiệm.
- GV cho điểm một vài sản phẩm
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em xem lại nội dung võa häc.
- Xem tríc bµi: Thùc hµnh: TØa hoa trang trÝ mãn ăn từ một số rau, củ
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 13/ 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 60 </b></i>
<b>Bµi 24: thùc hành: tỉa hoa trang trí món ăn.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp HS biÕt c¸ch tØa hoa b»ng rau, cđ, qu¶.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thơng</b></i>
dụng để trang trí món ăn.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Dơng cụ: Dao, hành lá, ớt, cà chua.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Các ngun liệu từ rau, củ, quả nếu áp dụng đúng kĩ thuật sẽ biến chúng</b></i>
thành vơ số các hình tợng khác nhau nh hoa, lá, con giống...đem trang trí trên đĩa thức ăn,
khiến hình thái món ăn trở nên phong phú, đẹp mắt hơn kích thích thị giác ngời ăn góp
phần làm tăng thêm sự hấp dẫn của món ăn.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
30’
6’
<b>H§ 1:</b>
- GV y/c HS quan sát hình 3.32 SGK
? Ngời ta hay dùng các loại nguyên liệu
nào để tỉa hoa.
<i><b>- GV đặt vấn đề: Từ quả da chuột có thể</b></i>
tỉa đợc rất nhiều các hình tợng khác
nhau: 1 lá, 2-3 lá, bó lúa, con tơm...
- GV treo tranh hình vẽ các thao tác đợc
phóng to.
- GV híng dÉn HS c¸ch tØa tõ qu¶ da
chuét.
- GV y/c HS tØa võa híng dÉn.
<i><b>- GV lu ý: CÇn thận trọng khi sử dụng</b></i>
dao.
<b>HĐ 2:</b>
- GV y/c HS trình bày các sản phẩm mà
HS vừa tỉa.
<b>II. Thực hiện mẫu</b>
<b>2. Tỉa hoa từ quả da chuột.</b>
<i><b>* Một lá: Qủa tròn to, ít hột, thẳng.</b></i>
<i><b>- Cách tỉa: Dùng dao cắt một cạnh quả,</b></i>
dính nhau từng 2 lát, tách 2 lát dính rẽ
ra thành hình lá.
<i><b>* Ba lá: </b></i>
<i><b>- Cách tỉa: Cắt lát mỏng theo cạnh xiên</b></i>
và dính nhau 3 lát, xếp xoè 3 lát hoặc
cuộn lát giữa lại.
<b>b. Tỉa cành lá.</b>
- Ct mt cnh qu da hình tam giác, cắt
nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn
của tam giác( số lợng lẻ 5, 7, 9..)
- Cn c¸c l¸t da xen kÏ nhau.
<b>c. TØa bã lóa.</b>
- Tỉa giống cành lá, nhng miếng da cắt
thành hình tam giác cân có đỉnh cong.
<b>2. Tổng hợp các kiểu tỉa hoa đơn giản.</b>
- Trình bày sản phẩm.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV thu s¶n phÈm, nhËn xÐt chung
- Chọn một vài bài tiêu biểu nhận xét, rút kinh nghiƯm.
- GV cho ®iĨm một vài sản phẩm
<i><b>Ngày soạn</b><b>:18 / 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 61 </b></i>
<b> ÔN TậP CHƯƠNG iiI</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về các mặt: ăn uống dinh dỡng, vệ</b></i>
sinh an toàn thực phẩm và chế biến thức ăn...nhằm phục vụ tốt cho nhu cầu sức khoẻ của
con ngời, góp phần nâng cao hiệu quả lao động.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để thực hiện chu đáo những</b></i>
vấn đề thuộc lĩnh vực chế biến thức ăn và phục vụ ăn uống.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức vấn đề bổn phận, trách nhiệm của bản thân mình</b></i>
đối với cuộc sống gia đình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: kiến thc ó hc</b>
<b>- GV: Câu hỏi và kiến thức ôn tập.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Nấu ăn trong gia đình cung cấp cho chúng ta vốn kiến thức cơ bản về</b></i>
thực phẩm nguồn cung cấp dinh dỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm...để nâng cao sức khoẻ
con ngời, nâng cao hiệu quả lao động.Hôm nay chúng ta cùng hệ thống lại vấn đề đó.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>26’ H§ 1: </b>
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
<b>I. Về kiến thức</b>
10’
và thêm một vài vấn đề trong nấu ăn gia
đình.
