Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 1chuong 2phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.41 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>số học 8 - tiết 26</b>




<b>Phan</b>

<b>Thi Ái </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1- Muốn quy đồng
nhiều phân thức ta


làm như thế nào?


2- Quy đồng mẫu các
phân thức sau:


2


6


4



<i>x </i>



3
2<i>x </i>8


<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>


<b>Muốn quy đồng mẫu nhiều phân </b>
<b>thức ta làm như sau:</b>


<b> - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử </b>


<b>rồi tìm mẫu thức chung.</b>


<b> - Tìm nhân tử phụ của mỗi </b>
<b>mẫu thức.</b>


<b> - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân </b>
<b>thức với nhân tử phụ tương ứng.</b>


Ta có: <i>x</i>2  4<i>x</i> <i>x x</i>(  4)


2<i>x</i> 8 2(<i>x</i>  4)


MC: 2<i>x</i>(<i>x </i> 4)
Quy đồng:


2


2
2


6 6 6. 12


( 4) ( 4) 2 ( 4)
4 <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>      


3 3 3.


2 8 2( 4) 2 ( 4)



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



2


6


4



<i>x </i>



3


2

<i>x </i>

8



<b>+</b>


Ta đã biết đây là
phân thức đại số
và các tính chất
cơ bản của chúng


Bây giờ sẽ cô
đặt các quy


tắc tính trên
các phân thức
đại số này


<b>_</b>

<b>.</b>



<b>:</b>


Chúng ta
thực hiện
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Cộng hai phân thức cùng mẫu</b>


<b>a/ Ví dụ 1</b>: Cộng hai phân thức:


6
3


4
4


6
3


2






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



Em có nhận xét
gì về hai phân


thức này?
Hai phân
thức cùng


mẫu thức


Ai cịn nhớ


quy tắc cơng
hai phân số
có cùng mẫu?


Muốn cộng hai phân số có
cùng mẫu số


ta cộng các tử số với nhau
và giữ nguyên mẫu số.
Quy tắc cộng hai phân thức cùng


mẫu thức <b>cũng tương tự</b> như quy
tắc cộng hai phân số cùng mẫu số.


Giải:



2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>



3 6


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 






2

<sub>4</sub>



3

6

3

6



4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








2



3



<i>x</i>





2


3



(

2)



(

2)



<i>x</i>


<i>x</i>







<b>b/Quy tắc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?1

Thực hiện phép cộng:
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


2


2 <sub>7</sub>


2
2


7


1


3 





Giải:



2


3 1 2 2


7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>



  




2 2


3

1 2



7



2



7



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>





5

<sub>2</sub>

3



7



<i>x</i>



<i>x y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau</b>



2


6

3



2

8


x

4x

<i>x</i>



2


6 6 6.2 12


( 4) 2. ( 4) 2 ( 4)
<i>4 x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>       


3 3 3.


2 8 2( 4) 2. ( 4)


<i>x</i>
<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x x</i> 


Thực hiện phép cộng:


<b>?2</b>



- Tìm MTC :


x2 + 4x = x (x + 4)

;

2x + 8 = 2(x + 4)


MTC: <b>2x</b>(x + 4)


Em có nhận xét
gì về hai phân


thức này?


Hai phân
thức có
mẫu thức
hhác nhau


để đưa hai phân thức
này về cùng mẫu


ta phải làm gì?


Ta phải quy đồng
mẫu thức


- Quy đồng


- Thực hiện phép tính:


2


6 3 12 3 12 3


2 8 2 ( 4) 2 ( 4) 2 ( 4)


x 4x


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>




   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đó là các bước thực hiện phép tínhcịn khi
làm bài ta có thể trình báy như sau như sau:


2


6 3


2 8


4x <i>x</i>


<i>x</i>   


6 3


( 4) 2( 4)


<i>x x</i> <i>x</i>



 


 


=

<b><sub>2</sub></b>12 + 3x<b><sub>x</sub></b><sub>(x + 4)</sub>

=



2x<b>(x + 4)</b>


3<b>(x + 4)</b>


=

3


2x
2(x + 4)


3


+



6


=

<sub> x(x + 4)</sub> .<b>2</b> <sub> .</sub><b><sub>2</sub></b> .<b>x</b> <sub> .</sub><b><sub>x</sub></b>


Qua vi dụ trên em nào có thể phát biểu quy tắc
cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau?


Ta có:


x2 + 4x = x (x + 4)

;




2x + 8 = 2(x + 4)
MTC: <b>2x</b>(x + 4)


Tổng này đã
được thu


gọn?


