Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an tuan 9 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.56 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 41: Lít</b>
I. Mơc tiªu:


- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu…


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí
hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến
n v lớt.


II. Đồ dùng dạy học:


<b> - GV: giáo án, ca, chai 1 lít, cốc, bình nớc.</b>
- HS: bµi cị, vë, sgk


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị: - Yêu cầu học sinh làm bài </b>
1, 2 , 4/40.


- Giáo viên nhận xét - ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Làm quen với biểu </b>
t-ợng dung tích( sức chứa)-giới thiệu lít


- Cơ đổ nớc vào 2 cốc (to, bé)


H: Cốc nào chứa đợc nhiều nớc hơn?
- Bình chứa nhiều nớc hơn cốc. Can
chứa nhiều dầu hơn chai.


+Cơ đa ca 1 lít, giới thiệu: Đây là ca 1
lít. Rót cho đầy ca này ta đợc 1 lít nớc.
- Rót sữa đầy ca ta đợc 1 lít sữa.


Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca,
cái thùng … ta dùng đơn vị đo là lít
- Lít viết tắt là: l (cơ viết bảng).
- Yêu cầu học sinh viết 2 l, 5 l.
- Cô viết 1l , 4l , 7 l.(học sinh đọc)
<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.</b>
*Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài-
học sinh làm sgk- đọc bài của mình-
chữa bài.


<b> *Bài 2(cột 1, 2): Tính (Theo mẫu)</b>
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài-
đọc mẫu- làm bài sgk- thi ua bng
lp- cha bi.


H: Nêu cách tính 17l - 6l?
*Bài 4: Bài toán.



- Yêu cầu học sinh nêu bài toán.
H: Bài tập cho biết gì?


H: Bài toán hỏi gì?


- Giỏo viờn i sỏt - giúp đỡ HS yếu.
- Chấm bài 4-5 em- nhận xột.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
H: Vừa học bài gì?


- Hệ thống bài, nhận xét, tuyên dơng.


- 3 em lên làm bài.
- Học sinh nhận xét.


- Học sinh quan sát.
- Cốc to.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- HS nhắc lại


- Hc sinh quan sát.
- Học sinh viết:2 lít, 5 lít
- Học sinh đọc: 1 lít , 4 lít, 7l.
Mời lít hai lít năm lít
10l 2l 5 l.


( lấy 17 - 6= 11,viết đơn vị l sau kết


quả)


- 2 HS nªu.


- Lần đầu: 12l nớc mắm; lần sau: 15 lít
nớc m¾m


- Cả 2 lần bán đợc bao nhiêu l nớc mắm
- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải.


Cả 2 lần cửa hàng bán đợc số lít nớc
mắm là:


12+15= 27(l)
Đáp số: 27 l.
- Lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- V nh ụn bi lm bi tp.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TậP GIữA HọC Kì I (Tiết 1)</b>
I. Mục tiêu :


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút).


- Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung


bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


- Bớc đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm đợc một số từ chỉ sự vật (BT3,
BT4)


- HS khá giỏi đọc tơng đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/
phút)


II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, bài tập.
- HS: Bài tập đọc, vở, sgk.


III.Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- u cầu học sinh đọc bài: Đổi giày và
trả lời câu hỏi – giáo viên ghi điểm.
<b>2. Bài mới </b>


<b> a. Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (7- 8 </b>
em)


- Giáo viên đa thăm ra gọi tên học
sinh.


- Giáo viên đọc câu hỏi – theo nội
dung học sinh vừa đọc(giáo viên theo


dõi- ghi điểm)


<b> b. Hoạt động 2: Ôn bảng chữ cái.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảng
chữ cái


- Giáo viên đi sát, nhận xét- đánh giá-
khen ngợi.


<b>c. Hoạt động 3: Ôn tập về từ, câu.</b>
*Bài 3: Xếp từ trong ngoặc đơn vo
bng


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- tìm
hiểu thi đua nhóm 4- các nhóm trình
bày bài- nhận xét.


<b>*Bài 4: Thêm các từ khác vào bảng </b>
trên.


- Yêu cầu học sinh nêu y/c BT, sau đó
làm vào vở


- Giáo viên theo dõi- giúp đỡ học sinh
yu.


- Chấm bài 4-5 em- nhận xét.
- Chữa bài cùng học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



- Nhận xét giờ học tuyên dơng.
- Đọc điểm kiểm tra.Về nhà ôn bài.


- 2 em đọc bài – trả lời câu hỏi
- Học sinh cùng nhận xét.