? Vai trò của các chất dinh dỡng trong cơ
? Muốn giữ an toàn thực phẩm cần phải
lu ý điều gì.
<b>HĐ 2: </b>
- GV y/c các nhóm thảo luận và trình
bày về những bữa ăn hợp lí, an tồn thực
phẩm, chế biến một số món ăn đơn giản
và xây dựng thực đơn trong bữa ăn hng
ngy.
2. Sử dụng thực phẩm và bảo quản thực
phẩm an toàn.
3. Vận dụng các phơng pháp chế biÕn
thùc phÈm hỵp lÝ.
4. Tổ chức bữa ăn hợp lí để đáp ứng nhu
cầu năng lợng và chất dinh dỡng cho c
th.
5. Tổ chức bữa ăn hợp lí, có kế hoạch.
<b>II. Về kĩ năng.</b>
1. Thực hiện bữa ăn hợp lí, giữ vệ sinh,
an toàn thực phẩm.
2. Ch bin mt số món ăn đơn giản,
3. Xây dựng thực đơn cho bữa ăn thờng
ngày hoặc liên hoan trong gia đình.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV đánh giá về:
+ Thái độ ơn tập của từng nhóm
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em ôn lại các dạng chúng ta đã học.
- Xem trớc bài : Thu nhập gia đình.
<i><b>Ngµy so¹n</b><b>:20 / 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 62 </b></i>
<b> CHƯƠNG Iv: thu, chi trong gia ỡnh.</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu : tiền - hiện vật do</b></i>
lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng biết các nguồn thu nhập trong gia đình : Bằng</b></i>
tiền - bằng hiện vật.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức vấn đề bổn phận, trách nhiệm của bản thân mình</b></i>
đối với cuộc sống gia đình.
<b>b. chuÈn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh ảnh về các ngành nghề trong xã hội, kinh tế gia đình.</b>
<b>- GV: Các s .</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của một gia đình bao gồm những gì?</b></i>
( May mặc, ăn uống, giải trí.., và nhu cầu khác). Để đáp ứng đ ợc những nhu cầu đó chúng
ta phải phụ thuộc vào những yếu tố nào? Vậy thu nhập là gì ? Thu nhập dới những hình
thức nào?
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>20’ H§ 1: </b>
<i><b>- GV nêu vấn đề: những phần tiền, hiện</b></i>
vật của các thành viên trong gia đình có
<b>H§ 2: </b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK ( phúc
LXH, trợ cấp XH, tiỊn hu trÝ).
<b>I. Thu nhập của gia đình là gì? </b>
- Thu nhập của gia đình là tổng các
khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao
động của các thành viên trong gia đình
tạo ra.
<b>II. Các nguồn thu nhập của gia đình.</b>
<b>1. Thu nhập bằng tiền.</b>
16’ ? Em nào có thể giải thích đợc các hình
thức thu nhập trên.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>- GV b sung: Mỗi gia đình có một hình</b></i>
phÈm, tiÒn l·i bán hàng, tiền lÃi tiết
kiệm, trợ cấp XH, tiền công làm ngoài
giờ
<b>2. Thu nhập bằng hiện vật.</b>
- Sản phÈm trång trät, sản phẩm chăn
nuôi, sản phẩm thủ công mỹ nghệ, đan
lát....
3. Kt lun chung, túm tt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Thu nhập của gia đình là gì và có những loại thu nhập nào.
? Hãy kể tên các loại thu nhp ca gia ỡnh em.
