Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tiết ppct 010203 giaùo aùn nghề tin hoïc 11 tröôøng thpt quang trung tuần tiết ppct ngày dạy i mục tiêu 1 về kiến thức hệ thống lại ý nghĩa và các nội dung định dạng văn bản cơ bản 2 về kỹ năng thàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.56 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần: - Tiết PPCT: </i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>1. Về kiến thức: </i>


<b>- Hệ thống lại ý nghĩa và các nội dung định dạng văn bản cơ bản.</b>
<i>2. Về kỹ năng: </i>


<b>- Thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đạon văn theo mẫu.</b>
<b>- Soạn thảo được văn bản đơn giản. </b>


<i>3.Về thái độ: </i>


- Có thái độ đúng đắn, có tính kỹ luật cao đối với mơn học, ham thích mơn
học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i>1.Giáo viên: </i>


 Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy vi tính.
<i>2.Học sinh: </i>


 Xem trước bài 8
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>


Phương pháp thuyết trình – giảng giải, hỏi đáp.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>Ổn định tổ chức: kiểm diện</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên làm trực tiếp trên máy.</i>


<i>3.Giảng bài mới:</i>


<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: Nhắc lại khái</b>
niệm định dạng văn
bản đã học trong
chương trình tin học
10.


Định dạng văn bản là biến đổi các thành phần văn bản
để trình bày chúng dưới dạng cụ thể nào đó. Định dạng văn
bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán,
mạch lạc và gây ấn tượng.


Có 3 mức định dạng văn bản cơ bản như sau: Kí tự,
đoạn văn bản, trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS: lắng nghe, nhớ</b>
lại kiến thức cũ và
trả lời câu hỏi của
GV.


<b>GV: Có những mức</b>
định dạng nào? Kể
ra?


<b>HS: Có 3 mức định</b>


dạng. Định dạng Kí
tự, đoạn văn bản,
trang.


<b>GV: Hỏi HS định</b>
dạng kí tự sẽ được
áp dụng cho nhóm
kí tự như thế nào?
<b>HS: lắng nghe và</b>
tích cực phát biểu
xây dựng bài.


<b>GV: Giới thiệu cách</b>
định dạng kí tự.
<b>GV; Trình bày các</b>
tham số trong hộp
thoại Font.


<b>HS: Lắng nghe và</b>
ghi nhận vào tập.
<b>GV: Trình bày cách</b>


<b>I. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ:</b>


Định dạng kí tự áp dụng cho nhóm kí tự được chọn
<b>hoặc cho các kí tự sẽ được gõ từ bàn phím. </b>


<b>-> Định dạng kí tự : Sử dụng 1 trong 2 cách sau:</b>
<b>Cách 1: Vào Format / Font, Hộp thoại Font xuất hiện:</b>



<b>- Phông chữ: Font.</b>
<b>- Kiểu chữ: Font style.</b>
<b>- Cỡ chữ: Size.</b>


<b>- Màu sắc cho chữ: Font color.</b>
<b>- Kiểu gạch chân: Underline style.</b>
Sau khi đã định dạng xong:


+ Nháy chuột vào OK (Enter) để hoàn tất.


+ Default: Để ngầm định cho định dạng kí tự ở các lần soạn
thảo văn bản tiếp theo.


<b>Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh cơng cụ ở ngay</b>
màn hình nền soạn thảo vản bản.


<b>II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN: </b>


Định dạng đoạn văn bản áp dụng cho đoạn văn được chọn
hoặc đoạn văn chứa con trỏ soạn thảo.


Chọn đoạn văn bản cần định dạng, sau đó thực hiện 1 trong
các cách sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

định dạng bằng các
nút lệnh trên thanh
định dạng.


<b>GV: hỏi hs định</b>
dạng đoạn văn bản


sẽ được áp dụng cho
phần nào của đoạn
văn bản?


<b>HS: Lắng nghe và</b>
tích cực phát biểu
xây dựng bài.


<b>GV: Nhận xét, bổ</b>
sung.


<b>HS: Nghe và ghi</b>
nhận vào tập.


<b>GV: Giới thiệu cách</b>
định dạng đoạn văn
bản. Trình bày các
lựa chọn trong hộp
thoại Paragraph.
<b>HS: tập trung lắng</b>
nghe và ghi nhận
vào tập.


<b>GV: giới thiệu cách</b>
định dạng bằng các
nút lệnh trên thanh
công cụ định dạng.


<b>- Aligment: Căn lề.</b>
<b>- Indentation: Vị trí lề.</b>



<b>- Spacing: Khoảng cách đến đoạn văn bản trước và sau.</b>
<b>- Special: Định dạng dòng đầu tiên.</b>


<b>- Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng.</b>
<i><b>Cách 2: Chọn các nút lệnh trên thanh cơng cụ:</b></i>


Ngồi ra, có thể dùng thước ngang để hiệu chỉnh một
<b>số thuộc tính lề của đoạn văn bản: </b>


<b>- Căn lề trái của trang.</b>
<b>- Căn lề phải của trang.</b>
- Vị trí lề dịng đầu tiên.
- Vị trí lề trái của đoạn văn.
- Vị trí lề phải của đoạn văn.