- Học sinh rút thăm- đọc đoạn, bài theo
yêu cầu thăm- trả lời câu hỏi.


- Đọc nhóm 2 thuộc lịng bảng chữ cái-
đọc nối tiếp, cá nhân


- Chỉ ngời: bạn bè, Hùng
- Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
- Chỉ con vật:thỏ , mèo.
- Chỉ cây cối: chuối, xoài.


- Nêu yêu cầu bài- làm vào vở- đọc bài
của mình- học sinh khác nhận xét- chữa
bài.


- Häc sinh l¾ng nghe.
<b>TiÕng ViƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Mơc tiªu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng ngời theo thứ tự bảng chữ
cái (BT3).



II. Đồ dùng dạy học:
- GV: giáo án, bảng phụ, thăm.
- HS: các bài tập đọc, vở, sgk.


III. Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Kim tra c.</b>
- Kim tra 7- 8 em


- Giáo viên đa thăm ra gọi tên học
sinh.


- Giỏo viờn đọc câu hỏi – theo nội
dung học sinh vừa đọc(giáo viên theo
dõi- ghi điểm)


<b>b. Hoạt động 2: Làm bài tập:</b>
*Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu.
- GV treo bng ph BT2


- Gọi học sinh nêu y/c. làm viÖc theo
nhãm 2


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ, nhn xột,
ỏnh giỏ.



<b>*Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu y/c


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4
xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái - các
nhóm đọc - nhận xét.


<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>


- H thng bi c im kiểm tra đọc.
- Nhận xét giờ học- tuyên dơng.


- Về nhà ôn bài đọc- làm bài tập cho
giỏi.


- Học sinh lên bốc thăm, đọc
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh theo dâi.


- Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu, hoạt động
nhóm 2- các nhóm làm miệng tiếp sức-
bình chn.


Ai(cái gì, con gì) Là gì?



M. Bạn Lan lµ häc sinh giái
Chó Nam là nông dân.
Bố em là bác sĩ.


Em trai em là học sinh mẫu giáo
- Học sinh nhắc lại câu đã đặt trên
bảng.


- Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu
Mở sgk.


- Bài: Ngời thầy cị: Dịng, Kh¸nh.
Ngêi mĐ hiỊn: Minh, Nam.
Bàn tay dịu dàng: An.


- Cỏc nhúm c bài mình(An, Dũng,
Khánh, Minh , Nam)


- Häc sinh l¾ng nghe.


******************************************************************
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Thể dục</b>


<b>ÔN BàI THể DụC PHáT TRIểN CHUNG</b>
<b>ĐIểM Số 1-2, 1-2 THEO ĐộI HìNH HàNG DọC</b>
I. MụC TIÊU :


- Thc hiện đợc các động tác của bài thể dục phát triển chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Địa điểm: Trên sân trờng .vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phơng tiện: 1 còi ,cờ để tổ chc trũ cgi .


III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :


<b>Phn</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. PhÇn më đầu </b>


<b>2. Phần cơ bản </b>


<b>3. Phần kết thúc </b>


GV nhận lớp phổ biến nợi
dung yêu cầu giờ học 1-2
phút. Dậm chân tại chỗ đếm
to theo nhịp 1- 2’


- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc
và hát (3phút)


*Điểm số 1-2, 1-2 theo đội
hình hàng ngang : 3-4 lần .
- GV cho tổ 1lên làm mẫu .
- GV hô khẩu lệnh: 1-2,
1-2 đến hết điểm số 1.


- GV chØ dÉn cho tõng HS
®iĨm sè theo chØ dÉn cđa


m×nh.


Cho cả lớp tâp lần 1. Gv nhận
xét . Cho HS tập lại 2 lần .
- Cho các tổ thi xem tổ nào
điểm số đúng rõ ràng và
nhanh .


- Bài thể dục phát triển chung
5 - 8 :


- GV chia tổ tập luyện, mỗi tổ
do tổ trởng điều khiển .


- GV theo dõi sửa sai.


* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
1-2 lần


- GV nêu tên trò chơi. Nhắc
lại cách chơi .


- i u v hỏt


- GV hệ thống lại bài .


Dặn HS về nhà ôn lại bài thể
dục phát triển chung


- Lắng nghe


- HS thực hiện


- Tổ 1 lên thực hiện


- Cả lớp thực hiện
- C¸c tỉ thùc hiƯn .
- HS thùc hiƯn


- HS chơi mẫu sau đó chơi
chính thức ngay.


- HS thùc hiện .


