Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.18 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần 06 </i>
<i>Tiết 02 </i>
<i>Ngày soạn 12/0902009</i>
Lớp 11B3 11B5
Ngày dạy
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh ôn tập lại và nắm vững kiến thức:
+ Cách giải phương trình lượng giác thường gặp.
<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:
+ Giải phương trình lượng giác cơ bản và giải một số phương trình lượng giác thường gặp.
<b>3. Thái độ: </b>Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
+ Ôn lại một số kiến thức đã học, làm tất cả bài tập trong sách giáo khoa.
+ Vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen với hoạt động nhóm.
<b>1. Ổn định lớp: </b>+ Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.
<b>2. Bài cũ: </b>
Đan xen trong tiến trình ơn tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Họat động 1: Bài tập ơn tập</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
+ Gọi học sinh lên bảng
giải.
+ Nhận xét, đánh giá,
chỉnh sửa.
+ Lên bảng giải theo
yêu cầu của giáo viên.
+ Chú ý và ghi nhận kiến
<i><b>Bài tập 1:</b></i> Giải các phương trình lượng giác sau:
a. ❑
b. 4sinx + 3cosx = 4(1 + tanx) - 1
cos<i>x</i>
c. 4sin2<sub>x – 4sinxcosx + 3cos</sub>2<sub>x = 1</sub>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Giải các phương trình lượng giác sau:
a. cos2x – sinx – 1 = 0
b. 4sinxcosxcos2x = -1
c. tanx = 3cotx
<i><b>Bài tập 3:</b></i> Giải các phương trình
a. sinx + 2sin3x = - sin5x
b. cos5xcosx = cos4x
<b>4. Củng cố: </b>Đan xen trong tiến trình ơn tập.
<b>5. Dặn dị:</b> Về nhà Xem lại các ví dụ và làm lại những bài tập còn dở dang.