Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

DOI XUNG TRUC TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.71 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KiÓm tra bµi cị</b>


Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu phát biểu
sau đây :


1/ § êng trung trùc cđa đoạn thẳng là đ ờng thẳng
vuông góc với đoạn thẳng


2/ Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng thẳng đi
qua trung điểm của đoạn thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2 :


Gọi tên đ ờng thẳng là trung trực của đoạn thẳng AA
trong hình vẽ sau đây


ờng thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AA’
hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua d


A


A’


H d


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Định nghĩa</b></i> : Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đ
ờng thẳng d nếu d là đ ờng trung trực của đoạn thẳng
nối hai điểm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d



C’
C


A <sub>A</sub>’


B B’


Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua d
Hai đ ờng thẳng AC và A’C’ đối xứng nhau qua d


Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng nhau qua d


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>C'</b>


<b>A'</b>


<b>B'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1
LuyÖn tËp


LuyÖn tËp


Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai



a) Hai tam giác đối xứng nhau qua đ ờng thẳng thì
có chu vi bằng nhau


b) Hai tam giác có chu vi bằng nhau thìỡđối xứng
nhau qua đ ờng thẳng.


c) Hình thang cân có vơ số trục đối xứng
d) Tam giác đều có ba trục đối xứng


e) Đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2 : xOy= 500<sub>. B đối xứng với A qua Ox, C đối </sub>
xứng với A qua Oy. So sánh các độ dài OB, OC


A,B đối xứng qua Ox suy ra Ox là đ ờng trung trực
của AB => OA=OB (1)



A,C đối xứng qua Oy suy ra Oy là đ ờng trung trực
của AC => OA = OC (2)


Tõ (1) vµ (2) Suy ra OB = OC
O


B
A
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>






1
2
3
4
5


<b>Trò chơi ô chữ</b>



<b>Trò chơi ô chữ</b>



6

<b>T</b>


<b>A</b>


<b>L</b>


<b>é</b>



<b>T</b>



<b>P I T A G O</b>



<b>B</b>

<b>ù</b>

<b><sub>N H A U</sub></b>



<b>Ơ C L</b>

<b>í</b>

<b><sub>T</sub></b>



<b>Ư</b>

<b>ờ</b>

<b><sub>N G C H</sub></b>

<b>é</b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>Đ</b>



<b>H</b>

<b>ì</b>

<b><sub>N H T H A N G</sub></b>



<b>Tứ giác có hai cạnh</b>


<b>Tứ giác có hai cạnh</b>



<b>song song</b>


<b>song song</b>



<b>Hai góc kề cạnh bên </b>


<b>của một hình thang </b>



<b>thì </b>

<b></b>



<b>Ng ời đầu tiên tìm ra tổng ba </b>



<b>gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 180</b>

<b>0</b>


1 2 3 4 5 6



<b>Đoạn thẳng nối hai đỉnh </b>


<b>đối nhau của một tứ giác</b>



Tiên đề mang


tên nhà toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài học tới đây là kết thúc


Xin cỏm n cỏc thầy cô đã về dự giờ thăm lớp.
Cám ơn các em đã nổ lực rất nhiều trong tiết
học hôm nay.


Cám ơn các thầy cô đồng nghiệp, đặc biệt là
các thầy cơ trong tổ tốn đã có nhiều đóng
góp q báu cho ch ơng trình này.


Tỉ to¸n lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×