Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ngµy so¹n 17102009 ngµy so¹n 17102009 ngµy d¹y 21102009 tiõt 15 lµm trßn sè a môc tiªu hs cã kh¸i niöm vò lµm trßn sè biõt ý nghüa cña viöc lµm trßn sè trong thùc tiôn n¾m v÷ng biõt vën dông c¸

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 17/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: 21/10/2009</i>


<b>Tiết 15: Làm tròn số</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


HS cú khỏi nim v làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
 Nắm vững biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong


bµi.


 Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


 GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ trong thực tế, sách báo.... mà các số liệu đã đ ợc làm
tròn số, hai quy ớc làm tròn số và các bài tập.


- M¸y tÝnh bá tói.


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b></i>


GV nêu câu hỏi kiểm tra:


-Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ số
thập phân.


-Chữa bài tập 91 trang 15 BST


Chøng tá r»ng:


a) 0,(37)+0,(62) = 1
b) 0,(33).3 = 1


Một trờng học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302
em. Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trờng
đó.


Trong bài tốn này, ta thấy tỉ số phần trăm của số
HS khá gỏi của nhà trờng là một số thập phân vô
hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính tốn ngời ta
th-ờng làm trịn số. Vậy làm trịn số nh thế nào, đó
là nội dung bài hơm nay.


Một HS lên bảng kiểm tra:


-Phát biểu kết luận trang 34 SGK
-Chữa bài tập 91 SBT


a) 0,(37) = 0,(01).37 =


37
99
62
0,(62) 0,(01).62


99


37 62 99


0,(37) 0,(62) 1


99 99 99


 


    


b)0,(33) =


33
99 <sub>.3=1</sub>


Bài toán: Tỉ số phần trăm số HS khá
gỏi của trờng đó là:


302.100%


71, 058823...%
425 


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ</b></i>


-GV ®a ra 1 số ví dụ về làm tròn số.


-GV yờu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về làm
trịn số mà các em tìm hiểu đợc.


-GV: Nh vậy qua thực tế, ta thấy việc làm tròn số
đợc dùng rất nhiều trong đời sống, nó giúp ta ớc


lợng nhanh kết quả các phép tốn.


- Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9
đến hàng đơn v.


GV vẽ phần trục số sau lên bảng.


-Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và
4,9 trên trục sè.


NhËn xÐt sè thËp phân 4,3 gần số nguyên nào
nhất? Tơng tự với số thập phân 4,9.


- làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn
vị ta viết nh sau:


4,3  4; 4,9  5


4,5  5; 5,8  6
4,5  4; 4,5  5


72900  73000 v× 72900 gần 73000
hơn là 72000


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
-Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn
vị, ta lấy số nguyên nào?


-Cho HS lµm ?2



VD 2: Làm trịn số 72.900 đến hàng nghìn (nói gọn
làm trịn nghìn) GV u cầu HS giải thích cách làm
trịn.


Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần
nghìn.


-VËy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả?


<i><b>Hot động 3: Quy ớc làm trịn số </b></i>


GV: Trªn cơ sở các ví dụ nh trên, ngời ta đa ra
hai quy ớc làm tròn số nh sau:


Trờng hợp 1


a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ
nhất.


GV híng dÉn HS


b) Làm trịn 542 đến hàng chục.
Trờng hợp 2: Làm tơng tự nh TH1.


Ví dụ: a)Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập
phân thứ hai.


b)Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
-GV yêu cầu HS làm ?2



a) Làm tròn số 0,3826 đến chữ số thập phân thứ
ba.


b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ
nhất.


 Qui íc: SGK
 VD:


a) 79,382|6  79,383
b) 79,38|26  79,38
c) 79,3|826  79,4


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng c</b></i>


-GV yêu cầu HS làm bài tập 73 tr36 SGK.


Lm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ
hai:


7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
Bµi tËp 74 trang 36, 37 SGK


Bµi 73; 74 SGK:


7,923  7,92 ; 50,401  50,40
17,418  17,42 ; 0,155  0,16
79,1364  79,14 ; 60,996  61,00


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dn v nh</b></i>



-Nắm vững hai quy ớc của phép làm tròn số.


-Bài tập số 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; số 93, 94, 95 trang 16 SBT


<i>Ngày soạn: 17/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: 21/10/2009</i>


<b> Tiết 16: số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


HS cú khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
 Biết s dng ỳng kớ hiu


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mỏy tớnh bỏ túi; Bảng từ và các số (có gắn nam châm) để chơi “Trị chơi”
 HS: Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


- Máy tính bỏ túi; Bảng phụ nhóm
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Thế nào là số hữu tỉ?


Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ


và số thập phân.


Viết các số h÷u tØ sau díi d¹ng sè thập
phân.


3 17
;
4 11


GV nhận xét cho điểm HS


GV: HÃy tính 12


2


3
2






Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2
không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta
câu trả lời.