V. Dặn dò: (2)- Về nhà các em học bài và trả lời theo câu hái SGK.
- Xem trớc các phần còn lại.
<i><b>Ngày soạn</b><b>:25 / 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 63 </b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết thu nhập của các loại hộ gia đình ở Việt Nam. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS biết cách để làm tăng thu nhập của gia đình và giúp đỡ gia</b></i>
đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức vấn đề bổn phận, trách nhiệm của bản thân mình</b></i>
đối với cuộc sống gia đình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: Tranh ảnh về các ngành nghề trong xã hội, kinh tế gia đình.</b>
<b>- GV: Các sơ đồ và biểu đồ.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) Thu nhập của gia đình là gì và có những loại thu nhập nào.
III. Bài mới.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Chúng ta đã biết mỗi gia đình có tổng thu nhập khác nhau, từ các nguồn</b></i>
khác nhau. Cụ thể ở nớc ta, các gia đình có những hình thức thu nhập ntn? Và làm cách nào
để có thể tăng thu nhập cho mỗi gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
15’
15’
<b>H§ 1: </b>
? Hãy kể tên các loại hộ gia đình ở VN
mà em biết.
<b>- GV y/c HS hoµn thµnh bµi tËp SGK.</b>
<b>- GV y/c HS hồn thành bài tập SGK.</b>
? Vậy thu nhập của gia đình sản xuất là
từ đâu. Ngồi ra cịn có những sản phẩm
nào khác.
<b>- GV y/c HS hoàn thành bài tập SGK.</b>
? Thu nhập của các gia đình thành phố
có khác gì so với nơng thơn. Giải thích
theo sự hiểu biết của em.
<b>H§ 2: </b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK
? Em no có thể giải thích đợc các hình
thức thu nhập trên.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>III. Thu nhp ca cỏc loại gia đình ở</b>
<b>Việt Nam.</b>
<b>1. Thu nhập của gia đình cụng nhõn</b>
<b>viờn chc.</b>
a. TN của ngời đang làm việc ở c¬ quan,
xÝ nghiƯp: tiỊn l¬ng, tiỊn thëng.
b. TN của ngời đã nghỉ hu: lơng hu, lãi
tiết kiệm.
c. TN của SV đang đi học: học bổng
d. TN của thơng binh và gia đình liệt sĩ:
trợ cấp XH, lãi tiết kiệm.
<b>2. Thu nhập của gia đình sản xuất.</b>
- Tiền bán các sản phẩm của gia đình:
tranh sơn mài, khảm trai, hàng ren, khăn
thiêu, giỏ mây, nón...khoai sắn, thóc...
rau quả, hải sản, muối....
<b>3. Thu nhập của ngời buôn bán, dịch</b>
<b>vụ.</b>
- Tiền lÃi, tiền c«ng...
<b>IV. Biện pháp tăng thu nhập gia đình.</b>
<b>1. Phát triển kinh tế gia đình bằng</b>
<b>cách làm thêm nghề phụ.</b>
- Tăng năng suất lao động,làm thêm giờ,
làm kinh tế phụ, làm gia công tại gia,
dạy thêm, quảng cáo bán hàng...
<b>2. Em có thể làm gì để góp phần tăng</b>
<b>thu nhập cho gia đình?</b>
- Tham gia s¶n xt cùng ngời lớn, làm
một số công việc vừa sức.
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Thu nhập của các gia đình TP khác gì so với nơng thơn. Em đã làm gì để tăng thu nhập.
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Xem trc bi : Chi tiờu trong gia ỡnh.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 27/ 04/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 64 </b></i>
<b>Bài 26: chi tiêu trong gia đình.</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?( đáp ứng nhu cầu vật chất và</b></i>
văn hố tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhp ca h)
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS biết các khoản chi tiêu: chi cho nhu cầu vật chất, chi cho</b></i>
văn hoá tinh thần
<i><b>3. Thỏi : Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu thông tin SGK.</b>
<b>- GV: Tranh ảnh SGK.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Thu nhập của các gia đình ở thành phố và nơng thơn có gì khác
nhau khơng. Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Hàng ngày con ngời có nhiều hoạt động, các hoạt động đó đợc thể hiện</b></i>
theo 2 hớng cơ bản: Tạo ra của cải vật chất cho XH, tiêu dùng những của cải VC của XH.