- Vị trí lề từ hàng thứ 2 trở đi


<i>Chú ý : Thực hiện các thao tác nhanh bằng các tổ hợp phím: </i>
<i><b>- B : Crt+B</b></i> <i>- I : Crt + I</i>


- U : Crt + U - Căn lề trái: Crt+ L
- Căn lề phải: Crt + R - Căn lề giữa: Crt+E


- Căn đều: Crt+J


<b>III. ĐỊNH DẠNG TRANG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: Giới thiệu định</b>
dạng nhanh bằng tổ


hợp phím.


<b>HS: Tập trung theo</b>
dõi và ghi nhận vào
tập.


<b>GV: Giới thiệu định</b>
dạng trang. Trình
bày các lựa chọn
trong hộp thoại Page
Setup


<b>HS: Lắng nghe và</b>
ghi nhận vào tập.


in văn bản: Kích thước trang giấy, lề giấy, gáy sách, các
tiêu đề trang in,....


Ta thực hiện như sau:


Vào File / Page setup.../ Hộp thoại xuất hiện:


<b>- Margins: Kích thước các lề của trang in.</b>


<b>- Paper Size: Hướng giấy của trang in: Hướng nằm</b>
ngang, hướng thẳng đứng, Khổ giấy: A4,...


- Chọn xong nháy OK hoặc Enter.
<i>4.Củng cố và luyện tập:</i>



Nhắc lại kiến thức trọng tâm cần nắm.
<i>5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>


 Học bài cũ, ôn luyện thao tác nhuần nhuyễn trên máy
 <i>Xem trước Thực hành ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</i>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tuần: - Tiết PPCT: </i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>1.Về kiến thức: </i>
<i>2.Về kỹ năng: </i>


<b>- Thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đạon văn theo mẫu.</b>
<b>- Soạn thảo được văn bản đơn giản. </b>


<i>3.Về thái độ: </i>


- Có thái độ đúng đắn, có tính kỹ luật cao đối với mơn học, ham thích mơn
học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i>1. Giáo viên: </i>


 Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy vi tính.
<i>2. Học sinh: </i>


 Xem trước bài thực hành ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>



Phương pháp thuyết hỏi đáp kết hợp nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>1. Ổn định tổ chức: kiểm diện</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên làm trực tiếp trên máy.</i>
<i>3. Giảng bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh mở SGK trang 51. Xem</b>
qua những nội dung cần phải định dạng.


<b>GV: Hỏi hs bài 1 cần phải định dạng như thế</b>
nào?


<b>HS: Nghiên cứu SGK, xem lại bài vừa học và</b>
trả lời câu hỏi của GV.


<b>GV: Gọi hs khác nhận xét, bổ sung.</b>


<b>HS: lắng nghe và làm theo yêu cầu của GV.</b>
<b>GV: Lắng nghe và nhận xét câu trả lời của hs.</b>
Bổ sung hoàn thiện câu trả lời.


<b>GV: Yêu cầu hs khởi động Microsoft Word,</b>


<b>Bài 1: Gõ đoạn văn bản sau</b>
và sử dụng các lệnh định
dạng để trình bày theo mẫu.


Lưu lại với tên
<b>Du_lich_ba_mien với đường</b>
dẫn


<i>D:\Tên_lớp\Du_lich_ba_mie</i>
<i>n (SGK/ 51)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gõ và trình bày nội dung bài 1 như SGK/ 51.
<b>GV: quan sát và hướng dẫn những học sinh</b>
chưa làm được.


<b>GV: Ghi nhận sự cố gắng của những Em thực</b>
hành tốt.


<b>GV: Tiếp tục hướng dẫn hs làm tiếp bài 2</b>
SGK/ 52


<b>-</b> Nhận xét cuối buổi thực hành. Có thể
cho điểm qua các bài thực hành mà học sinh
đã làm trong giờ thực hành. Nhắc lại những
kiến thức học sinh thường hay quên khi thực
hành trong bài học để học sinh ghi nhớ sau
mỗi tiết thực hành.


<b>Bài 2: Gõ đoạn văn bản sau</b>
và sử dụng các lệnh định
dạng để trình bày theo mẫu.
<b>Lưu lại với tên Cong_van sau</b>
khi kết thúc với đường dẫn



<i>D:\</i> <i>Tên_lớp\Cong_van</i>


(SGK/ 52)


<i>4.Củng cố và luyện tập:</i>


Gọi một vài học sinh lên thao tác trực tiếp trên máy. GV nhận xét và thao tác
mẫu.


<i>5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>


 Học bài cũ, ôn luyện thao tác nhuần nhuyễn trên máy
 Xem trước: LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN.
<b>V.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


+ Chương trình SGK: ...
...
+ Học sinh: ...
+ Giáo viên: 1. Nội dung:...
2. Phương pháp: ...
3. Tổ chức: ...