Một HS lên bảng kiểm tra


-S hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số



a
b


víi a, b  Z; b  0


-Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi một số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
và ngợc lại.


3 17


0, 75; 1,(54)
4  11


HS nhận xét bài làm của bạn.


HS:


2


2 3 9 1


1 1; 2


2 4 4


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


<i><b>Hoạt động 2: Số vơ tỉ</b></i>


XÐt bµi toán: Cho hình 5
GV gợi ý:


-Tính S hình vuông AEBF


- Nhìn hình vẽ, ta thấy S hình vuông AEBF
bằng 2 lần tam g iác ABF. Con S hình vuông
ABCD bằng 4 lần S tam giác ABF. Vậy S
hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?


-Gi di cnh AB là x (m)


§K: x > 0. H·y biÓu thị S hình vuông
ABCD theo x.


-Ngời ta đã chứng minh đợc rằng khơng có
số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 và đã
tính c:


x = 1,414213562372095....
(GV đa số x lên màn hình)


Số nµy lµ mét sè thËp phân vô hạn mà ở
phần thập phân của nó không có một chu kì
nào cả. Đó là mét sè thËp ph©n vô hạn
không tuần hoàn. Ta gọi những số nh vậy là


số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì?


-Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào?
-GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
Số thập phân hữu hạn


Số thập phân vô hạn tuần hoàn


Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô
tỉ.


* VD: x2<sub> = 2 </sub>


 Số vô tỉ viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai </b></i>


GV: H·y tÝnh: 32<sub> = ? (-3)</sub>2<sub> = ?</sub>


2 2


2


2 2


? ? 0 ?


3 3


   
  
   
   


Ta nãi: 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9.
Tơng tự:


2 2
;
3 3




là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bậc hai của số nào?


-Tìm x biết x2<sub> = -1 </sub>


Nh vậy (-1) không có căn bậc hai.


-Vậy căn bậc hai của một số a không âm là
một số tự nhiên nh thế nào?


-GV a định nghĩa căn bậc hai của số a lên
màn hình.


-T×m các căn bậc hai của 16;


9


; 16
25


GV: Vậy chỉ có số dơng và số 0 mới có căn
bậc hai. Số âm không có căn bậc hai.


-Mỗi số dơng có bao nhiêu căn bậc hai? Số
0 có bao nhiêu căn bậc hai?


-Bi tp: Kim tra xem cỏc cỏch vit sau cú
ỳng khụng?


a) 36 6


b) Căn bậc hai cđa 49 lµ 7
c)



2


3 3


 


d)  0,010,1


e)


4 2
25 5



f) x  9 x3
-Cho HS làm ?2


Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.


-GV: Có thể chứng minh đợc 2; 3; 5;


6,...<sub>là các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số</sub>


vô tØ?


a) VD:
32<sub> =9</sub>


(-3)2<sub> = 9</sub>


2 2


2


2 4 2 4


; ;0 0


3 9 3 9



   
  
   


   
2 2

3 3

 


<sub>là các căn bậc hai của </sub>
4
9


0 là căn bậc hai của 0


b) TQ: Căn bậc hai của một số a không âm
là một số x sao cho x2<sub> =a</sub>


-Mỗi số dơng có đúng hai căn bậc hai. Số 0
chỉ có một căn bậc hai là 0.


“Sè 16 có hai căn bậc hai là


16 4và 16 4


Số


9


25 <sub>có hai căn bậc hai là</sub>



9 3 9 3




25 5 25 5




c) áp dụng:
a) Đúng


b) Thiếu: căn bậc hai của 49 là 7 và -7
c) Sai:


2


( 3)  9 3


d) §óng.


e) Sai:


4 2
25 5


f) Sai: x  9 x81


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b></i>



hoạt động nhóm
Bài 82 trang 41 SGK
Hồn thành bài tập sau
Bài 85 trang 42 SGK.


Bµi 82; 85; 86 trang 41 SGK
a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub> 25 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điền số thích hợp vào ô trống (cho làm 6
cột đầu).


GV nhận xét, cã thĨ cho ®iĨm nhãm lµm
tèt.


-Bài 86: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Đa đề bài, cách bấm nút lên màn hình.
Yêu cầu HS ấn nút theo hớng dẫn. GV đi
quan sát và kiểm tra HS


-GV đa ra câu hỏi củng cố:


Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ
nh thế nào?


Cho ví dụ về số vô tỉ.


Định nghĩa căn bậc hai của một số a không
âm.


c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub> 11



d) Vì


2


2 4 4 2


nª n


3 9 9 3


 


 


 
 


<i><b>Hoạt ng 5: Hng dn v nh</b></i>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu
tỉ và số vô tỉ.


- §äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt”.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 83,84,86 trang 41,42 SGK.
- Bµi sè 106,107,110,114 trang 18, 19 SBT.


</div>

<!--links-->

×