Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b><sub>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </sub></b>
<b>QUẢNG NAM</b> <b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn thi: TỐN (chung cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bài 1 </b>(2.0 điểm).
1. Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
1
1
<i>x</i>
2. Trục căn thức ở mẫu:
a)
3
2 <sub>b) </sub>
1
3 1
3. Giải hệ phương trình:
1 0
3
<b>Bài 2 </b>(3.0 điểm).
Cho hai hàm số
a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ các giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính.
c) Tính diện tích tam giác OAB.
<b>Bài 3 </b>(1.0 điểm).
Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m + 3 = 0 có hai nghiệm x</sub>
1, x2 ( với m
là tham số). Tìm m để biểu thức <i>x</i>12 <i>x</i>22 <sub>đạt giá trị nhỏ nhất. </sub>
<b>Bài 4 </b>(4.0 điểm)<i><b>.</b></i>
Cho đường trịn tâm O, đường kính AC. Vẽ dây BD vng góc với AC tại
K (K nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ CD (E không trùng C và D),
AE cắt BD tại H.
a) Chứng minh rằng tam giác CBD cân và tứ giác CEHK nội tiếp.
c) Cho BD = 24 cm, BC = 20 cm. Tính chu vi của hình trịn (O).
d) Cho góc BCD bằng . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A,
vẽ tam giác MBC cân tại M. Tính góc MBC theo để M thuộc đường tròn (O).
======<i>Hết</i>======