<i>Tuần: - Tiết PPCT:</i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>1. Về kiến thức: </i>


- Ôn lại các khái niệm liên quan đến bảng trong soạn thảo văn bản
- Biết cách trình bày bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2. Về kỹ năng: </i>


- Thực hiện tạo bảng, điều chỉnh kích thước bảng, độ rộng của các cột và
chiều cao của các hàng, nhập dữ liệu cho bảng, căn chỉnh nội dung trong
ô, gộp ơ và vị trí trong bảng trang;


- Trình bày bảng, kẻ đường biên và đường lưới;
- Sắp xếp trong bảng theo yêu cầu.


<i>3. Về thái độ: </i>


- Có thái độ đúng đắn, có tính kỹ luật cao đối với mơn học, ham thích mơn
học.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>
<i>1.Giáo viên: </i>


 Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy vi tính.
<i>2.Học sinh: </i>


 Xem trước bài 9
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>


Phương pháp thuyết trình – giảng giải, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>1.Ổn định tổ chức: kiểm diện</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên làm trực tiếp trên máy.</i>
<i>3.Giảng bài mới:</i>



<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:Nhắc lại </b></i>
<i><b>cách tạo bảng.</b></i>


<b>GV: Yêu cầu một HS nêu </b>
lại hai cách tạo bảng đã
học ở lớp 10.


<b>HS: Trả lời câu hỏi.</b>


<b>GV: Nhận xét và bổ sung.</b>
<i><b>Hoạt động 2:Nhắc lại các</b></i>
<i><b>thao tác với bảng.</b></i>


<b>GV: Trình bày cách thay </b>


<b>I. NHẮC LẠI: </b>
<b>1. Tạo bảng:</b>


· Cách 1:


<b>-1Lệnh Table\Insert\Table</b>


<b>-2Khai báo số lượng cột trong hộp Number </b>
<b>of columns.</b>



<b>-3Khai báo số lượng dòng trong hộp Number</b>
<b>of rows</b>


<b>-4Nháy OK</b>
· Cách 2:


-5Nháy công cụ Insert Table trên thanh công
cụ chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đổi độ rộng cột hoặc chiều
cao hàng.


<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hành tại máy.


<b>GV: Trình bày cách chèn </b>
thêm ơ, hàng hoặc cột.
<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hành tại máy.


<b>GV: Trình bày cách xóa ơ, </b>
hàng hoặc cột.


<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hành tại máy.


<b>GV: Trình bày cách tách ơ.</b>
<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hành tại máy.



<b>GV: Trình bày cách gộp </b>
các ô.


<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hành tại máy.


<i><b>Hoạt động 3: Trình bày </b></i>
<i><b>cách căn chỉnh vị trí của </b></i>
<i><b>tồn bảng trên trang.</b></i>
<b>GV: Thao tác mẫu và yêu </b>
cầu một học sinh lên thực
hiện.


<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hiện theo yêu cầu.


<b>2. Thao tác với bảng:</b>


a. Thay đổi độ rộng cột hoặc chiều cao hàng:
- Đưa chuột vào đường biên cần tác động cho


đến khi con trỏ trở thành hoặc
- Drag đường biên về phía cần mở rộng hoặc


thu hẹp.


b. Chèn thêm ô, hàng hoặc cột:


- Chọn đối tượng tại vị trí cần chèn thêm
<b>- Lệnh Table\Insert</b>



- Chọn dịng lệnh thích hợp:


<b>Columns to the Left : chèn bên trái cột </b>
chọn.


<b>Columns to the Right : chèn bên phải cột </b>
chọn.


<b>Rows Above : chèn bên trên dòng được </b>
chọn


<b>Rows Below : chèn bên dưới dịng được </b>
chọn


<b>Cells : chèn thêm ơ </b>
c. Xóa ơ, hàng hoặc cột:


- Chọn ơ, hàng hoặc cột cần xóa
<b>- Lệnh Table\Delete</b>


- Chọn dịng lệnh thích hợp:
<b>Columns : xóa cột</b>


<b>Rows : xóa dịng</b>
<b>Cells : xóa ơ</b>
d. Tách ô:


- Chọn ô cần tách



<b>- Lệnh Table\Split Cells </b>


- Khai báo số cột, số dòng cần tách
<b>- Nháy OK</b>


e. Gộp các ô:


- Đánh dấu chọn các ô
<b>- Lệnh Table\Merge cells</b>


<b>II. CĂN CHỈNH VỊ TRÍ CỦA TỒN BẢNG </b>
<b>TRÊN TRANG: </b>


- Chọn bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động 4: Trình bày </b></i>
<i><b>cách thay đổi đường kẻ </b></i>
<i><b>biên/lưới trong bảng.</b></i>
<b>GV: Thao tác mẫu và yêu </b>
cầu một học sinh lên thực
hiện.


<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hiện theo yêu cầu.