- Học sinh thực hiện ở nhà .


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3)</b>
I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của ngời và đặt câu nói về sự vật.
II. Đồ dùng dạy học:


- Thầy: giáo án , thăm, bảng phụ, bài tập.
- Trò: các bài tập đọc, vở, sgk.


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1: </b>
Kiểm tra đọc:


- Giáo viên yêu cầu kiểm tra.
- Giáo viên đa thăm, gọi học sinh.
- Giáo viên theo dõi, đa câu hỏi.
- NhËn xÐt- ghi ®iĨm.


<b>b. Hoạt động 2: </b>


- Häc sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Làm bài tập.
<b> *Bài 2: </b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- mở
sgk/16- hoạt động nhóm 2- các nhóm
viết lên bảng- nhận xét.


<b>*Bµi 3: </b>


- Yêu cầu học sinh nêu y/c của bài
- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài mình.


- Gäi HS nhắc lại
<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>



- Nhận xét giờ học- tuyên dơng.
- Về nhà ôn bài


- Học sinh quan s¸t.


- Vật: Tích tắc (đồng hồ), gáy (gà
trống), kêu (tu hú), bắt sâu( chim), nở
hoa (cánh o).


- Ngời:Quét nhà, nhặt rau, chơi với em
bé.


- Nờu yêu cầu bài- thảo luận nhóm 2-
làm vào vở- đọc bài của mình- nhận
xét.


“Mèo bắt chuột bảo vệ c, thúc,
lỳa


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày, xua
cái nóng ra khỏi nhà.


- Cõy bi cho trỏi ngọt để bày cỗ trung
thu./Bông hoa 10 giờ xoè cánh ra, báo
hiệu buổi tra đã đến.”


- Häc sinh nhắc lại.
- Học sinh lắng nghe.
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:


- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu,…
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


II. §å dùng dạy học:


- GV: Giáo án, bảng phơ, chai, cèc.
- HS: bµi cị, vë, sgk.


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- Đọc viết :10l, 2l, 5l.


- Gọi 2 HS lên làm bài 3c, bài 4/ 42.
- Giáo viên nhận xét- ghi ®iĨm.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện tính và giải </b>
toỏn.


*Bài 1: Tính.


- Yêu cầu học sinh: Đọc yêu cầu bài-


làm tiếp sức- chữa bài.


H: Nêu cách tính 2l+1l= ?
<b>*Bµi 2: </b>


- Yêu cầu học sinh: Nêu yêu cầu bài-
làm cá nhân- đọc kết quả, chữa bài.
H: Nêu cách làm? (1l+ 2l+ 3l = 6l)
<b>*Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn- tìm hiểu- tóm
tắt bài tốn- kiểm tra tóm tắt- giải ,chữa
bài.


- 1 HS đọc, 2 HS lên bảng làm
BT(Kiều, Nam)


- 2 HS nêu y/c Lớp làm bài tiếp sức.
2l+1l= 3l ; 15l- 5l= 10l.


16l+5l= 21 l; 35l-12l= 23l.
LÊy 2+1= 3 ghi l sau kÕt qu¶


- 2 HS nêu y/c, lớp làm bài, đọc bài
mình – nhận xét.


1l+2l+3l = 6l ; 3l+5l = 8l
10l +20l = 30l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H: Bài toỏn cho bit gỡ?


H: Bài toán hỏi gì?


H: Bài này thuộc dạng toán nào?
- Muốn biết thùng thứ 2 có bao nhiêu
lít dầu ta làm thế nào?


- Giỏo viên đi sát, giúp đỡ học sinh
yếu- nhận xét chữa bài cùng học sinh.
Chấm bài 4-5 em


<b>b. Hoạt động 2: </b>


Thùc hµnh vỊ dung tÝch.


- u cầu nhóm thực hành: Đổ 1 lít nớc
từ chai 1 lít sang các cốc nh nhau.
H: 1 lít nớc có thể rót đợc mấy cốc
n-ớc?


H: Mấy cốc nớc thì đợc 1 lít?
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- HƯ thèng bµi - nhận xét, tuyên dơng.
- Về nhà luyện làm tính, giải toán.


- BT về nhiều hơn.


- Lấy số dầu thùng thø nhÊt céng víi


sè nhiỊu h¬n.


- Líp giải vào vở, 1 HS lên bảng giải
bài.


Bài giải.


Thùng thứ 2 có số thùng dầu là:
16 – 2 = 14 (l)


Đáp số: 14l
- Học sinh thực hành.
- 3 - 4 cèc níc.