Trong điều kiện hiện nay, để có sản phẩm VC tiêu dùng cho gia đình và bản thân, ngời ta
phải chi 1 khoản tiền nhất định để mua sắm hoặc trả cơng dịch vụ.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’ <b>H§ 1:</b>
? Con ngời cần có nhu cầu gì trong cuộc
sống.
? Vậy em hiểu chi tiêu trong gia đình là
gì.
<b>I. Chi tiêu trong gia đình là gì? </b>
25’
<b>H§ 2:</b>
? Em hãy kể các khoản chi của gia đình
em cho việc ăn uống, may mặc và ở.
? Em đi đến trờng bằng phơng tiện gì.
Cịn bố mẹ em đi làm bằng phơng tiện
gì.
<i><b>- GV mở rộng: Sự chi tiêu trong các gia</b></i>
đình khơng giống nhau vì phụ thuộc vào
qui mơ gia đình, tổng thu nhập của từng
gia đình, nó gồm các khoản chi nh ăn,
mặc, ở, nhu cầu đi lại và chăm sóc sức
khoẻ.
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
? Theo em trong các nhu cầu trên có nhu
cầu nào có thÓ bá qua không.HÃy xếp
thứ tự u tiên.
<b>II. Cỏc khon chi tiêu trong gia đình.</b>
<b>1. Chi cho nhu cầu vật cht.</b>
<b>- Chi cho ăn uống, may mặc, ở.</b>
- Chi cho nhu cầu đi lại.
- Chi bảo vệ sức khoẻ.
<b>2. Cho cho nhu cầu văn hoá tinh thần.</b>
- Cho cho häc tËp, nghØ ng¬i giao lu,
giao tiÕp x· héi...
* Mọi ngời trong XH đều có nhu cầu vè
văn hoá tinh thần, song qua nhu cầu về
văn hoá tinh thần càng thấy rõ hơn về sự
chi tiêu khác nhau giữa các gia đình.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? Chi tiêu trong gia đình là gì.
? Em hãy kể tên những khoản chi tiêu của gia đình.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 02/ 05/ 2009 </b></i>
<b>Bài 26: chi tiêu trong gia đình.</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS biết đợc sự khác nhau về mức tiêu của hộ gia đình ở Việt Nam và</b></i>
các biện pháp thu, chi trong gia đình.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS làm đợc một số cơng việc giúp đỡ gia đình và có ý thức tiết</b></i>
kiệm trong chi tiêu.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu thông tin SGK. </b>
<b>- GV: Tranh ảnh SGK.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n nh : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? chi tiêu trong gia đình là gì. Em hãy kể tên các khoản chi tiêu của
gia đình.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) chi tiêu trong gia đình phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: mức thu nhập,</b></i>
điều kiện sống, việc làm...ở việt nam các hộ gia đình có mức chi tiêu ra sao? Làm thế nào
để cân đối thu chi 1 cách hợp lý.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
10’
20’
<b>H§ 1:</b>
<b>- gv y/c hs thảo luận câu hỏi sgk.</b>
? nhìn vào bảng chi tiêu của các loại hộ
gia đình, em có nhận xét gì về hình thức
chi tiêu của các hộ gia đình nơng thơn,
thành thị khác nhau ở điểm nào. Giải
thích vì sao lại có sự khác nhau đó.
<b>H§ 2:</b>
- gv y/c hs đọc 4 ví dụ trong sgk.
? em cho biết chi tiêu nh các hộ ở trên đã
hợp lí cha. Nh thế nào gọi là chi tiêu hợp
lí.
<b>iii. Chi tiêu của các hộ gia đình ở</b>
<b>- gia đình nông thôn: sản xuất ra sản</b>
phẩm vật chất và trực tiếp tiêu dùng.