<i><b>Hoạt động 5: Trình bày </b></i>
<i><b>cách sắp xếp dữ liệu trong</b></i>
<i><b>bảng.</b></i>


<b>GV: Thao tác mẫu và yêu </b>


cầu một học sinh lên thực
hiện.


<b>HS: Nghe giảng và thực </b>
hiện theo yêu cầu.


<b>GV: Trình bày cách thao </b>
tác nhanh với công cụ
<b>Table and Borders.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS thực </b>
hành với bài tập chuẩn bị
sẵn.


<b>HS: Thực hiện theo yêu </b>
cầu.


<b>- Nháy thẻ Table</b>


- Chọn dạng canh chỉnh thích hợp.


<b>III.THAY ĐỔI ĐƯỜNG KẺ BIÊN/LƯỚI </b>
<b>TRONG BẢNG: </b>


- Chọn đối tượng cần thay đổi đường kẻ
biên/lưới


<b>- Lệnh Format\Borders and Shading</b>
<b>- Nháy thẻ Borders</b>


- Khai báo tùy chọn thích hợp:


<b>Style : kiểu đường kẻ</b>


<b>Color : màu đường kẻ</b>
<b>Width : độ rộng nét kẻ</b>


<b>- Chọn biên cần kẻ trong Preview</b>
<b>- Nháy OK</b>


<b>IV. SẮP XẾP DỮ LIỆU TRONG BẢNG:</b>
- Chọn các dòng cần sắp xếp


<b>- Lệnh Table\Sort</b>


- Khai báo cột cần sắp xếp, thứ tự sắp xếp cho
<b>từng khóa sắp xếp (Sort by: khóa 1; Then by: </b>
<b>khóa 2 hoặc 3; Ascending: thứ tự tăng; </b>


<b>Descending: thứ tự giảm)</b>
<b>- Nháy OK</b>


<b>THAO TÁC NHANH:</b>


- Chọn đối tượng cần thao tác


- Nháy cơng cụ thích hợp trên thanh cơng cụ
<b>Table and Borders như hình sau:</b>


Kiểu đường kẻ Màu nền ơ


Tẩy xóa Độ rộng nét kẻ


Bút kẻ tay Màu đường kẻ


Vị trí đường kẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xếp thứ tự giảm
<i>4.Củng cố và luyện tập:</i>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm cần nắm.
<i>5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>


 Học bài cũ, ôn luyện thao tác nhuần nhuyễn trên máy


 <i>Xem trước: Thực hành LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN</i>
<b>V.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


+ Chương trình SGK: ...
...
+ Học sinh: ...
+ Giáo viên: 1. Nội dung:...
2. Phương pháp: ...
3. Tổ chức: ...


<i>Tuần: - Tiết PPCT:</i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>1. Kiến thức:</i>


 Biết cách trình bày một số văn bản hành chính thơng dụng.
<i>b. Kỹ năng:</i>



 Soạn thảo được các văn bản hành chính thơng dụng.
 Biết sử dụng bảng trong soạn thảo văn bản.


<i>c. Thái độ:</i>


 u thích bộ mơn, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tiễn;
 Hình thành tác phong cơng nghiệp, làm việc kiên trì, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i>1. Giáo viên: kiểm tra, chuẩn bị máy vi tính sẵn sàng phục vụ tiết thực hành.</i>
<i>2. Học sinh: xem trước bài.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: thực nghiệm, học theo nhóm, vấn đáp, kiểm tra.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1. Ổn định tổ chức: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>3. Giảng bài mới:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS </b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV: đặt vấn đề</b>


Chúng ta vận dụng những gì đã học,
vận dụng những kiến thức định dạng
để soạn thảo văn bản hành chính.
Tìm hiểu một số loại văn bản hành
chính để thực hành và soạn thảo.
<b>GV: là người làm cơng tác văn </b>



phịng thì cần nắm rõ những mẫu đơn
từ, công văn, nghị quyết,... và hôm
nay thầy sẽ giới thiệu một số mẫu
đơn từ, công văn, nghị quyết để thực
hành và soạn thảo.


<b>GV: Một số nội dung thực hành về </b>
loại văn bảng hành chính.


<b>1. Nội dung thực hành:</b>


<b>a) Một số văn bản hành chính:</b>


Nhập các văn bản hành chính, định dạng
theo mẫu. Sau khi nhập có thể lưu lại
trên đĩa với tên thích hợp.


<b>Bài 1: soạn đơn xin phép theo mẫu</b>
<b>Bài 2: soạn đơn xin việc theo mẫu</b>
<b>Bài 3: soạn quyết định theo mẫu</b>


<b>Bài 4: Tự soạn một mẫu đơn xin việc </b>
theo cá nhân.


<b>b) Sử dụng bảng trong soạn thảo văn </b>
<b>bản:</b>


Vận dụng bảng trong soạn thảo để soạn
thảo một cơng văn theo mẫu.



<b>2. Tiến trình thực hiện:</b>
 Khởi động Word


 Soạn thảo một số văn bản hành chính
thơng dụng.