- 3 - 4 cốc nớc thì đợc 1 l.
- Hc sinh lng nghe.


<b>Tp c</b>


<b>ÔN TậP GIữA HọC Kì I (Tiết 4)</b>
I. Mục tiªu:


- Mức độ y/c về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết
khoảng 35 chữ/ 15 phút.


- HS khá giỏi viết đúng, rõ ràng abì chính tả (tốc độ trên 35 chữ/ 15 phút)
II. Đồ dùng dạy học:



- GV: Giáo án, phiếu ghi các bài tập đọc, bảng phụ.
- HS: Các bài tập đọc, vở, sgk.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1: </b>
Kiểm tra đọc (7-8 em)


- Gi¸o viên yêu cầu kiểm tra.
- Giáo viên đa thăm, gọi học sinh.
- Giáo viên theo dõi, đa câu hỏi.
- Nhận xÐt- ghi ®iĨm.


<b>b. Hoạt động 2: </b>
Viết chính tả:


- Giáo viên đọc bài: Cân voi.
- Gọi 2 em đọc lại bi


+Cô giải nghĩa:


- Sứ thần: Ngời thay mặt cho vua mét
níc.


- Trung Hoa: Trung Qc.


- L¬ng ThÕ Vinh: Một vị trạng nguyên


rất giỏi toán.


H: Lng Th Vinh đã cân voi nh thế


- Học sinh bốc thăm- đọc bài.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe .
- Học sinh lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bi.
- Hc sinh lng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nào?


H: Đoạn viÕt cã mÊy c©u?


H: Những từ ngữ nào đợc viết hoa? Vì
sao?


- Giáo viên đọc: Trung Hoa, Lơng,
xuống thuyền,…


- Giáo viên đọc từng câu, cụm từ.
- Giáo viên c li .


- Giáo viên chấm bài 3 - 4 em, nhận
xét.


<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>



- Đọc điểm kiĨm tra- hƯ thèng bµi-
nhËn xÐt.


- Về nhà luyện c- luyn vit.


4 câu.


- vì đầu câu và tên riêng
- Học sinh viết bảng.
- Học sinh viết vào vở.
- Đổi vở, chữa lỗi.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.


<b> Thø t ngµy 21 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TậP GIữA HọC Kì I (Tiết 5)</b>
I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
- Trả lời đợc câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Giáo án, bảng phụ, thăm.
- HS: Các bài tập đọc, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (7- 8 </b>
em)


- Giáo viên yêu cầu kiểm tra.
- Giáo viên đa thăm, gọi học sinh.
- Giáo viên theo dõi, đa câu hái.
- NhËn xÐt- ghi ®iĨm.


<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn ôn luyện</b>
*Bài tập 2: Dựa vào tranh, trả li cõu
hi:


- Yêu cầu học sinh nêu y/c bài, thảo
luận theo cặp, TLCH


- Giỏo viờn i quan sỏt, giúp đỡ nhóm
yếu - nhận xét - đánh giá.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại những câu
đúng.


- Gi¸o viên nhận xét cùng học sinh- ghi
điểm.


<b>2. Củng cố, dặn dß: </b>


- Học sinh lắng nghe.


- Bốc thăm, đọc bài.
- Học sinh trả lời.


- 2 HS nêu y/c, thảo luận cặp- quan sát
tranh, trả lời câu hỏi- rồi đổi vai.


- Các nhóm trình bày- lớp nhận xét, bổ
sung.


T1: Hằng ngày,/mẹ đa Tuấn đến trờng.
- Mẹ là ngời hằng ngày đa Tuấn đến
tr-ờng.


T2: Hôm nay mẹ bị ốm khơng đa Tuấn
đến trờng đợc.


T3: Tuấn rót nớc cho mẹ uống.
T4: Tuấn tự mình đi bộ đến trờng.”
- Học sinh nhắc lại những câu giáo viên
chốt.


- C¸c nhãm thi đua, bình chọn.
- Học sinh lắng nghe.


<b>Tiếng Việt ÔN TậP GIữA HọC Kì</b> <b> I (Tiết 6)</b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt đợc dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3)



II. Đồ dùng dạy- học- GV: giáo án, thăm, bảng phụ.
- HS: các bài học thuộc lòng đã học, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc </b>
lũng.


- Giáo viên yêu cầu kiểm tra.
- Giáo viên đa thăm, gọi học sinh.
- Giáo viên theo dõi, đa câu hái.
- NhËn xÐt - ghi ®iĨm.