- gia đình thành thị: thu nhập bằng tiền
nên phải mua hoặc chi trả.
<b>iv. Cân đối thu, chi trong gia ỡnh.</b>
<b>1. Chi tiờu hp lớ.</b>
<b>a. ở thành thị.</b>
<b>b. ở n«ng th«n.</b>
<b>* chi tiêu hợp lí là phải thoả mãn những</b>
nhu cầu thiết yếu của gia đình( mức độ
thoả mãn có thể tăng dần theo mức độ
và khả năng thu nhập)
<b>- Cã phÇn tÝch lịy.</b>
<b>2. biện pháp cân đối thu, chi.</b>
<b>a. chi tiêu theo kế hoạch.</b>
- GV y/c HS trả lời câu hỏi SGK.
? theo em, phi làm thế nào để mỗi gia
đình có phần tích lũy.
? bản thân em đã làm gì để góp phần tiết
kiệm chi tiêu cho gia đình.
hợp với khả năng thu nhập của gia đình.
<b>b. tích lũy ( tiết kiệm)</b>
- tiÕt kiƯm chi tiêu hàng ngày.
- cỏc thnh viờn trong gia ỡnh đều phải
có ý thức tiết kiệm chi tiêu.
3. Kết luận chung, tóm tắt : (1’) gv gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
? mức chi tiêu của gia đình ở thành phố và nơng thơn có khác nhau không.
? làm thế nào cõn i thu, chi trong gia ỡnh.
V. Dặn dò: (2’) - VÒ nhà các em học bài và trả lời câu hái SGK.
- Xem trớc bài: thực hành: tình huống thu, chi trong gia ỡnh.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 04/ 05/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 66 </b></i>
<b>Bµi 27: thùc hµnh: </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS xác định đợc mức thu, chi của gia đình trong một tháng,</b></i>
một năm.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiêu. </b></i>
<b>b. chuẩn bị :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu thông tin SGK. </b>
<b>- GV: một sô tình huống trong thu chi </b>
<b>c. tiến trình bài d¹y.</b>
I.
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? thu nhập của gia đình bao gồm những loại nào. Chi tiêu của gia
đình gồm những khoản nào.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) chi tiêu trong gia đình lag một vấn đề khơng hề đơn giản nếu ta khơng</b></i>
có kế hoạch thu, chi rõ ràng. Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu các tình huống trong thu
chi của gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
20’
16’
<b>H§ 1:</b>
- gv híng dÉn hs thảo luận tình huống
<b>trong sgk.</b>
+ lu ý chi tiờu thành phố và nông thôn
khác nhau nh thế nào ó nghiờn cu
tit trc.
<b>- gv y/c các nhóm thảo ln.</b>
- đại diện nhóm trình bày trớc lớp các
nhóm khác có ý kiến bổ sung.
<b>H§ 2:</b>
- gv y/c hs đọc thông tin sgk và thực
hiện bài tập trong sgk.
- gv gọi một số hs trình bày bài tập của
mình tríc líp.
- gv gäi mét sè hs kh¸c cã ý kiÕn bỉ
sung.
? bản thân em đã làm gì để góp phần tiết
kiệm chi tiêu cho gia đình.
<b>i. xác định thu nhập của gia đình.</b>
<b>- gia đình nơng thơn: 4 ngời.</b>
- gia đình thành phố: 6 ngời
<b>- miền trung bắc bộ: 6 ngời</b>
<b>ii. xác định mức chi tiêu của gia</b>
<b>đình.</b>
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- gv nhËn xÐt bµi thùc hµnh cđa hs
- gv nêu u khuyết điểm của các bài thực hành.
V. Dặn dò: (2) - Về nhà các em học bài và trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 09/ 05/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 67 </b></i>
<b>Bµi 27: thùc hµnh: </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS xác định đợc mức thu, chi của gia đình trong một tháng,</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiêu. </b></i>
<b>b. chun b :</b>
<b>- HS: Nghiên cứu thông tin SGK. </b>
<b>- GV: một sô tình huống trong thu chi </b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
n định : (1’) 6A...; 6B...