 Sử dụng bảng để trình bày văn bản
 Lưu văn bản và kết thúc Word.
<i>4.Củng cố và luyện tập:</i>


- Biết trình bày thành thạo một số văn bản hành chính thơng dụng
- Biết sử dụng bảng để định dạng một cách khoa học, nhanh chóng.
<i>5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>


 Học bài cũ, ôn luyện thao tác nhuần nhuyễn trên máy


 <i>Xem trước: MỘT SỐ CHỨC NĂNG SOẠN THẢO NÂNG CAO</i>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
+ Học sinh: ...
+ Giáo viên: 1. Nội dung:...
2. Phương pháp: ...
3. Tổ chức: ...


<i>Tuần: - Tiết PPCT:</i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>
<i>1.Kiến thức:</i>



- Nắm vững mục tiêu và nội dung của các chức năng: tạo danh sách liệt kê,
tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, định dạng nhiều cột và sao chép định dạng.
<i>2.Kĩ năng:</i>


- Thực hiện được các chức năng nói trên
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i>1.Giáo viên: giáo án, phịng máy.</i>
<i>2.Học sinh:</i>


Xem trước bài
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Thuyết trình + vấn đáp
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>1. Ổn định tổ chức:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Giảng bài mới:</i>


<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: đặt vấn đề</b>


Word sẽ hổ trợ thêm cho
chúng ta một số cơng cụ
trong q trình soạn thảo


văn bản đó là: tạo danh
sách liệt kê, tạo chữ cái lớn
đầu đoạn văn, định dạng
nhiều cột và sao chép định


<b>I. Tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số </b>
<b>thứ tự</b>


Danh sách liệt kê gồm có hai dạng:
- dạng kí hiệu


- dạng số thứ tự
<b>1. Cách tạo nhanh:</b>


- Để tạo nhanh dạng danh sách liệt kê dạng kí hiệu ta
dùng nút lệnh trên thanh cơng cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dạng.
<b>Ví dụ:</b>


dạng kí hiệu
dạng số thứ tự


Cũng có thể là một kí hiệu
hay một số thứ tự kiểu
khác.


<b>GV: Để tìm hiểu một số </b>
định dạng chi tiết hơn
trong quá trình định dạng


kiểu danh sách liệt kê thì
việc thực hiện là


<b>GV: Khi đọc một bài báo </b>
hay một tạp chí nào đó
chúng ta thường thấy đầu
đoạn văn hay có một chữ
cái lớn đầu tiên.


<b>GV: Chúng ta cũng có thể </b>
chia văn bản thành nhiều
cột trong quá trình soạn
thảo hay định dạng


<b>GV: Sẽ có một số chú ý </b>
trong quá trình định dạng
chia cột.


<b>GV: như chúng ta đã biết </b>
các thao tác sao chép nội
dung văn bản. vậy thì phần
này cho phép chúng ta tìm
hiệu việc sao chép nhanh
định dạng của đoạn này
sang phần khác của văn
bản.


- Để tạo nhanh dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh
trên thanh công cụ



<b>* chú ý:</b>


Muốn đổi kí hiệu cần sử dụng lệnh:
<b>Format->Bullets and Numbering . . .</b>
<b>2. Định dạng chi tiết:</b>


Thực hiện:


Format->Bullets and Numbering . . . để có khả năng
tuỳ chọn hơn.


<b> Chọn Format->Bullets and Numbering->xuất </b>
<b>hiên hộp thoại.</b>


<b> Chọn trang tương ứng (Bulleted hoặc Numbered)</b>
<b> Nháy Customize... Trong hộp thoại Customize </b>
<b>Bustomize List có thể thay đổi khoảng cách đến lề, </b>
phơng chữ, kích thước cho kí tự làm kí hiệu liệt kê.
<b> Nháy OK để đóng các hộp thoại</b>


<b>II. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn:</b>
<b>Thực hiện:</b>


<b> Format->Drop Cap</b>
 Chọn kiểu


 Chọn số hàng thả xuống
 Cho khoản cách tới văn bản
<b> Nháy OK</b>



<b>III. Định dạng cột:</b>


<b> Chuyển sang chế độ xem văn bản Print Layout.</b>
 Chọn vùng văn bản cần chuyển sang định dạng cột
và thực hiện các thao tác:


<b>+ Format->Columns</b>
+ Chọn số lượng cột


+ Thay đổi các kích thước (nếu cần)
<b>+ Nháy OK</b>


<b>Chú ý:</b>


<b>Nếu đánh dấu chọn ô Equal columns with, Word sẽ </b>
cho các cột có độ rộng bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GV: Tiến trình thực </b>
<b>hiện</b>


1. Khởi động Word


2. Soạn và trình bày theo
mẫu


3. Định dạng danh sách liệt


4. Chia cột báo cho văn
bản, chèn chữ cái lớn thả


xuống trong văn bản.