<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập.</b>
*Bài 2:


- Gọi HS đọc u cầu bài - tìm hiểu.
Hoạt động nhóm 2 - nói trớc lớp - thi
đua.


- Giáo viên theo dõi - giúp đỡ học
sinh-nhận xét- bình chọn.


Gi¸o viên ghi bảng câu hay.
<b> *Bài 3: </b>



- Gọi HS nêu y/c


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài.
- Giáo viên theo dõi, nhận xét.


- Giỏo viờn treo bi tập đúng.
H: Khi nào dùng dấu chấm(phẩy)?
<b> 2. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học , đọc điểm kiểm tra.
- Về học thuộc các bài học thuộc lòng
và làm bài tập.


- Học sinh lắng nghe.
- Bốc thăm, đọc.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Häc sinh quan sát, thảo luận và trình
bày:


a) Cm n bạn vì bạn đã giúp mình/
Cảm ơn cậu nhé, nu


b) Xin lỗi bạn nhé.


c) T xin li vỡ khụng đúng hẹn
d) Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn
na !



- Học sinh nhắc lại.


- Đọc yêu cầu bài- tìm hiểu nêu cách
làm bài.


- c on vn cỏ nhân- tự suy nghĩ
làm bài. Chữa bài – nhận xét- đọc lại.
- Dấu chấm: Khi hết câu; Dấu phẩy: khi
cha hết câu và tách các bộ phận trong
câu cú cựng nhim v.


- Học sinh lắng nghe.
<b> Toán LUN TËP CHUNG</b>


I. Mơc tiªu:


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theođơn vị
kg, lít.


- BiÕt số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:


- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Bµi cị, vë ghi, SGK.


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi cị:</b>


- Yêu cầu học sinh chữa bài tập 2, 3,
4/43.


- Giáo viên nhận xét- ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


*Bài 1(dòng 1, 2): Tính


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- tìm
hiểu sgk- tiếp sức, chữa bài.


H. Da vo õu ta tớnh c?


- 3em lên bảng làm
- Học sinh khác nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài- thi đua ai nhanh-
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>*Bi 2: S ?</b>


- Giáo viên treo mô hình.
- Gọi HS nêu y/c


- Giáo viên theo dõi- nhận xét- chữa bài
cùng học sinh.



<b>*Bài 3(cột 1, 2, 3): Viết số thích hợp </b>
vào ô trống.


- Gọi HS nêu y/c
- Bài cho biết gì?


H: Bi toỏn yờu cu chỳng ta tìm gì?
H: Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
<b>*Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
- u cầu học sinh đọc bài tốn - tìm
hiểu bài - tóm tắt, kiểm tra tóm tắt-
giải- chữa bi.


H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi g×?


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Chấm bài 3-5 em- nhận xét.


H: Bài toán này thuộc dạng nào?
H: Muốn tìm đợc tổng 2 số ta làm thế
no?


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài nhận xét
giờ học.


- HS quan sát.



- Nêu yêu cầu tìm hiểu- tự làm
bài-chữa bài.




- 2 HS nªu y/c.


- Dòng 1 và 2 là số hạng, dòng 3 là
tæng.


- Tæng


- HS trả lời. Lần lợt từng cặp HS lên
làm. HS khác làm vào vở,nhận xét.
- 2 HS đọc bài tốn, 1 HS lên tóm tắt
bài, 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
- Lần đầu bán: 45 kg gạo; Lần sau bán:
38 kg gạo


- Cả 2 lần bán đợc bao nhiêu kg gạo?




Bài giải.


C 2 lần bán đợc số kg gạo là:
45+38= 83 (kg)
Đáp số: 83kg


- Tìm tổng 2 số


- Lấy số gạo bán đợc lần đầu cộng với
số gạo bỏn c ln sau.


- Học sinh lắng nghe.


.


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tip tc ụn bi th dc phát triển chung. Điểm số </b>
<b>1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc</b>


I. Mơc tiªu:


- Thực hiện đợc các động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và hàng ngang
II. Địa im ph ng tin:


- Địa diểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn kẻ khăn cho trò chơi Nhanh lên bạn ơi!
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :


<b>Phn</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Phần mở đầu</b> GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học 1-2’ nhắc học


sinh tập triung chú ý hòan thiện
bài thể dục phát triển chung để
giờ sau kiểm tra.


- Xoay c¸c khớp đầu gối, cổ


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>3. Phần kÕt thóc </b>


chân, hơng: 1-2’- Giậm chân tại
chỗ, đếm theo nhp 1-2.