II.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? thu nhập của gia đình bao gồm những loại nào. Chi tiêu của gia
đình gồm những khoản nào.
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) chi tiêu trong gia đình lag một vấn đề khơng hề đơn giản nếu ta khơng</b></i>
có kế hoạch thu, chi rõ ràng. Hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu các tình huống trong
thu chi của gia đình.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>31’ H§ 1:</b>
- gv híng dÉn hs thảo luận tình huống
<b>trong sgk.</b>
<b>- gv y/c các nhóm thảo luËn.</b>
- gv y/c hs đọc thông tin sgk và thực
hiƯn bµi tËp trong sgk.
- gv gäi mét số hs trình bày bài tập của
mình trớc lớp.
- gv gäi mét sè hs kh¸c cã ý kiÕn bỉ
sung.
? bản thân em đã làm gì để góp phần tiết
kiệm chi tiêu cho gia đình.
3. Kết luận chung, tóm tắt :
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- gv nhËn xÐt bµi thùc hµnh cđa hs
- gv nêu u khuyết điểm của các bài thực hành.
V. Dặn dò: (2’) - Về nhà các em học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- ôn tập kiến thức đã học để tit sau ụn tp chng iv
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 11 / 05/ 2009 </b></i>
<i><b>TiÕt 68 </b></i>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về các mặt: Thu - chi trong gia đình. </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để thực hiện chu đáo những</b></i>
vấn đề thuộc lĩnh vực chi tiêu trong gia đình.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức vấn đề bổn phận, trách nhiệm của bản thân mình</b></i>
đối với cuộc sống gia đình.
<b>b. chn bÞ :</b>
<b>- HS: kiến thức đã học</b>
<b>- GV: C©u hái và kiến thức ôn tập.</b>
<b>c. tiến trình bài dạy.</b>
I.
ổ n định : (1’) 6A...; 6B...
II.KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi.
<i><b>1.Đặt vấn đề: ( 1’) Thu, chi trong gia đình cung cấp cho chúng ta vốn kiến thức cơ bản về</b></i>
can bằng trong vấn đề thu - chi, tạo cho cuộc sống ln ln chủ động trong mọi tình
huống, để cuộc sống phát triển bền vững.
<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
26’
10’
<b>H§ 1: </b>
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
và thêm một vài vấn đề trong thu, chi
của gia đình.
? Thu nhập gia đình là gì và có những
loại thu nhập nào.
? Em đã làm gì để góp phần tăng thu
nhập gia đình.
? Chi tiêu trong gia đình là gì.
? Em có đóng góp gì để cân đối thu, chi
trong gia đình.
<b>H§ 2: </b>
- GV y/c các nhóm thảo luận và trình
bày về cách thu, chi trong gia đình.
? Thực tế gia đình bản thân em đã thực
hiện nh thế nào.
<b>I. VÒ kiÕn thøc</b>
1. Thu nhập của gia đình là tổng các
khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao
động của các thành viên trong gia đình
tạo ra.
2. Giúp đỡ gia đình tăng thu nhập: Hái
cà phê, làm những cơng việc trong khả
năng của mình.
3. Chi tiêu trong gia đình là các chi phí
để thoả mãn nhu cầu về chất và văn hoá
tinh thần của các thành viên trong gia
đình từ nguồn thu nhp ca h.
4. Chỉ mua những thứ rất cần thiết, tiết
kiệm.
<b>II. Về kĩ năng.</b>
1. Thu nhp gia ỡnh và tăng thu nhập
gia đình.
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Nhận xét, đánh giá: (5’)
- GV đánh giá về:
+ Thái độ ôn tập của từng nhóm
V. Dặn dị: (2’)- Về nhà các em ơn lại các dạng chúng ta đã học.
- Tiết sau: Kiểm tra học kỳ II.