5. Sao chép định dạng theo
yêu cầu


6. Lưu văn bản và kết thúc
Word


<b>Line between</b>


<b>IV. Sao chép định dạng:</b>


<b>Sao chép nhanh định dạng của đoạn này sang </b>
<b>những phần khác của văn bản cần thực hiện:</b>
 Chọn đoạn văn cần sao chép định dạng


<b> Nháy nút Format Painter</b>


 Kéo thả hoặc nháy chuột trên đoạn văn cần định
dạng.


<b>V. Thực hành:</b>


<b>1. Nội dung thực hành:</b>
Bài 1


Bài 2 Sách giáo viên (trang 68)
Bài 3


<i>4. Củng cố và luyện tập</i>



- Thực hiện được các thao tác định dạng danh sách liệt kê dạng kí hiệu và
số thứ tự


- Trình bày trang văn bản có 2 cột, đoạn văn có chữ cái lớn thả xuống
- Thực hiện được thao tác sao chép định dạng.


<i>5. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>


- Thực hiện các thao tác chèn hoặc xóa các đối tượng: dấu ngắt trang, tiêu
đề trang và số trang.


- Chèn các kí tự đặc biệt và đồ họa đúng vị trí
- Trả lời 4 câu hỏi (SGK trang 76)


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tuần: - Tiết PPCT: </i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>1.Về kiến thức: </i>


- Hiểu tác dụng của các đối tượng đặc biệt: dấu ngắt trang, số trang, tiêu đề
trang


- Biết các thao tác cần thực hiện để chèn một số đối tượng đặc biệt nói trên.
<i>2. Về kỹ năng: </i>


- Thực hiện được các thao tác chèn dấu ngắt trang, số trang, tiêu đề trang, kí
tự đặc biệt khơng gõ được từ bàn phím và hình ảnh minh họa.



<i>3. Về thái độ: </i>


- Có thái độ đúng đắn, có tính kỹ luật cao đối với mơn học, ham thích mơn
học.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>
<i>1.Giáo viên: </i>


 Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy vi tính.
<i>2.Học sinh: </i>


 Sách giáo khoa, tập vở.
 Xem trước bài 12


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>


Phương pháp thuyết trình – giảng giải, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>1.Ổn định tổ chức: kiểm diện</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên làm trực tiếp trên máy.</i>
<i>3.Giảng bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy,</b>


<b>trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: đặt vấn đề</b>



Trong q trình soạn thảo một
văn bản nào đó. Cuốn sách, hợp
đồng làm việc, đề tài, . . .


<b>I. Ngắt trang:</b>


<b>Word tự động ngắt trang khá chuẩn xác đáp </b>
ứng được một số yêu cầu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Công việc soạn thảo địi hỏi
hơn 1 trang giấy hay cơng việc
soạn thảo cần chèn một số nội
dung hay hình ảnh mà địi hỏi
nội dung hay hình ảnh đó phải
nằm trong một trang nào đó của
đề tài soạn thảo. thì:


<b>GV: để đạt được u cầu đó thì</b>
q trình soạn thảo chúng ta
cần làm gì?


<b>HS: chúng ta có thể ngắt trang </b>
để cho việc soạn thảo phù hợp
với nhu cầu soạn thảo.


<b>GV: việc ngắt trang tạo thành </b>
nhiều trang thì để tránh nhầm
lẫn hay khó chỉnh sửa dữ liệu
trong quá trình soạn thảo thì


chúng ta cần đánh số trang cho
tiện lợi trong quá trình chỉnh
sửa hay soạn thảo. hay văn bản
nhiều trang thì thường đánh số
trang.


cứng” bằng cách chèn dấu ngắt trang.
<b>Thực hiện:</b>


Để chèn dấu ngắt trang ta đặt con trỏ chuột vào
vị trí cần ngắt và thực hiện:


<b> chọn lệnh Insert-> Break</b>
<b> đánh dấu page break</b>
<b> nháy ok</b>


Dấu ngắt trang chỉ được hiển thị trong chế độ
<b>View->Normal dưới dạng đường kẻ ngang giữa</b>
<b>văn bản có chú thích Page break.</b>


Để xóa ngắt trang thực hiện như sau:


 đặt con trỏ chuột về lề trái và chọn ngắt trang.
<b> nhấn phím Delete</b>


<b>I. Đánh số trang:</b>


<b>Thực hiện:</b>


<b>Dùng lệnh Insert-> Page numbers và thực hiện</b>


các bước:


 Chọn lề trên hay lề dưới
 Chọn vị trí trên lề


 Đánh dấu để hiện thị số trang ở trang đầu
<b> Nháy Format nếu cần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>GV: Chúng ta đã biết cách ngắt</b>
trang và đánh số trang và bây
giờ chúng ta tìm hiểu thêm một
thành phần của trang nữa đó là
tiêu đề trang.


Như vậy Tiêu đề trang được
chèn ở đâu trên trang soạn
thảo?