- Trò chơi Có chúng em Hoặc
cho GV chọn: 1-2’


*Điểm số 1-2, 1-2 …Theo đội
hình hàng ngang: 2-3 lần


Lần 1: GV giải thích làm mẫu
động tác quay đầu sang trái vá
điểm số, sau đó sử dụng khẩu
lệnh cho HS tập. Tiếp theo GV
nhận xét rồi cho HS tập lần 2-3.
- Bài thể dục 3- 4lần 2x8 nhịp .
Có thể chia tổ tập luyện để cán
sự điều khiển, GVsử động tác
sai,sau đó cho từng tổ trình diễn


báo kết quả, GV cùng HS đánh
giá


*Trß chơi nhanh lên bạn ơi
(4-5)


- i u 2 thnh 4 hàng dọc và
hát: 2-3 phút .


- Cói ngêi th¶ láng :6-8 lần
- Nhảy thả lỏng: 5- 6 lần.


- GV cùng HS hệ thống bài:1-2’
- GV nhận xết giờ học nhắc HS
tự ơn tập để chuẩn bị kiểm tra
bài thể dục phát triển chung:
1-2’.


- Thùc hiƯn giµn Đội hình
hàng ngang.


- HS làm theo.


- HS thực hiện.


- Ban cán sự điều khiển.
- HS chơi trò chơi.


- Ban cán sự điều khiển
cả lớp thực hiện.



- HS thùc hiÖn
- HS thùc hiÖn
- HS thùc hiÖn


- HS chuẩn bị bài ở nhà.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa học kì I (TiÕt 7)</b>
I. Mơc tiªu:


<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.</b>


- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống
cụ th (BT3)


II. Đồ dùng dạy học:


- GV: Giáo án , thăm, bảng phụ.
- HS: Các bài đọc thuộc lòng, vở.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bài mới:</b>
<b> a. Hoạt động 1: </b>


KiÓm tra häc thuéc lòng.
- Giáo viên yêu cầu kiểm tra.


- Giáo viên đa thăm, gọi học sinh.
- Giáo viên theo dõi, đa câu hái.
- NhËn xÐt- ghi ®iĨm.


<b>b. Hoạt động 2: </b>
Làm bài tp.


*Bài 2: Dựa vào mục lục sách, nói tên
các bài


- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi-
hoạt động nhóm 2- các nhóm nêu- nhận


- Học sinh bốc thăm đọc bài- trả lời câu
hỏi.


- Häc sinh l¾ng nghe .
- Học sinh quan sát.


Tuần 8: Chủ điểm thầy c«


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
xét.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
*Bài 3:


Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị.


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài-


làm nhóm 4- các nhóm trình bày- học
sinh làm vở- đọc bài làm của mình –
học sinh khác nhận xét- đọc lại.
- Giáo viên đi sát, nhận xét- giúp đỡ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài, nhận xét- tuyên dơng.
- Về nhà ôn bài.


a)Mẹ ơi!Mẹ muanhé!


b)Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ
xin mời


c)Tha cô, xin cô nhắc lại của cô!
- Học sinh lắng nghe.


<b>Toán</b>


<b>Kim tra nh kỡ gia hc kỡ I.</b>
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trớc để có hình chữ nhật.


- Giải tốn có lời văn liên quan đến đơn vị là kg, lít(Dạng tốn nhiều hơn, ít hơn)
II.Đồ dùng dy- hc:


- GV: Đề bài kiểm tra.
- HS: GiÊy, bót.



III.Các hoạt động dạy- học:
<b> 1. Bài cũ: </b>


KiĨm tra giÊy bót cđa häc sinh
<b> 2. Bµi míi</b>


- GV ghi đề bài lên bảng


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi làm vào vở
* Đề bài:


1)TÝnh: 3®iĨm.


+15 +36 +45 +29 + 37 +50
7 9 18 44 13 39


2) Đặt tính rồi tính rồi tính cổng,biết các số hạng là: (3 điểm)
a) 30 và 25; b)19 vµ 24 ; c) 37 vµ 36


3)Tháng trớc mẹ mua con lợn nặng 27 kg, tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi
tháng sau con lợn nặng bao nhiêu kg? (1,5 điểm).


4)Vẽ 2 hình chữ nhật: (1 điểm)
Hình 1: Dài 3ô, rộng 2 ô.
Hình 2: Dài 5 ô, rộng 4 ô.