<b>Ta nên viết </b>
<b>tổng </b>


<b>của hai phân </b>
<b>thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Quy tắc:</b>



Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta
quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu
thức vừa tìm được.


<b>Thí dụ 2:</b> Cộng hai phân thức:


1


2


2



2



1




2









<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



Bây giờ lớp mình chia ra
hai nhóm: nhóm1 làm ví dụ2


Nhóm2 làm ?3


?3

<b>Thực hiện phép cộng:</b>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>



6
6
36


6


12


2





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giải:</b>


2x - 2 = 2 (x - 1)


x2 - 1 = (x - 1)(x+1)


Ta có:


MTC: <b>2</b>(x - 1)<b>(x + 1)</b>








1



2


2


2


1


2

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


)


1


)(


1


(


2


)


1


(


2


1








<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<b>2</b>
<b>2</b>

2 .



(

1)(

1)



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





2


( 1) 4
2( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


2

<sub>2</sub>

<sub>1 4</sub>



2(

1)(

1)




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



 






2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
2
( 1)
( 1)


2 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>






1
2( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>




2(

<i>x </i>

1)



(

<i>x </i>

1)



=

(

<i>x </i>

1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?3

<b>Thực hiện phép cộng:</b>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
6
6
36
6
12
2






6<i>y</i>  36 6( <i>y</i>  6)


2 <sub>6</sub> <sub>(</sub> <sub>6)</sub>


<i>y</i>  <i>y</i> <i>y y</i> 


<b>Giải:</b> Ta có:


:

6

(

6

)



<i>C</i>

<i>y</i>



<i>M</i>

<i>y </i>



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
6
6
36
6
12
2




(

12




)

.


).


6(

6


<i>y</i>


<i>y</i>

<i>y</i>


<i>y </i>




6
6
.6


( ).6


<i>y y</i>






2 <sub>12</sub> <sub>3</sub>


6


6


( 6)
<i>y y</i>


<i>y</i>  <i>y</i>





 2
6
( 6)
( 6)
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y </i>


 

6



6



<i>y</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phép cộng các phân thức cũng có
các tính chất sau:


1. Giao hốn:



<i>B</i>


<i>A</i>


<i>D</i>



<i>C</i>


<i>D</i>




<i>C</i>


<i>B</i>



<i>A</i>








2. Kết hợp:

<sub></sub>



























<i>F</i>


<i>E</i>


<i>D</i>



<i>C</i>


<i>B</i>



<i>A</i>


<i>F</i>



<i>E</i>


<i>D</i>



<i>C</i>


<i>B</i>



<i>A</i>



Nhờ tính chất kết hợp,trong dãy
phép cộng nhiều phân thức,ta
không cần đặt trong dấu ngoặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?4

<b><sub>các phép cộng các phân thức </sub>Áp dụng các tính chất trên của </b>


<b>để làm phép tính sau:</b>



4
4
2
2
1
4
4
2
2
2









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4


2
2
1
4
4
2
2
2









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2 <sub>4</sub> 2


2 2 1



2


4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  

 




<b>Giải:</b>
2


2 2 1


2
( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  


 


2
2
( 2)
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  

 2
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 



2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Củng cố:</b>



Thực hiện phép cộng các phân thức sau:


7



5


4



7



5



3





<i>x</i>



<i>x</i>



1
2



1


1
1


2 2 2













<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 21/ a)


Bài 22/a)


Lớp mình chia ra 2
nhóm và làm bài


tập sau?


<b>Nhóm 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giải:</b>


Bài 21/ a)

3



7

7



5 4

5



<i>x</i>

<i>x</i>



3

5



7


5 4



<i>x</i>

<i>x</i>




7


7




<i>x</i>



<i>x</i>



Bài 22/ a)


1
2


1


1
1


2 2 2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2

<sub>(</sub>

<sub>1)</sub>

2


1



2

2



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









2 2


2

1 2



1



<i>x x</i>



<i>x</i>




<i>x</i>

 

<i>x</i>









2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




( 1)

2


1


<i>x</i>



<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>Học thuộc hai qui tắc cộng phân thức </sub>


và tính chất




Về làm bài tập 22;23 trang 46 bài



tập 25 trang 47 SGK



Rút gọn kết quả phép cộng ( nếu có



thể)



Áp dụng qui tắc đổi dấu phân thức để



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>CÁM ƠN CÁC BẠN</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×