<b>HS: được chèn ở đầu trang và </b>
chân trang


<b> Nháy ok</b>


<b>III. Chèn tiêu đề trang:</b>


-Tiêu đề trang gồm các phần đầu


<b>trang(Header) và chân trang(footer). </b>
Đây là những phần văn bản xuất hiện
trên mọi trang.



<b>-Trong chế độ(Normal) đầu trang và chân </b>
trang của văn bản không hiển thị. Cịn
<b>trong chế độ bố trí trang(page layout) </b>
chúng được hiển thị dưới dạng mờ.
<b>Thực hiện:</b>


<b> Chọn view-> header and footer</b>
 Nhập nội dung tiêu đề và định dạng
<b> Nháy Close</b>


Nút trên thanh công cụ để chuyển đổi giữa
phần đầu trang và cuối trang


<b>IV.Chèn các kí tự đặc biệt:</b>


Ngồi những kí tự có thể gõ trực tiếp vào từ bàn
phím. Khi cần sử dụng một số kí tự có kí hiệu
khác như: , đ, â, Ơ, , . . . nhng kớ tự đó được
gọi chung là kí tự đặt biệt.


<b>Thực hiện việc chèn kí tự đặc biệt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GV: cơng cụ Word cịn cho </b>
chúng ta chèn một số đối tượng
đặc biệt


<b>GV: Phần mềm Word còn hổ </b>
trợ cho việc chèn một số hình
ảnh sẽ làm cho nội dung văn


bản trực quan hơn.


<b> Nháy Insert</b>


<b>V. Chèn hình ảnh:</b>


<b>1.chèn tồn bộ tệp đồ họa:</b>
<b>Thực hiện:</b>


<b> Chọn Insert->Picture->From File</b>
 Chuyển đổi thư mục nếu cần


 Chọn tệp đồ họa cần tìm
<b> Nháy Insert</b>


<b>2.Chèn một phần của tệp đồ họa:</b>


Muốn chèn một phần đồ họa ta phải sử dụng
<b>phần mềm tạo ra đồ họa ( ví dụ như Paint) </b>
sau đó sao chép hình ảnh đó vào bộ nhớ đệm
windows. Sau đó trở lại văn bản và sử dụng
<b>lệnh Edit->Paste trong word.</b>


<b>VI.THỰC HÀNH:</b>
<b> Nội dung thực hành:</b>


- Chèn ngắt trang, tiêu đề trang và số
trang


- Chèn kí tự đặc biệt và hình ảnh


Thực hành 4 bài tập (SGK trang 75)
<i>4.Củng cố và luyện tập:</i>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm cần nắm.
<i>5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>


- Thực hiện các thao tác chèn hoặc xóa các đối tượng: dấu ngắt trang, tiêu
đề trang và số trang.


- Chèn các kí tự đặc biệt và đồ họa đúng vị trí
- Trả lời 4 câu hỏi (SGK trang 76)


<b>V.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tuần: - Tiết PPCT: </i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>1.Về kiến thức: </i>


- Biết tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế
- Hiểu được tính năng gõ tắt và cách thức sử dụng


- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.
<i>2. Về kỹ năng: </i>


- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản (kể cả các kí
tự đặc biệt), gõ tắt.


- Tạo được các dãy kí tự để gõ tắt



- Đặt được các loại mật khẩu để bảo vệ văn bản
<i>3. Về thái độ: </i>


- Có thái độ đúng đắn, có tính kỹ luật cao đối với mơn học, ham thích mơn
học.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>
<i>Giáo viên: </i>


 Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy vi tính.
<i>Học sinh: </i>


 Sách giáo khoa, tập vở.
 Xem trước bài 13


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>


Phương pháp thuyết trình – giảng giải, nêu vấn đề.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>1.Ổn định tổ chức: kiểm diện</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên làm trực tiếp trên máy.</i>
<i>3.Giảng bài mới:</i>


<b>Hoạt động</b>


<b>của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: đặt vấn đề:</b>



Để tăng hiệu quả <b>I.Tìm kiếm và thay thế:1.Tìm kiếm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cho việc thực hiện
nhanh chóng cơng
việc biên tập văn
<b>bản thì Word sẽ </b>
cung cấp cho
chúng ta một số
tính năng trong
việc biên tập. đó là
cơng cụ trợ giúp
<b>tìm kiếm và thay </b>
<b>thế.</b>


- <b>Find </b>


( Tìm kiếm)
- <b>Replace </b>


( Thay thế)


<b>GV: Ta có thể </b>
thay thế ngay dãy
kí tự tìm thấy
trong văn bản
bằng dãy kí tự
khác thông qua
<b>lệnh </b>



<b>Edit->Replace</b>
<b>GV: Find và </b>
<b>Replace cùng mở </b>
một hợp thoại
<b>Find and Replace</b>
với 2 trang khác
nhau


<b> Ngầm định, Word tìm đối tượng cần tìm trong toàn bộ tệp </b>
văn bản.