5)Điền chữ số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm)
+ 5 +66 +39



27 8 3
81 94 74


- Trong khi học sinh làm bài- giáo viên giải thích khi học sinh hỏi- cha hiểu đề bài
- Giáo viên thu bi.


3. Củng cố, dặn dò<b> : </b>
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b> KIÓM TRA VIếT ( Chính tả , Tập làm văn ) </b>
I. Mơc tiªu:


- Nghe - viết chính xác bài chính tả (tốc đọc khoảng 35 chữ/15 phút), khơng mắc
q 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xi)


- Viết đợc một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ im
nh trng.


II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đề bài kiểm tra
- HS: vở, bót.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cị: </b>



- KiĨm tra giÊy bót cđa häc sinh- nhËn
xÐt.


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> *Hot ng 1: Vit chớnh t.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu giờ kiểm tra
viết.


- c tng câu ngắn bài: Dậy sớm.
- Giáo viên đọc lại.


<b>*Hoạt động 2: Tp lm vn.</b>


- Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu nói
về em và trờng em.


- Yêu cầu häc sinh nªu y/c


- Giáo viên gợi ý khi học sinh cha hiểu.
- Yêu cầu 4 – 5 em đọc bài mình
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Gi¸o viên thu bài- nhận xét giờ kiểm
tra.


- Về nhà luyện viết chính tả, viết văn.



- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh viết vào vở
- Quan sát- chữa lỗi.


- Nêu yêu cầu bài, viết vào vở.


- 4 5 em đọc bài làm của mình –
Lớp nhận xét


- Học sinh lắng nghe.
<b> Tiếng Việt</b>


<b>KIểM TRA ĐọC </b>
<b> ( Đọc hiểu , Luyện từ và câu )</b>
I. Mơc tiªu:


- Kiểm tra về đọc hiểu & kĩ năng luyện từ và câu của học sinh.
- Học sinh đọc và hiểu đoạn văn v tr li ỳng cõu hi.


II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, sgk.
- HS: Vë, sgk.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi míi : </b>


- Giáo viên giới thiệu bài- ghi bảng.


- Giáo viên treo bảng bài: Đôi bạn.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm


- Đọc phần b- chọn ý đúng- làm bài
“Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý
đúng trong câu trả lời dới đây:…”.


- Học sinh nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát.


- Đọc thầm bài và làm bài vào vở
Đáp án:


+ Câu 1 (ý b): Quét nhà , rửa bát và nấu
cơm.


+ Cõu 2 ( ý b): Thy bn vất vả hát để
tặng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Củng cố, dặn dò:<b> </b>


- Thu bài- nhận xét giờ học- tuyên
d-ơng.


- V nh ụn bi- luyn tp c.


tiếng hát của dế mèn.


+ Câu 4 (ý c) : Vì cả 2 lí do trên.


+ Câu 5 ( ý a) : Tôi là dế mèn.
- Học sinh lắng nghe.


<b>Toán</b>


<b>TìM Số HạNG TRONG MộT TổNG.</b>
I. Mục tiêu:


- Biết cách tìm x trong các bài tập d¹ng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số
không quá 2 chữ số) bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của
phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Giáo án , bảng phụ, hình vẽ,
- HS: B¶ng ,vë, sgk.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu số </b>
và cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
Cơ treo hình vẽ biểu thị: 6+4= 10
6= 10 - 4 4 = 10 – 6


- Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và


phép trừ.


H: Muốn tìm 1 số hạng trong tổng ta
làm thế nào?


+Giáo viên nêu: Có 1 ô vuông, có 1số ô
vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị
che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che
lấp?


- Số ô vuông bị che lấp là số hạng cha
biÕt ta gäi lµ x – gäi häc sinh.


- x+ 4 (số ô vuông đã biết cộng với số
ô vuông cha biết. Tất cả đợc 10 ô vuụng
x+4 = 10..


- Yêu cầu học sinh làm bảng con, 1 HS
l m b¶ng lípà


x+ 4= 10
x = 10 – 4
x= 6.


H: Trong phÐp céng x gäi là gì?
H: Muốn tìm x ở phép tính này ta lµm
thÕ nµo?


H: Muốn tìm x ta làm th no?
- Y/c HS c thuc quy tc



+Giáo viên treo hình vẽ 3: (tiến hành
t-ơng tự mẫu (hình vẽ 2).


- Yêu cầu học sinh thực hiện.


- Giáo viên theo dâi, nhËn xÐt, khen
ngỵi.


<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành.</b>
*Bài 1(a, b, c, d, e): Tìm x (theo mẫu)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài- đọc


- Häc sinh quan s¸t.