<b>Thực hiện:</b>


<b> Chọn Edit->Find</b>
 Nhập dãy kí tự cần tìm


 Nháy More nếu muốn tìm chính xác hơn
<b> Nháy Find Next để tìm</b>


<b>2.Thay thế:</b>
<b>Thực hiện:</b>


<b> Chọn Edit->Replace</b>


 Nhập dãy kí tự cần thay thế
 Nhập dãy kí tự thay thế


<b> - Nháy Replace thay thế một lần</b>
<b> - Nháy Replace All thay thế tất cả</b>



<b> - Nháy Find Next tìm tiếp, khơng thay thế</b>
<b>Thao tác nhanh:</b>


<b>- Nhấn Ctrl + F</b>
<b>- Nhấn Ctrl + H</b>


<b>Để mở hợp thoại Find and Replace</b>


<b>1.Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn:</b>
<b>Khi nháy vào nút More thì sẽ mở ra 2 trường:</b>


<b>- Match case: phân biệt chữ hoa và chữ thường</b>
<b>- Find whole words only: chỉ tìm những từ hồn </b>


chỉnh


<b>2.Tìm theo định dạng và kí tự đặc biệt:</b>


<i><b>Tìm theo định dạng: đưa điểm chèn vào ơ Find what, nháy </b></i>
<b>nút Format</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GV: Nút More </b>
trong hộp thoại
<b>Find and Replace</b>
cho khả năng tìm
kiếm và thay thế
chính xác hơn.


<b>GV: Trong hộp </b>
thoại mở rộng


<b>More cịn cho </b>
phép tìm theo các
tiêu chuẩn định
dạng


<b>GV: Gõ tắt là một </b>
trong những tính
năng thực hiện
nhanh trong quá
trình soạn thảo
văn bản.


- Để gõ tắt
ta bật tính năng
nào trong phần


<b>II.Gõ tắt:</b>


- Để hiệu quả cơng việc trong q trình soạn thảo thơng qua
<b>tính năng AutoCorrect:</b>


+ nếu trong văn bản có nhiều cụm từ lặp lại nhiều lần, ta có
thể định nghĩa các cụm từ tắt và Word tự động thay thế cụm
<b>từ bằng cụm từ đầy đủ khi nhấn phím Space hay phím Enter</b>
<b> + các cụm từ tắt, cùng với cụm từ thay thế tương ứng được </b>
lưu trong một danh sách.


<b>Ví dụ: có thể thiết đặt để khi gõ cụm từ Chvn và nhấn phím </b>
<i><b>Space, Chvn được thay thế bằng Cộng hịa xã hội chủ nghĩa </b></i>
<i>Việt Nam.</i>



Dãy Chvn là cụm từ tắt


Dãy Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cụm từ thay thế.
- Ngồi ra cịn có tùy chọn:


<b>+ Correct Two Initial Capitals: word sẽ tự động sửa chữ </b>
cái thứ 2 thành chữ thường nếu cả 2 chữ cái đầu tiên trong
câu là chữ in hoa.


<b>+ Capitalize first letter of sentences: tự động chuyển chữ </b>
cái đầu câu thành chữ in hoa


<b>+ Capitalize names of days: tự động chuyển tên ngày (tiếng </b>
Anh) sang chữ in hoa


<b>1. Bật tính năng gõ tắt:</b>
<b>Thực hiện:</b>


<b> Chọn Tools->AutoCorrect Options</b>
<b> Đánh dấu Replace Text as you type</b>
<b> Nháy ok</b>


<b>2.Thêm các chỉ mục vào AutoCorrect:</b>
<b>Thực hiện:</b>


 Gõ cụm từ viết tắt
 Gõ cụm từ thay thế
<b> Nháy Add</b>



<b> Nháy ok</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>mềm Word?</b>
<b>HS: muốn gõ tắt </b>
ta bật tính năng
<b>AutoCorrect.</b>


<b>GV: cơng cụ </b>
Word cho ta một
số tính năng gõ tắt
trong quá trình
soạn thảo văn bản.
<b>GV: Trong quá </b>
trình soạn thảo
văn bản thì văn
bản soạn ra đơi khi
củng cần sự bảo
vệ để tránh đi sự
nhòm ngó của
người khác ->
Word sẽ cho
chúng ta một số
tính năng để bảo
vệ văn bản.


<b> Chọn Tools->Options</b>
<b> Nháy trang Security</b>


 Nhập mật khẩu để bảo vệ văn bản
 Nhập mật khẩu để sửa văn bản


<b> Nháy ok</b>


<b>IV.THỰC HÀNH:</b>
<b>Nội dung thực hành:</b>


1. Khởi động MS Word để mở một tệp văn bản mới hoặc
mở tệp văn bản đã có


2. Tìm kiếm, thay thế và gõ tắt theo u cầu


3. Tạo gõ tắt khơng có định dạng và có định dạng
4. Tạo mật khẩu bảo vệ văn bản


5. Lưu văn bản và kết thúc Word
Thực Hành: (5 bài SGK trang 83)
<i>4.Củng cố và luyện tập:</i>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm cần nắm.
<i>5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</i>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

×