- Viết bảng con phép tính –chữa lỗi –
đọc phép tính.


- Häc sinh l¾ng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Học sinh lắng nghe.


- Đọc x: là ích xì.


- Đọc: ích xì cộng 4 bằng 10.
- Làm bảng con, bảng lớp.
- Học sinh nhận xét chữa bài.



- Sè h¹ng cha biết
- 10- 4


- Tổng trừ đi số hạng kia


Đọc thuộc lòng qui tắc tìm 1 số hạng
trong1 tổng.


- Cả líp thùc hiƯn
x+5=10 x+2= 8
x= 10- 5 x = 8-2
x= 5 x = 6
x+8 =19


x= 19 – 8
x= 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
phép tính mẫu- làm vào vở- chữa bài.


- Giáo viên đi sát-giúp đỡ học sinh yếu.
H: Bài toỏn yờu cu gỡ?


H: x là thành phần nào trong phép
cộng?


H: Muốn tìm số hạng ta làm thÕ nµo?
<b>*Bµi 2(cét 1, 2, 3): ViÕt sè vµo chỗ </b>
trống trống :



- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- tìm
hiểu- làm sgk- chữa bài- nhận xét.
H: Bài tập yêu cầu gì?


H: Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
H: Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài chữa
bài .


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
H: Vừa học bài gì?


- Hệ thống bài- nhận xét giờ


- Về nhà luyện làm tính, giải toán
*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập bỏ
BT1(d,e), BT2(cột 3)


- Tìm x
- Số hạng


Tổng trừ đi số hạng kia


- Tỉng, sè h¹ng
- Sè hạng + số hạng
- Tổng trừ đi số hạng kia


- Lớp làm bài vào vở chữa bài


- Tìm một số hạng trong 1 tổng.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Tiết 9: Đề PHòNG BệNH GIUN SáN.</b>
I. Mục tiêu:


- Nêu đợc nguyên nhân và biết cách đề phòng bệnh giun.
- Biết đợc tác hại ca giun i vi sc kho.


II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Giáo án, tranh vẽ, bảng phụ.
- HS: Vë, sgk.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi míi:</b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh giun.</b>
+H: Em đã bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra
giun… bao giờ cha?


 Nếu bị nh vậy, chứng tỏ em đã bị
nhiễm giun.



H: Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể?
H: Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ
thể?


H: Nêu tác hại do giun gây ra?


<b>*Hot ng 2: Nguyờn nhân lây nhiễm</b>
giun.


H: Trøng giun vµ giun tõ trong ruét
ng-ời bệnh giun ra bên ngoài bằng cách
nào?


H: T trong phân ngời bị bệnh giun,
trứng giun có thể vào cơ thể ngời lành
bằng những con đờng nào?


* KÕt ln: Trøng giun cã thĨ vµo cơ
thể bằng các cách sau:


Không rửa tay sạch sau, tay bÈn cÇm


- Hoạt động lớp - trả lời cõu hi.


- Ruột,dạ dày, gan,phổi, mạch máu.Chủ
yếu ở ruột.


- Hỳt các chất bổ dỡng có trong cơ thể
ngời để sng.



- Gầy, xanh xao, hay mệt mỏi do cơ thể
mất chất dinh dỡngtắc ruột chết
ngời.


- Thảo luận nhóm 2- mở sgk/20 quan
sát, thảo luận. Đại diện nhóm trình
bày-nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
n.


- Nguồn nớc bị nhiều phân,dùng nớc
ăn không sạch.


- Đất trồng rau, rau rửa không sạch.
Ruồi đậu vào phân làm cho ngời bị
nhiễm giun.


<b>*Hot ng 3: Cách đề phòng bệnh </b>
giun


H: Làm thế nào để đề phịng bệnh
giun?


* Kết luận : Ăn chín, uống sôi, không
để ruồi nhặng đậu vào thức ăn, rửa tay
trớc và sau khi ăn…, cắt ngắn móng
tay…


- Làm hố xí đúng qui cách, hợp vệ sinh,


khơng bún phõn ti cho rau mu.


Không đi bừa bÃi
<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>


- m bo 6 tháng tẩy giun 1
lần….


- HƯ thèng bµi , nhËn xét giờ học.
- Kể cho ngời thân nghe về nguyên
nhân và cách phòng bệnh giun sán.


- Nhắc lại kết luận


- Nhóm 4.


- Quan sát tranh thảo luận- các
nhóm trình bày- nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại kết luận


- Học sinh lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×